You are on page 1of 6

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KÝ SINH TRÙNG (21016-2017) _816

1. pH lý tưởng cho điều kiện sống lý tưởng của Trichomovas vaginalis


A. Khoảng 7
B. 8.5 – 9.5
C. 5.5 – 6
D. 3 – 4.5
2. Trường hợp nào không gây hiện tượng tự nhiễm
A. Đốt già của sán dây heo bò bị dội ngược liên dạ dày
B. Nhiễm giun tóc số lượng nhiều
C. Nhiễm giun kim và thói quen mút tay ở trẻ em
D. Nhiễm giun lươn và vệ sinh hậu môn không sạch sau khi đi tiêu
3. Giun đũa ký sinh ở ruột di chuyển lên ống mật, gọi là
A. Tính đặc hiệu về nơi ký chủ rộng
B. Tính đặc hiệu về ký chủ rộng
C. Ký sinh lạc chủ
D. Ký sinh lạc chỗ
4. Số lượng ký chủ trong chu trình phát triển đơn giản
A. >2 ký chủ
B. 0 ký chủ
C. 1 ký chủ
D. 2 ký chủ
5. Xét nghiệm phân tìm ấu trùng giun lươn
A. Xét nghiệm gián tiếp
B. Xét nghiệm trực tiếp
C. Xét nghiệm huyết thanh
D. Sinh thiết
6. Ăn thịt heo gạo có thể nhiễm
A. Sán dây heo, sán lá gan
B. Giun chỉ, giun xoắn
C. Giun xoắn, sán dây heo
D. Sán dây heo, giun chỉ
7. Loài Aspergillus độc nhất khi nhiễm qua đường hô hấp
A. Aspergillus fumigatus
B. Aspergillus niger
C. Aspergillus flavus
D. Aspergillus không độc cho hô hấp
8. Số lượng nhân tối đa của bào nang Entamoeba histolytica trưởng thành
A. 8
B. 2
C. 1
D. 4
9. Biến đổi huyết học thường gặp khi nhiễm giun sán
A. Tăng tiểu cầu dễ gây huyết cầu
B. Thiếu máu
C. Bạch cầu kiềm tính tăng
D. Bạch cầu toan tính tăng
10. Đặc điểm đặc trung thể hiện độc tính của Cryptococcus neoformans
A. Tính lưỡng hình
B. Thành tế bào kỵ nước
C. Hệ emzym phong phú
D. Khả năng tái tạo nang
11.Định nghĩa “Vật chủ”
A. Là người bị KST ăn bám
B. Là người và thú mang KST ở giai đoạn trưởng thành
C. Là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh
D. Vật chủ của KST là người và thú
12.Ý nào sau đây sai đối với nấm da
A. Chỉ sinh sản vô tính
B. Có sự chuyên biệt về ký chủ và nơi ký sinh
C. Gây bệnh ở da, tóc và móng
D. Thuộc nhóm nấm sợi
13. Dựa ào vị trí gây bệnh, Malassezia được xếp vào nhóm nấm gây bệnh ở
A. Máu
B. Mô sâu dưới da
C. Ngoại biên
D. Nôij tạng
14. Số lượng nhân của bào nang trưởng thành Giardia lamblia
A. 4
B. 8
C. 2
D. 1
15. Ý nào sau đây sai
A. Thể hoạt động Giardia lamblia có 2 nhân
B. Bào nang Giardia lamblia có 2 nhân
C. Thể hoạt động Trichomonas vaginalis có 1 nhân
D. Bào nang Entamoeba histolytica có 1 – 8 nhân
16. Ý nào đúng với Giardia lamblia
A. Bào nang trưởng thành có 2 nhân
B. Bám vào ruột bằng 2 hàng móc
C. Di động lắc lư đặc trưng
D. Có 6 roi
17.Xét nghiệm Giardia lamblia trong phân lỏng tìm
A. Bào nang
B. Dạng trung gian giữa thể bào nang sang thể hoạt động
C. Thể hoạt động
D. Bào nang và thể hoạt động
18. Đặc điểm không phù hợp với thể hoạt động của Entamoeba coli
A. Có khả năng hình thành chân giả
B. Có 1 nhân
C. Có khả năng di động
D. Theo phân ra ngoại cảnh rồi hóa thành bào nang
19. Trong chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét, người là
A. Véctơ truyền bệnh
B. Vật chủ chính
C. Trung gian truyền bệnh
D. Vật chủ phụ
20. Thời điểm xảy ra cơn sốt của bệnh sốt rét
A. Các thoa trùng vào máu
B. Các mảnh trùng xâm nhập hồng cầu khỏe mạnh
C. Các mảnh trùng phát triển thành thể tư dưỡng
D. Các mảnh trùng trong hồng cầu được phóng thích
21.Điều kiện cơ thể người làm vách bào nang E.histolytica nhanh chóng tách ra
tạo thể hậu bào nang
A. Tương tác với lợi khuẩn ở ruột
B. Điều kiện yếm khi ở ruột
C. Môi trường kiềm ở ruột
D. Acid dạ dày
22. Ký sinh trùng ở chó vô tình ký sinh ở người, tức là
A. Ký sinh lạc chỗ
B. Tính đặc hiệu về ký chủ rộng
C. Tính đặc hiệu về nơi ký sinh rộng
D. Ký sinh lạc chủ
23. “Muỗi chích hút máu người”, muỗi là
A. Ký sinh trùng tình cờ
B. Trung gian truyền bệnh cơ học
C. Ký sinh trùng vĩnh viễn
D. Ký sính trùng tạm thời
24. Trong chu trình không trọn vẹn, Toxoplasma gondil không
A. Hóa nang ở mô
B. Liệt sinh tăng số lượng
C. Sinh sản hữu tính tạo trứng nang
D. Xâm nhập bằng tế bào hoạt động
25. Malassezia là nhóm nấm ưa
A. Nhiệt độ cao
B. Protein
C. Chất béo và keratin
D. Keratin
26. Entamoeba histolytica sinh sản vô tính gồm kiểu …..(X)…. Và…..(Y)…..
A. (X) liệt sinh, (Y) Bào tử sinh
B. (X) Nhân đôi, (Y) liệt sinh
C. (X) Nhân đôi, (Y) Qua giai đoạn bào nang
D. (X) Liệt sinh, (Y) Qua giai đoạn bào nang
27. Đặc điểm bệnh hắc lào
(1) Do nấm da gây ra (2) Tổn thương hình tròn có mụn rộp (3) Chỉ nhiễm từ
người sang người (4) Tổn thương tróc vẩy tạo vòng đồng tâm (5) Còn gọi
là lác đồng tiền
A. 1,2,3,5
B. 2,3,5
C. 1,2,5
D. 1,4,5
28. Đặc điểm của ký sinh trùng nội hoại sinh
A. Sống trên cơ thể ký chủ
B. Gây bệnh cơ hội
C. Thức ăn là chất bã của ký chủ
D. Tất cả đều đúng
29. Điều kiện ngoại cảnh thích nghi của ấu trùng giun móc
A. Cát biển
B. Đất ẩm, sốp, nhiệt độ ẩm
C. Vùng nhiều mưa
D. Môi trường nước, nhiệt độ 20 – 250C
30. Đặc điểm sinh sản của sán dây cá
A. Đẻ ra phôi
B. Đốt già mang trứng theo phân ra ngoài
C. Đốt già mang trứng tự bò ra ngoài
D. Đẻ trứng
42. Đặc điểm của chu trình phát triển

