You are on page 1of 28

lOMoARcPSD|24801785

CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH Trùng có đáp án

Dược Học (Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích (daoptb86@gmail.com)
CÂU HỎI ÔN TẬP KÝ SINH TRÙNG
CI: Đại Cương
1. Đặc điểm chung của mối liên hệ ‘Hội sinh’:
A. Một bên có lợi, một bên không ảnh hưởng B. Cả 2 bên cùng có lợi
C. Một bên có lợi, một bên có hại D. Cả 2 bên cùng có hại
2. Đặc điểm chung về hình thể giun ký sinh.
A. Con đực nhỏ hơn con cái, con đực đuôi thẳng, con cái đuôi cong.
B. Con đực lớn hơn con cái, con đực đuôi cong, con cái đuôi thẳng.
C. Con đực lớn hơn con cái, con đực đuôi thẳng, con cái đuôi cong.
D. Con đực nhỏ hơn con cái, con đực đuôi cong, con cái đuôi thẳng.
3. Ký sinh trùng vĩnh viễn là ký sinh trùng:
A. Suốt đời sống trên và trong ký chủ B. Suốt đời sống trong ký chủ
C. Chỉ bám vào vật chủ khi cần thức ăn (KST ký sinh tạm thời) D. Suốt
đời sống trên ký chủ
4. Nội ký sinh trùng là sinh vật sống ở:
A. Da B. Nội tạng C. Móng D. Tóc
5. Đặc điểm hình thể của ký sinh trùng:
A. Có hình thể giống nhau ở tất cả các giai đoạn phát triển
B. Có kích thước giống nhau ở tất cả các giai đoạn phát triển
C. Tất cả đều có kích thước rất nhỏ, phải quan sát bằng kính hiển vi.
D. Hình thể và kích thước thay đổi tuỳ theo loài và giai đoạn phát triển
6. Trong bệnh ký sinh trùng nói chung tăng loại tế bào máu nào
dưới đây
A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng lympho bào
C. Tăng bạch cầu toan tính D. Tăng bạch cầu kiềm tính
7. Đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:
A. Có triệu chứng đặc trưng và dễ nhận biết
B. Bệnh chỉ xảy ra ở các vùng dân cư đông đúc
C. Bệnh có thời hạn, chỉ khu trú thành vùng dịch
D. Gây bệnh lâu dài, âm thầm, có thời hạn, tính vùng và tính xã hội
9. Chẩn đoán bệnh do ký sinh trùng:
A. Chủ yếu dựa vào lâm sàng B. Chủ yếu dựa vào xét nghiệm gián tiếp
C. Kết hợp chẩn đoán lâm sàng và xét nghiệm D. Chủ yếu dựa vào xét
nghiệm trực tiếp
10. Đời sống ký sinh trong ruột làm cho một số giun sán phát triển
các bộ phận để bám như móc, đĩa hút...
A. Đúng B. Sai
11. Ký sinh trùng là những sinh vật

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


A. Thuộc giới động vật và giới nấm
B. Sống bám vào sinh vật khác hưởng lợi, sinh vật kia bị hại
C. Bắt buộc phải sống chung với một sinh vật khác, khi sống chung
cả hai cùng có lợi
D. A và B đúng
12. Ký chủ chính là
A. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
B. Ký chủ chứa ký sinh trùng thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
C. Ký chủ chứa ký sinh trùng thực hiện sinh sản bằng hình thức
hữu tính và vô tính
D. A và B đúng
13. Những ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ thì dễ
phòng chống:
A. Đúng B. Sai
14. Số lượng ký chủ trong chu kỳ phát triển đơn giản
A. Một ký chủ B. 0 ký chủ C. Hai ký chủ D. > 2
ký chủ (chu kỳ PT phức tạp)
15. Xét nghiệm gián tiếp bệnh ký sinh trùng nghĩa là tìm ký sinh trùng
trong các bệnh phẩm
A. Đúng B. Sai
16. Hiện tượng sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là:
A. Ký sinh B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Hội sinh

17. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu hẹp về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Trichinella spiralis D. Giardia lamblia
18. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Giardia lamblia
19. Ruồi có thể là ký chủ trung gian vận chuyển mầm bệnh trong các
bệnh sau đây, trừ:
A. Bệnh giun đũa, giun móc B. Bệnh do Giardia lamblia
C. Bệnh do Trichomonas vaginalis D. Bệnh do Entamoeba histolytica !
20. Đáp ứng miễn dịch của ký chủ với ký sinh trùng có các đặc điểm:
A. Chỉ tạo được đề kháng chống bội nhiễm B. Không hoàn toàn
C. Sự đề kháng sẽ biến mất khi ký sinh trùng bị loại trừ hoàn toàn D.
Cả ba đúng
21. Chu trình trực tiếp và ngắn
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Enterobius vermicularis D. Trichuris trichiura
22. Ký sinh trùng vừa ký sinh rộng vừa ký chủ rộng
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Trichuris trichiura
23. “ Ruồi chuyển mầm bệnh lây nhiễm vào thức ăn”, ruồi là:
A. Ký sinh trùng truyền bệnh B. Ký sinh trùng gây bệnh
C. Trung gian truyền bệnh cơ học D. Ký sinh trùng tạm thời
24. Nguyên nhân gây bệnh cơ hội
A.Sinh vật ký sinh B. Sinh vật hoại
sinh
C. Sinh vật cộng sinh D. Sinh vật hội sinh
25. Ký chủ phụ là
A. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở dạng bào nang
B. Ký chủ chứa ký sinh trùng với tần suất thấp
C. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
D. A và B đúng
26. Người chứa ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý
được gọi là
A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ chính
C. Người lành mang mầm bệnh D. Ký chủ chờ thời
28. Với các loại amip, ruồi là 1 vecteur (trung gian truyền bệnh
sinh học):
A. Đúng B. Sai
29. Thảm kháng nguyên và sự thay đổi kháng nguyên bề mặt của
ký sinh trùng đưa đến hậu quả là rất khó đạt
được một vaccine.
A. Đúng B. Sai
30. Một loại ký sinh trùng chỉ sống ở 1 cơ quan nhất định của ký
chủ, ký sinh trùng này:
A. Có tính đặc thù về nơi ký sinh hẹp B. Có tính đặc thù về ký chủ hẹp
C. Có tính đặc thù về nơi ký sinh rộng D. Có tính đặc thù về ký chủ rộng
31. Ký sinh trùng có đặc điểm hình thể nào sau đây
A. Có hình thể giống nhau ở tất cả các giai đoạn phát triển
B. Tất cả đều có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn thấy được ở kính hiển vi
C. Hình thể và kích thước KST khác nhau tuỳ loài và giai đoạn
phát triển
D. Trọn chu trình phát triển, hình thể và kích thước của 1 loài
KST không đổi
32. “Muỗi đưa phôi giun chỉ vào máu người khi chích hút máu”,
muỗi là:

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


A. Ký sinh trùng gây bệnh B. Ký sinh trùng truyền bệnh
C. Nội Ký sinh trùng D. Trung gian truyền bệnh
33. Đặc điểm chung của mối liên hệ “ Ký sinh”
A. Một sinh vật có lợi, một sinh vật không bị ảnh hưởng B. Cả hai cùng
có lợi
C. Một sinh vật có lợi, một sinh vật bị hại D. Cả hai cùng bị hại
34. Sự phát triển của giun lạc chủ
A. Phát triển thành giun trưởng thành
B. Trứng giun không nở được và bị thoái hóa

