22 câu ĐS trừ điểm – 98 câu MCQ Review ca 4: Trúng nhiều trong test B4 phần của anh Hunter Khắc Đức, phần các anh chị review. Đơn bào, giun, sán chiếm phần lớn Nấm, tiết túc rất ít: 2-3 câu Giun vào nhiều phần lây truyền, bệnh học, chẩn đoán. Sán vào điều trị (thuốc gì) và chu kì (các VCTG), cách phòng bệnh, ăn gì thì nhiễm bệnh, Sử dụng phương pháp xét nghiệm nào. Sốt rét hỏi rất cơ bản như cơ chế lây truyền. Dưới đây chỉ đề cập các câu k có trong test. Đ/S 1. Thể giao bào đực phát triển tạo ra nhiều giao tử đực - Đ 2. Thể giao bào cái phát triển tạo ra nhiều giao tử cái - S 3. Tình hình giun và sán ở nước ta có sự phân bố như nhau - S 4. Tất cả đơn bào đều có khả năng tự di chuyển - S 5. Người ăn phải trứng GĐ trong rau quả nước lã sẽ nhiễm GĐ - S 6. Chu kì SLRN trải qua 3 vật chủ trung gian – S (chỉ 2 vật chủ trung gian là ốc và cá) 7. SLRN chỉ có 1 VCTG là cá - S 8. SLRN có VCTG là cua - S 9. Đề phòng nhiễm trứng giun đũa ở ngoại cảnh là 1 trong các biện pháp phòng chống nhiễm GĐ - Đ 10. Người mang KST SR lạnh chỉ gây nguy hiểm cho bản thân - S 11. Xét nghiệm chẩn đoán sán lá gan lớn chủ yếu là xét nghiệm phân tìm trứng – S (vì tỉ lệ thấy trứng thấp) 12. Thuốc tím, cresyl 5% có thể diệt được trứng giun đũa - S 13. Ruồi nhặng là VCTG truyền các bệnh lỵ amip - S 14. Giun móc/mỏ gây sa trực tràng - tra sách nha=)) 15. Formol 6%, cresyl có thể tiêu diệt trứng giun đũa - S MCQ: 1. Bào nang E.histolytica sống ở ngoại cảnh: từ 1-2 tuần 2. Con nào thuộc lớp nhện: ve 3. Nấm Epidermophyton gây bệnh gì: chàm 4. SR truyền từ mẹ sang con?: mẹ bị nhiễm falci. 5. Thể tư dưỡng của Falciparum có đặc điểm sau trừ (k có không bào/ có các hạt sắc tố) 6. Ốc trong chu kì của sán lá ruột non (SLRN) có vai trò là: vật chủ trung gian thứ nhất 7. Tránh nhiễm SLRN: k ăn cá sống 8. Thời gian hoàn thành thời kì thoa trùng của Falci: 111/(t-16) 9. Nhiệt độ tối thiểu để thoa trùng P.vivax phát triển: 14.5 10. Chẩn đoán abces gan do amip sử dụng pphap nào? (Siêu âm gan/ xn phân/ CĐ miễn dịch) 11. Sán nào k gây bệnh tiêu hoá? sán lá phổi 12. Con nào ko có bào nang? T.vaginalis 13. Đơn bào nào gây lỵ phổ biến nhất Việt Nam? Giardia (maybe) 14. Gây viêm âm đạo? T.vaginalis 15. Hình thể giun đũa: giun kích thước lớn, con đực đuôi cong về bụng 16. GĐ: 3 môi cân đối 17. Điều nào không ảnh hưởng tới phân bố giun kim? địa lý, khí hậu. 18. Thời gian E.histolytica có thể tồn tại trong nước bao lâu? maybe 3-4 tuần 19. Đơn bào di chuyển nhờ bộ phận nào? Ngoại sinh chất 20. Trichophyton gây bệnh ở đâu? Da và tóc 21. Phụ nữ mang thai nhiễm đơn bào nào dễ bị sảy thai, thai dị tật: toxoplasma gondii 22.Thể tư dưỡng của P.vivax có thể: Gây sốt rét tái phát xa/SR tái phát gần/Không gây bệnh-> Không gây bệnh vì chỉ có thoa trùng ở muỗi mới gây bệnh cho người. 23. Thể nào có thể phát triển trong muỗi: Thể giao bào/thể giao tử/thể phân liệt/ thể tư dưỡng -> thể giao bào 24. Hồng cầu bị KST SR kí sinh tiêu thụ oxy cao hơn gấp bn lần: 30/50/70 lần? 25. Thời gian hoàn thành chu kì hồng cầu của P.falci là? 24h/24-48h? -> 24-48h (sgk tr97) 26. Cơn sốt 3 ngày một lần là do KST SR nào? P.malariae 27. Thể đái huyết sắc tố do? P.falciparum 28. Nhược điểm của kĩ thuật QBC? 29. Ưu điểm của kĩ thuật PCR? Chính xác và độ đặc hiệu cao 30. Hình thức nào khó kiểm soát dịch bệnh sốt rét? Du canh du cư/ sống định cư trong rừng blabla -> Du canh du cư 31. Điều kiện nào ảnh hưởng tới sự phát triển của KST SR ở ngoại cảnh? Nhiệt độ 32. Giun sán thường gây ảnh hưởng gì tới trẻ em? Thiếu dinh dưỡng 33. Giun đũa sống thích hợp ở pH? 7,5-8,2 34. các giai đoạn chu du của giun đũa trong cơ thể người: A. Ruột, gan, tim, phổi B. Ruột, tim, phổi C. Gan, tim, phổi D. Ruột, gan, tim, phổi, ruột 35. Giun kim không gây ra hậu quả gì? Tắc ruột 36. Thời gian ấu trùng giun kim phát triển thành con trưởng thành: 2-4 tuần 37. Ấu trùng SLRN trong cá: ấu trùng nang/ấu trùng lông/ấu trùng đuôi -> ấu trùng nang 38. Thuốc điều trị sán lá phổi? praziquantel 39. Loại nấm sau đây là nấm sợi trừ? Candida albicans 40. Nấm Candida albicans có đặc điểm sau trừ? Là nấm sợi