You are on page 1of 203

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


──────── * ───────

BÀI TẬP LỚN


MÔN: THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ


CỬA HÀNG THUỐC

Nhóm : 19
Mã lớp học : 136821
Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Văn Uy
Danh sách sinh viên thực hiện:

STT Họ tên Mã sinh viên


1 Đặng Văn Quang Hà 20194038
2 Trần Quang Trung 20194195
3 Trịnh Huỳnh Đức 20194024
4 Mông Văn Đạt 20183883

Hà Nội, tháng 2 năm 2023


IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU BÀI TOÁN ......................................................4
1.1 Khảo sát và mô tả yêu cầu bài toán ................................................................ 4
1.2 Mô tả nghiệp vụ của bài toán ..........................................................................4
1.2.1 Hoạt động nhập hàng ..................................................................................4
1.2.2 Hoạt động bán hàng ....................................................................................5
1.2.3 Hoạt động kiểm kho ....................................................................................6
1.2.4 Hoạt động quản lý nhân viên ......................................................................6
1.2.5 Hoạt động quản lý số liệu kinh doanh .........................................................7
1.3 Đánh giá hiện trạng .........................................................................................7
1.3.1 Ưu điểm .......................................................................................................7
1.3.2 Nhược điểm .................................................................................................7
1.4 Sự cấp thiết xây dựng bài toán quản lý..........................................................7
1.5 Khoanh vùng hệ thống.....................................................................................8

CHƯƠNG 2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN ...........................................................9


2.1 Giới thiệu chung ............................................................................................... 9
1.1.1. Các tác nhân của hệ thống ...........................................................................9
1.1.2. Các ca sử dụng của hệ thống .......................................................................9
2.2 Biểu đồ use case .............................................................................................. 13
1.1.3. Biểu đồ use case tổng quan .......................................................................13
1.1.4. Biểu đồ use case phân rã ...........................................................................14
2.3 Đặc tả use case ................................................................................................ 20

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU ......................................................................88


3.1 Xây dựng biểu đồ trình tự .............................................................................88
3.2 Xây dựng biểu đồ cộng tác ..........................................................................120
3.3 Xây dựng biểu đồ lớp phân tích..................................................................146

CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GÓI ..................................................................................148


4.1. Tiêu chí đóng gói (Client – Server)................................................................148
4.2. Thiết kế gói ......................................................................................................149
4.2.1. Thiết kế gói client....................................................................................150
4.2.2. Thiết kế gói server ...................................................................................150
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH .........................................................152
6.1. Thiết kế chi tiết lớp ......................................................................................152
5.1.1. Gói Repository ........................................................................................152
5.1.2. Gói Service ..............................................................................................162
5.1.3. Gói Controller .........................................................................................166

Nhóm 19 2
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu ...................................................................................170
5.3. Thiết kế giao diện .........................................................................................171

CHƯƠNG 6. KIỂM THỬ CHỨC NĂNG ...............................................................186

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................203

Nhóm 19 3
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU BÀI TOÁN

1.1 Khảo sát và mô tả yêu cầu bài toán


Cửa hàng thuốc Quang Hà tại quận Hai Bà Trưng là cửa hàng thuốc tư nhân, chuyên bán buôn,
bán lẻ các loại thuốc Tây, đã hoạt động được 2 năm. Hiện nay số lượng khách hàng tới mua
thuốc ngày càng đông, cửa hàng có nhu cầu xây dựng một phần mềm quản lý cửa hàng thuốc
nhằm mục đích quản lý danh sách hàng hóa, thống kê doanh thu để tiện trong việc quản lý kinh
doanh của cửa hàng.

1.2 Mô tả nghiệp vụ của bài toán


1.2.1 Hoạt động nhập hàng
1.2.1.1 Xác định lượng thuốc cần nhập, lập đơn hàng
Sau mỗi tuần, tháng, quý chủ cửa hàng thực hiện kiểm kê lại số lượng các loại thuốc
trong kho, kiểm kê trên hóa đơn nhập và hóa đơn xuất để cho ra số lượng thuốc tồn thực
tế. Từ số lượng thuốc đã bán, chủ cửa hàng thống kê ra lượng thuốc bán chạy. Từ số
liệu về số lượng thuốc tồn và số lượng thuốc bán chạy, chủ cửa hàng lập ra đơn hàng
cần nhập trong tuần tiếp theo.

1.2.1.2 Xác định nhà cung cấp thuốc


Sau khi có đơn hàng cần nhập, chủ cửa hàng xác định xem loại thuốc cần nhập thường
có tại những nhà cung cấp nào, nhà cung cấp nào giá rẻ hơn, tiết kiệm chi phí vận chuyển
hơn sẽ được xếp thứ tự ưu tiên hơn. Sau đó, cửa hàng liên hệ với nhà cung cấp thuốc
trong danh sách đã sắp xếp để xác định chính xác nhà cung cấp còn đủ lượng thuốc cần
nhập.

1.2.1.3 Lập hợp đồng mua bán


Liên hệ với nhà cung cấp thuốc, chốt số lượng lô thuốc cần nhập và lập hợp đồng mua
bán (ký xác nhận của các bên liên quan).

1.2.1.4 Nhập hàng


Khi có đơn hàng đến, cửa hàng thực hiện kiểm tra lại lô sản phẩm, nếu sản phẩm có lỗi
sẽ trả lại lô sản phẩm cho nhà cung cấp. Sau đó, chủ cửa hàng tiến hành tạo phiếu nhập
hàng, nhập hàng vào kho và ghi chép lại các lô hàng đã nhập.

* Mẫu phiếu nhập hàng

Nhóm 19 4
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Hình ảnh 1.1. Phiếu nhập kho trong thực tế

1.2.1.5 Thanh toán và hóa đơn thanh toán


Tính toán lại tiền hàng dựa trên số lượng nhập thực. Cửa hàng thực hiện thanh toán 01
lần duy nhất cho nhà cung cấp thuốc. Nhận hóa đơn thanh toán và lưu giữ lại.

1.2.2 Hoạt động bán hàng


1.2.2.1 Tìm kiếm thuốc
Trường hợp bán hàng không theo đơn, nhân viên thực hiện tìm kiếm các loại thuốc theo
bệnh tình của khách hàng. Trường hợp bán theo đơn của bác sĩ, nhân viên thu nhận đơn
thuốc theo đơn của bác sĩ và tìm kiếm các loại thuốc theo đơn. Nhân viên tìm kiếm
thuốc với tiêu chí hạn sử dụng còn ít nhất.

1.2.2.2 Lập giỏ hàng


Trao đổi, thương lượng với khách hàng khi một loại thuốc nào đó không có đủ hoặc
khách hàng mẫn cảm với các loại thuốc muốn mua, thay thế bằng các loại thuốc với tác
dụng tương đương và phù hợp với tình trạng sức khỏe của khách hàng.

1.2.2.3 Lập đơn hàng


Sau khi thương lượng với khách hàng và nhận được sự đồng ý, nhân viên thực hiện lập
đơn hàng cho khách hàng.

1.2.2.4 Thanh toán và giao hàng


Đưa hóa đơn cho khách hàng, khách hàng thanh toán 01 lần với đơn thuốc của mình.
Nhân viên ghi lại hóa đơn và lưu giữ lại đồng thời giao hàng cho khách. Hết ca làm
việc, nhân viên tổng hợp lại số tiền bán hàng và giao cho chủ cửa hàng.
* Mẫu báo cáo bán hàng

Nhóm 19 5
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Hình ảnh 1.2. Phiếu bán hàng trong thực tế

1.2.3 Hoạt động kiểm kho


1.2.3.1 Kiểm kê trên giấy tờ
Sau mỗi tuần, tháng, quý chủ cửa hàng/nhân viên thực hiện kiểm tra lại tất cả hóa đơn
hàng đã nhập, đã xuất, sắp xếp theo các mã lô hàng đã nhập, thực hiện tính toán để cho
ra số lượng hàng tồn kho trên giấy.

1.2.3.2 Kiểm kê trong kho thực tế


Sau khi kiểm kê trên giấy tờ, chủ cửa hàng/nhân viên thực hiện kiểm tra lại các lô hàng
có trong kho thực tế, sắp xếp các lô hàng theo hạn sử dụng và ghi lại số lượng thuốc còn
trong lô hàng cùng với hạn sử dụng.

1.2.3.3 Thống kê chênh lệch


Từ số liệu kiểm kê trên giấy tờ và kho thực tế, chủ cửa hàng tính toán lượng chênh lệch,
tiến hành điều tra nguyên nhân nếu lượng chênh lệch quá lớn.

1.2.3.4 Xử lý lượng thuốc còn lại


Các lô thuốc có hạn sử dụng còn lại ít nhất cần chuyển ra bên ngoài cửa hàng để bán
trước. Các lô thuốc hết hạn phải chuyển ra khỏi kho, tùy loại thuốc sẽ đem trả lại cửa
hàng hoặc mang đi tiêu hủy.

1.2.4 Hoạt động quản lý nhân viên


1.2.4.1 Tạo hợp đồng lao động với nhân viên
Khi có người muốn làm việc tại cửa hàng, chủ cửa hàng tiến hành thỏa thuận với nhân
viên về ca làm việc, mức lương, công việc cần làm và tiến hành tạo hợp đồng lao động.

1.2.4.2 Quản lý thời gian làm việc của nhân viên


Khi đã có hợp đồng, nhân viên tiến hành đi trực theo ca làm việc, chủ cửa hàng tiến
hành theo dõi quá trình làm việc của nhân viên qua camera lắp tại cửa hàng.
Nhân viên muốn nghỉ ca làm việc trong ngày cần phải xin phép chủ cửa hàng vào muộn
nhất vào ngày hôm trước. Chủ cửa hàng tiến hàng ghi lại thời gian làm việc của nhân
viên.

Nhóm 19 6
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1.2.5 Hoạt động quản lý số liệu kinh doanh
1.2.5.1 Thống kê tất cả hóa đơn nhập
Hàng tuần, tháng, quý, chủ cửa hàng tiến hành thống kê tất cả hóa đơn nhập thuốc, tính
toán số vốn đã bỏ ra để mua thuốc.

1.2.5.2 Thống kê tất cả hóa đơn bán hàng


Hàng tuần, tháng, quý, chủ cửa hàng tiến hành thống kê tất cả hóa đơn bán hàng từ nhân
viên, tính toán số tiền đã thu về và tiền lương của nhân viên theo hóa đơn bán hàng của
nhân viên đó.

1.2.5.3 Tính tiền lãi/lỗ, lương của nhân viên


Hàng tháng, chủ cửa hàng tiến hành tính toán lương nhân viên dựa trên số lượng hóa
đơn bán hàng, thời gian làm việc của nhân viên đó.
Hàng tháng, quý, năm, chủ cửa hàng tiến hành tính toán một cách tổng quát doanh thu
của cửa hàng.

1.3 Đánh giá hiện trạng


1.3.1 Ưu điểm
Hệ thống cửa hàng bán thuốc Quang Hà là một cửa hàng với quy mô không lớn,
chủng loại thuốc phong phú, đa dạng, số lượng nhân viên ít, không có chi nhánh tuy
nhiên đã có được sự tổ chức chặt chẽ, có khoa học trong quá trình vận hành. Khối
lượng công việc được hoạch định rõ ràng, đội ngũ nhân viên lâu năm, giàu kinh
nghiệm bán hàng.

1.3.2 Nhược điểm


Bên cạnh những ưu điểm kể trên, cửa hàng thuốc Quang Hà vẫn còn một số hạn chế
như:
- Công tác quản lý còn thủ công, thô sơ, phân tán, chủ yếu trên giấy tờ.
- Khó khăn cho nhân viên trong việc thống kê, lưu trữ, tra cứu, tìm kiếm và sửa đổi dữ
liệu mỗi khi cần thiết.
- Khả năng cập nhật thông tin chậm trễ.
- Tốn nhiều thời gian và nhân lực.
- Không có khả năng lưu trữ trong khoảng thời gian dài.
- Không kiểm soát được thông tin khách hàng, thông tin các nhà cung cấp.
- Chủ cửa hàng khó nắm bắt nhanh chóng về việc kinh doanh của cửa hàng.

1.4 Sự cấp thiết xây dựng bài toán quản lý


- Quản lý theo phương thức thủ công rất tốn kém về thời gian, nhân lực hơn nữa độ chính
xác không cao, tốc độ xử lý chậm. Việc tin học hóa vào hoạt động quản lý kinh doanh
bán hàng sẽ đảm bảo cho hệ thống lưu trữ và tổ chức thông tin khối lượng lớn một cách
khoa học, giúp cho nhân viên truy cập, tìm kiếm, tra cứu thông tin, quản lý khách hàng
và thống kê dữ liệu nhanh chóng, chính xác giúp chủ cửa hàng nắm bắt nhanh chóng
đưa ra các định hướng kế hoạch kinh doanh để mang lại hiệu quả kinh doanh cao hơn.
Yêu cầu cho một ứng dụng trong công tác quản lý bán hàng ở cửa hàng thuốc là:
- Có khả năng lưu trữ lâu dài, dữ liệu lưu trữ lớn.

Nhóm 19 7
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- Tự động hóa các thao tác, hoạt động kiểm kê trên giấy tờ.
- Có khả năng kiểm soát, tổng hợp đầy đủ chính xác, kịp thời phản ánh các thông tin về
khách hàng, thông tin về nhà cung cấp thuốc.
- Giải quyết vấn đề nhập thuốc vào kho.
- Giải quyết việc bán hàng
- Giải quyết việc lập báo cáo tài chính theo ngày, tháng, quý, năm.

1.5 Khoanh vùng hệ thống


Phần mềm được ứng dụng tại cửa hàng thuốc bán trực tiếp với quy mô nhỏ, khoảng
10000 đầu thuốc, không có chi nhánh, không nhận bán thuốc cho bất kì đơn vị sản xuất
thuốc nào. Phần mềm sẽ được sử dụng bởi chủ cửa hàng và nhân viên bán hàng, nhân
sự bao gồm 01 chủ cửa hàng, 3-4 nhân viên bán hàng.

Nhóm 19 8
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN

2.1 Giới thiệu chung


1.1.1. Các tác nhân của hệ thống
STT Tên tác nhân Mô tả tác nhân
1 Chủ cửa hàng Là người quản lý, điều hành và theo dõi mọi hoạt động của cửa
hàng
2 Nhân viên Là người trực tiếp bán hàng cho khách hàng và xử lý các yêu
cầu do người quản lý giao.
Tác nhân Chủ cửa hàng kế thừa từ tác nhân Nhân viên

1.1.2. Các ca sử dụng của hệ thống


Tác nhân
STT Mã usecase Tên usecase Mô tả Usecase
tương tác
1 UC001 Đăng nhập Cho phép một người dùng có tài Chủ cửa hàng,
khoản truy nhập vào hệ thống Nhân viên

2 UC002 Đổi mật khẩu Cho phép một người dùng có tài Chủ cửa hàng,
khoản có thể đổi mật khẩu tài khoản Nhân viên
của mình
3 UC003 Đăng xuất Cho phép người dùng đăng xuất Chủ cửa hàng,
khỏi phiên đăng nhập Nhân viên
4 UC004 Xem danh sách Cho phép chủ cửa hàng xem danh Chủ cửa hàng
tài khoản sách tài khoản nhân viên
5 UC005 Xem chi tiết tài Cho phép chủ cửa hàng chi tiết tài Chủ cửa hàng
khoản khoản nhân viên
6 UC006 Tìm kiếm tài Cho phép chủ cửa hàng tìm kiếm tài Chủ cửa hàng
khoản khoản nhân viên
7 UC007 Thêm tài khoản Cho phép chủ cửa hàng tạo tài Chủ cửa hàng
khoản nhân viên
8 UC008 Chỉnh sửa tài Cho phép chủ cửa hàng chỉnh sửa Chủ cửa hàng
khoản tài khoản
9 UC009 Xóa tài khoản Cho phép chủ cửa hàng xóa tài Chủ cửa hàng
khoản
10 UC0010 Xem
U danh sách Cho phép chủ cửa hàng xem danh Chủ cửa hàng
phiếu nhập hàng sách những phiếu nhập của cửa
hàng

Nhóm 19 9
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
11 UC0011 Xem
U chi tiết Cho phép chủ cửa hàng xem chi tiết Chủ cửa hàng
phiếu nhập hàng phiếu nhập hàng
12 UC0012 Tìm
U kiếm phiếu Cho phép chủ cửa hàng tìm kiếm Chủ cửa hàng
nhập hàng thông tin của phiếu nhập hàng
13 UC0013 Thêm
U phiếu Cho phép người dùng có thể thêm Chủ cửa hàng
nhập hàng thông tin phiếu nhập hàng của cửa
hàng vào hệ thống
14 UC0014 Sửa
U thông tin Cho phép người dùng có thể sửa Chủ cửa hàng
phiếu nhập hàng thông tin phiếu nhập hàng trong hệ
thống
15 UC0015 Xóa
U phiếu nhập Cho phép người dùng có thể xóa Chủ cửa hàng
hàng thông tin của một phiếu nhập hàng
16 UC0016 Bán hàng theo Bán hàng theo đơn thuốc mà khách Chủ cửa hàng,
đơn hàng cung cấp Nhân viên
17 UC0017 Bán hàng không Bán những mặt hàng đơn lẻ mà Chủ cửa hàng,
theo đơn khách hàng yêu cầu Nhân viên
18 UC0018 Xem danh sách Cho phép người dùng có thể xem Chủ cửa hàng
khách hàng danh sách những khách hàng đã
mua thuốc ở cửa hàng và có thông
tin trên hệ thống
19 UC0019 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết khách tin chi tiết của một khách hàng bất
hàng kỳ
20 UC0020 Tìm kiếm thông Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
tin khách hàng thông tin của một khách hàng
21 UC0021 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng,
khách hàng tin của một khách hàng chưa có Nhân viên
trong hệ thống
22 UC0022 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
khách hàng của một khách hàng đã có trên hệ
thống
23 UC0023 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
khách hàng của một khách hàng ra khỏi hệ
thống
24 UC0024 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng
nhà cung cấp sách tất cả thông tin nhà cung cấp
có trên hệ thống
25 UC0025 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết nhà cung chi tiết của một nhà cung cấp bất kỳ
cấp trong hệ thống

