Professional Documents
Culture Documents
1
Lưu hành nội bộ
BÀO CHẾ 2 DS16LT1
12. Thuốc đặt nào sau đây được đặt vào âm đạo khi sử dụng:
A. Thuốc đạn C. Thuốc thụt
B. Thuốc trứng D. Thuốc niệu đạo
13. Phương pháp điều chế thuốc đặt thường sử dụng nhất:
A. Phương pháp nặn C. Phương pháp đun chảy đổ khuôn
B. Phương pháp ép khuôn D. Phương pháp trộn đều nhũ hóa
14. Thời gian rã của cho thuốc đặt với tá dược thân nước theo qui định không được quá:
A. 15 phút C. 45 phút
B. 30 phút D. 60 phút
15. Phân loại thuốc khí dung theo kỹ thuật tạo khí dung KHÔNG bao gồm:
A. Thuốc khí dung dùng khí nén đóng sẵn C. Thuốc khí dung dùng theo đường hô hấp
B. Thuốc khí dung dùng piston D. Thuốc khí dung dùng máy nén khí
16. Khi nào cần đánh giá độ đồng đều hàm lượng của thuốc đặt:
A. Hàm lượng dược chất dưới 2 mg C. Hàm lượng dược chất dưới 200 mg
B. Hàm lượng dược chất dưới 20 mg D. Hàm lượng dược chất dưới 2 g
17. Để đảm bảo độ khô tơi của thuốc bột, chất lỏng trong công thức thuốc bột không được vượt quá……so với dược chất
rắn:
A. 5% C. 10%
B. 9% D. 12%
18. Chất nào sử dụng làm tăng độ trơn chảy của khối bột?
A. Magnesi oxyd C. Aerosil
B. Titan oxyd D. lactose
19. Tá dược dính hay dùng cho thuốc cốm:
A. Glucose C. Aspartam
B. Dung dịch PVP D. Natri crosscamellose
20. Cốm hòa tan, cốm từ dịch chiết dược liệu thường được diều chế theo phương pháp:
A. Xát hạt ướt C. Tạo hạt bằng thiết bị tầng sôi
B. Xát hạt khô D. Phun sấy
21. Bột Talc trong công thức thuốc cốm có vai trò
A. Làm tăng khối lượng C. Giúp cốm chảy đồng đều
B. Giúp cốm rã nhanh D. Tạo vị dễ chịu
22. Điều chế cốm theo phương pháp xát hạt ướt, cần sấy cốm ở nhiệt độ:
A. 40 – 500C C. 60 – 700C
B. 50 – 600C D. Tất cả đúng
23. Khi điều chế thuốc bột, nếu công thức chứa các chất háo ẩm, khắc phục bằng cách:
A. Nghiền riêng từng chất rồi trộn nhẹ nhàng vào nhau
B. Sấy khô dược chất, sấy khô cối chày, thêm tá dược có tính hút
2
Lưu hành nội bộ
BÀO CHẾ 2 DS16LT1
C. Bao riêng từng chất với tá dược trơ
D. Bốc hơi dung môi rồi trộn với các bột khác
24. Yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc bột
A. Kích thước tiểu phân C. Độ trơn chảy của khối bột
B. Hình dạng tiểu phân D. A, B, C đúng
25. Đặc điểm nào KHÔNG THUỘC của gelatin?
A. Không độc C. Có khả năng tạo màng phim bền chắc
B. Không tan trong dịch tiêu hóa D. Rẻ tiền, dễ kiếm
26. Tỷ lệ glycerin (g) : gelatin (g) hay dùng để điều chế vỏ của viên nang mềm:
A. 0,4 : 1 C. 0,8 : 1
B. 0,6 : 1 D. 1,2 : 1
Đáp án:
1A, 2D, 3C, 4C, 5B, 6C, 7C, 8C, 9B, 10D, 11B, 12B, 13C, 14D, 15C, 16A, 17C, 18C, 19B, 20D, 21C, 22D, 23B, 24D,
25B, 26C
3
Lưu hành nội bộ