You are on page 1of 11

1.

Theo danh pháp quốc tế, tên ký sinh trùng gồm:

A. Tên loài và chủng C. Tên họ và giống


B. Tên giống và loài D. Tên giống, loài và loài phụ

2. Vật chủ chính là:


A. Người
B. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
C. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành và ấu trùng
D. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính
3. Ký sinh trùng nào dưới đây là ký sinh trùng đa ký ?

A. Giun đũa người C. Bọ chét chuột


B. Giun móc A.duodenale D. Giun kim

4. Bệnh ký sinh trùng có mấy đặc điểm ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5. Hội chứng nào dưới đây không phải là hội chứng bệnh ký sinh trùng ?

A. Sốt B. Viêm C. Nhiễm độc D. Dị ứng

6. Ký sinh trùng là những sinh vật

A. Đúng B. Sai

7. Ngoại ký sinh trùng là những ký sinh trùng ký sinh ngoài cơ thể vật chủ

A. Đúng B. Sai

8. Cùng một loại ký sinh trùng ở những giai đoạn khác nhau có hình thể và kích thước rất khác
nhau:

A. Đúng B. Sai

9. Ấu trùng của ký sinh trùng cũng có khả năng sinh sản:

A. Đúng B. Sai

10.Tên quốc tế đặt cho ký sinh trùng là tên La tinh:

A. Đúng B. Sai

11.Miễn dịch bệnh ký sinh trùng có tính vững bền:

A. Đúng B. Sai

12.Ngành đơn bào phân làm 4 lớp:

A. Đúng B. Sai

13.Sau khi khỏi bệnh ký sinh trùng có thể để lại di chứng:


A. Đúng B. Sai

14.Bội ký sinh trùng là ký sinh trùng sinh được trên nhiều loại vật chủ khác nhau:

A. Đúng B. Sai

15.Ký sinh trùng có chu kỳ phức tạp dễ phòng chống hơn loài có chu kỳ đơn giản:
A. Đúng
16. Vật chủ phụ của ký sinh trùng là:
A. Trung gian truyền bệnh
B. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
C. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính
D. Mang ký sinh trùng hoặc ở thể ấu trùng chưa trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh
sản vô tính
17. Một trong những đặc điểm về hình thể và cấu tạo cơ quan của ký sinh trùng :
A. Có đầy đủ các cơ quan của động vật đa bào
B. Trong cùng 1 loài ký sinh trùng ở những giai đoạn phát triển khác nhau có hình thể
khác nhau
C. Biến hình khi môi trường sống thay đổi
D. Hình thể phụ thuộc vào vị trí ký sinh
18. Đặc điểm về sinh sản của ký sinh trùng :
A. Nhiều, dễ dàng
B. Nhanh, nhiều và dễ dàng
C. Có nhiều hình thức sinh sản
D. Nhanh, nhiều, dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản
19.Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc kiểu chu kỳ 1 – toàn bộ chu kỳ phát triển trên vật chủ :
A. E. histolytica
B. T.vaginalis
C. G.lamblia
D. E.vermicularis
20. Người mang ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là :