Nhóm 19 10
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
26 UC0026 Tìm kiếm thông Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
tin nhà cung cấp thông tin của một nhà cung cấp
27 UC0027 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng
nhà cung cấp tin của một nhà cung cấp chưa có
trong hệ thống
28 UC0028 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
nhà cung cấp của một nhà cung cấp có trong hệ
thống
29 UC0029 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
nhà cung cấp của một nhà cung cấp khỏi hệ thống
30 UC0030 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng,
hàng hóa sách tất cả hàng hóa đang được bán Nhân viên
tại cửa hàng
31 UC0031 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng,
chi tiết hàng hóa tin chi tiết của một hàng hóa bất kỳ Nhân viên
có trên hệ thống
32 UC0032 Tìm kiếm hàng Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng,
hóa thông tin của một hoặc nhiều hàng Nhân viên
hóa
33 UC0033 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng
hàng hóa tin của một hàng hóa chưa có trong
hệ thống
34 UC0034 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
hàng hóa của một hàng hóa đã có trên hệ
thống
35 UC0035 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
hàng hóa của một hàng hóa ra khỏi hệ thống
36 UC0036 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng
lô hàng sách những lô hàng mà cửa hàng đã
nhập
37 UC0037 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết lô hàng tin chi tiết của một lô hàng bất kỳ
có thông tin lưu trữ ở trên hệ thống
38 UC0038 Tìm kiếm lô Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
hàng thông tin của một hoặc nhiều lô
hàng
39 UC0039 Thêm thông tin Cho phép người dùng nhập thông Chủ cửa hàng
lô hàng tin một lô hàng vào hệ thống
40 UC0040 Sửa thông tin lô Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
hàng của một lô hàng đã có trên hệ thống

Nhóm 19 11
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
41 UC0041 Xóa thông tin lô Cho phép người dùng có thể xóa Chủ cửa hàng
hàng thông tin của một lô hàng có trên hệ
thống
42 UC0042 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng
loại hàng hóa sách những loại hàng hóa mà cửa
hàng đã nhập
43 UC0043 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết loại hàng tin chi tiết của một loại hàng hóa
hóa bất kỳ có thông tin lưu trữ ở trên hệ
thống
44 UC0044 Tìm kiếm loại Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
hàng hóa thông tin của một hoặc nhiều loại
hàng hóa
45 UC0045 Thêm thông tin Cho phép người dùng nhập thông Chủ cửa hàng
loại hàng hóa tin một loại hàng hóa vào hệ thống
46 UC0046 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
loại hàng hóa của một loại hàng hóa đã có trên hệ
thống
47 UC0047 Xóa thông tin Cho phép người dùng có thể xóa Chủ cửa hàng
loại hàng hóa thông tin của một loại hàng hóa có
trên hệ thống
48 UC0048 Xem danh sách Cho phép người dùng có thể xem Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy được danh sách tất cả các phiếu
xuất hủy hàng hóa của cửa hàng
49 UC0049 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết phiếu tin chi tiết của một phiếu xuất hủy
xuất hủy
50 UC0050 Tìm kiếm phiếu Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
xuất hủy thông tin của một hoặc nhiều phiếu
xuất hủy
51 UC0051 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy tin phiếu xuất hủy vào hệ thống
52 UC0052 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy của một phiếu xuất hủy ở trên hệ
thống
53 UC0053 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy của một phiếu xuất hủy đã có trên
hệ thống

Nhóm 19 12
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
54 UC0054 Xem báo cáo Cho phép người dùng xem báo cáo Chủ cửa hàng
nhập hàng nhập hàng trong một khoảng thời
gian của cửa hàng
55 UC0055 Xem báo cáo Cho phép người dùng xem báo cáo Chủ cửa hàng
bán hàng bán hàng trong một khoảng thời
gian của cửa hàng
56 UC0056 Thống kê tồn Cho phép người dùng thống kê Chủ cửa hàng
kho hàng hóa tồn kho trên giấy tờ

2.2 Biểu đồ use case


1.1.3. Biểu đồ use case tổng quan

Nhóm 19 13
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1.1.4. Biểu đồ use case phân rã
Phân rã nhóm use case “Bán hàng”

Phân rã nhóm use case “Quản lý nhập hàng”

Nhóm 19 14
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý cửa hàng”

Nhóm 19 15
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý tài khoản”

Phân rã nhóm use case “Quản lý khách hàng”

Nhóm 19 16
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý nhà cung cấp”

Phân rã nhóm use case “Quản lý danh sách hàng hóa”

Nhóm 19 17
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý lô hàng”

Phân rã nhóm use case “Quản lý loại hàng hóa”

Nhóm 19 18
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý phiếu xuất hủy”

Phân rã nhóm use case “Báo cáo kinh doanh”

Nhóm 19 19
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
2.3 Đặc tả use case
Đặc tả use case UC001 “Đăng nhập”

Mã Use case UC001 Tên Use case Đăng nhập

Tác nhân Nhân viên, chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép một người dùng có tài khoản truy cập vào hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống

Tiền điều kiện Người dùng có tài khoản trên hệ thống


Người dùng đang ở màn hình “Đăng nhập”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) 1. Người dùng Nhập tên đăng nhập và mật khẩu (mô tả
phía dưới *)

2. Người dùng Yêu cầu đăng nhập

3. Hệ thống Kiểm tra xem tác nhân đã nhập các


trường bắt buộc nhập hay chưa

4. Hệ thống Kiểm tra tên đăng nhập và mật khẩu có


hợp lệ do tác nhân nhập trong hệ thống
hay không

5. Hệ thống Hiển thị giao diện màn hình “Trang


chủ”

Luồng sự kiện Không có


thay thế

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện bởi Hành động

4a. Hệ thống Thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt
buộc nhập nếu người dùng nhập thiếu.
Kết thúc usecase
5a. Hệ thống Thông báo lỗi: tên đăng nhập và/hoặc
mật khẩu chưa đúng nếu không tìm thấy
username và mật khẩu trong hệ thống.
Kết thúc usecase
Hậu điều kiện Người dùng đăng nhập thành công hoặc thông báo lỗi hiển thị trên
giao diện màn hình “Đăng nhập”

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:

Nhóm 19 20
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Tên đăng nhập Có trung
2. Mật khẩu Có ToiLa12#$

Đặc tả use case UC002 “Đổi mật khẩu”

Mã Use case UC002 Tên Use case Đổi mật khẩu

Tác nhân Nhân viên, chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép một người dùng có tài khoản có thể đổi mật khẩu tài khoản
của mình

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn đổi mật khẩu

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) Người dùng 1. chức năng Đổi mật khẩu
Chọn

Hệ thống 2. thị giao diện đổi mật khẩu


Hiển

Người dùng 3. thông tin đổi mật khẩu (mô tả


Nhập
phía dưới *)

Người dùng 4. cầu đổi mật khẩu


Yêu

Hệ thống Kiểm
5. tra điều kiện của các trường thông
tin

Hệ thống Hiển
6. thị giao diện màn hình chính

Luồng sự kiện Không có


thay thế

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện bởi Hành động

6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các trường
thông tin có lỗi
Hậu điều kiện Người dùng đổi mật khẩu thành công hoặc thông báo lỗi hiển thị
trên giao diện “Đổi mật khẩu”

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin đổi mật khẩu gồm các trường dữ liệu sau:

Nhóm 19 21
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ

1. Mật khẩu hiện tại Mật khẩu hiện tại của Có Trung123
tài khoản mà người
dùng đang đăng nhập

2. Mật khẩu mới Mật khẩu mới mà Có ToiLa12#$


người dùng muốn
thay đổi

3. Nhập lại mật khẩu mới Xác nhận lại mật Có ToiLa12#$
khẩu đã nhập

Đặc tả use case UC003 “Đăng xuất”

Mã Use case UC0012 Tên Use case Đăng xuất

Tác nhân Chủ cửa hàng, nhân viên

Mô tả Cho phép người dùng đăng xuất khỏi phiên đăng nhập

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn đăng xuất khỏi phiên đăng nhập

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Đăng xuất”
1.
Hệ thống Xóa thông tin phiên đăng nhập của
2.
người dùng khỏi hệ thống
Hệ thống Quay về giao diện “Đăng nhập”
3.
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Hệ thống xóa thông tin đăng nhập của người dùng thành công và
quay về giao diện “Đăng nhập”

Đặc tả use case UC004 “Xem danh sách tài khoản”

Mã Use case UC003 Tên Use case Xem danh


sách tài khoản

Tác nhân Chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách tài khoản

Nhóm 19 22
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách tài khoản
Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý tài khoản”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình
2.
“Quản lý tài khoản”
Hệ thống Lấy danh sách tài khoản trong cơ sở
3.
dữ liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách tài khoản trong hệ
4.
thống
(được mô tả phía dưới **)
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về tài
4a.
khoản
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách tài khoản hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị thành
công trên giao diện màn hình “Quản lý tài khoản”

(**)
- Danh sách tài khoản hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Họ tên Họ tên của người Văn bản Trần Quang Trung
sử dụng tài khoản
3. Tên đăng nhập Tên đăng nhập của Văn bản Tqtrung123
người sử dụng tài
khoản
4. Vai trò Vai trò của người Văn bản Nhân viên
dùng
5. Trạng thái Trạng thái làm việc Văn bản Đã nghỉ việc
của người dùng
Đặc tả use case UC005 “Xem thông tin chi tiết tài khoản”

Mã Use case UC0012 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết tài khoản

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về tài khoản

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem chi tiết thông tin về tài khoản

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công

Nhóm 19 23
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Người dùng đang ở giao diện màn hình “Quản lý tài khoản”
Danh sách tài khoản đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 tài khoản để xem chi tiết
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết tài khoản”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của tài khoản đó
3.
trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về tài khoản
4.
đã chọn
(được mô tả phía dưới **)
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về tài khoản hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết tài khoản”

(**)
- Thông tin chi tiết về tài khoản người dùng gồm các trường thông tin:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. Họ tên Họ tên của người Văn bản Trần Quang Trung
sử dụng tài khoản
2. Tên đăng nhập Tên đăng nhập của Văn bản Tqtrung123
người sử dụng tài
khoản
3. Vai trò Vai trò của người Văn bản Nhân viên
dùng
4. Quê quán Quê quán của Văn bản Phú Thọ
người dùng
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
thường trú hoặc Việt
tạm trú của người
dùng
6. Số điện thoại Số điện thoại liên Văn bản 012345678
hệ của người dùng
7. Trạng thái Trạng thái làm việc Văn bản Đã nghỉ việc
của người dùng

Đặc tả use case UC006 “Tìm kiếm tài khoản”

Mã Use case UC0013 Tên Use case Tìm kiếm tài


khoản

Nhóm 19 24
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm tài khoản theo thông tin tìm kiếm

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm tài khoản theo thông tin tìm kiếm

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý tài khoản”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm

2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin tài khoản trong cơ


sở dữ liệu theo thông tin tìm kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách tài khoản tìm kiếm


được (được mô tả phía dưới **)
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách tài khoản hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công

(**)
- Danh sách tài khoản tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Họ tên Họ tên của người Văn bản Trần Quang Trung
sử dụng tài khoản
3. Tên đăng nhập Tên đăng nhập của Văn bản Tqtrung123
người sử dụng tài
khoản
4. Vai trò Vai trò của người Văn bản Nhân viên
dùng
5. Trạng thái Trạng thái làm việc Văn bản Đã nghỉ việc
của người dùng

Đặc tả use case UC007 “Thêm tài khoản”

Mã Use case UC014 Tên Use case Thêm tài khoản

Tác nhân Chủ cửa hàng

Nhóm 19 25
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Mô tả Cho phép người dùng thêm tài khoản vào hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm tài khoản mới

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý tài khoản”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm tài khoản”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới tài khoản”
2.
Người dùng Nhập thông tin tài khoản (mô tả phía
3.
dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin tài khoản và thông báo
6.
thêm tài khoản thành công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý khách
7.
hàng”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin khách hàng được lưu thành công trên hệ thống hoặc hiển
thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường thông
tin trong form “Thêm mới khách hàng” không thỏa mãn

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin tài khoản gồm các trường dữ liệu sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Họ tên người Họ tên đời thực Có Nguyễn Văn A
dùng của người dùng

2. Tên đăng nhập Tên đăng nhập Có Nva123


của người dùng

3. Mật khẩu Mật khẩu của Có ToiLa12#$


người dùng
4. Số điện thoại Số điện thoại liên Không 0123456789
hệ của người
dùng

Nhóm 19 26
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5. Quê quán Quê quán của Không Phú Thọ
người dùng
6. Địa chỉ Địa chỉ thường Không Số 1, đường Đại Cồ Việt
trú hoặc tạm trú
của người dùng

7. Trạng thái Trạng thái làm Không Đã nghỉ việc


việc của người
dùng
8. Vai trò Vai trò của người Có Nhân viên
dùng

Đặc tả use case UC008 “Sửa thông tin tài khoản”

Mã Use case UC0015 Tên Use case Sửa thông


tin tài
khoản

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa tài khoản

Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết tài khoản” của tài
khoản muốn chỉnh sửa

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa tài
2.
khoản” và hiển thị thông tin cũ tài
khoản lên form “Chỉnh sửa tài khoản”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của tài khoản
3.
(mô tả phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý tài
7.
khoản”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không

Nhóm 19 27
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
thỏa mãn. Kết thúc usecase.

Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa tài khoản” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào khi sửa thông tin tài khoản gồm các trường dữ liệu sau:

Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Họ tên người dùng Họ tên đời thực của Có Nguyễn Văn A
người dùng

2. Tên đăng nhập Tên đăng nhập của Có Nva123


người dùng

3. Mật khẩu Mật khẩu của người Có ToiLa12#$


dùng
4. Số điện thoại Số điện thoại liên Không 0123456789
hệ của người dùng

5. Quê quán Quê quán của người Không Phú Thọ


dùng
6. Địa chỉ Địa chỉ thường trú Không Số 1, đường Đại Cồ
hoặc tạm trú của Việt
người dùng

7. Trạng thái Trạng thái làm việc Không Đã nghỉ việc


của người dùng

8. Vai trò Vai trò của người Có Nhân viên


dùng

Đặc tả use case UC009 “Xóa tài khoản”

Mã Use case UC009 Tên Use case Xóa tài khoản

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa tài khoản

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết tài khoản”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa tài khoản”
(Thành công) 1.

