You are on page 1of 15

ĐỀ THI BÀO CHẾ LẦN 1 31.12.

2013

D2010

TRẮC NGHIỆM
1. Công đoạn cho vỉ thuốc vào hộp được bố trí trong
a. Cùng khu vực với nơi pha chế thuốc viên
b. Cùng khu vực với nơi pha thuốc bột dùng ngoài
c. Cùng khu vực với nơi ép nang thuốc vào vỉ
d. Cùng khu vực với nơi thuốc viên đóng thuốc vào lọ
e. Khu vực sạch không phân loại
2. Thuốc là sản phẩm đặc biệt vì:
a. Được sản xuất trong nhà máy GMP
b. Có liên quan trực tiếp sức khỏe con người
c. Chứa dược chất với liều lượng chính xác
d. A,b đúng
e. A,b,c đúng
3. Trên hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là:
a. Thuốc có hiệu quả cao hơn thuốc khác tương tự mà hộp chưa in chữ GMP
b. Thuốc đó đạt tiêu chuẩn GMP và như vậy tạo được sự tin tưởng nơi khách hàng
c. Các thuốc sản xuất tại nhà máy đó đều đạt tiêu chuẩn GMP
d. Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy đạt tiêu chuẩn GMP
e. Chỉ có ý nghĩa quảnh cáo
4. Vỏ nang trong viên nang cứng:
a. Là bao bì cấp 1
b. Xem như bao bì cấp 1
c. Là thành phần của dạng bào chế.
d. Kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn riêng của nhà sản xuất
e. Là dạng bao bì đăc biệt
5. Bao bì cấp 2 khác bao bì cấp 1 về
a. Vai trò trình bày thuốc
b. Vai trò thông tin thuốc
c. Vai trò bảo vệ dạng bào chế bên trong
d. Tiêu chuẩn chất lượng
e. Tất cả nội dung trên
6. Nội dung nào không đúng đối với tá dược
a. Không có tác dụng dược lý riêng
b. Không ảnh hưởng đến tác động điều trị của thuốc
c. Giúp cho quá trình bào chế được dễ dàng
d. Giúp ổn định hoạt chất
e. Các nội dung trên đều đúng
7. Các thông số dược động học ( trong slide)
8. Các dạng thuốc được sắp xếp có sinh khả dụng kém dần
a. Dung dịch, nước, hỗn dịch,bột, viên nang, viên nén, viên bao
b. Viên nang, viên nén, viên bao, bột, hỗn dịch, dung dịch nước
c. Dung dịch nước, viên nén, viên nang, bột, viên bao, hỗn dịch
d. Hỗn dịch, dung dịch nước, bột, viên nang, viên nén, viên bao
e. Dung dịch nước, hỗn dịch, viên nang, bột, viên bao, viên nén, viên bao.
9. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích đường cong bằng nhau
a. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể vì thế là tương đương sinh học
b. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết tương đương sinh
học
c. Là tương đương sinh học theo định nghĩa
d. Là tương đương sinh học khi đáp ứng tiêu chuẩn của dược điển
e. Là tương đương sinh học khi cả 2 đáp ứng sự hòa tan
10. Diện tích dưới đường cong đại diện cho
a. Số lượng thuốc hấp thu
b. Thời gian bán thải của thuốc
c. Số lượng thuốc nguyên vẹn được bài tiết
d. Số lượng thuốc được thanh thải bởi thận
e. Số lượng thuốc trong dạng thuốc
11. Nồng độ tối đa trong huyết tương tương ứng với
a. Thời điểm có tác động dược lý tối đa
b. Thời điểm có sự hấp thu và thải trừ tương đương
c. Thời điểm có nồng độ thuốc tối đa của dược chất trong nước tiểu
d. Thời gian cần thiết để hầu hết dược chất được hấp thu ở hệ tràng vị
e. Thời điểm thuốc bắt đầu bị chuyển hóa
12. Một số thuốc có tính acid yếu dễ hấp thu ở dạ dày là do:
a. Thuốc sẽ hiện diện phần lớn ở dạng không ion hóa, tan nhiều trong lipid
b. Thuốc sẽ hiện diện phần lớn ở dạng ion hóa, tan nhiều trong nước
c. Acid yếu tan nhiều trong môi trường acid
d. Dạng ion hóa của thuốc dễ tan trong nước
e. Dạng acid làm giảm pH nhiều hơn
13. Câu tính sinh khả dụng tuyệt đối ( slide SKD )
14. Thời gian đạt nông độ tối đa của thuốc trong huyết tương là chỉ thị tương đối của:
a. Sự hấp thu
b. Sự phân bố
c. Sự chuyển hóa
d. Sự thải trừ
e. Sự biến đổi sinh học
15. Sự tương tác các phân tử lưỡng cực của dung môi phân cực tướng tác với các phân tử lưỡng
cực của chất tan là các tương tác:
a. Rất mạnh
b. Mạnh
c. Trung bình
d. Yếu
e. Rất yếu
16. Dung môi không phân cực không hòa tan được các loại hợp chất phân cực vì:
a. Có hằng số điện môi nhỏ
b. Vì hỗn hợp có điểm chảy cao
c. Có tính chất tương tự nhau
d. Phá vỡ được liên kết ion hoặc cộng hóa trị của chất tan, không có khả năng tạo thành hợp
chất ion trong dung dịch
e. Tất cả đều sai
17. Để lọc tiệt khuẩn có thể dùng
a. Nến lọc chamberland 1.5 2,2 – 1 micro m
b. Phễu thủy tinh xốp G3
c. Nến lọc chamberland 1.5
d. Màng lọc ester cellulose 0,22 micro m
e. Nến lọc Mandler (Mỹ)
18. Trong kĩ thuật hòa tan dung dịch theo công thức dưới đây, điều nào cần lưu ý nhất khi điều
chế 1000ml dung dịch:
Đồng sulfat 1g Kẽm sulfat 4g
Dung dịch acid picric 0,1% 10ml Cồn long não 10ml
Nước cất vđ 1000ml
a. Dùng lượng nước tối đa để hòa tan đồng và kẽm sulfat
b. Dùng lượng nước 950 ml để hòa tan long não
c. Dùng phương pháp hòa tan từ trên xuống
d. Nghiền mịn long não trước khi phối hợp cồn
e. Ưu tiên cho dd acid picric 0,1 % vào nước
19. Tốc độ lọc không phụ thuộc vào yếu tồ nào sau đây:
a. Diện tích bề mặt lọc
