Professional Documents
Culture Documents
Tế bào nào sau đây không thuộc về tế bào của mô liên kết chính thức
a. Nguyên bào sợi.
b. Chu bào.
c. Masto bào.
d. Đại bào.
2. Câu nào sau đây KHÔNG thuộc về cách sinh sản của sụn
a. Kiểu trục.
b. Kiểu vòng.
c. Kiểu xếp thêm.
d. Kiểu đắp thêm.
3. Tế bào xương điển hình còn được gọi là
a. Xương trong sụn.
b. Cốt bào.
c. Tạo cốt bào.
d. Đại bào.
4. Buồng trứng có hình gì
a. Hình tròn.
b. Hình bầu dục.
c. Hình trứng.
d. Hình hạt đậu.
5. Buồng trứng được bao bọc bởi biểu mô nào sau đây
a. Biểu mô trung gian.
b. Biểu mô trụ đơn.
c. Biểu mô vuông tầng.
d. Biểu mô mầm.
6. Giai đoạn sau của nang trứng có hốc là nang trứng
a. Thứ cấp.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
7. Nang trứng sơ cấp sẽ phát triển thành
a. Nang trứng có hốc.
b. Nang trứng đặc.
c. Nang trứng chín.
d. Nang trứng nguyên thủy.
8. Giai đoạn sau liền kề của nang trứng nguyên thủy là nang trứng gì?
a. Có hốc.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
9. Chọn câu đúng nhất khi phát biểu về sự phát triển của dòng noãn
a. Nang trứng có hốc Nang trứng thứ cấp.
b. Nang trứng sơ cấp Nang trứng đặc.
c. Nang trứng thứ cấp Nang trứng sơ cấp.
d. Nang trứng nguyên thủy Nang trứng thứ cấp.
10. Từ 01 noãn bào 1 sẽ cho ra
a. 02 trứng chín và 02 cực cầu
b. 01 trứng chín và 03 cực cầu.
c. 04 trứng chín.
d. 03 trứng chín và 01 cực cầu.
11. Có mấy loại hoàng thể
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
12. Thời gian hoàng thể thai nghén tồn tại là
a. 1 tháng.
b. 2 tháng.
c. 3 tháng.
d. 4 tháng.
13. Ở người có mấy loại mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
14. Tế bào có mấy pha chế tiết
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
15. Chọn câu nào sau đây không đồng nghĩa với biểu mô đa dạng tầng
a. Trung gian giả tầng.
b. Chuyển dạng.
c. Chuyển tiếp.
d. Trung gian.
16. Tuyến nội tiết được chia làm mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
17. Khi co cơ thì cấu trúc nào sau đây sẽ thay đổi
a. Đĩa I.
b. Đĩa A.
c. Siêu sợi Myosin.
d. Không có cấu trúc nào thay đổi cả.
18. Động mạch có mấy lớp áo
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
19. Cấu tạo mao mạch máu thứ tự từ trong ra ngoài gồm 03 lớp
a. Chu bào – màng đáy – lớp nội mô.
b. Màng đáy – chu bào – lớp nội mô.
c. Màng đáy – lớp nội mô – chu bào.
d. Lớp nội mô – màng đáy – chu bào.
20. Hạch bạch huyết có hình
a. Oval.
b. Bầu dục.
c. Hạt đậu.
d. Tròn.
21. Mô mở ở da có nhiều nhất ở
a. Tầng biểu bì.
b. Chân bì.
c. Hạ bì.
d. Nhú chân bì.
22.Tầng hạ bì có chứa những cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT
a. Mô mỡ.
b. Tuyến mồ hôi.
c. Tiểu thể thần khinh Pacini.
d. Tuyến bã.
23. Chọn câu đúng khi nói về da
a. Da mõng có ở ngón tay, ngón chân.
b. Da được chia làm 02 loại dày và mõng.
c. Tiểu cầu mồ hôi chỉ có ở lớp chân bì.
d. Da dày có chứa nhiều tuyến bã.
24. Câu nào sau đây đúng nhất kể từ phế quản đến phế nang.
a. Tiểu phế quản chính thức – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
b. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản hô hấp - ống phế nang – phế nang.
c. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản chính thức - ống phế nang – phế nang.
d. Tiểu phế quản hô hấp – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
25. Tiểu phế quản tận là đoạn đi trước liền kề với
a. Tiểu phế quản hô hấp.
b. Phế quản gian tiểu thùy.
c. Tiểu phế quản.
d. Tiểu phế quản chính thức.
26. Ống phế nang là đoạn đi liền kề phía sau của ống
a. Tiểu phế quản tận.
b. Tiểu phế quản chính thức.
c. Tiểu phế quản hô hấp.
d. Phế nang.
27. Tiểu phế quản chính thức nằm giữa 2 cấu trúc sau
a. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản hô hấp.
b. Tiểu phế quản chính thức và tiểu phế quản tận.
c. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản tận.
d. Tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp.
28. Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm có mấy tầng mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
29. Nói về các tầng mô của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong là:
a. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - thanh mạc.
b. Niêm mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
c. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - niêm mạc.
d. Thanh mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
30. Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngoài vào trong lòng ống, bên trong tầng vỏ ngoài
là tầng gì?
a. Tầng dưới niêm.
b. Tầng niêm mạc.
c. Tầng cơ.
d. Tầng cơ niêm.
31. Đoạn nào trong ống tiêu hóa có chứa cơ vân?
a. Hỗng tràng.
b. Hậu môn.
c. Hồi tràng.
d. Đại tràng.