Sán dây chó ở Trứng


người

Nang ấu trùng ở bọ
chét
A. Trực tiếp, ngắn
B. Gián tiếp, qua 2 ký chủ trung gian
C. Trực tiếp, dài
D. Gián tiếp, qua 1 ký chủ trung gian
43. Nấm da là vi nấm
A. Ưa chất béo, gây bệnh ở da
B. Ưa nhiệt độ cao, gây bệnh ở da và nội tạng
C. Ưa keratin, gây bệnh ở da
D. Ưa keratin, gây bệnh ở da móng tóc
44. Đặc điểm bệnh lý do Sporothris schenckii
A. Lan tỏa khắp cơ thể
B. Tổn thương khu trú tại vùng tuyến bả phát triễn
C. Tiến triễn theo mạch bạch huyết từ dưới lên
D. Gây bệnh tại 1 vị trí cố định
45. Người là ký chủ duy nhất của ký sinh trùng nào sau đây
A. Anopheles
B. Plasmodium falciparum
C. Giun kim
D. Sán lá gan nhỏ
46. Ý nào sau đây sai
A. Nấm khuyết chỉ sinh sản vô tính
B. Sợi nấm khí sinh làm nhiệm vụ hút oxy không khí
C. Sợi nấm dinh dưỡng làm nhiệm vụ hút chất dinh dưỡng từ môi trường
D. Vi nấm có thể sinh sản vô tính và hữu tính
47. Bào nang của Trichomonas vaginalis
A. Tìm thấy trong phân lỏng
B. Chưa tìm thấy
C. Tìm thấy trong dịch âm đạo
D. Tìm thấy trong phân đặc
48. Đặc điểm khác biệt chính giữa thực vật và vi nấm
A. Vách tế bào
B. Có diệp lục tố
C. Số lượng ty thể ít
D. Tế bào chỉ có 1 nhân
49. Xét nghiệm phát hiện giun xoắn ở giai kén
A. Sinh thiết cơ
B. Xét nghiệm phân tìm trứng
C. Xét nghiệm gián tiếp
D.Xét nghiệm máu tìm ấu trùng
50. “Ruồi chuyển mầm bệnh lây nhiễm vào thức ăn của người” ruồi là
A. Ký sinh trùng gây bệnh
B. Ký sinh trùng tạm thời
C. Trung gian truyền bệnh cơ học
D. Ký sinh trùng truyền bệnh
51. Toxoplasa gondii thuộc nhóm
A. Trùng bào tử
B. Trùng lông
C. Trùng roi
D. Trùng chân giả

You might also like