b. Bán kính lỗ xốp
c. Độ nhớt dịch lọc
d. Chiều cao lọc
e. Độ dày màng lọc
20. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến độ tan của 1 chất trong dung môi/;
a. Nhiệt độ và sự hiện diện của chất trợ tan
b. Tăng diện tích tiếp xúc giữa chất tan và dung môi
c. Yếu tố pH và sự khuấy trộn
d. Bản chât hóa học của chất tan và dung môi
e. Tất cả đều đúng
21. Yếu tố thúc đẩy nhanh quá trình hòa tan cảu 1 chất tan trong dung môi là:
a. Lực tương tác nội phân tử giữa chất tan và dung môi
b. Sự chênh lệch giữa lực hút chât tan và dung môi so với lực hút phân tử cùng loại
c. Lực hút của phân tử cùng loại lớn hơn nhiều so với lực hút giữa các phân tử khác loại
d. Cấu trúc hóa học chất tan và dung môi
e. Hằng số điện môi của dung môi
22. Để ước lượng độ tan của 1 chất tan rong dung môi có thể tính toán dựa vào yếu tố nào sau đây
a. pKa của chất tan
b. Dạng thù hình của chất tan
c. Diện tích tiếp xúc của phân tử chất tan và dung môi
d. Lực liên kết nội phân tử cảu chất tan và dung môi
e. pH của dung môi
23. Một chất diện hoạt đóng vai trò là chất trung gian hòa tan khi
a. Chất tan là chất kém phân cực
b. Chât diện hoạt có khả năng hòa tan chọn lọc nhất
c. Nồng độ chất diện hoạt thấp hơn nồng độ micelle tới hạn
d. Dung môi có khả năng phân tán chất diện hoạt
e. Có sự hình thành cấu trúc micelle trong dung môi
24. Chất nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng hoàn toàn ko tan trong nước sôi
a. Calcium sulfat
b. Kali clorid
c. Calcium citrat
d. Phenacetin
e. Natri glycerophosphat
25. Khả năng hòa tan do tính phân cực của các dung môi từ thấp đến cao:
a. Nước – methanol – glycerin
b. Benzen – ethanol – cloroform
c. Dầu thầu dầu – ethanol – ethylenglycol
d. Dầu oliu – ethylenglycol – methanol
e. Aceton – cloroform – dầu thầu dầu
26. Phương pháp có thể điều chế được nước thơm có hàm lượng tinh dầu cao và bảo quản được
lâu là:
a. Dùng ethanol làm dung môi trung gian
b. Dùng bột talc làm trung gian phân tán
c. Dùng chất diện hoạt là tween 20
d. Cất kéo hơi nước trực tếp
e. Cất kéo hơi nước gián tiếp
27. Chất nào sau đây không hòa tan được trong dầu thực vật:
a. Tinh dầu
b. Long não
c. Vitamin K
d. Cồn 70%
e. Alkaloid base
28. Glycerin dược dụng có chứa
a. 2% nước, vì glycerin khan dễ hút ẩm và gây kích ứng da, niêm mạc
b. 2% nước, vì glycerin khan dễ bị oxh
c. 3% nước, vì glycerin khan dễ hút ẩm và gây kích ứng da, niêm mạc
d. 3% nước, vì glycerin khan dễ bị oxh
e. 20% nước, vì glycerin khan dễ hút ẩm và gây kích ứng da, niêm mạc
29. Epinephrin ổn định pH tối ưu ở:
a. pH = 2,4
b. pH = 3,4
c. pH = 4,4
d. pH = 5,4
e. pH = 7,4
30. Các chất chống oxh trực tiếp thường dùng trong dung dịch dầu là:
a. Acid ascorbic
b. Natrisulfit
c. Ascorbyl palmitat
d. Aicd citric
e. Dihydroehylacetat
31. Tác nhân nào là tác nhân xúc tác phẩn ứng oxh khử trong các dung dịch thuốc:
a. Sự kết tủa
b. Hiện tượng biến màu
c. Sự phát triển của vi sinh vật
d. Bức xạ ánh sáng
e. Tất cả đều sai
32. Yếu tố nào mà tốc độ phản ứng thủy phân không phụ thuộc
a. pH
b. Nhiệt độ
c. Nồng độ
d. Ánh sáng
e. Lượng nước
33. Metylcellulose có thể tạo phức với
a. Nipagin
b. Phenol
c. PVP
d. Ampicillin
e. Acid benzoic
34. Hàm lượng tinh dầu thu được từ phương pháp dùng cồn làm chất trung gian hòa tan khoảng:
a. 0,03% b. 0,1% c. 0,3% d.0,5% e.1%
35. Trong dung dịch nước dược phẩm dễ bị thủy phân nhất là:
a. Natri benzoat b. Salbutamol c. acetylcystein d. oxcladin
e. Atropin
36. Khi phối hợp papaverin clohydrat có thể bik kết tủa bởi
a. Kaliiodur b. Bromid kiềm c. acid tartric d. acid ascorbic
e. natribisulfit
37. Phương pháp hòa tan tinh dầu vào trong nước bằng cách dùng bột talc, phải cần dùng lượng
tinh dầu thừa vì talc hấp phụ tinh dầu đến:
a. 1-10% b. 10 – 20% c. 20 – 30%
d. 40 – 50% e. 60 – 70%
38. Chất có điểm chảy cao thường có độ hòa tan thấp do:
a. Tương tác phân tử khác loại mạnh
b. Tương tác phân tử cùng loại mạnh
c. Dễ tạo phức hợp mạnh giữa chất tan và dung môi
d. Có sự hiện diện của nhóm – NO2, - SOH
e. Có sự hiện diện của phân tử lưỡng cực
39. Phương pháp nào sau đây cho nước có mức độ phân tử hữu cơ ít nhất
a. Trao đổi ion b. Thẩm thấu ngược c. Siêu lọc
d. Cất e. Cất 2 lần
40. Thuốc nhỏ mắt dạng hỗn dịch phải đạt các yêu cầu sau
a. Trong suốt có pH thích hợp, vô trùng
b. Trong suốt có pH thích hợp, không chứa chí nhiệt tố
c. Có kích thước hạt xác định, có pH thích hợp, vô trùng
d. Có kích thước hạt xác định, pH tương đương pH của nước mắt, vô trùng
e. Có kích thước hạt xác định, pH tương đương pH của nước mắt, ko chí nhiệt tố
41. Khi sử dụng thuốc nhỏ mắt có cảm giác kích ứng (xót) có thể do
a. Không đảm bảo vô trùng
b. Sử dụng quá liều quy định
c. Không đảm bảo pH
d. Nhiều tiểu phân chất rắn
e. Tất cả yếu tố trên

