You are on page 1of 20

LƯỢNG GIÁ KÝ SINH TRÙNG

Câu 1: sinh sản của đơn bào, chọn sai


a/ Sinh sản bằng cách giảm phân trực tiếp
b/ Sinh sản bằng cách tách đôi
c/ Sinh sản hữu tính
d/ Câu b, c đúng
Câu 2: dịch tễ học của đơn bào
a/ Gặp khắp nơi trên thế giới, vùng nhiệt đới và cận nhiệt
b/ Việt nam chiếm 25%, TPHCM 8%, do thói quen đi cầu tiêu ao
c/ Uống nước có amip chưa được nấu chin
d/ Tất cả
Câu 3: lỵ amip, chọn sai
a/ Khỡi bệnh từ từ, không sốt, số lần đi cầu ít
b/ Khởi bệnh đột ngột, sốt cao, đi cầu nhiều lần
c/ Kéo dài hằng năm
d/ câu a, c đúng
Câu 4: lỵ trực trùng, chọn đúng
a/ Khởi bệnh từ từ, sốt cao
b/ Số lần đi cầu nhiều
c/ Diễn biến ngắn, nhưng không có biến chứng
d/ Câu b,c đúng
Câu 5: bệnh amip ngoài ruột, chọn sai
a/ Ap xe gan do amip
b/ Amip phổi, màng phổi
c/ Bệnh ban đỏ
d/ Bệnh amip não
Câu 6: trùng roi, chọn đúng
a/ Tên khoa học là Trichomonas vaginalis
b/ Hình tròn hay hình trái xoan, kích thước 10 – 30 µm
c/ Không có bào nang
d/ Tất cả
Câu 7: trùng lông
a/ Tên khoa học là Balantidium coli
b/ Phổ biến ở trâu bò, cừu
c/ Không có khả năng truyền bệnh
d/ Tất cả đúng
Câu 8 : bệnh học Balantidium coli
a/ Không biểu hiện triệu chứng nhưng có ký sinh trùng
b/ Diễn biến kéo dài đến 20 năm
c/ Nhiễm khuẩn bệnh viện
d/ Câu a, b đúng
Câu 9 : chu trình hữu tính của KSTSR
a/ Giao bào đực có hiện tượng xuất roi cho ra giao tử đực và giao bào cái
cho ra giao tử cái.
b/ Muỗi hút máu có cả thể vô tính lẫn hữu tính
c/ Nhiệt độ thấp < 16 độ chu trình gần như đứng yên
d/ Tất cả
Câu 10 : chu kỳ của cơn sốt rét đối với P.falciparum
a/ Sốt từ 12 – 16h, mỗi ngày 2 lần
b/ Sốt mỗi giờ một lần
c/ Sốt 24 hay 48 giờ, mỗi ngày 1 đến 2 cơn
d/ Sốt 72 giờ

