Professional Documents
Culture Documents
1 1 x 1
Cho biểu thức A = :
x x x 1
x 1
2
Bài tập
2 x 9 2 x 1 x3
1. Cho biểu thức M =
x5 x 6 x 3 2 x
a. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
b. Tìm x để M = 5
c. Tìm x Z để M Z.
x 1 x 1 8 x x x 3 1
2. Cho biểu thức B :
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B khi x 3 2 2 .
c) Chứng minh rằng B 1 với mọi gía trị của x thỏa mãn x 0; x 1 .
1 1 1 1 1
3. Cho biểu thức : A= :
1- x 1 x 1 x 1 x 1 x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x = 7 4 3
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .
Vấn đề 2: ®å thÞ y ax b(a 0) & y a ' x 2 (a ' 0)
vµ t-¬ng quan gi÷a chóng
Bài tập
1. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x – m2 + 9.
a. Tìm tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
b. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
x2 3
2. Cho (P): y vµ ®-êng th¼ng (d) ®i qua ®iÓm I( ;1 ) cã hÖ sè
4 2
gãc lµ m
a. VÏ (P) vµ viÕt ph-¬ng tr×nh (d)
b. T×m m sao cho (d) tiÕp xóc (P)
c. T×m m sao cho (d) vµ (P) cã hai ®iÓm chung ph©n biÖt
1
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x - m +1 và parabol (P): y = x 2 .
2
1) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 3).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) sao cho
x1x 2 y1 + y2 48 0 .
Vấn đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bµi 2:
x 3y 1
Giaûi heä phöông trình 2 trong moãi tröôøng hôïp sau
(m 1) x 6 y 2m
a) m = -1 b) m = 0 c) m = 1
1 1 4
( x 5)( y 2) ( x 2)( y 1) x y 5
7.4) . 7.5) ;
( x 4)( y 7) ( x 3)( y 4) 1
1 1
x y 5
1 5 5
2 x 3 y 3x y 8
7.6)
3 5 3
2 x 3 y 3 x y 8
6x 3 2 y
y 1 x 1 5 x( y 2) ( x 2)( y 4)
7.7. 7.8
4x 2 4 y 2 ( x 3)(2 y 7) (2 x 7)( y 3)
y 1 x 1
;
Bài 5 (2,0 điểm)
2 x y 5m 1
Cho hệ phương trình: ( m là tham số)
x 2 y 2
a) Giải hệ phương trình với m 1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x; y thỏa mãn: x 2 2 y 2 1.