42. Chất bảo quản thường không được thêm vào những dung dịch thuốc nhỏ mắt nào sau đây
a. Khi những dung dịch được dự định dùng cho trẻ em
b. Khi những dung dịch dự định dùng cho mắt bị tổn thương
c. Khi những dung dịch được điều chế dạng 1 liều
d. Khi những dung dịch được dự định sử dụng cho nhũ nhi
e. Khi những dung dịch được dự định dùng sát trùng mắt trước khi phẫu thuật
43. Một trong những ưu điểm chính của dung dịch thuốc nhỏ mắt với khả năng đệm lớn là thuốc
sẽ giữ được pH trong suốt tuổi thọ thuốc
a. Đúng b. Sai
44. Đối với thuốc nhỏ mắt, khả năng đệm nên đủ để duy trì pH nhưng nên ở mức tối thiểu để
nước mắt có thể……………….ngay sau khi thuốc được nhỏ vào mắt:
a. Rửa trôi phần dung dịch thừa
b. Điêu chỉnh pH ở mắt cho phù hợp với pH thuốc
c. Điều chỉnh pH thuốc về pH của mắt
d. Điều chỉnh pH đến hơi thấp hơn pH bình thường để thích nghi với dung dịch
e. A và c đúng
45. Khi pha thuốc nhỏ mắt tại khoa Dược bệnh viện, để đảm bảo dung dịch thuốc được vô trùng
cần phải
a. Pha chế thuốc trong tủ vô trùng
b. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,22 micro m
c. Tiệt trùng thuốc bằng nhiệt khô
d. Tiệt trùng bằng ethylen oxyd
e. A và b đúng
46. Chất bảo quản nào sau đây thường được dùng tròn thuốc nhỏ mắt:
a. Natri benzoat b. alcol ehylic c. Nitrat phenyl mecuric
d. Acid benzoic e. Đồng sulfat
47. Trong công thức thuốc nhỏ mắt, các paraben ( nếu có) là các chất:
a. Bảo quản b. ổn định c. Chống oxy hóa
d. đệm e. đẳng trương
48. Để tăng thêm thời gian tiếp xúc của thuốc với niêm mạc mắt, loại chất nào sau đây được sử
dụng
a. Chất bảo quản b. Chất đẳng trương c. Chât đệm
d. chất ổn định e. chất làm tăng độ nhớt
49. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không cần dùng chất bảo quản, đệm, đẳng trương:
a. Argyrol 3% b. bạc nitrat 1% c. thimerosal 1%
d. Kẽm sulfat 0,5% e. Cloramphenicol 0,5%
50. Dầu được dùng làm dung môi cho thuốc nhỏ mắt (đối với dược chất tan trong dầu) có thể là
bất kì loại dầu nào miễn sao đã được trung tính hóa và tiệt trùng:
a. Đúng b. Sai
51. Theo DĐVN thuốc nhỏ mắt sau khi mở nắp chỉ nên dùng tối đa bao nhiêu ngày.
a. 2 tháng b.9 tháng c. 6 tháng d. 3 tháng e. 1 tháng
52. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây được pha chế ưu trương
a. Thuốc nhỏ mắt Flourescein
b. Thuốc nhỏ mắt Sulfaxylum
c. Thuốc nhỏ mắt bạc nitrat
d. Thuốc nhỏ mắt atropin sulfat
e. Không ý nào đúng vì tất cả thuốc nhỏ mắt đều được pha chế đăng trương

