Professional Documents
Culture Documents
thi rồi
còn máy bạn ca sau + thi cuối kì nữa.
ctrl F kiếm đ.áp + câu nào k có thì copy xg.
Không mất nha tui sao lưu được yên tâm,
1. Các quá trình xảy ra khi chiết xuất theo thứ tự:
A. Hòa tan, thẩm thấu, khuếch tán
B. Thẩm thấu, hòa tan, khuếch tán
C. Khuếch tán, hòa tan, thẩm thấu
D. Thẩm thấu, khuếch tán, hòa tan
2. Pháp luật thuộc về giáo hội, người làm trái ý sẽ bị coi là hành nghề phù thủy và sẽ chịu
hình phạt tàn khốc là đặc điểm của lịch sử y học thời kỳ:
A. Hiện đại
B. Cận đại
C. Cổ đại
D. Trung đại
11. PP làm khô cho dược liệu có hoạt chất kém bền với nhiệt:
A. Phơi âm can (dl chứa tinh dầu)
B. Phơi trên giàn (dl mỏng manh)
C. Làm khô ở áp suất giảm
D. Làm khô ở áp suất cao
12. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hchc do sự ngưng tụ của:
A. 1 phần đường và 1 phần không phải là đường bằng dây nối glycosid
B. 1 phần đường và 1 chất hữu cơ
C. Tất cả sai
D. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
17. Dược liệu luôn cần phải “ổn định dược liệu”: (ổn định thì không thuỷ phân và ngược lại)
A. Cà phê
B. Dương địa hoàng
C. Artiso
D. Trà
22. Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau (-> tách ra thành 2 mạch) trên
phần aglycon được gọi là:
A. Diglycosid (2 mạch đường trong 1 phân tử = bidesmosid )
B. Biosid (2 đơn vị đường trong 1 mạch)
C. Dimer
D. Disaccharid
25. Dược liệu nào có thể dùng giả mạo Hoài Sơn:
A. Khoai mỡ (+khoai mì, củ cọc)
B. Khoai sọ
C. Khoai lang
D. Khoai tây
30. Nhóm -OH tham gia tạo liên kết của phần đường:
A. Ở C đánh số 1
B. Tất cả đúng
C. Khá linh động
D. Còn gọi là Hemiacetal
31. Đường maltose đc cấu tạo từ monosaccharid nào:
A. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-fructose bằng lk β-1,4 glycosid
B. 2 phân tử D- glucose bằng lk α-1,4 glycosid
C. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-galactose bằng lk α-1,4 glycosid
D. 2 phân tử D- glucose bằng lk β-1,4 glycosid
33. Sản phẩm thủy phân inulin gọi thực phẩm-dược phẩm vì:*
A. Những chế phẩm chứa chất tạo nhiều năng lượng cho thể
B. Đc hấp thu hạn chế trong hệ tiêu hóa vì có chứa nhiều fructose dùng cho người bị
tiểu đường
C. Giúp thức ăn gia tăng tính bổ dưỡng
D. Có thể chế biến nhiều dạng thực phẩm hấp dẫn, làm thuốc chữa ốm còi
44. Để định danh (xác đinh loại) tinh bột, cách tốt là:
A. Phối hợp phản ứng hoá học và pp phổ
B. Thực hiện các phản ứng hóa học
C. Quan sát kính hiển vi
D. Thực hiện các phương pháp phổ học
47. HPMC dùng làm tá dược nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tá dược bao phim tan trong ruột
B. Tá dược rã
C. Tá dược dính
D. Tá dược tạo matrix cho viên nén (phóng thích kéo dài)
49. Thành phần hóa học có tác dụng tương tự estrogen trong Sắn dây:
A. Saponin
B. Tinh dầu
C. Flavonoid
D. Tinh bột
50. Để đánh giá mức độ phân nhánh của tinh bột, người ta tiến hành:
A. Thủy phân bằng acid cho ra glucose, từ lượng glucose suy ra lượng tinh bột
B. Tạo phức với iod sau đó phá phức và thủy phân
C. Methyl hóa toàn bộ nhóm OH rồi thủy phân
D. Thủy phân rồi methyl hóa toàn bộ nhóm OH
53. Dược nào có chứa tinh bột, có tác dụng thanh nhiệt, giải khát, hạ sốt, giải rượu:
A. Hoài sơn
B. Sắn dây
C. Ý dĩ
D. Ngô (bắp)
56. Thành phần hóa học quan trọng của nấm Linh chi:
A. 1,3-β-D glucan
B. 1,4-β-D glucan
C. 1,6-β-D glucan
D. 1,4-α-D glucan
57. Hàm lượng 1,3-β-D glucan có nhiều nhất trong dược liệu:
A. Nấm Đông cô
B. Nấm Linh chi
C. Nấm Phục linh
D. Nấm Tọa kê
59. N-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và aglycon nối với nhau bằng dây nối:
A. Ether
B. Ester
C. Acetal
D. Ester đặc biệt
63. Chọn phát biểu SAI về độ tan của aglycon nói chung:
A. Không tan trong nước
B. Không tan trong các dm phân cực: Methanol, Ethanol (2 chất này là dm đa năng, nào
cũng tan được)
C. Tan tốt trong Chloroform, ether
D. Các nhóm thế -OH trong cấu trúc ảnh hưởng đến độ tan
64. Phá hủy enzym để ngăn hình thành các sản phẩm thứ cấp trong dược liệu:
A. Ổn đinh dược liệu
B. Bảo quản dược liệu
C. Làm khô dược liệu
D. Chiết xuất dược liệu
68. Enzym thủy phân Amylose cho sản phẩm 100% maltose:
A. α-Amylase
B. β-Amylase
C. Isoamylase
D. Glucoamylase
69. Enzym thủy phân tinh bột cho sản phẩm là isomaltose:
A. β-Amylase
B. Isoamylase
C. -Amylase
D. α-Amylase
70. Sản phẩm thủy phân của tinh bột nào sau đây cho màu đỏ nâu với thuốc thử Lugol:
A. Amylodextrin
B. Erythrodextrin
C. Achrodextrin
D. Dextrin
74. Kỹ thuật giúp phân lập các chất từ hỗn hợp phức tạp:
A. Sắc ký
B. Chiết xuất
C. Quang phổ
D. Ngấm kiệt
77. Công dụng nào sau đây không phải của inulin:
A. Giảm sự hấp thu cholesterol
B. Không gây độc cho người nhưng nếu dùng liều cao sẽ gây tiêu chảy
C. Làm tăng đường hấp thu (giảm)
D. Ức chế sự phát triển và di căn của tế bào ung thư
79. Pectin có khả năng tạo gel, tạo đông trong đk sau:
A. Khi có mặt của acid và saccharose
B. Khi có mặt của acid hoặc saccharose
C. B và C đúng
D. Khi có mặt của muối đa hóa trị (kết tủa)
81. Pseudo-glycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần Genin bằng dây nối:
A. Ether
B. Bán acetat
C. Ester
D. Acetol
83. Yếu tố không ảnh hưởng đến cơ chế tạo gel bằng lk hydro:
A. toC
B. Hàm lượng đường, acid, pectin và loại pectin
C. pH
D. Chỉ số methoxy
85. Để điều chế trà xanh từ lá trà, cần phải sử dụng pp:
A. Phơi bóng râm
B. Sấy khô
C. Nhiệt khô
D. Ủ cho lên men
87. Để loại chất béo trong quá trình chiết xuất glycosid thường dùng:
A. MeOH
B. Nước
C. Cồn
D. N-Hexan
88. Công dụng nào sau đây không phải của Sắn dây:
A. Trị viêm gan, vàng da
B. Giải rượu, cung cấp estrogen tự nhiên
C. Thanh nhiệt, trị cảm sốt
D. Giải nhiệt, giải độc
90. Loài người bắt đầu biết sử dụng làm thuốc vào thời:
A. Cổ đại
B. Cận đại
C. Hiện đại
D. Trung đại
93. Để đánh giá dược liệu chứa gôm, pecin, chất nhầy người ta dùng:
A. Chỉ số nở
B. Chỉ số nhớt
C. Chỉ số phá huyết
D. Chỉ số bọt
97. Theo DĐVN V, nếu không có quy định gì khác, độ ẩm tối đa cho phép của dược liệu
không đc quá:
A. 14%
B. 15%
C. 12%
D. 13%
Polyhydroxyaldehyd = monosaccharid =
98. Polyhydroxyaldehyd gồm, ngoại trừ: hexose
A. Galactose
B. Fructose
A. Maltose
B. Glucose
103. PP thích hợp để làm khô sữa ong chúa, nọc rắn:
A. Đông khô
B. Phơi âm can
C. Sấy
D. Tất cả sai
108. Chọn câu SAI: trong bào chế dược khoa, chất nhày có tác dụng:*
A. Làm chất nhũ hoá, làm tá dược
B. Giúp sát khuẩn làm nhanh lành vết thương
C. Chữa ho
D. Chữa táo bón, nhuận trường
111. Sự thuỷ phân tinh bột bằng acid qua các chặn:
A. Erythrodextrin, achrodextrin, amylodextrin, maltose, glucose
B. Erythrodextrin, amylodextrin, achrodextrin, maltose, glucose
C. Amylodextrin, erythrodextrin, achrodextrin, maltose, glucose
D. Amylodextrin, achrodextrin, erythrodextrin, maltose, glucose
112. Khi thuỷ phân tinh bột bằng acid, chọn câu SAI:
A. Amylose dễ thuỷ phân hơn amylopectin
B. Sản phẩm thu được cuối cùng là glucose
C. Sự thuỷ phân qua nhiều chặng
D. Dây nối 1,6 dễ cắt hơn dây nối 1,4
113. Cơ chế tạo gel của pectin trong môi trường acid:
A. Tủa bởi các muối đa hoá trị
B. Tạo liên kết với ion Ca2+
C. Tạo liên kết hydro
D. Thuỷ phân hoàn toàn
121. Mỗi vòng xoắn của tinh bột gồm bao nhiêu đơn vị glucose:
A. 6
B. 7
C. 2
D. 5
123. Hằng số vật lý giúp đánh giá các nguyên liệu rắn, thường là chất tinh khiết, Ngoại trừ:
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Độ hoà tan
C. Nhiệt độ đông đặc
D. Góc quay cực
128. Chất không tan trong các môi kém phân cực như benzen, dicloromean:
A. Tinh dầu
B. Đường
C. Carotenoid
D. Dầu béo
134. Quy tắc 3 đúng trong thu hái dược liệu Không bao gồm:
A. Đúng dược liệu
B. Đúng bộ phận dùng
C. Đúng địa lý
D. Đúng thời vụ
135. Chọn phát biểu SAI:
A. Tỷ lệ amylose và amylopectin khác nhau tuỳ loài thực vật
B. Tinh bột là sản phẩm quang hợp của cây xanh
C. Tinh bột không tan trong nước (tan trong nước nóng)
D. Tinh bột được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là glucose
136. Để hạn chế sự thuỷ phân glycosid, trong giai đoạn bốc hơi dm thường tiến hành ở nđộ:
A. 50oC
B. 70oC
C. 90oC
D. 100oC
137. Dẫn chất sau có ứng dụng công nghệ dược phẩm:
A. Cellulose triacetat (làm nhựa dẻo, phim nhựa, tơ nhân tạo)
B. Cellulose phtalat
C. Cellulose xanthat (sợi cellulose tổng hợp)
D. Cellulose nitrat (nguyên liệu thuốc nổ…)
139. “Nam dược trị nam nhân” là tư tưởng chủ đạo của:
A. Hải Thượng Lãn Ông (dùng thuốc nam chữa bệnh cho người nam)
B. Tuệ Tĩnh
C. Thần Nông
D. Lý Nam Đế
141. Tiêu chuẩn đảm bảo thu hái tốt dược liệu:
A. GCP (collection)
B. GAP (trồng trọt, canh tác tốt)
C. GSP
D. GMP (bảo quản tốt)
1) Chiết anthraquinon bằng CHcl3, hiện tượng dương tính của phản ứng
borntrager: lớp kiềm màu đỏ ( trên
2) Nhóm phản ứng định tính khung steroid của glycosid tim: liebermann, tattje,
H3PO
3) H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai
trò: thủy phân Anthraglycosid
Select one:
a. Glycosid digitalis
b. Glycosid iridoid
c. Glycosid daicosid
d. Glycosid digitan
Chất nào sau đây KHÔNG có khả năng thăng hoa
Select one:
a. Coumarin
b. Iod
c. tinh dầu
d. Anthraquino
Select one:
a. Coumarin
b. Iod
c. tinh dầu
d. Anthraquino
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
Select one:
Select one:
a. NaOH
b. NH3
c. Na2CO3
d. NaHCO3
Select one:
Select one:
a. LAC
b. Catechin
c. Flavan-3,4-diol
d. Flavon
Select one:
a. Coumarin
b. Anthraquinon
c. Iod
Trong môi trường kiềm loãng, Coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch này dưới ánh sáng UV 365
sẽ cho sản phẩm là
Select one:
a. Coumarinat
b. Acid coumarinic
c. Acid coumaric
d. Coumarat
Dược liệu nào sau đây không dùng cho người bị sỏi thận
A. Lô hội
B. Đại hoàng
C.phan tả diệp
D. Hà thủ ô đỏ
Select one:
a. 1,8
Khi tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở
Select one:
a. Vòng lacton
b. khung steroid
c. Đường 2 desoxy
d. Khung steroid
Select one:
a. Coumarin có thể cho phản ứng diazo hóa trong môi trường acid
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
Select one:
Select one:
c. Là một anthocyanidin
d. 7-O-Rutinoside hesperitin
Select one:
a. Flavanon
b. Flavon
c. Flavanonol
d. Flavan-3-o
Select one:
b. Nhuận tràng
c.tương tự vit P
d. Antioxidant
b. Monrinda citrifolia
c. Cassia alata
d. Cassia angustifolia
5) Anthranoid nào tan được trong kiềm rất yếu (carbonat, bicarbonat) : Rhein
7) Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tanin và anthraglycosid: đại
hoàng
8) Phân loại Flavonoid theo cấu trúc aglycon là dựa vào: vị trí gắn vòng B trên
mạch 3C
10) Khi chiết xuất coumarin rất kém phân cực ta không thể dùng:
Dùng: pp thăng hoa, Ether dầu hỏa, dung dịch chì acetat trung tính loại
polyphenol
11) Tác dụng chống đông có ở các Coumarin: Ở dạng dimer, có nhóm
OH tự do ở C-4
13) Đặc điểm của phản ứng với muối chì acetat trung tính: tủa với cái o-
di-OH
14) Cấu trúc lập thể 4 vòng A/B/C/D của glycosid tim: cis-trans-cis
15) Đặc điểm không phải của dược liệu trúc đào: là dược liệu độc bảng B
16) Cả Antharnoid dạng glycon và dạng glycosid đều tan trong: Dung
dịch NaOH
18) Lý do dương địa hoàng lông độc hơn dương địa hoàng tía: Hàm
lượng glycosid tim cao hơn, có thêm nhóm digoxin (OH-12)
20) Tính chất thường gặp của các glycosid: Tan trong dung môi phân cưc
22) Phản ứng địn tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng đối với
coumarin: Đóng mở vòng lacton
23) Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum palmatum là: Calci oxalat
hình cầu gai
24) Chất nào sau đây không có khả năng thăng hoa: tinh dầu
26) Tính chất thường gặp của các glycosid: Tan trong các dung môi phân
cực
27) Pha động trong sắc ký lớp mỏng của flavonoid thường có: Acid hữu
cơ hay EtOAc
34) Chiết anthraquinon bằng CHcl3, hiện tượng dương tính của phản ứng
borntranger: lớp kiềm màu đỏ (trên)
35) Phản ứng định tính khung steroid trong glycosid tim thực hiện trong
môi trường:ACid
39) Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum oalmatum là: calci oxalat
hình cầu gai
41) Tác dụng dược lý không phải của flavonoid: Nhuận tràng
42) Các dược liệu cùng chỉ Cassia: phan tá diệp, muồng trâu
43) Nhóm phản ứng định tính khung steroid của glycosid tim: liebermann,
tattje, H3PO3
b. Monrinda citrifolia
c. Cassia alata
d. Cassia angustifolia
Antharnoid nào tan được trong kiềm rất yếu (carbonat, bicarbonat)
a. Acid chrysophanic
b. Aloe emodin
c. Chrysophanol
d. Rhein
c. 2 nối đôi
d. 3 nối đôi
a. Flavon
b. Flavanon
c. Flavonol
d. Flavanonol