Nhóm 19 28
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hệ thống Hiển thị form “Xác nhân xóa tài
2.
khoản”
Người dùng Xác nhận xóa tài khoản
3.
Hệ thống Xóa tài khoản và thông báo xóa tài
4.
khoản thành công.
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý tài khoản”
5.
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
4a. Hệ thống Quay lại màn hình “Thông tin chi tiết
tài khoản” nếu người dùng xác nhận
không xóa.
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Tài khoản được xóa thành công hoặc người dùng xác nhận không
xóa

Đặc tả use case UC0010 “Xem danh sách phiếu nhập hàng”

Mã Use case UC0010 Tên Use case Xem danh


sách phiếu
nhập hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách các phiếu nhập hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách phiếu nhập hàng
Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý nhập hàng”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình
2.
“Quản lý nhập hàng”
Hệ thống Lấy danh sách phiếu nhập hàng trong
3.
cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách phiếu nhập hàng
4.
trong hệ thống (được mô tả phía dưới
**)
Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động
thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về danh
4a.
sách phiếu nhập hàng
Luồng ngoại lệ Không có

Nhóm 19 29
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Hậu điều kiện Danh sách phiếu nhập hàng hoặc thông báo không có dữ liệu hiện
thị thành công trên giao diện màn hình “Quản lý danh sách nhập
hàng”

(**)

- Danh sách phiếu nhập hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu nhập Tên phiếu nhập Văn bản Phiếu nhập hàng
hàng hàng
3. Ngày nhập hàng Ngày nhập hàng Văn bản 19/12/2022
4. Số lượng lô hàng Tổng số lô hàng Văn bản 4
trong phiếu nhập
hàng
5. Tổng giá trị Tổng giá trị các lô Văn bản 10.000.000đ
hàng của phiếu
nhập

Đặc tả use case UC0011 “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”

Mã Use case UC0011 Tên Use case Xem chi tiết


phiếu nhập
hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết phiếu nhập hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem chi phiếu nhập hàng

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý nhập hàng”
Danh sách phiếu nhập hàng đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 phiếu nhập hàng để xem chi
1.
(Thành công) tiết
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết phiếu nhập hàng”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của phiếu nhập
3.
hàng đó trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về phiếu nhập
4.
hàng đã chọn (* Mô tả phía dưới)
Luồng sự kiện Không có
thay thế

Nhóm 19 30
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về khách hàng hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết khách hàng”

(**)
- Thông tin chi tiết phiếu nhập hàng được hiển thị với các trường thông tin sau

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. Tên phiếu nhập Tên phiếu nhập Văn bản Phiếu nhập hàng
hàng hàng
2. Ngày nhập hàng Ngày nhập hàng Văn bản 19/12/2022
3. Số lượng lô hàng Tổng số lô hàng Văn bản 4
trong phiếu nhập
hàng
4. Danh sách lô Danh sách các lô Bảng dữ liệu Mô tả dữ liệu “Danh
hàng hàng đã nhập sách lô hàng” phía
dưới
5. Tổng giá trị Tổng giá trị các lô Văn bản 10.000.000đ
hàng của phiếu
nhập

+ Dữ liệu “Danh sách lô hàng” được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau

Trường dữ
STT Mô tả Định dạng hiển thị Ví dụ
liệu
1. Mã lô hàng Mã lô hàng Văn bản LH0001
của nhà cung
cấp
2. Thông tin Mã hàng hóa Văn bản HH0001 - Thuốc
hàng hóa + Tên hàng kháng sinh ABC
hóa
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp Văn bản Nhà sản xuất abc
hàng hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô Văn bản Gói, vỉ, viên…
hàng
6. Số lượng Số lượng Văn bản 10
hàng hóa
trong lô hàng
7. Giá một đơn vị Giá của một Văn bản 10
đơn vị hàng
hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn Văn bản 100
hàng vị x Số lượng

Nhóm 19 31
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0012 “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”

Mã Use case UC0012 Tên Use case Tìm kiếm


phiếu nhập
hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm phiếu nhập hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm phiếu nhập hàng theo từ khóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý nhập hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm

2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin phiếu nhập hàng


trong cơ sở dữ liệu theo thông tin tìm
kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách phiếu nhập hàng tìm


kiếm được (được mô tả phía dưới **)

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách phiếu nhập hàng hoặc thông báo không có dữ liệu tương
ứng được hiển thị thành công
(**)
- Danh sách phiếu nhập hàng tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường
thông tin sau:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu nhập Tên phiếu nhập Văn bản Phiếu nhập hàng
hàng hàng
3. Ngày nhập hàng Ngày nhập hàng Văn bản 19/12/2022
4. Số lượng lô hàng Tổng số lô hàng Văn bản 4
trong phiếu nhập
hàng
5. Tổng giá trị Tổng giá trị các lô Văn bản 10.000.000đ
hàng của phiếu
nhập

Nhóm 19 32
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Đặc tả use case UC0013 “Thêm phiếu nhập hàng”

Mã Use case UC0013 Tên Use case Thêm phiếu nhập


hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép người dùng có thể thêm thông tin phiếu nhập hàng của
cửa hàng vào hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm phiếu nhập hàng

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý nhập hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm phiếu nhập
1.
(Thành công) hàng”
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới phiếu nhập
2.
hàng”
Người dùng Nhập thông tin phiếu nhập hàng (mô tả
3.
phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin phiếu nhập hàng và
6.
thông báo thêm phiếu nhập hàng thành
công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý nhập
7.
hàng”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin phiếu nhập hàng được lưu thành công trên hệ thống hoặc
hiển thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường
thông tin trong form “Thêm mới phiếu nhập hàng” không thỏa mãn

(*)

- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu nhập gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 33
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu
1. Tên phiếu Tên phiếu nhập hàng Có Phiếu nhập hàng
nhập hàng
2. Ngày nhập Ngày nhập hàng Có 19/12/2022
hàng
3. Số lượng lô Tổng số lô hàng trong Có 4
hàng phiếu nhập hàng, tự động
được tính khi thêm lô vào
phiếu nhập
4. Danh sách lô Danh sách các lô hàng đã Có Mô tả dữ liệu “Danh sách lô
hàng nhập hàng” phía dưới
5. Tổng giá trị Tổng giá trị các lô hàng Có 10.000.000đ
của phiếu nhập, tự động
được tính khi thêm lô vào
phiếu nhập

+ Dữ liệu “Danh sách lô hàng” được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau

Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu
1. STT Số thứ tự Có 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng của nhà cung Có LH0001
cấp
3. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Tên hàng Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa hóa kháng sinh ABC
4. Nhà cung cấp Nhà cung cấp hàng hóa Có Nhà sản xuất abc
5. Hạn sử dụng Hạn sử dụng của lô hàng Có 19/12/2022
6. Đơn vị Đơn vị của lô hàng Có Gói, vỉ, viên…
7. Số lượng Số lượng hàng hóa trong Có 10
lô hàng
8. Giá một đơn vị Giá của một đơn vị hàng Có 10.000đ
hóa (VNĐ)
9. Giá mua lô Giá một đơn vị x Số Có 100.000đ
hàng lượng

Đặc tả use case UC0014 “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”

Mã Use case UC0014 Tên Use Sửa thông tin phiếu


case nhập hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép người dùng có thể sửa thông tin

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn sửa thông tin phiếu nhập hàng

Tiền điều kiện Người dùng là chủ cửa hàng đăng nhập thành công

Nhóm 19 34
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết phiếu nhập hàng”
của phiếu nhập hàng muốn chỉnh sửa thông tin

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa thông tin”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa
2.
thông tin phiếu nhập hàng” và hiển thị
thông tin cũ của phiếu hàng lên form
“Chỉnh sửa thông tin phiếu nhập hàng”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của phiếu
3.
nhập hàng (mô tả phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý nhập
7.
hàng”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin phiếu nhập hàng” không thỏa mãn.

(*)

- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu nhập gồm các trường dữ liệu sau:

Nhóm 19 35
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Tên phiếu nhập Tên phiếu nhập hàng Có Phiếu nhập hàng
hàng
2. Ngày nhập hàng Ngày nhập hàng Có 19/12/2022
3. Số lượng lô Tổng số lô hàng trong Có 4
hàng phiếu nhập hàng, tự
động được tính khi
thêm lô vào phiếu
nhập
4. Danh sách lô Danh sách các lô hàng Có Mô tả dữ liệu “Danh sách
hàng đã nhập lô hàng” phía dưới
5. Tổng giá trị Tổng giá trị các lô Có 10.000.000đ
hàng của phiếu nhập,
tự động được tính khi
thêm lô vào phiếu
nhập

+ Dữ liệu “Danh sách lô hàng” được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau

Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu
1. Mã lô hàng Mã lô hàng của nhà Có LH0001
cung cấp
2. Thông tin Mã hàng hóa + Tên Có HH0001 - Thuốc kháng
hàng hóa hàng hóa sinh ABC
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp hàng Có Nhà sản xuất abc
hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng của lô Có 19/12/2022
hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô hàng Có Gói, vỉ, viên…
6. Số lượng Số lượng hàng hóa Có 10
trong lô hàng
7. Giá một đơn Giá của một đơn vị Có 10
vị hàng hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn vị x Số Có 100
hàng lượng

Đặc tả use case UC0015 “Xóa phiếu nhập hàng”

Mã Use case UC0015 Tên Use case Xóa thông tin phiếu
hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng

Mô tả Cho phép người dùng có thể xóa thông tin của một phiếu nhập
hàng

Sự kiện kích hoạt Chủ cửa hàng muốn xóa một phiếu nhập hàng

Nhóm 19 36
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết phiếu nhập hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa phiếu nhập hàng”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form Xác nhận xóa phiếu
2.
nhập hàng
Người dùng Xác nhận xóa phiếu nhập hàng
3.
Hệ thống Xóa phiếu nhập hàng và thông báo xóa
4.
thành công
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý phiếu nhập
5.
hàng”
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
4a. Hệ thống Quay lại màn hình “Thông tin chi tiết
phiếu nhập hàng” nếu người dùng xác
nhận không xóa.
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin phiếu nhập hàng bị xóa ra khỏi hệ thống hoặc người
dùng xác nhận không xóa.

Đặc tả use case UC0016 “Bán hàng theo đơn”

Mã Use case UC0016 Tên Use case Bán hàng theo


đơn

Tác nhân Nhân viên (NV), chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Bán hàng theo đơn thuốc mà khách hàng cung cấp

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn sử dụng chức năng Bán hàng theo đơn

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Bán hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Bán hàng theo đơn”
1.
Hệ thống Hiển thị giao diện “Bán hàng theo đơn”
2.
Người dùng Nhập thông tin đơn thuốc (được mô tả
3.
phía dưới *)
4. Hệ thống Tìm kiếm những loại thuốc theo thông tin
tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách những loại thuốc phù
5.

Nhóm 19 37
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
hợp với tìm kiếm của nhân viên (được mô
tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Chọn loại thuốc để bán cho khách hàng
6.
Hệ thống Hiển thị những loại thuốc vừa nhập từ
7.
đơn thuốc
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Nhập số lượng để bán cho khách hàng đối
8.
với từng loại thuốc
Hệ thống Tình số tiền mà khách hàng cần phải trả
9.
và hiển thị lên hệ thống
Người dùng Chọn khách hàng trong danh sách khách
10.
hàng có sẵn của hệ thống hoặc thêm mới
thông tin khách hàng
Hệ thống Hiển thị thông tin hóa đơn của khách
11.
hàng
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Xác nhận thanh toán
12.
Hệ thống Lưu hóa đơn
13.
Hệ thống Thông báo lưu hóa đơn thành công
14.
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
5a. Hệ thống Thông báo: Không có loại thuốc nào
phù hợp với từ khóa tìm kiếm. Kết
thúc usecase
12a Người dùng Khách hàng thanh toán không thành
công. Quay trở lại màn hình “Bán
hàng”. Kết thúc use case
Hậu điều kiện Hiển thị thông báo không có loại thuốc phù hợp hoặc khách hàng
thanh toán không thành công hoặc thông tin hóa đơn của khách
hàng được lưu vào hệ thống.

(*)
- Dữ liệu đầu vào khi nhập thông tin đơn thuốc

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Mã đơn thuốc Mã đơn thuốc Có Công ty Dược Hà Nội
trên đơn thuốc
của bệnh nhân

2. Bác sĩ kê đơn Họ tên của bác sĩ Có Trần Quang Trung


đã kê đơn thuốc

Nhóm 19 38
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
3. Cơ sở chữa bệnh Tên cơ sở khám Có Bệnh viện Bạch Mai
chữa bệnh cấp
đơn thuốc cho
bệnh nhân

4. Bệnh nhân Họ tên bệnh Có Đặng Văn Quang Hà


nhân
5. Địa chỉ Địa chỉ thường Không Số 1, đường Đại Cồ Việt
trú hoặc tạm trú
của người bệnh

(**)
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1

2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Tên Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa hàng hóa kháng sinh ABC
3. Loại hàng hóa Loại hàng hóa Văn bản Thuốc kháng sinh

4. Mã lô hàng hóa Mã lô hàng của Văn bản LH0001


hàng hóa đã chọn
5. Số lượng còn lại Họ tên bệnh nhân Văn bản 100 vỉ
6. Giá bán Giá bán theo các Bảng dữ liệu Mô tả bảng dữ liệu
đơn vị hàng hóa “Giá bán” phía dưới
khác nhau

+ Bảng dữ liệu “Giá bán”

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. Đơn vị Đơn vị hàng hóa Văn bản Hộp, vỉ, viên
2. Giá bán Giá bán của đơn vị Văn bản 10.000đ
hàng hóa

- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc đã chọn:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã hàng hóa Mã đơn thuốc trên Văn bản HH0001
đơn thuốc của bệnh
nhân

Nhóm 19 39
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ Văn bản Thuốc kháng sinh
đã kê đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám Văn bản Thuốc kháng sinh
chữa bệnh cấp đơn
thuốc cho bệnh
nhân
5. Lô hàng hóa Lô hàng Văn bản LH0001
6. Đơn vị Đơn vị của loại Văn bản Hộp
thuốc đó
7. Số lượng bán Họ tên bệnh nhân Văn bản 100
8. Giá bán Giá bán theo đơn Văn bản 100.000đ
vị hàng hóa đã
chọn

- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin hóa đơn khách hàng:

Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng hiển Ví dụ
thị
1. Tên khách hàng Tên khách hàng Văn bản Nguyễn Văn A
2. Số điện thoại Số điện thoại của khách Văn bản 012345689
hàng
3. Mã đơn thuốc Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản Công ty Dược Hà Nội
thuốc của bệnh nhân
4. Bác sĩ kê đơn Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Trần Quang Trung
đơn thuốc
5. Cơ sở chữa bệnh Tên cơ sở khám chữa Văn bản Bệnh viện Bạch Mai
bệnh cấp đơn thuốc cho
bệnh nhân
6. Bệnh nhân Họ tên bệnh nhân Văn bản Đặng Văn Quang Hà
7. Địa chỉ Địa chỉ thường trú hoặc Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
tạm trú của người bệnh Việt
8. Danh sách thuốc Danh sách các loại Bảng dữ Mô tả bảng dữ liệu
thuốc khách đã mua liệu “Danh sách
thuốc”phía dưới
9. Tổng tiền hàng Tổng số tiền hàng hóa Văn bản 20000
tính theo giá đã niêm
yết
10. Định mức thuế Định mức thuê Văn bản 10%
11. Khách hàng cần Số tiền thực khách hàng Văn bản 22000
trả phải trả

+ Bảng dữ liệu danh sách thuốc

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1

Nhóm 19 40
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
2. Mã hàng hóa Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản HH0001
thuốc của bệnh nhân
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Thuốc kháng sinh
đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám chữa Văn bản Thuốc kháng sinh
bệnh cấp đơn thuốc cho
bệnh nhân
5. Lô hàng hóa Lô hàng Văn bản LH0001
6. Đơn vị Đơn vị của loại thuốc Văn bản Hộp
đó
7. Số lượng bán Họ tên bệnh nhân Văn bản 100
8. Giá bán Giá bán theo đơn vị Văn bản 100.000đ
hàng hóa đã chọn

Đặc tả use case UC0017 “Bán hàng không theo đơn”

Mã Use case UC0017 Tên Use case Bán hàng không theo
đơn

Tác nhân Nhân viên (NV), Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Bán những mặt hàng đơn lẻ mà khách hàng yêu cầu

Sự kiện kích hoạt Người dùng sử dụng chức năng Bán hàng

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Bán hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Bán hàng không theo
1.
đơn”
Hệ thống Hiển thị giao diện “Bán hàng không theo
2.
đơn”
Người dùng Nhập thông tin hàng hóa cần mua
3.
Hệ thống Tìm kiếm những loại thuốc theo thông tin
4.
tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị những loại thuốc phù hợp với
5.
tìm kiếm của nhân viên (được mô tả trong
phần ** phía dưới)
Người dùng Chọn loại thuốc phù hợp để bán cho
6.
khách hàng
Hệ thống Hiển thị danh sách những loại thuốc vừa
7.
chọn lên giao diện Bán thuốc không theo
đơn
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
8. Người dùng Nhập số lượng để bán cho khách hàng đối
với từng loại thuốc
Hệ thống Tình số tiền mà khách hàng cần phải trả
9.

Nhóm 19 41
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
và hiển thị lên hệ thống
Người dùng Chọn khách hàng trong danh sách khách
10.
hàng có sẵn của hệ thống hoặc nhập
thông tin khách hàng mới
Hệ thống Hiển thị thông tin hóa đơn của khách
11.
hàng
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Xác nhận thanh toán
12.
Hệ thống Lưu hóa đơn
13.
Hệ thống Thông báo lưu hóa đơn thành công
14.
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
12a Người dùng Khách hàng thanh toán không thành
công. Quay trở lại giao diện “Bán
hàng”
Hậu điều kiện Thông tin hóa đơn được lưu vào trong hệ thống hoặc khách hàng
thanh toán không thành công.