53. Dược liệu ngay sau khi thu hái, cần diệt men trước khi làm khô bằng các
a. Ngâm dược liệu đó vào nước 80 độ
b. Sấy dược liệu trong tủ sấy 100 độ trong 3 – 5 phút rồi làm lạnh
c. Xông dược liệu bằng cồn ethylic
d. Nhúng nhanh dược liệu vào cồn cao độ
e. B,c,d đều đúng
54. Trogn chế phẩm điều trị bệnh cao huyêt áp, người ta thích sử dụng cao Thục địa hơn là chất
tinh khiết chiết từ thục địa vì
a. Chiết được nhiều chất hơn
b. Sử dụng theo kinh nghiệm dân gian
c. Cho kết quả điều trị tốt
d. Quy trình chiết đơn giản hơn
e. Tiết kiệm thời gian chiết hơn
55. Sự khác biệt chính của 2 phương pháp ngâm và ngấm kiệt là
a. Phương pháp ngấm kiệt phải có thiết bị đặc biệt
b. Trong quá trình tiến hành ngấm kiệt không có khuấy trộn
c. Trong quá trình tiến hành ngấm kiệt không dùng nhiệt độ
d. Phương pháp ngấm kiệt tiết kiệm thời gian
e. Phương pháp ngấm kiệt dùng để chiết dược liệu quý
56. Động lực chính của quá trình khuếch tán nội là
a. Lượng chất khuếch tán (w)
b. Hệ số tốc độ vận chuyển ( v0)
c. Độ chênh lệch nồng độ chất tan cảu dung dịch ở 2 bên màng tế bào
d. Diện tích màng (A)
e. Tất cả đều đúng
57. Chất diện hoạt dùng trong hòa tan chiết xuất nhằm mục đích
a. Tăng tốc độ hòa tan
b. Tăng khuếch tán nội
c. Tăng sự thấm dung môi vào dược liệu và chất tan
d. Giảm thời gian chiết xuất
e. Tiết kiệm dung môi và thời gia, lợi ích kinh tế
58. Hiện tượng thẩm tích qua màng tế bào dược liệu nguyên vẹn giúp cho hòa tan chiết xuaasrt
đạt được:
a. Hiệu suất chiết cao
b. Hòa tan có tính chọn lọc
c. Tốc độ hòa tan nhanh
d. Thời gian chiết xuất ngắn
e. Tiết kiệm dung môi
59. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến thời gian dung môi thấm vào dược liệu:
a. Đường kính chiều dài các mao quản
b. Chất diện hoạt
c. Các chất men hiện diện trong dược liệu
d. Bản chất dung môi
e. Tất cả đều sai
60. Để thúc đẩy quá trình hòa tan các chất trong tế bào dược liệu có thể dùng biện pháp hiệu quả
là:
a. Ngấm kiệt dưới chân không
b. Ngấm kiệt dưới áp lực cao
c. Dùng chấn đông siêu âm
d. Bơm 1 chất khí dễ tan vào khối dược liệu
e. Thay không khí trong dược liệu bằng khí oxy
61. Sự thẩm thấu trong quá trình hòa tan chiết xuất là
a. Sự thấm dung môi vào dược liệu
b. Sự thấm ướt màng tế bào dược liệu
c. Sự thấm dung môi qua màng nguyên sinh của dược liệu
d. Sự thấm dịch chiết vào dược liệu
e. Tất cả đều sai
62. Khi chiết xuất Saponin trong ngưu tất người ta thường điều chỉnh pH của môi trường tốt nhất
bằng:
a. Acid citric b. acid hydrocloric c. acid tartaric
d. amoni hydroxyd e. dung dịch natri hypoclorid
Cho công thức
Cánh kiến trắng 100g
Ethanol vd
Trả lời câu 63 tới 65
63. Hãy cho biết nồng độ ethanol và phương pháp điều chế thích hợp
a. 70% ngấm kiệt b. 90% ngâm lạnh c. 60% ngâm lạnh
d. 70% ngấm lạnh e. 90% ngâm lạnh
64. Lượng cồn thuốc điều chế được:
a. 100ml b. 500ml c. 1500ml `d. 5000ml e. 10 000ml
65. Hoạt chất trong cồn thuốc trên là
a. Alkaloid b. Flavonoid c. Tinh dầu
d. Acid thơm e. nhựa thơm
66. I. Cồn opi II. Cồn cà độc dược III. Cồn vỏ quýt IV. Cồn mã tiền
Cồn thuốc điều chế bằng phương pháp hòa tan là
a. I và II b. II và III c. III và IV d. I và IV e. II và IV
67. I. điều chế dịch chiết II. Loại tạp III. Điều chỉnh hàm lượng hoạt chất IV. Cô
Thứ tự điều chế cao thuốc gồm:
a. I,II,III,IV b.I,II,IV,III c.I,IV,III,II d. I,IV,II,III e. I, III,IV,II
Cho công thức sau
Bột lạc tiên 2,5kg
Dung môi vđ
Điều chế cồn lạc tiên bằng phương pháp ngấm kiệt
Trả lời câu 68, 69
68. Hãy cho biết dung môi và lượng sử dụng thích hợp
a. Ethanol 60% 15 lít b. Ethanol 70% 25 lít c. Ethanol 90% 30 lít
d. Ethanol 80% 15 lít e. Ethanol 60% 25 lít
69. Cho K = 0,75 ; 1 ml dịch chiết tương ứng 30 giọt. thời gian rút dịch chiết
a. Khoảng 3 ngày b. Khoảng 4 ngày c. Khoảng 5 ngày
d. Khoảng 6 ngày e. Khoảng 7 ngày
70. Cao đặc cam thảo được điều chế bằng phương pháp…….với dung môi là…………
a. Ngâm, nước acid hóa b. Ngấm kiệt, ethanol 60% c. Hãm, ethanol 80% và
nước d. Ngâm phân đoạn, nước kiềm hóa e. sắc, nước
71. Một cồn thuốc có hệ số vẩn đục là 2 có nghĩa là:
a. Cho 2 ml nước vào 1ml cồn thuốc sẽ thấy vẫn đục
b. Cho 2 ml cồn thuốc vào 1 ml nước sẽ thấy vẫn đục
c. Cho 2 ml nước vào 10 ml cồn thuốc sẽ thấy vẩn đục
d. Cho 2 ml cồn thuốc vào 10 ml nước sẽ thấy vẩn đục