Tác dụng chống đông máu có ở chế phẩm nào sau đây
Select one:
a. Sintrom, Tromexan
b. Dicoumarol, Wafarin
a. Coumarin
b. Anthraquinon
c. tinh dầu
d. Iod
Tinh thể Coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng
Select one:
a. không thể dùng để làm phản ứng diazo và phân tích SKLM
b. Chỉ để làm phản ứng diazo
a. Flavanol
b. Anthocyanidin
c. Flavon
d. Auron
a. Catechin
b. Anthocyanidin
c. Leucoanthocyanidin
d. Flavonol
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
Select one:
a. Boletol
b. Acid carminic
c. Alizarin
d. Purpurin
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
Select one:
a. Boletol
b. Acid carminic
c. Alizarin
d. Purpurin
b. Nước nóng
a. Vòng lacton
b. Số vòng
c. Khung steroid
d. Đường desoxy
Lắc sản phẩm của phản ứng Cyanidin với octanol, thấy lớp trên có màu đỏ có nghĩa mẫu
thử chứa flavonoid
a. Dạng glycosid
b. Thuộc nhóm Anthocyanidin
c. Dạng genin
a. Vòng lacton
b. Số vòng
c. Khung steroid
d. Đường desoxy
Dược liệu nào sau đây không dùng cho người bị sỏi thận
Select one:
a. Phan tả diệp
b. Hà thủ ô
c. Lô hội
d. Đại hoàng
a. Cà cuống
b. Hải sâm
c. Ếch
d. Cóc
Chiết anthraquinon bằng CHCl3, hiện tượng dương tính của phản ứng Borntrager
Select one:
Dược liệu nào trong số các dược liệu sau đây KHÔNG chứa coumarin
Select one:
a. Sài đất
b. Đại hoàng
c. Xuyên Khung
d. Ba dót
Dung môi thích hợp trong chiết xuất phân lập flavonoid
Select one:
a. Ethyl acetat
b. Cồn 96%
c. Chloroform
d. Nước
Select one:
a. Dạng glycosid
c. Dạng anthraquinon
Phản ứng định tính khung steroid trong glycosid tim thực hiện trong môi trường
Select one:
a. Acid
b. Kiềm yếu
c. Trung tính
d. Kiềm mạnh
Lý do Dương địa hoàng lông độc tính hơn Dương địa hoàng tía
Select one:
Select one:
a. Gitoxigenin
b. Digoxigenin
c. Digitoxigenin
Trong môi trường kiềm loãng, Coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch này dưới ánh
sáng UV 365 sẽ cho sản phẩm là
Select one:
a. Acid coumarinic
b. Acid coumaric
c. Coumarat
d. Coumarinat
So với Dương địa hoàng lông, Dương địa hoàng tía không có
Select one:
a. Gitoxin
b. Gitaloxin
c. Digoxin
d. Digitoxin
a. Chalcon
b. LAC
c. Anthcianidin
d. flavon
H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai trò
Select one:
Select one:
d. Tính khử
a. Flavanon
b. Catechin
c. Anthocyanid
Select one:
a. Cam thảo
b. Diếp cá
c. Núc nác
d. Bạch quả
Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với thuốc thử AlCl3
Select one:
c. Dễ kết tinh
b. Rutin
c. Silybin
d. Ginkgetin
Select one:
Select one:
a. tinh dầu
b. Iod
c. Anthraquinon
d. Coumarin
Khi chiết xuất Coumarin rất kém phân cực ta KHÔNG thể dùng
Select one:
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
a. Digitoxin
b. Gitaloxin
c. Digoxin
d. Gitoxin
Đặc điểm của phản ứng với muối Chì acetat trung tính
D. scillaren
sự khác nhau giữa cardenolid và bufadienolid
a. khung steroid
b. vòng lacton
c. số vòng
d. đường desoxy
Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tanin và antharglycosid
A. muồng trâu
B. đại hoàng
C. Fthầu dầu
D. lô hội
tác dụng dược lý của Flavonoid thường không bao gồm
a. chống đông
b. bảo vệ tế bào gan
c. plytoestrogen
d. dãn cơ, dãn mạch
Phân loại Flavonoid theo cấu trúc aglycon là dựa vào
Select one:
Cynarin là:
a. Flavonoid trong actiso
b. acid 1,3-dicaffeoyl-quinic
c. flavo-LIGNAN
d. CÓ NHIỀU TRONG HOA ARTISO
Nhóm phản ứng định tính khung steroid của Glycosid tim
Select one:
a. NaOH
b. NaHCO3
c. Na2CO3
d. NH3
Select one:
a. Trans-cis-trans
b. Cis-trans-cis
c. Cis-trans-trans
d. Cis-cis-cis
Nhóm chất có khả năng thăng hoa và thường có màu vàng đến cam
Select one:
a. Tinh dầu
b. Flavonoid/catechin
c. Coumarin
d. Anthranoid
Trong môi trường kiềm loãng, Coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch này dưới ánh
sáng UV 365 sẽ cho sản phẩm là
Select one:
a. Coumarat
b. Acid coumarinic
c. Acid coumaric
d. Coumarinat
Select one:
a. Tinh dầu
b. Flavonoid
c. Coumarin
d. Anthranoid
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
Select one:
a. Purpurin
b. Boletol
c. Alizarin
d. Acid carminic
Các dược liệu cùng chi
a. phan tả diệp - muồng trâu
b. hà thủ ô - lô hội
c. đại hoàng - hà thủ ô
d. phan tả diệp - Nhàu
Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất của cumarin
a. Phản ứng với thuốc thử diazo
b. Tăng màu trong môi trường kiềm
c. Vi thăng hoa
d. Đóng mở vòng lacton
19. Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 19 carbon, gắn với 1 vòng lacton 5
or 6 cạnh vị trí C17 của khung là phần aglycon
a. Saponin steroid
b. Glycoside tim
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
21. Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định: (sách trang 46 )
a. Khối lượng điện tử
b. Các mảnh cấu trúc
c. Dao động của các liên kết
d. Câu a & b đúng
22. Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
a. Xác định các nhóm chức
b. Xác định các lk bội
c. Xác định các nguyên tử C & H
d. Câu a & b đúng
25. Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của:
a. Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 24 C)
b. Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid
c. Khung steroid
d. Câu a & b đúng
26. Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
a. Pp xác định đơn vị mèo (ngưng tim ở thời kì tâm trương)
b. Pp xác định đơn vị ếch (ngưng tìm ở thời kì tâm thu)
c. Pp xác định đơn vị chuột
d. a & b đúng
27. Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim:
a. Xanthydrol
b. Kedde
c. Legal
d. Tattjet (H3PO4, H2SO4đđ, FeCl3, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở C16)
28. Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim d
a. Libermann-bouchard
b. Tajjet
c. Legal
d. b & c đúng
29. tên khoa học của cây thông thiên:
d
a. nerium oleander
b. strychnos nux-vomica Loganiaceaec
c. strophanthus catus apocynaceae
d. Thevetia perruviana apocynaceae
30. bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng:
a. thân
b. lá
c. hạt
d. rễ
31. Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng:
b
a. oleandrin
b. strophanthin
c. digitoxin
d. Oubain
32. Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
33. Bộ phận dùng của thông thiên c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
34. Glycoside tim trong cây trúc đào là: c
a. Tomarin
b. Solasomin
c. Oleandrin
d. Tất cả đều đúng
35. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic b
a. Lupan
b. Cucurbitan
c. Solanidan
d. Hopan
36. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid a
a. Dramaran
b. Lupan
c. Spirostan
d. Hopan
37. (C6-C1)2 là cấu trúc khung của: d
a. Coumarin
b. tanin
c. Saponin
d. Anthraquinon
38. Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng: d
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
d. Tất cả đều đúng
39. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính:
a. Coumarin
b. Alkaloid
c. Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu)
d. Tất cả đều sai
40. Khung cấu trúc sau đây có tên là:
a. Chromen
b. Chroman
c. Chromon (benzo ٧ pyron)
d. Tất cả đều đúng
41. Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d
a. Hoa hòe
b. Bưởi
c. Râu mèo
d. Hoàng cầm
42. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d
a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng màu)
b. Không làm thay đổi màu
c. Tạo đồng phân anomer
d. Tất cả đều sai
43. Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d
a. Dạng tự do
b. Dạng gắn đường
c. Dạng oxy hóa
d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để chuyển
dạng khử thành dạng oxy hóa)
44. Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm: b
a. Neo-flavononid
b. Eu-flavonoid
c. Iso-flavonoid
d. Tất cả đều đúng
45. Phản ứng của nhóm OH-phenol
a. Phản ứng với FeCl3
b. Phản ứng với acid
c. Phản ứng ghép đôi với muối
d. a,b,c đúng
46. phản ứng của OH-phenol với FeCl3 cho màu: d
a. xanh
b. vàng
c. đỏ máu
d. tím ( tạo phức phenolate of sắt)
47. thành phần flavonoid chính trong artichaurt: (actiso) a
a. cynarin
b. cynarosid
c. acid chlorogenic
d. lutein
48. phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
a. dạng tự do
b. dạng oxy hóa
c. dạng khử
d. a & b đúng
49. Cấu trúc sau đây thuộc nhóm: a
a. Anthranoid
b. ..
c. Glucosid of coumarin
d. coumarin
50. tính chất không phải của antranquinol: d
a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid: antraquinon thì dễ
tan trong nước; dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi kém phân cực )
b. thăng hoa được ( dễ thăng hoa)
c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta)
d. tan trong nước nóng
51. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ 2cho 0,5 ml
H2O sau đung cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:
a. ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1
b. hai ống có độ đục như nhau ( Coumarin + kiềm: dd trong. Coumamrin + acid hoặc
h20: dd đục )
c. ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2
d. ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1
52. màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do a
a. đỏ
b. vàng
c. xanh rêu
d. xanh..
53. nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa: a
a. anthraquinol
b. glycoside tim
c. saponin
d. flavonoid
54. hoạt chất chính trong hạt mù u b
a. luteolin
b. callophyllolid
c. angelicin
d. umbelliferon
55. tính chất vòng ٧ pyron
a. tính kiềm yếu
b. tính acid yếu
c. không tạo muối với acid mạnh
d. kém tan trong môi trường acid
56. Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh d
a. Acic carminic
b. Boletol
c. Alizarin
d. Chrysophanol ( OH ở vị trí alpha )
57. Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức với Mg
acetat: b
a. Có nhóm COOH
b. Có OH ở vị trí α
c. 1,2 di OH
d. 1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg acetat
trong cồn, ngoài ra màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác, nếu là dẫn chất
1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-dihydroxy thì cho màu tía, còn 1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58. Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b
a. Đúng
b. Sai (kiềm: mở, acid đóng)
59. các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a
A. Tất cả đúng
66. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
11.Điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc glycosid tim là đường desoxy nha
Bufadienolid
B. poaceae
C. asteraceae
D. menispermaceae
D. tất cả đúng
A.Chống đông
D. nhuận tràng
17.Chất A khi bị oxy hóa sẽ chuyển thành chất B
A.Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
B.Flavon → Flavonol
C. Flavon → Flavanol
D.Flavonol → Flavanon
A.Coumestan, isoflavon (Isoflavanon mình không học cái này, chỉ học isoflavon à)
B.Chalcon, Auron
D.Rotenoid, Isoflavanon
D.Hấp thu UV
A.Flavo-coumarin
B.4-phenyl coumarin
C.Coumestan
D.Aflatoxin
A.FeCl3
C.AlCl3/MeOH
D.Mg/HCl
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi của máu.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là làm giảm
nồng độ Ca2+ nội bào
24. Đường đặc biệt có trong cấu trúc của glycosid tim, có vai trò trong định tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy.
C. Ribose.
D. Rhamnose
C. Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
26. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị bồ câu.
D. Cả 3 đều đúng
A. Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm, điều trị cấp
cứu.
B. Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ adrenegic.
C. Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ có thai.
D. Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
D. Cả 3 đều đúng
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
29. Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc thử:
A. Keller-Kiliani.
B. Raymond-Marthoud.
D. Xanthydrol.
A. Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử Xanthydrol.
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
31. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây Nerium
oleander:
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp van 2 lá.
D. Là neriantin
32. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng bằng
đường tiêm, được chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain).
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
33. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây Dương địa
hoàng tía:
A. Digoxin.
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
A. Digitalin (digitoxin)
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C.
