You are on page 1of 9

Minitest Bài 1-6: Vi sinh (Cô Phượng)

Bài kiểm tra gồm 60 câu hỏi


38. Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi
polypeptide?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

59. Độc tố tả:


a. làm hoạt hóa các đại thực bào.
b. làm tăng GMP vòng trong tế bào niêm mạc ruột.
c. có tác dụng làm tan hồng cầu cừu.
d. tác động lên tế bào niêm mạc ruột gây tiêu chảy cấp.
e. có ở tất cả các chủng Vibrio.

60. Nhóm E.coli gây bệnh tiêu cháy cấp ở người giống triệu chứng do V.chlerae 01
gây ra là:
a. ETEC.
b.EPEC.
c.EIEC.
d.EHEC.
e.EAEC

11. Người hoàn thiện kỹ thuật nhuộm tiêu bản của Kock, kỹ thuật nhuộm này chia thế
giới vi khuẩn ra làm hai nhóm lớn là:
A. Robert Kock
D. Beijerink
B. Richard Petri
C. Gram

8. Nếu thời gian thế hệ của Sac. cerevisiae là 120 phút, số lượng Sac. cerevisiae ban
đầu là 10 tế bào, thì sau 6 giờ nuôi cấy thu được sinh khối tế bào là:
A. 8 tế bào
B. 80 tế bào
C. 79 tế bào
D. 70 tế bào

44. Tính chất của nội độc tố?


A. Tính kháng nguyên thay đổi tùy theo loại vi khuẩn
B. Có kháng độc tố điều trị
C. Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải
D. Chịu nhiệt kém

2. Virus là:
D. Không câu nào đúng
B. Một loại Eukaryote
A. Một loại Prokaryote
C. Một thể phi bào

3. Kính hiển vi quang học có thể được dùng để quan sát:


A. Vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, virus
C. Vi khuẩn, nấm men, nấm mốc
D. Nấm men, nấm mốc, virus
B. Vi khuẩn, nấm men, virus

34. Ở phase nào số lượng tế bào vi sinh vật ở trạng thái cân bằng động?
A. Log phase
B. Lag phase
C. Stationary phase
D. Death phase

16. Streptococcus lactis thuộc loại


A. Song cầu khuẩn
B. Bát cầu khuẩn
C. Liên cầu khuẩn
D. Tụ cầu khuẩn

48. Thuốc kháng sinh là những thuốc ngăn chặn sự phát triển nhân lên của vi khuẩn
hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế:
A. Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn
B. Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của vi khuẩn
C. Ức chế sinh tổng hợp protein
D. Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn

24. Chức năng của màng tế bào chất của vi khuẩn?


A. Duy trì hình dạng tế bào, bảo vệ tế bào
B. Chủ động điều hòa chất dinh dưỡng từ ngoài vào trong tế bào
C. Là nơi tổng hợp protein cho tế bào
D. Có màu xám, đồng nhất khi tế bào còn non

23. Cơ quan hỗ trợ cho quá trình phân cắt ở vi khuẩn?


A. Mesosome
B. Ti thể
C. Ribosome
D. Thể Golgi
Tùy chọn 2

49. Chọn phát biểu SAI:


A. Nhiễm trùng bệnh viện (Nosocomical infection) là những trường hợp bị lây nhiễm trong môi
trường bệnh viện sau khi nhập viện 24 giờ
B. Nguồn gốc gây ra nhiễm trùng bệnh viện phần lớn là từ môi trường bên ngoài thông qua c ác
dụng cụ y tế bị nhiễm trùng, quần áo, chăn màn của bệnh viện, người nhà của bệnh nhân và kể
cả đội ngũ nhân viên y tế
C. Rất nhiều loại vi sinh vật có thể gây ra nhiễm trùng bệnh viện, kể cả vi khuẩn lẫn virus.
D. Nhiễm trùng bệnh viện (Nosocomical infection) là những trường hợp bị lây nhiễm trong môi
trường bệnh viện sau khi nhập viện 48 giờ

20. Thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn bao gồm:
A. Peptidoglycan, acid béo, lipid, protein
B. Peptidoglycan, acid teichoic, lipid, protein
C. Peptidoglycan, lipid, protein, phospholipid
D. Peptidoglycan, acid teichoic, protein, phospholipid

58. Ung thư dạ dày có liên quan đến loài vi sinh vật nào dưới đây?
A. Helicobacter Pylori
B. Helicobacter cinaedi
C. Varicella zoster
D. Varicella pylori
E. Vibrio cholerae

18. Đặc tính chung của cầu khuẩn bao gồm các ý nào sau đây?
A. Tế bào hình cầu
B. Không tạo bào tử
C. Có tiên mao
D. Tế bào đứng riêng rẻ hoặc liên kết với nhau

25. Ý nghĩa sinh học của bao nhầy vi khuẩn:


A. Bảo vệ vi khuẩn trong điều kiện khô hạn
B. Nguồn dự trữ thức ăn cho vi khuẩn
C. Giúp vi khuẩn bám vào bề mặt một số giá thể
D. Là nơi tổng hợp một số sản phẩm trao đổi chất

5. Vi sinh vật có…… thì có khả năng lấn át sự phát triển của các vi sinh vật lạ.
D. Tốc độ sinh trưởng và phát triển mạnh
C. Tốc độ trao đổi chất mạnh
B. Tính ổn định
A. Tính thuần khiết

7. Nếu thời gian thế hệ của E. coli là 20 phút, số lượng E. coli ban đầu là 10 tế bào,
thì sau 1 giờ nuôi cấy thu được sinh khối tế bào là:
D. 70 tế bào
C. 79 tế bào
B. 80 tế bào
A. 8 tế bào
56. Typ huyết thanh Salmonella hay gây nhiễm khuẩn nhiễm độc thức ăn cho người
là:
a. Salmonella cholerae suis và Salmonella typhi.
b. Salmonella enteritidis và Salmonella paratyphi A.
c. Salmonella typhimurium và Salmonella paratyphi B.
d. Salmonella enteritidis và Salmonella typhimurium.
e. Salmonella paratyphi C và Salmonella cholerae suis

17. Tế bào được hình thành sau quá trình phân cắt theo các hướng bất kỳ, các tế bào
tập hợp lại thành từng chùm là:
A. Tụ cầu khuẩn
B. Tứ cầu khuẩn
C. Liên cầu khuẩn
D. Bát cầu khuẩn

43. Coagulase của một số vi khuẩn có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tan chất tạo keo và sợi cơ của cơ thể
B. Làm tan hồng cầu
C. Giúp vi khuẩn bám chắc vào niêm mạc đường hô hấp
D. Làm lắng đọng fibrin bao quanh vi khuẩn

39. Bản chất của kháng thể là:


A. glycoprotein
B. albumin
C. globulin
D. lipoprotein

50. Chọn đáp án ĐÚNG. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế:
A. Vi khuẩn sản xuất enzym để phá hủy hoạt tính của thuốc.
B. Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc.
C. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh.
D. Vi khuẩn không còn màng tế bào.

36. Vi sinh vật kỵ khí, nhưng trong môi trường có oxy không ảnh hưởng đến chúng là:
A. Kỵ khí bắt buộc
B. Kỵ khí chịu dưỡng
C. Kỵ khí tùy ý
D. Vi hiếu khí
Tùy chọn 1

22. Loài vi khuẩn nào sau đây có nhân chưa hoàn chỉnh?
A. Escherichia coli
B. Acetobacter xylinum
C. Clostridium botulinum
D. Vibrio cholera
13. Vi khuẩn Lactobacillus trong 1 giờ có thể sử dụng được một lượng đường lactose
lớn gấp 1000-10000 khối lượng của nó. Điều này cho thấy:
A. Năng lực thích ứng mạnh
B. Năng lực trao đổi chất mạnh
C. Khả năng phát triển mạnh
D. Khả năng sinh trưởng mạnh

4. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của vi sinh vật?
A. Chuyển hóa, hấp thu kém
B. Sinh sản nhanh, phát triển mạnh
D. Dễ phát sinh biến dị
C. Kích thước nhỏ

52. Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được
bệnh nhiễm trùng, đó là các yếu tố nào sau đây?
A. Sự xâm nhập và độc tố
B. Yếu tố bám và xâm nhập
C. Yếu tố bám và độc tố
D. Độc tố và enzym ngoại bào

53. Salmonella có thể gây ra những bệnh cảnh nào sau đây?
A. Viêm dạ dày, hạch mạc treo ruột
B. Nhiễm khuẩn và nhiễm độc thức ăn
C. Viêm não xơ chai bán cấp
D. Viêm gan mạn tính

28. Thành phần cấu tạo tế bào vi khuẩn Gram âm, từ ngoài vào trong:
A. Peptidoglycan -> chu chất -> màng sinh chất
B. Peptidoglycan -> màng sinh chất --> chu chất
C. Màng ngoài --> chu chất và peptidoglycan --> màng sinh chất
D. Màng ngoài -> màng sinh chất -> chu chất và peptidoglycan

32. Tạo môi trường nhân giống giống với môi trường lên men là một cách để rút ngắn
phase nào sau đây?
A. Log phase
B. Lag phase
C. Stationary phase
D. Death phase

1. Thứ tự từ thấp đến cao trong hệ thống phân loại khoa học:
A. Species – family – class – genus – order – phylum – kingdom
B. Genus – species – family – class – order – phylum – kingdom
D. Species – genus – family – order – class – phylum – kingdom
C. Genus – phylum – kingdom – species – family – class – order
6. Vi sinh vật có…… thì nhanh tạo sản phẩm và rút ngắn thời gian sản xuất.
D. Tốc độ sinh trưởng và phát triển mạnh
A. Tính thuần khiết
B. Tính ổn định
C. Tốc độ trao đổi chất mạnh

51. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Ngoại độc tố gây rối loạn hấp thu nước và điện giải
B. Sự xâm nhập của tả vào bào tương niêm mạc ruột làm hoại tử niêm mạc
C. Nội độc tố gây huỷ hoại niêm mạc ruột
D. Các enzym của tả gây rối loạn hấp thu tinh bột ở niêm mạc ruột

37. Shigella:
a. gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già
b. gây thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột non.
c. bám dính vào tế bào biểu mô ruột và sinh ra nội độc tố.
d. có khả năng tạo H2S.
e. có khả năng lên men đường lactose

42. Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là?
A. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh
B. kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu chống mầm bệnh
C. kích thích các cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể nói chung
D. hình thành các tế bào trí nhớ miễn dịch đối với mầm bệnh

33. Ở phase nào tế bào vi sinh vật là những ‘tế bào tiêu chuẩn’?
A. Log phase
B. Lag phase
C. Stationary phase
D. Death phase

35. Nếu mục đích thu sinh khối, nên dừng quá trình nuôi cấy vi sinh vật ở phase nào?
A. Log phase
B. Lag phase
C. Stationary phase
D. Death phase

14. Thời gian thế hệ ở vi sinh vật là:


A. Giống nhau ở tất cả các loài
B. Thời gian sinh ra một thế hệ mới
C. Thời gian tăng sinh khối
D. Câu A, B đúng

45. Trong 1 phân tử Ig, phần có chức năng gắn vào kháng nguyên đặc hiệu gọi là gì?
A. Phần Fc
B. Phần Fab
C. Chuỗi H
D. Chuỗi L

55. Ở Việt Nam bênh thương hàn thường do typ huyết thanh Salmonella nào là chủ
yếu?
a. Salmonella paratyphi B.
b. Salmonella paratyphi A.
c. Salmonella typhi .
d. Salmonella paratyphi C.
e. Salmonella typhimurium.

15. Ba dạng hình thái chính của vi khuẩn; ngoài trực khuẩn, xoắn khuẩn còn có:
A. Song cầu khuẩn
B. Tụ cầu khuẩn
C. Liên cầu khuẩn
D. Cầu khuẩn

31. Phase lag xảy ra là do nguyên nhân nào sau đây?


A. Chất dinh dưỡng trong môi trường cạn kiệt
B. Sự thích ứng với môi trường
C. Sản phẩm trao đổi chất tích lũy cao
D. Tế bào già

9. Vấn đề lo ngại nhất đối với vi sinh vật gây bệnh cho người và động vật.
B. Thích ứng nhanh
D. Đa dạng về chủng loại
C. Dễ phát sinh biến dị
A. Thời gian thế hệ ngắn

29. Enzyme lyzozyme phân huỷ thành phần nào trong các thành phần sau?
A. RNA
B. Peptidoglican
C. Tinh bột
D. DNA

47. Cơ chế nào giúp vi khuẩn có khả năng đề kháng kháng sinh?
A. Do thành hoặc màng tế bào vi khuẩn không thấm nhiều loại kháng sinh
B. Do vi khuẩn biến đổi kênh porin vận chuyển kháng sinh
C. Đột biến cấu trúc ribosome
D. Vi khuẩn sử dụng chất kháng sinh làm chất dinh dưỡng

57. Trong bệnh thương hàn:


a. vi khuẩn từ các hạch mạc treo vào máu gây nhiểm khuẩn huyết .
b. vi khuẩn từ vết đốt của côn trùng môi giới vào máu.
c. vi khuẩn cư trú tại ruột không bao giờ đi vào máu.
d. vi khuẩn cư trú tại các hạch mạc treo ruột tiết ra ngoại độc tố vào máu.
e. vi khuẩn gây ra các thương tổn đặc hiệu khu trú ở ruột già.
19. Vibrio cholerae thuộc loại:
A. Xoắn khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Cầu khuẩn
D. Phẩy khuẩn

41. So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng
một kháng nguyên) có :
A. thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
B. thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
C. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
D. thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai

12. Nhóm Eukaryote không gồm:


A. Vi khuẩn, xạ khuẩn
B. Nấm men
C. Nấm men, nấm mốc
D. Protozoa

10. Vi sinh vật có…… là không nhiễm vi sinh vật lạ.


D. Tốc độ sinh trưởng và phát triển mạnh
B. Tính ổn định
C. Tốc độ trao đổi chất mạnh
A. Tính thuần khiết

21. Thành phần hóa học cấu tạo nên màng nguyên sinh chất của vi khuẩn?
A. Peptidoglycan, acid teichoic, lipid, protein
B. Peptidoglycan, acid teichoic, protein, phospholipid
C. Lớp đôi lipid, protein
D. Phospholipid, protein

54. Nguyên nhân chính gây tử vong trong bệnh tả là:


a. do chảy máu nội tạng.
b. sốc do nội độc tố.
c. do nhiễm trùng máu.
d. do ngoại độc tố tả gây liệt cơ tim và các cơ hô hấp.
e. kiệt nước và điện giải nhanh chóng.

40. Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện
tượng:
A. kết tủa
B. khuếch tán
C. kết dính
D. ngưng kết
E. cả 4 lựa chọn trên đều sai
46. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang:
A. là kỷ thuật miễn dịch trong đó kháng thể ( hoặc kháng nguyên ) được đánh dấu bằng thuốc
nhuộm huỳnh quang.
B. Có 2 loại chính: kỷ thuật miễn dịch huỳnh quang trực tiếp và kỷ thuật miễn dịch huỳnh quang
gián tiếp.
C. đọc kết quả bằng cách soi dưới kính hiển vi huỳnh quang.
D. tất cả đều đúng

27. Tỉ lệ giữa các thành phần hóa học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn Gram dương
so với Gram âm:
A. Peptidoglycan thấp, acid teichoic thấp, lipid thấp, protein thấp
B. Peptidoglycan thấp, acid teichoic cao, lipid cao, protein cao
C. Peptidoglycan cao, acid teichoic thấp, lipid cao, protein cao
D. Peptidoglycan cao, acid teichoic cao, lipid thấp, protein thấp

30. Bản chất hóa học của tiên mao vi khuẩn là:
A. Elastin
B. Flagellin
C. Albumin
D. Keratin

26. Chọn thứ tự sắp xếp tăng dần về kích thước.


A. Lipid < chloroplast < tế bào thực vật < vi khuẩn
B. Chloroplast < T2 phage < vi khuẩn < tế bào thực vật
C. Protein < chloroplast < vi khuẩn < nấm men
D. Vi khuẩn < nấm men < protein < T2 phage

You might also like