e. Tất cả đều sai
72. Cho công thức
Cồn quế 40ml
Đường saccarose 30g
Nước tinh khiết vđ100ml
Dạng bào chế là
a. Siro thuốc b. Potio c. Cồn thuốc d. Rượu thuốc e. dịch chiết đậm đặc
73. Tiếp theo câu trên. Cách điều chế thích hợp là
a. Điều chế siro đơn. Cho từ từ nước vào cồn thuốc, rồi phối hợp siro đơn
b. Điều chế siro đơn. Cho từ từ cồn thuốc vào nước rồi phối hơp siro
c. Hòa tan đường vào hỗn hợp cồn thuốc và nước
d. Điều chế siro đơn. Cho từ từ cồn thuốc vào siro đơn, rồi phối hợp với nước
e. Điều chế siro đơn. Phối hợp siro đơn với nước, rồi cho từ từ cồn thuốc vào
74. Cao thuốc hệ phân tán
a. Keo b. Đồng thể c. Cơ học d.Kết hợp e. Dị thể
75. Sắp xếp các chế phẩm sau theo thứ tự tỉ lệ hợp chất giảm dần:
a. Cao lỏng, cao đặc, dược liệu, cồn thuốc
b. Cồn thuốc, rượu thuốc, dược liệu, cao lỏng
c. Dược liệu, cao lỏng, cao đặc, cao khô
d. Rượu thuốc, cao lỏng, cồn thuốc, cao khô
76. Phương pháp áp dụng điều chế cồn thuốc là
a. Ngấm kiệt b. Hãm c. Hòa tan d. A và C e. không câu nào
77. Phương pháp nào không sử dụng để làm khô dịch chiết, cao từ dược liệu
a. Sấy ở áp suất giảm b. Sấy tầng sôi c. Phun sấy
d. Sây trên trụ e. Sấy ở áp suất thường
78. Nếu hoạt chất không ổn định trong dung môi, thuốc tiêm thường được trình bày dưới dạng
đơn giản nhất là:
a. Lỏng trong ống thủy tinh hàn kín b. Khối xốp sấy khô
c. Khối xốp đóng trong bơm tiêm d. Bột thuốc vô khuẩn đóng trong lọ kín
e. viên vô khuẩn để tiêm
79. Nhũ tương dầu/ nước để tiêm tĩnh mạch có kích thước hạt nhỏ
a. Nhỏ hơn hồng cầu và có tỉ lệ dầu thích hợp
b. Lớn hơn hồng cầu
c. Lớn hơn hồng cầu nhưng phải loãng
d. Nhỏ hơn hồng cầu nhưng phải đậm đặc
e. Nhỏ hơn hồng cầu và có tỉ lệ chất nhũ hóa thích hợp
80. pH của thuốc tiêm Nước được chon lựa trên cơ sở chính là:
a. Thuốc ít gây đau nhức cho người bệnh
b. Phù hợp sinh lý
c. Đáp ứng độ ổn định của hoạt chất
d. Trung tính
e. Không cần quan tâm đến thông số này
81. Thuốc tiêm có nhược điểm chính là
f. Không uống được b. gây đau nhức khi tiêm
c. người bệnh không tự dùng thuốc được d. phải có nhân viên y tế sử dụng
e. Bản thân cách dùng thuốc và những nguy cơ liên quan có thể xảy ra
82. Thuốc tiêm có pH phù hợp với sinh lý và đẳng trương có chung một mục đích là
a. Ít gây đau nhức khi tiêm
b. Giúp dung dịch tiêm đẳng thẩm thấu với huyết tương và dịch tế bào
c. Không gây sốt chí nhiệt tố
d. ổn định hoạt chất trong chế phẩm
e. giúp thuốc tiêm có độ nhơt thích hợp
83. Áp suất thẩm thấu của dung dịch thuốc tiêm nước được biểu thị bằng đơn vị chung nhất là:
a. Nhiệt độ ( độ C) của thuốc
b. Nồng độ ion H+ hay ph của thuốc
c. Độ hả băng điểm delta t oC
d. Nông độ mol/l hoặc mEq/l
e. Nồng độ thẩm thấu mOSMol/l
84. Nút cao su hoặc nhựa cho chai lọ đựng thuốc tiêm cần 2 tiêu chuẩn quan trọng là:
a. Bền và không nhả kiềm b. Bền và không nhả bụi c. Bền và không nhả acid
d. Bền và trung tính e. Bền và đàn hồi
85. Đối với thuốc tiêm chứa hoạt chất dễ bị oxh hóa và quang hóa nên chọn loại thủy tinh làm
bao bì là:
a. Thủy tinh trung tính và có màu hổ phách
b. Thủy tinh trung tính và không màu
c. Thủy tinh trung tính và màu đen
d. Thủy tinh trung tính và được mài ( cà mờ)
e. Thủy tinh trung tính và màu tím
86. Khí trơ thông dụng để đóng thuốc tiêm chứa hoạt chất dễ bị oxh là
a. Hỗn hợp khí N và không khí b. Hốn hợp khí N và Heli
c. Carbon dioxid d. Nito e. Chân không
87. Để đảm bảo độ vô trùng của nước cất pha tiêm, nên chọn giải pháp:
a. Đun sôi b. Sục khí Nito và lọc
c. Bảo quản đúng quy định, cung cấp qua thiết bị kín và có màng lọc 0,22 μm
d. bảo quản trong chân không e. sục khí carbondioxid rùi lọc
88. Trong công nghiệp để đóng ống thuốc tiêm nên chọn giải pháp:
a. ống đầu nhọn và máy đóng thuốc tự động
b. ống đầu nhọn và máy đóng thuốc chân không
c. ống đầu loe và máy đóng thuốc tự động, kiểu phun kim
d. ống đầu loe và máy đóng thuốc tự động
e. ống đầu loe và máy đóng thuốc chân không
89. Soi kiểm tra độ trong của thuốc tiêm dung dịch bằng mắt thường chỉ có thể phát hiện các hạt
tới
a. 50μm b. 110μm c. 25μm d. 2μm e.500μm
90. Tiêu chuẩn độ trong của dung dịch thuốc tiêm chủ yếu nhằm
a. Tránh tắc, nghẽn kim khi tiêm
b. An toàn cho người bệnh
c. Thuốc đạt tiêu chuẩn mỹ quan
d. Thuốc đạt tiêu chuẩn màu sắc
e. Thuốc đạt tiêu chuẩn tỉ trọng