D. Digitoxin
Select one:
Select one:
a. Seselin
b. Umbeliíeron
C. Dicoumarol
d. Angelìcin
Select one:
brom
c. Bortrager
Select one:
hóa trị.
c. Có mùi thơm như
5. Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nên của coumarin
Select one:
a. C6-C2-C6
c. Pyron benzen
d.C6-C3
Select one
a. isocoumahn
b. Dicoumarin
c Pyranocoumarin
d. Furanocoumann
7. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn uv
365nm. dạng... chuyên thảnh dang... cho huỳnh quang sáng hơn
Select one:
a. Coumann - gtycostd
b. Mở võng đóng vòng
c. Cis; trans
Select One:
Select one:
a. Acid cinnamic
b. Acid Cinnamat
c. Acid coumaric
d Acid coumarinic
Setect one:
c. Kháng viêm
d. Chữa bạch biến
Select one:
Select one:
a. Ginkgetin
b. Silybin
c. Proanthocyanidin
d. Rutin
a daidzein
b genistein
c puerarin
d kaempferon
Xét về tính acid yếu của các gốc -OH, vị trí có tính acid yếu nhất:
a. 7
b. 5
c. 4’
d. 3’
Dược liệu nào trong số các dược liệu chứa coumarin dưới đây phải xông sinh trong lúc chế biến để chống sâu
mọt
Select one:
a. Sà sàng
b. Bạch chỉ
c. Ba dót
d. Sài đất
Select one:
A. Chalcon
B. Flavon
C. LAC
D. Anthocyanidin
Cấu trúc nào dương tính với phản ứng Cyanidin
Select one:
a. Flavon
b. Catechin
c. Flavan-3,4-diol
d. LAC
Lắc sản phẩm của phản ứng Cyanidin với octanol, thấy lớp trên có màu đỏ có nghĩa mẫu thử chứa
flavonoid
Select one:
a. Dạng genin
b. Dạng glycosid
c. Thuộc nhóm flavon
d. Thuộc nhóm Anthocyanidin
Chi tiết nào sau đây KHÔNG phù hợp với dược liệu mù u
Select one:
a. Bộ phận dùng dầu ép từ hạt
b. Dầu mù u được dùng để chữa bỏng, làm lành sẹo, chữa phong
c. Thành phần coumarin có cấu tạo là dẫn chất 4-phenyl coumarin
d. Thành phần có tác dụng kháng viêm là dầu béo
Khi gặp tác nhân oxy hóa thích hợp, các flavonoid sẽ chuyển hóa như thế nào
Select one:
a. Flavon → Flavonol
b. Flavon → Flavanol
c. Flavonol → Flavanon
d. Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
Aflatoxin là một độc tố của vi nấm Aspergillus flavus, chất này được xếp vào nhóm hợp chất
Select one:
a. Saponin
b. Coumarin
c. Tannin
d. Alkaloid
Select one:
a. FeCl3 1%
b. FBS
c. Tất cả đúng
d. Vanillin-Sufuric
Select one:
a. Catechin
b. LAC
c. Coumestan
d. Auron
19. Khung hydrocarbon có cấu trúc steroid có 19 carbon, gắn với 1 vòng
lacton 5 or 6 cạnh vị trí C17 của khung là phần aglycon
a. Saponin steroid
b. Glycoside tim
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
22. Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
25. Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của:
a. Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 27 C)
b. Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid
c. Khung steroid
d. Câu a & b đúng
26. Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
a. Pp xác định đơn vị mèo (ngưng tim ở thời kì tâm trương)
b. Pp xác định đơn vị ếch (ngưng tìm ở thời kì tâm thu)
c. Pp xác định đơn vị chuột
d. a & b đúng
27. Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim:
a. Xanthydrol
b. Kedde
c. Legal
d. Tattjet (H3PO4, H2SO4đđ, FeCl3, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở
C16)
28. Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim
d
a. Libermann-bouchard
b. Tajjet
c. Legal
d. b & c đúng
29. tên khoa học của cây thông thiên:
d
a. nerium oleander
b. strychnos nux-vomica Loganiaceae
c. strophanthus catus apocynaceae
d. Thevetia perruviana apocynaceae
30. bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng:
a. thân
b. lá
c. hạt
d. rễ
31. Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng:
b
a. oleandrin
b. strophanthin
c. digitoxin
d. Oubain
32. Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
33. Bộ phận dùng của thông thiên c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
34. Glycoside tim trong cây trúc đào là: c
a. Tomarin
b. Solasomin
c. Oleandrin
d. Tất cả đều đúng
35. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic b
a. Lupan
b. Cucurbitan
c. Solanidan
d. Hopan
36. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid a
a. Dramaran
b. Lupan
c. Spirostan
d. Hopan
37. (C6-C1)2 là cấu trúc khung của: d
a. Coumarin
b. tanin
c. Saponin
d. Anthraquinon
38. Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng: d
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
d. Tất cả đều đúng
39. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính:
a. Coumarin
b. Alkaloid
c. Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu)
d. Tất cả đều sai
40. Khung cấu trúc sau đây có tên là:
a. Chromen
b. Chroman
c. Chromon (benzo ٧ pyron)
d. Tất cả đều đúng
41. Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d
a. Hoa hòe
b. Bưởi
c. Râu mèo
d. Hoàng cầm
42. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d
a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng
màu)
b. Không làm thay đổi màu
c. Tạo đồng phân anomer
d. Tất cả đều sai
43. Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d
a. Dạng tự do
b. Dạng gắn đường
c. Dạng oxy hóa
d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để
chuyển dạng khử thành dạng oxy hóa)
44. Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm:
b
a. Neo-flavononid
b. Eu-flavonoid
c. Iso-flavonoid
d. Tất cả đều đúng
45. Phản ứng của nhóm OH-phenol
a. Phản ứng với FeCl3
b. Phản ứng với acid
c. Phản ứng ghép đôi với muối
d. a,b,c đúng
46. phản ứng của OH-phenol với FeCl3 cho màu: d
a. xanh
b. vàng
c. đỏ máu
d. tím ( tạo phức phenolate of sắt)
47. thành phần flavonoid chính trong artichaurt: (actiso) a
a. cynarin
b. cynarosid
c. acid chlorogenic
d. lutein
48. phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
a. dạng tự do
b. dạng oxy hóa
c. dạng khử
d. a & b đúng
49. Cấu trúc sau đây thuộc nhóm: a
a. Anthranoid
b. ..
c. Glucosid of coumarin
d. coumarin
50. tính chất không phải của antranquinol: d
a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid:
antraquinon thì dễ tan trong nước; dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi
kém phân cực )
b. thăng hoa được ( dễ thăng hoa)
c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta)
d. tan trong nước nóng
51. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ
2cho 0,5 ml H2O sau đung cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:
a. ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1
b. hai ống có độ đục như nhau ( Coumarin + kiềm: dd trong. Coumamrin +
acid hoặc h20: dd đục )
c. ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2
d. ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1
52. màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do a
a. đỏ
b. vàng
c. xanh rêu
d. xanh..
53. nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa: a
a. anthraquinol
b. glycoside tim
c. saponin
d. flavonoid
54. hoạt chất chính trong hạt mù u b
a. luteolin
b. callophyllolid
c. angelicin
d. umbelliferon
55. tính chất vòng ٧ pyron
a. tính kiềm yếu
b. tính acid yếu
c. không tạo muối với acid mạnh
d. kém tan trong môi trường acid
56. Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh d
a. Acic carminic
b. Boletol
c. Alizarin
d. Chrysophanol ( OH ở vị trí alpha )
57. Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức
với Mg acetat:
b
a. Có nhóm COOH
b. Có OH ở vị trí α
c. 1,2 di OH
d. 1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg
acetat trong cồn, ngoài ra màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác,
nếu là dẫn chất 1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-dihydroxy thì cho màu tía,
còn 1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58. Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b
a. Đúng
b. Sai (kiềm: mở, acid đóng)
59. các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a
a. Đúng (warfarin dạng dimer )
b. sai
60. flavonoid sẽ bị khử bởi tác nhân Mg/HCl đđ làm dd chuyển màu đỏ: a
a. Đúng
b. sai
61. ginsenoid là nhóm saponin triterpenoid thuộc nhóm 4 vòng: a
a. Đúng ( dramaran)
b. sai
62. Asiaticoisid là 1 saponin triterpenoid có trong cây rau má: a
a. Đúng
b. sai
63.Nội dung không có trong quy tắc 3R
A. Tất cả đúng
66. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
11.Điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc glycosid tim là đường desoxy nha
Bufadienolid
A. scrophulariace
B. poaceae
C. asteraceae
D. menispermaceae
D. tất cả đúng
A.Chống đông
D. nhuận tràng
A.Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
B.Flavon → Flavonol
C. Flavon → Flavanol
D.Flavonol → Flavanon
A.Coumestan, isoflavon (Isoflavanon mình không học cái này, chỉ học
isoflavon à)
B.Chalcon, Auron
D.Rotenoid, Isoflavanon
D.Hấp thu UV
A.Flavo-coumarin
B.4-phenyl coumarin
C.Coumestan
D.Aflatoxin
A.FeCl3
C.AlCl3/MeOH
D.Mg/HCl
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi
của máu.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là
làm giảm nồng độ Ca2+ nội bào
24. Đường đặc biệt có trong cấu trúc của glycosid tim, có vai trò trong định
tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy.
C. Ribose.
D. Rhamnose
C. Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
26. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị bồ câu.
D. Cả 3 đều đúng
A. Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm,
điều trị cấp cứu.
B. Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ
adrenegic.
C. Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ
có thai.
D. Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
D. Cả 3 đều đúng
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
29. Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc
thử:
A. Keller-Kiliani.
B. Raymond-Marthoud.
D. Xanthydrol.
A. Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử
Xanthydrol.
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
31. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây
Nerium oleander:
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp
van 2 lá.
D. Là neriantin
32. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng
bằng đường tiêm, được chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain).
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
33. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây
Dương địa hoàng tía:
A. Digoxin.
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
A. Digitalin (digitoxin)
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
35. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae:
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C.
D. Digitoxin
Select one:
2. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc tên là "Sintrom"
Select one:
a. Seselin
b. Umbeliíeron
C. Dicoumarol
d. Angelìcin
Select one:
c. Bortrager
Select one:
hóa trị.
5. Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nên của coumarin
Select one:
a. C6-C2-C6
c. Pyron benzen
d.C6-C3
6. Nhóm coumann có tác dụng điều trị bạch biến
Select one
a. isocoumahn
b. Dicoumarin
c Pyranocoumarin
d. Furanocoumann
7. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn uv
365nm. dạng... chuyên thảnh dang... cho huỳnh quang sáng hơn
Select one:
a. Coumann - gtycostd
c. Cis; trans
Select One:
Select one:
a. Acid cinnamic
b. Acid Cinnamat
c. Acid coumaric
d Acid coumarinic
Setect one:
c. Kháng viêm
Select one:
Select one:
a. Wedelolacton
b. Angelicin
c. Warfarin
d. Callophylolcl
Select one:
a. Eulavonoid
b. Neoflavonoid
c. Isoflavonoid
d. Biflavonoid
Select one:
a. Chalcol
b. Flavon
c. LAC
d. Anthocyamdin
16. Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2
ống nghiệm. +Ống 1 âm tính với Cyanidin ; +Ống 2 thêm vài giọt HCL 1%
: không có hiện tượng ; sau đó đun trên bếp cách thủy 5p thì dung dịch
chuyển sang màu đỏ. Vậy X có flavonoid cấu trúc gì ?
select one;
a. Flavan-3,4-diol
b. Flavanonol
c. Catechin
d. Anthocyanidin
Select one
a. Cam thào
b. Bạch quá
c. Núc nác
d. Diếp cá
18. Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên?
Select one:
a. Catechin
b. Anthocyanidin
C. Flavonol
d. Leucoanthocyanidin
Select one:
a. Hesperidose
b. Rhamnose
c. Neohesperidose
d. Rutinose
20. Vị trí thường gặp liên kết C- glycosid trong Flavonoid
Select one:
a.3,5
b.6,8
c.4'
d.3',4'
21. Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với
thuốc thử AICI3 1%
Select one:
22. Neohesperidose là
Select one:
a. Rha1->6Glu
b. Rha1—»2Glu
c. Gall—>6GlcA
d. Glu1—>6GluA
Select one:
a. Vị trí gắn vòng B trên mạch 3 c
vòng C
vòng C
d. B,C đúng
Select one:
a. Flavan-3,4-diol
b. LAC
c. AC
d. Catechin
A. C6-C1-C6
B. C6-C2-C6
c. C6-C3
D. C6-C3-C6
26. 65: Sự phân chia Anthraglycoid thành hai nhóm: nhuận tẩy và phẩm
nhuộm dựa vào
27. cáu 68: Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nền của coumarin:
A. C6-C3
B. Pyron benzene
D. C6-C2-C6
C. Có mùi thơm
32. Câu 79: Tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có
tác động nhuận tẩy
C. Dạng aglycon
D. Dạng glycosid
33. Tính chất náo sau đây KHÔNG thể hiện rõ ở các dược diệu có chứa
anthranoid
B. Có mùi thơm
A. Ginkgetin
B. Silybin
C. Proanthocyanidin
D. Tất cả đúng
36. Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tannin và anthraglycosid
A. Đại hoàng
B. Lô hội
C. Muồng trâu
D. Thầu dầu
37. Phản ứng nào là đặc hiệu khi định tính Anthraquinon
A. Diazoni
B Thăng hoa
C. Borntrager
D. Cyanidin
39. Theo DĐVN IV, hàm lượng rutin trong nụ hoa Hòe phải tối thiểu là:
A. 30%
B. 90%
C. 20%
D. 50%
A. Coumarin
B. Glycosid tim
C. Alkaloid
D. Saponin
A. Tổng số 23 carbon
A. Tất cả đúng
44. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
A. Cymarose
B. Digitose
C. Tất cả đúng
D. Olenadrose
A. Ca2+ channel
B. Na+ channel
C. Na+-K+ ATPAse
D. Na+/Ca2+ exchange
A. Rhamnose
B. Glucose
C. Fructose
D. Digitose
A. Đường deoxy
B. Vòng lacton
C. Khung terpenoid
D. Khung steroid
50. Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng
bằng phương pháp
A. Sinh vật
B. Sắc ký lớp mỏng
C. Đo quang
D. Anthranoid dimer
A. Borntraeger
B. Liebermann-Burchard
C. Keller-Kiliani
D. Cyanidin
53. Không được sử dụng Đại hoàng dài ngày vì dược liệu này có thể gây
D. Cả 3 đều đúng
A. 1,4-anthracendion
B. 1,8-anthracendion
C. 1,2-anthracendio
D. 9,10-anthracendion
56. Hợp chất anthranoid nào thuộc phân nhóm anthranoid dimer
A. Damnacanthol
B. Sennosid
C. Morindin
D. Aloe emodin
57. Một số dược liệu chứa antranoid sau khi thu hái phải để một năm mới
dùng vì
C. Cả 3 đều đúng
58. Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu dựa vào phản ứng
với:
A. TT Diazoni
B. Magnesi acetat
C. Kiềm
D. FeCl3
59. Chrysophanol chỉ tan được trong dung dịch NaOH vì:
60. Thuốc thử nào dùng phát hiện anthraquinon khi thực hiện sắc ký lớp
mỏng
A. KOH/cồn
B. Iod-kali iodid
C. Vanilin
D. FeCl3
61. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV
365nm, dạng ... chuyển thành dạng ... cho huỳnh quang sáng hơn
C. Cis – trans
D. Coumarin – glycosid
A. Pyranocoumarin
B. Furanocoumarin
C. Isocoumarin
D. Dicoumarin
64. Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào
nước?
