Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
Ngoài ra cũng cần lưu ý rằng huyết áp có thể lên xuống không ổn định tùy vào những điều
kiện, hoàn cảnh, cảm xúc khác nhau
Sự vận mạch điều khiển cục bộ sự thay đổi của nồng độ hóa chất và chất khí hòa tan trong
dịch kẽ.
Khi bạn đang nghỉ ngơi, máu lưu thông qua khoảng 25 phần trăm mạch trong mạng lưới
mao mạch điển hình của cơ thể bạn. Hệ tim mạch của bạn không chứa đủ máu để duy trì
dòng máu chảy tới tất cả mao mạch trong tất cả mạng lưới mao mạch trong cơ thể của bạn
cùng một lúc.
Câu 53: Nhịp độ di chuyển nước qua màng mao mạch
a. Gấp 10 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
b. Gấp 20 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
c. Gấp 50 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
d. Gấp 80 lần nhịp độ huyết tương chảy dọc mao mạch.
đ áp án D: Đ ÚNG🡪 Mặc dù chỉ có 1/1000 diện tích bề mặt của các mao mạch là khe gian
bào giữa các tế bào nội mô, vận tốc của chuyển động nhiệt của các phân tử ở khe lớn đến nỗi
mà ngay cả diện tích nhỏ này là đủ để cho phép khuếch tán một lượng lớn nước và nước
chất hòa tan trong nước qua các khe- lỗ này. Tốc độ khuếch tán như vậy nhanh gấp 80 lần
vận tốc di chuyển tuyến tính của huyết tương dọc lòng mao mạch
Nội dung 4. Tuần hoàn tĩnh mạch – huyết áp
tĩnh mạch
Câu 57: Đặcđiểm của tĩnh mạch, chọn câu sai.
a. Có tính đàn hồi tốt hơn động mạch.
b. Có tổng thiết diện lớn hơn động mạch.
c. Khả năng chứa trên 50% thể tích máu cơ thể.
d. Có các xoang tĩnh mạch.
Đáp án A. Đúng vì —>Đặc điểm cấu trúc chức năng
● Từ mao mạch, máu đi vào những mạch máu có thành mỏng gọi là tiểu tĩnh mạch,
những tiểu tĩnh mạch tập trung lại thành tĩnh mạch lớn.
● Thành tĩnh mạch có cấu tạo 3 lớp: lớp trong cùng là tế bào nội mạc, lớp giữa gồm sợi
liên kết và sợi cơ, lớp ngoài mỏng gồm sợi liên kết chun giãn.
● Tĩnh mạch có tính giãn cao, có thể chứa một lượng máu lớn với sự thay đổi ít áp lực
ở bên trong.
Câu 58: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của tĩnh mạch :
a. Có khả năng dãn yếu.
b. Khảnăng chứa máu ít hơn động mạch.
c. Thành tĩnh mạch ít cơ trơn.
d. Hầu hết không có van.
Đáp án C đúng —>Các tĩnh mạch có thể co, giãn như động mạch nhưng có nhiều khả năng
giãn hơn co do thành tĩnh mạch có ít sợi cơ trơn. Tuy nhiên, sự co tĩnh mạch có thể được
gây ra bởi hoạt động của thần kinh giao cảm trên tĩnh mạch. Những yếu tố sau ảnh hưởng
đến tuần hoàn tĩnh mạch
A. tĩnh mạch có tính giãn cao
B. Ở một thời điểm nào đó, khoảng 65% thể tích máu toàn bộ được chứa trong tĩnh
mạch so với 20% trong hệ thống động mạch.