Câu 11: giun kim


a/ Tên khoa học là Ancylostoma duodenal
b/ Trichiuris trichiura
c/ Enterobius vermicularis
d/ Ascaris lumbricoides
Câu 12 : chu trình phát triển giun kim, chọn câu sai
a/ Giun trưởng thành sống ở ruột non sau đó là ruột già và bám vào chất
nhầy ruột để hút dinh dưỡng
b/ Sau khi giao hợp con đực chết
c/ Con cái đẻ từ 4.000 – 16.000 trứng
d/ Trứng có phôi nhưng không có khả năng nhiễm.
Câu 13 : chẩn đoán cận lâm sàng khi nhiễm giun kim, chọn đúng
a/ Phương pháp Graham
b/ Phương pháp willis
c/ Phương pháp tìm trứng trong máu
d/ Phương pháp nhuộm gram
Câu 14: đường và phương thức lây truyền giun kim
a/ Gãy hậu môn đưa tay vào miệng nuốt trứng
b/ Thức ăn kém vệ sinh
c/ Hít trứng giun kim trong không khí
d/ Tất cả
Câu 15: giun tóc
a/ Tên khoa học là Trichuris trichiura
b/ Trứng giống quả cau có 2 nút nhầy
c/ Con cái có ụ phình
d/ Câu a, b đúng
Câu 16 : chu trình phát triển của giun kim
a/ Mỗi ngày giun hút máu khoản 0.005ml máu
b/ Con đực và con cái sống ở ruột già
c/ Giun tóc đẻ 2000 trứng/ ngày
d/ Tất cả
Câu 17 : các cấp dự phòng nhiễm giun sán, ngoại trừ
a/ An rau cần rửa kỹ và nấu chín
b/ Không bón phân tươi lên rau
c/ Tăng cường phát hoang bụi rậm
d/ Diều trị biến chứng do nhiễm giun.
Câu 18 : chọn đúng – sai
Tất cả giun sán đều sống hoại sinh không gây bệnh cảnh cụ thể
a Đúng b Sai
Câu 19 : phân biệt giữa ấu trùng I và ấu trùng II giun móc dựa vào cấu trúc thực
quản
a Đúng b Sai
Câu 20 : đặc điểm của ấu trùng giai đoạn II của giun móc có tính nhiễm xuyên
qua da.
a Đúng b Sai
Câu 21 : giun lươn
a/ Tên khoa học là Strongyloides stercoralis
b/ Giun cái dài 2.2 mm x 0.04 mm, đuôi nhọn, miệng có 2 môi, thực quản
hình ống
c/ Con giun đực kích thước nhỏ hơn con cái
d/ Tất cả
Câu 22 : đặc điểm ấu trùng giai đoạn II của giu lươn, chọn sai
a/ Thực quản hình ống
b/ ấu trùng chẻ đôi
c/ Có tính lây nhiễm cao
d/ Là dạng phát triển từ ấu trùng có thực quản ụ phình.
Câu 23 : vai trò của động vật chân khớp, chọn đúng sai
Động vật chân khớp có vai trò gây bệnh và ký chủ của mầm bệnh
a Đúng
b Sai
Câu 24 : thiếu máu do ký sinh trùng sốt rét
a/ Do tán huyết, hồng cầu ký sinh và không ký sinh bị vở do phản ứng miễn
dịch
b/Do ký sinh trùng ức chế tủy xương sinh hồng cầu
c/ Do hồng cầu bị ký sinh tập trung máu nội tạng.
d/Tất cả
Câu 25: lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét
a/ Lấy bất kỳ thời điểm nào
b/ Lấy vào đầu cơn sốt trước khi điều trị kháng sinh.
c/ Nếu tìm thể phân liệt nên lấy máu nội tạng
d/ Câu b, c đúng.
Câu 26: Ký sinh trùng y học
a/ Nghiên cứu mối quan hệ giũa ký sinh vật và vi trùng
b/ Nghiên cứu vi trùng với con người
c.Tìm mối quan hệ giũa ký sinh trùng với người
d/ Là tương quan giữa ký sinh trùng và vi trùng.
Câu 27. Tương sinh
a.Có sự sống chung giửa 2 sinh vật
b.Không bắt buộc
c.Đôi bên có lợi
d.Tất cả
Câu 28: Ký chủ vĩnh viễn
a/Là ký chủ chứa kts ở giai đoạn ấu trùng
b/Là ký chủ chứa kst ở giai đọn bào nang
c/Là ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thàng
d/ a, b đúng
Câu 29:hình dạng giun đũa đực trưởng thành
a/ Dài 25cm, đuôi nhọn, có gai giao hợp
b/Dài 20 cm, thực quản có ụ phình
c/ Dài 20 cm, đuôi cong, có lỗ sinh dục
d/Dài 20 cm đuôi cong, có 2 gai giao hợp.
Câu 30: trứng giun móc
a/ Vỏ mỏng
b/Hình trái xoan có từ 4 – 5 phôi
c/Kích thước 60 – 70 mm
d/Tất cả đúng
Câu 31: ấu trùng giun móc giai đoạn 1
a/Kích thước 400 – 500 mcm
b/ Miệng hở
c/Đuôi nhọn, thực quản có ụ phình
d/ b, c đúng
Câu 32: sán lá gan trưởng thành
a/ Sống trong đại tràng
b/ký sinh trong đường dẫn mật
c/ Ký sinh ruốt non
d/a, c đúng
Câu 33 : ký chủ vĩnh viễn của sán lá gan
a/ Loài ốc Liner
b/Con người, trâu bò
c/ Thực vật thủy sinh
d/Tất cả đúng
Câu 34 : các lớp vi nấm trong y học
a/ 4 lớp
b/ 5 – 6 lớp
c/ 3 -4 lớp
d/ 9 – 10 lớp
Câu 35: hình thức sinh sản vi nấm
a/ Sinh sản bằng sự giảm phân
b/ Sinh sản vô phái và hữu phái