C. Trứng giun không nở được và theo phân ra ngoài


D. Chỉ là ấu trùng, không phát triển thành giun trưởng thành
35. “Rận sống ký sinh ở người và thú”, tức là:
A. Đặc hiệu hẹp về nơi ký sinh B. Đặc hiệu hẹp về ký chủ
C. Đặc hiệu rộng về nơi ký sinh D. Đặc hiệu rộng về ký chủ
36. Đặc điểm ký sinh trùng ngoại hoại sinh
A. Thức ăn là chất hữu cơ phân hủy B. Gây bệnh cơ hội
C. Sống trong tự nhiên D. Tất cả đều đúng
37. Xét nghiệm gián tiếp
A. Tìm ký sinh trùng trưởng thành B. Tìm ấu trùng
C. Dựa vào phản ứng đặc hiệu của kháng nguyên và kháng thể D. Tìm
trứng
38. Hô hấp gián tiếp là
A. Sử dụng oxy từ không khí B. Không sử dụng oxy
C. Sử dụng oxy từ sự phân giải các chất D. A và C đúng
39. Đặc điểm của ký sinh trùng gây bệnh:
A. Chỉ tải, chở mầm bệnh
B. Sống liên tục trên ký chủ và trực tiếp gây bệnh
C. Sống liên tục trên ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
D. Chỉ lấy thức ăn từ ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
40. Biến đổi huyết học thường gặp khi nhiễm giun sán
A. Bạch cầu toan tính tăng B. Thiếu máu
C. Tăng tiểu cầu dễ gây huyết cầu D. Bạch cầu kiềm tính tăng
41. Xét nghiệm gián tiếp bệnh ký sinh trùng gồm các phương
pháp sau, trừ:
A. Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp B. Phản ứng miễn dịch
men (ELISA)
C. Miễn dịch điện di, phản ứng ngưng kết hồng cầu D. Gây bệnh KST
thực nghiệm ở thú

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


42. Vật chủ chính mang ký sinh trùng ở giai đoạn
A. Trưởng thành hoặc sinh sản vô tính B. Ấu trùng hoặc sinh sản vô tính
C. Trưởng thành hoặc sinh sản hữu tính D. Ấu trùng hoặc sinh sản hữu
tính
43. Ý nào sau đây sai
A. Dạng lây truyền là thoa trùng hoặc bào nang B. Đa phần đơn bào có
đời sống yếm khí
C. Thể hoạt động có sức đề kháng tốt hơn bào nang D. Đa số đơn bào
có đời sống tự do
44. Đặc điểm của chu trình gián tiếp
A. KST rời ký chủ có khả năng lây nhiễm ngay B. Có hiện diện của ký
chủ trung gian
C. KST rời ký chủ phải phát triển ở ngoại cảnh một thời gian D. A và C
đúng
45. Định nghĩa “ Vật chủ”
A.Vật chủ của KST là người và thú B. Là sinh vật bị sinh vật khác ký
sinh
C. Là người và thú mang KST ở giai đoạn trưởng thành D. Là người bị
KST ăn bám
46. Lựa chọn nào không phải là hình thức sinh sản của ký sinh trùng:
A. Đẻ ra trứng B. Đẻ ra phôi bào C. Nẩy chồi D. Đẻ ra phôi
47. Số lượng ký chủ trong chu kỳ phát triển phức tạp
A. Một ký chủ B. 0 ký chủ C. Hai ký chủ D. > 2 ký chủ
48. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, ngắn:
A. Là chu trình phát triển phức tạp
B. KST rời cơ thể ký chủ cũ có thể lây nhiễm ngay cho ký chủ mới.
C. KST phải phát triển trong ký chủ trung gian mới có khả năng nhiễm
D. KST rời cơ thể ký chủ phải phát triển ngoài ngoại cảnh một thời
gian mới có khả năng lây nhiễm
49. Vị trí ký sinh trùng của ngoại ký sinh trùng
A. Da, tóc, móng B. Xoang tự nhiên C. Nội tạng, máu D. A và B đúng
50. Ý nào sau đây sai với ký sinh trùng:
A. Hình thể thay đổi theo loài và giai đoạn phát triển B. Sinh sản vô
tính nên nhanh và nhiều
C. Có khả năng truyền bệnh hoặc gây bệnh cho ký chủ D. Ăn bám cơ
thể ký chủ
51. Xét nghiệm trực tiếp, ngoại trừ:
A. Con trưởng thành B. Kháng nguyên – Kháng thể C. Ấu trùng D. Trứng

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


52. Bộ phận sinh sản của đơn bào
A. Thể bắt màu giống chất nhiễm sắc B. Nhân
C. Nội nguyên sinh chất D. Ngoại nguyên sinh chất
53. Trong cơ thể người, ấu trùng ký sinh ở:
A. Cơ vân B. Ruột non C. Ruột già D. Máu
54. Người bị nhiễm giun đường ruột có thể do:
A. Đi chân đất, không đeo găng tay khi tiếp xúc với đất, phân. B. Ăn cá
gỏi.
C. Ăn rau, quả tươi không rửa sạch hoặc uống nước lã. D. B và C đúng
55. Định bệnh giun, phương pháp thông thường và chính xác nhất là:
A. Các thử nghiệm miễm dịch B. Tìm trứng trong phân
C. Dựa vào các triệu chứng lâm sàng D. Tìm ấu trùng trong đàm
56. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, ngắn:
A. Có sự hiện diện của ký chủ trung gian
B. Ký sinh trùng rời ký chủ có khả năng lây nhiễm ngay
C. Ký sinh trùng rời ký chủ phải phát triển ở ngoại cảnh một thời gian
D. B và C đúng
57. Đặc điểm của ký sinh trùng truyền bệnh
A. Chỉ tải, chở mầm bệnh
B. Sống liên tục trên ký chủ và trực tiếp gây bệnh
C. Sống liên tục trên ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
D. Chỉ lấy thức ăn từ ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
58. Ký sinh trùng sống ký sinh ở nhiều cơ quan khác nhau trong cơ
thể, tức là:
A. Đặc hiệu hẹp về nơi ký sinh B. Đặc hiệu rộng về nơi ký sinh
C. Đặc hiệu hẹp về ký chủ D. Đặc hiệu rộng về ký chủ
59. Ký sinh trùng sống ký sinh ở nhiều loài ký chủ, tức là:
A. Đặc hiệu hẹp về nơi ký sinh B. Đặc hiệu rộng về nơi ký sinh
C. Đặc hiệu hẹp về ký chủ D. Đặc hiệu rộng về ký chủ
60. Đặc điểm sinh sản của ký sinh trùng:
A. Rất sớm, rất nhanh, rất nhiều B. Sinh sản vô tính
C. Rất sớm, rất nhanh nhưng với số lượng ít D. Sinh sản hữu tính
61. Vật chủ chính mang ký sinh trùng ở giai đoạn
A. Ấu trùng trưởng thành B. Trưởng thành C. Ấu trùng non D. Trứng
62. Bệnh ký sinh trùng nói chung gây tăng loại tế bào máu nào
A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Lympho bào
C. Bạch cầu đa nhân kiềm tính D. Bạch cầu đa nhân toan tính
63. Mối quan hệ giữa mối ăn gỗ và trùng roi có trong ruột mối
A. Ký sinh B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Hội sinh

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


64. Ký sinh trùng tạm thời
A. Suốt đời sống trên hoặc trong ký chủ B. Suốt đời sống trên ký chủ
C. Chỉ bám vào vật chủ khi cần thức ăn D. Suốt đời sống trong ký chủ
65. Tại sao giun đực thường có đuôi cong
A. Bảo vệ gai giao hợp không bị gẫy B. Che dấu lỗ sinh dục
C.Che dấu bộ phận tấn công D. Không lý giải được
66. “ Cái ghẻ ký sinh đào hang dưới da của ký chủ”, cái ghẻ là:
A. Nội ký sinh trùng B. Ký sinh trùng truyền bệnh
C. Ngoại ký sinh trùng D. Trung gian truyền bệnh
67. Phương pháp Graham: Cần lấy mẫu vào lúc ...(x) ... bằng cách
dán băng keo trong lên hậu môn người bệnh
để lấy ...(y) ...
A. (x) Tối, khi đi ngủ, (y) con trưởng thành
B. (x) Tối, khi đi ngủ, (y) trứng giun
C. (x) Sáng, trước khi đi vệ sinh cá nhân, (y) trứng giun
D. (x) Sáng, trước khi đi vệ sinh cá nhân, (y) con trưởng thành
68. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, dài:
A. Là chu trình phát triển phức tạp
B. KST rời cơ thể ký chủ cũ có thể lây nhiễm ngay cho ký chủ mới.
C. KST phải phát triển trong ký chủ trung gian mới có khả năng nhiễm
D. KST rời cơ thể ký chủ phải phát triển ngoài ngoại cảnh một thời
gian mới có khả năng lây nhiễm
69. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, dài:
A. Có sự hiện diện của ký chủ trung gian
B. Ký sinh trùng rời ký chủ có khả năng lây nhiễm ngay.
C. Ký sinh trùng rời ký chủ phải phát triển ở ngoại cảnh một thời gian
D. B và C đúng
70. Trung gian truyền bệnh
A. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn chưa trưởng thành B. Tải, chở ký sinh
trùng
C. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành D. Bị ký sinh
71. Trung gian truyền bệnh
A. Là sinh vật tải, chở mầm bệnh cơ học
B. Là các sinh vật có khả năng truyền mầm bệnh
C. Ký sinh trùng gây ra triệu chứng bệnh lý đặc trưng cho vật chủ
D. Ký sinh trùng mang mầm bệnh lây truyền từ vật chủ cũ sang vật
chủ mới
72. Trung gian truyền bệnh
A. Là sinh vật tải, chở ký sinh trùng

