You are on page 1of 4

VẤN ĐỀ I: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

 1 1  x 1
Cho biểu thức A =    :
x x x 1  
x 1
2

a. Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A

Câu hỏi mở 1:Cho giá trị biểu thức,tìm x


1
b. Tìm x để A=
3
Câu hỏi mở 2:Cho x,tính giá trị biểu thức
c. Cho x=16, Tính A

Câu hỏi mở 3: Tìm x để biểu thức có giá trị nguyên


x
d. Tìm x để B=A( ) có giá trị nguyên.
x 3
Câu hỏi mở 4:Tìm GTLN,GTNN
e. Tìm giá trị lớn nhất của C= A - 9 x

Câu hỏi mở 5: Tìm x để A > ;< m


f. Tìm x để A<0

Bài tập
2 x 9 2 x 1 x3
1. Cho biểu thức M =  
x5 x 6 x 3 2 x
a. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
b. Tìm x để M = 5
c. Tìm x  Z để M  Z.
 x 1 x 1 8 x   x  x  3 1 
2. Cho biểu thức B     :  
 x  1 x  1 x  1   x  1 x  1 
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B khi x  3  2 2 .
c) Chứng minh rằng B  1 với mọi gía trị của x thỏa mãn x  0; x  1 .

 1 1   1 1  1
3. Cho biểu thức : A=   :  
 1- x 1  x   1  x 1  x  1  x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x = 7  4 3
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .
Vấn đề 2: ®å thÞ y  ax  b(a  0) & y  a ' x 2 (a '  0)
vµ t-¬ng quan gi÷a chóng

I/.ĐiÓm thuộc đường – đường đi qua điểm.


Điểm A(xA; yA) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) ⟺ yA = f(xA).
Ví dụ 1: Tìm hệ số a của hàm số: y = ax2 biết đồ thị hàm số của nó đi qua điểm A(2;4)
Giải:
Do đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4) nên: 4 = a.22 ⟺ a = 1
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho A(-2;2) và đường thẳng (d) có phương trình:
y = -2(x + 1). Đường thẳng (d) có đi qua A không?
Giải:
Ta thấy -2.(-2 + 1) = 2 nên điểm A thuộc v ào đường thẳng (d)
II.Cách tìm giao điểm của hai đường y = f(x) và y = g(x).
Bước 1: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình f(x) = g(x) (*)
Bước 2: Lấy nghiệm đó thay vào 1 trong hai công thức y = f(x) hoặc y = g(x) để tìm tung độ giao
điểm.
Chú ý: Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điÓm của hai đường trên.
III.Quan hệ giữa hai đường thẳng.
Xét hai đường thẳng : (d1) : y = a1x + b1. vµ (d2) : y = a2x + b2.
a) (d1) cắt (d2) ⟺ a1 ≠ a2.
a1 = a2
b) d1) // (d2) ⟺ {b ≠ b
1 2
a1 = a2
c) d1) ≡ (d2) ⟺ {b = b
1 2
d) (d1) ⊥ (d2) ⟺ a1.a2 = -1

IV.Tìm điều kiện để 3 đường thẳng đồng qui.


Bước 1: Giải hệ phương trình gồm hai đường thẳng không chứa tham số để tìm (x;y).
Bước 2: Thay (x;y) vừa tìm được vào phương trình còn lại để tìm ra tham số .
V.Quan hệ giữa (d): y = ax + b và (P): y = a’x2 (a’≠0).
1.Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Bước 1: Tìm hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:
a’x2 = ax + b (#)  a’x2- ax – b = 0
Bước 2: Lấy nghiệm đó thay vào 1 trong hai công thức y = ax +b hoặc y = ax2 để tìm tung độ giao
điểm.
Chú ý: Số nghiệm của phương trình (#) là số giao điểm của (d) và (P).
2.Tìm điều kiện để (d) và (P) c¾t;tiÕp xóc; kh«ng c¾t nhau:
Tõ ph-¬ng tr×nh (#) ta cã: a ' x 2  ax  b  0    (a) 2  4a ' .b
a) (d) và (P) cắt nhau ⟺ phương trình (#) có hai nghiệm phân biệt    0
b) (d) và (P) tiếp xúc với nhau ⟺ phương trình (#) có nghiệm kép    0
c) (d) và (P) không giao nhau ⟺ phương trình (#) vô nghiệm    0

VI.Viết phương trình đường thẳng y = ax + b :


1.BiÕt quan hệ về hệ số góc(//hay vu«ng gãc) và đi qua điểm A(x0;y0)
Bước 1: Dựa vào quan hệ song song hay vuông góc ®Ó tìm hệ số a.
Bước 2: Thay a vừa tìm được và x0;y0 vào công thức y = ax + b để tìm b.
2.Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(x1;y1) và B(x2;y2).
Do đồ thị hàm số đi qua điểm A(x1;y1) và B(x2;y2) nên ta có hệ phương trình:
ax + b = y1
{ 1
ax2 + b = y2
Giải hệ phương trình tìm a,b.
3.Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(x0;y0) và tiếp xúc với (P): y = a’x2
+) Do đường thẳng đi qua điểm A(x0;y0) nên có phương trình :
y0 = ax0 + b
+) Do đồ thị hàm số y = ax + b tiếp xúc với (P): y = a’x2 nên:
Pt: a’x2 = ax + b có nghiệm kép⟺ Δ = 0
 y 0  ax0  b
+) Gi¶i hÖ  để tìm a,b.
  0
VII.Chứng minh đường thẳng luôn đi qua 1 điểm cố định ( giả sử tham số là m).
+) Giả sử A(x0;y0) là điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua với mọi m, thay x0;y0 vào phương
trình đường thẳng chuyển về phương trình ẩn m hệ số x0;y0 nghiệm đúng với mọi m.
+) Đồng nhất hệ số của phương trình trên với 0 giải hệ tìm ra x0;y0.
VIII.T×m kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm bÊt kú A; B
Gäi x1; x2 lÇn l-ît lµ hoµnh ®é cña A vµ B; y1,y2 lÇn l-ît lµ tung
®é cña A vµ B

Khi ®ã kho¶ng c¸ch AB ®-îc tÝnh bëi ®Þnh lý Pi Ta Go trong tam


gi¸c vu«ng ABC:
AB  AC 2  BC 2  ( x 2  x1 ) 2  ( y 2  y1 ) 2

Bài tập
1. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x – m2 + 9.
a. Tìm tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
b. Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
x2 3
2. Cho (P): y  vµ ®-êng th¼ng (d) ®i qua ®iÓm I( ;1 ) cã hÖ sè
4 2
gãc lµ m
a. VÏ (P) vµ viÕt ph-¬ng tr×nh (d)
b. T×m m sao cho (d) tiÕp xóc (P)
c. T×m m sao cho (d) vµ (P) cã hai ®iÓm chung ph©n biÖt
1
3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x - m +1 và parabol (P): y = x 2 .
2
1) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 3).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) sao cho
x1x 2  y1 + y2   48  0 .
Vấn đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bµi 1: Giaûi caùc heä phöông trình sau (baèng pp theá)


x  y  3 7 x  3 y  5 3x  y  3
a)  b)  c) 
3x  4 y  2 4 x  y  2 2 x  y  7

Bµi 2:
x  3y  1
Giaûi heä phöông trình  2 trong moãi tröôøng hôïp sau
(m  1) x  6 y  2m
a) m = -1 b) m = 0 c) m = 1

Bµi 7: Gi¶i c¸c hÖ ph-¬ng tr×nh sau: (pp ®Æt Èn phô)


 1 2
x  y  x  y  2 3 x  4 y  8

7.1)  7.2)  7.3)
 5  4 3 2 x  y  2
 x  y x  y
3 x  2  4 y  2  3
 (®k x;y  2 )
2 x  2  y  2  1

1 1 4
( x  5)( y  2)  ( x  2)( y  1) x  y  5

7.4)  . 7.5)  ;
( x  4)( y  7)  ( x  3)( y  4) 1
  1 1
 x y 5
 1 5 5
 2 x  3 y  3x  y  8

7.6) 
 3  5 3
 2 x  3 y 3 x  y 8
 6x  3 2 y
 y 1  x 1  5  x( y  2)  ( x  2)( y  4)

7.7.  7.8 
 4x  2  4 y  2 ( x  3)(2 y  7)  (2 x  7)( y  3)
 y  1 x  1
;
Bài 5 (2,0 điểm)
2 x  y  5m  1
Cho hệ phương trình:  ( m là tham số)
x  2 y  2
a) Giải hệ phương trình với m 1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm  x; y  thỏa mãn: x 2  2 y 2  1.

You might also like