A. Khối cảm thụ C. Vật chủ phụ


B. Người lành mang trùng D. Sinh vật vận chuyển mầm bệnh

21. Ký sinh trùng lạc chủ ký sinh ở :

A. Vật chủ chính C.Vật chủ trung gian


B.Vật chủ phụ D. Vật chủ bất thường

22. Hiện nay có mấy loài KST sốt rét gây bệnh cho người :

A. 2 loài B.3 loài C.4 loài D. 5 loài

23. Sau một chu kỳ hồng cầu ở người, loại Plasmodium nào có số lượng mảnh trùng nhiều
nhất ?

A. P. falciparum C.P. malariae


B.P. vivax D. P. ovale

24. Thời gian hoàn thành chu kỳ hồng cầu của P.falciparum là :

A. 72 giờ B.48 giờ C.36 giờ D. 24 giờ

25. Loài Plasmodium gây sốt cách 2 ngày 1 cơn :


A. P. falciparum C.P. malariae
B.P. vivax D. P. ovale

26. Có mấy phương thức truyền bệnh sốt rét :

A. 5 B.4 C.3 D. 2

27. Thể tư dưỡng non còn gọi là thể nhẫn :

A. Đúng B.Sai

28. Giao bào của P.ovale hình oval:

A. Đúng B.Sai

29. Trong chu kỳ của KST sốt rét người là vật chủ chính, muỗi là vật chủ phụ:

A. Đúng B. Sai

30. Giao bào của P.vivax tồn tại trong máu bệnh nhân vài giờ

A. Đúng B.Sai

31. Thể phân liệt hình hoa thị của p.malariae

A. Đúng B.Sai

32. P.ovale gây cơn sốt tái phát xa do có thể ngủ ở trong gan

A. Đúng B.Sai

33. Hồng cầu bị ký sinh bởi P.falciparum thường lớn hơn bình thường

A. Đúng B.Sai

34. Nhiệt độ tối thiểu để P.falciparum phát triển trong cơ thể muỗi là 16 độ C

A. Đúng B.Sai

35. Theo GS Đặng Văn Ngữ, lách to trong sốt rét được chia làm 3 số

A. Đúng B.Sai

36. Triệu chứng sốt rét điển hình theo thứ tự là sốt – rét – ra mồ hôi:

A. Đúng B.Sai

37. Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:

A. Sốt nóng – rét run – vã mồ hôi C.Rét run – sốt nóng – vã mồ hôi
B.Sốt nóng – vã mồ hôi – rét run D. Rét run – vã mồ hôi – sốt nóng

38. Chẩn đoán xác định bệnh sốt rét dựa vào:
A. Bệnh nhân đó sống ở vùng sốt rét lưu hành
B.Triệu chứng lâm sàng: sốt, thiếu máu, lách to
C.Xét nghiệm máu thấy KST sốt rét
D. Xét nghiệm lam máu KSTSR (+) hoặc Test nhanh (+) hoặc PCR (+)
39. Loài Plasmodium ở người thường gây sốt hàng ngày:

A. P.falciparum C.P.malariae
B.P.vivax D. P.ovale

40. Loài Plasmodium gây sốt cách 2 ngày 1 cơn:

A. P. falciparum C.P.malariae
B.P.vivax D. P.ovale

41. Phân vùng y tế ứng dụng trong triển khai phòng chống sốt rét năm 2019 ở Việt Nam gồm:

A. 4 vùng B.5 vùng C.6 vùng D. 7 vùng

42. P.malariae có thể tiềm tàng ở hồng cầu

A. Đúng B.Sai

43. P. vivax có thể ngủ trong tế bào gan

A. Đúng B.Sai

44. P.ovale có thể tiềm tàng ở hồng cầu

A. Đúng B.Sai

45. P.falciparum gây sốt rét ác tính

A. Đúng B.Sai

46. P. falciparum thường gây tái phát xa

A. Đúng B.Sai

47. P.ovale gây cơn sốt tái phát xa do có thể ngủ ở trong gan

A. Đúng B.Sai

48. Thường bắt gặp cả 3 thể của P.falciparum ở máu ngoại vi của bệnh nhân sốt rét thể thông
thường

A. Đúng B.Sai

49. Kỹ thuật kéo máu nhuộm Giemsa được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán bệnh sốt rét

A. Đúng B.Sai

50. P.falciparum sinh sản ở mạch máu nội tạng

A. Đúng B.Sai
51. P.falciparum đề kháng với Chloroquin:

A. Đúng B.Sai

52. Liều lượng phun tồn lưu trên tường, vách của ICON nguyên chất để phòng chống sốt rét ở
Việt Nam:

A. 10 mg/m2 B.20 mg/m2 C.30 mg/m2 D. 40 mg/m2

53. Tổ chức y tế thế giới phát động chiến dịch “Đẩy lùi sốt rét” vào năm

A. 1996 B.1997 C.1998 D. 1999

54. Phun hóa chất diệt muỗi trên tường, vách tới độ cao

A. 1m
B.2m
C.3m
D. 4m
55. Biện pháp nào sau đây không áp dụng để bảo vệ người lành trong phòng chống sốt rét
A. Phòng chống muỗi đốt
B.Uống thuốc phòng khi đến vùng sốt rét
C.Diệt muỗi sốt rét
D. Khi bị sốt đến khám tại cơ sở y tế
56. Một trong những khó khan trong công tác phòng chống sốt rét hiện nay là KSTST kháng
thuốc

A. Đúng B.Sai

57. Giai đoạn loại trừ bệnh sốt rét trên thế giới từ 2016 – 2030?
A Đúng B Sai

58. Tiêu chuẩn để WHO công nhận loại trừ sốt rét là ít nhất 5 năm liên tiếp không có trường
hợp bệnh sốt rét nội địa

A. Đúng B.Sai

59. Đến hết năm 2020 đã có 30/63 tỉnh thành phố được công nhận đạt tiêu chuẩn loại trừ sốt
rét