91. Môi trường của khu dân sản xuất pha chế thuốc tiêm được đánh giá bởi 2 tiêu chuẩn chính là:
a. Mát và số lượng vi sinh vật / m3 không khí
b. Sạch và xanh
c. Không ồn và số lượng vi sinh vật / m3 không khí
d. Giới hạn kích thước và số lượng hạt bụi và số lượng vsv /m3 không khí
92. Giải pháp chính để tiệt trùng không khí cung cấp cho khu sản xuất thuốc tiêm là
a. Chiếu UV – VIS b. Chiếu tia X c. Chiếu tia IR d. Chiếu tia gamma
e. Lọc không khí qua màng lọc tiệt khuẩn HEPA
93. Nhân viên tham gia pha chế thuốc tiêm phải mặc đồ bảo hộ lao động với 2 tiêu chuẩn chính
a. Có màu phù hợp và sạch sẽ
b. Không nhả bụi và vô trùng
c. Vô trùng và có màu phù hợp
d. Không nhả bụi và phù hợp…….
e. Không nhả bụ và thoáng mát
94. Thuốc tiêm Natri hydrocarbonat 1,4% cahi 250ml khi pha chế cần chỉnh pH bằng
a. Acid HCl 10% b. NaOH 10% c. đệm acetat d. đệm citrat
e. Sục khí CO2 đưa pH về 7,4 – 8,6
95. Nước cất hoặc dung môi để hóa lỏng thuốc tiêm bột phải đạt tiêu chuẩn như
a. Một dung dịch sinh lý b. Một dung dịch thuốc tiêm
c. Một sinh lý ngọt d. Một sinh lý mặn
e. Một dung dịch đẳng trương
96. Thuốc tiêm truyền Dextran 80 có cấu trúc kiểu
a. Dd keo b. Dd thật c. Dd tới hạn micelle d. Dd dầu e. Dd bão hòa
97. Áp suất thẩm thấu thuốc tiêm truyền Ringer lactat do:
a. Tất cả các chất hòa tan tạo ra
b. Natri clorid tạo ra
c. Kali clorid tạo ra
d. Calci clorid tạo ra
e. Natri acetat tạo ra
98. Trong thuốc tiêm truyền Ringer lactat chất được cho là chất ổn định pH là:
a. Tất cả các chất b. Natri clorid c. Kali clorid
d. Calci clorid e. natri lactat
99. Trong thuốc tiêm truyền nhũ tương lipid 10% chất có tác dụng chuyển hóa nhanh là
a. Dầu đậu tương tinh chế b. Triglycerid mạch trung tính
c. lecithin d. gycerol e. nước
100. Thuốc tiêm Dextrose 5% chai nhựa 500 ml khi tiêm truyền có thể dùng bộ dây truyền
không có kim (lọc) không khí vì
a. Bao bì nhựa thấm khí
b. Thuốc này để pha thuốc tiêm bột mà không dùng tiêm truyền
c. Có thể bóp chai khi truyền thuốc khi cần
d. Sai, bắt buộc phải dùng kim thông khí khi truyền thuốc
e. Thuốc này chỉ dùng để pha loãng thuốc tiêm truyền nhũ tương lipid
TRẢ LỜI NGẮN
1. Cho thí dụ và giải thích về dạng bào chế đơn liều và dạng đa liều có phân liều?
Đơn liệu: lượng thuốc đủ cho 1 lần sử dụng:ví dụ: viên nén Paracetamol 500mg
Đa liều có phân liều: lượng thuốc sử dụng cho nhiều lần: ví dụ chai Lidocain 500ml

