You are on page 1of 11

CÂU HỎI ÔN DƯỢC LIỆU LẦN 1

Câu 1: Thú vật thường nào sau đây thường dùng trong định lượng glycosid tim
bằng phương pháp sinh vật?
a. Khỉ
b. Chó
c. Chuột
d. Mèo
Câu 2: Flavonoid nhóm nào sau đây thường gặp trong các cây họ Đậu (Fabaceae)?
a. Anthocyanidin
b. Neoflavonoid
c. Isoflavonoid
d. Euflavonoid
Câu 3: Các biflavonoid thường gặp trong họ thực vật nào sau đây?
a. Asteraceae
b. Rutaceae
c. Fabaceae
d. Cupressaceae
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây nhuận tràng theo cơ chế làm tăng nhu động ruột?
a. Coumarin
b. Anthranoid
c. Tannin
d. Carbohydrat
Câu 5: Khi polysaccharid được tạo ra từ nhiều loại đường khác nhau, loại
polysacharid này được gọi là gì?
a. Oligosaccharid
b. Heteroglycan
c. Glycogen
d. Homoglycan
Câu 6: Coumarin nào thường gặp trong nấm Aspergillus flavus?
a. Fraxin
b. Aflatoxin
c. Coumarol
d. Aesculin
Câu 7: Công dụng nào sau đây là của tannin?
a. Chống xuất tiết
b. Giải độc rượu
c. Tăng nhu động cơ trơn
d. Làm bền thành mạch, hạ huyết áp
Câu 8: Khung cơ bản của saponin steroid có bao nhiêu carbon?
a. 32 carbon
b. 28 carbon
c. 27 carbon
d. 30 carbon
Câu 9: Tannin pyrocatechic dương tính với thuốc thử Stiasny cho hiện tuowjgn
nào?
a. Tủa bông đỏ gạch
b. Tủa bông trắng ngà
c. Tủa vón màu đỏ gạch
d. Tủa vón trắng ngà
Câu 10: Nhóm saponin nào sau đây được xếp vào nhóm glycoalkaloid?
a. Solanidan
b. Lanostan
c. Spirostan
d. Oleanan
Câu 11: Phản ứng của glycosid tim với thuốc thử Xanthydrol cho màu gì?
a. Đỏ mận
b. Vàng
c. Tím
d. Xanh lá
Câu 12: Sapogenin chính trong Nhân sâm là chất nào sau đây?
a. Acid glycyrrhetic
b. Acid oleanolic
c. Protopanaxatriol
d. Curcubitacin
Câu 13: Để xác định một dược liệu nào đó có tannin hay không ta dùng phản ứng
nào?
a. Phản ứng với nước brom
b. Phản ứng với thuốc thử Stiasny
c. Phản ứng với FeCl3
d. Phản ứng với dung dịch gelatin muối
Câu 14: Tác dụng chống đông máu của coumarin chỉ xuất hiện khi cấu trúc có đặc
điểm nào?
a. Nhóm -OH ở C-7
b. Nhóm -OH ở C-4 và ở dạng dimer
c. Nhóm -OH ở C-4 hoặc C-7
d. Nhóm -OH ở C-4 và C-7
Câu 15: Loại polysaccharid nào sau đây đóng vai trò dự trữ đường ở động vật?
a. Tinh bột
b. Cellulose
c. Glycogen
d. Amylose
Câu 16: phản ứng nào sau đây đặc trưng cho vòng γ - pyron?
a. Phản ứng Keller – Kiliani
b. Phản ứng Bonrtrager
c. Phản ứng cyanidin
d. Phản ứng liebermann
Câu 17: Cấu trúc nào sau đây thường không cho phản ứng cyanidin?
a. Flavonoid
b. Flavon
c. Flavanon
d. Polymethoxyflavon (PMF)
Câu 18: Phản ứng nào là phản ứng đặc trưng của vòng γ -pyron?
a. Tác dụng với Pb(CH2COO)2 tạo phức
b. Phản ứng với thuốc thử diazonium cho màu vàng cam đến đỏ
c. Tác dụng với FeCl3 cho tủa màu xanh rêu
d. Tác dụng với Mg/HCl đậm đặc cho dung dịch màu đỏ sẫm hay đỏ cam
Câu 19: Phản ứng Borntrager thường dùng định tính anthranoid dạng nào?
a. Dạng khử không mang nhóm thế
b. Dạng tự do và oxy hóa
c. Dạng oxy hóa có gắn đường
d. Dạng tự do không bị methyl hóa
Câu 20: Nhóm anthocyanidin trong môi trường trung tính cho màu gì?
a. Màu đỏ
b. Màu vàng
c. Màu xanh
d. Màu tím
Câu 21: D-galacturonic acid là thành phần chính trong cấu tạo của chất nào sau
đây?
a. Gum
b. Starch
c. Pectin
d. Alginic acid
Câu 22: Flavonoid nhóm nào sau đây không có nhóm ceton nằm ở vị trí C-14?
a. Euflavonoid
b. Neoflavonoid
c. Isoflavonoid
d. Anthocyanidin
Câu 23: Chất nào sau đây tiêu biểu cho anthranoid nhóm phẩm nhuộm?
a. Chrysophanol
b. Acid carminic
c. Rhein
d. Aloe emodin
Câu 24: “Nam dược trị nam nhân” là câu nói nổi tiếng của dang y nào?
a. Sư Vạn Hạnh
b. Hải Thượng Lãn Ông
c. Lý Thời Trân
d. Tuệ Tĩnh
Câu 25: Tannin là những hợp chất có vị chát có cấu trúc thuộc nhóm nào?
a. Polyester
b. Polyalcol
c. Polyphenol
d. Polysaccarid
Câu 26: Nhóm hoạt chất nào sau đây có tính tạo bọt?
a. Carbohydrat
b. Saponin
c. Flavonoid
d. Alkaloid
Câu 27: Glycosid tim có những tính chất sau, ngoại trừ?
a. Có tác dụng đặc hiệu trên tim
b. Liều cao gây ngộ độc
c. Phần glycon gồm khung steroid và vòng lactam
d. Có đường đặc trưng là đường 2,6-desoxy hexose
Câu 28: Coumarin có khung cấu trúc cơ bả nào?
a. α -pyron
b. γ -pyron
c. β -pyron
d. triterpenoid