c/ Không sinh sản
d/ a, b đúng
Câu 36: chẩn đoán cận lâm sàng nhiễm giun móc
a/ Tổng phân tích tế bào máu
b/ Soi phân tìm trứng giun
c/ Xét nghiệm miễn dịch (elisa)
d/ Tất cả
phần 2: chọn câu sai
Câu 37: động vật chân khớp
a/ Có xương sống
b/ Đối xứng qua hai bên trục của than
c/ Có lớp ngoại cốt
d/ Được cấu tạo bằng vỏ kitin
Câu 38: cơ thể học của động vật chân khớp
a/ Chia làm 3 phần đầu ngực và than
b/vĐầu – ngực – chiên mao
c/vMiệng gồm có môi trên, môi dưới, 2 hàm trên và 2 hàm dưới
d/ Một số có răng lượt vàm ột số không có
Câu 39: trứng giun đũa
a/ Đa số là polisacarid
b/ Đa số là albumin
c/ Có 3 loại trứng (điển hình, trứng lép, trứng mất vỏ)
d/ Trứng màu nâu do sắc tố mật
Câu 40 : nguồn bệnh của các loại giun sán
a/ Thức ăn chưa được nấu chín
b/ Rau củ chưa rửa sạch
c/ Tập quán bón phân tươi
d/Thời tiết nóng
Câu 41 : triệu chứng khi ấu trùng giun đũa lên phổi
a/ Hội chứng nhức khớp vai
b/ Sốt, vàng da và hội chứng loeffler
c/ Ho, đau ngực, khạc ra máu
d/ Có thể gây tắt ruột.
Câu 42 : ký sinh trùng sốt rét
a/ Phổ biến ở châu âu, châu úc
b/ Có 4 loại chủ yếu ở việt nam (P.falciparum, P.Vivax, P.ovale, P.malaria)
c/ Trung gian truyền bệnh là muỗi anophel
d/ Giao bào đực của P.falciparum hình quả chuối.
Câu 43: chu trình vô tính của KSTSR
a/ Có 3 chu trình (trong hồng cầu, ngoài hồng cầu và bạch cầu)
b/ Có 2 chu trình là trong và ngoài hồng cầu
c/ Vở các thể phân liệt ra sẽ tạo các ký sinh trùng mới
d/ Nhiệt độ < 16 độ thì chu trình gần như đứng yên
Câu 44: sán dây
a/ Có thể sống trong người từ 20 đến 50 năm
b/ Mỗi ngày thân sán có thể mọc dài ra từ 3 đến 28 đốt
c/ Trứng sán hình bầu dục kích thước 20 – 30mm
d/ Thường chỉ có một con trong một người
Câu 45: giun móc
a/ Tên khoa học là Ascaris lumbricoides
b/ Necator american hay ancylostoma duodenal
c/ Trưởng thành tại ruột non
d/ Đẻ trứng 10.000 – 20.000 trứng mỗi ngày
Phần 3: chọn đúng sai
Câu 46: đa số vi nấm có hại cho con người
a Đúng b Sai
Câu 47: nhiễm vi nâm sẽ tự khỏi không cần điều trị
a Đúng b Sai
Câu 48: muỗi truyền bệnh sốt rét là muỗi ades
a Đúng b Sai
Câu 49: hội chứng loeffler gặp trong nhiễm vi nấm
a Đúng b Sai
Câu 50: nhiễm ký sinh trùng thường gặp ở các nước nhiệt đới và cận nhiệt đới
a Đúng b Sai
Câu 51: dân lao động có tiếp xúc với đất là đối tượng nguy cơ cao vùng dịch tễ?
a Đúng
b Sai
Câu 52: amip thường ký sinh trong long ruột già và vách ruột già?
a Đúng
B sai
Câu 53: các phương thức ký sinh của vi sinh vật
a/ Ngẫu nhiên, tùy nghi, bắt buộc
b/ Nội ký sinh, ngoại ký sinh
c/ Ký sinh lạc chỗ, ky1sinh lạc chủ
d/ Tất cả
Câu 54: đặc hiệu về ký chủ
a/ ký chủ trung gian
b/ Ký chủ rộng – hẹp
c/ ký chủ tùy nghi
d/ Câu b đúng
Câu 55: ký chủ chờ thời
a/ Là ký chủ nuốt ký chủ trung gian II
b/ Cơ thể ký chủ KST vẫn còn giai đoạn II ấu trùng
c/ Ký chủ nuốt trứng của KST
d/ Tất cả
Câu 56: yếu tố ảnh hưởng đến ký sinh trùng, chọn sai
a/ Khí hậu
b/ Thổ nhưỡng
c/ Dân tộc
d/ Chu kỳ sinh sản
Câu 57: sinh sản của đơn bào, chọn sai
a/ Sinh sản bằng cách giảm phân trực tiếp
b/ Sinh sản bằng cách tách đôi
c/ Sinh sản hữu tính
d/ Câu b, c đúng
Câu 58: dịch tễ học của đơn bào
a/ Gặp khắp nơi trên thế giới, vùng nhiệt đới và cận nhiệt
b/ Việt nam chiếm 25%, TPHCM 8%, do thói quen đi cầu tiêu ao
c/ Uống nước có amip chưa được nấu chin
d/ Tất cả
Câu 59: lỵ amip, chọn sai
a/ Khỡi bệnh từ từ, không sốt, số lần đi cầu ít
b/ Khởi bệnh đột ngột, sốt cao, đi cầu nhiều lần
c/ Kéo dài hằng năm
d/ câu a, c đúng
Câu 60: lỵ trực trùng, chọn đúng
a/ Khởi bệnh từ từ, sốt cao
b/ Số lần đi cầu nhiều
c/ Diễn biến ngắn, nhưng không có biến chứng
d/ Câu b,c đúng
20. áp xe gan amip là do:
A. Nhiễm trùng đường máu.
B. Ký sinh trùng từ đường ruột vào đường mật.
C. Ký sinh trùng xâm nhập vào động mạch và đi tới gan.
D. Ký sinh trùng xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo
tĩnh mạch cửa lên gan .

21. Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang:
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
B. Thể trứng nang
C. Thể hoạt động ở ngoài ngoại cảnh.
D. Thể minuta. (thể hoạt động không ăn hồng cầu)

22.Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm:
A. Thể hoạt động không ăn hồng cầu
B. Thể tiền kén.
C. Thể hoạt động ăn hồng cầu.
D. Tiểu thể

23.Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau:


A. Thể hoạt động không ăn hồng cầu
B. Bào nang 4 nhân
C. Thể hoạt động ăn hồng cầu.
D. Bào nang 2 nhân

24. Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau:


A. Đau bụng, nôn, đi cầu phân nhầy máu
B. Đau quặn bụng, mót rặn, phân nhầy máu mủ
C. Đau quặn bụng, phân đen như bã cà phê, đau hạ sườn phải.
D. Đau quặn bụng, tiêu chảy, sốt.

26. Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở:
A. Manh tràng
B. Đại tràng sigma.
C. Hổng tràng.
D. Manh tràng và đại tràng sigma .

27. Viêm gan do amip thường hay khu trú ở:


A. Thùy gan phải
B. Thùy gan trái.
C. Giữa thùy gan trái và phải.
D. Phần trái của thùy gan phải.

29. 28. Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình:


A. Viêm lan tỏa
B. Hoại tử.
C. ổ mủ.
D. Viêm - nốt hoại tử - ổ áp xe lớn .

Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:


A. Xảy ra ở đáy phổi trái.
B. Thường gây xẹp phổi
C. Xảy ra ở đáy phổi phải
D. Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và màng phổi.
Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do:
@A. Candida albicans
B. Candida tropicalis
C. Candida krusei
D. Candida stellatoidea

Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida
ở:
A. Miệng
B. Ruột
C. Âm đạo
@E. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một
sốngười được thử
Vi nấm Candida albicans sống:
A. Ngoại hoại sinh trong ruột người
B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật
C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
@D. Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật
Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy
vi nấmCandida ở dạng:
A. Nhiều tế bào hạt men và sợi giả
B. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi
@C. Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
D. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày
Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:
A. Da
B. Tiêu hoá
C. Hô hấp
D. Sinh dục
@E. Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh
Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là:
@A. Có thai
B. Trẻ nhỏ bú mẹ
C. Phụ nữ tiền mãn kinh
D. Nữ giới tuổi dậy thì
Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida
trừ:
A. Bán nước đá
@B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống
C. Bán cá
D. Bán nước giải khát
Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:
A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảngtrắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi.
B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảngtrắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng
lợi
C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảngtrắng, các mảng trắng mềm, khó bóc
@D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành
các mảngtrắng, các mảng trắng cứng, khó bóc
Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:
A. Phụ nữ có thai
B. Phụ nữ tiền mãn kinh
C. Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch
D. Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai
@E. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc thai
Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
C. Xét nghiệm vi nấm học
D. Chỉ cần xét nghiệm nấm trực tiếp
@E. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
và xétnghiệm vi nấm học
Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là niêm mạc (âm
đạo,miệng,...) người ta làm xét nghiệm với dung dịch:
A. KOH 20%
B. KOH 80%@
C. NaCl 9%0
D. NaCl bão hoà (37%)
Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là bột móng, vảy da,
người talàm xét nghiệm với dung dịch:
@A. KOH 20%
B. KOH 80%
C. NaCl 9%0
D. NaCl bão hoà (37%)
Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là:
A. Sabouraud agar
@B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
D. Sabouraud agar +Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)
Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...) xét
nghiệmtrực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:
A. Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
B. Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
C. Một vài sợi nấm
@D. Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:
A. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
B. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh
C. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm
D. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và
kháng nấm
@E. Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy
Câu 2: Đâu là ký chủ chính?
A. Động vật mà ký sinh trùng thường hay ký sinh @
B. Động vật mang nhiều ký sinh trùng
C. Động vật mang ký sinh trùng của người
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong dây chuyền lây nhiễm ký sinh trùng, các yếu tố như tiêu
hóa, hô hấp, da, niêm mạc, máu thuộc nhóm yếu tố nào?
A. Đường ra của ký sinh trùng
B. Đường vào của ký sinh trùng
C. Phương thức lây nhiễm ký sinh trùng @
D. Cơ thể cảm thụ
Câu 10: Kỹ thuật nào thuộc nhóm xét nghiệm trực tiếp ký sinh trùng?
A. Thử nghiệm huyết thanh
B. Miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA)
C. Miễn dịch điện di
D. Tập trung ký sinh trùng bằng phương pháp thích hợp @
Câu 27: Amip là tên gọi chung của:
A. Lớp trùng chân giả @
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba histolytica và Entamoeba coli
D. Nguyên sinh động vật
Câu 28: Số loài ký sinh trùng sốt rét ký sinh và gây bệnh ở người
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 @
Câu 35: Biến chứng của bệnh lỵ do amip?
A. Luôn luôn xảy ra
B. Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu @
C. Không gây biến chứng
D. Các biến chứng không nguy hiểm, dư hậu tốt và không đáng lo ngại
Câu 45. Cơn sốt rét điển hình gồm các giai đoạn:
A. Cơn sốt -> cơn rét -> đổ mồ hôi, lặp lại theo chu kỳ
B. Cơn rét -> cơn sốt -> đổ mồ hôi, lặp lại theo chu kỳ @
C. Đổ mồi hôi -> cơn rét - > cơn sốt, lặp lại theo chu kỳ
D. Đổ mồ hôi -> cơn sốt -> cơn rét, lặp lại theo chu kỳ
Câu 65. Đặc điểm đúng trong chu trình phát triển của Cryptosporidium
spp:
A. Chu trình sinh sản vô tính (liệt sinh) đóng vai trò gây bệnh @
B. Chu trình sinh sản vô tính (giao tử sinh) đóng vai trò lây truyền mầm
bệnh
C. Chu trình sinh sản hữu tính (liệt sinh) đóng vai trò lây truyền mầm
bệnh
D. Chu trình sinh sản hữu tính (giao tử sinh) đóng vai trò gây bệnh
Câu 125. Vị trí ký sinh chính của giun tóc (Trichuris trichiura) trưởng
thành:
A. Ruột non
B. Ruột già @
C. Đường dẫn mật trong gan
D. Nhu mô phổi
Câu 137. Trong chu trình phát triển của giun tóc (Trichuris trichiura),
đặc điểm nào sau đây là đúng?
A. Thể lây nhiễm là trứng được thụ tinh vừa thải ra ngoài theo phân
B. Thể lây nhiễm là trứng chứa ấu trùng sau khi được môi trường đất ấp
ủ@
C. Thể lây nhiễm là trứng chứa phôi sau khi gặp được môi trường nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Vị trí ký sinh chính của Paragominus westermani là?
A. Ống mật chủ
B. Ống dẫn mật trong gan
C. Tá tràng và hỗng tràng
D. Phổi @
Câu 151. Ký chủ trung gian số 1 của sán lá phổi là?
A. Ốc Limnea
B. Ốc Planorbis
C. Ốc Bithynia
D. Ốc Melania @
Câu 170. Dịch tễ phân bố bệnh do sán lá gan lớn thường liên quan đến
những yếu tố nguy cơ nào sau đây?
A. Những nơi nuôi nhiều động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu, ngựa... @
B. Những nơi có tập quán ăn cá sống
C. Những nơi có nhiều thực vật thủy sinh và tập quán thích ăn rau sống
D. Những vùng suối, khe đá có nhiều tôm, cua và tập quán ăn tôm, cua
không nấu chín
Câu 261. Các từ sau đây dùng để chỉ cùng 1 nhóm động vật, ngoại trừ:
A. Chân khớp
B. Fasciolidae @
C. Tiết túc
D. Arthropoda
Câu 280. Giai đoạn trưởng thành màu nâu, không có vằn, không có sọc là
đặc điểm hình thể của giống muỗi nào sau đây?
A. Muỗi Aedes spp
B. Muỗi Anopheles spp
C. Muỗi Culex spp @
D. Muỗi Mansonia spp
Câu 297. Sắp xếp các giống muỗi theo thứ tự tăng dần của khả năng bay
xa. Trình tự nào sau đây là đúng?
A. Muỗi Aedes spp, Muỗi Anopheles spp, Muỗi Culex spp
B. Muỗi Anopheles spp, Muỗi Aedes spp, Muỗi Culex spp
C. Muỗi Anopheles spp, Muỗi Culex spp, Muỗi Aedes spp @
D. Muỗi Culex spp, Muỗi Aedes spp, Muỗi Anopheles spp
Câu 319. Đặc điểm đúng về bệnh do Sarcoptes scabiei:
A. Bệnh có tính chất tập thể, gia đình nên cần lưu ý trong điều trị @
B. Cái ghẻ đến giai đoạn trưởng thành mới có khả năng lây nhiễm
C. Bệnh lây qua tiếp xúc trực tiếp với người nhiễm, không hoặc rất ít lây
gián tiếp qua quần áo, chăn mền…
D. Tất cả đều đúng
Câu 423. Đặc điểm không đúng về vi nấm:
A. Là tế bào nhân sơ @
B. Không có diệp lục tố
C. Có hệ thống men rất dồi dào
D. Cấu trúc tế bào vi nấm khá tương đồng với tế bào của người
Câu 429. Những nghề nào sau đây dễ bị viêm móng và quanh móng do
Candida sp, ngoại trừ:
A. Công nhân nhà máy đồ hộp
B. Đầu bếp các nhà hàng ăn uống
C. Bán nước giải khát
D. Nhân viên kế toán các nhà hàng ăn uống @
Câu 438. Vi nấm nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp rượu bia,
bánh mì?
A. Penicillium camemberti
B. Saccharomyces sp @
C. Aspergillus oryzae
D. Streptomyces sp
Câu 435. Đặc điểm đúng về vi nấm Malassezia spp, ngoại trừ:
A. Sống ở da của người và động vật
B. Cần lipid để phát triển, gây ra các bệnh cảnh thường gặp như lang
beng, viêm da tăng tiết bã
C. Khi nuôi cấy trên môi trường có bổ sung chất béo, khóm nấm mọc đẹp
và quan sát được hình ảnh tế bào men nảy chồi đa cực trên kính hiển vi @
D. Có thể phối hợp với vi khuẩn gây viêm nang lông, hoặc nhiễm trùng
huyết
Câu 442. Các xét nghiệm chẩn đoán Cryptococcus neoforman:
A. Soi tươi với mực tàu và thấy hình ảnh tế bào hạt men nảy chồi đa cực
@
B. Soi tươi với mực tàu và thấy hình ảnh tế bào hạt men sinh ống mầm
C. Phương pháp thử nghiệm tìm bào tử bao dày được sử dụng để phân
biệt Cryptococcus neoforman với các nấm men khác
D. Nuôi cấy trên môi trường CHROMagar và so sánh màu sắc, kích thước
của khúm nấm

PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT


Câu 1: … là sinh vật sống nhờ hoặc ăn bám trên cơ thể sinh vật khác để
sinh sản và phát triển. Từ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. Ký chủ
B. Ký sinh trùng @
C. Tàng chủ
D. Ngõ cụt ký sính
Câu 49. Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần lưu
ý ........................
A. Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân @
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy
C. Làm phương pháp tập trung bằng nước muối bão hòa
D. Làm phương pháp tập trung bằng formol-ether
Câu 59. Khi nhiễm ký sinh trùng sốt rét, thời điểm bệnh nhân lên cơn sốt
tương ứng với giai đoạn ………………………
A. Thể tư dưỡng ồ ạt xâm nhập vào hồng cầu
B. Thoa trùng ồ ạt xâm nhập vào hồng cầu
C. Thể phân liệt ồ ạt phá vỡ tế bào hồng cầu @
D. Thể tư dưỡng ồ ạt phá vỡ tế bào hồng cầu

PHẦN TRẮC NGHIỆM CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG


Câu 2. Ký sinh trùng chỉ sống trên một loại vật chủ:
A. Sán lá gan.
B. Ascaris lumbricoides. @
C. Trichuris trichiura. @
D. Sán dây.
Câu 4. Ký sinh trùng sau đây thuộc lớp giun tròn:
A. Ascaris lumbricoides @
B. Ankylostoma duodenal. @
C. Candida albicans.
D. Cryptococcus neoformans .
Câu 5. Ký sinh trùng thuộc lớp sán dây:
A. Trichuris trichiura.
B. Enterobius vermicularis.
C. Taenia saginata. @
D. Taenia solium. @
Câu 10. Điều kiện ngoại cảnh cần thiết cho sự tồn tại của trứng giun đũa:
A. Có oxygen. @
B. Độ ẩm 80%. @
C. Nhiệt độ 25-30oC. @
D. Áp lực âm.
Câu 14. Sản phẩm của ký sinh trùng gây tác hại nhiễm độc như sau:
A. Chán ăn. @
B. Buồn nôn. @
C. Mất ngủ. @
D. Ức chế tạo máu. @
PHẦN TRẮC NGHIỆM GHÉP CÂU
Câu 7. Ghép cặp thích hợp về sự liên quan giữa tên ký sinh trùng – bệnh
phẩm:

X (Tên ký sinh trùng) Y (Bệnh phẩm) ĐÁP ÁN


1. Trichophyton spp. A. Sợi tóc. 1-A
2. Candida albicans B. Niêm mạc. 2-B
3. Ascaris lumbricoides. C. Phân. 3-C
4. Pneumocystic carinii. D. Dịch rửa phế quản. 4-D
5. Plasmodium falciparum E. Máu. 5-E

Câu 2: Đâu là ký chủ chính?


