You are on page 1of 7

Đề 2014

1. Ở người bị nhiễm giardia lamblia, hoạt chất b) Thể nguyên phát ở phổi
dinh dưỡng nào bị mất c) Thể da cố định
2. Giun sán nào sau đây có chu trình phát triển d) Thể da lan tỏa
trực tiếp dài e) Thể da mạch bạch huyết
11. Trong các vi nấm sau đây, loài nào có thể gây
Ascaris lumbricoides viêm ruột
3. Thuốc sử dụng điều trị bệnh nhân bị lỵ amid a) Aspergillus fumigatus
cấp tính phải đạt điều kiện nào b) Malassezia perhyder
a) Phải được hấp thu và phân bố đến mô c) Trichophyton rubrum
b) Phải ức chế sự phát triển của tiền bào nang d) Candida glabiata
c) Phải tác dụng ngay trong lòng ruột e) Cryptococcus neoformans
d) Chỉ tác dụng diệt thể bào nang 12. Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị nấm da
e) Chỉ tác dụng diệt thể hoạt động a) Griseofulvin
4. Trứng của sán dây nào không thể tìm được b) Itraconazol
trong phân c) Fluconazol
a) Hymenolepis nana, Diphyllobothrium latum d) Terbinafin
b) Toenia solium 13. Trong các loài Candida sau, loài nào có khả
c) Hymenolepis nana năng kết định mạnh với mô ký chủ
d) Diphyllobothrium latum a) Candida albican
5. Sán lá nào sau đây có 3 ký chủ b) Candida glabrata
a) Clonorchis sinensis c) Candida guilliermondii
b) Paragonimus westermani d) Candida krusei
c) Fasciola hepatica e) Candida tropicalis
d) Clonorchis sinensis, Paragonimus westermani 14. Giai đoạn sinh sản nào của Toenia solium có
6. Để vượt qua dịch tiêu hóa đến vị trí sống ký tính lây nhiễm cho người
sinh, các đơn bào ký sinh đường ruột cần a) Cysticercus cellulosae, trứng chứa phôi
a) Tiết ra chất tiêu thủy tb b) Trứng chứa phôi
b) Tiết độc tố c) Cysticercus bovis
c) Tiết sắc tố d) Cysticercus cellulosae
d) Xâm nhập ở dạng bào nang 15. Trong các vi nấm gây bệnh ngoài da, loài nào
e) Tiết enzyme có nguồn gốc lây nhiễm từ đất
7. Chọn yếu tố đúng của Enterobius vermicularis a) Microsporum gypseum
a) Lây nhiễm trực tiếp từ trứng đến phôi b) Trichophyton rubrum
b) Lây nhiễm gián tiếp quả ký chủ trung gian c) Microsporum canis
c) Tự nhiễm d) Epidermophyton flocosum
d) Lây nhiễm trực tiếp từ trứng đến phôi và tự nhiễm 16. Đặc điểm tế bào nào giúp nhận biết Entamoeba
8. Giun nào khi chui qua da người tạo những histolytica đang ở giai đoạn gây bệnh lỵ cấp tính
đường ngoằn ngoèo ở da dễ nhầm lẫn với a) Vị trí nhân thể ở giữa nhân
Strongyloides stercoralis b) Có hồng cầu trong nội chất
a) Ancylostoma duodenale c) Dễ phân biệt nội chất và ngoại chất
b) Ancylostoma brasiliense, Ancylostoma caninum d) Có thể phân biệt rõ rang nội chất và ngoại chất
c) Ancylostoma caninum e) Nhiễm sắc chất phân bố đều quanh màng nhân
d) Ancylostoma brasiliense 17. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp vơi các
9. Thuốc điều trị Sporothrix dạng xương khớp đơn bào thuộc chi Entamoeba