32. Cơ trơn trong ống tiêu hoá chia thành 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có đoạn
có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là
a. Thực quản.
b. Tá tràng.
c. Hổng tràng.
d. Dạ dày.
33. Tuyến đáy vị tổng cộng có mấy loại tế bào
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
34. Tế bào chính còn gọi là
a. Tế bào thành.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào hình đa diện.
35. Trong ống tiêu hóa chính thức, cơ xiên có ở mặt trong cùng của
a. Ruột non.
b. Ruột già.
c. Dạ dày.
d. Thực quản.
36. Biểu mô của ruột non là biểu mô
a. Trụ tầng.
b. Trụ đơn.
c. Lát tầng.
d. Lát đơn.
37. Tuyến Lieberkuhn không chứa tế bào nào sau đây
a. Tế bào hấp thu.
b. Tế bào đài.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào đa năng.
38. Tế bào đài còn gọi là
a. Tế bào chính.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào hình ly.
d. Tế bào C.
39. Bè remak còn được gọi là
a. Dây Tủy.
b. Dây Billroth.
c. Bè dây xơ.
d. Bè dây tế bào gan.
40. Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu quản mật.
b. Dây tủy.
c. Mao mạch trong tiểu thùy.
d. Khoảng Disse.
41. Các cấu trúc sau đây nằm trong khoảng cửa, trừ một
a. Tĩnh mạch cửa.
b. Nối động tĩnh mạch.
c. Động mạch gan.
d. Ống mật.
42. Ống sinh niệu gồm các cấu trúc sau TRỪ 1
a. Tiểu cầu thận.
b. Ống lượn gần.
c. Quai Henle.
d. Tia tủy.
43. Ống nào sau đây là một trong những thành phần nằm trong Nephron
a. Ống ra.
b. Ống bài xuất.
c. Ống sinh niệu.
d. Ống góp.
44. Tiểu cầu thận có chứa cấu trúc nào sau đây
a. Chùm mao mạch Malpighi.
b. Ống góp.
c. Ống lượn xa.
d. Ống thẳng.
45. Ống sinh tinh được lợp bởi biểu mô
a. Tinh.
b. Trung gian.
c. Mầm.
d. Chuyển dạng.
46. Nhận biết câu đúng khi nói về tuyến kẻ
a. Là tuyến nội tiết kiểu tản mác.
b. Nằm ở giữa ống sinh tinh.
c. Là tuyến ngoại tiết.
d. Có chứa tế bào Sertoli.
47. Từ 01 tinh bào 1 sẽ cho ra
a. 01 cực cầu và 3 tinh trùng.
b. 03 cực cầu và 1 tinh trùng.
c. 04 tinh trùng.
d. 02 tinh trùng.
48. Ống mào tinh là đoạn nối kề cận tiếp theo của
a. Ống thẳng.
b. Ống ra.
c. Lưới tinh.
d. Ống mào tinh.
49. Sợi nhánh còn gọi là
a. Sợi ly tâm.
b. Sợi vận động.
c. Sợi hướng tâm.
d. Sợi liên hiệp.
50. Tế bào Purkinje có dạng hình
a. Tròn.
b. Trái lê.
c. Đa diện.
d. Thoi.
51. Khi co cơ thì cấu trúc nào sau đây sẽ thay đổi
a. Đĩa I.
b. Đĩa A.
c. Siêu sợi Myosin.
d. Không có cấu trúc nào thay đổi cả.
52. Động mạch có mấy lớp áo
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
53. Cấu tạo mao mạch máu thứ tự từ trong ra ngoài gồm 03 lớp
a. Chu bào – màng đáy – lớp nội mô.
b. Màng đáy – chu bào – lớp nội mô.
c. Màng đáy – lớp nội mô – chu bào.
d. Lớp nội mô – màng đáy – chu bào.
54. Tế bào xương điển hình còn được gọi là
a. Xương trong sụn.
b. Cốt bào.
c. Tạo cốt bào.
d. Đại bào.
55. Nang trứng sơ cấp sẽ phát triển thành
a. Nang trứng có hốc.
b. Nang trứng đặc.
c. Nang trứng chín.
d. Nang trứng nguyên thủy.
56. Ống mào tinh là đoạn nối kề cận tiếp theo của
a. Ống thẳng.
b. Ống ra.
c. Lưới tinh.
d. Ống mào tinh.
57. Sợi nhánh còn gọi là
a. Sợi ly tâm.
b. Sợi vận động.
c. Sợi hướng tâm.
d. Sợi liên hiệp.
58. Từ 01 noãn bào 1 sẽ cho ra
a. 02 trứng chín và 02 cực cầu
b. 01 trứng chín và 03 cực cầu.
c. 04 trứng chín.
d. 03 trứng chín và 01 cực cầu.
59. Có mấy loại hoàng thể
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
60. Buồng trứng có hình gì
a. Hình tròn.
b. Hình bầu dục.
c. Hình trứng.
d. Hình hạt đậu.
61. Buồng trứng được bao bọc bởi biểu mô nào sau đây
a. Biểu mô trung gian.
b. Biểu mô trụ đơn.
c. Biểu mô vuông tầng.
d. Biểu mô mầm.
62. Ở người có mấy loại mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
63. Tế bào có mấy pha chế tiết
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
64. Chọn câu nào sau đây không đồng nghĩa với biểu mô đa dạng tầng
a. Trung gian giả tầng.
b. Chuyển dạng.
c. Chuyển tiếp.
d. Trung gian.
