You are on page 1of 5

Câu 1: Các dược liệu sau chứa saponin nhóm ursan:

A. Ngưu tất B. Rau má. C. Ngũ gia bì chân chim D. B và C đúng E. A,B và C đúng
Câu 2: Khi cho dịch chiết lá ổi phản ứng với dung dịch gelatin 1% thấy hiện tượng:
A.Tủa bông trắng B.Tủa màu nâu C.Tủa xanh đen D.Tủa gạch đỏ E.Tủa màu xám

Trả lời câu hỏi 3-4 dựa vào thông tin trong bảng sau

1.Scopoletin 4.Luteolin 7.Quercetin 10.Brazilin


(flavanol)
2.Rhein 5.Bergapten 8.Xanthyletin 11.Ouabain
3.Alizarin 6.Chrysopanol 9.Purpurin 12.Acid glycyrrhizic

Câu 3: Hợp chất được xếp vào nhóm flavonoid:


A.3,5,7 B.8,10,12 C.4,7,10 D.2,4,6 E.5,9,11
Câu 4: Hợp chất có tác dụng nhuận tẩy:
A.1,4 B.3,9 C.6,9 D.2,3 E.2,6
Câu 5: Yếu tố quyết định chất lượng và hiệu quả của quá trình chiết xuất:
A.Nhiệt độ B.Dung môi C.Bản chất dược liệu D.A,B đúng E.A,B và C đúng
Câu 6: Để chiết xuất aglycon, dung môi được lựa chọn là:
A.Nước B.Cồn C.Dung môi phân cực D.Dung môi kém phân cực E.Nước acid
Câu 7: Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị cấp cứu, dùng bằng đường ống tiêm được
chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. B.Ouabain C. D.Strophanthidin E.Adenerin
Câu 18: Người ta dùng phương pháp sinh vật để kiểm định glycosid tìm trong dược liệu vì:
A. Các phương pháp hoá lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp glycosid tim.
B. Phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn
C. Phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn
D. Phương pháp sinh vật thực hiện nhanh hơn
E. Phương pháp hoá lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đối với Trúc Đào:
A.Tên khoa học là Nerium oleander I
B. Bộ phận dùng là lá
C.Cây có ở Việt Nam
D.Glycosid tim chính là Ouabain
Câu 20. Để phát hiện dầu hoả , xăng trong tinh dầu , có thể dựa vào phương pháp:
A. Tạo acrolein có mùi đặc trưng
B. Sục một luồng khí H2S vào tinh dầu
C.Kiểm tra độ tan của tinh dầu trong cồn 80%
D. Cho phản ứng với acid phosphoric đặc
E. Tạo sản phẩm iodoform có mùi đặc biệt
Câu 21. Tên hoạt chất chính trong dầu Hồi:
A.Eugenol B. Cineol C. Gernaiol D.Trans anethol E.Borneol
Câu 22. Dẫn chất nào sau đây là dẫn chất có nhân thơm:
A.Myrcen B.Eugenol C.Cineol D.B và C đúng E.A,B và C đúng
Câu 23: Alcaloid là hỗn hợp racemic:
A.Pilocarpin B.Papaverin C.Berberin D.Atropin E.L-spartein
Câu 24: Alcaloid là protoalcaloid:
A.Leonurin B. Aconitin C.L-scopolamin D.Piperin E.Codein
Câu 25: Alcaloid là protoalcaloid:
A. Colchicin B.L-spartein C.Cafein D. A,B đúng E.A,B và C đúng
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG CHÍNH XÁC:
A. Trong cây , alcaloid ít khi ở trạng thái tự do, mà thường ở dạng muối của acid hữu cơ.
B. Những alcaloid trong cùng một cây thường có cấu tạo tương tự nhau.
C. Alcaloid là nhóm chất thường có dược lực mạnh và có hàm lượng cao trong cây.
D. Một alcaloid có thể gặp nhiều ở cây thuộc nhiều họ thực vật khác nhau.
E. Alcaloid phân bố phổ biến trong thực vật tập trung ở một số họ như Apocynac, Solanaceae
Câu 27: Các glycosid tim có trong lá Trúc đào :
A. Adynerin B. Neriolin C. Neriantin D. A và B đúng E. A,B và C đều đúng
Câu 28: Hoạt chất chính trong Rau má:
A. Madecassosid B. Acid asiatic C. Acid madecassic
D. Asiaticosid E. Quereetin
Câu 29: Sỏi mật khỉ có tác dụng:
A. Chữa sốt cao B. Bổ máu C. Chữa viêm khớp
D. A,B đúng E. A,B và C đúng
Câu 30: Tinh dầu thường được tạo thành trong lông tiết của thực vật họ nào :
A. Apiaceae B.Myrtaceae C.Lamiaceae D.Fabaceae E.Lauraceae
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
A. Hàm lượng aldehyd cinnamic trong tinh dầu Quế Srilanka thấp hơn Quế Việt Nam.
B. Tinh dầu tràm có thành phần chính là eugenol.
C. Bạc hà Âu là nguyên liệu chiết xuất Menthol.
D. A và B đúng.
E. A, B và C đều đúng .
Câu 32: Công dụng của tinh dầu Bạc hà Âu:
A. Kích thích tiêu hoá
B.Chống co thắt
C. Lợi mật
D. A và B đều đúng
E. A,B và C đúng
Câu 33: Đặt một lượng thích hợp dược liệu (X) trong một chén sứ , đốt bếp điện đến khi bay hơi hết
hơi nước trong dược liệu. Đặt lên miệng chén một lam kính , trên lam kính có lót một miếng bông
tẩm nước lạnh. Đốt tiếp trên bếp điện 5-10 phút , lấy lam kính ra và soi dưới kính hiển vi sẽ thất
các tinh thể hình kim , màu vàng . Dược liệu (X) đó là:
A. Thảo quyết minh
B. Đại hoàng
C. Sa tiền tử
D. A,B đúng
E. A,B và C đúng
Câu 34: Yếu tố quyết định để chọn phương pháp chế tạo tinh dầu :
A. Chất lượng trong sử dụng
B. Bản chất của dược liệu
C. Thời gian điều chế
D. A và B đúng
E. A,B và C đúng
Câu 35: Dược liệu có tác dụng chữa bỏng:
A. Sáp ong B. Mỡ rắn C.Mật gấu D. A,B đúng E.A,B và C đúng
Câu 36: Để ổn định dược liệy có thể sử dụng phương pháp:
A. Dùng nhiệt ẩm
B. Dùng nhiệt khô
C. Dùng cồn sôi
D. A,B đúng
E. A,B và C đúng
Câu 37: Nối ý ở cột A và B sao cho phù hợp:

A B
1.Anthranoid a,Ít tồn tại dưới dạng glucosid,nếu có thì mạch đường
thường đơn giản
2.Flavonoid b,được tìm thấy trong cây 1 lá mầm như Aloe vera
3.Coumarin c,được cấu tạo từ các monosaccharid
4.Cacborhydrat d,có khung cơ bản gồm 2 vòng benzen A và B nối với
nhau thông qua một mạch 3 carbon

A. 1-a,2-b,3-c,4-d
B. 1-b,2-d,3-a,4-c
C. 1-d,2-c,3-b,4-a
D. A,B đúng
E. B,C đúng
Câu 38: Nguyên tắc chung định kỳ thu hoạch cho từng bộ phận của cây:
A. Hoa thường hái vào mùa xuân, khi trời nắng ráo.
B. Vỏ cây thường thu hoạch vào mùa hè, khi trời khô ráo.
C. Lá thường được thu hái khi quả và hạt chín.
D.Rễ và thân rễ nên thu hoạch vào cuối thời kỳ sinh dưỡng.
E. Qủa được thu hái khi còn non.
Câu 39: Dược liệu (X) có đặc điểm sau:
- Bộ phận dùng là rễ củ.
- Thường sử dụng phương pháp xông ính khi chế biến dược liệu.
- Có chứa tinh bột, tỉ lệ khoảng 12-15%.
Dược liệu (X) là:
A.Cát căn B.Hoài sơn C.Bạch chỉ D.Sâm bố chính E.Đại hoàng
Câu 40: Flavonoid KHÔNG thuộc nhóm Euflavonoid:
A.Rotenon B. Flavanon C. Chalcon D.Flavan-3-ol E.Auron
Câu 41: Phát biểu nào sau đây về anthranoid nhóm nhuận tẩy là ĐÚNG:
A.Có 2 nhóm OH đính ở vị trí C-1 và C-2
B.Dạng khử có tác dụng mạnh hơn dạng oxy hoá
C.Sennoside A,B,C là các anthranoid thuộc nhóm nhuận tẩy
D.Nhóm này còn có tên gọi là oxy anthraquinon
E.Thường có màu đỏ cam đến tía.
Câu 42: Nguồn fructan trong thiên nhiên:
A.Actiso B.Tỏi C.Nấm linh chi D.A,B đúng E.A,B và C đúng
Câu 43: Nhóm hợp chất X có các tính chất sau :
- Dạng glycosid dễ tan trong nước , dạng aglycon dễ tan trong dung môi hữu cơ kém phân như ether,
cloroform
- Có thể nhận biết sự có mặt của X bằng phản ứng cyanidin
- Thường có khả năng loại bỏ gốc tự do
X là nhóm hợp chất:
A. Anthranoid C.Flavonoid E.Glycosid tim
B.Saponin E.Coumarin
Câu 44: Umbelliferon là coumarin thuộc nhóm:
A.Oxy coumarin . B.Alkyl coumarin C.6,7-furanocoumarin
D.7,8-furanocoumarin E.6,7-pyranocoumarin
Câu 45: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (theo thứ tự xuất hiện):
Mã đề là cây (1)…. , có phiến lad nguyên hình (2)…… Hoa mọc thành (3) … màu (4) …
A.thảo -trứng -xim-trắng
B.thảo-tim-bông nâu
C.thảo -trứng-bông-nâu
D.cỏ-trứng-xim-vàng
E.cỏ-tim-bông-nâu
II. Lựa chọn đúng (Đ)/sai (S) (0,1 điểm/ 01 câu trả lời đúng)
Câu 46: Trong vỏ cam, chanh tinh dầu nằm trong trong túi tiết ở lớp vỏ ngoài.
Câu 47:Tinh dầu Bạc hà nên hạn chế dùng cho trẻ em.
Câu 48: Tràm thuộc họ Long não.
Câu 49:Tam thất được dùng để trị các trường hợp ho ra máu, nôn ra máu, chảy máu cam,….đ
Câu 50: Amylopectin là những phần tử được cấu tạo bởi các đơn vị -D-glucose nối với nhau theo dây
nối 13s
Câu 51: Phần lớn alcaloid có khả năng quay cực,thường tả tuyền,một số nhỏ hữu tuyền,mốt số alcaloid là
hỗn hợp racemic,
Câu 52: Các glycosid tim chính của Dương địa hoàng thuộc nhóm Bufadienolid. s