D. Có huỳnh quang
65. Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của
A. Acid cinnamic
B. Acid coumaric
C. Acid coumarinic
D. Acid cinnamat
Flavonid
2) Flavan 3,4- diol ( LAC), 2 nhóm OH/ vòng B không có cái nào sau đây :
4) Cái nào không phải của Flavonoid : phát huỳnh quang dưới UV 365nm
5) Quy định của nụ hoè trong dược điển VN: Nụ 90%, hàm lượng rutin
20%
8) Flavo kém bền nhất ( thường không màu, dễ bị oxy hoá): Flavon
9) Kém bền nhất trong các fla: Flavonol, chalcone, LAC, Auron LAC
10) Polymethoxy flavo tan tốt trong dung môi nào: DMC, Cf
11) Đặc điểm phổ UV của flavo : có 2 bảng ở lamda : 220- 290
293-380
12) Flavo có lamda max nhỏ nhất ( màu nhạt nhất) : flavonol,
flavon, AC,a Auron, Flavanol
13) Chọn phát biểu sai của flavo: lưỡng tính, có tính oxy – tính
khử , vòng alpha pyron quy định kiềm
14) Khi nào flavo có khả năng tạo phức với kim loại: Tất cả
15) Nhận định sai về flavo: Phân bố rộng rãi ở động vật và thực
vật
17) Phản ứng đặc hiệu đặc tính alpha pyron : phản ứng Cyanidin
18) Lắc sản phẩm của otanol lớp trên đỏ: dạng genin
19) Lắc sản phẩm với otanol lớp dưới ( cồn, nước, me ) màu đỏ:
dạng glycoside
20) Dịch chết cồn 96% lúc đầu – lúc sau đun với acid +đó : nhóm
LAC
21) Làm gọn vết flavo trên SKLM cho dung môi: Acid acetic,
acid formid
22) Thuốc thử hiện màu của flavo trong sắc ký đồ: Fe2+,
Vanillin, sulfuric, FBS
Coumarin
3) Hiện tượng xảy ra khi coumarol phản ứng với dung dịch kiềm: Mở vòng,
dung dịch trong + tăng màu
4) H20 + dịch chiết cồn của coumarin là gì: Dung dịch đục
6) Phản ứng đặc trưng để định tính coumarin: đóng mở vòng lacton, tăng
huỳnh quang trong môi trường kiềm
7) Tính chất nào sau đây không phải của coumarin: kết tủa với alkaloid với
kim loại đa hoá trị
8) Đặc điểm tinh thể của coumarin: hình que, không màu
12) Đặc tính nào không có ở coumarin: Tác dụng được với
gelatin
13) Coumarin phát huỳnh quang được ở bước song: 365nm
15) Chọn ý sai về coumarin đơn giản: Có khung pyran hay furan
Coumarinat => coumarate ( cứng hơn, phát huỳnh quang sáng hơn
18) Tính chất không phải coumarin dạng glycoside: không có khả
năng thăng hoa
19) Tên gọi coumarin bắt nguồn từ: cây đầu tiên coumaruana
odorata
20) Tác dụng dược lý không phải của coumarin: Tăng co thắt cơ
trơn
22) Phản ứng đặc trưng cho coumarin tinh chế: Phản ứng đóng
mở vòng lacton
28) Coumarat được tạo thành trong điều kiện nào: Huỳnh quang
trong môi trường kiềm
1. Quercetin thuộc phân nhóm nào: Flavonol
RUTỈN=QUERCETIN-3-RUTINOSE
QUERCITRIN= QUERCETIN-3-RHAMNOSE
NARINGIN=NARINGENIN-7-NEOHESPERIDOSE
HESPERIDIN=HESPERITIN-7-RUTINOSE
MEN GAN)
5. RUTINOSE= R1-G6(RHAMNOSE-GLUCOSE)
6. NEOHESOERIDOSE= R1-G2
DHC
2. TRONG FLAVANOL, FLAVON, AC, AURONE A MAX LỚN NHÁT,
NHÒ
8. C-GLYCOSID: 6,8
15. FLA/SKLM-» VẢNG + FeCI3 -» xanh đen, xanh rêu , PHA ĐỘNG
THỀM ACID
a. Vàng cam
b. Xanh đậm
c. Hồng nhạt
d. Đỏ tím
3. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm viên bao tan trong ruột:
b. Acetophtalat cellulose
d. Methyl cellulose
a. Cellulose
b. Glucose
c. Methylcellulose
a. Anchrodextrin
c. Amylodextrin (tím)
d. Dextrin
a. Pectin
b. Cellulose
c. Tinh bột
d. Anthraquinon
d. Polygonum sp…
11. Khung hydratcarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon gắn với 1
vòng 5 or 6 cạnh vào vị trí C17 là phần glycon của:
a. Saponin steroid
b. Glycosid tim
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
12. Phổ hồng ngoại cho biết thông số nào sau đây:
d. A & B đúng
a. O-glycosid
b. C-glycosid
c. S-glycosid
d. N-glycosid
14. Phần aglycon ( phần ko đường) của glycoside tim nhóm cardenolid
có cấu trúc của:
c. Khung steroid
d. Câu A & C
15. Thuốc thử định tính vòng lacton của glycoside tim
d. B & C đúng
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
b. Strophanthin ( sừng dê
c. Digitoxin
d. Oubain ( G-strophanthus)
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
a. Tomacin
b. Solanidan
c. Oleandrin
d. Hopan (5v)
a. Damaran
b. Lupan
c. Spirostan ( steroid: 27 C)
Hopan
a. Coumarin ( C6-C3)
c. Saponin
d. Anthraquinon
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
26. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là phản ứng đặc trưng để định tính:
b. Alkaloid (Đối với các alcaloid của ba gạc có thể phát hiện bằng hỗn
hợp acid percloric và FeCl3;)
Phản ứng tattje of glycoside tim: Khung steroid +FeCl3/ H2SO4, H3PO4
→đỏ )
a. Chromen
b.
Chromon
c. Chroman
d. A,b,c đúng
28. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì:
a. Với FeCl3
b. Với acid
30. Phản ứng của nhóm –OH phenol với FeCl3 cho màu gì
a. Xanh
b. Vàng
c. Đỏ máu
d. Tím
31. Phản ứng Borntraeger thường định tính anthranoid dạng nào?
a. Tự do
b. Oxy hóa
c. Khử
d.
A & B đúng
32.
a. Anthraglycosid
b. Flavonoid
d. Coumarin
a. Khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dễ tan )
c. Acid yếu
a. Đỏ
b. Vàng
c. Rêu
d. Xanh
a. Antraquinon
b. Glycosid
c. Saponin
d. Flavonoid
a. Luteolin
b. Callophyllolid
c. Angelicin
d. Umbelliferon
39. Phản ứng borntraeger thường dùng để định tính anthranoid dạng nào?
a. Tự do
b. Oxy hóa
c. Khử
d. A & b đúng
a. 30 C
b. 27C
c. 28C
d. 32C
a. Lanostan
b.
Lupan
c. Olean
d. Hopan
b. Protopanaxadiol
c. Protopanaxatriol
d.
b. Cà phê ( rubiaceae)
d. Đậu ( fabaceae)
d. A, b, c đúng
b. Tăng tuần hoàn máu trong động mạch, tĩnh mạch & mao mạch
d. An thần
b. Glycoside tim
c. Saponin
d. Flavonoid
a. Inophyllolid
b. Calophyllolin B
c. Calophyllolid
d. Inophyllolin B
a. Kháng khuẩn
b. Kháng viêm
a. Cỏ mực
b. Bạch chỉ
c. Tiền hồ
a. Selinum monieri
b. Eupatorium macholasmum
c. An thần
a. Hàm lượng glycoside tim thấp hơn dương địa hoàn tía
a. Corchorus capsularis
b. Corchorus olitorius
c. Corchorus acutangulus
d. Hisbicus sabdariffar
a. Dammaran
b. lupan
c. Solanidan
d. hopan
c. Cấu tạo bởi 8 đơn vị hemiterpene nối với nhau theo nguyên tắt đầu
đuôi
d. Cấu tạo bởi 5 đơn vị terpen nối với nhau theo nguyên tắt đầu đuôi
d.
a. Cafeic
b. Epigallocatechin gallat
c. Digallic
d. Monogallic
a. Psidium guajava
b. Garcinia mangostana
61. Định tính hợp chất E bằng phản ứng nào sau đây :
62. Định nghĩa khung cấu trúc của hợp chất cumarin đúng nhất là:
63. Coumarin được phân loại thành các nhóm sau đây, ngoại trừ:
b. Polygo cumarin
c.
Furano Cumarin
d. Pyrano Coumarin
a. Tricoumarin
b. Dicoumarol
c. Isocoumarin
d. A & B đúng
1. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm:
a. Purpurin
b. Boletol
c. alizarin
d. Acid carminic
2. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm nhuận tẩy:
a. Rhein
b. Istizin
c. Emodin
d. Aloe emodin
a.
R= COOH
b. R= CH3
c. R= OH
d. R=OCH3
c. Nước nóng
d. Dung dịch NaHSO3
a. Chrysophanol
b. Acid carminic
d. Khi tác dụng với KOH 5% phổ UV của coumarin sẽ cho sự dịch
chuyển bathochromic
7. Tinh thể coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng:
d.
b. Xanthyletin
d. seselin
Angelicin
b. Psoralen
c. Xanthyletin
d. Seselin
c. Trong tự nhiên isocoumarin là sản phẩm cùng tồn tại với coumarin
11. Trong phổ IR của chất X không có đỉnh ở vùng 1650-1800 cm-1 vậy
thì:
b. Calophyllum inophilum ( mù u)
c. Cumaruna odorata
d. Angelica decursiva
13. Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính coumarin
b. Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trans.cis
c. Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis.trans
d. Coumarin bị biến đổi hóa học tạo ra chất mới phát huỳnh quang
a. Coumarin
b. Anthraquinon
c. Iode
e.
16. Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất đối
với coumarin
c. Vi thăng hoa
17. Dược liệu nào trong số các dược liệu chứa coumarin dưới đây phải
xông sinh chế biến để chống sâu mọt
a. Sà sàng
b. Bạch chỉ
c. Ba dót
d. Sài đất
18. Tác dụng đáng chú ý nhất của các dẫn chất coumarin là
a. Kháng khuẩn
19. Chi tiết nào sau đây không phù hợp với dược liệu mù u.
d. Dầu mù u được dùng để chữa bỏng, làm lành sẹo, chữa phong
a. Solanin
b. Tomatin
c. Diosgenin
d. Ditogenin
a. asiaticosid
b. madecassosid
c. Cả 2 câu trên
22. Thành phần chính trong panax ginseng là các saponin... nhóm:...
gọi chung là...
a. Olean
b. Ursan
c. Dammaran
d. Lupan
24. Saponin nào sau đây thuộc nhóm alkaloid steroid
a. Spirosolan
b. Dammaran
c. cucurbitan
d. hopan
25. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid
d. Cả 3 đều đúng
26. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường
27. Phản ứng với thuốc thử legal dùng định tính
28. Chọn câu sai: gluycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết xuất
từ lá cây nerium oleander ( trúc đào)
c. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kỳ tâm trương, hiệu quả trong điều trị
hẹp van 2 lá
d. Là neriantin
29. Glycosid tim có ở cây dương địa hoàng long nhưng không có ở cây
dương địa hoàng tía:
a. Digoxin
b. Digitoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B
30. Hoạt chất chính của cây digitalis purpureae ( dương địa hoàng tía)
a. Digitalin ( digitoxin)
b. Digoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B
a. Saponin là những chất phân cực nên có thể tan trong dung môi phân
cực
b. Butanol thường được dùng để tinh chế saponin bằng cách phân bố với
nước
b. Sapogenin tan tốt trong dung môi kém phân cực →phân cực trung bình
a. Có thể dựa vào chỉ số bọt để đánh giá 1 nguyên liệu có chứa saponin
b. Định tính dựa trên tính phá huyết đôi khi không áp dụng được
c. Cấu trúc của phần aglycon có tác dụng trực tiếp đến tính phá huyết
35. Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:
d. A, c đúng
e. A, b, c đúng
a. Saponin triterpenoid/olean
A. Euflavonoid
B. Bi- Flavonoid
C. Neoflavonoid
D. Isoflavonoid
Câu 2: Xét về thành phần hóa học, dược liệu nào khác các dược liệu còn lại:
A. Phan tả diệp
B. Địa hoàng
C. Đại hoàng
D. Lô hôi
Câu 3: Phân biệt tinh thể coumarin và anthraquinon sau thử nghiệm vi thăng hoa bằng
thuốc thử:
A. H2SO4
B. NaOH
C. Mg/HCl
D. AlCl3
A. Auron
B. Coumestan
C. Rotenoid
D. Isoflavon
A. Catechin
B. Auron
C. Coumestan
D. LAC
A. Flavon
B. Flavonol
C. Flavanon
D. Flavanonol
Câu 8: Hợp chất nào có khả năng phát huỳnh quang trong môi trường kiềm:
A. Coumarin
B. Anthraquinon
C. Flavonoid
D. Saponin
B. Các thuốc thử Bajet, m-dinitrobenzen phản ứng với vòng lacton 5 cạnh ở môi trường
kiềm yếu
C. Thuốc thử Kelier-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của đường 6-desoxy
D. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
Câu 10: Trong môi trường kiềm, coumarin mở vòng cho sản phẩm:
A. O-coumarinic acid
B. O-coumaric acid
C. Benzo-α-pyron
D. Benzo-β-pyron
A. Chrysophanol
B. Aloe emodin
C. Rhein
D. Alizarin
Câu 12: Phản ứng với dung dịch kiềm tạo phenolate có màu đỏ là phản ứng của:
A. Anthraquinon
B. Coumarin
C. Anthraglycosid
D. Flavonoid
Câu 13: Phản ứng định tính cyanidin dương tính với cấu trúc:
A. LAC
B. Flavonol
C. Catechin
D. Flavan-3-ol
Câu 14: H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng AQ có vai trò:
C. Thủy phân AG
Câu 15: Trong hóa thực vật, OMA là viết tắt của:
A. Oxymethyl anthraquinon
B. Oxymental anthraquinon
C. Orthomethyl anthraquinon
D. Orthometal anthraquinon
A. Chloroform
B. Nước
C. EtOH 96%
D. EtOH 70%
Câu 17: Nguyên tắc tinh chế coumarin bằng phương pháp acid – base:
A. Vi thăng hoa
Câu 18: Nhóm hoạt chất không dùng cho phụ nữ có thai:
A. Flavonoid
B. AQ
C. Coumestan
D. Cacbohydrate
Câu 19: Flavonoid dạng flavo-lignan:
A. Ginkgetin
B. Proanthocyanidin
C. Silybin
D. Rutin
A. Wedelolacton
B. Dicoumarol
C. Angelicin
D. Umbelliferon
Câu 21: Tại ruột non, dạng nào sau đây của các OMA được hấp thụ phần lớn:
A. Glycosid
B. Diglycosid
C. Aglycon
D. Polysaccharid
Câu 22: Dẫn chất nào sau đây thuộc nhóm nhuận tẩy:
A. Carminic acid
B. Rhein
C. Purpurin
D. Gôm
Câu 23: Hiện tượng phản ứng Lieberman – Burchard có vòng nhẫn màu xanh lơ có
nghĩa trong dịch chiết có:
A. Nhóm steroid
B. Triterpen
C. Vòng lacton
D. Ester
Câu 24: Phát biểu sai về tính chất hóa học chung của các flavonoid:
B. Lưỡng tính
A. NH3
C. NaOH
Câu 26: Hợp chất nào? có tác dụng antioxidant, bảo vệ gan, phục hồi chức năng gan
trong cúc gai?:
A. Flavonoid là Liquiritin
B. AQ là Genistein
C. Coumarin là Qercetin
D. Flavonoid là Sylimarin
Câu 27: Hoạt tính kháng khối u gặp trong flavonoid là do có liên quan cấu trúc:
A. 3-O-glycosid
B. Carbonyl/C4
C. –Ome ở vòng A, B
D. Ortho di OH/vòng B
Câu 28: Theo DĐVN IV, thuốc thử/ thử nghiệm định tính sài đất gôm:
Câu 29: Khử hóa chalcon cho hợp chất sau đây:
A. LAC
B. AC
C. DHC
D. EGCG
Câu 30: Lá phan tả diệp có chứa:
A. 9, 10 dicetone anthracen
B. Glycosid tim
C. Cyanogenic
D. Flavonoid
Câu 31: Khi tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc
ở:
A. Đường 2 desoxy
B. Khung steroid
C. Vòng lacton
D. Khung triterpen
Câu 32: Phản ứng định tính vòng lacton trong glycosid tim thực hiện trong môi trường:
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Acid yêu
D. Acid mạnh
Câu 33: Phản ứng định tính vòng lacton 6 cạnh trong glycosid tim:
A. H3PO4 đđ
B. SbCl3/CHCl3
C. Kedde
D. FeCl3
A. 3-O-rutinose quercetin
B. 7- O-rutinose quercetin
C. 5- O-rutinose quercetin
D. 6- O-rutinose quercetin
D. Tất cả đúng
A. 6
B. 7
C. 3
D. 5
Câu 37: Xét về mặt cấu trúc hóa học, coumarin có thể được xem là:
A. Lactam
B. Lacton
C. Dicetone
D. Ester thẳng
Câu 38: Hoạt chất có tác dụng kiểu estrogen gặp trong nhóm flavonoid:
A. Liquiritin
B. Genistein
C. Luteolin
D. Quercitrin
A. Rubiaceae
B. Fabaceae
C. Asphodelaceae
D. Polygonaceae
ANTHRANOID
1. Anthranoid là những glycoside mà phần aglycon là dẫn chất của 9,10 diceton
anthracen => Đ
2. Sự phân chia Anthraglycosid thành nhóm : nhuận tẩy và phẩm nhuộm dựa vào Số
lượng nhóm OH => Đ
3. H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai trò là dung
môi chiết hay thủy phân Anthraglycosid ? =>Đ thủy phân AG-> AQ( dạng tự do )
4. phản ứng với dd kiềm tao phenolat có màu đỏ là pư của Athraquinon hay
Anthraglycosis
=> AQ( là dạng tự do )hoặc dạng oxh
5. tinh thể Anthraquinon (AQ) trong thử nghiệm vi thăng hoa hình que, màu vàng?
