Professional Documents
Culture Documents
Nhóm : 19
Mã lớp học : 136821
Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Văn Uy
Danh sách sinh viên thực hiện:
Nhóm 19 2
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu ...................................................................................170
5.3. Thiết kế giao diện .........................................................................................171
Nhóm 19 3
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU BÀI TOÁN
Nhóm 19 4
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Nhóm 19 5
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Nhóm 19 6
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1.2.5 Hoạt động quản lý số liệu kinh doanh
1.2.5.1 Thống kê tất cả hóa đơn nhập
Hàng tuần, tháng, quý, chủ cửa hàng tiến hành thống kê tất cả hóa đơn nhập thuốc, tính
toán số vốn đã bỏ ra để mua thuốc.
Nhóm 19 7
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- Tự động hóa các thao tác, hoạt động kiểm kê trên giấy tờ.
- Có khả năng kiểm soát, tổng hợp đầy đủ chính xác, kịp thời phản ánh các thông tin về
khách hàng, thông tin về nhà cung cấp thuốc.
- Giải quyết vấn đề nhập thuốc vào kho.
- Giải quyết việc bán hàng
- Giải quyết việc lập báo cáo tài chính theo ngày, tháng, quý, năm.
Nhóm 19 8
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU BÀI TOÁN
2 UC002 Đổi mật khẩu Cho phép một người dùng có tài Chủ cửa hàng,
khoản có thể đổi mật khẩu tài khoản Nhân viên
của mình
3 UC003 Đăng xuất Cho phép người dùng đăng xuất Chủ cửa hàng,
khỏi phiên đăng nhập Nhân viên
4 UC004 Xem danh sách Cho phép chủ cửa hàng xem danh Chủ cửa hàng
tài khoản sách tài khoản nhân viên
5 UC005 Xem chi tiết tài Cho phép chủ cửa hàng chi tiết tài Chủ cửa hàng
khoản khoản nhân viên
6 UC006 Tìm kiếm tài Cho phép chủ cửa hàng tìm kiếm tài Chủ cửa hàng
khoản khoản nhân viên
7 UC007 Thêm tài khoản Cho phép chủ cửa hàng tạo tài Chủ cửa hàng
khoản nhân viên
8 UC008 Chỉnh sửa tài Cho phép chủ cửa hàng chỉnh sửa Chủ cửa hàng
khoản tài khoản
9 UC009 Xóa tài khoản Cho phép chủ cửa hàng xóa tài Chủ cửa hàng
khoản
10 UC0010 Xem
U danh sách Cho phép chủ cửa hàng xem danh Chủ cửa hàng
phiếu nhập hàng sách những phiếu nhập của cửa
hàng
Nhóm 19 9
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
11 UC0011 Xem
U chi tiết Cho phép chủ cửa hàng xem chi tiết Chủ cửa hàng
phiếu nhập hàng phiếu nhập hàng
12 UC0012 Tìm
U kiếm phiếu Cho phép chủ cửa hàng tìm kiếm Chủ cửa hàng
nhập hàng thông tin của phiếu nhập hàng
13 UC0013 Thêm
U phiếu Cho phép người dùng có thể thêm Chủ cửa hàng
nhập hàng thông tin phiếu nhập hàng của cửa
hàng vào hệ thống
14 UC0014 Sửa
U thông tin Cho phép người dùng có thể sửa Chủ cửa hàng
phiếu nhập hàng thông tin phiếu nhập hàng trong hệ
thống
15 UC0015 Xóa
U phiếu nhập Cho phép người dùng có thể xóa Chủ cửa hàng
hàng thông tin của một phiếu nhập hàng
16 UC0016 Bán hàng theo Bán hàng theo đơn thuốc mà khách Chủ cửa hàng,
đơn hàng cung cấp Nhân viên
17 UC0017 Bán hàng không Bán những mặt hàng đơn lẻ mà Chủ cửa hàng,
theo đơn khách hàng yêu cầu Nhân viên
18 UC0018 Xem danh sách Cho phép người dùng có thể xem Chủ cửa hàng
khách hàng danh sách những khách hàng đã
mua thuốc ở cửa hàng và có thông
tin trên hệ thống
19 UC0019 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết khách tin chi tiết của một khách hàng bất
hàng kỳ
20 UC0020 Tìm kiếm thông Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
tin khách hàng thông tin của một khách hàng
21 UC0021 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng,
khách hàng tin của một khách hàng chưa có Nhân viên
trong hệ thống
22 UC0022 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
khách hàng của một khách hàng đã có trên hệ
thống
23 UC0023 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
khách hàng của một khách hàng ra khỏi hệ
thống
24 UC0024 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng
nhà cung cấp sách tất cả thông tin nhà cung cấp
có trên hệ thống
25 UC0025 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết nhà cung chi tiết của một nhà cung cấp bất kỳ
cấp trong hệ thống
Nhóm 19 10
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
26 UC0026 Tìm kiếm thông Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
tin nhà cung cấp thông tin của một nhà cung cấp
27 UC0027 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng
nhà cung cấp tin của một nhà cung cấp chưa có
trong hệ thống
28 UC0028 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
nhà cung cấp của một nhà cung cấp có trong hệ
thống
29 UC0029 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