Câu 53: ,,-amylase và isoamylase là các enzy có khả năng tác động lên dây nói 16 trong cấu trúc
của tinh bột.s
Câu 54: Anthranoid là nhóm nhuận tẩy khi ở dạng khử, dưới tác dụng của dung dịch kiềm tạo dẫn chất
phenolat có màu đỏ.s
Câu 55: Muốn định lượng alcaloid trong dược liệu bằng dược bằng phương pháp trung hoà thì alcaloid
phải chiết ra dưới dạng muối.
Câu 56: Barbolin là thành phần chính trong nhựa Lô hội và dễ bị thuỷ phân bới acid.s
Câu 57: K strophanthosid  độc hơn K strophanthosid đ
Câu 58: Tên thương phẩm của tinh dầu Bạc hà Á là Peppermint oil.
Câu 59: Cao Gấu có tác dụng bồi bổ khí huyết , chữa chân tay nhức mỏi.
Câu 60: Độc tố aflatoxin là những dẫn chất thuộc nhóm coumarin. Đ
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (0,1 điểm/ 01 ý trả lời đúng)
Câu 61: Adynerin trong lá Trúc đào hàm hượng thấp….và không có tác dụng lên tim do không có nhóm
OH ở C14….
Câu 62: Thành phần …. được lấy từ miệng Đỉa có tác dụng chống….
Câu 63: Heteroglycan là các polysaccharide… mà phân tử có …hai hay nhiều loại đường đơn khác nhau.
Câu 64: Phương pháp chiết xuất alcaloid trong dược liệu:….,……
Câu 65: Sáp ong do ….tiết ra từ tuyến sáp và trong y học làm….
Câu 66: Sau khi điều chế tinh dầu bằng phương pháp cất kéo hơi nước, cần phải….bằng phương pháp ….
Câu 67: Alcaloid là những hợp chất có chứa…. , đa số có…. , thường có dược lực mạnh và cho phản ứng
với một số thuốc thử gọi là thuốc thử chung của alcaloid
Câu 68: Phần aglycon của glycosid tim gồm 2 phần là : nhân steroid….và vòng lacton…
Câu 69: Hàm lượng alcaloid trong cây phụ thuộc vào nhiều yếu tố : ….,….
Câu 70: Đánh gía dược liệy chứa gôm và chất nhầy , ta có thể dựa vào phương pháp :…tủa bằng cồn cao
độ.,…đo độ nhớt.
Câu 71: Rau máu có tên khoa học là…Centella asistica.. họ…Apiaceae..
Câu 72: Tinh dầu long não được cất từ ….., có thành phần hoá học chính là…..
Câu 73: Tinh dầu tràm được cất từ …., có tên thương phẩm là ….
Câu 74: Phương pháp ướp có ưu điểm là…. Tuy nhiên , nhược điểm của phương pháp là….
Câu 75: Để định lượng anthranoid trong dược liệu , người ta tiến hành thuỷ phân….dược liệu với acid ,
sau đó thêm cloroform….để chiết phần aglycon.
Câu 76: Saponin triterpenoid tetracyclic có 3 nhóm chính: dammaran,…Lanostan..và cucurbitan…..
Câu 77: Anthranoid dạng khử có tác dụng xổ mạnh nhưng gây….nên dược liệu sau khi thu hái phải để …
mới dùng để dạng khử chuyển về oxy hoá.
Câu 78: Dicoumarol là hợp chất thuộc nhóm coumarin…và có tác dụng chống nhiễm độc tế bào gan…
(Chống đông máu).
Câu 79: Trong vỏ cam, tinh dầu nằm trong …ở lớp vỏ ngoài. Ngoài tinh dầu, trong vỏ cam còn có thành
phần quan trọng nữa là…..
Câu 80: Các dẫn chất coumarin có khả năng cho huỳnh quang dưới…ánh sáng tử ngoại. và khả năng cho
huỳnh quang mạnh nhất là coumarin có -OH tại…C7..

You might also like