65.Tầng hạ bì có chứa những cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT
a. Mô mỡ.
b. Tuyến mồ hôi.
c. Tiểu thể thần khinh Pacini.
d. Tuyến bã.
66. Tuyến nội tiết được chia làm mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
67. Hạch bạch huyết có hình
a. Oval.
b. Bầu dục.
c. Hạt đậu.
d. Tròn.
68. Mô mở ở da có nhiều nhất ở
a. Tầng biểu bì.
b. Chân bì.
c. Hạ bì.
d. Nhú chân bì.
69. Câu nào sau đây KHÔNG thuộc về cách sinh sản của sụn
a. Kiểu trục.
b. Kiểu vòng.
c. Kiểu xếp thêm.
d. Kiểu đắp thêm.
70. Tế bào Purkinje có dạng hình
a. Tròn.
b. Trái lê.
c. Đa diện.
d. Thoi.
71. Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu quản mật.
b. Dây tủy.
c. Mao mạch trong tiểu thùy.
d. Khoảng Disse.
72. Các cấu trúc sau đây nằm trong khoảng cửa, trừ một
a. Tĩnh mạch cửa.
b. Nối động tĩnh mạch.
c. Động mạch gan.
d. ống mật.
73. Giai đoạn sau của nang trứng có hốc là nang trứng
a. Thứ cấp.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
74. Thời gian hoàng thể thai nghén tồn tại là
a. 1 tháng.
b. 2 tháng.
c. 3 tháng.
d. 4 tháng.
75. Giai đoạn sau liền kề của nang trứng nguyên thủy là nang trứng gì?
a. Có hốc.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
76. Chọn câu đúng nhất khi phát biểu về sự phát triển của dòng noãn
a. Nang trứng có hốc Nang trứng thứ cấp.
b. Nang trứng sơ cấp Nang trứng đặc.
c. Nang trứng thứ cấp Nang trứng sơ cấp.
d. Nang trứng nguyên thủy Nang trứng thứ cấp.
77. Chọn câu đúng khi nói về da
a. Da mõng có ở ngón tay, ngón chân.
b. Da được chia làm 02 loại dày và mõng.
c. Tiểu cầu mồ hôi chỉ có ở lớp chân bì.
d. Da dày có chứa nhiều tuyến bã.
78. Tiểu phế quản chính thức nằm giữa 2 cấu trúc sau
a. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản hô hấp.
b. Tiểu phế quản chính thức và tiểu phế quản tận.
c. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản tận.
d. Tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp.
79. Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm có mấy tầng mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
80. Nói về các tầng mô của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong là:
a. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - thanh mạc.
b. Niêm mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
c. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - niêm mạc.
d. Thanh mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
81. Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngoài vào trong lòng ống, bên trong tầng vỏ ngoài
là tầng gì?
a. Tầng dưới niêm.
b. Tầng niêm mạc.
c. Tầng cơ.
d. Tầng cơ niêm.
82. Đoạn nào trong ống tiêu hóa có chứa cơ vân?
a. Hỗng tràng.
b. Hậu môn.
c. Hồi tràng.
d. Đại tràng.
83. Cơ trơn trong ống tiêu hoá chia thành 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có đoạn
có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là
a. Thực quản.
b. Tá tràng.
c. Hổng tràng.
d. Dạ dày.
84. Tuyến đáy vị tổng cộng có mấy loại tế bào
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
85. Tế bào chính còn gọi là
a. Tế bào thành.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào hình đa diện.
86. Trong ống tiêu hóa chính thức, cơ xiên có ở mặt trong cùng của
a. Ruột non.
b. Ruột già.
c. Dạ dày.
d. Thực quản.
87. Biểu mô của ruột non là biểu mô
a. Trụ tầng.
b. Trụ đơn.
c. Lát tầng.
d. Lát đơn.
88. Tuyến Lieberkuhn không chứa tế bào nào sau đây
a. Tế bào hấp thu.
b. Tế bào đài.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào đa năng.
89. Tế bào đài còn gọi là
a. Tế bào chính.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào hình ly.
d. Tế bào C.
90. Ống sinh tinh được lợp bởi biểu mô
a. Tinh.
b. Trung gian.
c. Mầm.
d. Chuyển dạng.
91. Nhận biết câu đúng khi nói về tuyến kẻ
a. Là tuyến nội tiết kiểu tản mác.
b. Nằm ở giữa ống sinh tinh.
c. Là tuyến ngoại tiết.
d. Có chứa tế bào Sertoli.
92. Từ 01 tinh bào 1 sẽ cho ra
a. 01 cực cầu và 3 tinh trùng.
b. 03 cực cầu và 1 tinh trùng.
c. 04 tinh trùng.
d. 02 tinh trùng.
93. Bè remak còn được gọi là
a. Dây Tủy.
b. Dây Billroth.
c. Bè dây xơ.
d. Bè dây tế bào gan.
94. Ống sinh niệu gồm các cấu trúc sau TRỪ 1
a. Tiểu cầu thận.
b. Ống lượn gần.
c. Quai Henle.
d. Tia tủy.
95. Ống nào sau đây là một trong những thành phần nằm trong Nephron
a. Ống ra.
b. Ống bài xuất.
c. Ống sinh niệu.
d. Ống góp.
96. Tiểu cầu thận có chứa cấu trúc nào sau đây
a. Chùm mao mạch Malpighi.
b. Ống góp.
c. Ống lượn xa.
d. Ống thẳng.
