Professional Documents
Culture Documents
KST Review
KST Review
kí tên: Lạc đà không bướu, Hải ly ẩn danh, Hổ ẩn danh, sư h ổ ẩn danh, thú mỏ vịt =))) thực
sự ko biết mình là con gì =)))))))) gấu trúc nhé thím :v cho hỏi mình là con gì nữa? =))) sóc
chuột nhé :v :v thật á? t k tin, làm gì trùng hợp thế?có mỗi hạnh là nó ghi hanh ngo -.- hạnh
ngon :v =)))))))))) ôi chết mất =)))) buồn cười quá đi mất, quạ với lửng gia nhập. kiểu như đại
hội thú cưng =))cậu phải dùng gmail của c hay đăng nhập gmail của cậu đại loại thế
vì đây là t dùng drive của t lập nên nó mới hiện, ôi có thêm “chó rừng” =)))
cái gì ở trên đây =)) :vvvvv
78. Nâm Cadinia có khả năng sinh sản hữu tính (Đ/S)
79. Thuốc điều trị giun tóc…
80. điều kiện tồn tại ngoại cảnh của giun móc
A. Môi trường nước, nhiệt độ 25-30 oC
B. Đất cát,xốp nhiệt độ 24-25oC
81. Phycomycetess bao gồm những nấm có khả năng sinh sản hữu tính bằng trứng Đ/S
82. Lớp nấm có khả năng sinh sản bằng phân đốt
A. Actinomycetes
B. Adelmycetes
C. Phycomycetes
D. Basidiomycetes
83 .Nấm Candida thuộc lớp nào?
A. Adelmycetes
B. Phycomycetes
C. Actinomycetes
D. Basidiomycetes
E. Ascomycetes
84. Epidermophyton gây bệnh gì
A. Bệnh chàm
B. bệnh vảy rồng
C. Bệnh nấm tóc
D. Bệnh trứng tóc đen
85. Loài muỗi nào đẻ trứng mọi môi trường
A. Mansonia
B. Anopheles
C. Culex
D. Aedes
86. Loài muỗi nào truyền bệnh Leishmania
A. Phlebotomus
B. Anopheles
C. Culicinae
D. Culex
87. Con nào biến thái không hoàn toàn
A. Ruồi nhà
B. Ruồi vàng
C. Chấy
D. Muỗi
88. Phòng chống bệnh ấu trùng sán lợn ở người
a. Không ăn rau sống, uống nước lã
b. Không ăn thịt lợn chưa chín
c. Quản lý phân
d. Không ăn gỏi cá
89. Người chỉ mắc bệnh ấu trùng sán dây bò Đ/sn
90. Giống Plasmodium nào gây bệnh ở thận
A. P. Vivax
B. P. falciparum
C. P. ovale
D. p. malariae
91. Kỹ thuật chẩn đoán vàng KST sốt rét
A. ELISA
B. Xét nghiệm lam máu tìm KST sốt rét
C. KT nhuộm AO
D. Kỹ thuật huỳnh quang gián tiếp
92. Bệnh phẩm dùng để xét nghiệm bệnh co Giun Xoắn
A. Cơ
B. Mắt
C. Phân
D. Đờm
93. Ấu trùng giun xoắn không ký sinh ở đâu?
A. Trong cơ
B. Ruột non
C. Manh tràng
D. Não
94. Xét nghiệm phân để tìm trứng giun lươn trong chẩn đoán bệnh Đ/s
95. Phương thức nhiễm bệnh sán máng
A. Qua da
100.