(**)
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc:

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1

2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Tên Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa hàng hóa kháng sinh ABC
3. Loại hàng hóa Loại hàng hóa Văn bản Thuốc kháng sinh

4. Mã lô hàng hóa Mã lô hàng của hàng Văn bản LH0001


hóa đã chọn
5. Số lượng còn lại Họ tên bệnh nhân Văn bản 100 vỉ
6. Giá bán Giá bán theo các đơn Bảng dữ liệu Mô tả bảng dữ liệu
vị hàng hóa khác nhau “Giá bán” phía dưới

+ Bảng dữ liệu “Giá bán”

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. Đơn vị Đơn vị hàng hóa Văn bản Hộp, vỉ, viên
2. Giá bán Giá bán của đơn vị hàng Văn bản 10.000đ
hóa

Nhóm 19 42
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc đã chọn:

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã hàng hóa Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản HH0001
thuốc của bệnh nhân
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Thuốc kháng sinh
đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám chữa Văn bản Thuốc kháng sinh
bệnh cấp đơn thuốc cho
bệnh nhân
5. Lô hàng hóa Lô hàng Văn bản LH0001
6. Đơn vị Đơn vị của loại thuốc đó Văn bản Hộp
7. Số lượng bán Họ tên bệnh nhân Văn bản 100
8. Giá bán Giá bán theo đơn vị Văn bản 100.000đ
hàng hóa đã chọn
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin hóa đơn khách hàng:

Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng hiển Ví dụ
thị
1. Tên khách hàng Tên khách hàng Văn bản Nguyễn Văn A
1. Số điện thoại Số điện thoại của khách Văn bản 012345689
hàng
2. Danh sách thuốc Danh sách các loại Bảng dữ Mô tả bảng dữ liệu
thuốc khách đã mua liệu “Danh sách thuốc”
phía dưới
3. Tổng tiền hàng Tổng số tiền hàng hóa Văn bản 20000
tính theo giá đã niêm
yết
4. Định mức thuế Định mức thuê Văn bản 10%
5. Khách hàng cần trả Số tiền thực khách hàng Văn bản 22000
phải trả

+ Bảng dữ liệu danh sách thuốc

Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng hiển Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã hàng hóa Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản HH0001
thuốc của bệnh nhân
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Thuốc kháng sinh
đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám chữa Văn bản Thuốc kháng sinh
bệnh cấp đơn thuốc cho

Nhóm 19 43
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
bệnh nhân

5. Lô hàng hóa Lô hàng Văn bản LH0001


6. Đơn vị Đơn vị của loại thuốc đó Văn bản Hộp
7. Số lượng bán Họ tên bệnh nhân Văn bản 100
8. Giá bán Giá bán theo đơn vị hàng Văn bản 100.000đ
hóa đã chọn

Đặc tả use case UC0018 “Xem danh sách khách hàng”

Mã Use case UC0018 Tên Use case Xem danh sách


khách hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), nhân viên (NV)

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách khách hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách khách hàng

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý khách hàng”
1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Quản
2.
lý khách hàng”
Hệ thống Lấy danh sách khách hàng trong cơ sở
3.
dữ liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách khách hàng trong hệ
4.
thống
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về danh
4a.
sách khách hàng
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách khách hàng hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý khách hàng”

(**)
- Danh sách khách hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Định dạng Ví dụ

Nhóm 19 44
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên khách hàng Họ tên của khách hàng Văn bản Trần Quang Trung
3. Giới tính Giới tính của khách hàng Văn bản Nam
4. Số điện thoại Tên đăng nhập của người Văn bản Tqtrung123
sử dụng tài khoản
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở thường trú Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
hoặc tạm trú của khách Việt
hàng

Đặc tả use case UC0019 “Xem thông tin chi tiết khách hàng”

Mã Use case UC0019 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết khách hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), nhân viên (NV)

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về khách hàng bất kì
trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một khách hàng trong hệ
thống

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Quản lý khách hàng”
Danh sách khách hàng đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 khách hàng để xem chi tiết
1.
(Thành công)
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết khách hàng”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của khách hàng
3.
đó trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về khách
4.
hàng đã chọn
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về khách hàng hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết khách hàng”

(**)

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị

Nhóm 19 45
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1. Tên khách hàng Họ tên của khách Văn bản Trần Quang Trung
hàng
2. Giới tính Giới tính của khách Văn bản Nam
hàng
3. Số điện thoại Tên đăng nhập của Văn bản Tqtrung123
người sử dụng tài
khoản
4. Ngày sinh Ngày sinh của Văn bản 19/12/2001
khách hàng
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
thường trú hoặc tạm Việt
trú của khách hàng
6. Ghi chú Ghi chú về khách Văn bản Khách sộp
hàng
- Danh sách khách hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Đặc tả use case UC0020 “Tìm kiếm thông tin khách hàng”

Mã Use case UC0020 Tên Use case Tìm kiếm thông


tin khách hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), nhân viên (NV)

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm phiếu khách hàng theo từ khóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm phiếu nhập hàng theo từ khóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý khách hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm

2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin khách hàng trong cơ


sở dữ liệu theo thông tin tìm kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách khách hàng tìm kiếm


được (được mô tả tại phần ** phía dưới)

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách khách hàng hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công
(**)

Nhóm 19 46
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- Danh sách khách hàng tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên khách hàng Họ tên của khách hàng Văn bản Trần Quang Trung
3. Giới tính Giới tính của khách hàng Văn bản Nam
4. Số điện thoại Tên đăng nhập của người Văn bản Tqtrung123
sử dụng tài khoản
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở thường trú Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
hoặc tạm trú của khách Việt
hàng

Đặc tả use case UC0021 “Thêm thông tin khách hàng”

Mã Use case UC021 Tên Use case Thêm thông tin


khách hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng, nhân viên

Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin khách hàng vào hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng được khách hàng cho phép lưu trữ thông tin cá nhân

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý khách hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm khách hàng”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới khách hàng”
2.
Người dùng Nhập thông tin khách hàng (mô tả phía
3.
dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin khách hàng và thông báo
6.
thêm khách hàng thành công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý khách
7.
hàng”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không

Nhóm 19 47
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
thỏa mãn. Kết thúc usecase.

Hậu điều kiện Thông tin khách hàng được lưu thành công trên hệ thống hoặc hiển
thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường thông
tin trong form “Thêm mới khách hàng” không thỏa mãn

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin khách hàng gồm các trường thông tin sau:

Trường dữ Bắt
STT Mô tả Ví dụ
liệu buộc?
1. Tên khách Họ tên của khách Có Trần Quang Trung
hàng hàng
2. Giới tính Giới tính của khách Có Nam
hàng
3. Số điện thoại Tên đăng nhập của Có 0123456789
người sử dụng tài
khoản
4. Ngày sinh Ngày sinh của Có 19/12/2001
khách hàng
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở Có Số 1, đường Đại Cồ Việt
thường trú hoặc tạm
trú của khách hàng
6. Ghi chú Ghi chú về khách Có Khách sộp
hàng

Đặc tả use case UC0022 “Sửa thông tin khách hàng”

Mã Use case UC0022 Tên Use case Sửa thông


tin khách
hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), Nhân viên (NV)

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin khách hàng

Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết khách hàng” của
khách hàng muốn chỉnh sửa thông tin

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa thông tin”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa
2.
thông tin khách hàng” và hiển thị
thông tin cũ của khách hàng lên form
“Chỉnh sửa thông tin khách hàng”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của khách
3.
hàng (mô tả phía dưới *)

Nhóm 19 48
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý
7.
khách hàng”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin khách hàng” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin khách hàng gồm các trường thông tin sau:

ST Trường dữ Bắt
Mô tả Ví dụ
T liệu buộc?
1. Tên khách Họ tên của khách Có Trần Quang Trung
hàng hàng
2. Giới tính Giới tính của khách Có Nam
hàng
3. Số điện thoại Tên đăng nhập của Có Tqtrung123
người sử dụng tài
khoản
4. Ngày sinh Ngày sinh của khách Có 19/12/2001
hàng
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở thường Có Số 1, đường Đại Cồ Việt
trú hoặc tạm trú của
khách hàng
6. Ghi chú Ghi chú về khách Có Khách sộp
hàng

Đặc tả use case UC0023 “Xóa thông tin khách hàng”

Mã Use case UC0023 Tên Use case Xóa thông tin


khách hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), Nhân viên (NV)

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin khách hàng

Nhóm 19 49
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết khách hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa khách hàng”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Xóa khách hàng”
2.
Người dùng Xác nhận xóa khách hàng
3.
Hệ thống Xóa khách hàng và thông báo xóa
4.
thành công
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý khách
5.
hàng”
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
4a. Hệ thống Quay lại màn hình “Thông tin chi tiết
khách hàng” nếu người dùng xác nhận
không xóa.
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin khách hàng được xóa thành công hoặc người dùng xác
nhận không xóa

Đặc tả use case UC0024 “Xem danh sách nhà cung cấp”

Mã Use case UC0024 Tên Use case Xem danh sách nhà
cung cấp

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách nhà cung cấp

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách nhà cung cấp

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý nhà cung
1.
cấp”
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Quản
2.
lý nhà cung cấp”
Hệ thống Lấy danh sách nhà cung cấp trong cơ
3.
sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách nhà cung cấp trong
4.
hệ thống (được mô tả phần ** phía
dưới)

Nhóm 19 50
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về danh
4a.
sách nhà cung cấp
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách nhà cung cấp hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý nhà cung cấp”

(**)
- Danh sách nhà cung cấp được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Trường dữ Định dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên nhà cung Tên nhà cung Văn bản Công ty Dược phẩm Hà
cấp cấp thuốc Nội
3. Địa chỉ Địa chỉ của nhà Văn bản Số 1, đường Đại Cồ Việt
cung cấp
4. Số điện thoại Số điện thoại Văn bản 0123456789
liên hệ của nhà
cung cấp
5. Mã số thuế Mã số thuế của Văn bản 0314537155
nhà cung cấp

Đặc tả use case UC0025 “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”

Mã Use case UC0025 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết nhà cung cấp

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về nhà cung cấp bất kì
trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một nhà cung cấp trong hệ
thống

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý nhà cung cấp”
Danh sách nhà cung cấp đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 nhà cung cấp để xem chi tiết
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết khách nhà cung cấp”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của nhà cung cấp
3.
đó trong cơ sở dữ liệu

Nhóm 19 51
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về nhà cung
4.
cấp đã chọn
(được mô tả ở phần ** phía dưới)

Luồng sự kiện Không có


thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về nhà cung cấp hiển thị thành công trên giao
diện màn hình “Thông tin chi tiết nhà cung cấp”

(**)
- Thông tin chi tiết nhà cung cấp được hiển thị với các trường thông tin sau:

Trường dữ Định dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Tên nhà cung Tên nhà cung cấp Văn bản Công ty Dược phẩm Hà
cấp thuốc Nội
2. Địa chỉ Địa chỉ của nhà Văn bản Số 1, đường Đại Cồ Việt
cung cấp
3. Số điện thoại Số điện thoại liên Văn bản 0123456789
hệ của nhà cung
cấp
4. Mã số thuế Mã số thuế của Văn bản 0314537155
nhà cung cấp
5. Email Email liên hệ của Văn bản abc@gmail.com
nhà cung cấp
6. Website Website của nhà Văn bản www.infopharma.com.v
cung cấp n
7. Ghi chú Ghi chú về nhà Văn bản Chuyên cung cấp thuốc
cung cấp kháng sinh

Đặc tả use case UC0026 “Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp”

Mã Use case UC0026 Tên Use case Tìm kiếm


thông tin nhà
cung cấp

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm nhà cung cấp theo từ khóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm nhà cung cấp theo từ khóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý nhà cung cấp”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính

Nhóm 19 52
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm

2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp trong


cơ sở dữ liệu theo thông tin tìm kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách nhà cung cấp tìm


kiếm được

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách nhà cung cấp hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công.

(**)
- Danh sách nhà cung cấp tìm kiếm được được hiển thị dưới dạng bảng với các trường
thông tin sau:

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên nhà cung Tên nhà cung cấp Văn bản Công ty Dược phẩm Hà
cấp thuốc Nội
3. Địa chỉ Địa chỉ của nhà Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
cung cấp Việt
4. Số điện thoại Số điện thoại liên Văn bản 0123456789
hệ của nhà cung
cấp
5. Mã số thuế Mã số thuế của nhà Văn bản 0314537155
cung cấp

Đặc tả use case UC0027 “Thêm thông tin nhà cung cấp”

Mã Use case UC027 Tên Use case Thêm thông tin nhà
cung cấp

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin nhà cung cấp vào hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng được muốn lưu thông tin nhà cung cấp

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý nhà cung cấp” hoặc người
dùng đang ở form “Thêm thông tin lô hàng”

Nhóm 19 53
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm nhà cung cấp”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới nhà cung
2.
cấp”
Người dùng Nhập thông tin nhà cung cấp (mô tả
3.
phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin nhà cung cấp và thông
6.
báo thêm nhà cung cấp thành công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý nhà cung
7.
cấp”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin nhà cung cấp được lưu thành công trên hệ thống hoặc
hiển thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường
thông tin trong form “Thêm mới nhà cung cấp” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin nhà cung cấp gồm các trường dữ liệu sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Tên nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Có Công ty Dược phẩm Hà
thuốc Nội
2. Địa chỉ Địa chỉ của nhà Không
cung cấp
3. Số điện thoại Số điện thoại liên Không 0123456789
hệ của nhà cung
cấp
4. Mã số thuế Mã số thuế của Không 0314537155
nhà cung cấp
5. Email Email liên hệ của Không abc@gmail.com
nhà cung cấp
6. Website Website của nhà Không www.infopharma.com.vn
cung cấp
7. Ghi chú Ghi chú về nhà Không
cung cấp

Nhóm 19 54
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0028 “Sửa thông tin nhà cung cấp”

Mã Use case UC0028 Tên Use case Sửa thông tin


nhà cung cấp

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng sửa thông tin nhà cung cấp

Sự kiện kích hoạt Người dùng được muốn sửa thông tin nhà cung cấp

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết nhà cung cấp”
của nhà cung cấp muốn chỉnh sửa thông tin

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa thông tin”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa
2.
thông tin nhà cung cấp” và hiển thị
thông tin cũ của nhà cung cấp lên form
“Chỉnh sửa thông tin nhà cung cấp”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của nhà cung
3.
cấp (mô tả phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý nhà
7.
cung cấp”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin nhà cung cấp” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào khi sửa thông tin nhà cung cấp gồm các trường dữ liệu sau:

Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Tên nhà cung Tên nhà cung Có Công ty Dược phẩm Hà

Nhóm 19 55
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
cấp cấp thuốc Nội
2. Địa chỉ Địa chỉ của nhà Không
cung cấp
3. Số điện thoại Số điện thoại Không 0123456789
liên hệ của nhà
cung cấp
4. Mã số thuế Mã số thuế của Không 0314537155
nhà cung cấp
5. Email Email liên hệ Không abc@gmail.com
của nhà cung
cấp
6. Website Website của Không www.infopharma.com.v
nhà cung cấp n
7. Ghi chú Ghi chú về nhà Không
cung cấp

Đặc tả use case UC0029 “Xóa thông tin nhà cung cấp”

Mã Use case UC0029 Tên Use case Xóa thông tin nhà
cung cấp

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xóa thông tin nhà cung cấp

Sự kiện kích hoạt Người dùng được muốn xóa thông tin nhà cung cấp

Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết nhà cung cấp”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa nhà cung cấp”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Xóa nhà cung cấp”
2.
Người dùng Xác nhận xóa nhà cung cấp
3.
Hệ thống Xóa nhà cung cấp và thông báo xóa
4.
thành công
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý nhà cung
5.
cấp”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
4a. Hệ thống Kết thúc use case nếu người dùng xác
nhận không xóa
Hậu điều kiện Thông tin nhà cung cấp được xóa thành công hoặc người dùng xác
nhận không xóa

Nhóm 19 56
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0030 “Xem danh sách hàng hóa”

Mã Use case UC0030 Tên Use case Xem danh sách


hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), Nhân viên (NV)

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách hàng hóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý hàng hóa”
1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Quản
2.
lý hàng hóa”
Hệ thống Lấy danh sách hàng hóa trong cơ sở dữ
3.
liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách hàng hóa trong hệ
4.
thống (được mô tả tại phần **phía
dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về danh
4a.
sách hàng hóa
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý hàng hóa”
(**)
- Danh sách hàng hóa được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Trường dữ
STT Mô tả Định dạng hiển thị Ví dụ
liệu
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên hàng hóa Tên của thuốc Văn bản Amoxicilin
3. Loại hàng hóa Loại thuốc Văn bản Thuốc kháng sinh
4. Hoạt chất Các hoạt chất Văn bản Amoxicilin
chính chính của thuốc
5. Hàm lượng Hàm lượng của Văn bản 500mg
hoạt chất chính

Nhóm 19 57
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0031 “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”

Mã Use case UC0031 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), nhân viên (NV)

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về sản phẩm bất kì
trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một sản phẩm trong hệ thống

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý hàng hóa”
Danh sách hàng hóa đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 hàng hóa để xem chi tiết
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết hàng hóa”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của hàng hóa đó
3.
trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về hàng hóa
4.
đã chọn
(được mô tả tại phần ** phía dưới)
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về hàng hóa hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết hàng hóa”

(**)
- Thông tin chi tiết hàng hóa được hiển thị với các trường thông tin sau:

Trường dữ Định dạng hiển


STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. Tên hàng hóa Tên của Văn bản Amoxicilin
thuốc
2. Loại hàng hóa Loại thuốc Văn bản Thuốc kháng sinh

3. Số đăng ký Số đăng ký Văn bản


thuốc
4. Hoạt chất Các hoạt chất Văn bản Amoxicilin
chính chính của
thuốc
5. Hàm lượng Hàm lượng Văn bản 500mg
của hoạt chất
chính

Nhóm 19 58
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6. Quy cách Cách đóng Văn bản Hộp 10 vỉ x 10
đóng gói gói sản phẩm viên
7. Nhà sản xuất Nhà sản xuất Văn bản Công ty cổ phần
thuốc dược phẩm ABC
8. Giá bán Giá bán theo Bảng dữ liệu Mô tả bảng dữ
các đơn vị liệu “Giá bán”
hàng hóa phía dưới
khác nhau
9. Ghi chú Ghi chú về Văn bản
hàng hóa

+ Bảng dữ liệu “Giá bán”

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. Đơn vị Đơn vị hàng hóa Văn bản Hộp, vỉ, viên
2. Giá bán Giá bán của đơn vị Văn bản 10.000đ
hàng hóa

Đặc tả use case UC0032 “Tìm kiếm hàng hóa”

Mã Use case UC0032 Tên Use case Tìm kiếm


hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH), Nhân viên (NV)

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm hàng hóa theo từ khóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm nhà hàng hóa theo từ khóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý hàng hóa”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm

2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin hàng hóa trong cơ


sở dữ liệu theo thông tin tìm kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách hàng hóa tìm kiếm


được

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng

Nhóm 19 59
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
được hiển thị thành công.