97. Tế bào nào sau đây không thuộc về tế bào của mô liên kết chính thức
a. Nguyên bào sợi.
b. Chu bào.
c. Masto bào.
d. Đại bào.
98. Câu nào sau đây đúng nhất kể từ phế quản đến phế nang.
a. Tiểu phế quản chính thức – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
b. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản hô hấp - ống phế nang – phế nang.
c. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản chính thức - ống phế nang – phế nang.
d. Tiểu phế quản hô hấp – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
99. Tiểu phế quản tận là đoạn đi trước liền kề với
a. Tiểu phế quản hô hấp.
b. Phế quản gian tiểu thùy.
c. Tiểu phế quản.
d. Tiểu phế quản chính thức.
100. Ống phế nang là đoạn đi liền kề phía sau của ống
a. Tiểu phế quản tận.
b. Tiểu phế quản chính thức.
c. Tiểu phế quản hô hấp.
d. Phế nang.
101. Buồng trứng có hình gì
a. Hình tròn.
b. Hình bầu dục.
c. Hình trứng.
d. Hình hạt đậu.
102. Buồng trứng được bao bọc bởi biểu mô nào sau đây
a. Biểu mô trung gian.
b. Biểu mô trụ đơn.
c. Biểu mô vuông tầng.
d. Biểu mô mầm.
103. Tế bào nào sau đây không thuộc về tế bào của mô liên kết chính thức
a. Nguyên bào sợi.
b. Chu bào.
c. Masto bào.
d. Đại bào.
104. Câu nào sau đây KHÔNG thuộc về cách sinh sản của sụn
a. Kiểu trục.
b. Kiểu vòng.
c. Kiểu xếp thêm.
d. Kiểu đắp thêm.
105. Tế bào xương điển hình còn được gọi là
a. Xương trong sụn.
b. Cốt bào.
c. Tạo cốt bào.
d. Đại bào.
106. Giai đoạn sau của nang trứng có hốc là nang trứng
a. Thứ cấp.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
107. Nang trứng sơ cấp sẽ phát triển thành
a. Nang trứng có hốc.
b. Nang trứng đặc.
c. Nang trứng chín.
d. Nang trứng nguyên thủy.
108. Giai đoạn sau liền kề của nang trứng nguyên thủy là nang trứng gì?
a. Có hốc.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
109. Thời gian hoàng thể thai nghén tồn tại là
a. 1 tháng.
b. 2 tháng.
c. 3 tháng.
d. 4 tháng.
110. Ở người có mấy loại mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
111. Tế bào có mấy pha chế tiết
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
112. Chọn câu đúng nhất khi phát biểu về sự phát triển của dòng noãn
a. Nang trứng có hốc Nang trứng thứ cấp.
b. Nang trứng sơ cấp Nang trứng đặc.
c. Nang trứng thứ cấp Nang trứng sơ cấp.
d. Nang trứng nguyên thủy Nang trứng thứ cấp.
113. Hạch bạch huyết có hình
a. Oval.
b. Bầu dục.
c. Hạt đậu.
d. Tròn.
114. Mô mở ở da có nhiều nhất ở
a. Tầng biểu bì.
b. Chân bì.
c. Hạ bì.
d. Nhú chân bì.
115. Từ 01 noãn bào 1 sẽ cho ra
a. 02 trứng chín và 02 cực cầu
b. 01 trứng chín và 03 cực cầu.
c. 04 trứng chín.
d. 03 trứng chín và 01 cực cầu.
116. Có mấy loại hoàng thể
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
117. Động mạch có mấy lớp áo
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
118. Cấu tạo mao mạch máu thứ tự từ trong ra ngoài gồm 03 lớp
a. Chu bào – màng đáy – lớp nội mô.
b. Màng đáy – chu bào – lớp nội mô.
c. Màng đáy – lớp nội mô – chu bào.
d. Lớp nội mô – màng đáy – chu bào.
119. Tầng hạ bì có chứa những cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT
a. Mô mỡ.
b. Tuyến mồ hôi.
c. Tiểu thể thần khinh Pacini.
d. Tuyến bã.
120. Chọn câu đúng khi nói về da
a. Da mõng có ở ngón tay, ngón chân.
b. Da được chia làm 02 loại dày và mõng.
c. Tiểu cầu mồ hôi chỉ có ở lớp chân bì.
d. Da dày có chứa nhiều tuyến bã.
121. Câu nào sau đây đúng nhất kể từ phế quản đến phế nang.
a. Tiểu phế quản chính thức – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
b. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản hô hấp - ống phế nang – phế nang.
c. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản chính thức - ống phế nang – phế nang.
d. Tiểu phế quản hô hấp – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
122. Tiểu phế quản tận là đoạn đi trước liền kề với
a. Tiểu phế quản hô hấp.
b. Phế quản gian tiểu thùy.
c. Tiểu phế quản.
d. Tiểu phế quản chính thức.
123. Ống phế nang là đoạn đi liền kề phía sau của ống
a. Tiểu phế quản tận.
b. Tiểu phế quản chính thức.
c. Tiểu phế quản hô hấp.
d. Phế nang.
124. Tiểu phế quản chính thức nằm giữa 2 cấu trúc sau
a. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản hô hấp.
b. Tiểu phế quản chính thức và tiểu phế quản tận.
c. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản tận.
d. Tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp.
125. Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm có mấy tầng mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
126. Chọn câu nào sau đây không đồng nghĩa với biểu mô đa dạng tầng
a. Trung gian giả tầng.
b. Chuyển dạng.
c. Chuyển tiếp.
d. Trung gian.