nhà cung cấp của một nhà cung cấp khỏi hệ thống
30 UC0030 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng,
hàng hóa sách tất cả hàng hóa đang được bán Nhân viên
tại cửa hàng
31 UC0031 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng,
chi tiết hàng hóa tin chi tiết của một hàng hóa bất kỳ Nhân viên
có trên hệ thống
32 UC0032 Tìm kiếm hàng Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng,
hóa thông tin của một hoặc nhiều hàng Nhân viên
hóa
33 UC0033 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng
hàng hóa tin của một hàng hóa chưa có trong
hệ thống
34 UC0034 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
hàng hóa của một hàng hóa đã có trên hệ
thống
35 UC0035 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
hàng hóa của một hàng hóa ra khỏi hệ thống
36 UC0036 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng
lô hàng sách những lô hàng mà cửa hàng đã
nhập
37 UC0037 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết lô hàng tin chi tiết của một lô hàng bất kỳ
có thông tin lưu trữ ở trên hệ thống
38 UC0038 Tìm kiếm lô Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
hàng thông tin của một hoặc nhiều lô
hàng
39 UC0039 Thêm thông tin Cho phép người dùng nhập thông Chủ cửa hàng
lô hàng tin một lô hàng vào hệ thống
40 UC0040 Sửa thông tin lô Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
hàng của một lô hàng đã có trên hệ thống
Nhóm 19 11
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
41 UC0041 Xóa thông tin lô Cho phép người dùng có thể xóa Chủ cửa hàng
hàng thông tin của một lô hàng có trên hệ
thống
42 UC0042 Xem danh sách Cho phép người dùng xem danh Chủ cửa hàng
loại hàng hóa sách những loại hàng hóa mà cửa
hàng đã nhập
43 UC0043 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết loại hàng tin chi tiết của một loại hàng hóa
hóa bất kỳ có thông tin lưu trữ ở trên hệ
thống
44 UC0044 Tìm kiếm loại Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
hàng hóa thông tin của một hoặc nhiều loại
hàng hóa
45 UC0045 Thêm thông tin Cho phép người dùng nhập thông Chủ cửa hàng
loại hàng hóa tin một loại hàng hóa vào hệ thống
46 UC0046 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
loại hàng hóa của một loại hàng hóa đã có trên hệ
thống
47 UC0047 Xóa thông tin Cho phép người dùng có thể xóa Chủ cửa hàng
loại hàng hóa thông tin của một loại hàng hóa có
trên hệ thống
48 UC0048 Xem danh sách Cho phép người dùng có thể xem Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy được danh sách tất cả các phiếu
xuất hủy hàng hóa của cửa hàng
49 UC0049 Xem thông tin Cho phép người dùng xem thông Chủ cửa hàng
chi tiết phiếu tin chi tiết của một phiếu xuất hủy
xuất hủy
50 UC0050 Tìm kiếm phiếu Cho phép người dùng tìm kiếm Chủ cửa hàng
xuất hủy thông tin của một hoặc nhiều phiếu
xuất hủy
51 UC0051 Thêm thông tin Cho phép người dùng thêm thông Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy tin phiếu xuất hủy vào hệ thống
52 UC0052 Sửa thông tin Cho phép người dùng sửa thông tin Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy của một phiếu xuất hủy ở trên hệ
thống
53 UC0053 Xóa thông tin Cho phép người dùng xóa thông tin Chủ cửa hàng
phiếu xuất hủy của một phiếu xuất hủy đã có trên
hệ thống
Nhóm 19 12
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
54 UC0054 Xem báo cáo Cho phép người dùng xem báo cáo Chủ cửa hàng
nhập hàng nhập hàng trong một khoảng thời
gian của cửa hàng
55 UC0055 Xem báo cáo Cho phép người dùng xem báo cáo Chủ cửa hàng
bán hàng bán hàng trong một khoảng thời
gian của cửa hàng
56 UC0056 Thống kê tồn Cho phép người dùng thống kê Chủ cửa hàng
kho hàng hóa tồn kho trên giấy tờ
Nhóm 19 13
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1.1.4. Biểu đồ use case phân rã
Phân rã nhóm use case “Bán hàng”
Nhóm 19 14
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý cửa hàng”
Nhóm 19 15
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý tài khoản”
Nhóm 19 16
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý nhà cung cấp”
Nhóm 19 17
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý lô hàng”
Nhóm 19 18
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Phân rã nhóm use case “Quản lý phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 19
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
2.3 Đặc tả use case
Đặc tả use case UC001 “Đăng nhập”
Mô tả Cho phép một người dùng có tài khoản truy cập vào hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống
4a. Hệ thống Thông báo lỗi: Cần nhập các trường bắt
buộc nhập nếu người dùng nhập thiếu.