D. Một số tĩnh mạch có chứa các van, có chức năng giống van tim. Van là những nếp lớn
trong thành tĩnh mạch, chỉ cho phép máu chảy một chiều về tim. Các van chủ yếu ở trong
các tĩnh mạch chi
Câu 59: Tính chất sinh lý chính của tĩnh mạch là khả năng :
a. Co mạch.
b. Chứa máu.
c. Thực bào.
d. Tạo mạch
đáp án B: đúng🡪 tĩnh mạch có tính giãn cao, có thể chứa một lượng máu lớn với sự thay đổi
ít áp lực bên trong. Ở một thời điểm nào đó, khoảng 65% thể tích máu toàn bộ được chứa
trong tĩnh mạch so với 20% trong hệ thống động mạch.
Câu 60: Tỉ lệ giữa tuần hoàn mao mạch và cung
lương tim:
a. 0,11
b. 0,68
c. 0,32
d. 0,57
Câu 61: Nguyên nhân chính của tuần hoàn tĩnh mạch là:
a. Sức bơm của tim.
b. Sức bơm của lồng ngực.
c. Hệ thống van trong tĩnh mạch.
d. Động mạch đập, ép vào tĩnh mạch.
đáp án A:🡪 Các tĩnh mạch có thể co, giãn như động mạch nhưng có nhiều khả năng giãn
hơn co do thành tĩnh mạch có ít sợi cơ trơn
Câu 62: Nguyên nhân quan trọng nhất của tuần hoàn tĩnh mạch là:
a. Sức hút của tâm thất lúc thất giãn.
b. Sức đẩy còn lại của tâm thất thu.
c. Cơ vân co, ép vào tĩnh mạch.
d. Động mạch đi kèm đập, ép vào tĩnh mạch
đ áp án B: đúng —>Trong lúc tâm thất trương, áp suất trong tâm thất giảm xuống, tạo ra sức
hút máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất và từ tĩnh mạch về tim. Mặt khác, khi tâm thất thu bơm
máu vào động mạch làm sàn van nhĩ - thất hạ xuống do phản lực gây ra, làm cho tâm nhĩ
giãn rộng ra, áp suất trong tâm nhĩ giảm xuống, cũng có tác dụng hút máu từ tĩnh mạch về
tim.
Câu 64: Trị số thấp nhất của áp suất tĩnh mạch đo được ở :
a. Tĩnh mạch phổi.
b. Tĩnh mạch chủ bụng.
c. Tâm nhĩ trái.
d. Tâm nhĩ phải.
Đáp án D. Đúng —>Trong lâm sàng, có thể ước tính đơn giản áp suất tĩnh mạch. Cho người
đo từ từ đưa tay lên cao, khi ngang mức nhĩ phải, các tĩnh mạch mu bàn tay xẹp hết. Nếu có
tăng áp tĩnh mạch thì phải đưa cao hơn mới xẹp hết tĩnh mạch. Huyết áp tĩnh mạch xấp xỉ
bằng chiều cao từ nhĩ phải đến vị trí bàn tay khi tĩnh mạch xẹp hết.
Nội dung 5. Các yếu tố điều hòa
huyết áp A – Cơ chế thần kinh
điều hòa huyết áp
Câu 67: Huyết áp tăng kích thích vào bộ phận nhận cảm áp suất sẽ gây:
a. Tăng lực co tim
b. Tăng nhịp tim
c. Kích thích thần kinh phó giao cảm chi phối tim
d. Tăng huyết áp ngoại vi
Câu 68: Phản xạ nào sau đây đóng vai trò chủ yếu để duy trì áp suất động mạch ít thay đổi ?
a. Phản xạ áp cảm thụ quan.
b. Phản xạ hóa cảm thụ quan.
c. Phản xạ co tĩnh mạch.
d. Phản xạ của thần kinh trung ương.
Câu 69: Phản xạ nào sau đây đóng vai trò trong điều hòa huyết áp nhanh trong trường hợp
khẩn cấp?
a. Phản xạ hóa cảm thụ quan.
b. Phản xạ áp cảm thụ quan.
c. Phản xạ của thần kinh trung ương.
d. Phản xạ Bainbridge.