127. Tuyến nội tiết được chia làm mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
128. Khi co cơ thì cấu trúc nào sau đây sẽ thay đổi
a. Đĩa I.
b. Đĩa A.
c. Siêu sợi Myosin.
d. Không có cấu trúc nào thay đổi cả.
129. Nói về các tầng mô của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong là:
a. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - thanh mạc.
b. Niêm mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
c. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - niêm mạc.
d. Thanh mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
130. Cơ trơn trong ống tiêu hoá chia thành 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có
đoạn có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là
a. Thực quản.
b. Tá tràng.
c. Hổng tràng.
d. Dạ dày.
131. Tiểu cầu thận có chứa cấu trúc nào sau đây
a. Chùm mao mạch Malpighi.
b. Ống góp.
c. Ống lượn xa.
d. Ống thẳng.
132. Ống sinh tinh được lợp bởi biểu mô
a. Tinh.
b. Trung gian.
c. Mầm.
d. Chuyển dạng.
133. Tuyến đáy vị tổng cộng có mấy loại tế bào
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
134. Ống mào tinh là đoạn nối kề cận tiếp theo của
a. Ống thẳng.
b. Ống ra.
c. Lưới tinh.
d. Ống mào tinh.
135. Sợi nhánh còn gọi là
a. Sợi ly tâm.
b. Sợi vận động.
c. Sợi hướng tâm.
d. Sợi liên hiệp.
136. Tế bào Purkinje có dạng hình
a. Tròn.
b. Trái lê.
c. Đa diện.
d. Thoi.
137. Tế bào chính còn gọi là
a. Tế bào thành.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào hình đa diện.
138. Trong ống tiêu hóa chính thức, cơ xiên có ở mặt trong cùng của
a. Ruột non.
b. Ruột già.
c. Dạ dày.
d. Thực quản.
139. Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngoài vào trong lòng ống, bên trong tầng vỏ ngoài
là tầng gì?
a. Tầng dưới niêm.
b. Tầng niêm mạc.
c. Tầng cơ.
d. Tầng cơ niêm.
140. Tuyến Lieberkuhn không chứa tế bào nào sau đây
a. Tế bào hấp thu.
b. Tế bào đài.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào đa năng.
141. Tế bào đài còn gọi là
a. Tế bào chính.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào hình ly.
d. Tế bào C.
142. Bè remak còn được gọi là
a. Dây Tủy.
b. Dây Billroth.
c. Bè dây xơ.
d. Bè dây tế bào gan.
143. Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu quản mật.
b. Dây tủy.
c. Mao mạch trong tiểu thùy.
d. Khoảng Disse.
144. Các cấu trúc sau đây nằm trong khoảng cửa, trừ một
a. Tĩnh mạch cửa.
b. Nối động tĩnh mạch.
c. Động mạch gan.
d. Ống mật.
145. Đoạn nào trong ống tiêu hóa có chứa cơ vân?
a. Hỗng tràng.
b. Hậu môn.
c. Hồi tràng.
d. Đại tràng.
146. Biểu mô của ruột non là biểu mô
a. Trụ tầng.
b. Trụ đơn.
c. Lát tầng.
d. Lát đơn.
147. Ống sinh niệu gồm các cấu trúc sau TRỪ 1
a. Tiểu cầu thận.
b. Ống lượn gần.
c. Quai Henle.
d. Tia tủy.
148. Ống nào sau đây là một trong những thành phần nằm trong Nephron
a. Ống ra.
b. Ống bài xuất.
c. Ống sinh niệu.
d. Ống góp.
149. Nhận biết câu đúng khi nói về tuyến kẻ
a. Là tuyến nội tiết kiểu tản mác.
b. Nằm ở giữa ống sinh tinh.
c. Là tuyến ngoại tiết.
d. Có chứa tế bào Sertoli.
150. Từ 01 tinh bào 1 sẽ cho ra
a. 01 cực cầu và 3 tinh trùng.
b. 03 cực cầu và 1 tinh trùng.
c. 04 tinh trùng.
d. 02 tinh trùng.
151. Tế bào Purkinje có dạng hình
a. Tròn.
b. Trái lê.
c. Đa diện.
d. Thoi.
152. Tế bào chính còn gọi là
a. Tế bào thành.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào hình đa diện.
153. Giai đoạn sau của nang trứng có hốc là nang trứng
a. Thứ cấp.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
154. Nang trứng sơ cấp sẽ phát triển thành
a. Nang trứng có hốc.
b. Nang trứng đặc.
c. Nang trứng chín.
d. Nang trứng nguyên thủy.
155. Giai đoạn sau liền kề của nang trứng nguyên thủy là nang trứng gì?
a. Có hốc.
b. Đặc.
c. Sơ cấp.
d. Chín.
156. Thời gian hoàng thể thai nghén tồn tại là
a. 1 tháng.
b. 2 tháng.
c. 3 tháng.
d. 4 tháng.
157. Ở người có mấy loại mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
158. Câu nào sau đây KHÔNG thuộc về cách sinh sản của sụn
a. Kiểu trục.
b. Kiểu vòng.
c. Kiểu xếp thêm.
d. Kiểu đắp thêm.
159. Tế bào xương điển hình còn được gọi là
a. Xương trong sụn.
b. Cốt bào.
c. Tạo cốt bào.
d. Đại bào.