(**)
- Danh sách hàng hóa được tìm kiếm hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin
sau:

Trường dữ Định dạng hiển


STT Mô tả Ví dụ
liệu thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên hàng hóa Tên của thuốc Văn bản Amoxicilin
3. Loại hàng hóa Loại thuốc Văn bản Thuốc kháng sinh
4. Hoạt chất Các hoạt chất Văn bản Amoxicilin
chính chính của
thuốc
5. Hàm lượng Hàm lượng Văn bản 500mg
của hoạt chất
chính

Đặc tả use case UC0033 “Thêm thông tin hàng hóa”

Mã Use case UC0033 Tên Use case Thêm thông tin


hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin hàng hóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý hàng hóa” hoặc người
dùng đang ở form “Thêm thông tin lô hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm nhà hàng hóa”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới hàng hóa”
2.
Người dùng Nhập thông tin nhà hàng hóa (mô tả
3.
phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin nhà cung cấp và thông
6.
báo thêm nhà cung cấp thành công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý hàng hóa”
7.
Luồng sự kiện Không có
thay thế

Nhóm 19 60
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động


bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin hàng hóa được lưu thành công trên hệ thống hoặc hiển
thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường thông
tin trong form “Thêm mới hàng hóa” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:

Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Tên hàng hóa Tên của thuốc Có Amoxicilin
2. Loại hàng hóa Loại thuốc Có Thuốc kháng sinh
3. Số đăng ký Số đăng ký thuốc Có
4. Hoạt chất chính Các hoạt chất chính Không Amoxicilin
của thuốc
5. Hàm lượng Hàm lượng của hoạt Không 500mg
chất chính
6. Quy cách đóng gói Cách đóng gói sản Có Hộp 10 vỉ x 10 viên
phẩm
7. Nhà sản xuất Nhà sản xuất thuốc Không Công ty cổ phần
dược phẩm ABC
8. Giá bán Giá bán theo các đơn Có Mô tả bảng dữ liệu
vị hàng hóa khác nhau “Giá bán” phía dưới

9. Ghi chú Ghi chú về hàng hóa Không

+ Bảng dữ liệu “Giá bán” dạng bảng, gồm các trường thông tin

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc Ví dụ


1. STT Số thứ tự Có 1
2. Đơn vị Đơn vị hàng hóa Có Hộp, vỉ, viên
3. Giá bán Giá bán của đơn vị Có 10.000đ
hàng hóa

Đặc tả use case UC0034 “Sửa thông tin hàng hóa”

Mã Use case UC0034 Tên Use case Sửa thông tin hàng
hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Nhóm 19 61
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết hàng hóa” của
hàng hóa muốn chỉnh sửa thông tin

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa thông tin”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa
2.
thông tin hàng hóa” và hiển thị thông
tin cũ của hàng hóa lên form “Chỉnh
sửa thông tin hàng hóa”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của hàng hóa
3.
(mô tả phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý hàng
7.
hóa”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin nhà cung cấp” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Tên hàng hóa Tên của thuốc Có Amoxicilin
2. Loại hàng hóa Loại thuốc Có Thuốc kháng sinh
3. Số đăng ký Số đăng ký thuốc Có
4. Hoạt chất chính Các hoạt chất Không Amoxicilin
chính của thuốc

Nhóm 19 62
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5. Hàm lượng Hàm lượng của Không 500mg
hoạt chất chính
6. Quy cách đóng gói Cách đóng gói Có Hộp 10 vỉ x 10 viên
sản phẩm
7. Nhà sản xuất Nhà sản xuất Không Công ty cổ phần dược
thuốc phẩm ABC
8. Giá bán Giá bán theo các Có Mô tả bảng dữ liệu
đơn vị hàng hóa “Giá bán” phía dưới
khác nhau
9. Ghi chú Ghi chú về hàng Không
hóa

+ Bảng dữ liệu “Giá bán”

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc Ví dụ


1. STT Số thứ tự Có
2. Đơn vị Đơn vị hàng hóa Có Hộp, vỉ, viên
3. Giá bán Giá bán của đơn vị Có 10.000đ
hàng hóa

Đặc tả use case UC0035 “Xóa thông tin hàng hóa”

Mã Use case UC0035 Tên Use case Xóa thông tin


hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết hàng hóa”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa nhà cung cấp”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng
2.
xác nhận về việc xóa
Người dùng Xác nhận xóa nhà cung cấp
3.
Hệ thống Xóa nhà cung cấp và thông báo xóa
4.
thành công
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý nhà cung
5.
cấp”
Luồng sự kiện Không có
thay thế

Nhóm 19 63
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động


bởi
4a. Hệ thống Kết thúc use case nếu người dùng xác
nhận không xóa
Hậu điều kiện Thông tin hàng hóa được xóa thành công hoặc người dùng xác
nhận không xóa

Đặc tả use case UC0036 “Xem danh sách lô hàng”

Mã Use case UC036 Tên Use case Xem danh sách lô


hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách lô hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách lô hàng

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý lô hàng”
1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Quản
2.
lý lô hàng”
Hệ thống Lấy danh sách lô hàng trong cơ sở dữ
3.
liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách lô hàng trong hệ
4.
thống
(được mô tả tại phần ** phía dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về danh
4a.
sách lô hàng
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý hàng hóa”

(*)
- Danh sách lô hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Trường dữ Đinh dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị

Nhóm 19 64
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng của Văn bản LH0001
nhà cung cấp
3. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng

Đặc tả use case UC0037 “Xem thông tin chi tiết lô hàng”

Mã Use case UC0037 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết lô hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về lô hàng bất kì
trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một lô hàng trong hệ thống

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý lô hàng”
Danh sách lô hàng đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 lô hàng để xem chi tiết
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết lô hàng”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của lô hàng đó
3.
trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về lô hàng đã
4.
chọn
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về lô hàng hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết lô hàng”

(*)
- Thông tin chi tiết lô hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Trường dữ Đinh dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Mã lô hàng Mã lô hàng của Văn bản LH0001

Nhóm 19 65
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
nhà cung cấp
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp Văn bản Nhà sản xuất abc
hàng hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô Văn bản Gói, vỉ, viên…
hàng
6. Số lượng Số lượng hàng Văn bản 10
hóa trong lô
hàng
7. Giá một đơn vị Giá của một Văn bản 10
đơn vị hàng
hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng

Đặc tả use case UC0038 “Tìm kiếm lô hàng”

Mã Use case UC0038 Tên Use case Tìm kiếm lô


hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm lô hàng theo từ khóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm lô hàng hóa theo từ khóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý lô hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm
(Thành công)
2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin lô hàng trong cơ sở


dữ liệu theo thông tin tìm kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách lô hàng tìm kiếm


được

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách lô hàng hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng được

Nhóm 19 66
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
hiển thị thành công.

(*)
- Danh sách lô hàng tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Trường dữ Đinh dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng của Văn bản LH0001
nhà cung cấp
3. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng

Đặc tả use case UC0039 “Thêm thông tin lô hàng”

Mã Use case UC0039 Tên Use case Thêm thông tin lô


hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin lô hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin lô hàng

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý lô hàng” hoặc ở màn hình
“Thêm phiếu nhập hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm lô hàng”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới lô hàng”
2.
Người dùng Nhập thông tin lô hàng (mô tả phía
3.
dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin lô hàng và thông báo
6.
thêm lô hàng thành công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý lô hàng”
7.
Luồng sự kiện Không có
thay thế

Nhóm 19 67
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động


bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin lô hàng được lưu thành công trên hệ thống hoặc hiển thị
thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường thông tin
trong form “Thêm mới lô hàng” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin lô hàng gồm các trường dữ liệu sau:

Trường dữ Đinh dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Mã lô hàng Mã lô hàng của Văn bản LH0001
nhà cung cấp
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp Văn bản Nhà sản xuất abc
hàng hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô Văn bản Gói, vỉ, viên…
hàng
6. Số lượng Số lượng hàng Văn bản 10
hóa trong lô
hàng
7. Giá một đơn vị Giá của một Văn bản 10
đơn vị hàng
hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng

Đặc tả use case UC0040 “Sửa thông tin lô hàng”

Mã Use case UC0040 Tên Use case Sửa thông tin lô


hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin lô hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin lô hàng

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết lô hàng” của lô
hàng muốn chỉnh sửa thông tin

Nhóm 19 68
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa thông tin”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa
2.
thông tin lô hàng” và hiển thị thông tin
cũ của lô hàng lên form “Chỉnh sửa
thông tin lô hàng”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của nhà cung
3.
cấp (mô tả phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý nhà
7.
cung cấp”
Luồng sự kiện Không có
thay thế

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động


bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin lô hàng” không thỏa mãn.
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin lô hàng gồm các trường dữ liệu sau:

Trường dữ Đinh dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Mã lô hàng Mã lô hàng của Văn bản LH0001
nhà cung cấp
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp Văn bản Nhà sản xuất abc
hàng hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô Văn bản Gói, vỉ, viên…
hàng
6. Số lượng Số lượng hàng Văn bản 10
hóa trong lô
hàng

Nhóm 19 69
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
7. Giá một đơn vị Giá của một Văn bản 10
đơn vị hàng
hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng

Đặc tả use case UC0041 “Xóa thông tin lô hàng”

Mã Use case UC0041 Tên Use case Xóa thông tin lô


hàng

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xóa thông tin lô hàng

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin lô hàng

Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết lô hàng”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa lô hàng”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng
2.
xác nhận về việc xóa
Người dùng Xác nhận xóa lô hàng
3.
Hệ thống Xóa lô hàng và thông báo xóa thành
4.
công
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý lô hàng”
5.
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
4a. Hệ thống Kết thúc use case nếu người dùng xác
nhận không xóa
Hậu điều kiện Thông tin lô hàng được xóa thành công hoặc người dùng xác nhận
không xóa

Đặc tả use case UC0042 “Xem danh sách loại hàng hóa”

Mã Use case UC0042 Tên Use case Xem danh sách loại
hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách loại hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách loại hàng hóa

Nhóm 19 70
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý loại hàng
1.
hóa”
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Quản
2.
lý loại hàng hóa”
Hệ thống Lấy danh sách loại hàng hóa trong cơ
3.
sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách loại hàng hóa trong
4.
hệ thống (được mô tả ở phần ** phía
dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về danh
4a.
sách loại hàng hóa
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách loại hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý loại hàng hóa”

(**)
- Danh sách loại hàng hóa được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Trường dữ Đinh dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã loại hàng Mã loại hàng Văn bản LHH0001
hóa hóa
3. Tên loại hàng Tên loại hàng Văn bản Thuốc kháng sinh
hóa hóa

Đặc tả use case UC0043 “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”

Mã Use case UC0043 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết loại hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về loại hàng hóa bất
kì trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một loại hàng trong hệ thống

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý loại hàng hóa”

Nhóm 19 71
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Danh sách loại hàng hóa đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 loại hàng hóa để xem chi tiết
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết loại hàng hóa”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của loại hàng hóa
3.
đó trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về loại hàng
4.
hóa đã chọn (được mô tả ở phần **
phía dưới)
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về loại hàng hóa hiển thị thành công trên giao
diện màn hình “Thông tin chi tiết loại hàng hóa”

(**)
- Thông tin chi tiết loại hàng hóa được hiển thị với các trường thông tin sau:

Trường dữ Đinh dạng


STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. Mã loại hàng Mã loại hàng Văn bản LHH0001
hóa hóa
2. Tên loại hàng Tên loại hàng Văn bản Thuốc kháng sinh
hóa hóa
3. Mô tả Mô tả về loại Văn bản Thuốc kháng sinh
hàng hóa chỉ có tác dụng điều
trị nhiễm khuẩn.

Đặc tả use case UC0044 “Tìm kiếm loại hàng hóa”

Mã Use case UC0044 Tên Use case Tìm kiếm loại


hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm loại hàng hóa theo từ khóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm loại hàng hóa theo từ khóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý loại hàng hóa”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm

2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

Nhóm 19 72
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin loại hàng hóa trong


cơ sở dữ liệu theo thông tin tìm kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách loại hàng hóa tìm


kiếm được (được mô tả ở phần ** phía
dưới)

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách loại hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công.
(**)
- Danh sách loại hàng hóa được tìm kiếm hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin
sau:
Trường dữ Đinh dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã loại hàng Mã loại hàng Văn bản LHH0001
hóa hóa
3. Tên loại hàng Tên loại hàng Văn bản Thuốc kháng sinh
hóa hóa

Đặc tả use case UC0045 “Thêm thông tin loại hàng hóa”

Mã Use case UC0045 Tên Use case Thêm thông tin loại
hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin loại hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin loại hàng hóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý loại hàng hóa” hoặc người
dùng đang ở form “Thêm thông tin hàng hóa”

Nhóm 19 73
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm loại hàng hóa”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới loại hàng
2.
hóa”
Người dùng Nhập thông tin loại hàng hóa (mô tả
3.
phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin loại hàng hóa và thông
6.
báo thêm loại hàng hóa thành công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý loại hàng
7.
hóa”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin loại hàng hóa được lưu thành công trên hệ thống hoặc
hiển thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường
thông tin trong form “Thêm loại hàng hóa” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin loại hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Tên loại hàng Tên loại Có Thuốc kháng sinh
hóa hàng hóa
2. Mô tả Mô tả về Không Thuốc kháng sinh chỉ có tác
loại hàng dụng điều trị nhiễm khuẩn.
hóa

Đặc tả use case UC0046 “Sửa thông tin loại hàng hóa”

Mã Use case UC0046 Tên Use case Sửa thông tin loại
hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin loại hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin loại hàng hóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết loại hàng hóa”

Nhóm 19 74
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
của loại hàng hóa muốn chỉnh sửa thông tin

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa thông tin”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa
2.
thông tin loại hàng hóa” và hiển thị
thông tin cũ của loại hàng hóa lên form
“Chỉnh sửa thông tin loại hàng hóa”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của loại hàng
3.
hóa (mô tả phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý loại
7.
hàng hóa”
Luồng sự kiện Không có
thay thế

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động


bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin loại hàng hóa” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin loại hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:

Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Mã loại hàng hóa Hệ thống tự sinh ra khi Có LHH001
thêm loại hàng hóa, không
được phép chỉnh sửa
trường thông tin này
2. Tên loại hàng hóa Tên loại hàng hóa Có Thuốc kháng sinh
3. Mô tả Mô tả về loại hàng hóa Không Thuốc kháng sinh
chỉ có tác dụng điều
trị nhiễm khuẩn.

