You are on page 1of 6

ĐỀ DƯỢC LIỆU 1 2021-2022

I.Chọn câu trả lời đúng nhất


Câu 1. Cho các phát biểu sau:
- Tanin là những hợp chất polyphenol có trong thực vật, có vị chát
- Tanin hầu như không tan trong các dung môi phân cực, tan tốt trong…
- Cơ chế thuộc da được giải thích do tanin có nhiều trong nhóm OH phenol, tạo nhiều dây nối hydro với
các mạch polypeptid của protein
- Tanin tạo kết tủa với các alcaloid và các muối kim loại nặng như chì, thủy ngân, kẽm…nên làm giảm sự
hấp thu của các chất này trong ruột
- Uống thuốc có tanin có thể bị táo bón
Số phát biểu ĐÚNG là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 2. Phloroglucinol được tìm thấy ở loài nào sau đây:
A. Tảo nâu C. Đại hoàng
B. Chiêu liên D. Lô hội E. Chè
Câu 3. Gôm và chất nhầy có tính chất:
1. Tan trong cồn cao độ tạo dung dịch có độ nhớt cao
2. Không tan trong các dung môi hữu cơ (ether, benzen, chloroform)
3. Tủa với chì acetat trung tính hoặc kiềm
4. Độ nhớt không thay đổi theo pH
5. Không bị tác động bởi enzym pectinesterase
Phát biểu SAI là:
A. 1,3 B. 1,4 C. 1,5 D. 2,4 E. 3,5
Câu 4. Khi soi kính hiển vi thấy hạt tinh bột có hình thận, rốn thường là một đường phân nhánh. Đây là
hạt tinh bột:
A. Sen C. Khoai tây B. Sắn D. Đậu xanh E. Hoài sơn
Câu 5. Dược liệu có bộ phận dùng là LÁ thường thu hái khi:
A. Cây tích lũy dinh dưỡng C. Cây bắt đầu ra quả
B. Cây ra hoa D. Cuối thời kỳ sinh dưỡng E. Quả đã già và chín
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về tinh bột là KHÔNG CHÍN XÁC:
A. Thuộc nhóm homoglycan
B. Cấu tạo gồm 2 loại polysaccharid là amylose và amylopectin
C. Không tan trong nước lạnh
D. Khi thủy phân bằng acid thì sản phẩm cuối cùng là dextrin
E. Để định tính tinh bột có thể dùng dung dịch iod trong nước
Câu 7. Để làm giảm bớt tính kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa và kéo dài thời gian tác dụng của tanin
suốt dọc ống tiêu hóa, người ta thường biến tanin sang các dạng:
A. Tanin anbuminat C. Tanin …..
B. Tanin cazeinat D. A, B đúng E. A, B và C đúng
Câu 8. Mangustin được tìm thấy ở dược liệu:
A. Ý dĩ C. Măng cụt B. Hoài sơn D. Sâm bố chính E. Trạch tả
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về Ngũ bội tử là sai:
A. Là nguyên liệu để chế biến tanin tinh khiết, chế mực viết
B. Ngũ bội tử Á do loài côn trùng cánh màng Cynips gallae tinctoriae tạo nên trên cây muối
C. Thành phần chính là tanin, thuộc loại tanin gallic
D. Dùng ngoài bôi để chữa nhiễm trùng da, vết thương chảy máu
E. Dùng trong để chữa viêm ruột mãn tính
Câu 10. Bột Đại hoàng dưới kính hiển vi không có đặc điểm nào sau đây:
A. Tinh thể canxi oxalat hình cầu gai C. Mảnh mạch
B. Mảnh bần D. Bó sợi E. Lông che chở
Câu 11. Dược liệu (X) có đặc điểm sau:
- Cây cỏ, thân màu lục hoặc đỏ tía, hoa hình đầu, nhỏ, màu trắng
- Bộ phận dùng là phần trên mặt đất