8. Anthranoid là thuật ngữ dùng để chỉ cả dạng Anthraquinon lẫn dạng anthraglycosid
? => Đ
10. cơ chế tác dụng chủ yếu của các anthra là tăng nhu động cơ vân và cơ trơn=> S, cơ
trơn
11. dược liệu co chứa Anthranoid gây kích ứng niêm mạc dạ dày, có thể bài tiết qua sữa
mẹ=> Đ
13. họ tv thường có anthra nhóm phẩm nhuộm Rutaceae=> S, RUBIACEAE (cà phê)
16. tên gọi Anthra dựa vào cấu trúc hóa học =>Đ (9,10 dicetonanthracen)
17. Tính chất của Anthraglycosid là thăng hoa ?=> S , chỉ xảy ra ở dạng AQ( tự do) và
dạng oxh
18. Chrysophanol co thể tác dụng được với NH3 => S, NaOH
20. hiện tượng dương tính của phản ứng Borntrager là lớp kiềm màu đỏ (dưới)=> S, tùy
dm chiết
21. NH4OH trong định tính của chrysophanol có vai trò loại bỏ AQ có tính ax mạnh
?=> Đ
22. trong cấu trúc của Anthraquinon, nếu so với nhóm –OH ở vị trí beta thi nhóm –OH
ở vị trí alpha có tính ax mạnh hơn => S, Alpha< beta
23. tại đại tràng, dạng OMA đc coi là có tđ nhuận tẩy là dạng aglycon- oxh (AQ)=> S,
Aglycon- khử
24. tại RN , dạng OMA đc hấp thu phần lớn là aglycon => Đ
( dạng có tác dụng là aglycon và khử nhưng ngược lại un aglycon hấp thu Rn ko đến dc
RG phải uống dạng ngược lại, ko uống dạng khử vì đau bụng vì kich ứng nm dạ dày và
phải uống dạng oxh (dl cũ), lí do vì s td chậm)
25. dược liệu thuộc họ 1 lá mầm có tp hóa học là AG là Cassia alata => S, ALOE VERA
26. tan được trong kiềm rất yếu (CO3 2-, HCO3 -) là tc của Chrysophanol => S, RHEIN.
Slide 7 ( độ tan có –cooh trong cấu trúc của RHEIN nên nó ta trong co3 2- ,hco3- và
naoh
(-> lưu ý sử dụng: liều cao, ngăn ngày, uống nhiều nước)
28. Tính chất phù hợp đối vs dl Phan tả diệp là có nhựa gây đau bụng nếu dùng đường
uống=> Đ, nhựa tan trong cồn và nước nóng do đó uống là đau bụng phải uống dạng
nguội coi thêm sách
29.Lưu ý của dl Phan tả diệp là nên ngâm rượu or sắc với nc nóng khi dùng => S
COUMARIN
(td nổi bật của Coumarrin là td chống đông máu, waffarin chồng đông máu mnahj hơn
dạng dicoumarin – là dạng dimer có 2 ccoumarin nối lại vs nhau, phân lập từ cây
trifolium reben…, dành cho người bị huyết khối)
4. AFLATOXIN là một độc tố nấm ASPERGILUS FLAVUS, chất này đc xếp vào
nhóm: Coumarin
(ko bị hủy bởi nhiệt độ gây ung thư gan, thích nơi béo như dầu đậu phộng
1. hiện tượng xảy ra khi cho COUMARIN + DD KIỀM : TĂNG MÀU (nếu đun lên
thì càng tăng màu vàng nhạt – vàng đậm, cam)
(anthrax cho kiềm zô cũng tăng màu nhưng đặc biệt là nó tăng tới màu đỏ lun , nên nó
đặc trưng cho anthrax (pu borntrager), các oh phenol khác thì màu vàng đậm hoặc
màu cam thôi )
6. phản ứng đặc trưng để định tính coumarin là phát huỳnh quang trong dd : kiềm
10. Coumarin dạng Glycosid có khả năng thăng hoa=> S dạng tự do (thăng hoa là
dạng tự do )
11. vi thăng hóa, phân biệt được coumarin và AQ: sau khi thực hiện phản ứng thăng
hoa làm sao phân biệt dc coumarin và AQ thăng hoa :
Cách 3: soi khv ,vi học : AQ: tinh thể kim, vàng
12.coumarin và AQ giống nhau ở pu…., nhưng sau đó có thể phân biệt bằng pư …với
que bông gòn tẩm kiềm-> VTH, borntrager( đặc trưng của anthrax cho kiềm zô nó
màu đỏ)
14. coumarin dạng dimer và OH ở vị trí số 4 thường có khả năng: chống đông máu (là
dicoumarol, waffarin)còn lại đều có oh OH ở vị trí số 7 (monomer)
16. dịch chiết cồn của coumarin vào nước: đục (do coumarin kém tan trong nước vì
nó phần lớn dạng aglycon)
17. coumarin thường tồn tại dưới dạng Glycosid => S , dạng tự do aglycon
18. UV365, coumarin chuyển từ dạng CIS sang STRAN và cho huỳnh quang sáng hơn
19. coumarat là sp của pư: tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm, dưới td của tia
UV 365nm
22. tên khoa học của BẠCH CHỈ: Angelica dahurica apiaceae
24. tính thăng hoa của cuomarin còn gặp ở Glycosid tim => S, AQ
FLAVONOID
1. khái niệm Fla đầu tiên là của : Geissman (cha đẻ của thuật ngữ flavonoid )
2. Fla tìm thấy đầu tiên : Flavon (bắt nguồn từ Flavus nghĩa là màu vàng)
5. Cấu trúc khung nền của Fla : C6-C3-C6 , (điểm đặc biệt trong cấu trúc của fla là
vòng GAMMA PYRON)
(vòng o+ là dạng ion là phân cực , tan trong nước , như đậu đen ,dâu tằm,…, tác dụng
quan tronggj của AC là khả năng chống oxh )
7. Dựa vào đâu phân loại Fla: vị trí gắn vòng B trên mạch 3 Carbon
8. phố biến nhất :Eu- FLa ( LÀ FLA THẬT)( nhờ -> (DIOSMIN, HESPERIDIN,
NARINGIN: RUTACEAE), ASTERACEAE
9. hiện đang quan tâm đến dạng ( dạng mới): iso (DAIZEIN, GENISTEIN) là estrogen
thực vật hay photoestrogen có trong Fabaceae
10. td của FLa hay td của Eu fla: chống oxh, vit P ( làm bền mạch máu)
11. dựa vào đâu phân loại các Eu-fla: đóng vòng , mức độ oxh
RUTIN=QUERCETIN-3-O-RUTINOSE
QUERCITRIN=QUERCETRIN-3-O- RHAMNOSE
NARINGIN= NARINGENIN-7-O-NEOHESPERIDOSE
HESPERIDIN= HESPERIDIN-7-O-RUTINOSE
NEOHESPERIDOSE: R1-G2
13. BI- FLAVONOID: GINKGETIN (bạch quả, cải thiện tuần hoàn máu não, bộ
phận dùng : lá )
14. FLAVONOID – LIGNAN: SILYBIN (SILYMARIN, cúc gai , hạ men gan, bảo vệ
gan)
16. trong FLAVANOL, FLAVON, AC, AURON : có bước song lớn nhất là (AC),
nhỏ nhất là (FLAVANOL)
25 ECCG= nguồn gốc từ catechin tạo lien kết ester vs axit gallic
28. tính Acid:là của OH phenol -> định tính : tăng màu, tạo phức (sắt: xanh, chì
:tủa,nhôm: huỳnh quang)
30. Fla/ SKLM: vàng + FECL3 -> xanh rêu, dung môi thêm acid cho vết gọn hơn
31. dược liệu chứa fla: hòe, bạch quả, actiso, cúc gai, râu mèo, hoàng cầm, kim ngân ,
diếp cá
33. DĐVN quy định hàm lượng rutin trong hoa hòe là : 20%
1.
2. Bộ phận dùng nào thường thu hái cuối thời kỳ sinh dưỡng của cây: Thân rễ
3. Học thuyết về “chất tinh túy” của: Paracelsus
4. Từ “lãn” trong Hải thượng lãn ông có nghĩa: Lười làm quan
5. Tên thật của Hải thượng lãn ông: Lê Hữu Trác
6. Quy tắc “3 đúng” trong thu hái dược liệu không bao gồm: Đúng địa lý
7. Phương pháp làm khô cho những dược liệu quý: Đông khô
8. Dược liệu áp dụng phương pháp phơi âm can: Vỏ quế
9. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu hiện đại không bao gồm: Khoáng vật
10. Tiêu chuẩn đảm bảo thu hái tốt dược liệu: GCP
11. Phương pháp ổn định dược liệu là … enzym trong dược liệu: Tiêu diệt
12. Chất nào không phải glycosid theo nghĩa hẹp: Carbohydrat
13. Theo định nghĩa hẹp, glycosid KHÔNG THỂ là: Glycon – Glycon
14. Cấu hình khung steroid trong glycoside tim: A-B: cis, B-C: trans, C-D: cis
15. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim: Xanthydrol
16. Cơ chế tác động của các glycoside tim là ức chế: Na+-K+ ATPAse
17. Nội dung không có trong quy tắc 3R: Làm nhanh nhịp tim
18. Phát biểu đúng về SAR của glycoside tim: C/D: cis → trans : mất tác dụng, Mất –OH
vị trí 14 : mất tác dụng, Thêm –OH vị trí 12 : tăng tác dụng
19. Phát biểu KHÔNG đúng về khung bufadienolid: Tổng số 23 carbon
20. Thành phần KHÔNG cấu tạo nên glycoside tim: Khung terpenoid
21. Phần đường dương tính với Keller-Killiani: Digitose
22. Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng bằng phương
pháp: Sinh vật
23. Đường 2,6-desoxy: Cymarose, Olenadrose, Digitose
34. Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào nước? Dung
dịch bị đục
35. Tác dụng dược lý của coumarin? Trừ: Tăng co thắt cơ trơn
36. Tính chất KHÔNG phải của coumarin: Thường tồn tại ở dạng glycoside trong cây
37. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV 365nm, dạng ...
chuyển thành dạng ... cho huỳnh quang sáng hơn: Cis – trans
38. Định tính coumarin và anthranoid giống nhau ở thử nghiệm ...(X)...nhưng sau đó có
thể phân biệt bằng phản ứng ...(Y)...với que bông gòn tẩm kiềm.: X: vi thăng hoa, Y:
Borntraeger
39. Nhóm coumarin có tác dụng điều trị bạch biến: Furanocoumarin
40. Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của: Acid coumarinic
41. Chất nào sau đây có cấu trúc coumaro-flavonoid: Wedelolacton
42. Coumarin dạng dimer và có –OH ở vị trí 4 thường có khả năng: Chống đông máu
43. Cấu trúc đặc trưng trong coumarin là? Lacton
44. Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên?
Anthocyanidin
45. Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2 ống nghiệm.
+ Ống 1: âm tính với Cyanidin; + Ông 2: thêm vài giọt HCl 1% : không có hiện tượng;
sau đó đun trên bếp cách thủy 5p thì dung dịch chuyển sang màu đỏ. Vậy X có
flavonoid cấu trúc gì? Flavan-3,4-diol
46. Vị trí thường gắn O-glycosid của các flavonoid? 3,7
47. Phát biểu SAI về tính chất của flavonoid nói chung: Là các polyphenol phân bố trong
động, thực vật
48. Flavonoid nào sau đây là C-glycosid: Puerarin
49. Nếu đem sản phẩm phản ứng Cyanidin/cồn 96% lắc với octanol thấy lớp trên có màu
đỏ thì đó là flavonoid ở dạng: Aglycon
50. Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất: Flavon
51. Flavonoid có tính khử mạnh nhất: Catechin
52. Phần đường của Hesperidin: Rutinose
53. Liquiritin và isoliquiritin là 2 flavonoid đặc trưng trong: Cam thảo
b. Glycoside tim
21. Phổ khối lượng có thể được sử dụng để xác định: (sách trang 46 )
22. Phổ hồng ngoại cho biết thông tin cấu trúc sau đây:
25. Phần aglycon của glycoside tim nhóm “ bufadienolid” có cấu trúc của:
a. Vòng lacton 6 cạnh( 5 C, 2 nối đôi, vòng ٧pyron có 27 C)
b. Vòng lacton 5 cạnh ( 4 C, 2 nối đôi, vòng ٧ pyron có 23 C) = cardenolid
c. Khung steroid
d. Câu a & b đúng
26. Đánh giá hoạt tính sinh vật của glycoside tim bằng pp thử nghiệm nào:
a. Pp xác định đơn vị mèo (ngưng tim ở thời kì tâm trương)
b. Pp xác định đơn vị ếch (ngưng tìm ở thời kì tâm thu)
c. Pp xác định đơn vị chuột
d. a & b đúng
27. Thuốc thử nào được dùng định tính nhân steroid của glycoside tim:
a. Xanthydrol
b. Kedde
c. Legal
d. Tattjet (H3PO4, H2SO4đđ, FeCl3, cho Pứ với nhân carotenolid có OH ở
C16)
28. Thuốc thử định tính vòng lacton trong glycoside tim
d
a. Libermann-bouchard
b. Tajjet
c. Legal
d. b & c đúng
29. tên khoa học của cây thông thiên:
d
a. nerium oleander
b. strychnos nux-vomica Loganiaceae
c. strophanthus catus apocynaceae
d. Thevetia perruviana apocynaceae
30. bộ phận dùng của cây sừng dê hoa vàng:
a. thân
b. lá
c. hạt
d. rễ
31. Thành phần hóa học chính của cây dương địa hoàng:
b
a. oleandrin
b. strophanthin
c. digitoxin
d. Oubain
32. Bộ phận dùng làm thuốc có chứa glycoside tim của cây đay: c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
33. Bộ phận dùng của thông thiên c
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
34. Glycoside tim trong cây trúc đào là: c
a. Tomarin
b. Solasomin
c. Oleandrin
d. Tất cả đều đúng
35. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen tetracylic b
a. Lupan
b. Cucurbitan
c. Solanidan
d. Hopan
36. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpen steroid a
a. Dramaran
b. Lupan
c. Spirostan
d. Hopan
37. (C6-C1)2 là cấu trúc khung của: d
a. Coumarin
b. tanin
c. Saponin
d. Anthraquinon
38. Tác dụng với Mg/HCl đđ cho dd màu đỏ là phản ứng: d
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
d. Tất cả đều đúng
39. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là một phản ứng dùng để định tính:
a. Coumarin
b. Alkaloid
c. Flavonoid ( màu lục, xanh or nâu)
d. Tất cả đều sai
40. Khung cấu trúc sau đây có tên là:
a. Chromen
b. Chroman
c. Chromon (benzo ٧ pyron)
d. Tất cả đều đúng
41. Baicalein là thành phần hóa học chính của dược liệu: d
a. Hoa hòe
b. Bưởi
c. Râu mèo
d. Hoàng cầm
42. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì: d
a. Tạo muối phenolat rất bền ( s: tạo muối phenolate kém bền làm tăng
màu)
b. Không làm thay đổi màu
c. Tạo đồng phân anomer
d. Tất cả đều sai
43. Dạng nào của anthranoid là dạng có tác dụng nhuận tẩy mạnh nhất: d
a. Dạng tự do
b. Dạng gắn đường
c. Dạng oxy hóa
d. Dạng khử ( nhưng gây đau bụng nên 1 số dl phai 1 năm sau mới sài để
chuyển dạng khử thành dạng oxy hóa)
44. Khung cấu trúc sau đây thuộc nhóm:
b
a. Neo-flavononid
b. Eu-flavonoid
c. Iso-flavonoid
d. Tất cả đều đúng
45. Phản ứng của nhóm OH-phenol
a. Phản ứng với FeCl3
b. Phản ứng với acid
c. Phản ứng ghép đôi với muối
d. a,b,c đúng
46. phản ứng của OH-phenol với FeCl3 cho màu: d
a. xanh
b. vàng
c. đỏ máu
d. tím ( tạo phức phenolate of sắt)
47. thành phần flavonoid chính trong artichaurt: (actiso) a
a. cynarin
b. cynarosid
c. acid chlorogenic
d. lutein
48. phản ứng Borntranger thường dùng định tính anthranoid dạng nào: a
a. dạng tự do
b. dạng oxy hóa
c. dạng khử
d. a & b đúng
49. Cấu trúc sau đây thuộc nhóm: a
a. Anthranoid
b. ..