Kết thúc usecase
5a. Hệ thống Thông báo lỗi: tên đăng nhập và/hoặc
mật khẩu chưa đúng nếu không tìm thấy
username và mật khẩu trong hệ thống.
Kết thúc usecase
Hậu điều kiện Người dùng đăng nhập thành công hoặc thông báo lỗi hiển thị trên
giao diện màn hình “Đăng nhập”
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin cá nhân gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 20
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Mô tả Cho phép một người dùng có tài khoản có thể đổi mật khẩu tài khoản
của mình
Hệ thống Kiểm
5. tra điều kiện của các trường thông
tin
Hệ thống Hiển
6. thị giao diện màn hình chính
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các trường
thông tin có lỗi
Hậu điều kiện Người dùng đổi mật khẩu thành công hoặc thông báo lỗi hiển thị
trên giao diện “Đổi mật khẩu”
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin đổi mật khẩu gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 21
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1. Mật khẩu hiện tại Mật khẩu hiện tại của Có Trung123
tài khoản mà người
dùng đang đăng nhập
3. Nhập lại mật khẩu mới Xác nhận lại mật Có ToiLa12#$
khẩu đã nhập
Mô tả Cho phép người dùng đăng xuất khỏi phiên đăng nhập
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn đăng xuất khỏi phiên đăng nhập
Hậu điều kiện Hệ thống xóa thông tin đăng nhập của người dùng thành công và
quay về giao diện “Đăng nhập”
Nhóm 19 22
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách tài khoản
Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”
Hậu điều kiện Danh sách tài khoản hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị thành
công trên giao diện màn hình “Quản lý tài khoản”
(**)
- Danh sách tài khoản hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin:
Mã Use case UC0012 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết tài khoản
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về tài khoản
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem chi tiết thông tin về tài khoản
Nhóm 19 23
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Người dùng đang ở giao diện màn hình “Quản lý tài khoản”
Danh sách tài khoản đã hiển thị thành công
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về tài khoản hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết tài khoản”
(**)
- Thông tin chi tiết về tài khoản người dùng gồm các trường thông tin:
Nhóm 19 24
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm tài khoản theo thông tin tìm kiếm
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm tài khoản theo thông tin tìm kiếm
Hậu điều kiện Danh sách tài khoản hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công
(**)
- Danh sách tài khoản tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin:
Nhóm 19 25
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm tài khoản mới
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin tài khoản gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 26
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5. Quê quán Quê quán của Không Phú Thọ
người dùng
6. Địa chỉ Địa chỉ thường Không Số 1, đường Đại Cồ Việt
trú hoặc tạm trú
của người dùng
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa tài khoản
Nhóm 19 27
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa tài khoản” không thỏa mãn.
(*)
- Dữ liệu đầu vào khi sửa thông tin tài khoản gồm các trường dữ liệu sau:
Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Họ tên người dùng Họ tên đời thực của Có Nguyễn Văn A
người dùng
Nhóm 19 28
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hệ thống Hiển thị form “Xác nhân xóa tài
2.
khoản”
Người dùng Xác nhận xóa tài khoản
3.