160. Tế bào có mấy pha chế tiết
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
161. Chọn câu đúng nhất khi phát biểu về sự phát triển của dòng noãn
a. Nang trứng có hốc Nang trứng thứ cấp.
b. Nang trứng sơ cấp Nang trứng đặc.
c. Nang trứng thứ cấp Nang trứng sơ cấp.
d. Nang trứng nguyên thủy Nang trứng thứ cấp.
162. Từ 01 noãn bào 1 sẽ cho ra
a. 02 trứng chín và 02 cực cầu
b. 01 trứng chín và 03 cực cầu.
c. 04 trứng chín.
d. 03 trứng chín và 01 cực cầu.
163. Có mấy loại hoàng thể
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
164. Động mạch có mấy lớp áo
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
165. Cấu tạo mao mạch máu thứ tự từ trong ra ngoài gồm 03 lớp
a. Chu bào – màng đáy – lớp nội mô.
b. Màng đáy – chu bào – lớp nội mô.
c. Màng đáy – lớp nội mô – chu bào.
d. Lớp nội mô – màng đáy – chu bào.
166. Tầng hạ bì có chứa những cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT
a. Mô mỡ.
b. Tuyến mồ hôi.
c. Tiểu thể thần khinh Pacini.
d. Tuyến bã.
167. Hạch bạch huyết có hình
a. Oval.
b. Bầu dục.
c. Hạt đậu.
d. Tròn.
168. Mô mở ở da có nhiều nhất ở
a. Tầng biểu bì.
b. Chân bì.
c. Hạ bì.
d. Nhú chân bì.
169. Chọn câu đúng khi nói về da
a. Da mõng có ở ngón tay, ngón chân.
b. Da được chia làm 02 loại dày và mõng.
c. Tiểu cầu mồ hôi chỉ có ở lớp chân bì.
d. Da dày có chứa nhiều tuyến bã.
170. Câu nào sau đây đúng nhất kể từ phế quản đến phế nang.
a. Tiểu phế quản chính thức – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
b. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản hô hấp - ống phế nang – phế nang.
c. Tiểu phế quản tận – tiểu phế quản chính thức - ống phế nang – phế nang.
d. Tiểu phế quản hô hấp – tiểu phế quản tận - ống phế nang – phế nang.
171. Tiểu phế quản chính thức nằm giữa 2 cấu trúc sau
a. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản hô hấp.
b. Tiểu phế quản chính thức và tiểu phế quản tận.
c. Phế quản gian tiểu thùy và tiểu phế quản tận.
d. Tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp.
172. Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm có mấy tầng mô
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
173. Chọn câu nào sau đây không đồng nghĩa với biểu mô đa dạng tầng
a. Trung gian giả tầng.
b. Chuyển dạng.
c. Chuyển tiếp.
d. Trung gian.
174. Tuyến nội tiết được chia làm mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
175. Khi co cơ thì cấu trúc nào sau đây sẽ thay đổi
a. Đĩa I.
b. Đĩa A.
c. Siêu sợi Myosin.
d. Không có cấu trúc nào thay đổi cả.
176. Tiểu phế quản tận là đoạn đi trước liền kề với
a. Tiểu phế quản hô hấp.
b. Phế quản gian tiểu thùy.
c. Tiểu phế quản.
d. Tiểu phế quản chính thức.
177. Ống phế nang là đoạn đi liền kề phía sau của ống
a. Tiểu phế quản tận.
b. Tiểu phế quản chính thức.
c. Tiểu phế quản hô hấp.
d. Phế nang.
178. Nói về các tầng mô của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong là:
a. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - thanh mạc.
b. Niêm mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
c. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm - niêm mạc.
d. Thanh mạc - dưới niêm - cơ - vỏ ngoài.
179. Cơ trơn trong ống tiêu hoá chia thành 2 lớp: trong vòng, ngoài dọc nhưng cũng có
đoạn có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là
a. Thực quản.
b. Tá tràng.
c. Hổng tràng.
d. Dạ dày.
180. Tiểu cầu thận có chứa cấu trúc nào sau đây
a. Chùm mao mạch Malpighi.
b. Ống góp.
c. Ống lượn xa.
d. Ống thẳng.
181. Các cấu trúc sau đây nằm trong khoảng cửa, trừ một
a. Tĩnh mạch cửa.
b. Nối động tĩnh mạch.
c. Động mạch gan.
d. Ống mật.
182. Đoạn nào trong ống tiêu hóa có chứa cơ vân?
a. Hỗng tràng.
b. Hậu môn.
c. Hồi tràng.
d. Đại tràng.
183. Ống mào tinh là đoạn nối kề cận tiếp theo của
a. Ống thẳng.
b. Ống ra.
c. Lưới tinh.
d. Ống mào tinh.
184. Sợi nhánh còn gọi là
a. Sợi ly tâm.
b. Sợi vận động.
c. Sợi hướng tâm.
d. Sợi liên hiệp.
185. Trong ống tiêu hóa chính thức, cơ xiên có ở mặt trong cùng của
a. Ruột non.
b. Ruột già.
c. Dạ dày.
d. Thực quản.
186. Ống sinh tinh được lợp bởi biểu mô
a. Tinh.
b. Trung gian.
c. Mầm.
d. Chuyển dạng.
187. Tuyến đáy vị tổng cộng có mấy loại tế bào
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
188. Ở ống tiêu hóa chính thức, tính từ ngoài vào trong lòng ống, bên trong tầng vỏ ngoài
là tầng gì?
a. Tầng dưới niêm.
b. Tầng niêm mạc.
c. Tầng cơ.
d. Tầng cơ niêm.