Nhóm 19 75
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0047 “Xóa thông tin loại hàng hóa”

Mã Use case UC0047 Tên Use case Xóa thông tin loại
hàng hóa

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xóa thông tin loại hàng hóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin loại hàng hóa

Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết loại hàng hóa”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa loại hàng hóa”
(Thành công) 1.
Hệ thống Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng
2.
xác nhận về việc xóa
Người dùng Xác nhận xóa loại hàng hóa
3.
Hệ thống Xóa loại hàng hóa và thông báo xóa
4.
thành công
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý loại hàng
5.
hóa”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
4a. Hệ thống Kết thúc use case nếu người dùng xác
nhận không xóa
Hậu điều kiện Thông tin loại hàng hóa được xóa thành công hoặc người dùng xác
nhận không xóa

Đặc tả use case UC0048 “Xem danh sách phiếu xuất hủy”

Mã Use case UC0048 Tên Use case Xem danh sách


phiếu xuất hủy

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách phiếu xuất hủy

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách phiếu xuất hủy

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Nhóm 19 76
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Quản lý phiếu xuất
1.
hủy”
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Quản
2.
lý phiếu xuất hủy”
Hệ thống Lấy danh sách phiếu xuất hủy trong cơ
3.
sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị danh sách phiếu xuất hủy trong
4.
hệ thống
(** mô tả phía dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu về danh
4a.
sách phiếu xuất hủy
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách phiếu xuất hủy hoặc thông báo không có dữ liệu hiện
thị thành công trên giao diện màn hình “Quản lý phiếu xuất hủy”

(**)
- Danh sách phiếu xuất hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu xuất Tên phiếu xuất Văn bản Xuất hủy thuốc kháng sinh
hủy hủy
3. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Văn bản 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống

Đặc tả use case UC0049 “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”

Mã Use case UC0049 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết phiếu xuất hủy

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về phiếu xuất hủy bất
kì trong hệ thống

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một phiếu xuất hủy trong hệ
thống

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 77
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Danh sách phiếu xuất hủy đã hiển thị thành công

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn 01 phiếu xuất hủy để xem chi
1.
(Thành công) tiết
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Thông tin chi
2.
tiết phiếu xuất hủy”
Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của phiếu xuất
3.
hủy đó trong cơ sở dữ liệu
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về phiếu xuất
4.
hủy đã chọn (** mô tả phía dưới)
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về loại hàng hóa hiển thị thành công trên giao
diện màn hình “Thông tin chi tiết loại hàng hóa”

(**)
- Danh sách phiếu xuất hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu xuất Tên phiếu xuất Văn bản Xuất hủy thuốc kháng sinh
hủy hủy
3. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Văn bản 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống
4. Danh sách các lô Danh sách các lô Văn bản Mô tả tại “Danh sách các lô
bị hủy hàng bị hủy bị hủy” phía dưới
5. Ghi chú Ghi chú về đợt Văn bản
hủy

+ Danh sách các lô bị hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. Mã số lô Mã số lô hàng bị Văn bản LH001
hủy
2. Số lượng hàng bị Số lượng hàng Văn bản 10
hủy bị hủy

Đặc tả use case UC0050 “Tìm kiếm phiếu xuất hủy”

Mã Use case UC0050 Tên Use case Tìm kiếm


phiếu xuất
hủy

Nhóm 19 78
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm phiếu xuất hủy theo từ khóa

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm phiếu xuất hủy theo từ khóa

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý phiếu xuất hủy”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm

2. Người dùng Nhấn nút tìm kiếm

3. Hệ thống Tìm kiếm thông tin phiếu xuất hủy


trong cơ sở dữ liệu theo thông tin tìm
kiếm

4. Hệ thống Hiển thị danh sách phiếu xuất hủy tìm


kiếm được

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


thay thế
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tương ứng
4a.
với thông tin tìm kiếm
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách phiếu xuất hủy hoặc thông báo không có dữ liệu tương
ứng được hiển thị thành công.
(**)
- Danh sách phiếu xuất hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu xuất Tên phiếu xuất Văn bản Xuất hủy thuốc kháng sinh
hủy hủy
3. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Văn bản 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống

Đặc tả use case UC0051 “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”

Mã Use case UC0051 Tên Use case Thêm thông tin


phiếu xuất hủy

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin phiếu xuất hủy

Nhóm 19 79
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin phiếu xuất hủy

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Quản lý phiếu xuất hủy”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Chọn chức năng “Thêm phiếu xuất
1.
(Thành công) hủy”
Hệ thống Hiển thị form “Thêm mới phiếu xuất
2.
hủy”
Người dùng Nhập thông tin phiếu xuất hủy (mô tả
3.
phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Thêm mới”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Lưu thông tin phiếu xuất hủy và thông
6.
báo thêm phiếu xuất hủy thành công
Hệ thống Quay lại màn hình “Quản lý phiếu xuất
7.
hủy”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin phiếu xuất hủy được lưu thành công trên hệ thống hoặc
hiển thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường
thông tin trong form “Thêm phiếu xuất hủy” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu xuất gồm các trường thông tin sau:
Trường dữ Bắt
STT Mô tả Ví dụ
liệu buộc?
1. Tên phiếu Tên phiếu xuất Có Xuất hủy thuốc kháng sinh
xuất hủy hủy
2. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Có 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống
3. Danh sách các Danh sách các Có
lô bị hủy lô hàng bị hủy,
mô tả tại “Danh
sách các lô bị
hủy” phía dưới

Nhóm 19 80
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
4. Ghi chú Ghi chú về đợt Không Hủy thuốc kháng sinh đợt 1
hủy

+ Danh sách các lô bị hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Mã số lô Mã số lô hàng bị Có LH001
hủy
2. Số lượng hàng bị Số lượng hàng bị Có 10
hủy hủy

Đặc tả use case UC0052 “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”

Mã Use case UC0052 Tên Use case Sửa thông tin


phiếu xuất hủy

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin phiếu xuất hủy

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin phiếu xuất hủy

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”
của loại hàng hóa muốn chỉnh sửa thông tin

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Chỉnh sửa thông tin”
(Thành công) 1.
Hệ thống Chuyển sang màn hình “Chỉnh sửa
2.
thông tin phiếu xuất hủy” và hiển thị
thông tin cũ của phiếu xuất hủy lên
form “Chỉnh sửa thông tin phiếu xuất
hủy”
Người dùng Chỉnh sửa các thông tin của phiếu xuất
3.
hủy (mô tả phía dưới *)
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý
7.
phiếu xuất hủy”
Luồng sự kiện Không có
thay thế

Nhóm 19 81
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động


bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin phiếu xuất hủy” không thỏa mãn.

(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu xuất gồm các trường thông tin sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Mã phiếu xuất hủy Hệ thống tự sinh Có PXH001
ra khi thêm phiếu
xuất hủy, không
được phép chỉnh
sửa trường thông
tin này
2. Tên phiếu xuất Tên phiếu xuất Có Xuất hủy thuốc kháng sinh
hủy hủy
3. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Có 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ thống
4. Danh sách các lô Danh sách các lô Có
bị hủy hàng bị hủy, mô
tả tại “Danh sách
các lô bị hủy”
phía dưới
5. Ghi chú Ghi chú về đợt Không Hủy thuốc kháng sinh đợt 1
hủy

+ Danh sách các lô bị hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:

STT Trường dữ liệu Mô tả Bắt buộc? Ví dụ


1. Mã số lô Mã số lô hàng bị Có LH001
hủy
2. Số lượng hàng bị Số lượng hàng bị Có 10
hủy hủy

Đặc tả use case UC0053 “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”

Mã Use case UC0053 Tên Use case Xóa thông tin


phiếu xuất hủy

Tác nhân Chủ cửa hàng (CCH)

Mô tả Cho phép người dùng xóa thông tin phiếu xuất hủy

Nhóm 19 82
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin phiếu xuất hủy

Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập thành công


Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”

Luồng sự kiện STT Thực hiện bởi Hành động


chính
Người dùng Nhấn nút “Xóa phiếu xuất hủy”
1.
(Thành công)
Hệ thống Hiển thị thông báo yêu cầu người dùng
2.
xác nhận về việc xóa
Người dùng Xác nhận xóa phiếu xuất hủy
3.
Hệ thống Xóa phiếu xuất hủy và thông báo xóa
4.
thành công
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý phiếu xuất
5.
hủy”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
4a. Hệ thống Kết thúc use case nếu người dùng xác
nhận không xóa
Hậu điều kiện Thông tin phiếu xuất hủy được xóa thành công hoặc người dùng
xác nhận không xóa

Đặc tả use case UC0054 “Xem báo cáo nhập hàng”

Mã Use case UC0054 Tên Use case Xem báo cáo nhập
hàng
Chủ cửa hàng (CCH)
Tác nhân
Mô tả Cho phép người dùng có thể xem được báo cáo nhập hàng theo
khoảng thời gian đã chọn

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem báo cáo nhập hàng của cửa hàng trong
một khoảng thời gian

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Báo cáo nhập hàng”
1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Báo
2.
cáo nhập hàng”
Người dùng Chọn khoảng thời gian muốn xem báo
3.
cáo

Nhóm 19 83
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hệ thống Xử lý dữ liệu từ lô hàng, hàng hóa, các
4.
phiếu nhập hàng.
Hệ thống Hiển thị báo cáo nhập hàng trong
5.
khoảng thời gian đã chọn (** Mô tả
phía dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu báo cáo
5a.
nhập hàng trong khoảng thời gian đã
chọn
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách báo cáo nhập hàng hoặc thông báo không có dữ liệu
hiện thị thành công trên giao diện màn hình “Báo cáo nhập hàng”
(**)
- Báo cáo nhập hàng hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự 1
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH001 – Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
3. Đã nhập Số lượng đã bán Văn bản 10
trong khoảng thời
gian đã chọn
4. Chi tiết Chi tiết liên quan Bảng dữ liệu Mô tả tại bảng “Chi
tới việc bán hàng tiết” phía dưới
hóa này
5. Tổng tiền Tổng tiền đã chi Văn bản 20000đ
khi nhập hàng hóa
này

+ Hiển thị bảng “Chi tiết” với các trường thông tin sau:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng mà Văn bản LH001 – Thuốc
hàng hóa được kháng sinh ABC
nhập

Đặc tả use case UC0055 “Xem báo cáo bán hàng”

Mã Use case UC0055 Tên Use case Xem báo cáo bán
hàng
Chủ cửa hàng (CCH)
Tác nhân
Mô tả Cho phép người dùng có thể xem được báo cáo bán hàng theo

Nhóm 19 84
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
khoảng thời gian đã chọn

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem báo cáo bán hàng của cửa hàng trong một
khoảng thời gian

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Báo cáo bán hàng”
1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình “Báo
2.
cáo bán hàng”
Người dùng Chọn khoảng thời gian muốn xem báo
3.
cáo
Hệ thống Xử lý dữ liệu từ lô hàng, hàng hóa, các
4.
hóa đơn bán hàng.
Hệ thống Hiển thị báo cáo báo hàng trong khoảng
5.
thời gian đã chọn (*Mô tả phía dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu báo cáo
5a.
bán hàng trong khoảng thời gian đã
chọn
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách báo cáo bán hàng hoặc thông báo không có dữ liệu
hiện thị thành công trên giao diện màn hình “Báo cáo bán hàng”

(**)
- Báo cáo bán hàng hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự 1
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH001 – Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
3. Đã bán Số lượng đã bán Văn bản 10
trong khoảng thời
gian đã chọn
4. Chi tiết Chi tiết liên quan Bảng dữ liệu Mô tả tại bảng “Chi
tới việc bán hàng tiết” phía dưới
hóa này
5. Tổng tiền Tổng tiền thu về Văn bản 20000đ
khi bán hàng hóa
này

+ Hiển thị bảng “Chi tiết” với các trường thông tin sau:

Nhóm 19 85
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng mà Văn bản LH001 – Thuốc
hàng hóa được bán kháng sinh ABC
3. Đã bán Số lượng hàng Văn bản 10
trong lô đã bán
trong khoảng thời
gian đã chọn
4. Tổng tiền thu về Tổng tiền thu về Văn bản 20000đ
khi bán hàng hóa
tại lô hàng này

Đặc tả use case UC0056 “Thống kê tồn kho”

Mã Use case UC0056 Tên Use case Thống kê tồn kho


Chủ cửa hàng (CCH)
Tác nhân
Mô tả Cho phép người dùng có thể thống kê lượng hàng hóa tồn kho
(trên giấy tờ) tại thời điểm hiện tại

Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thống kê lượng hàng hóa tồn kho (trên giấy tờ)
tại thời điểm hiện tại

Tiền điều kiện Người dùng đăng nhập thành công


Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”

Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động


chính
bởi
(Thành công)
Người dùng Chọn chức năng “Thống kê tồn kho”
1.
Hệ thống Chuyển sang giao diện màn hình
2.
“Thống kê tồn kho”
Hệ thống Xử lý dữ liệu từ lô hàng, hàng hóa, các
3.
hóa đơn bán hàng, phiếu nhập hàng,
phiếu xuất hủy.
Hệ thống Hiển thị danh sách hàng hóa tồn kho
4.
(*Mô tả phía dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu tồn kho
4a.
Luồng ngoại lệ Không có

Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa tồn kho hoặc thông báo không có dữ liệu
hiện thị thành công trên giao diện màn hình “Thống kê tồn kho”
(**)
- Danh sách hàng hóa tồn kho hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau

Nhóm 19 86
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự 1
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH001 – Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
3. Tổng số lượng Tổng số lượng còn Văn bản 10
lại trong kho
4. Chi tiết Chi tiết liên quan Bảng dữ liệu Mô tả tại bảng “Chi
tới việc bán hàng tiết” phía dưới
hóa này

+ Hiển thị bảng “Chi tiết” với các trường thông tin sau:

Định dạng hiển


STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng mà Văn bản LH001 – Thuốc
hàng hóa được bán kháng sinh ABC
3. Số lượng còn lại Số lượng hàng Văn bản 10
trong lô đã bán
trong khoảng thời
gian đã chọn
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng của lô Văn bản 19/12/2022
hàng

Nhóm 19 87
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU

3.1 Xây dựng biểu đồ trình tự


Biểu đồ trình tự use case UC001 “Đăng nhập”

Nhóm 19 88
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC002 “Đổi mật khẩu”

Biểu đồ trình tự use case UC003 “Đăng xuất”

Nhóm 19 89
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC004 “Xem danh sách tài khoản”

Biểu đồ trình tự use case UC005 “Xem thông tin chi tiết tài khoản”

Nhóm 19 90
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC006 “Tìm kiếm tài khoản”

Biểu đồ trình tự use case UC007 “Thêm tài khoản”

Nhóm 19 91
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC008 “Sửa thông tin tài khoản”

Biểu đồ trình tự use case UC009 “Xóa tài khoản”

Nhóm 19 92
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC010 “Xem danh sách phiếu nhập hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC011 “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”

Nhóm 19 93
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC012 “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC013 “Thêm phiếu nhập hàng”

Nhóm 19 94
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC014 “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC015 “Xóa phiếu nhập hàng”

Nhóm 19 95
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC016 “Bán hàng theo đơn”

Nhóm 19 96
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC017 “Bán hàng không theo đơn”

Nhóm 19 97
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC018 “Xem danh sách khách hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC019 “Xem thông tin chi tiết khách hàng”

Nhóm 19 98
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC020 “Tìm kiếm thông tin khách hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC021 “Thêm thông tin khách hàng”

Nhóm 19 99
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC022 “Sửa thông tin khách hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC023 “Xóa thông tin khách hàng”

Nhóm 19 100
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC024 “Xem danh sách nhà cung cấp”

Biểu đồ trình tự use case UC025 “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”

Nhóm 19 101
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC026 “Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp”

Biểu đồ trình tự use case UC027 “Thêm thông tin nhà cung cấp”

Nhóm 19 102
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC028 “Sửa thông tin nhà cung cấp”

Biểu đồ trình tự use case UC029 “Xóa thông tin nhà cung cấp”

Nhóm 19 103
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC030 “Xem danh sách hàng hóa”

Biểu đồ trình tự use case UC031 “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”

Nhóm 19 104
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC032 “Tìm kiếm hàng hóa”

Nhóm 19 105
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC033 “Thêm hàng hóa”

Biểu đồ trình tự use case UC034 “Sửa thông tin hàng hóa”

Nhóm 19 106
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC035 “Xóa thông tin hàng hóa”

Biểu đồ trình tự use case UC036 “Xem danh sách lô hàng”

Nhóm 19 107
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC037 “Xem thông tin chi tiết lô hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC038 “Tìm kiếm lô hàng”

Nhóm 19 108
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC039 “Thêm thông tin lô hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC040 “Sửa thông tin lô hàng”

Nhóm 19 109
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC041 “Xóa thông tin lô hàng”

Biểu đồ trình tự use case UC042 “Xem danh sách loại hàng hóa”

Nhóm 19 110
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC043 “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”

Biểu đồ trình tự use case UC044 “Tìm kiếm loại hàng hóa”

Nhóm 19 111
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC045 “Thêm loại hàng hóa”

Biểu đồ trình tự use case UC046 “Sửa thông tin loại hàng hóa”

Nhóm 19 112
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC047 “Xóa loại hàng hóa”

Biểu đồ trình tự use case UC048 “Xem danh sách phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 113
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC049 “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”

Biểu đồ trình tự use case UC050 “Tìm kiếm phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 114
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC051 “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”

Biểu đồ trình tự use case UC052 “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 115
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC053 “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 116
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC054 “Xem báo cáo nhập hàng”

Nhóm 19 117
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC055 “Xem báo cáo bán hàng”

Nhóm 19 118
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC056 “Thống kê tồn kho”

Nhóm 19 119
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
3.2 Xây dựng biểu đồ cộng tác
Biểu đồ cộng tác use case UC001 “Đăng nhập”

Biểu đồ cộng tác use case UC002 “ Đổi mật khẩu”

Nhóm 19 120
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC003 “ Đăng xuất”

Biểu đồ cộng tác use case UC004 “ Xem danh sách tài khoản”

Nhóm 19 121
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC005 “Xem chi tiết tài khoản”

Biểu đồ cộng tác use case UC006 “Tìm kiếm tài khoản”

Nhóm 19 122
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC007 “Thêm tài khoản”

Biểu đồ cộng tác use case UC008 “Chỉnh sửa tài khoản”

Biểu đồ cộng tác use case UC009 “Xóa tài khoản”

Nhóm 19 123
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC010 “Xem danh sách phiếu nhập hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC011 “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”

Nhóm 19 124
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC012 “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC013 “Thêm phiếu nhập hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC014 “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”

Nhóm 19 125
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC015 “Xóa phiếu nhập hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC016 “Bán hàng theo đơn”

Nhóm 19 126
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC017 “Bán hàng không theo đơn”

Biểu đồ cộng tác use case UC018 “Xem danh sách khách hàng”

Nhóm 19 127
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC019 “Xem thông tin chi tiết khách hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC020 “Tìm kiếm thông tin khách hàng”