Hệ thống Xóa tài khoản và thông báo xóa tài
4.
khoản thành công.
Hệ thống Trở lại màn hình “Quản lý tài khoản”
5.
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
4a. Hệ thống Quay lại màn hình “Thông tin chi tiết
tài khoản” nếu người dùng xác nhận
không xóa.
Luồng ngoại lệ Không có
Hậu điều kiện Tài khoản được xóa thành công hoặc người dùng xác nhận không
xóa
Đặc tả use case UC0010 “Xem danh sách phiếu nhập hàng”
Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách các phiếu nhập hàng
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách phiếu nhập hàng
Người dùng đang ở giao diện màn hình “Trang chủ”
Nhóm 19 29
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Danh sách phiếu nhập hàng hoặc thông báo không có dữ liệu hiện
thị thành công trên giao diện màn hình “Quản lý danh sách nhập
hàng”
(**)
- Danh sách phiếu nhập hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau
Đặc tả use case UC0011 “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết phiếu nhập hàng
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem chi phiếu nhập hàng
Nhóm 19 30
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về khách hàng hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết khách hàng”
(**)
- Thông tin chi tiết phiếu nhập hàng được hiển thị với các trường thông tin sau
+ Dữ liệu “Danh sách lô hàng” được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau
Trường dữ
STT Mô tả Định dạng hiển thị Ví dụ
liệu
1. Mã lô hàng Mã lô hàng Văn bản LH0001
của nhà cung
cấp
2. Thông tin Mã hàng hóa Văn bản HH0001 - Thuốc
hàng hóa + Tên hàng kháng sinh ABC
hóa
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp Văn bản Nhà sản xuất abc
hàng hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô Văn bản Gói, vỉ, viên…
hàng
6. Số lượng Số lượng Văn bản 10
hàng hóa
trong lô hàng
7. Giá một đơn vị Giá của một Văn bản 10
đơn vị hàng
hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn Văn bản 100
hàng vị x Số lượng
Nhóm 19 31
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0012 “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm phiếu nhập hàng theo từ khóa
Hậu điều kiện Danh sách phiếu nhập hàng hoặc thông báo không có dữ liệu tương
ứng được hiển thị thành công
(**)
- Danh sách phiếu nhập hàng tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường
thông tin sau:
Nhóm 19 32
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Mô tả Cho phép người dùng có thể thêm thông tin phiếu nhập hàng của
cửa hàng vào hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm phiếu nhập hàng
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu nhập gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 33
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu
1. Tên phiếu Tên phiếu nhập hàng Có Phiếu nhập hàng
nhập hàng
2. Ngày nhập Ngày nhập hàng Có 19/12/2022
hàng
3. Số lượng lô Tổng số lô hàng trong Có 4
hàng phiếu nhập hàng, tự động
được tính khi thêm lô vào
phiếu nhập
4. Danh sách lô Danh sách các lô hàng đã Có Mô tả dữ liệu “Danh sách lô
hàng nhập hàng” phía dưới
5. Tổng giá trị Tổng giá trị các lô hàng Có 10.000.000đ
của phiếu nhập, tự động
được tính khi thêm lô vào
phiếu nhập
+ Dữ liệu “Danh sách lô hàng” được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau
Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu
1. STT Số thứ tự Có 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng của nhà cung Có LH0001
cấp
3. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Tên hàng Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa hóa kháng sinh ABC
