Professional Documents
Culture Documents
KST Bài 1
KST Bài 1
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Hội chứng nào dưới đây không phải là hội chứng bệnh ký sinh trùng ?
A. Đúng B. Sai
7. Ngoại ký sinh trùng là những ký sinh trùng ký sinh ngoài cơ thể vật chủ
A. Đúng B. Sai
8. Cùng một loại ký sinh trùng ở những giai đoạn khác nhau có hình thể và kích thước rất khác
nhau:
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
14.Bội ký sinh trùng là ký sinh trùng sinh được trên nhiều loại vật chủ khác nhau:
A. Đúng B. Sai
15.Ký sinh trùng có chu kỳ phức tạp dễ phòng chống hơn loài có chu kỳ đơn giản:
A. Đúng
16. Vật chủ phụ của ký sinh trùng là:
A. Trung gian truyền bệnh
B. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành
C. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính
D. Mang ký sinh trùng hoặc ở thể ấu trùng chưa trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh
sản vô tính
17. Một trong những đặc điểm về hình thể và cấu tạo cơ quan của ký sinh trùng :
A. Có đầy đủ các cơ quan của động vật đa bào
B. Trong cùng 1 loài ký sinh trùng ở những giai đoạn phát triển khác nhau có hình thể
khác nhau
C. Biến hình khi môi trường sống thay đổi
D. Hình thể phụ thuộc vào vị trí ký sinh
18. Đặc điểm về sinh sản của ký sinh trùng :
A. Nhiều, dễ dàng
B. Nhanh, nhiều và dễ dàng
C. Có nhiều hình thức sinh sản
D. Nhanh, nhiều, dễ dàng và có nhiều hình thức sinh sản
19.Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc kiểu chu kỳ 1 – toàn bộ chu kỳ phát triển trên vật chủ :
A. E. histolytica
B. T.vaginalis
C. G.lamblia
D. E.vermicularis
20. Người mang ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là :
22. Hiện nay có mấy loài KST sốt rét gây bệnh cho người :
23. Sau một chu kỳ hồng cầu ở người, loại Plasmodium nào có số lượng mảnh trùng nhiều
nhất ?
24. Thời gian hoàn thành chu kỳ hồng cầu của P.falciparum là :
A. 5 B.4 C.3 D. 2
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
29. Trong chu kỳ của KST sốt rét người là vật chủ chính, muỗi là vật chủ phụ:
A. Đúng B. Sai
30. Giao bào của P.vivax tồn tại trong máu bệnh nhân vài giờ
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
32. P.ovale gây cơn sốt tái phát xa do có thể ngủ ở trong gan
A. Đúng B.Sai
33. Hồng cầu bị ký sinh bởi P.falciparum thường lớn hơn bình thường
A. Đúng B.Sai
34. Nhiệt độ tối thiểu để P.falciparum phát triển trong cơ thể muỗi là 16 độ C
A. Đúng B.Sai
35. Theo GS Đặng Văn Ngữ, lách to trong sốt rét được chia làm 3 số
A. Đúng B.Sai
36. Triệu chứng sốt rét điển hình theo thứ tự là sốt – rét – ra mồ hôi:
A. Đúng B.Sai
37. Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:
A. Sốt nóng – rét run – vã mồ hôi C.Rét run – sốt nóng – vã mồ hôi
B.Sốt nóng – vã mồ hôi – rét run D. Rét run – vã mồ hôi – sốt nóng
38. Chẩn đoán xác định bệnh sốt rét dựa vào:
A. Bệnh nhân đó sống ở vùng sốt rét lưu hành
B.Triệu chứng lâm sàng: sốt, thiếu máu, lách to
C.Xét nghiệm máu thấy KST sốt rét
D. Xét nghiệm lam máu KSTSR (+) hoặc Test nhanh (+) hoặc PCR (+)
39. Loài Plasmodium ở người thường gây sốt hàng ngày:
A. P.falciparum C.P.malariae
B.P.vivax D. P.ovale
A. P. falciparum C.P.malariae