189. Tuyến Lieberkuhn không chứa tế bào nào sau đây
a. Tế bào hấp thu.
b. Tế bào đài.
c. Tế bào Paneth.
d. Tế bào đa năng.
190. Từ 01 tinh bào 1 sẽ cho ra
a. 01 cực cầu và 3 tinh trùng.
b. 03 cực cầu và 1 tinh trùng.
c. 04 tinh trùng.
d. 02 tinh trùng.
191. Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan NGOẠI TRỪ:
a. Tiểu quản mật.
b. Dây tủy.
c. Mao mạch trong tiểu thùy.
d. Khoảng Disse.
192. Biểu mô của ruột non là biểu mô
a. Trụ tầng.
b. Trụ đơn.
c. Lát tầng.
d. Lát đơn.
193. Ống sinh niệu gồm các cấu trúc sau TRỪ 1
a. Tiểu cầu thận.
b. Ống lượn gần.
c. Quai Henle.
d. Tia tủy.
194. Tế bào đài còn gọi là
a. Tế bào chính.
b. Tế bào sinh men.
c. Tế bào hình ly.
d. Tế bào C.
195. Bè remak còn được gọi là
a. Dây Tủy.
b. Dây Billroth.
c. Bè dây xơ.
d. Bè dây tế bào gan.
196. Ống nào sau đây là một trong những thành phần nằm trong Nephron
a. Ống ra.
b. Ống bài xuất.
c. Ống sinh niệu.
d. Ống góp.
197. Nhận biết câu đúng khi nói về tuyến kẻ
a. Là tuyến nội tiết kiểu tản mác.
b. Nằm ở giữa ống sinh tinh.
c. Là tuyến ngoại tiết.
d. Có chứa tế bào Sertoli.
198. Buồng trứng có hình gì
a. Hình tròn.
b. Hình bầu dục.
c. Hình trứng.
d. Hình hạt đậu.
199. Buồng trứng được bao bọc bởi biểu mô nào sau đây
a. Biểu mô trung gian.
b. Biểu mô trụ đơn.
c. Biểu mô vuông tầng.
d. Biểu mô mầm.
200. Tế bào nào sau đây không thuộc về tế bào của mô liên kết chính thức
a. Nguyên bào sợi.
b. Chu bào.
c. Masto bào.
d. Đại bào.
201. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển được tìm thấy ở:
a. Da
b. Đường tiêu hóa
c. Đường hô hấp
d. Thận
202. Kiểu chế tiết của tuyến nội tiết:
a. Toàn vẹn
b. Bán hủy
c. Toàn hủy
d. Bán hủy và toàn hủy
203. Tuyến vú là tuyến ngoại tiết có kiểu chế tiết là:
a. Toàn vẹn
b. Bán hủy
c. Toàn hủy
d. Bán hủy và toàn hủy
204. Tuyến nước bọt là tuyến ngoại tiết kiểu:
a. Tuyến ống
b. Tuyến túi đơn
c. Tuyến chum nho
d. Tuyến ống túi
205. Biểu mô lát tầng sừng hóa được tìm thấy ở:
a. Da
b. Đường tiêu hóa
c. Đường hô hấp
d. Thận
206. Biểu mô lát tầng không sừng hóa được tìm thấy ở:
a. Da
b. Đường tiêu hóa
c. Đường hô hấp
d. Thận
207. Chức năng của tương bào:
a. Tổng hợp kháng thể
b. Tham gia vào quá trình tái tạo
c. Bảo vệ, thực bào, tương tác với Lympho bào trong phản ứng miễn dịch
d. Điều hòa nội môi
208. Tế bào mỡ KHÔNG có chức năng sau:
a. Dự trữ mỡ
b. Tạo năng lượng
c. Điều hòa nội môi
d. Chuyển đổi hormon sinh dục, chuyển hóa nước
209. Loại tế bào sẽ biệt hóa thành tế bào sợi, tế bào cơ trơn:
a. Masto bào
b. Đại thực bào
c. Tương bào
d. Chu bào
210. Nguồn gốc của đại thực bào:
a. Mono bào
b. Bạch cầu ưa acid
c. Bạch cầu ưa base
d. Bạch cầu trung tính
211. Các đặc điểm sau đây là đặc điểm của cơ trơn NGOẠI TRỪ:
a. Hoạt động không theo ý muốn
b. Có nhân hình gậy nằm giữa tế bào
c. Có siêu sợi actin và myosin
d. Đơn vị co cơ là sarcomere
212. Cơ hoạt động theo ý muốn là:
a. Cơ trơn
b. Cơ vân
c. Cơ tim
d. Cơ tim và cơ vân
213. Cơ hoạt động không theo ý muốn là:
a. Cơ trơn
b. Cơ vân
c. Cơ tim
d. Cơ tim và cơ trơn
214. Tế bào cơ chỉ có 1 nhân là tế bào của:
a. Cơ trơn
b. Cơ vân
c. Cơ tim
d. Cơ tim và cơ vân
215. Theo mô học, sụn được phân thành mấy loại:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
216. Sụn hô hấp là:
a. Sụn trong
b. Sụn xơ
c. Sụn chun
d. Sụn hóa cốt
217. Diễn tiến tạo xương từ sụn
a. Sụn xếp hàngsụn phì đạisụn nhiễm calcicốt hóasụn nghỉ
b. Sụn nghỉsụn xếp hàngsụn phì đạisụn nhiễm calcicốt hóa
c. Sụn nghỉsụn phì đạisụn xếp hàngsụn nhiễm calcicốt hóa
d. Sụn phì đạisụn xếp hàngsụn nhiễm calci sụn nghỉcốt hóa
218. Đâu KHÔNG PHẢI là cách sinh sản của sụn:
a. Sinh sản kiểu liên kết
b. Sinh sản kiểu vòng
c. Sinh sản kiểu trục
d. Sinh sản kiểu đắp thêm
219. Có mấy loại mô xương theo phân loại mô học:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