4. Nhà cung cấp Nhà cung cấp hàng hóa Có Nhà sản xuất abc
5. Hạn sử dụng Hạn sử dụng của lô hàng Có 19/12/2022
6. Đơn vị Đơn vị của lô hàng Có Gói, vỉ, viên…
7. Số lượng Số lượng hàng hóa trong Có 10
lô hàng
8. Giá một đơn vị Giá của một đơn vị hàng Có 10.000đ
hóa (VNĐ)
9. Giá mua lô Giá một đơn vị x Số Có 100.000đ
hàng lượng
Đặc tả use case UC0014 “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn sửa thông tin phiếu nhập hàng
Tiền điều kiện Người dùng là chủ cửa hàng đăng nhập thành công
Nhóm 19 34
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Người dùng đang ở màn hình “Thông tin chi tiết phiếu nhập hàng”
của phiếu nhập hàng muốn chỉnh sửa thông tin
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu nhập gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 35
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Tên phiếu nhập Tên phiếu nhập hàng Có Phiếu nhập hàng
hàng
2. Ngày nhập hàng Ngày nhập hàng Có 19/12/2022
3. Số lượng lô Tổng số lô hàng trong Có 4
hàng phiếu nhập hàng, tự
động được tính khi
thêm lô vào phiếu
nhập
4. Danh sách lô Danh sách các lô hàng Có Mô tả dữ liệu “Danh sách
hàng đã nhập lô hàng” phía dưới
5. Tổng giá trị Tổng giá trị các lô Có 10.000.000đ
hàng của phiếu nhập,
tự động được tính khi
thêm lô vào phiếu
nhập
+ Dữ liệu “Danh sách lô hàng” được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau
Trường dữ
STT Mô tả Bắt buộc? Ví dụ
liệu
1. Mã lô hàng Mã lô hàng của nhà Có LH0001
cung cấp
2. Thông tin Mã hàng hóa + Tên Có HH0001 - Thuốc kháng
hàng hóa hàng hóa sinh ABC
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp hàng Có Nhà sản xuất abc
hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng của lô Có 19/12/2022
hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô hàng Có Gói, vỉ, viên…
6. Số lượng Số lượng hàng hóa Có 10
trong lô hàng
7. Giá một đơn Giá của một đơn vị Có 10
vị hàng hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn vị x Số Có 100
hàng lượng
Mã Use case UC0015 Tên Use case Xóa thông tin phiếu
hàng
Mô tả Cho phép người dùng có thể xóa thông tin của một phiếu nhập
hàng
Sự kiện kích hoạt Chủ cửa hàng muốn xóa một phiếu nhập hàng
Nhóm 19 36
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Thông tin phiếu nhập hàng bị xóa ra khỏi hệ thống hoặc người
dùng xác nhận không xóa.
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn sử dụng chức năng Bán hàng theo đơn
Nhóm 19 37
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
hợp với tìm kiếm của nhân viên (được mô
tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Chọn loại thuốc để bán cho khách hàng
6.
Hệ thống Hiển thị những loại thuốc vừa nhập từ
7.
đơn thuốc
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Nhập số lượng để bán cho khách hàng đối
8.
với từng loại thuốc
Hệ thống Tình số tiền mà khách hàng cần phải trả
9.
và hiển thị lên hệ thống
Người dùng Chọn khách hàng trong danh sách khách
10.
hàng có sẵn của hệ thống hoặc thêm mới
thông tin khách hàng
Hệ thống Hiển thị thông tin hóa đơn của khách
11.
hàng
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Xác nhận thanh toán
12.
Hệ thống Lưu hóa đơn
13.
Hệ thống Thông báo lưu hóa đơn thành công
14.
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
5a. Hệ thống Thông báo: Không có loại thuốc nào
phù hợp với từ khóa tìm kiếm. Kết
thúc usecase
12a Người dùng Khách hàng thanh toán không thành
công. Quay trở lại màn hình “Bán
hàng”. Kết thúc use case
Hậu điều kiện Hiển thị thông báo không có loại thuốc phù hợp hoặc khách hàng
thanh toán không thành công hoặc thông tin hóa đơn của khách
hàng được lưu vào hệ thống.