B.P.vivax D. P.ovale
41. Phân vùng y tế ứng dụng trong triển khai phòng chống sốt rét năm 2019 ở Việt Nam gồm:
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
47. P.ovale gây cơn sốt tái phát xa do có thể ngủ ở trong gan
A. Đúng B.Sai
48. Thường bắt gặp cả 3 thể của P.falciparum ở máu ngoại vi của bệnh nhân sốt rét thể thông
thường
A. Đúng B.Sai
49. Kỹ thuật kéo máu nhuộm Giemsa được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán bệnh sốt rét
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
51. P.falciparum đề kháng với Chloroquin:
A. Đúng B.Sai
52. Liều lượng phun tồn lưu trên tường, vách của ICON nguyên chất để phòng chống sốt rét ở
Việt Nam:
53. Tổ chức y tế thế giới phát động chiến dịch “Đẩy lùi sốt rét” vào năm
54. Phun hóa chất diệt muỗi trên tường, vách tới độ cao
A. 1m
B.2m
C.3m
D. 4m
55. Biện pháp nào sau đây không áp dụng để bảo vệ người lành trong phòng chống sốt rét
A. Phòng chống muỗi đốt
B.Uống thuốc phòng khi đến vùng sốt rét
C.Diệt muỗi sốt rét
D. Khi bị sốt đến khám tại cơ sở y tế
56. Một trong những khó khan trong công tác phòng chống sốt rét hiện nay là KSTST kháng
thuốc
A. Đúng B.Sai
57. Giai đoạn loại trừ bệnh sốt rét trên thế giới từ 2016 – 2030?
A Đúng B Sai
58. Tiêu chuẩn để WHO công nhận loại trừ sốt rét là ít nhất 5 năm liên tiếp không có trường
hợp bệnh sốt rét nội địa
A. Đúng B.Sai
59. Đến hết năm 2020 đã có 30/63 tỉnh thành phố được công nhận đạt tiêu chuẩn loại trừ sốt
rét
A. Đúng B.Sai
60. Việt Nam phấn đấu đến năm 2030 loại trừ sốt rét trên toàn quốc
A. Đúng B.Sai
A. Đúng B.Sai
62. Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.vivax khoảng
63. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.falciparum
67. Thể phân chia của P.falciparum có đặc điểm nào sau đây
A. Có nhiều hình dạng
B.Có dạng amip
C.Kích thước 1/3 đến ½ hồng cầu
D. Rất khó tìm thấy trên tiêu bản máu ngoại vi
68. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gan đối với Plasmodium vivax:
69. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở hồng cầu đối với Plasmodium
vivax:
70. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh sốt rét:
A. Sốt rét cơn thường nhật
B.Sốt cao liên tục
C.Sốt rét cơn cách nhật
D. Sốt rét cơn có chu kỳ và có 3 giai đoạn
71. Thời gian tồn tại giao bào của Plasmodium vivax ở máu ngoại vi
72. Chu kỳ vô tính của KSTSR có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt
B.Là nguyên nhân sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét
C.Chỉ xảy ra trong gan
D. Chỉ xảy ra trong hồng cầu
73. Loài Plasmodium ở người có hạn định đời sống ngắn nhất:
A. P.falciparum C.P.ovale
B.P.vivax D. P.malariae
74. Trong các loài Plasmodium gây bệnh ở người, loài thường gây thiếu máu nặng nhất:
A. P.falciparum C.P.ovale
B.P.vivax D. P.malariae
75. Liều lượng tẩm màn của ICON nguyên chất để phòng chống sốt rét ở Việt Nam:
A. 10 mg/m2 B. 20 mg/m2 C.30 mg/m2 D. 40 mg/m2
76. Theo phân vùng sốt rét năm 2019 nước ta có bao nhiêu vùng sốt rét ?
A. 4 B.5 C.6 D. 7
77. Khi được truyền máu chỉ có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị:
78. Bệnh nhân có tiền sử sốt rét da thường sạm màu vì:
A. 2023
B.2025
C.2027
D. 2030