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


B. Là sinh vật cần thiết cho sự phát triển của ký sinh trùng
C. Là sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
D. Là sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn chưa trưởng thành
73. Đặc điểm của trung gian truyền bệnh
A. Chỉ tải/chở mầm bệnh
B. Sống liên tục trên ký chủ và trực tiếp gây bệnh
C. Sống liên tục trên ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
D. Chỉ lấy thức ăn từ ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
74. Ký sinh trùng truyền bệnh
A. Trung gian truyền bệnh
B. Là các sinh vật có khả năng tải/ chở mầm bệnh
C. Ký sinh trùng gây ra triệu chứng bệnh lý đặc trưng cho vật chủ
D. Ký sinh trùng mang mầm bệnh lây truyền từ vật chủ cũ sang vật
chủ mới
75. Ký sinh trùng truyền bệnh thường gây tác hại
A. Vận chuyển mầm bệnh vào cơ thể ký chủ B. Gây kích thích, ngứa
C. Gây ô nhiễm môi trường D. Chiếm thức ăn của ký chủ
76. “ Muỗi chích hút máu người”, muỗi là:
A. Ký sinh trùng tạm thời B. Ký sinh trùng tình cờ
C. Trung gian truyền bệnh cơ học D. Ký sinh trùng vĩnh viễn
77. Ký sinh trùng gây ra các triệu chứng bệnh lý được gọi là:
A. Ký sinh trùng truyền bệnh B. Ký sinh trùng chính
C. Ký sinh trùng gây bệnh D. Trung gian truyền bệnh
78. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, ngắn:
A. Trứng giun kim mới sinh chứa phôi nên có khả năng lây nhiễm ngay
B. Trứng giun móc nở trong ngoại cảnh tạo ấu trùng có khả năng
xuyên da ký chủ
C. Trứng giun đũa phải phát triển trong ngoại cảnh một thời gian mới
có khả năng lây nhiễm
D. Giun lươn chuyển từ dạng ký sinh thành dạng tự do sống
trong ngoại cảnh đến khi gặp đúng ký chủ
79. Hình thức dinh dưỡng chủ yếu của ký sinh trùng truyền bệnh
A. Sử dụng chất bã thải của ký chủ B. Chích hút dịch cây
C. Chiếm thức ăn của ký chủ D. Chích hút máu
80. Cơ sở của xét nghiệm gián tiếp
A. Phản ứng của cơ thể ký chủ khi bị ký sinh B. Phản ứng kháng
nguyên – kháng thể
B. Sự hiện diện của ký sinh trùng trong bệnh phẩm D. Sự thay đổi công
thức máu của ký chủ

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


80. Cơ sở của xét nghiệm gián tiếp
A. Phản ứng của cơ thể ký chủ khi bị ký sinh B. Phản ứng kháng
nguyên – kháng thể
B. Sự hiện diện của ký sinh trùng trong bệnh phẩm D. Sự thay đổi
công thức máu của ký chủ

114. Bệnh sốt rét là:


A. Bệnh do động vật truyền sang người
B. Chỉ lây trực tiếp từ người này sang người khác
C. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễm dịch
D. Bệnh do ký sinh trùng sốt rét được truyền từ muỗi Anopheles
sang người

115. Bệnh sốt rét do P. falcifarum có các đặc điểm sau


A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính B. Có từ 0,2 – 2% hồng cầu bị ký
sinh
C. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc D. Không gây bệnh sốt rét
tái phát

116. Ký sinh trùng sốt rét gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và không tái phát trong ba
tuần tiếp theo.
B. Ký sinh trùng sốt rét giảm ít, không giảm hoặc tăng trong tuần đầu
C. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng tái phát trong vòng 28
ngày
D. Giảm thể vô tính nhưng không sạch ký sinh trùng trong tuần đầu.

117. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người
lành trong phòng bệnh sốt rét:
A. Thả cá, thả các vi sinh vật diệt ấu trùng
B . Phun hóa chất diệt muỗi trưởng thành
C. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét
D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hóa chất diệt muỗi, dùng nhang
muỗi, mặc quần, áo dài tay
118. Dạng phát triển của Plasmodium falciparum có ở máu ngoại biên
A. Thể nhẫn và giao bào B. Thể hoa hồng
C. Chỉ có thể phân liệt D. Chỉ có giao bào

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


119. Thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét sau khi xâm nhập vào
máu người lành sẽ tấn công
A. Tất cả các loại tế bào máu B. Hồng cầu C. Gan D. Lách
120. Ký sinh trùng nào vừa sinh sản vô tính vừa sinh sản hữu tính:
A. Entamoeba histolytica B. Trichomonas vaginalis
C. Giardia lamblia D. Plasmodium vivax
121. Giao bào của ký sinh trùng sốt rét, Trừ :
A. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng B. Gây bệnh sốt rét do
truyền máu
C. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra D. Gây nhiễm
cho muỗi
122. Plasmodium là một đơn bào thuộc lớp
A. Chân giả B. Trùng roi ký sinh máu
C. Trùng bào tử ký sinh máu D. Trùng bào tử ký sinh mô

123. Thể vô tính của ký sinh trùng sốt rét, Trừ:


A. Thể tư dưỡng B. Thể mảnh trùng C. Thể giao bào D. Thể phân liệt

124. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tùy thuộc
vào:
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày B. Bệnh nhân đã được
điều trị hay chưa
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài, loài muỗi Anopheles D. Độ ẩm
của không khí

125. P. vivax có những đặc điểm sau:


A. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường B. Có thể ngủ ở
gan
C. Một hồng cầu có thể bị nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét D. A và B
đúng

126. P. vivax có những đặc điểm sau, ngoại trừ:


A. Một hồng cầu có thể bị nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét B. Có thể
ngủ ở gan
C. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường D. Có chu kỳ nội
hồng cầu kéo dài 48h
127. Thể tư dưỡng của ký sinh trùng sốt rét của người có đặc
điểm, Trừ:
A. Phát triển thành thể phân liệt B. Gây nhiễm cho muỗi

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Có thể chứa sắc tố sốt rét D. Thường có không bào

128. Chu trình liệt sinh của ký sinh trùng sốt rét, Trừ:
A. Chỉ xảy ra trong máu
B. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu
C. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chu kỳ của bệnh sốt rét
D. Chỉ xảy ra trong các mạch máu nội tạng sâu đối với P. falciparum

129. Nhiễm ký sinh trùng sốt rét có thể do, ngoại trừ:
A. Do muỗi cát (Phlebotomus sp.) đốt B. Qua nhau thai
C. Do muỗi Anopheles bị nhiễm đốt truyền D. Truyền máu

130. Tất cả các loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có
thể gây, trừ:
A. Thiếu máu do huyết tán B. Hôn mê kéo dài C. Vàng da, sẩy thai D.
Lách to
131. Tái phát trong sốt rét do:
A. Tất cả các loài KST SR gây bệnh cho người B. Do KSTSR tồn tại trong
gan
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt D. Chỉ
xảy ra ở vùng nhiệt đới ấm áp
132. Giao bào có đặc điểm sau:
A. Gây triệu chứng bệnh sốt rét cho người B. Tác nhân gây nhiễm cho
muỗi
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt D. Sống ngoài
hồng cầu
133. KST Nơi ký sinh
A. Plasmodium vivax - C a. Phần cuối ruột non
B. Plasmodium falciparum - D b. Hồng cầu già
C. Plasmodium maliriae - B c. Hồng cầu trẻ, tế bào lưới
D. Ascaris lumbricoides - A d. Hồng cầu bất kỳ
134. Ký sinh trùng sốt rét phát triển ở người qua các giai đoạn, Trừ:
A. Thể mảnh trùng, thể tư dưỡng B. Thể hoạt động
C. Thể phân liệt D. Thể giao bào
135. Chu trình bào tử sinh của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở bao
tử muỗi Anopheles đực, dài hay ngắn tuỳ
thuộc nhiệt độ của môi trường bên ngoài
A. Đúng B. Sai
136. P. falciparum không có đặc điểm sau:

