You are on page 1of 3

Natri carbonat sẽ làm tăng tiếp thu thuốc nào sau đây:

a. Recepim
b. Nsaid
c. Anti vid
d. Penicillin
2. Một số thuốc có tính bazo rất yếu (pKa: 0-6) thì trong môi trường pH cở thể thì
thuốc tồn tại ở dạng …. Và hấp thu ……
a. Ion hóa – tốt (hấp thu không phụ thuộc pH)
b. Ion hóa – kém (hấp thu giới hạn)
c. Không ion hóa - (hấp thu không phụ thuộc pH)
d. Không ion hóa - (hấp thu giới hạn)
3. Nhóm thuốc thường tạo lớp ngăn cơ học là: 
a. Amikacin
b. Anphotevicin B
c. Sucisulfat
d. Probenecid
4. Một thuốc A làm tăng nhu động dạ dày và ruột. A dùng chung với B sẽ làm
thay đổi dược động học của B. Vận tốc hấp thu ….., mức độ hấp thu ….
a. Tăng – giảm
b. Tăng – có thể tăng hoặc giảm
c. Giảm – tăng
d. Có thể tăng hoặc giảm – tăng
5. Cơ chế của cặp tương tác Metoclororamid và cyclosporin là:
a. Thay đổi sự làm rỗng dạ dày
b. Tạo lớp ngăn cơ học
c. Cảm ứng P-gp
d. Ức chế P-gp
6. Biết A làm chậm rỗng dạ dày. Khi dùng chung A với B thì sự hấp thu thuốc B
thay đổi như thế nào?
a. Nhanh 
b. Chậm
c. Tăng 
d. Giảm
7. Một thuốc sau khi chuyển hóa qua gan sẽ mất hoạt tính, giảm độc tính. Vậy khi
thuốc đó dùng chung với với một thuốc cảm ứng enzym gan thì:
a. Tác dụng tăng, độc tính tăng
b. Tác dụng tăng, độc tính giảm
c. Tác dụng giảm, độc tính giảm
d. Tác dụng giảm, độc tính tăng
8. Đặc điểm của các thuốc bị ảnh hưởng nghiêm trọng di bị cạnh tranh điểm gắng
ở protein huyết tương: số đỉnh gắn ít với albumin
9. A và B có chung điểm gắn tại albumin. A có ái lực với albumin cao hơn B. vậy
khi dùng chung A và B thì sẽ gây:
a. Tăng tỷ lệ B gắng với protein huyết tương
b. Tăng tác dụng của B
c. Tăng tỷ lệ A gắng với protein huyết tương
d. Giảm tác dụng của A
10.Biết thuốc A là tiền dược. X là chất cảm ứng enzym gan. Vậy khi dùng chung
X với A sẽ làm tăng sự chuyển hóa của A và tăng tác dụng của A
11.Biện pháp uống cách xa nhau có thể giải quyết tốt nhất loại tương tác nào:
a. ức chế enzym gan
b. ức chế P – gp
c. tạo lớp ngăn cơ học
d. cạnh tranh điểm gắng với protein huyết tương
12.cho biết X là bazo rất yếu (pKa = 1) phát biểu đúng nhất về sự hấp thu thuốc
qua đường uống:
a. ít hấp thu tốt trong môi trường acid
b. ít hấp thu không phụ thuộc môi trường pH
c. ít hấp thu tốt trong môi trường bazo
d. ít hấp thu giới hạn
13.Một số thuốc như propranolon bị ly trích …. ở gan nên sinh khả dụng…. (slide
146)
a. nhiều đến cao
b. nhiều đến thấp
c. ít đến cao
d. ít đến thấp
14.Bệnh nhân cần uống thuốc X và succinat, để tránh tạo lớp ngăn cơ học làm
giảm hấp thu thuốc X, ta nên:
a. Uống 2 thuốc cùng lúc, uống X rồi sau đó 1 giờ uống succinat
b. Chống chỉ định dùng chung 2 thuốc vì gây tương tác
c. Uống X trước sau đó 1 giờ uống succinat.
d. Uống succinat trước sau đó 1 giờ uống X
15.Thuốc gây cảm ứng CYP450, ngoại trừ:
a. Phenobarbital
b. Rifampicin
c. Cloramphenicol
d. Phenytoin
16.Cơ chế xảy ra tương tác ở gia đoạn tái hấp thu thụ động ở ống thận
a. Do sự thay đổi pH nước tiểu
b. Do sự cảm ứng hay ức chế hệ thống P-gp
c. Do sự cảm ứng tại các protein vận chuyển
d. Do sự đẩy thuốc khỏi phức hợp albumin lagm thay đổi tỷ lệ thuốc tự do
17.Đặc điểm đúng về cặp tương tác erythromycin – theophylin
a. Tăng nồng độ theophylin trong máu
b. Rút ngắn thời gian bán thải của theophylin
c. Erythromycin gây cảm ứng enzym gan
d. Cần tăng liều theophylim
18.Thuốc làm tăng nhu động ruột metoclopramid
19.Quinidin gây ức chế P-gp nên làm tăng khả năng loperamid thâm nhập qua
hàng rào máu não
20.Thuốc gây cảm ứng CYP 3A4 là phenytoin
21.Thuốc X có tính bazo yếu (pKa =8) nên X hấp thu tốt trong môi trường base
22.Cơ chế của cặp tương tác phenytoin và acid folic là ảnh hưởng lên sự vận
chuyển tích cực
23.Khi dùng chung griseofulvin và thuốc tránh thai thì làm giảm hiệu quả thuốc
ngừa thai do griseofulvin gây cảm ứng enzym gan
24.Khi tiêm natri bicarbonat sẽ làm tăng pH, gây tăng hấp thu các thuốc có tính
base yếu
25.Thuốc cảm ứng P-gp: rifampicin
26.P-gp không có ở Hồng cầu
27.Thuốc gây ảnh hưởng codein là ….
28.Theophylin là thuốc trị hen suyễn nên quá liều sẽ gây co giật, khi dùng chung
với erythromycin sẽ gây tăng nồng độ theophylin gây co giật.
29.Đặc điểm của cholestiramin: tạo phức với acid mật giảm, chu kỳ gan ruột,
giảm cholesterol, không gắn với protein huyết tương.
30.Khi giảm pH nước tiểu sẽ tăng đào thải thuốc là base yếu qa nước tiểu.
31.Metoclopramin chống nôn sẽ làm tăng tốc độ hấp thu thuốc sẽ làm giảm sinh
khả dụng thuốc digoxin.
32.Giả sử dạ dày có pH là 2,5. A là acid pKa là 1 để A tồn tại ở dạng ion hóa là
nhiều nhất.
33.Digoxin – erythromycin: erythromycin gây tương tác, ery ức chế vi khuẩn,
40% digoxin sẽ bị chuyển hóa mất hoạt tính.

You might also like