c. Glucosid of coumarin
d. coumarin
50. tính chất không phải của antranquinol: d
a. khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dạng glycosid:
antraquinon thì dễ tan trong nước; dạng tự do: aglycon thì tan trong dung môi
kém phân cực )
b. thăng hoa được ( dễ thăng hoa)
c. tính acid yếu ( -OH ở vị trí alpha có tính acid yếu hơn beta)
d. tan trong nước nóng
51. Có 2 ống nghiệm chứa coumarin, ống thứ 1 cho 0,5ml NaOH, ống thứ
2cho 0,5 ml H2O sau đung cách thủy &để nguội, sau đó trung hòa ống 1 thì:
a. ống thứ 2 có màu đậm hơnống thứ 1
b. hai ống có độ đục như nhau ( Coumarin + kiềm: dd trong. Coumamrin +
acid hoặc h20: dd đục )
c. ống thứ 1 trong hơn ống thứ 2
d. ống thứ 2 trong hơn ống thứ 1
52. màu của lớp kiềm khi dịch chiết có anthranoid tự do a
a. đỏ
b. vàng
c. xanh rêu
d. xanh..
53. nhóm hoạt chất nào sau đây dễ thăng hoa: a
a. anthraquinol
b. glycoside tim
c. saponin
d. flavonoid
54. hoạt chất chính trong hạt mù u b
a. luteolin
b. callophyllolid
c. angelicin
d. umbelliferon
55. tính chất vòng ٧ pyron
a. tính kiềm yếu
b. tính acid yếu
c. không tạo muối với acid mạnh
d. kém tan trong môi trường acid
56. Hợp chất nào tan được trong kiềm mạnh d
a. Acic carminic
b. Boletol
c. Alizarin
d. Chrysophanol ( OH ở vị trí alpha )
57. Điều kiện của 1 hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức
với Mg acetat:
b
a. Có nhóm COOH
b. Có OH ở vị trí α
c. 1,2 di OH
d. 1,4 di-OH
- Dẫn chất oxyanthraquinon mà có ít nhất một nhóm OH a thì cho màu với Mg
acetat trong cồn, ngoài ra màu đậm nhạt còn phụ thuộc vào các nhóm OH khác,
nếu là dẫn chất 1,2-dihydroxy thì cho màu tím, 1,4-dihydroxy thì cho màu tía,
còn 1,6 và 1,8 màu đỏ cam.
58. Các dẫn chất coumarin mở lacton trong môi trường acid b
a. Đúng
b. Sai (kiềm: mở, acid đóng)
59. các dẫn chất coumarin có tác dụng chống đông máu a
A. Tất cả đúng
66. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
11.Điểm đặc trưng nhất trong cấu trúc glycosid tim là đường desoxy nha
Bufadienolid
A. scrophulariace
B. poaceae
C. asteraceae
D. menispermaceae
D. tất cả đúng
A.Chống đông
D. nhuận tràng
A.Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin
B.Flavon → Flavonol
C. Flavon → Flavanol
D.Flavonol → Flavanon
A.Coumestan, isoflavon (Isoflavanon mình không học cái này, chỉ học
isoflavon à)
B.Chalcon, Auron
D.Rotenoid, Isoflavanon
D.Hấp thu UV
A.Flavo-coumarin
B.4-phenyl coumarin
C.Coumestan
D.Aflatoxin
A.FeCl3
C.AlCl3/MeOH
D.Mg/HCl
A. Dùng trong điều trị loạn nhịp tim, suy tim cấp và mãn tính.
B. Dùng trong điều trị rối loạn dẫn truyền tim, bệnh tim mà bị nghẽn đường đi
của máu.
D. Tác dụng theo cơ chế kích thích dị lập thể kênh Na+/K+-ATPase, kết quả là
làm giảm nồng độ Ca2+ nội bào
24. Đường đặc biệt có trong cấu trúc của glycosid tim, có vai trò trong định
tính:
A. Xylose.
B. 2-desoxy.
C. Ribose.
D. Rhamnose
C. Nhân steroid: vòng A/B có vị trí trans, B/C cis, C/D trans.
D. Cả 3 đều đúng.
26. Có thể định lượng glycosid tim bằng phương pháp vi sinh vật theo:
A. Đơn vị mèo.
B. Đơn vị ếch.
C. Đơn vị bồ câu.
D. Cả 3 đều đúng
A. Ouabain có nhiều nhóm OH nên khá phân cực, thường dùng ở dạng tiêm,
điều trị cấp cứu.
B. Không dùng chung glycosid tim với thuốc có chứa Ca, thuốc kích thích hệ
adrenegic.
C. Glycosid tim không đi qua nhau thai nên vẫn có thể dùng được cho phụ nữ
có thai.
D. Khi bị ngộ độc glycosid tim, điều trị bằng EDTA hoặc KCl.
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid:
A. Sử dụng thuốc thử Baljet.
D. Cả 3 đều đúng
28. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường:
29. Chọn câu sai. Phân biệt K.strophanthin và G.strophanthin bằng thuốc
thử:
A. Keller-Kiliani.
B. Raymond-Marthoud.
D. Xanthydrol.
A. Vòng lacton cho phản ứng dương tính (màu đỏ mận) với thuốc thử
Xanthydrol.
C. Phản ứng với thuốc thử Legal dùng để định tính vòng lacton 5 cạnh.
D. Phản ứng với thuốc thử Raymond-Marthoud xảy ra trong môi trường acid.
31. Chọn câu sai. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết từ lá cây
Nerium oleander:
A. Là oleandrin, còn gọi là neriolin.
C. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kì tâm trương, hiệu quả trong điều trị hẹp
van 2 lá.
D. Là neriantin
32. Glycosid tim có ý nghĩa quan trọng trong điều trị trong cấp cứu, dùng
bằng đường tiêm, được chiết từ hạt cây Strophanthus gratus là:
A. Strophanthin K.
B. Strophanthin G (ouabain).
C. Thevetin.
D. Strophanthin D.
33. Glycosid tim có ở cây Dương địa hoàng lông nhưng không có ở cây
Dương địa hoàng tía:
A. Digoxin.
B. Digitoxin.
C. Purpurea glycosid A.
D. Purpurea glycosid B.
A. Digitalin (digitoxin)
B. Purpurea glycosid A.
C. Purpurea glycosid B.
D. Digoxin.
35. Hoạt chất chính của lá cây Digitalis lanatae:
A. Lanatosid A.
B. Lanatosid B.
C. Lanatosid C.
D. Digitoxin
Select one:
2. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc tên là "Sintrom"
Select one:
a. Seselin
b. Umbeliíeron
C. Dicoumarol
d. Angelìcin
Select one:
brom
c. Bortrager
Select one:
hóa trị.
5. Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nên của coumarin
Select one:
a. C6-C2-C6
c. Pyron benzen
d.C6-C3
Select one
a. isocoumahn
b. Dicoumarin
c Pyranocoumarin
d. Furanocoumann
7. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn uv
365nm. dạng... chuyên thảnh dang... cho huỳnh quang sáng hơn
Select one:
a. Coumann - gtycostd
c. Cis; trans
Select One:
Select one:
a. Acid cinnamic
b. Acid Cinnamat
c. Acid coumaric
d Acid coumarinic
Setect one:
c. Kháng viêm
Select one:
Select one:
Select one:
a. Wedelolacton
b. Angelicin
c. Warfarin
d. Callophylolcl
Select one:
a. Eulavonoid
b. Neoflavonoid
c. Isoflavonoid
d. Biflavonoid
Select one:
a. Chalcol
b. Flavon
c. LAC
d. Anthocyamdin
16. Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2
ống nghiệm. +Ống 1 âm tính với Cyanidin ; +Ống 2 thêm vài giọt HCL 1%
: không có hiện tượng ; sau đó đun trên bếp cách thủy 5p thì dung dịch
chuyển sang màu đỏ. Vậy X có flavonoid cấu trúc gì ?
select one;
a. Flavan-3,4-diol
b. Flavanonol
c. Catechin
d. Anthocyanidin
Select one
a. Cam thào
b. Bạch quá
c. Núc nác
d. Diếp cá
18. Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên?
Select one:
a. Catechin
b. Anthocyanidin
C. Flavonol
d. Leucoanthocyanidin
Select one:
a. Hesperidose
b. Rhamnose
c. Neohesperidose
d. Rutinose
a.3,5
b.6,8
c.4'
d.3',4'
21. Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với
thuốc thử AICI3 1%
Select one:
22. Neohesperidose là
Select one:
a. Rha1->6Glu
b. Rha1—»2Glu
c. Gall—>6GlcA
d. Glu1—>6GluA
Select one:
vòng C
d. B,C đúng
Select one:
a. Flavan-3,4-diol
b. LAC
c. AC
d. Catechin
A. C6-C1-C6
B. C6-C2-C6
c. C6-C3
D. C6-C3-C6
26. 65: Sự phân chia Anthraglycoid thành hai nhóm: nhuận tẩy và phẩm
nhuộm dựa vào
C. Sự đóng vỏng
A. C6-C3
B. Pyron benzene
D. C6-C2-C6
C. Có mùi thơm
31. Câu 74: Tinh thể Anthraquinon trong thử nghiệm vi thăng hoa
A. Hlnh que, trong suốt
32. Câu 79: Tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có
tác động nhuận tẩy
C. Dạng aglycon
D. Dạng glycosid
33. Tính chất náo sau đây KHÔNG thể hiện rõ ở các dược diệu có chứa
anthranoid
B. Có mùi thơm
A. Ginkgetin
B. Silybin
C. Proanthocyanidin
D. Tất cả đúng
36. Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tannin và anthraglycosid
A. Đại hoàng
B. Lô hội
C. Muồng trâu
D. Thầu dầu
37. Phản ứng nào là đặc hiệu khi định tính Anthraquinon
A. Diazoni
B Thăng hoa
C. Borntrager
D. Cyanidin
39. Theo DĐVN IV, hàm lượng rutin trong nụ hoa Hòe phải tối thiểu là:
A. 30%
B. 90%
C. 20%
D. 50%
A. Coumarin
B. Glycosid tim
C. Alkaloid
D. Saponin
A. Tổng số 23 carbon
A. Tất cả đúng
44. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
A. Cymarose
B. Digitose
C. Tất cả đúng
D. Olenadrose
A. Ca2+ channel
B. Na+ channel
C. Na+-K+ ATPAse
D. Na+/Ca2+ exchange
A. Rhamnose
B. Glucose
C. Fructose
D. Digitose
A. Đường deoxy
B. Vòng lacton
C. Khung terpenoid
D. Khung steroid
50. Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng
bằng phương pháp
A. Sinh vật
C. Đo quang
D. Phản ứng hóa học tạo màu
D. Anthranoid dimer
A. Borntraeger
B. Liebermann-Burchard
C. Keller-Kiliani
D. Cyanidin
53. Không được sử dụng Đại hoàng dài ngày vì dược liệu này có thể gây
D. Cả 3 đều đúng
A. 1,4-anthracendion
B. 1,8-anthracendion
C. 1,2-anthracendio
D. 9,10-anthracendion
56. Hợp chất anthranoid nào thuộc phân nhóm anthranoid dimer
A. Damnacanthol
B. Sennosid
C. Morindin
D. Aloe emodin
57. Một số dược liệu chứa antranoid sau khi thu hái phải để một năm mới
dùng vì
C. Cả 3 đều đúng
58. Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu dựa vào phản ứng
với:
A. TT Diazoni
B. Magnesi acetat
C. Kiềm
D. FeCl3
59. Chrysophanol chỉ tan được trong dung dịch NaOH vì:
60. Thuốc thử nào dùng phát hiện anthraquinon khi thực hiện sắc ký lớp
mỏng
A. KOH/cồn
B. Iod-kali iodid
C. Vanilin
D. FeCl3
61. Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV
365nm, dạng ... chuyển thành dạng ... cho huỳnh quang sáng hơn
C. Cis – trans
D. Coumarin – glycosid
A. Pyranocoumarin
B. Furanocoumarin
C. Isocoumarin
D. Dicoumarin
64. Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào
nước?