(*)
- Dữ liệu đầu vào khi nhập thông tin đơn thuốc
Nhóm 19 38
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
3. Cơ sở chữa bệnh Tên cơ sở khám Có Bệnh viện Bạch Mai
chữa bệnh cấp
đơn thuốc cho
bệnh nhân
(**)
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc:
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Tên Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa hàng hóa kháng sinh ABC
3. Loại hàng hóa Loại hàng hóa Văn bản Thuốc kháng sinh
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc đã chọn:
Nhóm 19 39
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ Văn bản Thuốc kháng sinh
đã kê đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám Văn bản Thuốc kháng sinh
chữa bệnh cấp đơn
thuốc cho bệnh
nhân
5. Lô hàng hóa Lô hàng Văn bản LH0001
6. Đơn vị Đơn vị của loại Văn bản Hộp
thuốc đó
7. Số lượng bán Họ tên bệnh nhân Văn bản 100
8. Giá bán Giá bán theo đơn Văn bản 100.000đ
vị hàng hóa đã
chọn
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin hóa đơn khách hàng:
Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng hiển Ví dụ
thị
1. Tên khách hàng Tên khách hàng Văn bản Nguyễn Văn A
2. Số điện thoại Số điện thoại của khách Văn bản 012345689
hàng
3. Mã đơn thuốc Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản Công ty Dược Hà Nội
thuốc của bệnh nhân
4. Bác sĩ kê đơn Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Trần Quang Trung
đơn thuốc
5. Cơ sở chữa bệnh Tên cơ sở khám chữa Văn bản Bệnh viện Bạch Mai
bệnh cấp đơn thuốc cho
bệnh nhân
6. Bệnh nhân Họ tên bệnh nhân Văn bản Đặng Văn Quang Hà
7. Địa chỉ Địa chỉ thường trú hoặc Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
tạm trú của người bệnh Việt
8. Danh sách thuốc Danh sách các loại Bảng dữ Mô tả bảng dữ liệu
thuốc khách đã mua liệu “Danh sách
thuốc”phía dưới
9. Tổng tiền hàng Tổng số tiền hàng hóa Văn bản 20000
tính theo giá đã niêm
yết
10. Định mức thuế Định mức thuê Văn bản 10%
11. Khách hàng cần Số tiền thực khách hàng Văn bản 22000
trả phải trả
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
Nhóm 19 40
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
2. Mã hàng hóa Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản HH0001
thuốc của bệnh nhân
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Thuốc kháng sinh
đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám chữa Văn bản Thuốc kháng sinh
bệnh cấp đơn thuốc cho
bệnh nhân
5. Lô hàng hóa Lô hàng Văn bản LH0001
6. Đơn vị Đơn vị của loại thuốc Văn bản Hộp
đó
7. Số lượng bán Họ tên bệnh nhân Văn bản 100
8. Giá bán Giá bán theo đơn vị Văn bản 100.000đ
hàng hóa đã chọn
Mã Use case UC0017 Tên Use case Bán hàng không theo
đơn
Sự kiện kích hoạt Người dùng sử dụng chức năng Bán hàng
Nhóm 19 41
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
và hiển thị lên hệ thống
Người dùng Chọn khách hàng trong danh sách khách
10.
hàng có sẵn của hệ thống hoặc nhập
thông tin khách hàng mới
Hệ thống Hiển thị thông tin hóa đơn của khách
11.
hàng
(được mô tả trong phần ** phía dưới)
Người dùng Xác nhận thanh toán
12.
Hệ thống Lưu hóa đơn
13.
Hệ thống Thông báo lưu hóa đơn thành công
14.
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
12a Người dùng Khách hàng thanh toán không thành
công. Quay trở lại giao diện “Bán
hàng”
Hậu điều kiện Thông tin hóa đơn được lưu vào trong hệ thống hoặc khách hàng
thanh toán không thành công.
(**)
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc:
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Tên Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa hàng hóa kháng sinh ABC
3. Loại hàng hóa Loại hàng hóa Văn bản Thuốc kháng sinh
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. Đơn vị Đơn vị hàng hóa Văn bản Hộp, vỉ, viên
2. Giá bán Giá bán của đơn vị hàng Văn bản 10.000đ
hóa
Nhóm 19 42
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị danh sách các loại thuốc đã chọn:
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã hàng hóa Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản HH0001
thuốc của bệnh nhân
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Thuốc kháng sinh
đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám chữa Văn bản Thuốc kháng sinh
bệnh cấp đơn thuốc cho
bệnh nhân
5. Lô hàng hóa Lô hàng Văn bản LH0001
6. Đơn vị Đơn vị của loại thuốc đó Văn bản Hộp
7. Số lượng bán Họ tên bệnh nhân Văn bản 100
8. Giá bán Giá bán theo đơn vị Văn bản 100.000đ
hàng hóa đã chọn
- Dữ liệu đầu ra khi hiển thị thông tin hóa đơn khách hàng:
Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng hiển Ví dụ
thị
1. Tên khách hàng Tên khách hàng Văn bản Nguyễn Văn A
1. Số điện thoại Số điện thoại của khách Văn bản 012345689
hàng
2. Danh sách thuốc Danh sách các loại Bảng dữ Mô tả bảng dữ liệu