A. Động vật mà ký sinh trùng thường hay ký sinh @
B. Động vật mang nhiều ký sinh trùng
C. Động vật mang ký sinh trùng của người
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong dây chuyền lây nhiễm ký sinh trùng, các yếu tố như tiêu
hóa, hô hấp, da, niêm mạc, máu thuộc nhóm yếu tố nào?
A. Đường ra của ký sinh trùng
B. Đường vào của ký sinh trùng
C. Phương thức lây nhiễm ký sinh trùng @
D. Cơ thể cảm thụ
Câu 10: Kỹ thuật nào thuộc nhóm xét nghiệm trực tiếp ký sinh trùng?
A. Thử nghiệm huyết thanh
B. Miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA)
C. Miễn dịch điện di
D. Tập trung ký sinh trùng bằng phương pháp thích hợp @
Câu 27: Amip là tên gọi chung của:
A. Lớp trùng chân giả @
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba histolytica và Entamoeba coli
D. Nguyên sinh động vật
Câu 28: Số loài ký sinh trùng sốt rét ký sinh và gây bệnh ở người
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 @
Câu 35: Biến chứng của bệnh lỵ do amip?
A. Luôn luôn xảy ra
B. Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu @
C. Không gây biến chứng
D. Các biến chứng không nguy hiểm, dư hậu tốt và không đáng lo ngại
Câu 45. Cơn sốt rét điển hình gồm các giai đoạn:
A. Cơn sốt -> cơn rét -> đổ mồ hôi, lặp lại theo chu kỳ
B. Cơn rét -> cơn sốt -> đổ mồ hôi, lặp lại theo chu kỳ @
C. Đổ mồi hôi -> cơn rét - > cơn sốt, lặp lại theo chu kỳ
D. Đổ mồ hôi -> cơn sốt -> cơn rét, lặp lại theo chu kỳ
Câu 65. Đặc điểm đúng trong chu trình phát triển của Cryptosporidium
spp:
A. Chu trình sinh sản vô tính (liệt sinh) đóng vai trò gây bệnh @
B. Chu trình sinh sản vô tính (giao tử sinh) đóng vai trò lây truyền mầm
bệnh
C. Chu trình sinh sản hữu tính (liệt sinh) đóng vai trò lây truyền mầm
bệnh
D. Chu trình sinh sản hữu tính (giao tử sinh) đóng vai trò gây bệnh
Câu 125. Vị trí ký sinh chính của giun tóc (Trichuris trichiura) trưởng
thành:
A. Ruột non
B. Ruột già @
C. Đường dẫn mật trong gan
D. Nhu mô phổi
Câu 137. Trong chu trình phát triển của giun tóc (Trichuris trichiura),
đặc điểm nào sau đây là đúng?
A. Thể lây nhiễm là trứng được thụ tinh vừa thải ra ngoài theo phân
B. Thể lây nhiễm là trứng chứa ấu trùng sau khi được môi trường đất ấp
ủ@
C. Thể lây nhiễm là trứng chứa phôi sau khi gặp được môi trường nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Vị trí ký sinh chính của Paragominus westermani là?
A. Ống mật chủ
B. Ống dẫn mật trong gan
C. Tá tràng và hỗng tràng
D. Phổi @
Câu 151. Ký chủ trung gian số 1 của sán lá phổi là?
A. Ốc Limnea
B. Ốc Planorbis
C. Ốc Bithynia
D. Ốc Melania @
Câu 170. Dịch tễ phân bố bệnh do sán lá gan lớn thường liên quan đến
những yếu tố nguy cơ nào sau đây?
A. Những nơi nuôi nhiều động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu, ngựa... @
B. Những nơi có tập quán ăn cá sống
C. Những nơi có nhiều thực vật thủy sinh và tập quán thích ăn rau sống
D. Những vùng suối, khe đá có nhiều tôm, cua và tập quán ăn tôm, cua
không nấu chín
Câu 261. Các từ sau đây dùng để chỉ cùng 1 nhóm động vật, ngoại trừ:
A. Chân khớp
B. Fasciolidae @
C. Tiết túc
D. Arthropoda
Câu 280. Giai đoạn trưởng thành màu nâu, không có vằn, không có sọc là
đặc điểm hình thể của giống muỗi nào sau đây?
A. Muỗi Aedes spp
B. Muỗi Anopheles spp
C. Muỗi Culex spp @
D. Muỗi Mansonia spp
Câu 297. Sắp xếp các giống muỗi theo thứ tự tăng dần của khả năng bay
xa. Trình tự nào sau đây là đúng?
A. Muỗi Aedes spp, Muỗi Anopheles spp, Muỗi Culex spp
B. Muỗi Anopheles spp, Muỗi Aedes spp, Muỗi Culex spp
C. Muỗi Anopheles spp, Muỗi Culex spp, Muỗi Aedes spp @
D. Muỗi Culex spp, Muỗi Aedes spp, Muỗi Anopheles spp
Câu 319. Đặc điểm đúng về bệnh do Sarcoptes scabiei:
A. Bệnh có tính chất tập thể, gia đình nên cần lưu ý trong điều trị @
B. Cái ghẻ đến giai đoạn trưởng thành mới có khả năng lây nhiễm
C. Bệnh lây qua tiếp xúc trực tiếp với người nhiễm, không hoặc rất ít lây
gián tiếp qua quần áo, chăn mền…
D. Tất cả đều đúng
Câu 423. Đặc điểm không đúng về vi nấm:
A. Là tế bào nhân sơ @
B. Không có diệp lục tố
C. Có hệ thống men rất dồi dào
D. Cấu trúc tế bào vi nấm khá tương đồng với tế bào của người
Câu 429. Những nghề nào sau đây dễ bị viêm móng và quanh móng do
Candida sp, ngoại trừ:
A. Công nhân nhà máy đồ hộp
B. Đầu bếp các nhà hàng ăn uống
C. Bán nước giải khát
D. Nhân viên kế toán các nhà hàng ăn uống @
Câu 438. Vi nấm nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp rượu bia,
bánh mì?
A. Penicillium camemberti
B. Saccharomyces sp @
C. Aspergillus oryzae
D. Streptomyces sp
Câu 435. Đặc điểm đúng về vi nấm Malassezia spp, ngoại trừ:
A. Sống ở da của người và động vật
B. Cần lipid để phát triển, gây ra các bệnh cảnh thường gặp như lang
beng, viêm da tăng tiết bã
C. Khi nuôi cấy trên môi trường có bổ sung chất béo, khóm nấm mọc đẹp
và quan sát được hình ảnh tế bào men nảy chồi đa cực trên kính hiển vi @
D. Có thể phối hợp với vi khuẩn gây viêm nang lông, hoặc nhiễm trùng
huyết
Câu 442. Các xét nghiệm chẩn đoán Cryptococcus neoforman:
A. Soi tươi với mực tàu và thấy hình ảnh tế bào hạt men nảy chồi đa cực
@
B. Soi tươi với mực tàu và thấy hình ảnh tế bào hạt men sinh ống mầm
C. Phương pháp thử nghiệm tìm bào tử bao dày được sử dụng để phân
biệt Cryptococcus neoforman với các nấm men khác
D. Nuôi cấy trên môi trường CHROMagar và so sánh màu sắc, kích thước
của khúm nấm

PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT


Câu 1: … là sinh vật sống nhờ hoặc ăn bám trên cơ thể sinh vật khác để
sinh sản và phát triển. Từ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. Ký chủ
B. Ký sinh trùng @
C. Tàng chủ
D. Ngõ cụt ký sính
Câu 49. Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần lưu
ý ........................
A. Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân @
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy
C. Làm phương pháp tập trung bằng nước muối bão hòa
D. Làm phương pháp tập trung bằng formol-ether
Câu 59. Khi nhiễm ký sinh trùng sốt rét, thời điểm bệnh nhân lên cơn sốt
tương ứng với giai đoạn ………………………
A. Thể tư dưỡng ồ ạt xâm nhập vào hồng cầu
B. Thoa trùng ồ ạt xâm nhập vào hồng cầu
C. Thể phân liệt ồ ạt phá vỡ tế bào hồng cầu @
D. Thể tư dưỡng ồ ạt phá vỡ tế bào hồng cầu

PHẦN TRẮC NGHIỆM CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG


Câu 2. Ký sinh trùng chỉ sống trên một loại vật chủ:
A. Sán lá gan.
B. Ascaris lumbricoides. @
C. Trichuris trichiura. @
D. Sán dây.
Câu 4. Ký sinh trùng sau đây thuộc lớp giun tròn:
A. Ascaris lumbricoides @
B. Ankylostoma duodenal. @
C. Candida albicans.
D. Cryptococcus neoformans .
Câu 5. Ký sinh trùng thuộc lớp sán dây:
A. Trichuris trichiura.
B. Enterobius vermicularis.
C. Taenia saginata. @
D. Taenia solium. @
Câu 10. Điều kiện ngoại cảnh cần thiết cho sự tồn tại của trứng giun đũa:
A. Có oxygen. @
B. Độ ẩm 80%. @
C. Nhiệt độ 25-30oC. @
D. Áp lực âm.
Câu 14. Sản phẩm của ký sinh trùng gây tác hại nhiễm độc như sau:
A. Chán ăn. @
B. Buồn nôn. @
C. Mất ngủ. @
D. Ức chế tạo máu. @

You might also like