D. Có huỳnh quang
65. Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của
A. Acid cinnamic
B. Acid coumaric
C. Acid coumarinic
D. Acid cinnamat
Flavonid
4) Cái nào không phải của Flavonoid : phát huỳnh quang dưới UV 365nm
5) Quy định của nụ hoè trong dược điển VN: Nụ 90%, hàm lượng rutin
20%
8) Flavo kém bền nhất ( thường không màu, dễ bị oxy hoá): Flavon
9) Kém bền nhất trong các fla: Flavonol, chalcone, LAC, Auron LAC
10) Polymethoxy flavo tan tốt trong dung môi nào: DMC, Cf
11) Đặc điểm phổ UV của flavo : có 2 bảng ở lamda : 220- 290
293-380
12) Flavo có lamda max nhỏ nhất ( màu nhạt nhất) : flavonol,
flavon, AC,a Auron, Flavanol
13) Chọn phát biểu sai của flavo: lưỡng tính, có tính oxy – tính
khử , vòng alpha pyron quy định kiềm
14) Khi nào flavo có khả năng tạo phức với kim loại: Tất cả
15) Nhận định sai về flavo: Phân bố rộng rãi ở động vật và thực
vật
17) Phản ứng đặc hiệu đặc tính alpha pyron : phản ứng Cyanidin
18) Lắc sản phẩm của otanol lớp trên đỏ: dạng genin
19) Lắc sản phẩm với otanol lớp dưới ( cồn, nước, me ) màu đỏ:
dạng glycoside
20) Dịch chết cồn 96% lúc đầu – lúc sau đun với acid +đó : nhóm
LAC
21) Làm gọn vết flavo trên SKLM cho dung môi: Acid acetic,
acid formid
22) Thuốc thử hiện màu của flavo trong sắc ký đồ: Fe2+,
Vanillin, sulfuric, FBS
Coumarin
3) Hiện tượng xảy ra khi coumarol phản ứng với dung dịch kiềm: Mở vòng,
dung dịch trong + tăng màu
4) H20 + dịch chiết cồn của coumarin là gì: Dung dịch đục
6) Phản ứng đặc trưng để định tính coumarin: đóng mở vòng lacton, tăng
huỳnh quang trong môi trường kiềm
7) Tính chất nào sau đây không phải của coumarin: kết tủa với alkaloid với
kim loại đa hoá trị
8) Đặc điểm tinh thể của coumarin: hình que, không màu
15) Chọn ý sai về coumarin đơn giản: Có khung pyran hay furan
Coumarinat => coumarate ( cứng hơn, phát huỳnh quang sáng hơn
18) Tính chất không phải coumarin dạng glycoside: không có khả
năng thăng hoa
19) Tên gọi coumarin bắt nguồn từ: cây đầu tiên coumaruana
odorata
20) Tác dụng dược lý không phải của coumarin: Tăng co thắt cơ
trơn
22) Phản ứng đặc trưng cho coumarin tinh chế: Phản ứng đóng
mở vòng lacton
28) Coumarat được tạo thành trong điều kiện nào: Huỳnh quang
trong môi trường kiềm
1. Quercetin thuộc phân nhóm nào: Flavonol
RUTỈN=QUERCETIN-3-RUTINOSE
QUERCITRIN= QUERCETIN-3-RHAMNOSE
NARINGIN=NARINGENIN-7-NEOHESPERIDOSE
HESPERIDIN=HESPERITIN-7-RUTINOSE
MEN GAN)
5. RUTINOSE= R1-G6(RHAMNOSE-GLUCOSE)
6. NEOHESOERIDOSE= R1-G2
DHC
8. C-GLYCOSID: 6,8
15. FLA/SKLM-» VẢNG + FeCI3 -» xanh đen, xanh rêu , PHA ĐỘNG
THỀM ACID
1. Chọn câu đúng về pectin:
a. Vàng cam
b. Xanh đậm
c. Hồng nhạt
d. Đỏ tím
3. Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm viên bao tan trong ruột:
b. Acetophtalat cellulose
d. Methyl cellulose
a. Cellulose
b. Glucose
c. Methylcellulose
a. Anchrodextrin
c. Amylodextrin (tím)
d. Dextrin
a. Pectin
b. Cellulose
c. Tinh bột
d. Anthraquinon
d. Polygonum sp…
11. Khung hydratcarbon có cấu trúc steroid có 17 carbon gắn với 1
vòng 5 or 6 cạnh vào vị trí C17 là phần glycon của:
a. Saponin steroid
b. Glycosid tim
c. Anthraquinon
d. Saponin triterpenoid
12. Phổ hồng ngoại cho biết thông số nào sau đây:
d. A & B đúng
a. O-glycosid
b. C-glycosid
c. S-glycosid
d. N-glycosid
14. Phần aglycon ( phần ko đường) của glycoside tim nhóm cardenolid
có cấu trúc của:
c. Khung steroid
d. Câu A & C
15. Thuốc thử định tính vòng lacton của glycoside tim
d. B & C đúng
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
b. Strophanthin ( sừng dê
c. Digitoxin
d. Oubain ( G-strophanthus)
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
a. Thân
b. Lá
c. Hạt
d. Rễ
a. Tomacin
b. Solanidan
c. Oleandrin
d. Hopan (5v)
a. Damaran
b. Lupan
c. Spirostan ( steroid: 27 C)
Hopan
a. Coumarin ( C6-C3)
c. Saponin
d. Anthraquinon
a. Cyanidin
b. Shinoda
c. Willstater
26. Phản ứng với thuốc thử FeCl3 là phản ứng đặc trưng để định tính:
b. Alkaloid (Đối với các alcaloid của ba gạc có thể phát hiện bằng hỗn
hợp acid percloric và FeCl3;)
Phản ứng tattje of glycoside tim: Khung steroid +FeCl3/ H2SO4, H3PO4
→đỏ )
a. Chromen
b.
Chromon
c. Chroman
d. A,b,c đúng
28. Hợp chất flavonoid tác dụng với kiềm loãng thì:
a. Với FeCl3
b. Với acid
30. Phản ứng của nhóm –OH phenol với FeCl3 cho màu gì
a. Xanh
b. Vàng
c. Đỏ máu
d. Tím
31. Phản ứng Borntraeger thường định tính anthranoid dạng nào?
a. Tự do
b. Oxy hóa
c. Khử
d.
A & B đúng
32.
a. Anthraglycosid
b. Flavonoid
d. Coumarin
a. Khó tan trong dung môi hữu cơ kém phân cực ( dễ tan )
c. Acid yếu
a. Đỏ
b. Vàng
c. Rêu
d. Xanh
a. Antraquinon
b. Glycosid
c. Saponin
d. Flavonoid
a. Luteolin
b. Callophyllolid
c. Angelicin
d. Umbelliferon
39. Phản ứng borntraeger thường dùng để định tính anthranoid dạng nào?
a. Tự do
b. Oxy hóa
c. Khử
d. A & b đúng
a. 30 C
b. 27C
c. 28C
d. 32C
a. Lanostan
b.
Lupan
c. Olean
d. Hopan
b. Protopanaxadiol
c. Protopanaxatriol
d.
b. Cà phê ( rubiaceae)
d. Đậu ( fabaceae)
d. A, b, c đúng
b. Tăng tuần hoàn máu trong động mạch, tĩnh mạch & mao mạch
d. An thần
b. Glycoside tim
c. Saponin
d. Flavonoid
a. Inophyllolid
b. Calophyllolin B
c. Calophyllolid
d. Inophyllolin B
a. Kháng khuẩn
b. Kháng viêm
a. Cỏ mực
b. Bạch chỉ
c. Tiền hồ
a. Selinum monieri
b. Eupatorium macholasmum
c. An thần
a. Hàm lượng glycoside tim thấp hơn dương địa hoàn tía
a. Corchorus capsularis
b. Corchorus olitorius
c. Corchorus acutangulus
d. Hisbicus sabdariffar
a. Dammaran
b. lupan
c. Solanidan
d. hopan
c. Cấu tạo bởi 8 đơn vị hemiterpene nối với nhau theo nguyên tắt đầu
đuôi
d. Cấu tạo bởi 5 đơn vị terpen nối với nhau theo nguyên tắt đầu đuôi
d.
a. Cafeic
b. Epigallocatechin gallat
c. Digallic
d. Monogallic
a. Psidium guajava
b. Garcinia mangostana
61. Định tính hợp chất E bằng phản ứng nào sau đây :
62. Định nghĩa khung cấu trúc của hợp chất cumarin đúng nhất là:
63. Coumarin được phân loại thành các nhóm sau đây, ngoại trừ:
b. Polygo cumarin
c.
Furano Cumarin
d. Pyrano Coumarin
a. Tricoumarin
b. Dicoumarol
c. Isocoumarin
d. A & B đúng
1. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm:
a. Purpurin
b. Boletol
c. alizarin
d. Acid carminic
2. Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm nhuận tẩy:
a. Rhein
b. Istizin
c. Emodin
d. Aloe emodin
a.
R= COOH
b. R= CH3
c. R= OH
d. R=OCH3
a. Chrysophanol
b. Acid carminic
d. Khi tác dụng với KOH 5% phổ UV của coumarin sẽ cho sự dịch
chuyển bathochromic
7. Tinh thể coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng:
d.
b. Xanthyletin
d. seselin
9. Cấu trúc B sau đây có tên gọi là
a.
Angelicin
b. Psoralen
c. Xanthyletin
d. Seselin
c. Trong tự nhiên isocoumarin là sản phẩm cùng tồn tại với coumarin
11. Trong phổ IR của chất X không có đỉnh ở vùng 1650-1800 cm-1 vậy
thì:
b. Calophyllum inophilum ( mù u)
c. Cumaruna odorata
d. Angelica decursiva
13. Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính coumarin
b. Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trans.cis
c. Khi chiếu uv làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis.trans
d. Coumarin bị biến đổi hóa học tạo ra chất mới phát huỳnh quang
a. Coumarin
b. Anthraquinon
c. Iode
e.
16. Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất đối
với coumarin
c. Vi thăng hoa
17. Dược liệu nào trong số các dược liệu chứa coumarin dưới đây phải
xông sinh chế biến để chống sâu mọt
a. Sà sàng
b. Bạch chỉ
c. Ba dót
d. Sài đất
18. Tác dụng đáng chú ý nhất của các dẫn chất coumarin là
a. Kháng khuẩn
19. Chi tiết nào sau đây không phù hợp với dược liệu mù u.
d. Dầu mù u được dùng để chữa bỏng, làm lành sẹo, chữa phong
a. Solanin
b. Tomatin
c. Diosgenin
d. Ditogenin
a. asiaticosid
b. madecassosid
c. Cả 2 câu trên
22. Thành phần chính trong panax ginseng là các saponin... nhóm:...
gọi chung là...
a. Olean
b. Ursan
c. Dammaran
d. Lupan
a. Spirosolan
b. Dammaran
c. cucurbitan
d. hopan
25. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần nhân steroid
d. Cả 3 đều đúng
26. Phản ứng định tính glycosid tim tác dụng trên phần đường
27. Phản ứng với thuốc thử legal dùng định tính
28. Chọn câu sai: gluycosid tim có ý nghĩa quan trọng được chiết xuất
từ lá cây nerium oleander ( trúc đào)
c. Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời kỳ tâm trương, hiệu quả trong điều trị
hẹp van 2 lá
d. Là neriantin
29. Glycosid tim có ở cây dương địa hoàng long nhưng không có ở cây
dương địa hoàng tía:
a. Digoxin
b. Digitoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B
30. Hoạt chất chính của cây digitalis purpureae ( dương địa hoàng tía)
a. Digitalin ( digitoxin)
b. Digoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B
a. Saponin là những chất phân cực nên có thể tan trong dung môi phân
cực
b. Butanol thường được dùng để tinh chế saponin bằng cách phân bố với
nước
b. Sapogenin tan tốt trong dung môi kém phân cực →phân cực trung bình
c. Dẫn chất acetylsaponin thường khó kết tinh hơn saponin
a. Có thể dựa vào chỉ số bọt để đánh giá 1 nguyên liệu có chứa saponin
b. Định tính dựa trên tính phá huyết đôi khi không áp dụng được
c. Cấu trúc của phần aglycon có tác dụng trực tiếp đến tính phá huyết
35. Trình tự sản phẩm thủy phân của tinh bột khi thủy phân bằng acid:
d. A, c đúng
e. A, b, c đúng
a. Saponin triterpenoid/olean
39. Saponin trong Platycodon Grandiforum thuộc loại....nhóm...
A. Euflavonoid
B. Bi- Flavonoid
C. Neoflavonoid
D. Isoflavonoid
Câu 2: Xét về thành phần hóa học, dược liệu nào khác các dược liệu còn lại:
A. Phan tả diệp
B. Địa hoàng
C. Đại hoàng
D. Lô hôi
Câu 3: Phân biệt tinh thể coumarin và anthraquinon sau thử nghiệm vi thăng hoa bằng
thuốc thử:
A. H2SO4
B. NaOH
C. Mg/HCl
D. AlCl3
A. Auron
B. Coumestan
C. Rotenoid
D. Isoflavon
A. Catechin
B. Auron
C. Coumestan
D. LAC
A. Flavon
B. Flavonol
C. Flavanon
D. Flavanonol
Câu 8: Hợp chất nào có khả năng phát huỳnh quang trong môi trường kiềm:
A. Coumarin
B. Anthraquinon
C. Flavonoid
D. Saponin
B. Các thuốc thử Bajet, m-dinitrobenzen phản ứng với vòng lacton 5 cạnh ở môi trường
kiềm yếu
C. Thuốc thử Kelier-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của đường 6-desoxy
D. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
Câu 10: Trong môi trường kiềm, coumarin mở vòng cho sản phẩm:
A. O-coumarinic acid
B. O-coumaric acid
C. Benzo-α-pyron
D. Benzo-β-pyron
A. Chrysophanol
B. Aloe emodin
C. Rhein
D. Alizarin
Câu 12: Phản ứng với dung dịch kiềm tạo phenolate có màu đỏ là phản ứng của:
A. Anthraquinon
B. Coumarin
C. Anthraglycosid
D. Flavonoid
Câu 13: Phản ứng định tính cyanidin dương tính với cấu trúc:
A. LAC
B. Flavonol
C. Catechin
D. Flavan-3-ol
Câu 14: H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng AQ có vai trò:
C. Thủy phân AG
Câu 15: Trong hóa thực vật, OMA là viết tắt của:
A. Oxymethyl anthraquinon
B. Oxymental anthraquinon
C. Orthomethyl anthraquinon
D. Orthometal anthraquinon
A. Chloroform
B. Nước
C. EtOH 96%
D. EtOH 70%
Câu 17: Nguyên tắc tinh chế coumarin bằng phương pháp acid – base:
A. Vi thăng hoa
Câu 18: Nhóm hoạt chất không dùng cho phụ nữ có thai:
A. Flavonoid
B. AQ
C. Coumestan
D. Cacbohydrate
Câu 19: Flavonoid dạng flavo-lignan:
A. Ginkgetin
B. Proanthocyanidin
C. Silybin
D. Rutin
A. Wedelolacton
B. Dicoumarol
C. Angelicin
D. Umbelliferon
Câu 21: Tại ruột non, dạng nào sau đây của các OMA được hấp thụ phần lớn:
A. Glycosid
B. Diglycosid
C. Aglycon
D. Polysaccharid
Câu 22: Dẫn chất nào sau đây thuộc nhóm nhuận tẩy:
A. Carminic acid
B. Rhein
C. Purpurin
D. Gôm
Câu 23: Hiện tượng phản ứng Lieberman – Burchard có vòng nhẫn màu xanh lơ có
nghĩa trong dịch chiết có:
A. Nhóm steroid
B. Triterpen
C. Vòng lacton
D. Ester
Câu 24: Phát biểu sai về tính chất hóa học chung của các flavonoid:
B. Lưỡng tính
A. NH3
C. NaOH
Câu 26: Hợp chất nào? có tác dụng antioxidant, bảo vệ gan, phục hồi chức năng gan
trong cúc gai?:
A. Flavonoid là Liquiritin
B. AQ là Genistein
C. Coumarin là Qercetin
D. Flavonoid là Sylimarin
Câu 27: Hoạt tính kháng khối u gặp trong flavonoid là do có liên quan cấu trúc:
A. 3-O-glycosid
B. Carbonyl/C4
C. –Ome ở vòng A, B
D. Ortho di OH/vòng B
Câu 28: Theo DĐVN IV, thuốc thử/ thử nghiệm định tính sài đất gôm:
Câu 29: Khử hóa chalcon cho hợp chất sau đây:
A. LAC
B. AC
C. DHC
D. EGCG
Câu 30: Lá phan tả diệp có chứa:
A. 9, 10 dicetone anthracen
B. Glycosid tim
C. Cyanogenic
D. Flavonoid
Câu 31: Khi tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc
ở:
A. Đường 2 desoxy
B. Khung steroid
C. Vòng lacton
D. Khung triterpen
Câu 32: Phản ứng định tính vòng lacton trong glycosid tim thực hiện trong môi trường:
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Acid yêu
D. Acid mạnh
Câu 33: Phản ứng định tính vòng lacton 6 cạnh trong glycosid tim:
A. H3PO4 đđ
B. SbCl3/CHCl3
C. Kedde
D. FeCl3
A. 3-O-rutinose quercetin
B. 7- O-rutinose quercetin
C. 5- O-rutinose quercetin
D. 6- O-rutinose quercetin
D. Tất cả đúng
A. 6
B. 7
C. 3
D. 5
Câu 37: Xét về mặt cấu trúc hóa học, coumarin có thể được xem là:
A. Lactam
B. Lacton
C. Dicetone
D. Ester thẳng
Câu 38: Hoạt chất có tác dụng kiểu estrogen gặp trong nhóm flavonoid:
A. Liquiritin
B. Genistein
C. Luteolin
D. Quercitrin
A. Rubiaceae
B. Fabaceae
C. Asphodelaceae
D. Polygonaceae
ANTHRANOID
1. Anthranoid là những glycoside mà phần aglycon là dẫn chất của 9,10 diceton
anthracen => Đ
2. Sự phân chia Anthraglycosid thành nhóm : nhuận tẩy và phẩm nhuộm dựa vào Số
lượng nhóm OH => Đ
3. H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai trò là dung
môi chiết hay thủy phân Anthraglycosid ? =>Đ thủy phân AG-> AQ( dạng tự do )
4. phản ứng với dd kiềm tao phenolat có màu đỏ là pư của Athraquinon hay
Anthraglycosis
5. tinh thể Anthraquinon (AQ) trong thử nghiệm vi thăng hoa hình que, màu vàng?