trường hợp nặng a) Có không bào tiêu hóa trong tế bào chất
a) Amphotericin B b) Không có ty thể điển hình
b) Itraconazol c) Thể hoạt động thường có 2 nhân
c) Fluconazol d) Trong chu trình phát triển có giai đoạn ở dạng bào
d) Dd KI bão hòa nang
e) Cryptococcus neoformans e) Thể hoạt động thường chứa 1 nhân
10. Sporothrix schenckii có thể gây các bệnh, ngoại 18. Schistosoma haematobium có bao nhiêu ký chủ
trừ trong vào đời phát triển
a) Thể nguyên phát ở gan a) 1

1
b) 2 a) Willis
c) 3 b) Graham
d) 4 c) Baermann
19. Các kháng sinh kháng nấm nhóm imidazole và d) Harris
triazol có thể tác dụng lên thành phần nào của vi 27. Nấm men không mang đặc điểm nào sau đây
nấm a) Có thể tạo sợi tơ nấm giả
a) Ức chế sinh tổng hợp protein b) Thường sinh sản bằng cách nẩy chồi
b) Ức chế sinh tổng hợp ergosterol c) Tế bào hình cầu hay hình bầu dục
c) Ức chế sinh tổng hợp chitin d) Có thể sinh sản hữu tính
d) Ức chế sinh tổng hợp β–d-glucan e) Đa bào
e) Ức chế sinh tổng hợp manoprotein 28. Giai đoạn sinh sản nào Ancylostoma
20. Việt nam là vùng nội dịch của vi nấm lưỡng Brasiliense lây nhiễm cho người
hình nào a) Trứng chứa phôi bào
a) Histoplasma capsulatum b) Trứng chứa phôi
b) Paracoccidioides brasiliensis c) Ấu trùng thực quản hình ống
c) Coccidioides immitis d) Ấu trùng thực quản ụ phình
d) Penicillium marnefei 29. Bào tử của chủng nấm nào sau đây không xếp
e) Blastomyces dermatitidis thành chuỗi
21. Cấu tử nào ở tế bào trùng bào tử giúp KST a) Cladosporum sp.
xâm nhập mô ký chủ b) Rhizopus sp.
a) Rhoptry c) Penicillium sp.
b) Ngoại chất d) Aspergillus sp.
c) Các mirconem tiết các enzyme chuyên biệt 30. Thành phần nào của thành tế bào vi nấm có thể
d) Các vòng ở đầu KST (polar ring) là đích tách động của kháng sinh kháng nấm
e) Các vòng, mirconem, Rhoptry a) Nuclease + manoprotein
22. Bệnh phẩm dung để chuẩn đoán bệnh do b) Sterol + chitin
Penicillium marnefei gây ra c) Sterol + nuclease
a) Dịch tiêu hóa d) Chitin + glucan
b) Vảy ra e) Glucan + sterol
c) Dịch rửa phế nang 31. Trong điều trị giun nào sau đây phải dùng
d) Dịch não tủy thuốc tẩy giun tập thể mới thành công
e) Da và máu a) Trichinella spiralis
23. Thuốc thích hợp để điều trị bệnh sốt rét thể b) Enterobius vermicularis
thông thường, do nhiễm P. falciparum, ở trẻ em từ c) Ascaris lumbricoides
3 tuổi trở lên d) Trichuris trichiura
a) Primaquin 32. Điều nào không đúng với chu trình phát triển
b) Dihydroartemisin – Piperaquin của KST sốt rét
c) Fansidar a) Các mảnh trùng ngoại hồng cầu sau khi xâm nhập
d) Mefloquin hồng cầu, biến đổi hình dạng theo chu kỳ hồng cầu
e) Cloroquin để cho mảnh trùng mới
24. Người bệnh sán dây lợn trưởng thành do b) Một số mảnh trùng sau khi xâm nhập hồng cầu sẽ
a) Uống nước không đun sôi cho giao bào
b) Người bệnh sản dây heo bị cơn phản nhu động ruột c) Sau khi vào dạ dày muỗi, các giao bào tiếp tục phát
c) Ăn thịt heo nấu chưa chin triển theo chu trình bào tử sinh
d) Ăn rau cải sống d) Các mảnh trùng sau khi xâm nhập hồng cầu sẽ biến
25. Phương pháp thường quy được dung trong thành thể tự dưỡng
chẩn đoán bệnh Candida âm đạo e) Các mảnh trùng hồng cầu sau khi thành lập sẽ quay
a) Cấy dịch âm đạo vào môi trường Sabouraud trở về gan
b) PCR 33. Khi malassezia phát triển ở mô ký chủ, vi nấm
c) Soi trực tiếp dịch âm đạo trong nước muối sinh lý có thể gây ảnh hưởng và rối loạn tiến trình bình
hoặc KOH 10 % ở kính hiển vi thường nào của cơ thể
d) Phản ứng Elisa a) Quá trình bài tiết của da
e) Phản ứng miễn dịch huỳnh quang b) Quá trình trao đổi chất
26. Phương án thích hợp nào được chọn cho việc c) Quá trình sinh tổng hôp acid béo ở da
chuẩn đoán bệnh Trichuris trichiura d) Quá trình tạo sắc tố da
2
34. Khi bị nhiễm Ascaris lumbricoides, hội chứng 42. Một KST có đời sống nội hoạt sinh có thể sử
Loeffer biểu hiện khi giun ở nơi nào trong cơ thể dụng nguồn thức ăn nào cho sự phát triển
a) Con trưởng thành sống ở ruột a) Chất dinh dưỡng chưa đồng hóa ở người
b) Ấu trùng sống ở ruột b) Chất cặn bã của cơ thể người hay thú
c) Ấu trùng sống ở gan c) Chất dinh dưỡng từ cây xanh
d) Ấu trùng sống ở phổi d) Chất dinh dưỡng đã được đồng hóa ở cơ thể người
35. Bệnh dị ứng nấm mốc ở mũi có thể dung thuốc
Chất dinh dưỡng đã được đồng hóa ở thú
nào sau đây để điều trị
a) Steroid dạng phun mù 43. Giai đoạn sinh sản nào của Paragonimus
b) Nước muối sinh lý westermani phát tán ra môi trường ngoại cảnh
c) Thuốc kháng nấm a) Trứng
d) Steroid dạng phun mù + Nước muối sinh lý b) Ấu trùng lông
36. ở điều kiện khô hạn, một tế bào Cryptococcus c) Ấu trùng đuôi
neoformans có kích thước nằm trong khoảng d) Nang trùng
a) 3-5 µm 44. Đơn bào nào sau đây trong chu trình phát triển
b) 10-20 µm có sự sinh sản hữu tính
c) 21-30 µm a) Entamoeba coli
d) 31-50 µm b) Giardia lamblia
e) >50 µm c) Trichomonas vaginalis
37. Phân biệt Toenia solium và Toenia Saginata d) Entamoeba histolytica
dựa vào e) Toxoplasma gondii
a) Đầu và đốt già 45. Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị bệnh
b) Đầu sán nấm móng do nấm da gây ra
c) Đốt trưởng thành a) Itraconazol
d) Đốt già b) Fluconazol
38. Sán máng nào sau đây sống trong nhánh của c) Amphotericin B
tĩnh mạch cửa, lách và bang quang d) Griseofulvin
a) Schistosoma haematobium e) Terbinafin
b) Schistosoma haematobium, Schistosoma mansoni 46. Trong các loài Plasmodium gây bệnh cho người
c) Schistosoma japonicum sau đây, loài nào có nguồn gốc từ thú
d) Schistosoma mansoni a) Plasmodium ovale
39. Có thể tìm thấy Candida sống hoại sinh trong b) Plasmodium vivax
cơ quan nào trong cơ thể c) Plasmodium knowlesi
a) Tim d) Plasmodium malariae
b) Ruột e) Plasmodium falciparum
c) Thận 47. Độ ẩm nào thích hợp cho nấm mốc phát triển
d) Máu a) 30
e) Xương b) <50
40. Trứng nang của Toxoplasma gondii sau khi c) 50
xâm nhập cơ thể người có thể lần lượt phát triển d) 65-70
qua các giai đoạn 48. Ở ngành trùng chân giả, cấu trúc tế bào nào
a) Thể nang, thể trứng nang, thoa trùng, thể tự dưỡng giúp phân biệt loại đơn bào
hoạt động a) Nhân thể và hạt nhiễm sắc
b) Thể tự dưỡng hoạt động, thể nang, trứng nang b) Chân giả và ngoại chất
c) Nhân, nhân thể, hạt nhiễm sắc
d) Nhân và hạt nhiễm sắc
c) Thể tự dưỡng hoạt động, thoa trùng, thể nang, thể e) Nhân và nhân thể
trứng nang 49. Phương pháp xét nghiệm nào dung để chuẩn
d) Thể tự dưỡng hoạt động, thể nang đoán bệnh Ascaris lumbricoides
41. Trichuris trichiura gây tác hại gì cho người a) Willis
a) Tắc ruột b) Graham
b) Tắc ống mật c) Baermann
c) Sa trực tràng d) Harris
d) Viêm cơ quan sinh dục 50. Chu trình phát triển của Fasciola hepatica là gì
a) Gián tiếp qua 2 ký chủ trung gian
3
b) Gián tiếp qua 1 ký chủ trung gian d) Cấy nấm nhiều đĩa petri, tất cả các khóm nấm phải
c) Trực tiếp dài giống nhau qua nhiều đĩa
d) Trực tiếp ngắn 58. Trong chu trình hồng cầu của Plasmodium
51. Ở những KST có tính đặc hiệu về ký chủ hẹp, falciparum, sắc tố hemozoin xuất hiện ở giai đoạn
khi các KST này sống trên 1 ký chủ khác loài, a) Thể phân liệt và giao bào
chúng sẽ b) Thể tự dưỡng non
a) Thường không gây bất cứ bệnh gì cho ký chủ c) Thể phân liệt
b) Chết đi nhanh, không cần điều trị d) Thể giao bào
c) Thường không phát triển được đến giai đoạn e) Thể tự dưỡng non + Thể phân liệt
trưởng thành 59. Bào nang giữ vai trò gì ở các đơn bào ký sinh
d) Phát triển bình thường ở ký chủ này đường ruột
e) Được gọi là KST lạc chỗ a) Chống lại các kích thích hóa học
52. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica b) Chống lại dịch tiêu hóa
không mang đặc điểm nào sau đây c) Gây bệnh
a) Có thể xâm nhập mô d) Chống lại điều kiện bất lợi khi ra khỏi cơ thể và
b) Có thể hóa bào nang ở ruột già dịch tiêu hóa
c) Có thể hóa bào nang khi ra khỏi ruột e) Sinh sản
d) Không thể sống lâu khi ra khỏi ruột 60. Theo quy định của WHO, Plasmodium kháng
e) Có thể di chuyển muộn với thuốc chống sốt rét khi
53. Trong các loài KST sau đây, loài nào có tính
Sạch KST trong 7 ngày nhưng tái phát trong vòng 28
đặc hiệu về nơi ký sinh rộng
a) Giardia intestinalis ngày
b) Trichomonas vaginalis Thể vô tính không giảm or tăng trong tuần đầu
c) Ascaris lumbricoides
d) Enterobius vermicularis Giảm thể vô tính nhưng không sạch KST trong tuần
e) Toxoplasma gondii đầu
54. Vi nấm nào gây bệnh nấm tóc kiểu nội phát Sạch KST ở mẫu ngoại vi trong 7 ngày kể từ ngày đầu
a) Microsporum canis uống thuốc. Không tái phát trong 3 tuần tiếp theo
b) Trichophyton mentagrophytes
c) Trichophyton rubrum 61. Do đặc điểm dinh dưỡng, thường gặp
d) Trichophyton rosaceum Malassezia gây bệnh ở vị trí nào trong cơ thể người
e) Trichophyton violaceum a) Móng
55. Đặc điểm bệnh nấm bẹn do Trichophyton b) Tóc
rubrum gây ra ngoại trừ c) Da, nơi tuyến bã hoạt động mạnh
a) Vi nấm có thể gây viêm nang lông d) Các mô chứa nhiều keratin
b) Thương tổn rất ngứa 62. Chọn điều kiện tối ưu cho sự phát triển của
c) Thương tổn không đối xứng 2 bên bẹn Trichomonas vaginalis
d) Vùng da nhiễm nấm nổi mụn và ban đỏ a) 30oC; pH 5.5 - 6; hiếu khí
e) Thương tổn lan rộng xuống đùi b) 37oC; pH 5.5 - 6; kỵ khí
56. Giai đoạn sinh sản nào của Ascaris c) 37oC; pH 3.8 – 4.4; hiếu khí
lumbricoides phát tán mầm bệnh từ người ra môi d) 37oC; pH 5.5 - 6; hiếu khí
trường e) 37oC; pH 3.8 – 4.4; kỵ khí
a) Trứng điển hình chứa phôi 63. Candida ở dạng Biofilm thường đc tìm thấy ở
b) Trứng không điển hình chứa phôi a) Da
c) Ấu trùng giun b) Âm đạo
d) Trứng điển hình chứa phôi bào c) Thực quản
57. Chọn yếu tố nào phù hợp trong chẩn đoán d) Van tim nhân tạo
bệnh do nấm mốc gây ra e) Ống tiêu hóa
a) Cấy nấm nhiều đĩa petri, thực hiện cấy qua nhiều 64. Phần lớn vi nấm có thể phát triển tốt ở môi
đợt lấy mẫu, tất cả các khóm nấm phải giống nhau trường pH
qua nhiều đĩa và nhiều đợt cấy a) 6-7
b) Cấy qua nhiều đợt lấy mẫu, tất cả các khóm nấm b) 3-6
phải giống nhau qua nhiều đợt lấy mẫu c) 4-5
c) Cấy nấm nhiều đĩa petri, thực hiện cấy qua nhiều d) 3-4
đợt lấy mẫu e) 7-8
4
65. Một người có triệu chứng lâm sang là đi tiêu có 68. Trong các dạng phát triển của Toxoplasma
màu đen, đau trên rốn giống như đau dạ dày, da gondii, dạng nào không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ
xanh xao, có thể nghi ngờ bệnh do giun dưới 45 và acid dịch vị
a) Necator americanus a) Thể hoạt động
b) Enterobius vermicularis b) Thể nang + thoa trùng
c) Ascaris lumbricoides c) Thể nang + thể hoạt động
d) Trichuris trichiura d) Thể nang
66. Yếu tố nào thuộc về ký chủ giúp vi nấm xâm e) Thể trứng nang
nhập trực tiếp vào máu 69. Thuốc dung điều trị phối hợp với amphotericin
a) Bệnh nhân sử dụng kháng sinh liều cao B trong điều trị bệnh do nấm Penicillium marnefei
b) Bệnh nhân được đặt ống thông gây ra
c) Bệnh nhân sử dụng corticoid lâu dài a) Terbinafin
d) Bệnh nhân ung thư máu b) Ketoconazole
e) Bệnh nhân suy dinh dưỡng c) Fluconazole
67. Nghi ngờ phân nhiễm Necator americanus, d) Itraconazol
dung phương pháp cấy phân sẽ phát hiện giai đoạn e) flucytosin
sinh sản nào 70. Xét mối liên hệ giữa ruồi nhà và tế bào amip
a) Trứng chứa phôi bào ruồi nhà giữ vai trò
b) Trứng chứa phôi a) Trung gian truyền bệnh cơ học
c) Ấu trùng thực quản ụ phình b) Trung gian truyền bệnh sinh học
d) Ấu trùng thực quản hình ống c) Không có vai trò gì cả
d) Ký chủ TG
e) Ký chủ chính