2. Nêu ý nghĩa việc phân biệt bao bì cấp 1 và cấp 2?


- Dùng vật liệu và quy trình đóng gói thích hợp.
- Ý nghĩa về thương phẩm : cấp 1: an toàn, đạt GMP
Cấp 2: đạt thẩm mỹ

3. Cho 3 thí dụ về sản phẩm y tế được xem như là thuốc. “ được xem như là thuốc” nghĩa là phải
làm gì?
Nghĩa là: sản xuất, kiểm tra và bảo quản đạt tiêu chuẩn như thuốc:
Ví dụ: - dụng cụ y tế: chỉ tiêm phẫu thuật,..
- vật phẩm sinh học: dung dịch thẩm thấu màng bụng, vật phẩm xét nghiệm,…
-chế phẩm sinh học: vaccin,…

4. Nêu khái niệm sinh khả dụng của thuốc. Viết công thức tính AUC theo phương pháp tính tổng
diện tích hình thang ( ghi công thức)

sgk

5. Tính toán khối lượng CuSO4 để pha 5 lít dung dịch CuSO4 dược dụng 0,1N?
Cn=n.Cm.
Cm=0,1/2=0,05.
nCuSO4=V.Cm=5.0,05=0,25.
mCuSO4.5H20(dược dụng)=n.Cm=0,25.250=62,5 g