- Có chứa hợp chất wedelolacton
Dược liệu (X) là:
A. Diếp cá C. Cúc gai
B. Cỏ mực D. Sài đất E. Trạch tả
Câu 12. Nhóm hợp chất X có các tính chất sau: Dạng glycosid dễ tan trong nước, dạng aglycon dễ tan
trong dung môi hữu cơ kém phân cực như ether, chloroform; dễ thăng hoa và có khả năng phát huỳnh
quang dưới ánh sáng tử ngoại. X là nhóm hợp chất
A. Tanin C. Flatvonoid
B. Saponin D. Coumurin E. Glycosid
Câu 13. Hà thủ ô có tên khoa học:
A. Polygonum mulriflorum D. Wedelia chinensis
B. Cynara scolymus E. Lonicera japonica C. Puerarla thomsonii
Câu 14. Acid chrysophanic thuộc nhóm hợp chất:
A. Glycosid tim D. Saponin
B. Anthranoid E. Coumarin C. Falavonoid
Câu 15. Kiểm nghiệm bột dược liệu (X) bằng phương pháp vi học, soi dưới kính hiển vi thấy các đặc điểm
sau: hạt tinh bột, mảnh bần, mảnh mạch, tinh thể canxi oxalate hình khối. Bột (X) có thể là:
A. Rễ cam thảo D. Hoa hoè
B. Rễ đại hoàng E. Lá ổi C. Kim ngân hoa
Câu 16. Dược liệu được xếp vào nhóm chứa Anthranoid:
A. Hoài sơn, lô hội, đại hoàng D. Đại hoàng, hà thủ ô, tô mộc
B. Cúc gai, hà thủ ô, trúc đào E. Phan tả diệp, cát cánh, lô hội
C.
Câu 17. Dược liệu có bộ phận dùng là RỄ:
A. Xạ can, tô mộc, cát căn D. Xa tiền tử, ngưu thất, mạch môn
B. Tam thất, trạch tả, trúc gai E. Đại hoàng, sâm bố chính, ý dĩ C. Ngưu thất, hoài sơn, cát
cánh
Câu 18. Hợp chất thuộc nhóm flavannonol:
A. Quercitrin D. Apigenin
B. Luteolin C. Silybin E. Hesperitin
Câu 19. Hợp chất được xếp vào nhóm flavannonol:
A. Kaempferol, alizarin, genistein D. Apigenin, luteolin, cynarin
B. Daizein, rhein, rutin E. Brazilin, silymarin, xanthyletin
C. Genistein, luteolin, rotenon
Câu 20. Hợp chất có tác dụng chữa bệnh vẩy nến:
A. Angelicin D. A, B đúng
B. Psoralen C. Scopoletin E. A, B và C đúng
Câu 21. Hợp chất nhóm chalcon hay gặp ở họ:
A. Rutaceae D. Fabaceae
B. Asteraceae C. Polygonaceae E. Lamiaceae
Câu 22. Phát biểu về nhóm anthocyanidin là KHÔNG CHÍNH XÁC:
A. Màu phụ thuộc vào pH môi trường
B. Có thể kết hợp với ion kim loại
C. Ít được dung làm phẩm màu vì dễ bị oxy hoá
D. Trong môi trường acid tạo muối oxonium có màu xanh
E. Màu của các anthocyanidin tăng khi số lượng nhóm OH trong vòng B tăng
Câu 23. Ở họ Theaceae hay gặp các hợp chất:
A. Flavon D. Flavanon
B. Auron E. Tất cả đều sai C. Flavan-3-ol
Câu 24. Có thể dung kiềm loãng để chiết xuất:
A. Rutin D. A, B đúng
B. Catechin C. Anthocyanidin E. A, C đúng
Câu 25. Đặt một lượng thích hợp dược liệu (X) trong một chén sứ, đốt bếp điện đến khi bay hơi hết nước
trong dược liệu. Đặt lên miệng chén một lam kính, trên lam kính có lót một miếng bông tẩm nước lạnh.
Đốt tiếp trên bếp điện 5-10 phút, lấy lam kính ra và soi dưới kính hiển vi sẽ thấy các hạt tinh thể hình
kim, màu vàng. Dược liệu (X) là:
A. Hoa hoè D. B, C đúng
B. Đại hoàng C. Hà thủ ô đỏ E. A, B và C đúng
Câu 26. Hợp chất sau đây có tên là:

