Professional Documents
Culture Documents
Nang ấu trùng ở bọ
chét
A. Trực tiếp, ngắn
B. Gián tiếp, qua 2 ký chủ trung gian
C. Trực tiếp, dài
D. Gián tiếp, qua 1 ký chủ trung gian
43. Nấm da là vi nấm
A. Ưa chất béo, gây bệnh ở da
B. Ưa nhiệt độ cao, gây bệnh ở da và nội tạng
C. Ưa keratin, gây bệnh ở da
D. Ưa keratin, gây bệnh ở da móng tóc
44. Đặc điểm bệnh lý do Sporothris schenckii
A. Lan tỏa khắp cơ thể
B. Tổn thương khu trú tại vùng tuyến bả phát triễn
C. Tiến triễn theo mạch bạch huyết từ dưới lên
D. Gây bệnh tại 1 vị trí cố định
45. Người là ký chủ duy nhất của ký sinh trùng nào sau đây
A. Anopheles
B. Plasmodium falciparum
C. Giun kim
D. Sán lá gan nhỏ
46. Ý nào sau đây sai
A. Nấm khuyết chỉ sinh sản vô tính
B. Sợi nấm khí sinh làm nhiệm vụ hút oxy không khí
C. Sợi nấm dinh dưỡng làm nhiệm vụ hút chất dinh dưỡng từ môi trường
D. Vi nấm có thể sinh sản vô tính và hữu tính
47. Bào nang của Trichomonas vaginalis
A. Tìm thấy trong phân lỏng
B. Chưa tìm thấy
C. Tìm thấy trong dịch âm đạo
D. Tìm thấy trong phân đặc
48. Đặc điểm khác biệt chính giữa thực vật và vi nấm
A. Vách tế bào
B. Có diệp lục tố
C. Số lượng ty thể ít
D. Tế bào chỉ có 1 nhân
49. Xét nghiệm phát hiện giun xoắn ở giai kén
A. Sinh thiết cơ
B. Xét nghiệm phân tìm trứng
C. Xét nghiệm gián tiếp
D.Xét nghiệm máu tìm ấu trùng
50. “Ruồi chuyển mầm bệnh lây nhiễm vào thức ăn của người” ruồi là
A. Ký sinh trùng gây bệnh
B. Ký sinh trùng tạm thời
C. Trung gian truyền bệnh cơ học
D. Ký sinh trùng truyền bệnh
51. Toxoplasa gondii thuộc nhóm
A. Trùng bào tử
B. Trùng lông
C. Trùng roi
D. Trùng chân giả