Câu 29: Không dùng Đại hoàng cho đối tượng nào?
a. Trẻ con
b. Người cao tuổi
c. Người viêm bàng quang, tử cung
d. Người đang bị cảm
Câu 30: Các dược liệu trị tiêu chảy trong thành phần hóa học thường chứa nhóm
nào?
a. Tannin
b. Chất béo
c. Glucid
d. Protein
Câu 31: Các polysaccharid có tác dụng nhuận tràng theo cơ chế nào?
a. Kích thích tiết dịch tiêu hóa
b. Tăng thể tích phân
c. Làm trơn
d. Tăng nhu động đại tràng
Câu 32: Các dẫn chất như genistein, daizein,… được xếp vào nhóm chất gì?
a. Zoosterol
b. Phytoalexin
c. Phtosterol
d. Phytoestrogen
Câu 33: Cấu trúc nào sau đây được xem là tiền chất của các coumarin khác trong
nhóm coumarin đơn giản?
a. Wafarin
b. Seselin
c. Umbelliferon
d. Xanthyletin
Câu 34: Wafarin có tác dụng nào sau đây?
a. Chống đông máu
b. Long đờm, giảm ho
c. Có tác dụng đặc biệt lên tim
d. Làm chất nhuận xổ
Câu 35: Saponin khung cấu trúc nào sau đây được sử dụng bán tổng hợp các
hormon steroid?
a. Lanostan
b. Cucurbitan
c. Dammaran
d. Spirostan
Câu 36: Coumarin trong môi trường kiềm, dưới tác dụng của tia tử ngoại sẽ thay
đổi ra sao?
a. Chuyển từ dạng cis sang dạng trans, phát huỳnh quang yếu hơn
b. Chuyển từ dạng cis sang dạng trans, phát huỳnh quang mạnh hơn
c. Chuyển từ dạng trans sang dạng cis, phát huỳnh quang yếu hơn
d. Chuyển từ dạng trans sang dạng cis, phát huỳnh quang mạnh hơn
Câu 37: Dược liệu nào sau đây KHÔNG chứa glycosid tim?
a. Dương địa hoàng
b. Trúc đào
c. Đại hoàng
d. Đay quả dài
Câu 38: Cấu tạo nào sau đây thuộc anthranoid nhóm nhuận tẩy?
a. 2,6 dihydroxyl anthraquinone
b. 1,2 dihydroxyl anthraquinone
c. 1,8 dihydroxyl anthraquinone
d. 2,4 dihydroxyl anthraquinone
Câu 39: Antraglycosid nhóm nhuận tẩy thường gặp trong họ nào?
a. Phân họ Vang (Caesalpinioideae)
b. Họ Hành (Liliaceae)
c. Họ Rau răm (Polygonaceae)
d. Cà phê (Rubiaceae)
Câu 40: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng của nhóm -OH phenol?
a. Phản ứng ghép đôi với muối diazonium
b. Phản ứng với FeCl3
c. Phản ứng với kiềm
d. Phản ứng Legal
Câu 41: Coumarin thường tìm thấy trong họ thực vật nào sau đây?
a. Rau răm (Polygonaceae)
b. Hoa tán (Apiaceae)
c. Phân họ Vang (Caesalpinioideae)
d. Cà phê (Rubiaceae)
Câu 42: Các saponin có phần genin là acid oleanolic thường có tác dụng dược lý
nào sau đây?
a. Tăng cường chức năng sinh dục
b. Kháng viêm
c. Bảo vệ gan
d. Sinh thích nghi
Câu 43: Các dược liệu sau đây đều có tác dụng nhuận tràng, NGOẠI TRỪ dược
liệu nào?
a. Thảo quyết minh
b. Ngũ bội tử
c. Đại hoàng
d. Muồng trâu
Câu 44: Ý nào sau đây không đúng?
a. Saponin streroid hiện diện chủ yếu trong cây một lá mầm
b. Saponin triterpene tetracyclic có 30 C với 4 vòng A, B, C, D
c. Saponin alkaloid steroid (glycoalkaloid) thường gặp trong các loài thuộc chi
Panax
d. Saponin nhóm Curcubitan thường hiện diện trong họ Bầu bí
Câu 45: Tên khoa học của Trúc đào là gì?
a. Strophanthus catus, Apocynaceae
b. Strychnos nux-vomica, Loganiaceae
c. Thevea peruviana, Apocynaceae
d. Nerium oleander, Apocynaceae
Câu 46: “Ayuveda” (Kinh Vệ Đà) là tên gọi của tác phẩm trong nền Y học cổ
truyền của nước nào?
a. Ấn Độ
b. Hương liệu
c. Ăn quả
d. Trang trí
Câu 47: Tác phẩm nào sau đây được viết bởi danh y Lý Thời Trân của Trung
Quốc?
a. Kinh Vệ Đà
b. Nền văn minh Babilon
c. Hoàng đế nội kinh
d. Bản thảo cương mục
Câu 48: Chất nào sau đây không phải là heteropolysaccharid?
a. Amylopectin
b. Galactomannan
c. Acid alginic
d. Pectin
Câu 49: Flavonoid có cấu trúc khung theo kiểu nào?
a. C 6-C 3-C 6
b. C 3-C 6-C 3
c. C 6-C 3-C 3
d. C 6-C 3

