Professional Documents
Culture Documents
21. Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang:
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
B. Thể trứng nang
C. Thể hoạt động ở ngoài ngoại cảnh.
D. Thể minuta. (thể hoạt động không ăn hồng cầu)
22.Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm:
A. Thể hoạt động không ăn hồng cầu
B. Thể tiền kén.
C. Thể hoạt động ăn hồng cầu.
D. Tiểu thể
26. Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở:
A. Manh tràng
B. Đại tràng sigma.
C. Hổng tràng.
D. Manh tràng và đại tràng sigma .
Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida
ở:
A. Miệng
B. Ruột
C. Âm đạo
@E. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một
sốngười được thử
Vi nấm Candida albicans sống:
A. Ngoại hoại sinh trong ruột người
B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật
C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
@D. Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật
Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy
vi nấmCandida ở dạng:
A. Nhiều tế bào hạt men và sợi giả
B. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi
@C. Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
D. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày
Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:
A. Da
B. Tiêu hoá
C. Hô hấp
D. Sinh dục
@E. Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh
Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là:
@A. Có thai
B. Trẻ nhỏ bú mẹ
C. Phụ nữ tiền mãn kinh
D. Nữ giới tuổi dậy thì
Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida
trừ:
A. Bán nước đá
@B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống
C. Bán cá
D. Bán nước giải khát
Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:
A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảngtrắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi.
B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảngtrắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng
lợi
C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các
mảngtrắng, các mảng trắng mềm, khó bóc
@D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành
các mảngtrắng, các mảng trắng cứng, khó bóc
Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:
A. Phụ nữ có thai
B. Phụ nữ tiền mãn kinh
C. Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch
D. Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai
@E. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc thai
Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
C. Xét nghiệm vi nấm học
D. Chỉ cần xét nghiệm nấm trực tiếp
@E. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
và xétnghiệm vi nấm học
Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là niêm mạc (âm
đạo,miệng,...) người ta làm xét nghiệm với dung dịch:
A. KOH 20%
B. KOH 80%@
C. NaCl 9%0
D. NaCl bão hoà (37%)
Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là bột móng, vảy da,
người talàm xét nghiệm với dung dịch:
@A. KOH 20%
B. KOH 80%
C. NaCl 9%0
D. NaCl bão hoà (37%)
Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là:
A. Sabouraud agar
@B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
D. Sabouraud agar +Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)
Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...) xét
nghiệmtrực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:
A. Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
B. Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
C. Một vài sợi nấm
@D. Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:
A. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
B. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh
C. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm
D. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và
kháng nấm
@E. Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy
Câu 2: Đâu là ký chủ chính?
A. Động vật mà ký sinh trùng thường hay ký sinh @
B. Động vật mang nhiều ký sinh trùng
C. Động vật mang ký sinh trùng của người
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong dây chuyền lây nhiễm ký sinh trùng, các yếu tố như tiêu
hóa, hô hấp, da, niêm mạc, máu thuộc nhóm yếu tố nào?
A. Đường ra của ký sinh trùng
B. Đường vào của ký sinh trùng
C. Phương thức lây nhiễm ký sinh trùng @
D. Cơ thể cảm thụ
Câu 10: Kỹ thuật nào thuộc nhóm xét nghiệm trực tiếp ký sinh trùng?
A. Thử nghiệm huyết thanh
B. Miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA)
C. Miễn dịch điện di
D. Tập trung ký sinh trùng bằng phương pháp thích hợp @
Câu 27: Amip là tên gọi chung của:
A. Lớp trùng chân giả @
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba histolytica và Entamoeba coli
D. Nguyên sinh động vật
Câu 28: Số loài ký sinh trùng sốt rét ký sinh và gây bệnh ở người
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 @
Câu 35: Biến chứng của bệnh lỵ do amip?
A. Luôn luôn xảy ra
B. Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu @
C. Không gây biến chứng
D. Các biến chứng không nguy hiểm, dư hậu tốt và không đáng lo ngại
Câu 45. Cơn sốt rét điển hình gồm các giai đoạn:
A. Cơn sốt -> cơn rét -> đổ mồ hôi, lặp lại theo chu kỳ
B. Cơn rét -> cơn sốt -> đổ mồ hôi, lặp lại theo chu kỳ @
C. Đổ mồi hôi -> cơn rét - > cơn sốt, lặp lại theo chu kỳ
D. Đổ mồ hôi -> cơn sốt -> cơn rét, lặp lại theo chu kỳ
Câu 65. Đặc điểm đúng trong chu trình phát triển của Cryptosporidium
spp:
A. Chu trình sinh sản vô tính (liệt sinh) đóng vai trò gây bệnh @
B. Chu trình sinh sản vô tính (giao tử sinh) đóng vai trò lây truyền mầm
bệnh
C. Chu trình sinh sản hữu tính (liệt sinh) đóng vai trò lây truyền mầm
bệnh
D. Chu trình sinh sản hữu tính (giao tử sinh) đóng vai trò gây bệnh
Câu 125. Vị trí ký sinh chính của giun tóc (Trichuris trichiura) trưởng
thành:
A. Ruột non
B. Ruột già @
C. Đường dẫn mật trong gan
D. Nhu mô phổi
Câu 137. Trong chu trình phát triển của giun tóc (Trichuris trichiura),
đặc điểm nào sau đây là đúng?