thuốc khách đã mua liệu “Danh sách thuốc”
phía dưới
3. Tổng tiền hàng Tổng số tiền hàng hóa Văn bản 20000
tính theo giá đã niêm
yết
4. Định mức thuế Định mức thuê Văn bản 10%
5. Khách hàng cần trả Số tiền thực khách hàng Văn bản 22000
phải trả
Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng hiển Ví dụ
thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã hàng hóa Mã đơn thuốc trên đơn Văn bản HH0001
thuốc của bệnh nhân
3. Tên hàng hóa Họ tên của bác sĩ đã kê Văn bản Thuốc kháng sinh
đơn thuốc ABC
4. Loại hàng hóa Tên cơ sở khám chữa Văn bản Thuốc kháng sinh
bệnh cấp đơn thuốc cho
Nhóm 19 43
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
bệnh nhân
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách khách hàng
Hậu điều kiện Danh sách khách hàng hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý khách hàng”
(**)
- Danh sách khách hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Nhóm 19 44
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên khách hàng Họ tên của khách hàng Văn bản Trần Quang Trung
3. Giới tính Giới tính của khách hàng Văn bản Nam
4. Số điện thoại Tên đăng nhập của người Văn bản Tqtrung123
sử dụng tài khoản
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở thường trú Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
hoặc tạm trú của khách Việt
hàng
Đặc tả use case UC0019 “Xem thông tin chi tiết khách hàng”
Mã Use case UC0019 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết khách hàng
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về khách hàng bất kì
trong hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một khách hàng trong hệ
thống
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về khách hàng hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết khách hàng”
(**)
Nhóm 19 45
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1. Tên khách hàng Họ tên của khách Văn bản Trần Quang Trung
hàng
2. Giới tính Giới tính của khách Văn bản Nam
hàng
3. Số điện thoại Tên đăng nhập của Văn bản Tqtrung123
người sử dụng tài
khoản
4. Ngày sinh Ngày sinh của Văn bản 19/12/2001
khách hàng
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
thường trú hoặc tạm Việt
trú của khách hàng
6. Ghi chú Ghi chú về khách Văn bản Khách sộp
hàng
- Danh sách khách hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Đặc tả use case UC0020 “Tìm kiếm thông tin khách hàng”
Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm phiếu khách hàng theo từ khóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm phiếu nhập hàng theo từ khóa
Hậu điều kiện Danh sách khách hàng hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công
(**)
Nhóm 19 46
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- Danh sách khách hàng tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Định
STT Trường dữ liệu Mô tả dạng Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên khách hàng Họ tên của khách hàng Văn bản Trần Quang Trung
3. Giới tính Giới tính của khách hàng Văn bản Nam
4. Số điện thoại Tên đăng nhập của người Văn bản Tqtrung123
sử dụng tài khoản
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở thường trú Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
hoặc tạm trú của khách Việt
hàng
Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin khách hàng vào hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng được khách hàng cho phép lưu trữ thông tin cá nhân
Nhóm 19 47
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin khách hàng được lưu thành công trên hệ thống hoặc hiển
thị thông báo lỗi khi một trong các điều kiện của các trường thông
tin trong form “Thêm mới khách hàng” không thỏa mãn
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin khách hàng gồm các trường thông tin sau:
Trường dữ Bắt
STT Mô tả Ví dụ
liệu buộc?
1. Tên khách Họ tên của khách Có Trần Quang Trung
hàng hàng
2. Giới tính Giới tính của khách Có Nam
hàng
3. Số điện thoại Tên đăng nhập của Có 0123456789
người sử dụng tài
khoản
4. Ngày sinh Ngày sinh của Có 19/12/2001
khách hàng
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở Có Số 1, đường Đại Cồ Việt
thường trú hoặc tạm
trú của khách hàng
6. Ghi chú Ghi chú về khách Có Khách sộp
hàng
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin khách hàng
Nhóm 19 48
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Người dùng Nhấn nút “Cập nhật”
4.
Hệ thống Kiểm tra điều kiện các trường thông
5.
tin
Hệ thống Cập nhật các thông tin chỉnh sửa và
6.
thông báo chỉnh sửa thành công
Hệ thống Quay lại trang giao diện “Quản lý
7.
khách hàng”
Luồng sự kiện Không có
thay thế
Luồng ngoại lệ STT Thực hiện Hành động
bởi
6a. Hệ thống Thông báo lỗi khi một trong các điều
kiện của các trường thông tin không
thỏa mãn. Kết thúc usecase.