8. Anthranoid là thuật ngữ dùng để chỉ cả dạng Anthraquinon lẫn dạng anthraglycosid
? => Đ
10. cơ chế tác dụng chủ yếu của các anthra là tăng nhu động cơ vân và cơ trơn=> S, cơ
trơn
11. dược liệu co chứa Anthranoid gây kích ứng niêm mạc dạ dày, có thể bài tiết qua sữa
mẹ=> Đ
13. họ tv thường có anthra nhóm phẩm nhuộm Rutaceae=> S, RUBIACEAE (cà phê)
16. tên gọi Anthra dựa vào cấu trúc hóa học =>Đ (9,10 dicetonanthracen)
17. Tính chất của Anthraglycosid là thăng hoa ?=> S , chỉ xảy ra ở dạng AQ( tự do) và
dạng oxh
18. Chrysophanol co thể tác dụng được với NH3 => S, NaOH
21. NH4OH trong định tính của chrysophanol có vai trò loại bỏ AQ có tính ax mạnh
?=> Đ
22. trong cấu trúc của Anthraquinon, nếu so với nhóm –OH ở vị trí beta thi nhóm –OH
ở vị trí alpha có tính ax mạnh hơn => S, Alpha< beta
23. tại đại tràng, dạng OMA đc coi là có tđ nhuận tẩy là dạng aglycon- oxh (AQ)=> S,
Aglycon- khử
24. tại RN , dạng OMA đc hấp thu phần lớn là aglycon => Đ
( dạng có tác dụng là aglycon và khử nhưng ngược lại un aglycon hấp thu Rn ko đến dc
RG phải uống dạng ngược lại, ko uống dạng khử vì đau bụng vì kich ứng nm dạ dày và
phải uống dạng oxh (dl cũ), lí do vì s td chậm)
25. dược liệu thuộc họ 1 lá mầm có tp hóa học là AG là Cassia alata => S, ALOE VERA
26. tan được trong kiềm rất yếu (CO3 2-, HCO3 -) là tc của Chrysophanol => S, RHEIN.
Slide 7 ( độ tan có –cooh trong cấu trúc của RHEIN nên nó ta trong co3 2- ,hco3- và
naoh
(-> lưu ý sử dụng: liều cao, ngăn ngày, uống nhiều nước)
28. Tính chất phù hợp đối vs dl Phan tả diệp là có nhựa gây đau bụng nếu dùng đường
uống=> Đ, nhựa tan trong cồn và nước nóng do đó uống là đau bụng phải uống dạng
nguội coi thêm sách
29.Lưu ý của dl Phan tả diệp là nên ngâm rượu or sắc với nc nóng khi dùng => S
COUMARIN
4. AFLATOXIN là một độc tố nấm ASPERGILUS FLAVUS, chất này đc xếp vào
nhóm: Coumarin
(ko bị hủy bởi nhiệt độ gây ung thư gan, thích nơi béo như dầu đậu phộng
1. hiện tượng xảy ra khi cho COUMARIN + DD KIỀM : TĂNG MÀU (nếu đun lên
thì càng tăng màu vàng nhạt – vàng đậm, cam)
(anthrax cho kiềm zô cũng tăng màu nhưng đặc biệt là nó tăng tới màu đỏ lun , nên nó
đặc trưng cho anthrax (pu borntrager), các oh phenol khác thì màu vàng đậm hoặc
màu cam thôi )
6. phản ứng đặc trưng để định tính coumarin là phát huỳnh quang trong dd : kiềm
10. Coumarin dạng Glycosid có khả năng thăng hoa=> S dạng tự do (thăng hoa là
dạng tự do )
11. vi thăng hóa, phân biệt được coumarin và AQ: sau khi thực hiện phản ứng thăng
hoa làm sao phân biệt dc coumarin và AQ thăng hoa :
Cách 3: soi khv ,vi học : AQ: tinh thể kim, vàng
12.coumarin và AQ giống nhau ở pu…., nhưng sau đó có thể phân biệt bằng pư …với
que bông gòn tẩm kiềm-> VTH, borntrager( đặc trưng của anthrax cho kiềm zô nó
màu đỏ)
14. coumarin dạng dimer và OH ở vị trí số 4 thường có khả năng: chống đông máu (là
dicoumarol, waffarin)còn lại đều có oh OH ở vị trí số 7 (monomer)
17. coumarin thường tồn tại dưới dạng Glycosid => S , dạng tự do aglycon
18. UV365, coumarin chuyển từ dạng CIS sang STRAN và cho huỳnh quang sáng hơn
19. coumarat là sp của pư: tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm, dưới td của tia
UV 365nm
22. tên khoa học của BẠCH CHỈ: Angelica dahurica apiaceae
24. tính thăng hoa của cuomarin còn gặp ở Glycosid tim => S, AQ
FLAVONOID
1. khái niệm Fla đầu tiên là của : Geissman (cha đẻ của thuật ngữ flavonoid )
2. Fla tìm thấy đầu tiên : Flavon (bắt nguồn từ Flavus nghĩa là màu vàng)
5. Cấu trúc khung nền của Fla : C6-C3-C6 , (điểm đặc biệt trong cấu trúc của fla là
vòng GAMMA PYRON)
(vòng o+ là dạng ion là phân cực , tan trong nước , như đậu đen ,dâu tằm,…, tác dụng
quan tronggj của AC là khả năng chống oxh )
7. Dựa vào đâu phân loại Fla: vị trí gắn vòng B trên mạch 3 Carbon
8. phố biến nhất :Eu- FLa ( LÀ FLA THẬT)( nhờ -> (DIOSMIN, HESPERIDIN,
NARINGIN: RUTACEAE), ASTERACEAE
9. hiện đang quan tâm đến dạng ( dạng mới): iso (DAIZEIN, GENISTEIN) là estrogen
thực vật hay photoestrogen có trong Fabaceae
-(TÁC DỤNG CỦA EU: CHỐNG OXH, VIT P
10. td của FLa hay td của Eu fla: chống oxh, vit P ( làm bền mạch máu)
11. dựa vào đâu phân loại các Eu-fla: đóng vòng , mức độ oxh
RUTIN=QUERCETIN-3-O-RUTINOSE
QUERCITRIN=QUERCETRIN-3-O- RHAMNOSE
NARINGIN= NARINGENIN-7-O-NEOHESPERIDOSE
HESPERIDIN= HESPERIDIN-7-O-RUTINOSE
NEOHESPERIDOSE: R1-G2
13. BI- FLAVONOID: GINKGETIN (bạch quả, cải thiện tuần hoàn máu não, bộ
phận dùng : lá )
14. FLAVONOID – LIGNAN: SILYBIN (SILYMARIN, cúc gai , hạ men gan, bảo vệ
gan)
16. trong FLAVANOL, FLAVON, AC, AURON : có bước song lớn nhất là (AC),
nhỏ nhất là (FLAVANOL)
(LAC giống AC vì trong mt ax và nhiệt độ nó chuyển thành AC : lúc này thì thay đổi
màu theo ph chứ bình thường LAC ko có màu)
25 ECCG= nguồn gốc từ catechin tạo lien kết ester vs axit gallic
28. tính Acid:là của OH phenol -> định tính : tăng màu, tạo phức (sắt: xanh, chì
:tủa,nhôm: huỳnh quang)
30. Fla/ SKLM: vàng + FECL3 -> xanh rêu, dung môi thêm acid cho vết gọn hơn
31. dược liệu chứa fla: hòe, bạch quả, actiso, cúc gai, râu mèo, hoàng cầm, kim ngân ,
diếp cá
33. DĐVN quy định hàm lượng rutin trong hoa hòe là : 20%
Trong môi trường kiềm Dung dịch này dưới ánh sáng UV sẽ cho
sản phẩm là
a. Acid coumarinic
Dược liệu nào sau đây không dùng cho
người bị sỏi thận
B. Đại hoàng
Khi tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid timcó thể bị thay đổi cấu trúc
c. Vòng lacton
Phát biểu nào sau đây là SAI
a. Coumarin có thể cho phản ứng diazo hóa trong môi trường acid
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
d. Môi trường kiềm loãng
c. Là một anthocyanidin
d. 7-O-Rutinoside hesperitin
Flavonoid bền nhất
a. Flavanon
b. Flavon
c. Flavanonol
d. Flavan-3-o
Tác dụng dược lý không phải của flavonoid
b. Nhuận tràng
Glycosid tim, CHỌN CÂU SAI
d. Chỉ có trong thực vật
Antharnoid nào tan được trong kiềm rất yếu (carbonat, bicarbonat)
c. Rhein
Tác dụng chống đông máu có ở chế phẩm nào sau đây
d. Dicoumarol, Wafarin, Sintrom, Tromexan
Tinh thể Coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng
d. Để làm phản ứng diazo và chạy SKLM
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
a. Alizarin
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
a. Alizarin
a. Dạng genin
Dược liệu nào sau đây không dùng cho người bị sỏi thận
d. Đại hoàng
Chiết anthraquinon bằng CHCl3, hiện tượng dương tính của phản ứng
Borntrager
Dược liệu nào trong số các dược liệu sau đây KHÔNG chứa coumarin
b. Đại hoàng
Phản ứng định tính khung steroid trong glycosid timthực hiện trong môi
trường
a. Acid
Lý do Dương địa hoàng lông độc tính hơn Dương địa hoàng tía
a. Hàm lượng glycoside tim cao hơn, Có thêm digoxin (OH-12)
b. Acid coumaric
So với Dương địa hoàng lông, Dương địa hoàng tía không có
a. Digoxin
H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng Anthraquinon có vai trò
c.Thủy phân Anthraglycosid
Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với thuốc thử
AlCl3
Điều kiện để thực hiện phản ứng diazo khi định tính Coumarin
a. Môi trường kiềm loãng
Thành phần hóa học của Digitalis purpurea, NGOẠI TRỪ
Select one:
a. Digitoxin
b. Gitaloxin
c. Digoxin
d. Gitoxin
Đặc điểm của phản ứng với muối Chì acetat trung tính
b. Tủa với các o-di-OHa. Dùng để loại tạp polyphenol
A. Ouabain
B. Digoxin
C. digitalin
D. scillaren
a. khung steroid
b. vòng lacton
c. số vòng
d. đường desoxy
Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tanin và antharglycosid
A. muồng trâu
B. đại hoàng
C. Fthầu dầu
D. lô hội
a. chống đông
c. plytoestrogen
Select one:
a. acid 1,3-dicaffeoyl-quinic
b. flavo-LIGNAN
Nhóm phản ứng định tính khung steroid của Glycosid tim
Select one:
a. Liebermann, Xanthydrol, Kedde
Select one:
a. NaOH
b. NaHCO3
c. Na2CO3
d. NH3
a. Trans-cis-trans
b. Cis-trans-cis
c. Cis-trans-trans
d. Cis-cis-cis
Nhóm chất có khả năng thăng hoa và thường có màu vàng đến cam
Select one:
a. Tinh dầu
b. Flavonoid
c. Coumarin
d.Anthranoid
Trong môi trường kiềm loãng, Coumarin tan và tạo một dung dịch. Dung dịch
này dưới ánh sáng UV 365 sẽ cho sản phẩm là
Select one:
a.Coumarat
b. Acid coumarinic
c. Acid coumaric
d. Coumarinat
A. flavon
B. Catechin
D. Lac
Nhóm chất có khả năng thăng hoa và thường có màu vàng đến cam
Select one:
a. Tinh dầu
b.Flavonoid
c. Coumarin
d.Anthranoid
Hợp chất có cấu trúc đơn giản nhất trong nhóm phẩm nhuộm
Select one:
a. Purpurin
b. Boletol
c. Alizarin
d. Acid carminic
b. hà thủ ô - lô hội
Select one:
a. Màu sắc
b. Độ tan
c. Tính acid
Select one:
d. Mắt xích Glucose là nơi tạo liên kết glycoside với phần aglycon
Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất của cumarin
c. Vi thăng hoa
Select one:
d. Khi tác dụng với KOH 5%, phổ UV của Coumarin sẽ cho sự dịch chuyển
Bathochromic
b. Phytoestrogen
b. Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trans →cis
c. Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis → trans
d. Coumarin bị biến đổi hóa học tạo ra chất mới phát huỳnh quang
a. Wedelia chinensis
b. Calophyllum inophyllum
c. Coumaruna odorata
d. angelica decursiva
Antharnoid nào tan được trong kiềm rất yếu ( carbonat, bicarbonat)
A. chrysophanol
B. rhein
C. acid chrysophanic
D. aloe emodin
Tinh thể Coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng
Select one:
b. Để chạy SKLM
c. A và B đều sai
d. A và B đều đúng
a. Tương tự vit P
b. bảo vệ gan
c. Nhuận tràng
d. Antioxidant
A. thăng hoa
B. có màu sắc
Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất đối với Coumarin
Select one:
c. Vi thăng hoa
Theo DĐVN IV, hàm lượng rutin trong nụ hoa hòe phải tối thiểu là
a. 20%
b. 50%
c. 90%
d. 30%
Rutinose gồm:
A. Galactose, Glucose
B. glucose, galactose
C. Rhamnose, glucose
A. Flavonoid
B. chalcon
C. Anthocyanidin
D. catechin
a.
Trong phổ IR của chất X không có đỉnh ở vùng 1650-1800 cm-1 vậy thì
Select one:
Select one:
a. Borntrager
b. Diazo
c. Cyanidin
Flavonoid có tác động tương tự estrogen do sự tương đồng về cấu trúc, NGOẠI TRỪ:
A. đaizein
B. puerarin
C. Kaempferon
D. Genistein
a. Fallopia
b. Mentha
c. Cinamus
d. Citrus
neohesperidose là:
A: Rha1 → 6Glu
B Gal1 → 6GlcA
C Glu1 → 6gluA
D Rha1 → 2Glu
e. vòng lacton trong coumarin kém bền trong môi trường kiềm
Tác dụng chống đông máu ở chế phẩm nào sau đây:
a. Dicnoumarol, Wafari
b. Sintrom, Tromexan
c. A và B đều sai
d. A và B đều đúng