Câu 70: Phản xạ áp thụ quan có tác dụng làm :
a. Tần số tim chậm, gây giãn mạch.
b. Tần số tim nhanh, gây giãn mạch.
c. Tần số tim nhanh, gây co mạch.
d. Tần số tim không thay đổi, huyết áp giảm.
Câu 71: Cơ thể có cơ chế điều hòa làm áp suất động mạch giảm xuống khi:
a. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên.
b. Áp suất máu trong xoang tĩnh mạch cảnh giảm.
c. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn.
d. Nhịp tim chậm
Đáp án : A.ĐÚNG
B.SAI 🡪Áp suất máu trong xoang TM cảnh TĂNG
Câu 72: Phản xạ hóa cảm thụ qua có tác dụng :
a. Co mạch.
b. Giãn mạch.
c. Không có tác dụng trên hệ mạch.
d. Ức chế trung tâm vận mạch.
Đáp án:
a.ĐÚNG → Kích thích trung tâm vận hành làm co mạch gây tăng huyết áp
b. SAI →Phản xạ áp cảm thụ
c. SAI→ CÓ tác dụng trên hệ mạch
d. SAI → Phản xạ áp cảm thụ
Câu 73: Phản xạ hóa cảm thụ quan làm tăng huyết áp trong trường hợp :
a. PCO 2 tăng, PO2 giảm, pH tăng
b. PCO 2 giảm, PO2 tăng, pH tăng
c. PCO 2 giảm, PO2 tăng, pH giảm
d. PCO 2 tăng, PO2 giảm, pH giảm
Đáp án :
d. ĐÚNG → Xung động từ cảm thụ quan truyền về hành não theo dây X và dây thiệt hầu
kích thích trung
tâm vận mạch làm co mạch gây tăng huyết áp
Câu 74: Phản xạ phổi – nhĩ, chọn câu sai
a. Thụ cảm thể nằm ở thành tâm nhĩ .
b. Trung tâm phản xạ ở hành não.
c. Kích thích tăng bài tiết ADH ở thùy sau tuyến yên.
d. Ức chế tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp.
Đáp án :
D: đúng → Truyền những tín hiệu đến vùng dưới đồi làm giảm bài tiết ADH ( anti duretic
hormon) dẫn tới
tăng lọc, giảm tái hấp thu nước ở thân.
Câu 75: Chọn câu sai khi nói về các phản xạ điều hòa huyết áp ?
a. Tăng áp suất trong tâm nhĩ làm tăng nhịp tim, dẫn đến tăng huyết áp.
b. Khi máu đến não thiếu, ở trung tâm vận mạch làm co mạch và tăng huyết áp.
c. Khi huyết áp giảm, thần kinh phó giao cảm sẽ tăng hoạt động làm co mạch tăng
huyết áp.
d. Khi huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch ở hành não làm giãn mạch, hạ huyết
áp.
Đáp án:
c. SAI → Khi huyết áp giảm , phản xạ GIAO CẢM gây co tĩnh mạch , máu dồn qua hệ
thống động mạch
làm cung lượng tim tăng , tăng huyết áp.
Câu 76: Điều hòa tuần hoàn ngoại biên, chọn câuđúng.
a. Thần kinh giao cảm gây co mạch làm tăng huyết áp.
b. Thần kinh đối giao cảm gây tăng nhịp tim, giãn mạch, làm giảm huyết áp.
c. Tất cả đều đúng.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án :
A.:ĐÚNG→ Co các mao mạch do đó là GIẢM sức cản .