220. Tế bào nào KHÔNG phải là tế bào xương:
a. Hủy cốt bào
b. Cốt bào
c. Nguyên cốt bào
d. Tạo cốt bào
A. Da
B. Thực quản
C. Dạ dày
D. Ruột non
Biểu mô tinh ở ống sinh tinh gồm:
A. Cơ vân và cơ trơn
B. Cơ trơn và cơ tim
C. Cơ vân và cơ tim
D. Cơ vân, cơ trơn và cơ tim
Loại xương có cấu tạo bên ngoài đặc, ở giữa xốp, bên trong là màng:
A. Xương ngắn
B. Xương dài
C. Xương dẹt
D. Xương ngắn và xương dài
Lớp áo giữa có nhiều tế bào cơ nằm xen trong mô liên kết được mô tả ở:
A. Tĩnh mạch xơ
B. Tĩnh mạch cơ
C. Tiểu tĩnh mạch
D. Tiểu động mạch
Mạch máu có áo giữa mỏng hơn áo ngoài:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Đoạn nối động-tĩnh mạch
Màng trong suốt (zona pellucida) bắt đầu xuất hiện ở:
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Đoạn nối động-tĩnh mạch
Mao mạch nan hoa hướng vào:
A. Vuông đơn
B. Vuông tầng
C. Dẹt
D. Trụ
Nguồn gốc của biểu mô:
A. n đơn
B. n kép
C. 2n đơn
D. 2n kép
Noãn chuẩn bị đi vào quá trình thụ tinh là noãn ở giai đoạn
A. Nguyên phân
B. Giảm phân I
C. Giảm phân II
D. Nguyên phân II
Nội mạc ở vùng nào của tử cung KHÔNG biến đổi rõ rệt theo chu kỳ kinh?
A. Vùng cổ
B. Vùng thân
C. Vùng đáy
D. Nội mạc luôn biến đổi theo chu kỳ kinh
Ống mật được tạo thành bởi loại tế bào:
A. Vuông đơn hoặc vuông tầng
B. Trụ đơn hoặc trụ tầng
C. Vuông đơn hoặc trụ đơn
D. Vuông tầng hoặc trụ tầng
Ống mào tinh gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau:
A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ
Ống tiêu hóa gồm các tầng mô theo thứ tự từ trong ra ngoài như sau:
A. Tầng niêm mạc, tầng dưới niêm, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
B. Tầng dưới niêm, tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
C. Tầng niêm mạc, tầng cơ, tầng vỏ ngoài
D. Tầng vỏ ngoài, tầng niêm mạc, tầng cơ
Ở đoạn nối động-tĩnh mạch:
A. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, không qua lưới mao mạch
B. Máu từ động mạch đổ thẳng vào tĩnh mạch, đi qua lưới mao mạch
C. Máu từ động mạch đổ và lưới mao mạch, không qua tĩnh mạch
D. Máu từ tĩnh mạch đổ vào động mạch, không qua lưới mao mạch
Phát biểu nào không đúng với ý nghĩa của sự thụ tinh:
A. Khôi phục lại bộ NST 2n, tạo thành hợp tử có độ biệt hóa rất cao
B. Kích thích noãn kết thúc lần phân chia thứ II
C. Hợp tử tạo nên cá thể mang đặc tính di truyền của cả bố và mẹ
D. Xác định giới tính
Phân loại dựa vào hình dáng của biểu mô phủ:
A. Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ
B. Biểu mô đơn và biểu mô kép
C. Biểu mô đơn và biểu mô tầng
D. Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ, biểu mô đơn, biểu mô tầng
Tạo cốt bào nằm ở:
A. Ổ xương
B. Bè xương đang hình thành
C. Vi quản xương
D. Tủy xương
Thể hang ở dương vật là:
A. Mô liên kết xơ, trong có nhiều hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang được cấu tạo từ 2 lớp
sợi keo và sợi chun chắc chắn.
B. Mô liên kết xơ, không có hốc máu, màng trắng bọc quanh thể hang mỏng.
C. Khôi trụ chứa nhiệu đạo không có chỗ phình.
D. Khối trụ chứa niệu đạo trước, có hai chỗ phình, một ở đầu trước gọi là qui đầu, một ở đầu sau
gọi là hành niệu đạo.
Tế bào biểu mô của ống ra:
A. Tế bào vuông xen kẽ tế bào lát
B. Tế bào vuông xen kẽ tế bào trụ có lông chuyển
C. Tế bào vuông xen kẽ tế bào trụ không có lông chuyển
D. Chỉ có tế bào vuông
Tế bào cơ trơn:
A. Hình ống
B. Hình răng cưa
C. Hình ly
D. Hình trụ
Tế bào gan có hình dạng:
A. Tế bào dẹt
B. Tế bào hình trụ
C. Tế bào hình khối vuông hoặc đa diện
D. Tế bào hình ly
Tế bào làm nhiệm vụ chế tiết ở tầng niêm mạc tử cung là:
A. Lympho T
B. Lympho B
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu ưa base
Thành tử cung có số lớp là:
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp