You are on page 1of 8

1) Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở các nước có:

A. Khí hậu lạnh C. Khí hậu khô, nóng


B. Nền kinh tế phát triển D. Khí hậu nóng, ẩm

2) Máu là loại thức ăn của:

A. Ascaris lumbricoides (giun đũa) C. Ancylostoma duodenale(giun móc )


B. Clonorchis sinensis (sán lá gan nhỏ) D. Paragonimusringeri(sán lá phổi)

3) Trong chu kỳ của giun móc/mỏ, giai đoạn quyết định tính gây nhiễm của giun móc/mỏ:
A. Ký sinh trong cơ thể người từ 10 – 15 năm
B. Trứng phát triển thành trứng có ấu trùng và nở ra ấu trùng trong đất
C. Ấu trùng mới mở ra trong trứng tiếp tục phát triển thành ấu trùng giai đoạn 3
D. Ấu trùng giai đoạn 3 tiếp xúc được với vật chủ
4) Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể do:(giun tóc)
A. Ăn cá gỏi
B. Ăn tôm, cua
C. Không đi ủng và đeo gang tay khi tiếp xúc với đất và phân
D. Ăn rau, quả tươi không sạch
5) Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:

A. Ascaris lumbricoides (giun đũa) C. Enterobius vermicularis (giun kim)


B. Trichuris trichiura (giun tóc) D. Ancylostoma duodenale(giun móc)

6) Giun sán ký sinh là những động vật đa bào, sống ký sinh trên động vật và thực vật:

A. Đúng B. Sai

7) Lứa tuổi có tỷ lệ nhiễm giun đũa cao là trẻ em:

A. Đúng B. Sai

8) Chống nhiễm trứng giun đũa ở ngoại cảnh là một trong các biện pháp phòng chống bệnh giun
đũa:

A. Đúng B. Sai

9) Bệnh giun sán là một bệnh không mang tính xã hội:

A. Đúng B. Sai

10) Bệnh giun móc/mỏ có liên quan đến nghề nghiệp:

A. Đúng B. Sai

11) Quá trình chu du của ấu trùng giun móc/mỏ trong cơ thể người có qua gan:

A. Đúng B. Sai

12) Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em thường cao hơn ở người lớn:
A. Đúng B. Sai

13) Thuốc điều trị giun tóc không dùng cho phụ nữ có thai:

A. Đúng B. Sai

14) Muốn chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải xét nghiệm phân để tìm trứng:

A. Đúng B. Sai( vì giun kim kí sinh ở nếp gấp


hậu môn )

15) Điều trị giun kim phải điều trị hàng loạt/tập thể:

A. Đúng B. Sai

16) Thức ăn của Wuchereria bancrofti cơ thể người:(giun chỉ)

A. Sinh chất ở ruột C. Dịch bạch huyết


B. Dịch mật D. Chất nhầy của ruột

17) Người bị nhiễm Clonorchis sinensis có thể do:(sán lá gan nhỏ)

A. Ăn cá gỏi C. Ăn rau, quả tươi không sạch(giun


B. Ăn tôm, cua sống(sán lá phổi) tóc)
D. Ăn thịt lợn tái(sán dây lợn)

18) Tác hại thường gặp của Fasciolopsis buski:(sán lá ruột)

A. Gây viêm ruột C. Chiếm chất dinh dưỡng


B. Gây thiếu máu D. Gây viêm tác ống mật

19) Tác hại thường gặp của Paragonimus ringeri:(sán lá phổi)

A. Gây độc cho người C. Chiếm chất dinh dưỡng


B. Gây thiếu máu D. Gây viêm phổi

20) Giun Stroglyloides stercoralis trưởng thành ký sinh ở:(giun lươn)

A. Lòng ruột non C. Niêm mạc ruột già


B. Đường dẫn mật D. Niêm mạc ruột non

21) Bệnh do W.bancrofti thường gây phù ở chân:(giun chỉ)

A. Đúng B. Sai

22) Tỷ lệ nhiễm giun chỉ đều khắp ở các vùng địa lý:

A. Đúng B. Sai

23) Ấu trùng giun lươn chu du qua gan khi thực hiện chu kỳ trong cơ thể người:

A. Đúng B. Sai
24) Chuột, lợn nhà, một số động vật hoang dại như lợn rừng, gấu, chó sói có thể mắc bệnh giun
xoắn:

A. Đúng B. Sai

25) Ăn phải trứng sán lá có ấu trùng là bị nhiễm bệnh:

A. Đúng B. Sai

26) Sán lá là đơn giới:

A. Đúng B. Sai

27) Chỉ cần phá vỡ một khâu của chu kỳ sán lá là bệnh không thể lan truyền được:

A. Đúng B. Sai

28) Chu kỳ sán lá phổi cần hai vật chủ trung gian:

A. Đúng B. Sai

29) Nhiễm sán lá gan chủ yếu ở dân cư các tỉnh miền Trung và Nam Bộ:

A. Đúng B. Sai

30) Biện pháp chủ yếu phòng bệnh sán lá gan lớn là không ăn sống các loại rau sống dưới nước:

A. Đúng B. Sai

31) Người là vật chủ chính duy nhất của:

A. Toenia solium ( sán dây lợn) C. Paragonimus ringer(sán lá phổi)


B. Clonorchis sinensis(sán lá gan D. Fasciola hepatica(sán lá gan lớn)
nhỏ)

32) Người bị nhiễm Toenia solium trưởng thành do:


A. Ăn phải ấu trùng sán có trong thịt bò tái
B. Ăn phải thịt lợn có ấu trùng còn sống
C. Ăn phải trứng sán có trong thức ăn, nước uống
D. Ăn phải cá có ấu trùng sán còn sống
33) Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:

A. Xét nghiệm máu C. Sinh thiết


B. Siêu âm D. Chụp X quang

34) Người là nơi sinh thái không thích hợp cho ký sinh trùng sau:

A. Ancylostoma duodenale(giun C. Ancylostoma caninum (giun móc


móc) chó)
B. Strongiloides stercoralis(giun D. Enterobius vermicularis(giun kim)
lươn)
35) Người bị hội chứng Larva migrans ngoài da (Cutaneous Larva migrans) khi :
A. Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo xâm nập da và gây tổn thương
B. Ấu trùng giun móc chó, mèo xâm nhập da và gây tổn thương
C. Ăn phải thịt chó, mèo có chứa ấu trùng còn sống
D. Nuốt phải ấu trùng gin đũa chó, mèo có trong rau sống
36) Bệnh sán dây lợn nguy hiểm hơn bệnh sán dây bò vì nó có thể gây bệnh ấu trùng ở các cơ quan
của người :

A. Đúng B. Sai

37) Người bị nhiễm sán dây lợn, sán dây bò trưởng thành do ăn phải trứng sán :

A. Đúng B. Sai

38) Sán dây là loại sán có chu kỳ truyền qua đất :

A. Đúng B. Sai

39) Sán dây lợn, sán dây bò đẻ trứng trong ruột non của người :

A. Đúng B. Sai

40) Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị bệnh ấu trùng sán lợn là Praziquantel :

A. Đúng B. Sai

41) Sán dây lợn, bò trưởng thành ký sinh ở ruột non :

A. Đúng B. Sai

42) Ấu trùng Toxocara spp(giun đũa chó mèo) khi vào cơ thể người có thể gây tăng bạch cầu ưa
kiềm :

A. Đúng B. Sai

43) Toxocara spp ký sinh ở ruột non chó, mèo :

A. Đúng B. Sai

44) Hiện nay bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người rất quan trọng với y tế cộng đồng.

A. Đúng B. Sai

45) Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gây ra do Toxocara canis, Toxocara
cati :

A. Đúng B. Sai

46) Entamoeba coli là một đơn bào :


A. Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột già
B. Gây bệnh lỵ amip ở người
C. Gây tiêu chảy xen kẻ với bón
D. Viêm đại tràng mạn
47) Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường :
A. Không đáng quan tâm vì không gây bệnh
B. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh
C. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh
D. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại

48) Bốn lớp của ngành đơn bào :


A. Trùng roi, trùng lông, trùng chân giả và bào tử trùng
B. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại tràng
C. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét
D. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng sốt rét
49) Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ :

A. Balantidium coli(trùng lông) C. Giardia lamblia( 1 loại trùng roi)


B. Trichomonas vaginalis D. Entamoeba histolytica

50) Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica(amip lị) có thể chuyển thành chu trình sinh bệnh gây
bệnh lỵ amip khi bệnh nhân bị giảm sức đề kháng cơ thể :

A. Đúng B. Sai

51) Trùng lông đại tràng (Balantidium coli có thể gây nên hội chứng lỵ ở người) :

A. Đúng B. Sai

52) Tác nhân gây nhiễm của bệnh Toxoplasma gondil qua ăn thịt động vật chưa chín là thể trứng
nang.

A. Đúng B. Sai

53) Người bệnh nhập viện vì tiêu chảy nhầy máu, tổng trạng khá. Để chẩn đoán, một trong những
cận lâm sàng cần làm nhất là làm huyết thanh chẩn đoán Entamoeba histolytica.

A. Đúng B. Sai

54) Người bệnh nam, 5 tuổi, đến khám vì đi cầu phân lỏng. Soi phân thấy có trùng roi hình dạng
giống quả lê và nhiều bào nang hình bầu dục. Tác nhân gây tiêu chảy nghĩ đến trường hợp này
là Entamoeba histolytica.

A. Đúng
B. Sai
55) A.duodenale lây nhiễm vào cơ thể người qua :

A. Da và hô hấp C. Da và đường tiêu hóa


B. Đường tiêu hóa và hô hấp D. Máu và đường tiêu hóa

56) Ấu trùng giun móc xâm nhập vào cơ thể người ở giai đoạn :
A. I B. II C. III D. IV

57) Người bị nhiễm giun đũa do ăn phải trứng có:

A. Ấu trùng bụ C. Nhân hình phôi dâu


B. Nhân bắt đầu phân chia D. Ấu trùng thanh

58) Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:

A. 2 – 3 tuần C. 60 – 75 ngày
B. 1 tháng D. 3 tháng

59) Bộ phận vận động của đơn bào có nguồn gốc từ:

A. Màng tế bào C. Không bào


B. Nguyên sinh chất D. Ngoại nguyên sinh chất

60) Người có thể mắc bệnh lỵ amip do ăn phải:

A. Bào nang già 2 nhân C. Bào nang già 4 nhân


B. Bào nang non D. Thể hoạt động lớn

61) Ấu trùng giun có giai đoạn chu du trong cơ thể người có qua gan và phổi:

A. A.lumbricoides C. A.duodenale
B. T.trichiura D. W.bancrofti

62) Ấu trùng có giai đoạn chu du qua tim, phổi nhưng không qua gan của người:

A. A.duodenale (giun móc) C. A.lumbricoides(giun đũa)


B. T.trichiura (giun tóc) D. W.bancrofti(giun chỉ)

63) Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của loại giun:

A. Giun đũa B. Giun móc C. Giun mỏ D. Giun kim

64) Ký sinh trùng gây bệnh ở đường sinh dục – tiết niệu:

A. Entamoeba histolytica C. Trichomonas vaginalis


B. Trichomonas intestinalis D. Enterobius vermicularis

65) Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lý amip là xét nghiệm thấy:

A. Thể minuta trong phân C. Thể bào nang 4 nhân trong phân
B. Thể magna trong phân D. Thể minuta trong dịch tá tràng

66) Tác hại lớn nhất của giun đũa trong cơ thể vật chủ:

A. Chiếm thức ăn C. Gây rối loạn hấp thu


B. Tắc ruột D. Tiết ra chất độc gây dị ứng

67) Loại thuốc sử dụng để điều trị bệnh lỵ amip :


A. Pyrantel pamoat C. Metronidazole
B. Mebendazole D. Dietylcacbamazin

68) Loại đơn bào nào dưới đây chỉ sống hội sinh không gây bệnh :

A. Entamoeba histolytica C. Balantidium coli


B. Entamoeba coli D. Lamblia intestinalis

69) Nhiễm thể hoạt động của đơn bào nào dưới đây có thể mắc bệnh :

A. Entamoeba histolytica C. Lamblia intestinalis


B. Entamoeba coli D. Trichomonas vaginalis

70) Đơn bào nào dưới đây có thể gây hội chứng lỵ :

A. Lamblia intestinalis C. Entamoeba coli


B. Balantidium coli D. Trichomonas intestinalis

71) Loài giun sán nào dưới đây có chu kỳ phát triển theo sơ đồ :
Người – VCP1 – VCP2 – Người

A. Sán lá gan lớn C. Giun kim


B. Sán lá gan nhỏ D. Giun chỉ

72) Những loài giun nào dưới đây gây ra hội chứng Loeffler :

A. Giun đũa và giun móc C. Giun đũa và giun lươn


B. Giun đũa và giun tóc D. Giun móc và giun lươn

73) Loài giun nào dưới đây đẻ ra ấu trùng :

A. Giun kim B. Giun lươn C. Giun móc D. Giun xoắn

74) Người có thể vừa là vật chủ chính, vừa là vật chủ phụ của loài giun sán :

A. Trichinella spiralis (giun xoắn) C. Enterobius vermicularis


B. Trichuris trichiura D. Clonorchis sinensis

75) Ăn thực vật ở dưới nước chưa nấu chín có thể mắc bệnh sán nào dưới đây ?

A. Sán lá gan nhỏ


B. Sán dây lợn
C. Sán lá phổi
D. Sán lá ruột lớn

You might also like