Câu 77: Khi kích thích thần kinh giao cảm làm tăng huyết áp có các tác dụng sau, ngoại trừ:
a. Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản
b. Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản
c. Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản
d. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim
Đáp án:
b. ĐÚNG→ Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch GIẢM
Câu 78: Phản xạ điều hòa huyết áp xuất hiện trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a. Huyết áp tăng tác động receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch
cảnh
b. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng
c. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm
d. Huyết áp tăng, phân áp oxy tăng, CO 2 giảm, pH tăng kích thích thụ cảm hóa học
ở xoang
đông mạch cảnh
Đáp án:
b. SAI→ Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch GIẢM
Câu 79: Cơ chế quan trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân khi đang vận động :
a. Tăng huyết áp động mạch
b. Tăng xung động trên hệ alpha-adrenergic
c. Tăng xung động trên hệ beta-adrenergic
d. Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm chuyển hóa tại chỗ
Đáp án : D . ĐÚNG
Câu 80: Các chất có tác dụng lên điều hoà huyết áp do có tác dụng lên mạch máu và đồng
thời tác dụng lên tái hấp thu ở ống thận là:
a. Adrenalin và noradrenalin.
b. Serotonin và Bradykinin.
c. Angiotensin II và Vasopressin.
d. Prostaglandin và Angiotensin.
Đáp án :
C.ĐÚNG→Angiotensin II là chất có tác dụng sinh học cao của hệ renin-angiotensin, sẽ gắn
lên các thụ thể
nằm trên màng tế bào nội mô mao mạch, làm cho các tế bào này co thắt và mạch máu
quanh chúng dẫn đến sự giải
phóng aldosterone từ vùng cung ở tuyến vỏ thượng thận. Angiotensin II hoạt động như là
hormon nội tiết, tự
tiết, cận tiết, và kích thích tố nội bào. Angiotensin II kích thích sự phì đại của tế bào ống
thận, cũng dẫn tới sự tăng
tái hấp thu Na+.
Câu 81: Hormon có tác dụng gây co mạch mạnh nhất là:
a. Angiotensin II.
b. Adrenalin.
c. Noradrenalin.
d. Vasopressin.
Đáp án :
a. ĐÚNG
b. SAI → Ở tim mạch adrenalin có tác dụng làm tăng tần số và tăng lực bóp cơ
tim; làm tăng thể tích tâm thu và mức tiêu thụ oxy của cơ tim, tăng lưu
lượng mạch vành, tăng sức cản ngoại vi gây tăng huyết áp tâm thu.
c. SAI→ Tác dụng tương tự Adrenalin.
d. SAI→ Gây co mạch nhưng chủ yếu kích thích tái hấp thu nước ở thận.
Câu 82: Angiotensin II được hình thành khi :
a. Máu chảy qua động mạch.
b. Máu chảy qua gan.
c. Máu chảy qua mao mạch phổi.
d. Máu chảy qua mao mạch cầu thần.
Đáp án :
c. ĐÚNG → Vì tìm thấy chủ yếu ở mao mạch phổi.
Câu 85: Chọn câu sai khi nói về các chấtđiều hòa vận mạch?
a. Adrenalin làm co mạch da, giãn mạch vành, mạch não và mạch cơ vân .
b. Noreadrenalin chỉ tác dụng làm co mạch hầu hết các cơ quan.
c. Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao
mạch.
d. Vasopressin làm tăng huyết áp chỉdo làm co mạch.
Đáp án :
d. SAI → Vasopressin bao gồm các đặc tính chống lợi tiểu, gây co mạch tất cả dẫn
đến kết quả cuối cùng là kích thích tái hấp thu nước ở thận.
Một bệnh nhân có huyết áp = 94/40mmHg. Hãy chọn câu xử lý thích hợp sau trong
các trường hợp bên dưới:
a. Tiêm dopamin
b. Truyền albumin nồng độ cao
c. Truyền nước muối sinh lý đẳng trương
d. Truyền máu
Câu 87: Các chất sau đây gây giãn mạch, trừ:
B. Histamin.
C. Vasopressin.
D. Prostaglandin.
Đáp án
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Gỉam; tăng
D. Gỉam; giảm
Câu 89: Hệ phó giao cảm giữ vai trò chủ yếu ở trạng thái…………,
ngược lại, hệ giao cảm lại đóng vai trò quan trọng khi…………….. :
A. 80; 40
B. 100; 40
C. 120; 40
D. 80; 20
E. 120; 90