You are on page 1of 24

BỘ TÀI CHÍNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------

QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Thực hiện: Nhóm 5
Tiểu luận:

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỬA HÀNG


BÁNH NGỌT EAT CLEAN
HLUL

GVHD: Nguyễn Thị Hải Bình

Hệ: Đại học

TP.HCM, NGÀY 04 THÁNG 08 NĂM 2022


DANH SÁCH NHÓM 5

STT Họ và tên MSSV


1 Nguyễn Đường Minh Hằng (Nhóm trưởng) 2021007828
2 Nguyễn Hoài Loan 2021007871
3 Nguyễn Thị Diệu Linh 2021007867
4 Đỗ Thị Mỹ Uyên 2021008000
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Nhu cầu máy móc, thiết bị dụng cụ dự án.......................................................7


Bảng 2: Nhu cầu nguyên vật liệu trong tháng dự án....................................................8

PHỤ LỤC
MỤC LỤC
I. BÀI TẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỬA HÀNG BÁNH NGỌT EAT CLEAN HLUL 5

1. Sản phẩm, dịch vụ:.............................................................................................5

2. Khách hàng mục tiêu:.........................................................................................5

3. Thị trường mục tiêu:..........................................................................................5

4. Địa điểm kinh doanh:.........................................................................................5

5. Công nghệ sử dụng sản xuất:.............................................................................5

6. Mô hình kinh doanh:..........................................................................................5

7. Sơ đồ tổ chức giai đoạn vận hành:.....................................................................6

8. Chi phí đầu tư:....................................................................................................8

9. Bảng báo cáo dòng tiền và tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của
dự án:..................................................................................................................... 13

II. BÀI TẬP TEAMWORK.....................................................................................19


I. BÀI TẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỬA HÀNG BÁNH NGỌT EAT CLEAN HLUL

1. Sản phẩm, dịch vụ:

Bán bánh ăn tại cửa hàng và đem về. Có thêm dịch vụ hướng dẫn khách tự làm
bánh để tặng cho người thân. 

2. Khách hàng mục tiêu:

Giới trẻ và những người có thu nhập ổn định; người ăn kiêng, béo phì, người
thích đồ ngọt và du khách nước ngoài.

3. Thị trường mục tiêu:

Cửa hàng sẽ mở ở quận 9, đây là một nơi gần với nhiều trường trung học, đại
học, cao đẳng…. ngoài ra còn là khu vực có các công ty, doanh nghiệp lớn nhỏ cũng
như các khu dân cư….nơi này có đầy đủ tất cả các loại khách hàng là đối tượng chính
của cửa hàng hướng đến. Và đây cũng sẽ là nơi tiềm năng để phát triển cửa hàng sau
này.

4. Địa điểm kinh doanh:

Là nơi thuận lợi cho việc kinh doanh của cửa hàng .Có nhiều khu dân cư, trường
học, công ty… đem lại một lượng khách hàng tiềm năng. Vị trí của cửa hàng nằm ở
khu vực rất tấp nập, nhộn nhịp tuy vậy vẫn rất rộng rãi và không gian bên trong rất
yên tĩnh, vừa phù hợp cho những người thích yên tĩnh và lại càng phù hợp cho những
ai thích ngắm cảnh đường phố náo nhiệt, vui vẻ. 

5. Công nghệ sử dụng sản xuất: 

Sử dụng những công cụ điện như: 

 Máy nhào, trộn bột

 Máy đánh kem

 Lò vi sóng

 Lò nướng công nghiệp

 …

6. Mô hình kinh doanh: Bán hàng trực tiếp.


7. Sơ đồ tổ chức giai đoạn vận hành: 

Nhân sự dự án
 Chủ cửa hàng: 1 người, là chủ đầu tư chính của nhóm. Chịu trách nhiệm định
hướng kinh doanh, định hướng nghiên cứu và phát triển, điều hành toàn bộ
hoạt động của cửa hàng và nhân viên, trực tiếp thu tiền bán hàng, cân đối thu
chi và lập bảng báo cáo tài chính thường kì cho cửa hàng.
 Quản lý kinh doanh: 1 người, là chủ đầu tư của nhóm. Chịu trách nhiệm về các
hoạt động kinh doanh hàng ngày của cửa hàng, bao gồm việc kiểm kê hàng
hóa, cách bố trí sản phẩm bày bán, giá cả và quản lí nhân viên phục vụ, bảo vệ.
 Quản lý Marketing: 1 người, là chủ đầu tư của nhóm. Chịu trách nhiệm quản lí
fanpage cửa hàng, nghiên cứu và đề xuất các chiến lược marketing, tiếp thị,
quảng bá và khuyến mại cho các sản phẩm của quán, nắm bắt xu hướng thị
trường, quản lí nhân viên bán hàng online.
 Đầu bếp làm bánh:
 1 bếp chính, là chủ đầu tư của nhóm. Trực tiếp lên menu, tạo và nắm bắt
công thức làm bánh, hướng dẫn chế biến bánh và điều hành gian bếp.
 1 bếp phụ, là nhân viên được thuê, có trình độ tốt nghiệp THPT trở lên.
Chịu trách nhiệm học hỏi và chế biến bánh theo công thức và sự hướng dẫn
của bếp chính.
 Pha chế nước nuống:
 1 bartender chính, là chủ đầu tư của nhóm. Trực tiếp lên menu, tạo và nắm
bắt công thức pha chế, hướng dẫn pha chế nước uống và điều hành khu pha
chế.
 1 bartender phụ, là nhân viên được thuê, có trình độ tốt nghiệp THPT trở
lên. Chịu trách nhiệm học hỏi và pha chế nước uống theo công thức và sự
hướng dẫn của bartender chính.
 Nhân viên bán hàng:
 Nhân viên phục vụ tại quán: 2 người, là nhân viên được thuê, có trình độ
tốt nghiệp THPT trở lên. Chịu trách nhiệm giới thiệu Menu, tư vấn sản
phẩm, chăm sóc và phục vụ khách hàng.
 Nhân viên bán hàng online: 1 người, là nhân viên được thuê, có trình độ tốt
nghiệp THPT trở lên. Chịu trách nhiệm điều hành hoạt động bán hàng
online, tư vấn, thuyết phục khách hàng chốt đơn trên nền tảng fanpage của
quán.
 Bảo vệ: 1 người, là nhân viên được thuê, giới tính nam, từ 18-50 tuổi, có sức
khỏe tốt. Là người giữ xe và bảo quản tài sản của quán.
Nhu cầu xây dựng
Quán chỉ có trệt: bên ngoài là nơi giữ xe, bên trong không gian quán chia làm
3 góc. Nhóm sẽ trang trí không gian cửa hàng theo kiểu màu sắc tương phản như
trắng đen, trắng nâu, hồng vàng giúp tăng thêm điểm nhấn cho tiệm…, cụ thể:
 Góc 1: Khu vực chế biến bánh
 Góc 2: Quầy pha chế + thu ngân và tủ trang trí bánh
 Góc 3: Bố trí bàn ghế và trang trí khu vực checkin một cách bắt mắt như là
tranh phong cảnh hay những tấm ốp tường vẽ hình phong cảnh, cây cỏ
hoặc là những tấm gương phản chiếu giúp cho không gian quán nhìn rộng
hơn so với bình thường.
- Nhu cầu máy móc, thiết bị dụng cụ
Bảng 1: Nhu cầu máy móc, thiết bị dụng cụ dự án

Tên sản phẩm Số lượng


Máy tính 1
Máy in hóa đơn 1
Điện thoại 1
Tivi 1
Bộ bàn ghế salon 4
Bộ bàn ghế gỗ 4
Điều hòa 2
Camera 2
Ghế quầy bar 4
Bàn quầy bar 1
Loa 2
CP bảng hiệu hộp đèn 1
Tủ lạnh 1
Tủ bảo quản bánh 1
Tủ trưng bày 2
Máy nhồi, trộn bột 1
Lò nướng 1
Máy đánh kem 2
Khuôn bánh lớn 5
Dụng cụ tạo hình 4
Bộ dao cắt tỉa, gọt hoa quả 2
Ly 50
Dĩa 50
Máy xay sinh tố 1
Máy ép hoa quả 1
Khuôn bánh nhỏ 10
Đồng phục 10
Muỗng 100
Đồ dùng nhà bếp 1
Bếp gas 1
Mâm bưng nước cho NV 4

- Nhu cầu NVL / 1 tháng


Bảng 2: Nhu cầu nguyên vật liệu trong tháng dự án

Nguyên vật liệu Số lượng


Bột mì (kg) 300
Kem (kg) 100
Trứng 5.000
Bơ (kg) 250
Đường ăn kiêng (kg) 200
Sữa (lít) 50
Giấy bạc (cuộn) 2
Các loại hạt làm bánh 10
Ống hút (gói lớn) 30
Trà (hộp) 10
Nước (bình) 10
Chai nhựa 3.000

8. Chi phí đầu tư:

Bảng chi phí mua tài sản cố định ban đầu dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Tên tài sản Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Máy tính 1 5.000 5.000
2 Máy in hóa đơn 1 800 800
3 Điện thoại 1 1.100 1.100
4 Bộ bàn ghế salon 4 3.500 14.000
5 Bộ bàn ghế gỗ 4 1.500 6.000
6 Điều hòa 2 6.000 12.000
7 Camera 2 1.350 2.700
8 Ghế quầy bar 4 400 1.600
9 Bàn quầy bar 1 3.500 3.500
10 Loa 2 200 400
11 CP bảng hiệu hộp đèn 1 10.000 10.000
12 Tủ bảo quản bánh 1 17.000 17.000
13 Tủ trưng bày 2 14.000 28.000
14 Tivi 1 5.000 5.000
TỔNG 0

Phụ lục 1. Bảng chi phí mua máy móc và dụng cụ dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Máy nhồi, trộn bột 1 3.000 3.000
2 Lò nướng 1 17.000 17.000
3 Máy đánh kem 2 2.000 4.000
4 Khuôn bánh lớn 5 80 400
5 Dụng cụ tạo hình 4 50 200
6 Bộ dao cắt tỉa, gọt hoa quả 2 50 100
7 Ly 30 15 450
8 Dĩa 30 10 300
9 Máy xay sinh tố 1 750 750
10 Máy ép hoa quả 1 1.500 1.500
11 Khuôn bánh nhỏ 10 50 500
12 Đồng phục 11 150 1.650
13 Muỗng 100 5 500
14 Đồ dùng nhà bếp 1 1.000 1.000
15 Bếp điện 1 1.500 1.500
16 Mâm bưng nước cho NV 2 40 80
TỔNG 0

Phụ lục 2. Bảng chi phí xây dựng mặt bằng và thực hiện dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Tên sản phẩm Thành tiền


1 Xin giấy phép kinh doanh, PCCC… 2.000
2 Đặt cọc 2 tháng mặt bằng 60.000
3 Cải tạo mặt bằng 40.000
4 Lắp đặt hệ thống điện, nước, internet, camera 7.300
5 Bố trí, sắp xếp nội thất 1.000
6 Design 2.000
7 Marketing, quản lí fanpage 5.000
8 Đào tạo nhân sự 10.000
9 Chi phí vận chuyển, lắp đặt máy móc, thiết bị 20.000
10 Chi phí trang trí 40.000
TỔNG 0

Phụ lục 3. Bảng chi phí nhân công lao động 1 tháng dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Tên Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Chủ cửa hàng 1 10.000 10.000
2 Quản lý kinh danh 1 8.000 8.000
3 Quản lý marketing 1 8.000 8.000
4 Bếp chính 1 8.000 8.000
5 Bartender chính 1 8.000 8.000
6 Bếp phụ 1 6.000 6.000
7 Bartender phụ 1 6.000 6.000
8 Nhân viên phục vụ tại quán 2 5.000 10.000
9 Nhân viên bán hàng online 1 5.000 5.000
10 Nhân viên bảo vệ 1 5.000 5.000
TỔNG 0.000

Phụ lục 4. Bảng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1 tháng dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Nguyên vật liệu Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Bột mì (kg) 300 10 3.000
2 Kem (kg) 100 45 4.500
3 Trứng 5000 2 10.000
4 Bơ (kg) 250 60 15.000
5 Đường ăn kiêng (kg) 200 15 3.000
6 Sữa (lít) 50 20 1.000
7 Giấy bạc (cuộn) 2 50 100
8 Các loại hạt làm bánh 10 300 3.000
9 Rau củ, trái cây (kg) 4.000 10 40.000
10 Các loại hạt bán lẻ 420 70 29.400
11 Ống hút (gói lớn) 30 25 750
12 Trà (hộp) 10 30 300
13 Nước (bình) 10 15 150
14 Chai nhựa 3000 0.8 2.400
15 Phụ gia và     3.000
các nguyên liệu khác
16 Chi phí khác     2.000
TỔNG 0

Phụ lục 5. Bảng tổng chi phí sản xuất chung của dự án trong 1 tháng dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Tên Thời gian Thành tiền


1 Thuê mặt bằng 1 tháng 30.000
2 Điện thoại 1 tháng 500
3 Tiền điện, nước, internet 1 tháng 5.000
4 Phụ cấp xăng 1 tháng 2.200
5 Chi phí SX chung khác 1 tháng 1.000
6 Chi phí Marketing 1 tháng 1.000
TỔNG 0

Phụ lục 6. Bảng tổng hợp chi phí hàng tháng dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Loại chi phí Thành tiền

1 Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất 117.600


2 Chi phí nhân công 74.000
3 Phí kiểm tra vệ sinh An toàn thực phẩm 200
4 Phụ cấp tiền ăn các buổi (10 người - 15.000đ/ngày/ 4.950
người)

5 Chi phí sản xuất chung 39.700


TỔNG 0

Phụ lục 7. Bảng doanh thu dự kiến hàng tháng dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Tên Số lượng Đơn giá Thành tiền


1 Bánh sữa chua Mamamoo 600 29 17.400
2 Bánh cupcake 600 29 17.400
3 Bánh Biscotti 840 49 41.160
4 Bánh Ngũ cốc hạt 450 79 35.550
5 Bánh Cookie Protein 450 99 44.550
6 Bánh kem Mamamoo 60 199 11.940
7 Các loại hạt bán lẻ 420 129 54.180
(hủ 250 gram)
8 Nước ép rau củ 600 29 17.400
9 Nước ép trái cây 600 29 17.400
10 Trà trái cây 600 29 17.400
11 Trà hoa đậu biếc 1500 15 22.500
12 Sinh tố trái cây 600 29 17.400
13 Sinh tố rau củ 600 29 17.400
TỔNG 0

Phụ lục 8. Tổng hợp định phí và biến phí dự kiến hàng tháng dự án

(ĐVT: 1.000đ)

STT Loại chi phí Thành tiền


Định phí 112.350
1 Phụ cấp ăn uống 4.950
2 Tiền lương 74.000
3 Thuê mặt bằng 30.000
4 Phụ cấp Xăng 2.200
5 Phí kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm 200
6 Chi phí marketing 1.000
Biến phí 124.100
1 NVL 114.000
2 Điện- Nước 5.000
3 Cp bổ sung 3.600
4 Cp SX chung khác 1.000
5 Điện thoại 500
TỔNG 236.450

Phụ lục 9 Báo cáo thu nhập hàng năm của dự án 1

(ĐVT: 1000đ)

Năm 1 2 3 4 5

Doanh thu 2.985.120 3.383.136 3.980.160 3.980.160 3.184.128


Định phí 1.348.200 1.348.200 1.348.200 1.348.200 1.348.200
Biến phí 1.489.200 1.489.200 1.489.200 1.489.200 1.489.200
Chi phí
117.672 117.672 117.672 - -
tài chính
LNTT 30.048 428.064 1.025.088 1.142.760 346.728
Thuế TNDN 6.009,6 85.612,8 205.017,6 228.552 69.345,6

LNST 24.038,4 342.451,2 820.070,4 914.208 277.382,4

Phụ lục 10. Báo cáo dòng tiền của dự án 1


(ĐVT: 1000đ)

Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền vào 300.000 2.985.120 3.383.136 3.980.160 3.980.160 3.184.128
Doanh thu - 2.985.120 3.383.136 3.980.160 3.980.160 3.184.128
Tiền vay 300.000 - - - - -
3040684.
Dòng tiền ra 1.027.330 2961081.6 3160089.6 3065952 2906745.6
8

Chi phí đầu tư 700.000 - - - - -

Đầu tư máy
móc thiết bị 140.030 - - - - -
ban đầu
Chi phí xây
dựng mặt bằng
187.300 - - - - -
và thực hiện dự
án
Tổng định phí - 1.348.200 1.348.200 1.348.200 1.348.200 1.348.200

Tổng biến phí - 1.489.200 1.489.200 1.489.200 1.489.200 1.489.200

Trả nợ vay - 1.348.200 1.348.200 1.348.200 1.348.200 1.348.200

Thuế TNDN - 6.009,6 85.612,8 205.017,6 228.552 69.345,6

Dòng tiền ròng -727.330 24.038,4 342.451,2 820.070,4 914.208 277.382,4


9. Bảng báo cáo dòng tiền và tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính của dự
án:

- Đầu tư máy móc và thiết bị ban đầu


 Tài sản lưu động được đầu tư : 107.100.000 VNĐ (Trích phụ lục 1)
 Máy móc và dụng cụ được đầu tư: 32.930.000 VNĐ (Trích phụ lục 2)
 Chi phí xây dựng mặt bằng và thực hiện dự án: 187.300.000 VNĐ (Trích
phụ lục 3)
- Dự báo chi phí hàng tháng
 Chi phí trả cho nhân công lao động hàng tháng: 74.000.000 VNĐ (trích phụ
lục 4)
 Chi phí NVL trực tiếp trong một tháng: 117.600.000 VNĐ (trích phụ lục 5)

Theo công suất thiết kế:


 Số lượng sản xuất bình quân trong một ngày:
 Bánh: 100 cái/ngày.
 Nước uống: 150 ly - chai/ngày.
 Hạt: 14 hủ/ngày
 Chi phí bình quân cho một sản phẩm:
 Bánh: 40.237 đồng/cái.
 Nước: 17.146 đồng/ly - chai.
 Hạt: 99.012 đồng/hủ
Chi phí sản xuất trung bình ngày: 7.981.768 đồng/ngày.
 Chi phí sản xuất chung: 39.700.000 VNĐ (trích phụ lục 6)
 Tổng hợp chi phí hàng tháng: 239.450.000 VNĐ (trích phụ lục 7)
- Dự báo doanh thu hàng tháng
 Doanh thu dự kiến hàng tháng dự án: 331.680.000 VNĐ (trích phụ lục 8)
- Dự báo dòng tiền dự án
Dự án đầu tư cửa hàng bánh ngọt Eatclean Mamamoo HLUL có:
 Thời gian hoạt động là 5 năm.
 Công suất thiết kế là 95.040 sản phẩm/năm.
 Giá thành bình quân là 29.855 đ/sản phẩm.
 Giá bán bình quân là 59.462 đ/sản phẩm.
 Thuế TNDN là 20%/năm.
 Lãi suất chiết khấu là 6%/năm.
 Lãi suất vay vốn ngân hàng VPBank là 8,6%/năm.
 Tổng định phí, biến phí hàng tháng: (trích phụ lục 9)
 Tổng định phí hàng tháng: 112.350.000 VNĐ
 Tổng biến phí hàng tháng: 124.100.000 VNĐ
 Công suất vận hành dự án:
Bảng 2.1 Công suất dự kiến hàng năm của dự án
Năm 0 1 2 3 4 5
Công suất
0 75% 85% 100% 100% 80%
vận hành
 Báo cáo thu nhập của dự án: (phụ lục 10)
 Báo cáo dòng tiền của dự án: (phụ lục 11)
 Đánh giá hiệu quả của dự án:
 Hiện giá thuần của dự án:
NPV = 1.220.089.640 đ > 0
=> Ý nghĩa: Dự án có hiệu quả, nhóm nên đầu tư.
 Lãi suất hoàn vốn nội bộ:
IRR = 43% > 6%
=> Ý nghĩa: Dự án có hiệu quả, nhóm nên đầu tư.
 Tỷ suất lợi ích trên chi phí:
B/C = 1.74
=> Ý nghĩa: Dự án sẽ cung cấp giá trị hiện tại ròng (NPV) dương và có tỷ
lệ hoàn vốn nội bộ (IRR) lớn hơn lãi suất chiết khấu.
 Thời gian hoàn vốn:
Bảng 2.2 Báo cáo thu hồi vốn của dự án (ĐVT: 1000đ)

Năm 0 1 2 3 4 5

NCF -727.330 24.038,4 342.451,2 820.070,4 914.208 277.382,4

NPV -727.330 22.677,74 323.067,17 773.651,3 862.460,3 261.681,51


2 8
Số tiền
-727.330 -704652.26 -381585.09
thu hồi

=> Thời gian thu hồi vốn của dự án là: 2 năm 6 tháng
II. BÀI TẬP TEAMWORK

Bài tập chương 3: XÁC ĐỊNH CÁC BÊN LIÊN QUAN DỰ ÁN


Các bên Đặc điểm Lợi ích và kỳ vọng Sự nhạy cảm đổi với
tham gia các vấn đề đan xen

Chính Giấy phép kinh


quyền trung doanh
ương

Chính Giấy phép kinh


quyền địa doanh
phương

Bên sử dụng Sử dụng trực tiếp


các sản phẩm và
dịch vụ của dự án

Nhà tài trợ, Cung cấp nguồn


đầu tư lực, hỗ trợ tài Lợi nhuận từ việc kinh 
chính và sự hỗ doanh
trợ cho dự án

Người góp Hỗ trợ tài chính Lợi nhuận từ việc kinh


vốn doanh

Nhà cung Cung cấp các Lợi nhuận từ việc cung


cấp trang thiết bị, cấp các trang thiết bị,
nguyên vật liệu nguyên vật liệu

Ban quản lý Lợi nhuận chủ thể mặt


khu vực Mặt bằng bằng
Bài tập chương 4: XÁC ĐỊNH PHẠM VI DỰ ÁN

I. SCOPE

1. Mục tiêu dự án

Xây dựng một cửa hàng bánh ngọt EAT CLEAN HLUL vì sức khỏe và đam mê của
mọi người, trong thời gian 3 tháng với số tiền không vượt quá 700tr tại quận 9, TP.
HCM. Sau khi cửa hàng đi vào hoạt động, 5 năm sẽ mở thêm chi nhánh mới.

2. Các kết quả cần đạt/chuyển giao

· Diện tích khoảng 65m2 bao gồm 4 phòng trong đó có 1 phòng chính để làm bánh và
bán bánh, 1 phòng nghỉ, 1 kho chứa và 1 nhà vệ sinh.

· Nhà bếp bao gồm: lò nướng, máy trộn bột, tủ lạnh, tủ bảo quản bánh, máy đánh
kem, các dụng cụ tạo hình, đồ dùng nhà bếp, bếp điện, máy điều hòa.

· Nhân sự: nhân viên làm bánh có tay nghề, nhân viên phục vụ nhiệt tình trong công
việc, thái độ làm việc vui vẻ và luôn niềm nở với khách, đối xử công bằng, động viên
khuyến khích tinh thần làm việc của nhân viên,... 

· Nhà cung cấp: tìm được nhà cung cấp ổn định, giá cả hợp lý, hợp tác được dài lâu,
nguồn nguyện vật liệu cung cấp đảm bảo chất lượng.

3. Mốc thời gian

Giấy phép được phê duyệt 5/7/2022

Ngày xây dựng 20/7/2022 

Ngày hoàn thiện 20/8/2022

Ngày kiểm tra cuối cùng để hoạt động 15/9/2022

4. Yêu cầu kỹ thuật

 Diện tích 65m2 đủ cho 2 lò nướng bánh, 1 tủ làm mát, 1 bàn làm bánh, 2 bộ bàn
ghế gỗ

 Lò nướng bánh phải đạt những điều kiện sau:


 Lò có khả năng truyền nhiệt ở cả 2 mặt trên dưới.

 Có thể kiểm soát các thông số cơ bản: nhiệt độ, thời gian, độ ẩm (đối với
dòng lò đa năng)

 Có dung tích không quá nhỏ, tối thiểu phải từ 30 lít trở lên

 Công suất từ 1800W-3000W

 Tủ trưng bày bánh sử dụng Gas R134a an toàn "sản phẩm điện lạnh" cao 1m5

 Lò nướng bánh 8 khay Southstar kích thước: 860 x 1110 x 1090 mm, nhiệt độ 35 -
100°C

 Máy lạnh Funiki HSC09TMM 1 chiều 9000BTU (1.0HP) sử dụng gas R32 

5. Giới hạn và loại trừ

 Máy móc thiết bị sẽ được mua theo thông số kĩ thuật được quy định ban đầu

 Thời gian thi công tiệm bánh từ thứ 2 đến thứ 7 (8h - 16h)

6. Xác nhận với khách hàng

 Nội bộ các thành viên trong cửa hàng

II. DỰ ÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIAO THÔNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG


CỘNG (SẬP CẦU, CÁC DỊCH VỤ CÔNG CỘNG)

Giả thuyết là công trình công cộng bị hư hỏng cần cải tiến và phải hoàn thành nhanh
chóng để phục vụ cho cộng đồng.

Time Scope Cost

Constrain x

Enhance x

Accept x
III. METRO CÁT LINH HÀ ĐÔNG

Time Scope Cost

Constrain x

Enhance

Accept x x

IV. DỰ ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG

Time Scope Cost

Constrain  x

Enhance x

Accept x

BÀI TẬP: Bạn làm việc cho Công ty LL, công ty sản xuất ống ngắm quang học
cao cấp cho súng săn. Công ty LL đã dẫn đầu thị trường trong 20 năm qua và đã
quyết định đa dạng hóa bằng cách áp dụng công nghệ của mình để phát triển
ống nhòm chất lượng hàng đầu.

Bạn đề xuất loại cấu trúc quản lý dự án nào cho dự án này?


Mô hình chuyên trách dự án. Vì:

- Công ty này đã dẫn đầu thị trường 20 năm và đang có dự án nghiên cứu và phát
triển 1 sản phẩm mới là ống nhòm chất lượng hàng đầu.

- Là công ty dẫn đầu thị trường của việc sản xuất ống ngắm nên có khoảng 80% là
công việc chính của dự án.

Bạn muốn có thông tin gì để đưa ra đề xuất này và tại sao?

- Quy mô dự án lớn (từ trong nước ra nước ngoài)

- Tầm quan trọng chiến lược: rất quan trọng đánh dấu cột mốc 20 năm dẫn đầu thị
trường.

- Nhu cầu tích hợp: ví dụ như Ống nhòm tích hợp máy quay kỹ thuật số cho phép
người sử dụng phóng to mục tiêu, nhìn hình ảnh rõ nét và ghi lại hình ảnh để xử lý tại
trung tâm chỉ huy. Nhờ được tích hợp các thiết bị kỹ thuật số hiện đại, ống nhòm
công nghệ cao thực sự trở thành công cụ hỗ trợ hiệu quả cho người chỉ huy và người
lính trên chiến trường.

- Độ phức tạp: cao (trang thiết bị hiện đại)

- Hạn chế về ngân sách và thời gian: không hạn chế về ngân sách nhưng phù hợp vì
công ty có nguồn vốn ổn định vì đã tồn tại 20 năm; thời gian hoàn thành dự án là 1
năm (7/2022 - 7/2023).

- Tính ổn định của các yêu cầu nguồn lực: toàn bộ tổ chức được thiết kế để hỗ trợ các
nhóm dự án. Tổ chức bao gồm các nhóm độc lập làm việc trên 1 dự án cụ thể.

- Tính tổng thể cao - do các cán bộ dự án thuộc các lĩnh vực chuyên môn khác nhau
nên việc thảo luận trao đổi, chia sẻ thông tin về các vấn đề liên quan của dự án sẽ
diễn ra nhanh và trực tiếp hơn.

TRANG THAM KHẢO GIÁ (Mọi người tra giá ở đâu thì gắn link vào nha)

1. Bộ bàn vuông và 4 ghế Tựa Mỹ – Gia Dụng Hoàng Việt


(giadunghoangviet.com)

2. Camera Wifi Yoosee ngoài trời 2.0 Full HD 1080P Siêu rẻ


(camerahainam.net)
3. Máy trộn bột KitchenAid Professional 5 Plus Nhập khẩu Mỹ
(sieuthivananh.com.vn)

4. Lò nướng bánh đối lưu Southstar 8 khay | Hàng mới 100%, giá tốt. - Điện máy
VICO (dienmayvico.com)

5. Máy lạnh Funiki Inverter 1 HP HSIC09TMU - giá tốt, có trả góp.


(dienmayxanh.com)

6. TỦ MÁT TRƯNG BÀY BÁNH KEM SHINICHI SH-130L-1 (R134A)


(MINI) (BÀN) (3 TẦNG) (0.7M) | ✅mua ở đây giá rẻ lắm nè
(dienmaylocduc.vn)

7. Cân Điện Tử SCA301 -2097B- Giao Màu Ngẫu Nhiên - Siêu Thị Ngành Bánh
- dungculambanh.com.vn

8. Bàn bếp inox chữ L 1800x1100 mm (inoxnamviet.vn)

9. Bàn thao tác inox 3 tầng (inoxnamviet.vn)

10. Máy tính để bàn HP 205 Pro G8 AIO R3 5300U/4GB/256GB/23.8inch


FHD/Bàn phím&Chuột//Win11 (5R3F1PA) cũ giá rẻ, có trả góp
(thegioididong.com)

You might also like