5
1. Vinấmcóthểcungcấpkhángsinhđểsửdụngtrịbệnh.
2. CóthểthấyCryptococcus sptrongthiênnhiên ở đất, phânchimbồcâu, câybạchđàn
3. Trong chi Cryptococcusloàinàothườnggâybệnhchongườineoformansvà vas neoformans
4. Trongquátrìnhchuyểnhóacácchất ở môkýchủ, Malasseziacóthểhìnhthànhmelanincơchếtạothànhsắctố da.
5. DạngbàonangEntanmoebahistolyticacóthểchịuđược pH dạdày.
6. NhiệtđộthíchhợpchosựpháttriểncủaSporothrixschenckiitrongtựnhiên ở khoảng…20-25oC
7. Một KST đượcgọilàkýsinhlạcchỗkhikýsinhlạc sang cơquankhácvớicơquanmànóthườngkýsinh
8. Trongmối lien hệgiữa KST vàkýchủ, kýchủđượcgọilàkýchủchínhkhiKST sốnglúctrưởngthànhhoặccókhảnăng
SS hữutính.

6
9. Giaiđoạntiềmẩncủabệnhsốtrét (thờikỳ ủ bệnh) tươngứngvớichukỳngoạihồngcầuvàítnhấtlàmột hay
haichukỳhồngcầucủa KST sốtrét.
10. Lipitkhôngcó ở TV và ĐV chỉcó ở nấmMalassezia sp.
11. Hãychobiếtcácyếutốảnhhưởngđếnbệnh candida âmhộ, âmđạohormone sinhdụctăng
12. CấutrúccủabàonangCryptococcus neofomanscó ý
nghĩatrongxétnghiệmtrựctiếpđểchuẩnđoánbệnhmàngnãonangdày.
13. Yếutốliênquanđếnbệnhcadida ở da vàmóngchịusựẩmướtthườngxuyên
14. Sựđềkhángvớithựcbàocandidacóliênquanđếndạngpháttriểnsợinấmgiả
15. Dạngthuốcthíchhợpđiềutrịbệnhnấmmónguống
16. Ngoàidấuhiệurốiloạntiêuhóa, nêu 2 dấuhiệuchothấybệnhnhâncókhảnăngnhiễmphảigiunsán: rốiloạnvềmáu +
ảnhhưởngthầnkinh
17. Khikhôngpháthiệntrứnggiunsántrongphân, cóthểlàkếtquảâmtínhgiảkhitrứngít, chưatớithờikỳsinhsản,
chukỳsinhsảnngắn.
18. Thuốcdùngtrongđiềutrịwuchereriabancrofti : Ivermectin + Albendazol
19. Nêu ý nghĩacầnthiếtkhiđiềutrịbằngdietylcarbarazin: giếtnhanhchốngphoigiunchỉ
20. Cách dung củaviênMerbendazol 500mg trongđiềutrịAscarislumbricoides1 liềuduynhất
21. Vìsaophảiuốngthuốcnhắclại 2 – 3 tuầnsaukhiđiềutrịAscarislumbricoides: diệtấutrùnghoàntoàn
22. Phânbiệtấutrùngthựcquảnhìnhốngcủastrongyloidesstercoralisvàancylostomaduodenale ………
23. NguyêntắccủaphươngphápBaermandựavàođặctínhcủagiunlươnưanướcấm
24. TrongđiềutrịTrichinellaspilarisnhiễmnặng, ngoài dung thuốcThiabendazolcòn dung thêm: corticoid
25. Nêu 3 triệuchứnglâmsàngTrichinellaspiralisgiaiđoạntoànphátsốt, phù ở mặt, dịứng
26. Nấmmốccóđặcđiểmsợitơnấmcómàu, bàotửsẹolồi
27. Fusarium (Fumonicin) gâybệnhchủyếu quahôhấp
28. SándâynàocóđốtgiàtựđộngchuirangoàiToeniasaginata
29. KhidùngthuốcNiclosamidđiềutrịbệnhsántoeniasoliumtrưởngthành ………….
30. PhươngphápnàođượcdùngtrongchuẩnđoánEnterobiusvermicularisvàcònđượcdùngtrongchuẩnđoánToeniasoliu
m: Geaham.

You might also like