Nhóm 19 128
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC021 “Thêm thông tin khách hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC022 “Sửa thông tin khách hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC023 “Xóa thông tin khách hàng”

Nhóm 19 129
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC024 “Xem danh sách nhà cung cấp”

Biểu đồ cộng tác use case UC025 “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”

Nhóm 19 130
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC026 “Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp”

Biểu đồ cộng tác use case UC027 “Thêm thông tin nhà cung cấp”

Nhóm 19 131
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC028 “Sửa thông tin nhà cung cấp”

Biểu đồ cộng tác use case UC029 “Xóa thông tin nhà cung cấp”

Nhóm 19 132
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC030 “Xem danh sách hàng hóa”

Biểu đồ cộng tác use case UC031 “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”

Nhóm 19 133
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC032 “Tìm kiếm hàng hóa”

Biểu đồ cộng tác use case UC033 “Thêm thông tin hàng hóa”

Nhóm 19 134
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC034 “Sửa thông tin hàng hóa”

Biểu đồ cộng tác use case UC035 “Xóa thông tin hàng hóa”

Nhóm 19 135
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC036 “Xem danh sách lô hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC037 “Xem thông tin chi tiết lô hàng”

Nhóm 19 136
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC038 “Tìm kiếm lô hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC039 “Thêm thông tin lô hàng”

Nhóm 19 137
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC040 “Sửa thông tin lô hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC041 “Xóa thông tin lô hàng”

Nhóm 19 138
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC042 “Xem danh sách loại hàng hóa”

Biểu đồ cộng tác use case UC043 “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”

Nhóm 19 139
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC044 “Tìm kiếm loại hàng hóa”

Biểu đồ cộng tác use case UC045 “Thêm thông tin loại hàng hóa”

Nhóm 19 140
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC046 “Sửa thông tin loại hàng hóa”

Biểu đồ cộng tác use case UC047 “Xóa thông tin loại hàng hóa”

Nhóm 19 141
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC048 “Xem danh sách phiếu xuất hủy”

Biểu đồ cộng tác use case UC049 “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 142
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC050 “Tìm kiếm phiếu xuất hủy”

Biểu đồ cộng tác use case UC051 “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 143
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC052 “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”

Biểu đồ cộng tác use case UC053 “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”

Nhóm 19 144
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC054 “Xem báo cáo nhập hàng”

Biểu đồ cộng tác use case UC055 “Xem báo cáo bán hàng”

Nhóm 19 145
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC056 “Thống kê tồn kho”

3.3 Xây dựng biểu đồ lớp phân tích


* Xem chi tiết tại link
https://drive.google.com/file/d/1OHnDkOmMHsEIeqcK6xQJew1EXA3gpBlj/view?us
p=sharing

Nhóm 19 146
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Nhóm 19 147
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GÓI

4.1. Tiêu chí đóng gói (Client – Server)


Lý do chọn Client Server
• Dễ dàng mở rộng hệ thống
• Chỉ cần chung định dạng giao tiếp mà không cần chung nền tảng là có thể hoạt
động được
• Người dùng có thể truy cập dữ liệu từ xa, thực hiện các thao tác gửi, nhận file
hay tìm kiếm thông tin đơn giản
• Client Server có khả năng chống quá tải mạng
• Cho phép triển khai client trên nhiều nền tảng khác nhau, bao gồm desktop,
web và di động. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu của người dùng ở nhiều nền
tảng khác nhau.
• Tách biệt phần giao diện và dữ liệu: giúp quản lý dữ liệu dễ dàng và linh hoạt
hơn

So sánh với mô hình MVC

• Trong trường hợp có 1 chuỗi cửa hàng thì mô hình MVC khó đáp ứng do dữ
liệu được lưu trữ tại nhiều nơi khác nhau, việc đồng bộ dữ liệu giữa các cửa
hàng trở nên phức tạp hơn.
• Trong trường hợp người dùng yêu cầu hệ thống có thể triển khai trên web,
destop, di động thì mô hình MVC không thể đáp ứng được

Nhóm 19 148
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
4.2. Thiết kế gói

Xem chi tiết tại:


https://drive.google.com/file/d/1a2I4wBhAstm9gjhTu20yltBE84diSsET/view?usp=sh
aring

Nhóm 19 149
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

4.2.1. Thiết kế gói client


Đóng gói theo nhóm chức năng

Xem chi tiết tại: https://drive.google.com/file/d/1JuL-


iZdlEZ56uq9zmbGpY6efFlpzY_GC/view?usp=sharing

4.2.2. Thiết kế gói server


Đóng gói theo quan hệ tác giữa các lớp

Nhóm 19 150
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

Xem chi tiết tại: https://drive.google.com/file/d/1gsfQXh473YoKRoPidl9Kfi-


8jTSTWadU/view?usp=sharing

Nhóm 19 151
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH

6.1. Thiết kế chi tiết lớp


5.1.1. Gói Repository
1. TaiKhoanEntity
TaiKhoanEntity

Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin về tài khoản - HoaDonEnity (1..*): Lớp này sử
của người dùng. dụng lớp TaiKhoanEntity để lưu
- Ánh xạ tới bảng TaiKhoan trong thông tin người bán hàng.
cơ sở dữ liệu. -

2. KhachHangEntity
KhachHangEntity

Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của khách tới - HoaDonEnity (0..1 -> ..*): Lớp
mua hàng này sử dụng lớp
- Ánh xạ tới bảng KhachHang KhachHangEntity để lưu thông
trong cơ sở dữ liệu. tin khách mua hàng trong hóa
đơn.
-

Nhóm 19 152
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

3. NhaCungCapEntity

NhaCungCapEntity

Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của nhà cung - LoHangEntity (1..1) Lớp này sử
cấp lô hàng dụng lớp NhaCungCapEntity để
- Ánh xạ tới bảng NhaCungCap lưu thông tin nhà cung cấp của lô
trong cơ sở dữ liệu. hàng.
-

4. LoHangEntity

LoHangEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của lô hàng - PhieuNhapHangEntity
- Ánh xạ tới bảng LoHang trong (0..* -> 1): Lớp này sử dụng
cơ sở dữ liệu. LoHangEntity để lưu thông tin
các lô hàng trong phiếu nhập
hàng.

Nhóm 19 153
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- LoHangXuatHuy (1..1): Lớp này
sử dụng LoHangEntity để lưu
thông tin lô hàng cần xuất hủy

5. PhieuNhapHangEntity

PhieuNhapHangEntity

Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của phiếu nhập
hàng
- Ánh xạ tới bảng PhieuNhapHang
trong cơ sở dữ liệu.

6. PhieuXuatHuyEntity

PhieuXuatHuyEntity

Nhóm 19 154
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của phiếu xuất
hủy.
- Ánh xạ tới bảng PhieuXuatHuy
trong cơ sở dữ liệu.

7. LoHangXuatHuy

LoHangXuatHuy

Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của lô hàng - PhieuXuatHuyEntity
xuất hủy. (0..1 -> 1): Lớp này sử dụng
LoHangXuatHuy để lưu thông
tin các lô hàng cần xuất hủy

8. HoaDonEnity

HoaDonEnity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin hóa đơn mua
hàng.
- Ánh xạ tới bảng HoaDon trong
cơ sở dữ liệu.

Nhóm 19 155
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

9. HangHoaEntity

HangHoaEnity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin hóa đơn mua - HangDaMua (1..1): sử dụng lớp
hàng. HangHoaEntity để lưu thông tin
- Ánh xạ tới bảng HangHoa trong hàng đã mua
cơ sở dữ liệu.

10. LoaiHangHoaEntity

LoaiHangHoaEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin loại hàng hóa. - HangHoaEntity (0..* -> 1): Lớp
- Ánh xạ tới bảng LoaiHangHoa này sử dụng LoaiHangHoaEntity
trong cơ sở dữ liệu. để lưu thông tin về các loại của
hàng hóa.

Nhóm 19 156
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

11. GiaBanEntity

GiaBanEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin về giá bán của
hàng hóa
- Ánh xạ tới bảng GiaBan trong cơ
sở dữ liệu.

12. HangDaMua

HangDaMua

Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin về hàng hóa đã
mua.
- Ánh xạ tới bảng GiaBan trong cơ
sở dữ liệu.

13. TaiKhoanRepositoty

TaiKhoanRepositoty

Nhóm 19 157
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD tải - TaiKhoanEntity
khoản người dùng - TaiKhoanService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan tới tài
khoản người dùng.

14. KhachHangRepository

KhachHangRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - KhachHangEntity
khách mua hàng - KhachHangService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến khách hàng.

15. NhaCungCapRepository

NhaCungCapRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - NhaCungCapEntity
nhà cung cấp

Nhóm 19 158
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- NhaCungCapService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến nhà cung cấp.

16. PhieuNhapHangEntity

PhieuNhapHangRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - PhieuNhapHangEntity
phiếu nhập hàng - PhieuNhapHangService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến phiếu nhập hàng.

17. LoHangRepository

LoHangRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD lô - LoHangEntity
hàng - LoHangService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan đến lô
hàng.

Nhóm 19 159
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

18. PhieuXuatHuyRepository

PhieuXuatHuyRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - PhieuXuatHuyEntity
phiếu xuất hủy - PhieuXuatHuyService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến phiếu xuất hủy.

19. HoaDonRepository

HoaDonRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - HoaDonEntity
hóa đơn - HoaDonService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan đến hóa
đơn.

Nhóm 19 160
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

20. HangHoaRepository

HangHoaRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - HangHoaEntity
hàng hóa - HangHoaService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan đến
hàng hóa.

21. LoaiHangHoaRepository

LoaiHangHoaRepositoty

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - LoaiHangHoaEntity
loại hàng hóa - LoaiHangHoaService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến loại hàng hóa.

Nhóm 19 161
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.1.2. Gói Service
1. QuanLyTaiKhoanService

QuanLyTaiKhoanService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - LoaiHangHoaEntity
quan tới loại tài khoản người - LoaiHangHoaRepository
dùng.

2. QuanLyKhachHangService

QuanLyKhachHangService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - KhachHangEntity
quan tới khách hàng. - KhachHangRepository

3. QuanLyNhaCungCapService

QuanLyNhaCungCapService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - NhaCungCapEntity
quan tới nhà cung cấp. - NhaCungCapRepository

Nhóm 19 162
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

4. QuanLyPhieuNhapHangService

QuanLyPhieuNhapHangService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - PhieuNhapHangEntity
quan tới phiếu nhập hàng. - PhieuNhapHangRepository

5. QuanLyLoHangService

QuanLyLoHangService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - LoHangEntity
quan tới lô hàng. - LoHangRepository

6. QuanLyPhieuXuatHuyService

QuanLyPhieuXuatHuyService

Nhóm 19 163
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - PhieuXuatHuyEntity
quan tới phiếu xuất hủy. - PhieuXuatHuyRepository

7. QuanLyLoaiHangHoaService

QuanLyLoaiHangHoaService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - LoaiHangHoaEntity
quan tới loại hàng hóa. - LoaiHangHoaRepository

8. QuanLyHangHoaService

QuanLyHangHoaService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - HangHoaEntity
quan tới hàng hóa. - HangHoaRepository

Nhóm 19 164
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

9. QuanLyBanHangService

QuanLyBanHangService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - HoaDonEntity
quan tới bán hàng. - HoaDonRepository

10. QuanLySoLieuKinhDoanhService

QuanLySoLieuKinhDoanhService

Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - HoaDonEntity
quan tới tổng hợp số liệu kinh - HoaDonRepository
doanh. - HangHoaRepository
- PhieuXuatHuyRepository
- PhieuNhapHangRepository

Nhóm 19 165
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.1.3. Gói Controller
1. TaiKhoanController

TaiKhoanController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyTaiKhoanRepository
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới tài khoản

2. KhachHangController

KhachHangController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyKhachHangRepository
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới khách hàng

3. NhaCungCapController

NhaCungCapController

Nhóm 19 166
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyNhaCungCapService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới nhà cung cấp

4. PhieuNhapHangController

PhieuNhapHangController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyPhieuNhapHangService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới phiếu nhập hàng

5. LoHangController

LoHangController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyLoHangService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới lô hàng

Nhóm 19 167
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm

6. PhieuXuatHuyController

PhieuXuatHuyController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyPhieuXuatHuyService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới phiếu xuất hủy

7. LoaiHangHoaController

LoaiHangHoaController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyLoaiHangHoaService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới loại hàng hóa

Nhóm 19 168
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
8. HangHoaController

HangHoaController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyHangHoaService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới hàng hóa

9. BanHangController

BanHangController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyBanHangService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới bán hàng

10. SoLieuKinhDoanhController

SoLieuKinhDoanhController

Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - BaoCaoSoLieuKinhDoanhService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu

Nhóm 19 169
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
liên quan tới thống kê số liệu
kinh doanh

5.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu

Link: https://drive.google.com/file/d/1wkMdUReo3t5jImEtQyifi-
XboaBCF0E6/view?usp=sharing

Nhóm 19 170
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.3. Thiết kế giao diện
Đăng nhập

Đổi mật khẩu

Nhóm 19 171
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Bán hàng

Quản lý nhập hàng

Nhóm 19 172
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết phiếu nhập hàng

Thêm phiếu nhập hàng

Nhóm 19 173
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa phiếu nhập hàng

Danh sách hàng hóa

Nhóm 19 174
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Thêm mới hàng hóa

Xem thông tin chi tiết hàng hóa

Nhóm 19 175
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin hàng hóa

Danh sách loại hàng hóa

Nhóm 19 176
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết loại hàng hóa

Thêm loại hàng hóa

Nhóm 19 177
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa loại hàng hóa

Danh sách khách hàng

Nhóm 19 178
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem thông tin chi tiết khách hàng

Thêm khách hàng

Nhóm 19 179
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin khách hàng

Danh sách nhà cung cấp

Nhóm 19 180
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp

Thêm mới nhà cung cấp

Nhóm 19 181
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin nhà cung cấp

Quản lý lô hàng

Nhóm 19 182
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết lô hàng

Thêm lô hàng

Nhóm 19 183
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin lô hàng

Quản lý phiếu xuất hủy

Nhóm 19 184
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết phiếu xuất hủy

Thêm mới phiếu xuất hủy

Nhóm 19 185
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa phiếu xuất hủy

CHƯƠNG 6. KIỂM THỬ CHỨC NĂNG

6.2. Kiểm thử chức năng “Đăng nhập”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra đăng 1. Nhập tên đăng Tên đăng nhập: Đăng nhập
nhập với tên nhập admin thành công
đăng nhập và 2. Nhập mật khẩu Mật khẩu: admin
mật khẩu chính 3. Chọn nút đăng
xác nhập

2 Kiểm tra đăng 1. Nhập tên đăng Tên đăng nhập: Đăng nhập
nhập với tên nhập admin không thành
đăng nhập và 2. Nhập mật khẩu Mật khẩu: admin123 công
mật khẩu không 3. Chọn nút đăng
chính xác nhập

6.3. Kiểm thử chức năng “Đổi mật khẩu”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi

Nhóm 19 186
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1 Đổi mật khẩu 1. Nhập mật khẩu Mật khẩu cũ: Đổi mật khẩu
với mật khẩu hiện tại 123456 thành công
hiện tại chính 2. Nhập mật khẩu mới Mật khẩu mới:
xác và mật 3. Nhập lại mật khẩu 12345
khẩu mới mới
không trùng 4. Chọn nút đổi mật
mật khẩu cũ khẩu

2 Đổi mật khẩu 1. Nhập mật khẩu Mật khẩu cũ: Thông báo
với mật khẩu hiện tại 123456 mật khẩu mới
hiện tại chính 2. Nhập mật khẩu mới Mật khẩu mới: không được
xác và mật 3. Nhập lại mật khẩu 123456 trùng mật
khẩu mới trùng mới khẩu cũ
mật khẩu cũ 4. Chọn nút đổi mật
khẩu

3 Đổi mật khẩu 1. Nhập mật khẩu Mật khẩu cũ: Thông báo
với mật khẩu hiện tại 1234 mật khẩu hiện
hiện tại không 2. Nhập mật khẩu mới Mật khẩu mới: tại không
chính xác 3. Nhập lại mật khẩu 12345 chính xác
mới
4. Chọn nút đổi mật
khẩu

6.4. Kiểm thử chức năng “Đăng xuất”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra đăng 1. Chọn chức Đăng xuất
xuất khỏi phiên năng “Đăng thành công và
đăng nhập giao diện
xuất” chuyển về
màn Login

6.5. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách tài khoản”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra lấy 1. Chọn nút Hiển thị danh
danh sách tài Quản lý tài sách tài khoản
khoản
khoản

Nhóm 19 187
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.6. Kiểm thử chức năng “Xem chi tiết tài khoản”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thông 1. Chọn 1 tài Hiển thị thông
tin chi tiết tài khoản bất kỳ tin chi tiết tài
khoản khoản
2. Chọn nút
Xem thông
tin

6.7. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm tài khoản”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra danh 1. Nhập từ Từ khóa: admin Hiển thị danh
sách tài khoản khóa tìm sách tài khoản
theo thông tin kiếm có từ khóa
tìm kiếm 2. Chọn nút tìm “admin”
kiếm