A. Aloe emodin D. Umbelliferon


B. Quercetin E. β-amyrin C. Puerarin
Câu 27. Dược liệu có tác dụng nhuận tràng khi dung ở liều vừa
A. Cúc gai D. Thông thiên
B. Bạch chỉ E. Hoài sơn C. Đại hoàng
Câu 28. Trong rễ cam thảo, ngoài saponin thì nhóm hoạt chất quan trọng thứ hai là:
A. Tinh dầu D. Tanin
B. Flavonoid C. Alcaloid E. Chất béo
Câu 30. Tác dụng của rau má:
A. Làm lành vết thương D. A, B đúng
B. Tăng huyết áp C. Chậm nhịp tim E. A, C đúng
Câu 31. Bộ phận dung của Ngũ gia bì chân chim thuộc loại:
A. Lá D. Toàn cây
B. Rễ C. Vỏ thân E. Hoa
Câu 32. Saponin trong ngũ gia bì chân chim thuộc loại:
A. Ursan D. A và B đúng
B. Olean C. Lupan E. A và C đúng
Câu 33. Saponin có tính phá huyết mạnh phải có OH ở vị trí:
A. C-3 D. C-2 B. C-17 C. C-18 E. C-16
Câu 34. Dược liệu nào khi dùng thận trọng với bệnh nhân loét dạ dày:
A. Cam thảo D. Nhân sâm
B. Viễn chí C. Cát cánh E. Tam thất
Câu 35. Gleditschia fera là tên khoa học của:
A. Viễn chí D. Bồ kết
B. Cỏ xước C. Rau má E. Ngưu tất
Câu 36. Tác dụng giảm đau trong bồ kết do tác dụng của hoạt chất nhóm:
A. Saponin D. Tinh dầu
B. Flavonoid C. Tanin E. Acid hữu cơ
Câu 37. Các dược liệu sau đây có tác dụng trị ho, NGOẠI TRỪ:
A. Ngưu tất D. Cát cánh
B. Cam thảo C. Viễn chí E. Bồ kết
Câu 38. Các dược liệu sau chứa saponin nhóm ursan:
A. Ngưu tất D. Cát cánh
B. Rau má C. Viễn chí E. Bồ kết
Câu 39. Phát biểu về glycoside là KHÔNG CHÍNH XÁC:
A. Genuin glycoside là glycoside có mạch đường còn nguyên vẹn chưa bị enzyme thuỷ phân.
B. Các O-glycosid có thể bị thuỷ phân bởi acid hay các enzyme đặc hiệu.
C. Các glycoside thường tan trong nước, cồn; ít hoặc không tan trong các dung môi hữu cơ.
D. Pseudoglycosid là những glycoside mà phần đường và phần genin nối với nhau bằng dây nối C-C.
E. Phần aglyco quyết định tác dụng sinh học của glycoside, thường có tính than dầu nên ít tan trong nước.
Câu 40. Glycosid tim nhóm HUFADIENOLID có đặc điểm:
A. Phần aglycon cấu tạo gồm nhân hydrocarbon và mạch nhánh là vòng γ -pyron
B. Vòng lacton nối vào vị trí C-17 của khung hydrocarbon
C. Phần đường nối vào OH ở vị trí C-3 của khung hydrocarbon
D. B, C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:
A. Tên khoa học là Nerium oleander L.
B. Bộ phận dùng là lá
C. Cây có ở Việt Nam
D. Glycosid tim chính là Gitoxin
E. Có tác dụng trợ tim
Câu 42. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị cấp cứu, dùng bằng đường tiêm, được chiết từ
hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Neriolin D. Strophanthidin
B. Ouabain C. Strophanthin E. Adenerin
Câu 43. Các glycoside tim có trong lá Trúc đào:
A. Adynerin D. A và B đúng
B. Neriolin C. Neriantin E. A, B và C đúng
Câu 44. Để chiết xuất aglycon, dung môi được lựa chọn là:
A. Nước D. Dung môi kém phân cực
B. Cồn C. Dung môi phân cực E. Nước acid
Câu 45. Người ta dùng phương pháp sinh vật để kiểm định glycoside tim trong dược liệu vì:
A. Các phương pháp hoá lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp glycoside tim
B. Các phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycoside tim chính xác hơn.
C. Các phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn.
D. Các phương pháp sinh vật thực hiện nhanh hơn
E. Phương pháp hoá lý không đang tin cậy để xác định hàm lượng glycoside tim.
II. Lựa chọn Đúng (Đ)/Sai (S)
Câu 46. Xa tiền tử có tác dụng thuận tràng.
Câu 47. Isoflavonoid được tìm thấy ở rễ loài Pueraria thomsonii.
Câu 48. Hợp chất puerarin được tìm thấy trong hạt Ý dĩ.
Câu 49. Các hợp chất anthragglycosid dễ hoà tan trong nước, bị thuỷ phân và hấp thu ở ruột non.
Câu 50. Bạch chỉ có tác dụng hạ sốt, giảm đau.
Câu 51. Các dẫn chất flavan-3-ol có thể ở dạng ester gallat.
Câu 52. Glucomannan là các polysaccharide mà các phân tử gồm các gốc D-mannose và D-galactose.
Câu 53. Tanin có trong rễ Đại hoàng.
Câu 54. Gôm là thành phần cấu tạo của tế bào bình thường.
Câu 55. Neriolin được đào thải ra khỏi cơ thể nhanh.
Câu 56. Enzym luôn gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng của dược liệu do làm phân huỷ hoạt chất trong cây.
Câu 57. Digoxin là hợp chất glycoside tim nhóm cardenolid và được tìm thấy trong cây Digitalis tía.
Câu 58. Saponin triterpenoid thường gặp trong những cây hai lá mầm.
Câu 59. K strophanthosid γ độc hơn K K strophanthosid β.
Câu 60. Hợp chất Barbaloin được tìm thấy ở dược liệu Đại hoàng.