A. Thể lây nhiễm là trứng được thụ tinh vừa thải ra ngoài theo phân
B. Thể lây nhiễm là trứng chứa ấu trùng sau khi được môi trường đất ấp
ủ@
C. Thể lây nhiễm là trứng chứa phôi sau khi gặp được môi trường nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 143. Vị trí ký sinh chính của Paragominus westermani là?
A. Ống mật chủ
B. Ống dẫn mật trong gan
C. Tá tràng và hỗng tràng
D. Phổi @
Câu 151. Ký chủ trung gian số 1 của sán lá phổi là?
A. Ốc Limnea
B. Ốc Planorbis
C. Ốc Bithynia
D. Ốc Melania @
Câu 170. Dịch tễ phân bố bệnh do sán lá gan lớn thường liên quan đến
những yếu tố nguy cơ nào sau đây?
A. Những nơi nuôi nhiều động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu, ngựa... @
B. Những nơi có tập quán ăn cá sống
C. Những nơi có nhiều thực vật thủy sinh và tập quán thích ăn rau sống
D. Những vùng suối, khe đá có nhiều tôm, cua và tập quán ăn tôm, cua
không nấu chín
Câu 261. Các từ sau đây dùng để chỉ cùng 1 nhóm động vật, ngoại trừ:
A. Chân khớp
B. Fasciolidae @
C. Tiết túc
D. Arthropoda
Câu 280. Giai đoạn trưởng thành màu nâu, không có vằn, không có sọc là
đặc điểm hình thể của giống muỗi nào sau đây?
A. Muỗi Aedes spp
B. Muỗi Anopheles spp
C. Muỗi Culex spp @
D. Muỗi Mansonia spp
Câu 297. Sắp xếp các giống muỗi theo thứ tự tăng dần của khả năng bay
xa. Trình tự nào sau đây là đúng?
A. Muỗi Aedes spp, Muỗi Anopheles spp, Muỗi Culex spp
B. Muỗi Anopheles spp, Muỗi Aedes spp, Muỗi Culex spp
C. Muỗi Anopheles spp, Muỗi Culex spp, Muỗi Aedes spp @
D. Muỗi Culex spp, Muỗi Aedes spp, Muỗi Anopheles spp
Câu 319. Đặc điểm đúng về bệnh do Sarcoptes scabiei:
A. Bệnh có tính chất tập thể, gia đình nên cần lưu ý trong điều trị @
B. Cái ghẻ đến giai đoạn trưởng thành mới có khả năng lây nhiễm
C. Bệnh lây qua tiếp xúc trực tiếp với người nhiễm, không hoặc rất ít lây
gián tiếp qua quần áo, chăn mền…
D. Tất cả đều đúng
Câu 423. Đặc điểm không đúng về vi nấm:
A. Là tế bào nhân sơ @
B. Không có diệp lục tố
C. Có hệ thống men rất dồi dào
D. Cấu trúc tế bào vi nấm khá tương đồng với tế bào của người
Câu 429. Những nghề nào sau đây dễ bị viêm móng và quanh móng do
Candida sp, ngoại trừ:
A. Công nhân nhà máy đồ hộp
B. Đầu bếp các nhà hàng ăn uống
C. Bán nước giải khát
D. Nhân viên kế toán các nhà hàng ăn uống @
Câu 438. Vi nấm nào sau đây được sử dụng trong công nghiệp rượu bia,
bánh mì?
A. Penicillium camemberti
B. Saccharomyces sp @
C. Aspergillus oryzae
D. Streptomyces sp
Câu 435. Đặc điểm đúng về vi nấm Malassezia spp, ngoại trừ:
A. Sống ở da của người và động vật
B. Cần lipid để phát triển, gây ra các bệnh cảnh thường gặp như lang
beng, viêm da tăng tiết bã
C. Khi nuôi cấy trên môi trường có bổ sung chất béo, khóm nấm mọc đẹp
và quan sát được hình ảnh tế bào men nảy chồi đa cực trên kính hiển vi @
D. Có thể phối hợp với vi khuẩn gây viêm nang lông, hoặc nhiễm trùng
huyết
Câu 442. Các xét nghiệm chẩn đoán Cryptococcus neoforman:
A. Soi tươi với mực tàu và thấy hình ảnh tế bào hạt men nảy chồi đa cực
@
B. Soi tươi với mực tàu và thấy hình ảnh tế bào hạt men sinh ống mầm
C. Phương pháp thử nghiệm tìm bào tử bao dày được sử dụng để phân
biệt Cryptococcus neoforman với các nấm men khác
D. Nuôi cấy trên môi trường CHROMagar và so sánh màu sắc, kích thước
của khúm nấm