6.8. Kiểm thử chức năng “Thêm tài khoản”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Họ và tên Thêm mới tài
tài khoản với tài khoản Tên đăng nhập khoản thành
đầy đủ các 2. Nhập thông tin tài Mật khẩu công
trường thông khoản Số điện thoại
tin 3. Chọn nút Lưu Quê quán
Địa chỉ
Vai trò
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Họ và tên Thông báo tên
tài khoản với tài khoản Mật khẩu đăng nhập
thiếu một vài 2. Nhập thông tin tài Số điện thoại không được
trường thông khoản Quê quán để trống
tin bắt buộc 3. Chọn nút Lưu Địa chỉ
Vai trò

Nhóm 19 188
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.9. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin tài khoản”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa tài 1. Chọn nút Sửa Họ và tên Cập nhật
khoản với đầy thông tin tài Mật khẩu thông tin tài
đủ các trường khoản Số điện thoại khoản thành
thông tin 2. Sửa thông tin tài công
Quê quán
khoản
3. Chọn nút Lưu Địa chỉ
Vai trò
2 Kiểm tra sửa tài 1. Chọn nút Thêm Mật khẩu Thông báo họ
khoản với thiếu tài khoản Số điện thoại và tên không
một vài trường 2. Nhập thông tin tài Quê quán được để trống
thông tin bắt khoản Địa chỉ
buộc 3. Chọn nút Lưu Vai trò

6.10. Kiểm thử chức năng “Xóa tài khoản”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa tài 1. Chọn nút Xóa Xóa tài khoản
khoản thông tin tài thành công
khoản
2. Xác nhận xóa tài
khoản

6.11. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách tài khoản
phiếu nhập nhập hàng
hàng

6.12. Kiểm thử chức năng “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 Hiển thị thông
thị thông tin chi phiếu nhập tin chi tiết
tiết phiếu nhập hàng bất kỳ phiếu nhập
hàng hàng

Nhóm 19 189
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.13. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu khóa tìm sách phiếu
nhập hàng theo kiếm nhập hàng có
từ khóa tìm 2. Chọn nút tìm từ khóa
kiếm kiếm “Phiếu 1”
2 Kiểm thử tìm 1. Chọn ngày Ngày nhập: 01-01- Hiển thị danh
kiếm phiếu nhập 2023 sách phiếu
nhập hàng theo nhập hàng
ngày nhập được nhập
vào ngày 01-
01-2023
3 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu khóa tìm Ngày nhập: 01-01- sách phiếu
nhập hàng theo kiếm 2023 nhập hàng có
từ khóa tìm 2. Chọn ngày từ khóa
kiếm và ngày nhập “Phiếu 1” và
nhập 3. Chọn nút tìm ngày nhập 01-
kiếm 01-2023

6.14. Kiểm thử chức năng “Thêm phiếu nhập hàng”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu nhập Thêm mới
phiếu nhập phiếu nhập hàng Ngày nhập phiếu nhập
hàng với đầy đủ 2. Nhập thông tin Số lượng lô hàng thành công
các trường phiếu nhập hàng Danh sách lô
thông tin 3. Chọn nút Lưu hàng
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Số lượng lô hàng Thông báo tên
tài khoản với tài khoản Danh sách lô phiếu nhập
thiếu một vài 2. Nhập thông tin tài hàng không được
trường thông khoản để trống
tin bắt buộc 3. Chọn nút Lưu Thông báo
ngày nhập
không được
để trống

6.15. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Sửa Tên phiếu nhập Cập nhật
phiếu nhập phiếu nhập hàng Ngày nhập thông tin
hàng với đầy đủ Số lượng lô hàng

Nhóm 19 190
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
các trường 2. Nhập thông tin Danh sách lô phiếu nhập
thông tin phiếu nhập hàng hàng thành công
3. Chọn nút Lưu
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Sửa Số lượng lô hàng Thông báo tên
thông tin phiếu phiếu nhập hàng Danh sách lô phiếu nhập
nhập với thiếu 2. Nhập thông tin hàng không được
một vài trường phiếu nhập hàng để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu Thông báo
buộc ngày nhập
không được
để trống

6.16. Kiểm thử chức năng “Xóa phiếu nhập hàng”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa phiếu
phiếu nhập thông tin phiếu nhập thành
nhập công
2. Xác nhận xóa
phiếu nhập

6.17. Kiểm thử chức năng “Bán hàng theo đơn”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin đơn Thông báo
hàng theo đơn Bán hàng theo thuốc lưu hóa đơn
với đầy đủ đơn Nhập số lượng thành công
thông tin 2. Nhập thông tin bán
đơn thuốc Thông tin khách
3. Tìm kiếm những hàng
loại thuốc
4. Bán thuốc cho
khách hàng
5. Nhập thông tin
khách hàng
6. Lưu hóa đơn
2 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin đơn Thông báo
hàng theo đơn Bán hàng theo thuốc không tìm
khi không tìm đơn thấy loại
thấy thuốc 2. Nhập thông tin thuốc tương
trong đơn đơn thuốc ứng
3. Tìm kiếm những
loại thuốc trong
đơn thuốc
3 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin đơn Thông báo số
hàng theo đơn Bán hàng theo thuốc lượng thuốc
đơn không đủ

Nhóm 19 191
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
khi không đủ số 2. Nhập thông tin Nhập số lượng
lượng để bán đơn thuốc bán
3. Tìm kiếm những
loại thuốc trong
đơn thuốc
4. Bán thuốc cho
khách hàng

6.18. Kiểm thử chức năng “Bán hàng không theo đơn”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin thuốc Thông báo
hàng không đơn Bán hàng không Nhập số lượng lưu hóa đơn
với đầy đủ theo đơn bán thành công
thông tin 2. Tìm kiếm những Thông tin khách
loại thuốc hàng
3. Bán thuốc cho
khách hàng
4. Nhập thông tin
khách hàng
5. Lưu hóa đơn
2 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin thuốc Thông báo
hàng không Bán hàng không không tìm
theo đơn khi theo đơn thấy loại
không tìm thấy 2. Tìm kiếm thuốc thuốc tương
thuốc theo bệnh tình ứng
khách hàng
3 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin thuốc Thông báo số
hàng không Bán hàng không Nhập số lượng lượng thuốc
theo đơn khi theo đơn bán không đủ
không đủ số 2. Tìm kiếm thuốc
lượng để bán theo bệnh tình
khách hàng
3. Bán thuốc cho
khách hàng

6.19. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi

Nhóm 19 192
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách khách
khách hàng khách hàng hàng

6.20. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 Hiển thị thông
thị thông tin chi khách hàng tin chi tiết
tiết khách hàng khách hàng

6.21. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Quang Hà” Hiển thị danh
kiếm thông tin khóa tìm sách khách
khách hàng kiếm hàng có từ
theo từ khóa 2. Chọn nút tìm khóa “Quang
tìm kiếm kiếm Hà”
2 Kiểm thử tìm 1. Nhập số điện Số điện thoại: Hiển thị khách
kiếm thông tin thoại “0987654321” hàng có số
khách hàng 2. Chọn nút tìm điện thoại
theo số điện kiếm “0987654321”
thoại

6.22. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Họ và tên Thêm mới
thông tin khách khách hàng Số điện thoại thông tin
hàng với đầy đủ 2. Nhập thông tin Quê quán khách hàng
các trường khách hàng Địa chỉ thành công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Số điện thoại Thông báo họ
thông tin khách tài khoản Quê quán và tên khách
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin tài Địa chỉ hàng không
vài trường khoản Vai trò được để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

Nhóm 19 193
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.23. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Họ và tên Cập nhật
thông tin khách khách hàng Số điện thoại thông tin
hàng với đầy đủ 2. Nhập thông tin Quê quán khách hàng
các trường khách hàng Địa chỉ thành công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Số điện thoại Thông báo họ
thông tin khách tài khoản Quê quán và tên khách
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin tài Địa chỉ hàng không
vài trường khoản Vai trò được để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.24. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa khách
thông tin khách thông tin khách hàng thành
hàng hàng công
2. Xác nhận xóa
khách hàng

6.25. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý nhà sách nhà cung
nhà cung cấp cung cấp cấp

6.26. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 nhà Hiển thị thông
thị thông tin chi cung cấp bất tin chi tiết nhà
tiết nhà cung kỳ cung cấp
cấp

Nhóm 19 194
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.27. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Công ty Hiển thị danh
kiếm thông tin khóa tìm TNHH” sách nhà cung
nhà cung cấp kiếm cấp có từ khóa
theo từ khóa 2. Chọn nút tìm “Công ty
tìm kiếm kiếm TNHH”

6.28. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Thêm mới
thông tin nhà nhà cung cấp cấp thông tin nhà
cung cấp với 2. Nhập thông tin Địa chỉ cung cấp
đầy đủ các nhà cung cấp Số điện thoại thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
tin bắt buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Thông báo mã
thông tin khách nhà cung cấp cấp số thuế không
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin Địa chỉ được để trống
vài trường nhà cung cấp Số điện thoại
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
buộc

6.29. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Cập nhật
thông tin nhà nhà cung cấp cấp thông tin nhà
cung cấp với 2. Nhập thông tin Địa chỉ cung cấp
đầy đủ các nhà cung cấp Số điện thoại thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
tin bắt buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Thông báo mã
thông tin khách nhà cung cấp cấp số thuế không
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin Địa chỉ được để trống
vài trường nhà cung cấp Số điện thoại
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
buộc

Nhóm 19 195
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.30. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa nhà cung
thông tin nhà thông tin nhà cấp thành
cung cấp cung cấp công
2. Xác nhận xóa nhà
cung cấp

6.31. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách hàng hóa
hàng hóa hàng hóa

6.32. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 hàng Hiển thị thông
thị thông tin chi hóa bất kì tin chi tiết
tiết hàng hóa hàng hóa

6.33. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm hàng hóa”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Thuốc Hiển thị danh
kiếm thông tin khóa tìm kháng sinh” sách hàng hóa
hàng hóa theo kiếm có từ khóa
từ khóa tìm 2. Chọn nút tìm “Thuốc kháng
kiếm kiếm sinh”

6.34. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên hàng hóa Thêm mới
thông tin hàng hàng hóa Loại hàng hóa thông tin hàng
hóa với đầy đủ 2. Nhập thông tin Giá bán hóa thành
các trường hàng hóa công

Nhóm 19 196
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Loại hàng hóa Thông tên
thông tin hàng hàng hóa Giá bán hàng hóa
hóa thiếu một 2. Nhập thông tin không được
vài trường hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.35. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên hàng hóa Cập nhật
thông tin hàng hàng hóa Loại hàng hóa thông tin hàng
hóa với đầy đủ 2. Nhập thông tin Giá bán hóa thành
các trường hàng hóa công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Loại hàng hóa Thông tên
thông tin hàng hàng hóa Giá bán hàng hóa
hóa thiếu một 2. Nhập thông tin không được
vài trường hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.36. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa hàng hóa
thông tin hàng thông tin hàng thành công
hóa hóa
2. Xác nhận xóa
hàng hóa

6.37. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách lô hàng”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách lô Quản lý lô sách lô hàng
hàng hàng

Nhóm 19 197
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.38. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết lô hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 lô Hiển thị thông
thị thông tin chi hàng bất kỳ tin chi tiết
tiết lô hàng phiếu lô hàng

6.39. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm lô hàng”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ khóa Từ khóa: “Lô Hiển thị danh
kiếm thông tin tìm kiếm KS001” sách lô hàng
lô hàng theo từ 2. Chọn nút tìm có từ khóa
khóa tìm kiếm kiếm “Lô KS001”

6.40. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin lô hàng”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên lô hàng Thêm mới
thông tin lô lô hàng Tên hàng hóa thông tin lô
hàng với đầy đủ 2. Nhập thông tin lô Hạn sử dụng hàng thành
các trường hàng Quy cách đóng công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu gói
buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên lô hàng Hạn sử dụng
thông tin lô lô hàng Tên hàng hóa không được
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin lô Quy cách đóng để trống
vài trường hàng gói
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.41. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin lô hàng”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên lô hàng Cập nhật
thông tin lô lô hàng Tên hàng hóa thông tin lô
hàng với đầy đủ 2. Nhập thông tin lô Hạn sử dụng hàng thành
các trường hàng Quy cách đóng công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu gói
buộc
Nhóm 19 198
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên lô hàng Hạn sử dụng
thông tin lô lô hàng Tên hàng hóa không được
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin lô Quy cách đóng để trống
vài trường hàng gói
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.42. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin lô hàng”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa lô hàng
thông tin lô thông tin lô hàng thành công
hàng 2. Xác nhận xóa lô
hàng

6.43. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý loại sách loại hàng
loại hàng hóa hàng hóa hóa

6.44. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 loại Hiển thị thông
thị thông tin chi hàng hóa bất tin chi tiết loại
tiết loại hàng kỳ hàng hóa
hóa

6.45. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “kháng” Hiển thị danh
kiếm thông tin khóa tìm sách loại hàng
loại hàng hóa kiếm hóa có từ
theo từ khóa 2. Chọn nút tìm khóa “kháng”
tìm kiếm kiếm

Nhóm 19 199
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.46. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên loại hàng Thêm mới
thông tin loại loại hàng hóa hóa thông tin loại
hàng hóa với 2. Nhập thông tin Mô tả hàng hóa
đầy đủ các loại hàng hóa thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu
tin bắt buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Mô tả Tên loại hàng
thông tin loại loại hàng hóa hóa không
hàng hóa thiếu 2. Nhập thông tin được để trống
một vài trường loại hàng hóa
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.47. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên loại hàng Cập nhật
thông tin loại loại hàng hóa hóa thông tin loại
hàng hóa với 2. Nhập thông tin Mô tả hàng hóa
đầy đủ các loại hàng hóa thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu
tin bắt buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Mô tả Tên loại hàng
thông tin loại loại hàng hóa hóa không
hàng hóa thiếu 2. Nhập thông tin được để trống
một vài trường loại hàng hóa
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.48. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa loại hàng
thông tin loại thông tin loại hóa thành
hàng hóa hàng hóa công
2. Xác nhận xóa loại
hàng hóa

Nhóm 19 200
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.49. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách phiếu
phiếu xuất hủy phiếu xuất xuất hủy
hủy

6.50. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 Hiển thị thông
thị thông tin phiếu xuất tin chi tiết
phiếu xuất hủy hủy bất kỳ phiếu xuất
hủy

6.51. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu xuất khóa tìm sách phiếu
hủy theo từ kiếm xuất hủy có từ
khóa tìm kiếm 2. Chọn nút tìm khóa “Phiếu
kiếm 1”
2 Kiểm thử tìm 1. Chọn ngày Ngày nhập: 01-01- Hiển thị danh
kiếm phiếu xuất nhập 2023 sách phiếu
hủy theo ngày xuất hủy được
nhập nhập vào ngày
01-01-2023
3 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu xuất khóa tìm Ngày nhập: 01-01- sách phiếu
hủy theo từ kiếm 2023 xuất hủy có từ
khóa tìm kiếm 2. Chọn ngày khóa “Phiếu
và ngày nhập nhập 1” và ngày
3. Chọn nút tìm nhập 01-01-
kiếm 2023

6.52. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu xuất Thêm mới
thông tin phiếu loại hàng hóa hủy thông tin

Nhóm 19 201
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
xuất hủy với 2. Nhập thông tin Danh sách lô phiếu xuất
đầy đủ các loại hàng hóa hàng xuất hủy hủy thành
trường thông 3. Chọn nút Lưu công
tin bắt buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu
thông tin phiếu loại hàng hóa xuất hủy
xuất hủy thiếu 2. Nhập thông tin không được
một vài trường loại hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.53. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu xuất Cập nhật
thông tin phiếu loại hàng hóa hủy thông tin
xuất hủy với 2. Nhập thông tin Danh sách lô phiếu xuất
đầy đủ các loại hàng hóa hàng xuất hủy hủy thành
trường thông 3. Chọn nút Lưu công
tin bắt buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu
thông tin phiếu loại hàng hóa xuất hủy
xuất hủy thiếu 2. Nhập thông tin không được
một vài trường loại hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc

6.54. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa phiếu
thông tin phiếu thông tin phiếu xuất hủy
xuất hủy xuất hủy thành công
2. Xác nhận xóa
phiếu xuất hủy

6.55. Kiểm thử chức năng “Xem báo cáo nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi

Nhóm 19 202
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn chức Hiển thị danh
thị báo cáo năng xem sách báo cáo
nhập hàng báo cáo nhập hàng
2. Nhấn nút
Báo cáo
nhập hàng

6.56. Kiểm thử chức năng “Xem báo cáo bán hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn chức Hiển thị danh
thị báo cáo bán năng xem sách báo cáo
hàng báo cáo bán hàng
2. Nhấn nút
Báo cáo bán
hàng

6.57. Kiểm thử chức năng “Thống kê tồn kho”


STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thống 1. Chọn chức Hiển thị danh
kê tồn kho năng xem sách hàng tồn
báo cáo kho
2. Nhấn nút
thống kê tồn
kho

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]Slide môn Thiết kế và xây dựng phần mềm do thầy Đỗ Văn Uy cung cấp.
[2]Vở ghi môn Thiết kế và xây dựng phần mềm do thầy Đỗ Văn Uy giảng dạy.

Nhóm 19 203

You might also like