III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống


Câu 61. ...là những đường đơn không thể cho carbonhydrat đơn giản hơn khi bị…B…
Câu 62. Sâm bố chính có bộ phận dùng là …A…, được dùng làm thuốc bổ, chữa…B…
Câu 63. Mục tiêu của việc xay nghiền mịn dược liệu …A…, …B…
Câu 64. Các dẫn chất flatvonoid có …A…có phản ứng với …B…để tạo thành chất màu azoic có màu vàng
cam đến đỏ.
Câu 65. …A…là hợp chất thuộc nhóm neoflavonoid, được tìm thấy ở cây…B…
Câu 66. Dicoumarol là hợp chất thuộc nhóm …A…, có tác dụng…B…
Câu 67. Tanin pyrocatechic được tạo thành do sự ngưng tụ từ các đơn vị:…A…, …B…
Câu 68. Glucomannan được tìm thấy trong …A…, có tác dụng giảm cân do có tính chất hấp thu nước và …
B...trong dạ dày.
Câu 69. Anthranoid được tìm thấy ở: thực vật, động vật, …A…,…B…
Câu 70. Để phân biệt bột hoa hoè và kim ngân hoa khi quan sát dưới kính hiển vi có thể dựa vào đặc điểm:…
A…, …B…
Câu 71. Kể tên 2 anthranoid thuộc nhóm phẩm nhuộm:…A…, …B…
Câu 72. Dưới tác dụng của …A…hoặc…B…, tannin ngưng tụ dễ tạo thành chất đỏ phlabaphen
Câu 73. Phần glycon của glycoside tim gồm 2 phần là:…A…và…B…
Câu 74. Ouabain có …A…trong phần aglycon nên …B…qua đường tiêu hoá.
Câu 75. Thuốc thử có tác dụng lên phần đường của glycoside tim là:…A…và …B…
Câu 76. Oleandrin khi thuỷ phân cho đường…A…và alycon là…B…
Câu 77. So với digitalin thì ouabain có tác dụng…A…và thải trừ…B…
Câu 78. Saponin triterpenoid tetracyclic có 3 nhóm chính là: dammaran,…A…và …B…
Câu 79. Saponin quan trọng trong rau má có tên là …A…, thuộc nhóm…B…
Câu 80. Chỉ số nở thể tích tính bằng …A…mà 1g dược liệu khi nở trong …B… chiếm…

You might also like