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


A. Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
B. Có thể có 1, 2, 3 KST trong một hồng cầu
C. Gặp tất cả các dạng phát triển ở máu ngoại biên
D. Không có thể ngủ trong gan và gây thể bệnh có biến chứng

137. Đặc điểm cơn sốt của Plasmodium vivax


A. Sốt hằng ngày B. Sốt cách nhật nhẹ
C. Sốt cách nhật nặng D. Sốt ngày bốn
138. Các loại ký sinh trùng sốt rét sau đây đều gây bệnh cho
người, trừ:
A. P. falciparum B. P. Berghei C. P. Ovale, P. vivax D. P. malariae

139. Đặc tính cơn sốt khi bệnh nhân mắc bệnh sốt rét
A. Có chu kỳ gồm sốt và rét B. Không có dấu hiệu đặc trưng
C. Có chu kỳ gồm rét, sốt, toát mồ hôi D. Sốt âm ỉ kéo dài
140. Vị trí ký sinh mà giao bào của ký sinh trùng sốt rét phát triển
A. Dạ dày muỗi Anopheles B. hồng cầu người
C. Tuyến nước bọt của muỗi Anopheles D. Gan
141. P. falciparum có những đặc điểm sau, trừ:
A. Gây tái phát muộn B. Sốt cách ngày
C. Phổ biến nhất tại Việt Nam D. Giao bào hình liềm

142. Đặc điểm cơn sốt của Plasmodium vivax


A. Sốt hằng ngày B. Sốt cách nhật nhẹ
C. Sốt cách nhật nặng D. Sốt ngày bốn
143. Phòng bệnh sốt rét lan tràn phải chú ý điều trị diệt thể:
A. Thể tư dưỡng B. Thể phân liệt C. “Thể ngủ” D. Thể giao bào
144. Bệnh sốt rét là
A. Bệnh của động vật truyền sang người B. Bệnh cơ hội
C. Bệnh do muỗi Anopheles truyền D. Bệnh do không khí độc
145. Plasmodium có thể gặp ở các ký chủ sau
A. Người B. Chó C. Chuột D. Chim
146. Ở Việt Nam, có bao nhiêu loại Plasmodium
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
147. Ở phía nam nước ta, loại Plasmodium nào chiếm ưu thế
A. P. falciparum B. P. vivax C. P. malariae D. P. ovale
148. Vị trí ký sinh ở muỗi của thoa trùng ký sinh trùng sốt rét
A. Dạ dày B. Tuyến nước bọt C. Máu D. Vòi chích

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


149. Sốt rét nặng thể não
A. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong B. Do P. falciparum
C. Thường gặp ở những người chưa có miễn dịch D. Sau khi khỏi, sẽ bị
di chứng thần kinh
150. Khi được truyền máu có dạng hình liềm, người nhận máu sẽ bị
A. Sốt rét cơn B. Sốt rét có biến chứng C. Sốt rét tái phát D. Không bị
sốt rét
151. Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Bị tiêu diệt bởi thuốc chloroquin
B. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
C. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
D. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
152. Điểm khác khi điều trị Plasmodium falcifarum và các
loài Plasmodium khác
A. Diệt giao bào để phòng bệnh sốt rét lây lan B. Lưu ý tình trạng đề
kháng thuốc
C. Diệt thể phân liệt trong máu để cắt cơn sốt rét D. Không cần điều trị
thể ngủ trong gan
153. Trong chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét, người là:
A. Vectơ truyền bệnh B. Vật chủ phụ
C. Vật chủ chính D. Trung gian truyền bệnh
154. Ký sinh sốt rét truyền từ người bệnh sang người lành do
A. Ăn rau nhiễm noãn nang B. Hít phải thoa trùng
C. Muỗi Anopheles chích D. Muỗi Culex chích
155. Loài Plasmodium nào gây sốt cách nhật
A. P. falcifarum, P. vivax B. P. malariae C. P. vivax, P. malariae D. P.
falcifarum
156. Plasmodium vivax tấn công hồng cầu
A. Trẻ và già B. Trẻ C. Trẻ và lưới D. Trẻ, lưới và già
157. Loài muỗi truyền bệnh sốt rét
A. Anopheles B. Culex C. Mansonia D. Aedes
158. Những thay đổi chính về cơ thể khi bị sốt rét
A. Gan, lách và máu B. Máu, thận C. Máu và thần kinh D. Máu
159. Dạng lây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét
A. Thoa trùng B. Thể tư dưỡng non C. Thể tư dưỡng già D. Thể hoa cúc
160. Thể lây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét
A. Thoa trùng B. Thể tư dưỡng và thể hoa cúc C. Bào nang D. Giao bào
161. Thuốc ngừa sốt rét tái phát do Plasmodium vivax và
Plasmodium malariae

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


A. Primaquin B. Quinin C. Artemisinin D. Cloroquin
162. Ý nào sai với di noãn của ký sinh trùng sốt rét
A. Có khả năng di chuyển B. Được hình thành trong dạ dày muỗi
C. Tạo thành noãn nang ở ngoài thành dạ dày D. Do giao bào đực và
cái kết hợp tạo nên
163. Đặc tính cơn sốt khi bệnh nhân mắc bệnh sốt rét
A. Có chu kỳ gồm rét, sốt, toát mồ hôi B. Có chu kỳ gồm sốt và rét
C. Sốt âm ỉ kéo dài D. Không có dấu hiệu đặc trưng
164. Loài Plasmodium gây sốt rét ngày bốn
A. P. oval B. P. falcifarum C. P. vivax D. P. malariae
165. Loài đơn bào có thể có sự sinh sản hữu tính
A. E. coli B. T. Vaginalis C. P. falciparum D. E. histolytica
166. Vị trí ký sinh thích hợp của thoa trùng của ký sinh trùng sốt
rét khi vào cơ thể người:
A. Hồng cầu? B. Máu C. Dưới da D. Gan?
167. Mức độ kháng thuốc của ký sinh trùng sốt rét gồm:
A. S, RI, RII B. RI, RII, RIII C. S, RII, RIII D. S, R, RIII
168. Nguyên tắc lấy máu làm xét nghiệm chẩn đoán sốt rét
A. Lấy máu đầu ngón tay lúc sốt B. Lấy máu đầu ngón tay sau khi sốt
C. Lấy máu đầu ngón tay lúc đêm khuya D. Máu nội tạng
169. Điều trị chống sốt rét tái phát phải dùng thuốc diệt thể:
A. Phân liệt B. Giao bào C. Thoa trùng D. Thể ngủ trong gan
170. Điều trị cắt cơn sốt rét phải dùng thuốc diệt thể
A. Phân liệt B. Giao bào C. Thoa trùng D. Thể ngủ trong gan

171. Thời gian kéo dài của chu kỳ nội hồng cầu của Plasmodium
vivax A. 24h B. 48h C. 72h D. 12h
172. Thời gian kéo dài của chu kỳ nội hồng cầu của
Plasmodium malariae
A. 24h B. 48h C. 72h D. 12h
173. Loài Plasmodium gây sốt rét thể tiểu ra máu
A. P. malariae B. P. falcifarum C. P. vivax D. P. oval
174. Quinin được chiết xuất từ
A. Vỏ cây canh-ki- na B. Lá cây canh-ki-na
C. Cây thanh hao hoa vàng D. A và B đúng
175. Số lượng loài Plasmodium gây bệnh ở người hiện
nay A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
176. Nguyên nhân gây sốt rét tái phát

