Professional Documents
Culture Documents
17. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu hẹp về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Trichinella spiralis D. Giardia lamblia
18. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Giardia lamblia
19. Ruồi có thể là ký chủ trung gian vận chuyển mầm bệnh trong các
bệnh sau đây, trừ:
A. Bệnh giun đũa, giun móc B. Bệnh do Giardia lamblia
C. Bệnh do Trichomonas vaginalis D. Bệnh do Entamoeba histolytica !
20. Đáp ứng miễn dịch của ký chủ với ký sinh trùng có các đặc điểm:
A. Chỉ tạo được đề kháng chống bội nhiễm B. Không hoàn toàn
C. Sự đề kháng sẽ biến mất khi ký sinh trùng bị loại trừ hoàn toàn D.
Cả ba đúng
21. Chu trình trực tiếp và ngắn
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
116. Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và không tái phát trong ba
tuần tiếp theo.
B. Ký sinh trùng sốt rét giảm ít, không giảm hoặc tăng trong tuần đầu
C. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng tái phát trong vòng 28
ngày
D. Giảm thể vô tính nhưng không sạch ký sinh trùng trong tuần đầu.
117. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người
lành trong phòng bệnh sốt rét:
A. Thả cá, thả các vi sinh vật diệt ấu trùng
B . Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành
C. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét
D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hóa chất diệt muỗi, dùng nhang
muỗi, mặc quần, áo dài tay
118. Dạng phát triển của Plasmodium falciparum có ở máu ngoại biên
A. Thể nhẫn và giao bào B. Thể hoa hồng
C. Chỉ có thể phân liệt D. Chỉ có giao bào
124. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tùy thuộc
vào:
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày B. Bệnh nhân đã được
điều trị hay chưa
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài, loài muỗi Anopheles D. Độ ẩm
của không khí
128. Chu trình liệt sinh của ký sinh trùng sốt rét, Trừ:
A. Chỉ xảy ra trong máu
B. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu
C. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chu kỳ của bệnh sốt rét
D. Chỉ xảy ra trong các mạch máu nội tạng sâu đối với P. falciparum
129. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét có thể do, ngoại trừ:
A. Do muỗi cát (Phlebotomus sp.) đốt B. Qua nhau thai
C. Do muỗi Anopheles bị nhiễm đốt truyền D. Truyền máu
130. Tất cả các loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có
thể gây, trừ:
A. Thiếu máu do huyết tán B. Hôn mê kéo dài C. Vàng da, sẩy thai D.
Lách to
131. Tái phát trong sốt rét do:
A. Tất cả các loài KST SR gây bệnh cho người B. Do KSTSR tồn tại trong
gan
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt D. Chỉ
xảy ra ở vùng nhiệt đới ấm áp
132. Giao bào có đặc điểm sau:
A. Gây triệu chứng bệnh sốt rét cho người B. Tác nhân gây nhiễm cho
muỗi
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt D. Sống ngoài
hồng cầu
133. KST Nơi ký sinh
A. Plasmodium vivax - C a. Phần cuối ruột non
B. Plasmodium falciparum - D b. Hồng cầu già
C. Plasmodium maliriae - B c. Hồng cầu trẻ, tế bào lưới
D. Ascaris lumbricoides - A d. Hồng cầu bất kỳ
134. Ký sinh trùng sốt rét phát triển ở người qua các giai đoạn, Trừ:
A. Thể mảnh trùng, thể tư dưỡng B. Thể hoạt động
C. Thể phân liệt D. Thể giao bào
135. Chu trình bào tử sinh của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở bao
tử muỗi Anopheles đực, dài hay ngắn tuỳ
thuộc nhiệt độ của môi trường bên ngoài
A. Đúng B. Sai
136. P. falciparum không có đặc điểm sau:
139. Đặc tính cơn sốt khi bệnh nhân mắc bệnh sốt rét
A. Có chu kỳ gồm sốt và rét B. Không có dấu hiệu đặc trưng
C. Có chu kỳ gồm rét, sốt, toát mồ hôi D. Sốt âm ỉ kéo dài
140. Vị trí ký sinh mà giao bào của ký sinh trùng sốt rét phát triển
A. Dạ dày muỗi Anopheles B. hồng cầu người
C. Tuyến nước bọt của muỗi Anopheles D. Gan
141. P. falciparum có những đặc điểm sau, trừ:
A. Gây tái phát muộn B. Sốt cách ngày
C. Phổ biến nhất tại Việt Nam D. Giao bào hình liềm
171. Thời gian kéo dài của chu kỳ nội hồng cầu của Plasmodium
vivax A. 24h B. 48h C. 72h D. 12h
172. Thời gian kéo dài của chu kỳ nội hồng cầu của
Plasmodium malariae
A. 24h B. 48h C. 72h D. 12h
173. Loài Plasmodium gây sốt rét thể tiểu ra máu
A. P. malariae B. P. falcifarum C. P. vivax D. P. oval
174. Quinin được chiết xuất từ
A. Vỏ cây canh-ki- na B. Lá cây canh-ki-na
C. Cây thanh hao hoa vàng D. A và B đúng
175. Số lượng loài Plasmodium gây bệnh ở người hiện
nay A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
176. Nguyên nhân gây sốt rét tái phát
193. Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondii. Chọn ý đúng:
A. Xảy ra ở ký chủ trung gian B. Tạo ra thể nang cố định ở mô
C. Tạo ra thể trứng nang, theo phân ký chủ ra ngoại cảnh D. Thực hiện
liệt sinh
194. Ý nào đúng với Toxoplasma gondii:
A. Thể nang có chứa bào tử nang
B. Trứng nang cố định ở mô ký chú
C. Thể nang có vỏ dày giúp chống lại điều kiện bất lợi
D. Thể tư dưỡng hoạt động sinh sản bằng cách cắt đôi tế bào
theo chiều ngang
195. Mức độ trầm trọng của bệnh nhiễm Toxoplasma gondii ............
với tỷ lệ nhiễm bẩm sinh.
A. Là tỷ lệ tăng theo cấp số nhân B. Là tỷ lệ ngược
C. Là không liên quan D. Là tỷ lệ thuận
196. Hình thể của thể hoạt động Toxoplasma gondii
A. Lưỡi liềm, 1 đầu nhọn B. Hình bầu dục, vỏ mỏng
C. Hình bầu dục, vỏ dầy D. Dải băng
197. Tai biến chủ yếu khi nhiễm Toxoplasma gondii
A. Mắt B. Thần kinh trung ương C. Tế bào máu D. Tai
198. Đơn bào có sự sinh sản hữu tính
A. Trichomonas vaginalis B. Entamoeba coli
C. Toxoplasma gondii D. Giardia lamblia
199. Hình thức sinh sản vô tính của Toxoplasma gondii
A. Tạo bào nang và phân chia nhân B. Cắt liệt theo chiều dọc
C. Tạo thể phân liệt chứa mảnh trùng D. Cắt đôi tế bào theo chiều bất
kỳ
200. Hình thức sinh sản của Toxoplasma gondii
A. Cắt dọc thể tư dưỡng hoạt động B. Tạo nang
18. Trong chu trình phát triển của giun đũa ấu trùng lột xác mấy lần
để trở thành giun trưởng thành
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
19. Nguyên nhân gây ra hội chứng Loeffler
A. Trứng giun nở trong ruột gây rối loạn tiêu hóa B. Ấu trùng giun di
chuyển vào phế nang
C. Ấu trùng giun di chuyển lên vị trí hầu họng gây kích ứng D. Giun lạc
chỗ lên đường hô hấp
20. Những loại giun nào gây hội chứng giống viêm phổi (Loeffler)
A. Enterobius vermicularis, Trichuris trichiura, Trichinella spiralis
B. Ascaris lumbricoides (đũa), Necator americanus
(móc), Strongyloides stercoralis (lươn)
C. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis, Wuchereria bancrofti
D. Necator americanus, Trichuris trichiura, Strongyloides stercoralis
21. Một đứa trẻ chơi đùa trên đất cát, có thể bị nhiễm các ký sinh
trùng sau:
A. Necator americanus,Brugia malayi, Strongyloides stercoralis
B. Enterobius vermicularis, Trichinella spiralis, Trichuris trichiura
C. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis, Wuchereria bancrofti
D. Ascaris lumbricoides, Necator americanus, Strongyloides stercoralis
22. Người bị nhiễm giun đũa do
A. Nuốt phải trứng giun trong thức ăn, nước uống B. Nuốt phải ấu trùng
trong rau sống