Professional Documents
Culture Documents
c. Hòa tan ở nhiệt độ thường đối với các dược chất khó tan.
d. Hòa tan chất dễ tan nên dùng chất diện hoạt làm tăng độ tan.
11. Bào chế thuốc bột trải qua các giai đoạn dưới đây, ngoại trừ:
a. Nghiền bột đơn c. Tạo khối dẻo
b. Trộn bột kép d. Đóng gói
12. Thuốc bột chứa dược chất lỏng, chất lỏng không vượt quá…..so với tổng khối lượng
dược chất rắn:
a. 5% c. 15%
b. 10% d. 20%
13. Tất cả đều sai thuốc bột có ưu điểm là, ngoại trừ:
a. Chế phẩm dạng rắn bền vững về mặt hóa học hơn chế phẩm dạng lỏng
b. Khi uống sự hấp thu hoạt chất nhanh hơn thuốc viên nén và viên nang tương
ứng.
c. Dạng rắn nên ít xảy ra tương kỵ hóa học
d. Dễ đóng gói, dễ vận chuyển, dễ bảo quản.
14. Thuốc bột có nhược điểm là:
a. Không thích hợp dược chất có mùi vị khó chịu
b. Thích hợp dược chất có mùi vị khó chịu
c. Thích hợp dược chất bị phân hủy trong môi trường dạ dày
d. A và C đúng
15. Nghiền bột đơn theo nguyên tắc sau:
a. Chất có khối lượng lớn nghiền trước
b. Chất có khối lượng lớn nghiền sau
c. Chất có khối lượng nhỏ nghiền trước
d. Chất có tỷ trọng nhẹ nghiền trước
16. Trộn bột kép theo nguyên tắc sau:
a. Dược chất có khối lượng nhỏ nhất cho sau cùng
b. Dược chất có khối lượng nhỏ nhất cho vào trước
c. Bột có tỷ trọng lớn được trộn sau
d. Bột có tỷ trọng nhẹ được trộn trước
17. Khi phối hợp 2 chất rắn trong đơn dạng thuốc bột tạo thành hỗn hợp Eutecti, biện pháp
khắc phục là:
a. Gói riêng từng hoạt chất c. Chống ẩm
b. Bao hoạt chất bằng bột trơ d. a và b đúng
18. Ngoài dược chất, thuốc cốm còn sử dụng các tá dược:
a. Tá dược độn c. Tá dược điều hương, điều vị
b. Tá dược dính d. Tất cả đều đúng
19. Phương pháp xát hạt ướt trong điều chế thuốc cốm trải qua các giai đoạn sau, ngoại trừ:
a. Trộn bột kép c. Xát cốm
b. Tạo khối dẻo d. Sấy cốm
73. Nếu lượng đường trong siro trên 75% có hiện tượng xảy ra, ngoại trừ:
a. Nấm mốc phát triển c. Đường bị kết tinh
b. Bình thường d. Đường lên men
74. Lượng đường sử dụng khi điều chế siro đơn theo phương pháp nguội là:
a. 165g/ 100ml nước c. 180g/ 100ml nước
b. 108g/ 100ml nước d. 180g/ 10ml nước
75. Siro thuốc có nồng độ đường khoảng:
a. 40 – 50% c. 54 – 64%
b. 50 – 54% d. 64 – 74%
76. Lượng đường sử dụng khi điều chế siro đơn theo phương pháp nóng là:
a. 165g/ 100ml nước c. 180g/ 100ml nước
b. 108g/ 100ml nước d. 165g/ 10ml nước
11. Alcaloid có thành phần cấu tạo có oxy vẫn ở thể lỏng là:
A. Morphin C. Arecolin
B. Conessin D. Codein
12. Alcaloid có thành phần cấu tạo không có oxy vẫn ở thể rắn là:
A. Morphin C. Arecolin
B. Conessin D. Codein
13. Cafein tan được trong dung môi:
A. Nước C. Cloroform
B. Cồn D. Kiềm
14. Phân loại alcaloid theo đường sinh tổng hợp:
A. Alcaloid có nhân dị vòng C. Pseudoalcaloid
B. Alcaloid có nhân steroid D. Alcaloid có cấu trúc terpen
15. Morphin tan được trong dung môi:
A. Cloroform C. Kiềm
