Professional Documents
Culture Documents
Số : SOP 01.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : ......................
Trang : 1/3
- Lập “Danh mục các nhà phân phối”: Điện thoại, địa chỉ, người liên hệ....
- Các thông tin về sản phẩm do nhà cung cấp giới thiệu:
+ Phải được phép lưu hành trên thị trường.
+ Có chất lượng đảm bảo: Đã qua kiểm nghiệm, có công bố tiêu chuẩn chất
lượng,......
4.2.2. Đàm phán, thoả thuận, ký hợp đồng cung ứng.
Đảm bảo nhanh, gọn, chính xác và tuân thủ theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
4.2.3. Lập đơn đặt hàng.
Theo từng tháng và khi đột xuất
4.2.4. Gửi hàng.
Giao hàng trực tiếp tại nhà thuốc, tiến hành kiểm nhập đúng quy định.
4.2.5. Lưu các đơn đặt hàng.
Lưu đơn đặt hàng theo đúng quy định lưu trữ.
4.2.6. Lập “Sổ theo dõi các nhà phân phối”
- Theo dõi số lượng, chủng loại hàng nhập về kho so với đơn đặt hàng để liên lạc với
nhà phân phối.
- Thường xuyên cập nhật, nắm bắt thông tin về các mặt hàng đang hết hoặc không có
hàng. Thông báo cho người bán hàng biết để thông tin lại cho khách hàng khi cần và có kế
hoạch dự trù các mặt hàng thay thế.
5. Phụ lục
- Phụ lục SOP 01.GPP – 1: Đơn đặt hàng
- Phụ lục SOP 01.GPP – 2: Sổ nhập thuốc hàng ngày và theo dõi số lô, hạn dùng
6. Hình thức lưu trữ
Quy trình thao tác chuẩn này được lưu trong tập hồ sơ “ Quy trình thao tác chuẩn”
của Nhà thuốc.
NHÀ THUỐC ............... Phụ lục SOP 01.GPP – 1
Số : SOP 02.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : ....................
Trang : 1/3
Số : SOP 03.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : .....................
Trang : 1/3
4.3. Đưa ra những lời khuyên đối với từng bệnh nhân cụ thể
- Nếu việc sử dụng thuốc của bệnh nhân chưa đúng hoặc chưa phù hợp : Giải thích,
tư vấn và hướng dẫn khách hàng chuyển sang thuốc khác đúng và phù hợp hơn. Trong
trường hợp cần thiết, khuyên bệnh nhân đi khám và mua theo đơn của bác sĩ.
- Trao đổi, đưa ra lời khuyên về chế độ sinh hoạt, dinh dưỡng phù hợp với từng đối
tượng, từng chứng/ bệnh cụ thể.
- Cung cấp các thông tin cụ thể về thuốc phù hợp với khách hàng để khách hàng lựa
chọn.
4.4. Lấy thuốc
- Lấy thuốc khách hàng đã chọn.
- Cho vào các bao, gói, ghi rõ: Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng liều dùng,
cách dùng, thời gian dùng của từng thuốc.
4.5. Hướng dẫn cách dùng
- Hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác
dụng không mong muốn, liều lượng và cách dùng thuốc.
4.6. Thu tiền, giao hàng cho khách
- Giao phiếu bán thuốc cho khách và thu tiền.
- Giao hàng cho khách.
- Cảm ơn khách.
5 – Phụ lục
- Phụ lục SOP 03.GPP – 1: Phiếu b¸n thuèc
6 –Hình thức lưu trữ
Quy trình thao tác chuẩn này được lưu trong tập hồ sơ “ Quy trình thao tác chuẩn”
của nhà thuốc.
NHÀ THUỐC ............... Phô lôc SOP 03.GPP-1 NHÀ THUỐC ............... Phô lôc SOP 03.GPP-1
Sè :................./PBT-QT Sè :................./PBT-QT
Số : SOP 04.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : .....................
Trang : 1/4
+ Đối với thuốc lưu kho: Ghi “Sổ kiểm soát chất lượng thuốc”: Mô tả chất lượng cảm
quan chi tiết các nội dung kiểm soát theo “Hướng dẫn tỉ lệ ghi sổ kiểm soát chất lượng
thuốc”.
+ Cột “ Ghi chú”: Ghi những thông tin cần lưu ý về thuốc, bao gồm cả điều kiện bảo
quản đặc biệt; hoặc khi thuốc có hạn sử dụng ngắn.
5 - Phụ lục
- Phụ lục SOP 04 GPP – 1: Sổ kiểm soát chất lượng thuốc định kỳ.
6 - Hình thức lưu trữ
Quy trình thao tác chuẩn này được lưu trong tập hồ sơ “ Quy trình thao tác chuẩn”
của nhà thuốc.
NHÀ THUỐC ............... Phụ lục SOP 04.GPP – 1
Số : SOP 05.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : .......................
Trang : 1/4
- Nguyên tắc
+ Hàng đã bán cho khách hàng: chỉ được nhận trả lại khi đã có sự đồng ý của Dược sĩ
chủ nhà thuốc.
+ Hàng trả về : Phải có hoá đơn hoặc phiếu bán thuốc kèm theo.
+ Trường hợp hàng trả về do nhầm lẫn về giao nhận hàng: Phải còn bao bì nguyên
vẹn, không bị biến đổi chất lượng do lỗi bảo quản của khách hàng.
- Các bước thực hiện
+ Nhân viên bán hàng:
Tiếp nhận hàng trả về theo những nguyên tắc nêu trên.
Kiểm tra, xác định hàng trả về đúng là hàng của nhà thuốc: Đối chiếu với các
chứng từ về : Số phiếu bán thuốc, số lô, hạn dùng... Các đặc điểm nhận biết riêng hàng của
nhà thuốc (nếu có).
Kiểm tra chất lượng hàng trả laị.
Sau khi hoàn thành các bước trên, hai bên giao nhận hàng ký xác nhận vào
phiếu xuất trả hàng.
Sắp xếp hàng vào kho :
Nếu hàng trả lại đạt Tiêu chuẩn chất lượng cảm quan và còn hạn dùng: Phân
loại, chuyển hàng nhận trả lại vào kho theo đúng vị trí được qui định.
Nếu hàng là hàng thu hồi, hàng không đạt Tiêu chuẩn chất lượng hoặc hàng hết
hạn dùng: Chuyển vào khu vực riêng biệt, gắn nhãn “ Hàng chờ xử lý”.
Làm báo cáo tổng kết hàng thu hồi, hàng trả về.
* Đối với các thuốc khác yêu cầu khách hàng kiểm tra kỹ hạn dùng, giá cả, số
lượng... trước khi ra khi nhà thuốc. Nhà thuốc không chịu trách nhiệm nhận lại khi
thuốc đã ra khỏi nhà thuốc (trừ một số trường hợp đặc biệt).
4.4 Tổng hợp số liệu, ra quyết định xử lý hàng thu hồi :
- Nhân viên nhà thuốc :
+ Tổng hợp số liệu, làm báo cáo thu hồi thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
+ Chuyển Dược sĩ chủ nhà thuốc để đưa ra biện pháp xử lý.
+ Quyết định xử lý: Liên hệ bên bán để trả lại hàng hoặc cho huỷ hàng.
+ Ký tên vào báo cáo thu hồi.
Số : SOP 05.GPP
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN
NHÀ THUỐC Lần ban hành : 01
............... GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THUỐC BỊ Ngày : ...................
KHIẾU NẠI HOẶC THU HỒI Trang : 4/4
4.5 Gửi báo cáo và lưu hồ sơ thu hồi
- Nhân viên nhà thuốc thực hiện:
+ Gửi báo cáo tới Phòng quản lý chất lượng của công ty phân phối đúng thời hạn,
đúng qui định.
+ Lưu hồ sơ thu hồi gồm:
Tổng hợp số liệu, làm báo cáo thu hồi thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Biên bản giao nhận giữa nhân viên bán hàng và khách hàng.
Biên bản trả lại hàng khiếu nại thu hồi đối với nhà cung cấp.
Biên bản huỷ thuốc và báo cáo huỷ thuốc theo quy định.
- Dược sĩ chủ nhà thuốc : Lưu các chứng từ xuất nhập hàng theo các quy định hiện
hành của Bộ tài chính.
5 – Phụ lục
- Phụ lục SOP 05 GPP – 1: Biên bản thu hồi thuốc.
- Phụ lục SOP 05 GPP – 2: B¸o c¸o thu håi thuèc kh«ng ®¹t chÊt lîng.
- Phụ lục SOP 05 GPP – 3 : Biªn b¶n huû thuèc.
- Phụ lục SOP 05 GPP – 4 : Sæ theo dâi t¸c dông phô cña thuèc (do kh¸ch hµng ph¶n
¸nh)
6 – Hình thức lưu trữ
Quy trình thao tác chuẩn này được lưu trong tập hồ sơ “ Quy trình thao tác chuẩn ”
của nhà thuốc.
Phụ lục SOP 05 GPP - 1 Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam
NHÀ THUỐC ............... §éc lËp -Tù do - H¹nh Phóc
Biªn b¶n
Thu Håi thuèc
C¨n cø c«ng v¨n sè ........... ngµy......th¸ng ..... n¨m 20......
cña .................................. ....................................................................................................
.......vÒ viÖc thu håi thuèc.
H«m nay ngµy ............ th¸ng ........ n¨m 20......
T¹i ®Þa ®iÓm: ..................................................................................., chóng t«i
gåm:
Nhµ thuèc:
¤ng (bµ): ..............................................................................................Chñ nhµ thuèc
¤ng (bµ): ..............................................................................................Nh©n viªn NT
¤ng (bµ): .....................................................................................................................
Kh¸ch hµng: (trêng hîp thuèc ®· b¸n cho kh¸ch hµng)
¤ng (bµ): ...........................................................................................KH tr¶ l¹i thuèc
§Þa
chØ: .......................................................................................................................
TiÕn hµnh lËp biªn b¶n thu håi thuèc kh«ng ®¹t TCCL nh sau:
1. Tªn thuèc, hµm lîng: ............................................................................................
2. N¬i s¶n
xuÊt: ...........................................................................................................
3. L« s¶n xuÊt: ............................................................................................................
4. Sã ho¸ ®¬n chøng
tõ: ...............................................................................................
5. Sè lîng: .................................................................................................................
6. H¹n dïng: ................................................................................................................
7. T×nh tr¹ng cña thuèc: ..............................................................................................
- H×nh thøc ®ãng gãi cña thuèc (trong vØ, lä, èng hay viªn rêi).
- C¶m quan vÒ chÊt lîng (mµu s¾c, ®é trong, bao b×, nh·n).
Biªn b¶n nµy ®îc lµm thµnh 02 b¶n, 01 b¶n lu l¹i nhµ thuèc, 01 b¶n ngêi tr¶ l¹i
thuèc gi÷ (trêng hîp thuèc ®· b¸n cho kh¸ch hµng).
Kh¸ch hµng Nh©n viªn nhµ thuèc Chñ nhµ thuèc
(Ký, ghi râ hä tªn) (Ký, ghi râ hä tªn) (Ký, ghi râ hä tªn)
Phụ lục SOP 05 GPP – 2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NHÀ THUỐC ................ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...........
Phụ lục SOP 05 GPP – 2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NHÀ THUỐC ............... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...........
Phụ lục SOP 05 GPP – 3 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NHÀ THUỐC ............... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thực hiện quyết định số... Ngày.... tháng..... năm........của........về việc huỷ thuốc
không đạt chất lượng, thuốc quá hạn dùng.
Hôm nay, ngày ………. tháng …..năm …. tại ………. ………………gồm có:
1.
2.
3.
4.
5.
Đã chứng kiến và tiến hành huỷ các loại thuốc sau:
...........
Phô lôc SOP 05.GPP- 4 sæ theo dâi t¸c dông phô cña thuèc
nhµ thuèc ............... (Do khách hàng phản ánh)
Ngày Tên thuốc phản ánh Số HĐ, chứng
Họ tên, tuổi khách hàng Nam/Nữ §Þa chØ Ý kiến phản ánh
tháng tác dụng phụ từ ngày bán
NHÀ THUỐC ...............
Số : SOP 06.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : .........................
Trang : 1/2
Số : SOP 07.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : .....................
Trang : 1/2
Số : SOP 07.GPP
NHÀ QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN
Lần ban hành : 01
THUỐC ...............
Ngày : .....................
TƯ VẤN ĐIỀU TRỊ
Trang : 2/2
Số : SOP 08.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : ......................
Trang : 1/3
- Dùng khăn khô hoặc khăn ẩm: Lau sạch các thiết bị điện: quạt cây, điều hoà,.....
4.3.1. Nhân viên bán hàng tại nhà thuốc
- Lau chùi giá kệ và tủ lạnh.
- Xếp tất cả các thuóc trên giá kệ, trong tủ kính vào thùng rỗng (các loại văcxin hoặc
thuóc có yêu cầu bảo quản đặc biệt cần xếp vào nơi phù hợp).
- Dùng khăn sạch lau giá kệ. Dùng nước lau nếu có thể được.
- Lau khô lại giá kệ và xếp thuốc vào giá kệ, tủ lạnh.
5 – Phụ lục
- Phụ lục SOP 08GPP – 1: Sổ theo dõi vệ sinh nhà thuốc.
6 – Hình thức lưu trữ
Quy trình thao tác chuẩn này được lưu trong tập hồ sơ “Quy trình thao tác chuẩn”
của nhà thuốc.
nhµ thuèc ............... Phô lôc SOP 08 GPP -1
Th¸ng............n¨m 20.........
sæ theo dâi vÖ sinh nhµ thuèc
Ngµy
§èi tîng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Lau nÒn
Lau tñ, quÇy
Lau bµn ghÕ
Lau cöa
Lau têng
Lau qu¹t
®iÖn
Lau ®iÒu
hoµ
QuÐt trÇn
S¾p xÕp
thuèc
Số : SOP O9.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : .....................
Trang : 1/2
Số : SOP 10.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : .................
Trang : 1/3
- Sắp xếp theo nguyên tắc FEFO và FIFO và đảm bảo chất lượng hàng:
+ FEFO : Hàng có hạn dùng còn lại ngắn hơn xếp ra ngoài, hạn dùng dài hơn xếp
vào trong.
+ FIFO: Hàng sản xuất trước xuất trước, lô nhập trước xuất trước,....
+ Khi bán lẻ: Bán hết hộp đã mở trước, mở hộp nguyên sau. Tránh tình trạng mở
nhiều hộp thuốc cùng một lúc.
- Chống đổ vỡ:
+ Hàng nặng để dưới, nhẹ để trên.
+ Các mặt hàng dễ vỡ như chai, lọ, ống tiêm truyền,..... để ở trong, không xếp chồng
lên nhau.
4.3 Sắp xếp các tài liệu, văn phòng phẩm, tư trang
- Các sổ, sách, giấy tờ, tài liệu tham khảo chuyên môn.
+ Phân loại, bảo quản cẩn thận, sạch sẽ (theo đúng qui định), ghi nhãn.
+ Sắp xếp trên ngăn tủ riêng.
- Các tờ quảng cáo, giới thiệu thuốc (Có phiếu tiếp nhận công văn cho phép quảng
cáo) được sắp xếp gọn gàng, để đúng nơi quy định.
- Văn phòng phẩm, dụng cụ phục vụ cho bán hàng, vệ sinh, tư trang sắp xếp gọn
gàng, để đúng nơi quy định.
- Tư trang: Không để trong khu vực quầy thuốc.
5 – Hình thức lưu trữ
Quy trình thao tác chuẩn này được lưu trong tập hồ sơ “Quy trình thao tác chuẩn ”
của nhà thuốc.
NHÀ THUỐC ...............
Số : SOP 11.GPP
Lần ban hành : 01
Ngày : ......................
Trang : 1/3
Đối với thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực của các cơ sở kinh doanh thuốc được mua bán theo quy định tại Chương IV của Luật
dược.
4.5. Hệ thống báo cáo:
Trước ngày 15 tháng 7 và trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, cơ sở định kỳ báo cáo
06 (sáu) tháng và báo cáo năm tương ứng về việc xuất, nhập, tồn kho, sử dụng thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất theo Mẫu số 12 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP gửi Sở Y tế.
4.6. Quy trình hủy thuốc:
Khi hủy thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, các loại bao bì đã tiếp
xúc trực tiếp dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc
không sử dụng nữa, thuốc độc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực tại các cơ sở kinh doanh thuốc,
cơ sở phải tập hợp và hủy theo quy định: Người đứng đầu cơ sở thành lập Hội đồng hủy
thuốc. Hội đồng có ít nhất 03 người, trong đó phải có 01 đại diện là người phụ trách chuyên
môn của cơ sở. Hội đồng hủy thuốc có nhiệm vụ tổ chức việc hủy thuốc, quyết định phương
pháp hủy, giám sát việc hủy thuốc của cơ sở. Điều này đã được xây dựng trong quy trình
thao tác chuẩn của cơ sở.
5. Phụ lục
- Phụ lục SOP 11.GPP – 1: Sổ theo dõi thông tin chi tiết khách hàng
- Phụ lục SOP 11.GPP – 2: Báo cáo xuất, nhập tồn, sử dụng thuốc dạng phối hợp
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp chứa tiền chất.
6. Hình thức lưu trữ
Quy trình thao tác chuẩn này được lưu trong tập hồ sơ “ Quy trình thao tác chuẩn”
của Nhà thuốc.
Mẫu số 12
Tên cơ sở: Nhà thuốc
Số:
BÁO CÁO XUẤT, NHẬP TỒN, SỬ DỤNG THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CHỨA DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN/ THUỐC
DẠNG PHỐI HỢP CHỨA DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN/ THUỐC DẠNG PHỐI HỢP CHỨA TIỀN CHẤT
Kính gửi:.…………….………………………
Thành Tên dược chất
Số giấy Số lượng
Tên thuốc dạng phần, GN/HT/TC - hàm Số lượng Số lượng Tồn
phép Đơn vị tồn kho kỳ Số lượng
TT bào chế, quy nồng độ/ lượng có trong 1 nhập Tổng số xuất kho
nhập tính trước hao hụt
cách đóng gói hàm đơn vị đã chia liều trong kỳ trong kỳ cuối kỳ
khẩu chuyển sang
lượng hoặc chưa chia liều
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
* Số lượng hao hụt bao gồm cả hỏng, vỡ, hết hạn dùng... Nếu có, cần báo cáo chi tiết
** Chú ý: Số lượng báo cáo phải được cập nhật ngay trước thời gian lập đơn hàng đề nghị nhập khẩu.
Báo cáo phải kèm theo danh sách chi tiết tên, địa chỉ khách hàng theo từng lần xuất hàng.
Thông tin nhà sản xuất (hoặc nhà nhập khẩu, hoặc nhà phân phối) của thuốc nghi gây ADR (Tên, địa chỉ, lô SX, HD)
Các bệnh sử có liên quan khác (chẩn đoán lâm sàng, dị ứng, người đang mang thai...)
NHÀ THUỐC
...............
DANH MỤC NHÀ PHÂN PHỐI
...........