6. Sự khác biệt lớn nhất giữa nước siêu lọc và nước trao đổi ion về thành phần muối khoáng?
Siêu lọc: còn muối khoáng.
Trao đổi ion: ko còn muối khoáng.
7. Cho công thức
Theophylin 0,53g acid citric monohydrat 1g
Glycerin 5g Dung dịch Sorbitol 70% 32,4g
Ethanol 20g Siro đơn 17g
Chất màu, mùi vđ Nước tinh khiết vừa đủ 100ml
Cho biết phân loại bào chế theo công thức trên? Tai sao?
Elixir
Nồng độ đường thấp, nhiều polyol

8. Tại sao trong dung dịch giả , dược chất lại phóng thích chậm hơn trong dung dịch nước
Dung dịch giả, bản chất là micell, khi hoàn tan vào nước, ko phân ly ra ion, khối lượng phân tử
lớn, khả năng phóng thích kém

9. Đặc điểm phương pháp Perdescensum

Hòa tan mà ko xáo trộn, tăng tốc độ hòa tan mà dung dịch ko vẫn đục

10. Biết thuốc kháng sinh Cefotaxim natri (bột) có độ ổn định tương tự natri benzo penicillin (bột) .
Cho biết kiểu bao bì, quy trình, tên máy bào chế thuốc tiêm Cefotaxim natri liều 1,25g, giải thích
Bao bì: ống bột
Quy trình: đông khô
Tên máy: máy dộng khô

11. Kiểu và chất liệu chế tạo ra bao bì cấp 1 cho thuốc tiêm natri benzyl penicillin liều 1MU thường
dùng là gì? Khi sản xuất thuốc tiêm này, không khí phòng pha chế tuân thủ quy định gì?
Bao bì cấp 1: ống thủy tinh trung tính
Không khí phòng pha tiêm đạt 2 tiêu chuẩn: sạch cơ học( số hạt bụi và kích thước hạt bụi/m3
kk), sạch sinh học ( số vk /m3 kk)

12. Hai ống thuốc là dung môi sinh lý đơn giản nhất thườn dùng để hòa tan phân tán hóa lỏng thuốc
tiêm bột là gì
Nước cất pha tiêm
Dầu pha tiêm

13. Muốn giảm chi phí điều trị cho người bệnh, thuốc tiêm Lindocain 2% nên đóng gói ở dạng thể
tích nào? Tại sao?
Thể tích 500ml, dùng nhiều lần, tiết kiệm nguyên liệu
14. Năm loại dầu thực vật có thể dùng để tinh chế làm dung môi pha chế thuốc tiêm Dầu Cineol là
gì?
Hướng dương, vừng, đậu phộng, oliu,

15. Lựa chọn và tính lượng chất đẳng trương cần để đẳng trương hóa dung dịch thuốc nhỏ mắt sau

Epinephrin bitartrat 2%
Nước cất vđ 90ml
Biết trị số Sprowl cảu epinephrin bitartrat là 20.
Số ml nước hòa tan e.bitartrat 2% tao dd đẳng trương: 20.2=40ml
Lượng NaCl: (90-40).0,9/100=0,45 g

16. Cho thành phần dung dịch thuốc nhỏ mắt như sau. Kẽm sulfat dược dụng. Benzalkonium clorid.
Acid boric. Nước cất
Vai trò Benzalkonium clorid: bảo quản
Vai trò acid boric: chỉnh pH
17. Hãy nêu 3 ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt
sgk

18. Có 10 kg dược liệu A, muốn điều chế cao lỏng từ lượng dược liệu này bằng dung môi cồn 70%.
Hãy chọn 1 pp điều chế cao lỏng không qua giai đoạn cô dịch chiết.
Ngấm kiệt phân đoạn
19. Viết quy trình điều chế cao lỏng trên có số liệu cụ thể ( cho biết số lượng dung môi làm ẩm bằng
20% lượng dược liệu ban đầu trong 5h, lượng dung môi ngâm lạnh lúc đầu là 8 lít trong X giờ,
tốc độ rút dịch chiết 3ml/phút)

20. Cho công thức


Vỏ quýt 60g Ethanol 90% 60ml
Ethanol 80% 60ml Nước tinh khiết 600ml
…………….. vđ 200g
a. Hãy điền vào phần còn thiếu trong công thức trên. Nêu 2 vai trò của nó?
Siro đơn

b. Vai trò ethanol 90%: loại tạp kém phân cực


c. Cho biết phương pháp điều chế dịch chiết
Ngâm lạnh
21. Hãy cho biết tạp chất phải loại và phương pháp loại tạp chất và mô tả giai đoạn loại tạp khi
điều chế công thức trên ( có đầy đủ các số liệu)

Tạp kém phân cực: chlorophyl, …

(Quy trình thực tập)

22. Hãy chú thích cho hình vẽ trên ( máy đông khô trong tập trả lời câu hỏi ngắn)

You might also like