Câu 50: Ngũ bội tử là dược liệu có nguồn gốc từ đâu?


a. Hạt cây muối
b. Tổ sâu trên cây Muối
c. Vỏ thân cây muối
d. Rễ cây muối
Câu 51: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải của coumarin?
a. Coumarin thường tồn tại dưới dạng glycosid
b. Coumarin đơn giản thường có nhóm 7-OH
c. Có mùi thơm tự nhiên
d. Có phản ứng của polyphenol
Câu 52: Chức năng nào sau đây của môn Dược liệu học?
a. Trồng trọt, thu hái dược liệu đảm bảo tiêu chuẩn GACP
b. Xây dựng các mô hình dược lý thực nghiệm phục nghiên cứu thuốc từ thảo
dược
c. Tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học của các hợp chất hữu cơ
d. Tạo nguồn nguyên liệu mới làm thuốc
Câu 53: Chất nào sau đây tiêu biểu cho saponin khung ursan?
a. Protopanaxadiol
b. Acid oleanolic
c. α-amyrin
d. Protopanaxatriol
Câu 54: Flavonoid nào sau đây thường gặp trong vỏ quýt và một số loại thuộc chi
Citrus?
a. Rutin
b. Luteolin
c. Quercitrin
d. Hesperidin
Câu 55: Các dược liệu có tính chất cầm máu thường chứa nhóm chất nào sau đây?
a. Alkaloid
b. Antraglycosid
c. Flavonoid
d. Tanin
Câu 56: Thuốc thử nào sau đây dùng để định tính glycosid tim?
a. Cynanidin
b. Borntrager
c. Hager
d. Keller Kiliani
Câu 57: Phản ứng đặc trưng nào sau đây thường dùng định tính coumarin?
a. Đóng mở vòng lacton và tăng cường độ huỳnh quang
b. Với thuốc thử diazo trong môi trường kiềm
c. Với FeCl3 và một số muối kim loại khác
d. Phản ứng phát huỳnh quang dưới tác động của tia UV
Câu 58: Nhóm flavonoid nào sau đây thường gặp trong chi Citrus họ Cam
(Rutaceae), thường gọi là citroflavonoid có tác dụng làm bền mạch?
a. Anthocyanidin
b. Flavanon
c. Flavon
d. Chalcon
Câu 59: Digoxin là glycosid tim có trong dược liệu nào?
a. Đay quả dài
b. Trúc đào
c. Sừng dê hoa vàng
d. Dương địa hoàng
Câu 60: Chất nào sau đây không phải là một sapogenin có nhân steroid?
a. Tomatidin
b. Ursolic acid
c. Hecogenin
d. Diosgenin

You might also like