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


A. Plasmodium falcifarum kháng thuốc B. Thể ngủ trong gan
C. Nhiễm cùng lúc nhiều loài Plasmodium D. Do không điều trị
177. Xét nghiệm vàng đối với bệnh sốt rét trên lâm sàng Việt Nam
A. Tiền sử bệnh B. Xét nghiệm máu
C. Thử nghiệm huyết thanh D. Tất cả đều đúng
178. Artemisinin được chiết xuất từ
A. Vỏ cây canh-ki- na B. Lá cây canh-ki-na
C. Cây thanh hao hoa vàng D. A và B đúng
179. Hiện tượng đa nhiễm
A. Một hồng cầu nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét B. Nhiều hồng cầu
nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét
C. Một tế bào gan chứa nhiều mảnh trùng sốt rét D. Nhiều tế bào gan
bị nhiễm thoa trùng sốt rét
180. Trong sốt rét do truyền máu, ký sinh trùng sốt rét không có giai
đoạn phát triển ở:
A. Gan B. Hồng cầu C. Tim D. Lách
181. Sự liệt sinh của Plasmodium là nguyên nhân gây ra
A. Cơn sốt rét có tính chu kỳ B. Sốt rét tái phát
C. Gây vỡ tế bào gan gây sốt D. Sốt rét ác tính
182. Trong chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ,
muỗi Anopheles là:
A. Vật chủ chính và là ký sinh trùng truyền bệnh B. Vật chủ phụ
C. Trung gian truyền bệnh cơ học D. Vectơ truyền bệnh
183. Người là ký chủ ... (x)...... của Toxoplasma gondii. (x) là
A. Trung gian B. Vĩnh viễn C. Tình cờ D. Tạm thời
184. Toxoplasma gondii có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và rộng về
nơi ký sinh
A. Đúng B. Sai
185. Thể tư dưỡng hoạt động của Toxoplasma gondii phát triển ở
A. Tế bào hệ võng mô B. Gan C. Hồng cầu D. Tiểu cầu
186. Dạng đề kháng và truyền bệnh của Toxoplasma gondii:
A. Thể tư dưỡng hoạt động B. Thể trứng nang
C. Thể nang và thể trứng nang D. Thể nang
187. Toxoplasma gondii
A. Có tính đặc hiệu hẹp B. Ký chủ chính là Mèo
C. Ký chủ chính là người D. Phổ biến ở phụ nữ
188. Bệnh Toxoplasma gondii được quan tâm do:
A. Gây bệnh nặng cho thai nhi B. Có thể phát thành dịch

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Gây thể bệnh nặng cho phụ nữ trong lứa tuổi sinh đẻ D. Rất phổ
biến
189. Tác hại của Toxoplasma gondii trên thai nhi nặng nhất vào:
A. Đầu thai kỳ B. Giữa thai kỳ C. Cuối thai kỳ D. Suốt cả thai kỳ
190. Ký chủ chính của Toxoplasma gondii
A. Người B. Mèo C. Chó D. Bò
191. Thể gây nhiễm qua đường tiêu hoá của Toxoplasma gondii:
A. Thể nang B. Thể trứng nang C. Thể hoạt động D. A và B đúng
192. Vị trí ký sinh của Toxoplasma gondii
A. Tiêu hóa B. Tiêu hóa, sau xâm nhập mô C. Máu D. Nội tạng

193. Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondii. Chọn ý đúng:
A. Xảy ra ở ký chủ trung gian B. Tạo ra thể nang cố định ở mô
C. Tạo ra thể trứng nang, theo phân ký chủ ra ngoại cảnh D. Thực hiện
liệt sinh
194. Ý nào đúng với Toxoplasma gondii:
A. Thể nang có chứa bào tử nang
B. Trứng nang cố định ở mô ký chú
C. Thể nang có vỏ dày giúp chống lại điều kiện bất lợi
D. Thể tư dưỡng hoạt động sinh sản bằng cách cắt đôi tế bào
theo chiều ngang
195. Mức độ trầm trọng của bệnh nhiễm Toxoplasma gondii ............
với tỷ lệ nhiễm bẩm sinh.
A. Là tỷ lệ tăng theo cấp số nhân B. Là tỷ lệ ngược
C. Là không liên quan D. Là tỷ lệ thuận
196. Hình thể của thể hoạt động Toxoplasma gondii
A. Lưỡi liềm, 1 đầu nhọn B. Hình bầu dục, vỏ mỏng
C. Hình bầu dục, vỏ dầy D. Dải băng
197. Tai biến chủ yếu khi nhiễm Toxoplasma gondii
A. Mắt B. Thần kinh trung ương C. Tế bào máu D. Tai
198. Đơn bào có sự sinh sản hữu tính
A. Trichomonas vaginalis B. Entamoeba coli
C. Toxoplasma gondii D. Giardia lamblia
199. Hình thức sinh sản vô tính của Toxoplasma gondii
A. Tạo bào nang và phân chia nhân B. Cắt liệt theo chiều dọc
C. Tạo thể phân liệt chứa mảnh trùng D. Cắt đôi tế bào theo chiều bất
kỳ
200. Hình thức sinh sản của Toxoplasma gondii
A. Cắt dọc thể tư dưỡng hoạt động B. Tạo nang

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Tạo trứng nang D. Tất cả đều đúng
201. Đặc điểm hình thể của thể hoạt động Toxoplasma gondii
A. Dạng lưỡi liềm 1 đầu nhọn, 1 nhân B. Vỏ dày, chứa thoa trùng
C. Dạng lưỡi liềm đầu tù, 1 nhân D. Vỏ dày, chứa bào tử nang
202. Chu trình vô tính, không trọn vẹn của Toxoplasma gondii. Chọn
ý sai:
A. Xảy ra ở ký chủ trung gian B. Tạo ra thể nang cố định ở mô
C. Tạo ra thể trứng nang, theo phân ký chủ ra ngoại cảnh D. Thực hiện
liệt sinh
203. Tiếp xúc với mèo, có thể nhiễm ký sinh trùng
A. Microsporum canis B. Toxoplasma gondii
C. Plasmodium malariae D. A và B đúng
204. Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondii. Chọn ý sai:
A. Giai đoạn sinh sản hữu tính gọi là bào tử sinh B. Xảy ra ở ký chủ
trung gian
C. Tạo ra thể trứng nang, theo phân ký chủ ra ngoại cảnh D. Thực hiện
liệt sinh
205. Sự di chuyển của đơn bào đóng vai trò
A. Tránh yếu tố bất lợi B. Bắt mồi
C. Chống lại kích thích hóa học D. Tất cả đều đúng
206. Đặc điểm chu trình phát triển của Toxoplasma gondii ở mèo
A. Chu trình vô tính, không trọn vẹn B. Chu trình vô tính, trọn vẹn
C. Chu trình không trọn vẹn D. Chu trình hoàn chỉnh
207. Đặc điểm chu trình phát triển của Toxoplasma gondii ở người
A. Chu trình vô tính, không trọn vẹn B. Chu trình vô tính, trọn vẹn
C. Chu trình không trọn vẹn D. Chu trình hoàn chỉnh
208. Ký chủ vĩnh viễn của Toxoplasma gondii
A. Động vật có vúi B. Mèo C. Chim D. Người
209. Vị trí ký sinh của Toxoplasma gondii
A. Tế bào võng mô B. Hồng cầu C. Cơ vân D. Tất cả đều đúng
210. Toxoplasma gondii thuộc nhóm
A. Trùng chân giả B. Trùng roi C. Trùng bào tử D. Trùng lông

CIII: Giun – Sán


1. Trứng mới sinh của giun đũa (Ascaris lumbricoides):
A. Chứa phôi B. Chứa phôi bào
C. Giun đũa không đẻ trứng D. Chưa có phôi
2. Trứng giun đũa (Ascaris lumbricoides) điển hình có đặc điểm:

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


A. Có lớp Albumine xù xì, không bị tróc. B. Có lớp Albumine tróc hoàn
toàn.
C. Có lớp Albumine tróc một phần. D. Vỏ trơn láng
3. Trường hợp nhiễm giun đũa không tìm thấy trứng trong phân.
A. Chỉ nhiễm giun đũa cái nên không thể đẻ trứng B. Nhiễm giun chưa
trưởng thành
C. Nếu không tìm thấy trứng kết luận bệnh nhân không nhiễm giun đũa
D. Chỉ nhiễm giun đũa đực
4. Ascaris lumbricoides có đặc điểm
A. Người mắc bệnh do nuốt phải trứng mới sinh B. Con trưởng thành
sống ở ruột già ( ruột non mới đúng)
C. Chu trình phát triển có giai đoạn đi qua phổi D. Cả 3 đúng
5. Giun đũa ký sinh ở ruột di chuyển lên ống mật, gọi là:
A. Tính đặc hiệu về nơi ký sinh rộng B. Ký sinh lạc chỗ
C. Tính đặc hiệu về ký chủ rộng D. Ký sinh lạc chủ
6. Ý nào sai với giun đũa
A. Con cái có thể đẻ trứng không cần thụ tinh B. Trứng có nắp => sán
C. Không có hiện tượng tự nhiễm D. Là loài đơn tính
7. Trứng Ascaris lumbricoides có mang tính chất lây nhiễm khi
A. Trứng giun đã thụ tinh
B. Trứng giun phải có lớp vỏ albumin bên ngoài
C. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất 20 ngày
D. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên
trong trứng
8. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng Ascaris lumbricoides
đến phổi, biểu hiện lâm sàng là:
A. Rối loạn tiêu hóa B. Hội chứng Loeffler
C. Rối loạn tuần hoàn D. Hội chứng thiếu máu
9. Muốn chẩn đoán xét nghiệm bệnh giun đũa, giun móc, giun tóc
ta phải:
A. Xét nghiệm phân. B. Xét nghiệm đàm.
C. Xét nghiệm nước tiểu. D. Xét nghiệm dịch tá tràng.
10. Giun đũa ký sinh ở ruột di chuyển lên ống mật, gọi là:
A. Tính đặc hiệu về nơi ký sinh rộng B. Ký sinh lạc chủ
C. Tính đặc hiệu về ký chủ rộng D. Ký sinh lạc chỗ
11. Vị trí lạc chỗ của giun đũa trưởng thành, ngoại trừ:
A. Lách B. Ống mật chủ C. Ống tụy D. Gan
12. Trứng giun đũa có thể lây nhiễm khi ở dạng
A. Vỏ xù xì và không chứa phôi B. Chứa phôi

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Không có vỏ xù xì và không chứa phôi D. không chứa phôi
13. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là
A. Dưỡng chất trong ruột B. Dịch mật C. Dịch bạch huyết D. Máu
14. Giun đũa gây các biến chứng, ngoại trừ:
A. Chui vào ống mật B. Thiếu máu C. Chui vào ống tụy D. Tắc ruột
15. Hai ký sinh trùng có ký chủ duy nhất là người:
A. Ascaris lumbricoides B. Strongyloides stercoralis
C. Entamoeba histolytica D. A và C đúng
16. Triệu chứng của nhiễm giun đũa:
A. Hội chứng Loeffler B. Tắc ruột C. Ngứa hậu môn D. A, B đúng
17. Trứng Ascaris lumbricoides khi ra khỏi cơ thể người
A. Tồn tại lâu ở ngoại cảnh nhờ có vỏ dày B. Có thể lây nhiễm sau vài
giờ
C. Chỉ lây khi có ấu trùng trong trứng D. A, C đúng

18. Trong chu trình phát triển của giun đũa ấu trùng lột xác mấy lần
để trở thành giun trưởng thành
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
19. Nguyên nhân gây ra hội chứng Loeffler
A. Trứng giun nở trong ruột gây rối loạn tiêu hóa B. Ấu trùng giun di
chuyển vào phế nang
C. Ấu trùng giun di chuyển lên vị trí hầu họng gây kích ứng D. Giun lạc
chỗ lên đường hô hấp
20. Những loại giun nào gây hội chứng giống viêm phổi (Loeffler)
A. Enterobius vermicularis, Trichuris trichiura, Trichinella spiralis
B. Ascaris lumbricoides (đũa), Necator americanus
(móc), Strongyloides stercoralis (lươn)
C. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis, Wuchereria bancrofti
D. Necator americanus, Trichuris trichiura, Strongyloides stercoralis
21. Một đứa trẻ chơi đùa trên đất cát, có thể bị nhiễm các ký sinh
trùng sau:
A. Necator americanus,Brugia malayi, Strongyloides stercoralis
B. Enterobius vermicularis, Trichinella spiralis, Trichuris trichiura
C. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis, Wuchereria bancrofti
D. Ascaris lumbricoides, Necator americanus, Strongyloides stercoralis
22. Người bị nhiễm giun đũa do
A. Nuốt phải trứng giun trong thức ăn, nước uống B. Nuốt phải ấu trùng
trong rau sống

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột của người D. Ăn thịt lợn có
chứa ấu trùng còn sống
23. Sự phát triển của giun đũa chó Toxocara khi người nuốt phải trứng
A. Trứng nở thành ấu trùng, lang thang trong nội tạng B. Trứng không
thể nở
C. Phát triển thành con trưởng thành trong ruột người D. Trứng không
thể nở, theo phân ra ngoại cảnh
24. Người nhiễm giun đũa chó do
A. Nuốt phải trứng B. Nuốt phải ấu trùng
C. Ấu trùng xuyên da D. Ve chó chích hút máu
25. Nguyên nhân gây ra triệu chứng Loeffler
A. Trứng giun nở trong ruột gây rối loạn tiêu hóa B. Ấu trùng giun di
chuyển vào phế nang
C. Ấu trùng giun di chuyển lên vị trí hầu họng gây kích ứng D. Giun lạc
chỗ lên đường hô hấp
26. Triệu chứng Loeffler
A. Tình trạng tắc ruột do nhiễm giun đũa nhiều B. Gây ngứa rát, viêm
vùng hầu họng
C. Tình trạng giun đũa di chuyển lạc chỗ sang ống mật D. Tăng nhu
động ruột gây tiêu chảy
27. ”Giun đũa sống trong ruột”, giun đũa là:
A. Ngoại ký sinh trùng B. Ký sinh trùng truyền bệnh
C. Nội ký sinh trùng D. Trung gian truyền bệnh
28. Cấu tạo lớp vỏ đặc trưng của giun đũa
A. Sắc tố mật, muối mật kết tủa B. Albumin
C. Mảnh nhầy ruột của ký chủ D. Canxi
29. Vị trí ký sinh của giun đũa trưởng thành
A. Dạ dày B. Ruột C. Tĩnh mạch gan D. Phổi
30. Thuốc không dùng điều trị bệnh giun đũa
A. Thiabendazol (trị giun lươn)B. Pamoat pyrantel C. Albendazol D.
Mebendazol
31. Đặc điểm của giun đũa. (1) Con cái có thể đẻ trứng không cần
thụ tinh, (2) Trứng điển hình có vỏ xù xì, (3)
Trứng có phôi lúc mới sinh, (4) Chỉ có con cái trinh sản, (5) Đẻ trứng ở
nếp gấp hậu môn người bệnh.
A. 1, 2 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4, 5
32. Loài giun ký sinh phổ biến nhất ở Việt Nam
A. Ascaris lumbricoides B. Necator americanus
C. Enterobius vermicularis D. Ancylostoma duodenale

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


33. Giun đũa ký sinh ở ruột di chuyển lên ống mật, gọi là:
A. Tính đặc hiệu về ký chủ rộng B. Ký sinh lạc chỗ
C. Tính đặc hiệu về nơi ký sinh rộng D. Ký sinh lạc chỗ
34. Nghi ngờ bệnh nhân nhiễm giun đũa, cần tìm ...(x) ... trong
mẫu bệnh phẩm là ...(y) ...
A. (x) Bạch cầu toan tính, (y) máu B. (x) Trứng, (y) phân
C. (x) Con trưởng thành, (y) phân D. (x) Phôi, (y) phân
35. Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do:
A. Ăn rau quả sống B. Uống nước lã C. Ấu trùng xuyên da D. Mút tay

36. Bệnh phẩm dùng chẩn đoán giun đũa


A. Máu B. Dịch tá tràng C. Phân D. Đàm
37. Người bị nhiễm giun đũa do
A. Ăn hải sản sống B. Ăn rau không sạch
C. Ăn cá sống D. Ăn thịt lợn tái
38. Trường hợp nhiễm giun đũa chỉ tìm thấy trứng không thụ tinh
trong phân là do:
A. Nhiễm giun chưa trưởng thành B. Chỉ nhiễm giun đũa cái
C. Vật chủ không cung cấp đủ dinh dưỡng cho giun đũa D. Chỉ nhiễm
giun đũa đực
39. Hiện tượng người nhiễm giun đũa chó gọi là:
A. Tính đặc hiệu về nơi ký sinh rộng B. Giun lạc chủ
C. Tính đặc hiệu về ký chủ rộng D. Giun lạc chỗ
40. Hậu quả của việc nhiễm giun đũa chó Toxocara
A. Ấu trùng di chuyển nội tạng B. Ấu trùng di chuyển ở da
C. Giun trưởng thành sống ở đường ruột gây rối loạn tiêu hóa D. không
có triệu chứng
41. Dấu hiệu chính trong bệnh giun kim
A. Dấu hiệu Loeffler B. Ngứa hậu môn
C. Thiếu máu, xanh xao D. Đau nhức cơ
42. Phương pháp Graham có thể thấy
A. Trứng Enterobius vermicularis B. Trứng Taenia sp.
C. Trứng Strongyloides stercoralis D. A và B đúng
43. Người nhiễm Enterobius vermicularis do
A. Nuốt trứng vào miệng B. Ăn thịt heo bị gạo
C. Muỗi chích truyền ấu trùng D. Ấu trùng chui qua da
44. Loại giun đường ruột nào sau đây không lây truyền bằng
đường phân:
A. Trichinella spiralis B. Trichuris trichiura

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Enterobius vermicularis D. Ascaris lumbricoides
45. Ký sinh trùng nào sau đây không lan truyền bằng đường phân:
A. Ascaris lumbricoides B. Enterobius vermicularis
B. Entamoeba histolytica D. Giardia lamblia
46. Vị trí đẻ trứng của giun kim
A. Rìa nếp hậu môn B. Lòng ruột
C. Giun kim không đẻ trứng D. Mạch bạch dịch
47. Ý nào sai với giun kim
A. Con trưởng thành ký sinh ở ruột già B. Con cái đẻ trứng ở hậu môn
C. Xét nghiệm chủ yếu là tìm trứng trong phân D. Trứng sinh ra đã có
phôi
48. Giun kim có chu trình phát triển
A. Gián tiếp, qua 1 ký chủ trung gian B. Trực tiếp, ngắn
C. Gián tiếp, qua 2 ký chủ trung gian D. Trực tiếp, dài
49. Giun kim có chu trình phát triển
A. Gián tiếp, qua 1 ký chủ trung gian B. Tự nhiễm
C. Gián tiếp, qua 2 ký chủ trung gian D. Trực tiếp, dài
50. Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là ta có thể dự
phòng các KST sau, trừ:
A. Ascaris lumbricoides B. Entamoeba histolytica
C. Trichuris trichiura D. Enterobius vermicularis
51. Hiện tượng tự nhiễm xảy ra trong trường hợp:
A. Enterobius vermicularis B. E. histolytica
C. Strongyloides stercoralis D. A và C đúng
52. Đặc điểm trứng giun kim. (1) Tự nhiễm, (2) Trứng có phôi lúc sinh,
(3) Con cái đẻ trứng trong ruột ký chủ,
(4) Đơn tính, (5) Ký sinh ở ruột non.
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 2, 3, 4
53. Phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh giun
kim (Enterobius vermicularis):
A. Phương pháp Baerman x`B. Phương pháp Graham
C. Phương pháp Harris D. Cấy phân

54. Đặc điểm của giun kim


A. Hình bầu dục hơi dẹt phía trước B. Hình cầu
C. Hình bầu dục, có nắp bằng D. Hình cầu, vỏ có tia
55. Để chẩn đoán bệnh giun kim, tiến hành phương pháp Graham vào
A. Buổi sáng khi trẻ vừa thức dậy B. Buổi trưa hoặc buổi chiều

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


C. Buổi sáng khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể D. Bất kì lúc nào thuận
tiện
56. Enterobius vermicularis dễ lan truyền từ người này sang người
khác và khó trị dứt do:
A. Trứng mới sinh đã có ấu trùng B. Do hiện tượng tự nhiễm
C. Trứng có thể phát tán trong không khí D. Cả ba đều đúng
57. Triệu chứng của nhiễm giun kim:
A. Viêm túi mật B. Tắc ruột C. Ngứa hậu môn D. Viêm phổi dị ứng
58. Chu trình phát triển của Enterobius vermicularis thuộc loại:
A. Trực tiếp và ngắn B. Trực tiếp và dài
C. Qua 1 ký chủ trung gian D. Qua 2 ký chủ trung gian
59. Chu trình phát triển của giun kim có đặc điểm:
A. Vào dạ dày, đi thẳng tới nơi cư trú tại ruột già B. Có chu trình tự
nhiễm bên trong ruột
C. Có chu trình tự nhiễm bên ngoài ruột D. A và C đúng
60. Đối tượng thường mắc giun kim
A. Trẻ em B. Nữ trong tuổi sinh đẻ C. Người trưởng thành D. Người già
61. Nguyên nhân gây viêm cơ quan sinh dục nữ khi nhiễm giun kim
A. Ấu trùng giun kim di chuyển lạc chỗ
B. Giun kim cái đẻ trứng vào âm đạo
C. Trứng giun kim lọt vào âm đạo và nở thành ấu trùng
D. Giun kim cái di chuyển từ hậu môn sang âm đạo sau khi đẻ trứng
62. Ký sinh trùng có thể gây tình trạng tự nhiễm
A. Sán lá ruột lớn B. Giun kim C. Sán dây cá D. Giun đũa
63. Người là ký chủ duy nhất của ký sinh trùng nào sau đây
A. Sán lá gan nhỏ B. Giun kim C. P. falciparum D. Anopheles
64. Ký sinh trùng nào có chu trình phát triển chỉ diễn ra trên cơ thể
vật chủ
A. Giun lươn B. Giun kim C. Giun chỉ D. Giun xoắn
65. Ăn rau sống không sạch có thể nhiễm: (1) Giun đũa, (2) Giun xoắn,
(3) Giun tóc, (4) Giun Kim, (5) Giun
lươn.
A. 1, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 5
66. Tại sao nên xét nghiệm phân tìm trứng giun móc ngay sau khi
lấy mẫu?
A. Tránh trứng nở làm giảm số lượng trong mẫu B. Số lượng ký sinh
trùng trong phân cao
C. Tránh trứng nở gây nhầm lẫn với ấu trùng giun lươn D. Ký sinh trùng
chết

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


67. Thức ăn của giun móc trưởng thành trong cơ thể người là:
A. Dưỡng chất trong ruột B. Máu
C. Dịch bạch huyết D. Dịch mật
68. Xét nghiệm phân tìm ấu trùng để chẩn đoán nhiễm
A. Giun xoắn, giun chỉ B. Giun chỉ
C. Giun móc, giun lươn D. Giun lươn
69. Yếu tố dịch tể thuận lợi cho sự tăng tỷ lệ nhiễm giun móc
A. Không có công trình vệ sinh hiện đại B. Vùng đất sét cứng
C. Thói quen đi chân đất của người dân D. Thói quen ăn uống
70. Ấu trùng thực quản ụ phình của giun móc được hình thành
A. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non B. Ở ruột non, từ trứng do
người nuốt vào
C. Từ ấu trùng thực quản hình ống ở ngoại cảnh D. Từ trứng giun móc ở
ngoại cảnh
71. Giun móc được xếp vào nhóm giun truyền qua đất là do
có đặc điểm
A. Có một giai đoạn phát triển ở đất B. Người bị nhiễm do tiếp xúc đất
C. Phổ biến ở nông thôn, nơi có nhiều đất vườn D. Trẻ em bị nhiễm do
ăn đất
72. Người nhiễm giun móc do:
A. Ấu trùng xuyên qua da B. Nuốt phải ấu trùng
C. Hít phải trứng chứa phôi D. Nuốt phải trứng chứa phôi

73. Người nhiễm giun móc chó mèo do:


A. Ấu trùng xuyên da B. Nuốt phải ấu trùng
C. Ve chó chích hút máu D. Nuốt phải trứng
74. Nhiễm giun móc ở Việt Nam chủ yếu là:
A. Necator hoặc Ancylostoma tuỳ theo vùng B. Cả hai giống
C. Necator D. Ancylostoma
75. Khi theo phân ra ngoài ký chủ, giun móc tăng trưởng tốt ở nơi:
A. Đất xốp và có nhiều rác bùn B. Nóng và khô
C. Vùng nước đọng sâu khoảng 30cm D. Đất sét
76. Giun móc có thể gây ra những triệu chứng lâm sàng sau:
A. Đau thượng vị như loét dạ dày – tá tràng B. Tiêu chảy dây dưa
C. Thiếu máu D. A, C đúng
77. Nghề nào có nguy cơ nhiễm giun móc cao:
A. Thư ký văn phòng B. Công nhân nhà máy giấy
C. Nông dân trồng rẫy (trầu, mía) D. Thợ lặn

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


78. Ancylostoma duodenale làm ký chủ mất máu 10 lần nhiều
hơn Necator americanus:
A. Đúng B. Sai
79. Giun móc có thể gây ra những triệu chứng lâm sàng sau:
A. Đau thượng vị như loét dạ dày – tá tràng B. Tiêu chảy dây dưa
C. Hội trứng Loeffler (Nhiễm nặng) D. Thiếu máu
80. Tác hại khi nhiễm giun móc nặng và kéo dài
A. Thiếu máu do vỡ hồng cầu B. Thiếu máu nhược sắc
C. Thiếu máu hồng cầu to D. Thiếu máu đẳng sắc
81. Một bệnh phẩm là phân tươi, được xét nghiệm trong vòng 4 giờ.
Kết quả được ghi trên phiếu trả lời: có ấu
trùng giun móc. Theo anh /chị kết quả này
A. Đúng B. Sai
82. Chẩn đoán bệnh nhiễm giun móc
A. Tìm ấu trùng giai đoạn 1 sau khi cấy phân B. Tìm trứng trong phân
C. Tìm ấu trùng giai đoạn 2 sau khi cấy phân D. A và B đúng
83. Ký sinh trùng lây nhiễm bằng cách chui qua da
A. Trichinella spiralis B. Ancylostoma duodenale
C. Strongyloides stercoralis D. B và C đúng
84. Hậu quả của việc nhiễm giun móc chó mèo
A. Giun trưởng thành hút máu gây thiếu máu nhược sắc B. Không có
triệu chứng
C. Ấu trùng di chuyển nội tạng D. Ấu trùng di chuyển ở da
85. Tác nhân gây hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng
A. Giun đũa B. Giun móc chó, mèo
C. Giun đũa chó, mèo D. Chỉ giun đũa chó
86. Tình trạng bệnh nhân nếu xét nghiệm phân thấy trứng giun lươn
A. Bị tiêu chảy nặng B. Bị tiêu chảy nhẹ
C. Bị táo bón D. Đi tiêu bình thường
87. Những giun sau đây thường gây bệnh cho người khi nuốt
phải trứng, ngoại trừ:
A. Trichuris trichiura B. Enterobius vermicularis
C. Necator americanus D. Ascaris lumbricoides
88. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng
thường thấy:
A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị B. Ói ra giun
C. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa D. Tiêu chảy giống lỵ
90. Hình thức dinh dưỡng của giun tóc (Trichuris trichiura):

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


A. Cạp vào niêm mạc ruột vật chủ và hút máu B. Thuỷ phân mô vật
chủ và hút máu
C. Cắm đầu vào màng nhầy ruột để hút chất dinh dưỡng D. Ăn chất
cặn bã của cơ thể ký chủ
91. Giun tóc gây thiếu máu do
A. Hút máu ký chủ B. Xâm nhập mô ký chủ C. Tiết độc tố D. Ăn hồng
cầu
92. Vị trí ký sinh của giun tóc
A. Gan B. Dạ dày C. Ruột già D. Phổi
93. Độc tố của giun tóc gây
A. Thiếu máu nhược sắc B. Thiếu máu hồng cầu to
C. Thiếu máu do giảm số lượng hồng cầu D. Thiếu máu tăng sắc
94. Trichuris trichiura ký sinh ở:
A. Hệ bạch huyết, gây phù voi. B. Cơ vân, gây liệt
C. Ruột già, gây ngứa hậu môn D. Ruột già, gây lị
95. Ý nào sau đây sai:
A. Trứng giun tóc chứa phôi lúc sinh
B. Giun móc trưởng thành dinh dưỡng bằng cách hút máu
C. Ấu trùng giun lươn thực quản hình ống có khả năng chui qua da
ký chủ
D. Hội chứng Loeffler tương ứng với giai đoạn ấu trùng giun đũa
di chuyển trên phổi
96. Đặc điểm không phải của trứng Trichuris trichiura:
A. Nổi trong nước B. Có 2 nút nhầy C. Màu nâu đỏ D. Vỏ dày, xù xì
97. Hình thức dinh dưỡng của giun tóc (Trichuris trichiura):
A. Cạp vào niêm mạc ruột vật chủ và hút máu B. Thuỷ phân mô vật
chủ và hút máu
C. Cắm đầu vào màng nhầy ruột để hút chất dinh dưỡng D. Ăn chất
cặn bã của cơ thể ký chủ
98. Hình dạng giun tóc
A. Đầu mảnh như sợi tóc, đuôi phình to chứa cơ quan nội tạng B Thân
mỏng, dẹp, trong suốt
C. Đầu to tròn, đuôi mảnh như sợi tóc cắm vào niêm mạc ruột ký chủ
D. Thân thuôn đều
99. Đường lây nhiễm giun tóc
A. Nuốt phải trứng chứa phôi B. Ấu trùng xuyên qua da
C. Hít phải trứng chứa phôi bào D. Nuốt phải ấu trùng
101. Giun ký sinh gây triệu chứng thiếu máu ở ký chủ:
A. Ascaris lumbricoides và Ancylostoma duodenale

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích


B. Trichuris trichiura và Ancylostoma duodenale
C. Trichuris trichiura và Strongyloides stercoralis
D. Strongyloides stercoraris và Necator americanus
102. Chu trình phát triển của giun lươn
A. Chu trình gián tiếp và chu trình trực tiếp B. Chỉ có chu trình gián tiếp
C. Chu trình hoàn chỉnh và chu trình không trọn vẹn D. Chu trình hoàn
chỉnh
103. Đặc điểm của trứng giun lươn
A. Nở ngay tại chỗ B. Có chứa phôi C. Có chứa phôi bào D. Chưa phân
đoạn
105. Hiện tượng tự nhiễm (autoinfection) có trong chu
trình phát triển của:
A. Ascaris lumbricoides B. Strongyloides stercoralis
C. Enterobius vermicularis D. B, C đúng
106. Yếu tố nào trong chu trình phát triển của
Strongyloides stercoralis quyết định sự dai dẳng của bệnh:
A. Ấu trùng chui qua da B. Trứng nở trong tá tràng
C. Không cần ký chủ trung gian D. Hiện tượng tự nhiễm
107. Ý nào đúng với giun lươn
A. Dạng tự do là lưỡng tính B. Đẻ ra phôi
C. Ấu trùng sống được trong nước D. Lây nhiễm do muỗi chích
108. Ý nào sau đây đúng:
A. Giun đũa thường ít gặp ở Việt Nam B. Phôi giun xoắn định vị ở cơ
trơn
C. Trứng giun kim chỉ chứa phôi bào lúc mới sinh D. Ấu trùng giun lươn
thích nước ấm
109. Đặc điểm của ấu trùng giun lươn Strongyloides
stercoralis có thể xuyên qua da ký chủ:
A. Thực quản ụ phình B. Đuôi thẳng
C. Thực quản hình ống D. Đuôi cong
110. Strongyloides stercoralis có đặc điểm.
A. Đẻ con, không đẻ trứng B. Đẻ trứng C. Lây nhiễm qua da D. B và C
đúng
111. Người bị nhiễm giun lươn do:
A. Đi chân đất B. Ăn thịt bò tái C. Ăn gỏi cá D. Muỗi đốt
112. Đường lây nhiễm giun lươn (Strongyloides stercoralis):
A. Nuốt phải trứng chứa phôi B. Ấu trùng xuyên qua da
C. Hít phải trứng chứa phôi D. Nuốt phải ấu trùng

Downloaded by ?ào Ph?m Th? Bích

You might also like