B. Ether D. Benzen
16. Thuốc thử chung của alcaloid cho tủa vô định hình:
A. Vàng clorid C. Acid picric
B. Platin clorid D. Mayer
17. Dược liệu có alcaloid thuộc nhóm dẫn chất steroid:
A. Mã tiền C. Bình vôi
B. Mức hoa trắng D. Thuốc lá
18. Nói về thể chất của alcaloid câu nào sau đây không đúng
A. Một số alcaloid trong thiên nhiên công thức cấu tạo không có oxy
B. Alcaloid công thức cấu tạo không có oxy thường ở thể rắn ở nhiệt độthường
C. Alcaloid ở thể lỏng thường bay hơi được
D. Alcaloid thường bền ở nhiệt độ sôi nên cất kéo được bằng phương pháp hơi
nước
19. Phân loại alcaloid theo cấu trúc hoá học được chia làm mấy nhóm:
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
20. Dược liệu có alcaloid có cấu trúc terpen:
A. Mã tiền C. Ô đầu
B. Ba gạc D. Thuốc lá
21. Dược liệu có alcaloid không có nhân dị vòng:
A. Ma hoàng C. Hoàng đằng
B. Ba gạc D. Thuốc lá
22. Cocain là thành phần hoá học chính trong dược liệu :
A. Thuốc phiện C. Coca
B. Ba gạc D. Thuốc lá
23. Morphin là thành phần hoá học chính trong dược liệu :
A. Thuốc phiện C. Thuốc lá
B. Ba gạc D. Mã tiền
Ngành: Dược Trang 13
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
24. Berberin là thành phần hoá học chính trong dược liệu :
A. Bình vôi C. Coca
B. Ba gạc D. Hoàng đằng
25. Rotundin là thành phần hoá học chính trong dược liệu :
A. Ma hoàng C. Bình vôi
B. Ba gạc D. Mức hoa trắng
26. Conessin là thành phần hoá học chính trong dược liệu :
A. Ma hoàng C. Bình vôi
B. Ba gạc D. Mức hoa trắng
27. Ephedrin là thành phần hoá học chính trong dược liệu :
A. Ma hoàng C. Bình vôi
B. Ba gạc D. Mức hoa trắng
28. Bộ phận dùng của cây thuốc phiện không chứa alcaloid:
A. Lá C. Nhựa
B. Quả D. Hạt
29. Bộ phận dùng của cây Stephania rotunda:
A. Lá C. Thân củ
B. Thân rễ D. Rễ
30. Bộ phận dùng của cây Areca catechu:
A. Lá C. Quả
B. Hạt D. Rễ
31. Bộ phận dùng của cây Fibraurea tinctoria:
A. Thân rễ C. Thân củ
B. Thân, rễ D. Rễ
32. Bộ phận dùng của cây Ephedra sinica:
A. Lá C. Phần trên mặt đất
B. Toàn cây D. Rễ
33. Bộ phận dùng của cây Erythrina indica:
A. Lá C. Thân củ
B. Thân rễ D. Rễ
34. Quinidin trong vỏ thân cây Cankina có tác dụng:
A. Chống loạn nhịp tim C. Trị sốt rét
B. Trị tiêu chảy D. Tất cả đều đúng
35. Monosaccharid là hợp chất hữu cơ gồm:
A. Glucose C. Gôm
B. Tinh bột D. Tất cả đều đúng
36. Polysaccharid đơn giản là hợp chất hữu cơ gồm:
A. Chất nhầy C. Gôm
B. Tinh bột D. Tất cả đều đúng
37. Polysaccharid phức tạp là hợp chất hữu cơ gồm:
A. Chất nhầy C. Cellulose
B. Tinh bột D. Tất cả đều đúng
38. Anthranoid được phân làm mấy nhóm:
1 2 4
3
109. Hoa mọc 1 phía chúc xuống, nở từ dưới lên là đặc điểm thực vật của cây
A. Trúc đào C. Sừng dê hoa vàng
B. Dương địa hoàng D. Tất cả đều sai
110. Dược liệu không chứa glycosid tim là:
A. Đay C. Thông thiên
B. Dương địa hoàng tía D. Dừa cạn
111. Dược liệu có bộ phận dùng là hạt:
III. DƯỢC LÝ