A. Đúng B.Sai

60. Việt Nam phấn đấu đến năm 2030 loại trừ sốt rét trên toàn quốc

A. Đúng B.Sai

61. Lớp nhện con trưởng thành có 8 chân, ấu trùng có 6 chân:

A. Đúng B.Sai

62. Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.vivax khoảng

A. 5 – 7 ngày C.9 – 11 ngày


B. 7 – 9 ngày D. 11 – 13 ngày

63. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.falciparum

A. 24 giờ B.36 giờ C.48 giờ D. 72 giờ

64. KSTSR P.falciparum có đặc điểm sau:


A. Thường gặp tất cả các dạng ở mạch máu ngoại vi
B.Ít phổ biến ở Việt Nam
C.Thể phân liệt thường ẩn cư vi mạch nội tạng
D. Giao bào hình cầu
65. Công thức tính thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển hữu giới của P.falciparum trong cơ
thể muỗi:

A. Sv = 144/t – 16.5 C.Sv = 105/t – 14.5


B.Sv = 111/t – 16 D. Sv = 105/t - 14
66. Thời gian tồn tại của giao bào Plasmodium falciparum ở máu ngoại vi:

A. 1 tuần C.Vài giờ


B.1.5 – 2 tháng D. Vài ngày

67. Thể phân chia của P.falciparum có đặc điểm nào sau đây
A. Có nhiều hình dạng
B.Có dạng amip
C.Kích thước 1/3 đến ½ hồng cầu
D. Rất khó tìm thấy trên tiêu bản máu ngoại vi
68. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gan đối với Plasmodium vivax:

A. 40 000 mảnh C.10 000 mảnh


B.30 000 mảnh D. 2000 mảnh

69. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với Plasmodium
vivax:

A. 8-32 mảnh B.8-24 mảnh C.8-20 mảnh D. 6-16 mảnh

70. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh sốt rét:
A. Sốt rét cơn thường nhật
B.Sốt cao liên tục
C.Sốt rét cơn cách nhật
D. Sốt rét cơn có chu kỳ và có 3 giai đoạn

71. Thời gian tồn tại giao bào của Plasmodium vivax ở máu ngoại vi

A. 1.5 – 2 tháng C.Vài giờ


B.1 tuần D. Vài ngày

72. Chu kỳ vô tính của KSTSR có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt
B.Là nguyên nhân sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét
C.Chỉ xảy ra trong gan
D. Chỉ xảy ra trong hồng cầu

73. Loài Plasmodium ở người có hạn định đời sống ngắn nhất:

A. P.falciparum C.P.ovale
B.P.vivax D. P.malariae

74. Trong các loài Plasmodium gây bệnh ở người, loài thường gây thiếu máu nặng nhất:

A. P.falciparum C.P.ovale
B.P.vivax D. P.malariae

75. Liều lượng tẩm màn của ICON nguyên chất để phòng chống sốt rét ở Việt Nam:
A. 10 mg/m2 B. 20 mg/m2 C.30 mg/m2 D. 40 mg/m2

76. Theo phân vùng sốt rét năm 2019 nước ta có bao nhiêu vùng sốt rét ?

A. 4 B.5 C.6 D. 7

77. Khi được truyền máu chỉ có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị:

A. Sốt rét cơn C.Sốt rét thể tiềm ẩn


B.Sốt rét có biến chứng D. Không bị sốt rét

78. Bệnh nhân có tiền sử sốt rét da thường sạm màu vì:

A. Thiếu máu C.Tan huyết


B.Tích tụ hemozoin D. Suy gan

79. Nhóm thuốc sốt rét primaquine dùng để điều trị:


A. Cắt cơn sốt
B.Chống tái phát xa
C.Chống lây lan
D. Cả cắt cơn sốt và chống tái phát xa
80. Đặc điểm nào sau đây không gặp trong viêm ống tai ngoài do nấm
A. Thường nhiễm phối hợp vi khuẩn và nấm
B.Ngứa ống tai
C.Màng nhĩ hay bị thủng
D. Ống tai thường bị bít, giảm khả năng nghe
81. Nước ta dự kiến loại trừ được bệnh sốt rét trên toàn quốc vào năm:

A. 2023
B.2025
C.2027
D. 2030

You might also like