Hậu điều kiện Thông tin được cập nhật vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo lỗi
khi một trong các điều kiện của các trường thông tin trong form
“Chỉnh sửa thông tin khách hàng” không thỏa mãn.
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin khách hàng gồm các trường thông tin sau:
ST Trường dữ Bắt
Mô tả Ví dụ
T liệu buộc?
1. Tên khách Họ tên của khách Có Trần Quang Trung
hàng hàng
2. Giới tính Giới tính của khách Có Nam
hàng
3. Số điện thoại Tên đăng nhập của Có Tqtrung123
người sử dụng tài
khoản
4. Ngày sinh Ngày sinh của khách Có 19/12/2001
hàng
5. Địa chỉ Địa chỉ nơi ở thường Có Số 1, đường Đại Cồ Việt
trú hoặc tạm trú của
khách hàng
6. Ghi chú Ghi chú về khách Có Khách sộp
hàng
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin khách hàng
Nhóm 19 49
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Thông tin khách hàng được xóa thành công hoặc người dùng xác
nhận không xóa
Đặc tả use case UC0024 “Xem danh sách nhà cung cấp”
Mã Use case UC0024 Tên Use case Xem danh sách nhà
cung cấp
Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách nhà cung cấp
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách nhà cung cấp
Nhóm 19 50
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Danh sách nhà cung cấp hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý nhà cung cấp”
(**)
- Danh sách nhà cung cấp được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Đặc tả use case UC0025 “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”
Mã Use case UC0025 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết nhà cung cấp
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về nhà cung cấp bất kì
trong hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một nhà cung cấp trong hệ
thống
Nhóm 19 51
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hệ thống Hiển thị thông tin chi tiết về nhà cung
4.
cấp đã chọn
(được mô tả ở phần ** phía dưới)
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về nhà cung cấp hiển thị thành công trên giao
diện màn hình “Thông tin chi tiết nhà cung cấp”
(**)
- Thông tin chi tiết nhà cung cấp được hiển thị với các trường thông tin sau:
Đặc tả use case UC0026 “Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp”
Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm nhà cung cấp theo từ khóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm nhà cung cấp theo từ khóa
Nhóm 19 52
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
(Thành công) 1. Người dùng Nhập thông tin tìm kiếm
Hậu điều kiện Danh sách nhà cung cấp hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công.
(**)
- Danh sách nhà cung cấp tìm kiếm được được hiển thị dưới dạng bảng với các trường
thông tin sau:
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên nhà cung Tên nhà cung cấp Văn bản Công ty Dược phẩm Hà
cấp thuốc Nội
3. Địa chỉ Địa chỉ của nhà Văn bản Số 1, đường Đại Cồ
cung cấp Việt
4. Số điện thoại Số điện thoại liên Văn bản 0123456789
hệ của nhà cung
cấp
5. Mã số thuế Mã số thuế của nhà Văn bản 0314537155
cung cấp
Đặc tả use case UC0027 “Thêm thông tin nhà cung cấp”
Mã Use case UC027 Tên Use case Thêm thông tin nhà
cung cấp
Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin nhà cung cấp vào hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng được muốn lưu thông tin nhà cung cấp
Nhóm 19 53
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin nhà cung cấp gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 54
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0028 “Sửa thông tin nhà cung cấp”
Mô tả Cho phép người dùng sửa thông tin nhà cung cấp
Sự kiện kích hoạt Người dùng được muốn sửa thông tin nhà cung cấp
(*)
- Dữ liệu đầu vào khi sửa thông tin nhà cung cấp gồm các trường dữ liệu sau:
Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Tên nhà cung Tên nhà cung Có Công ty Dược phẩm Hà
Nhóm 19 55
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
cấp cấp thuốc Nội
2. Địa chỉ Địa chỉ của nhà Không
cung cấp
3. Số điện thoại Số điện thoại Không 0123456789
liên hệ của nhà
cung cấp
4. Mã số thuế Mã số thuế của Không 0314537155
nhà cung cấp
5. Email Email liên hệ Không abc@gmail.com
của nhà cung
cấp
6. Website Website của Không www.infopharma.com.v
nhà cung cấp n
7. Ghi chú Ghi chú về nhà Không
cung cấp
Đặc tả use case UC0029 “Xóa thông tin nhà cung cấp”
Mã Use case UC0029 Tên Use case Xóa thông tin nhà
cung cấp
Mô tả Cho phép người dùng xóa thông tin nhà cung cấp
Sự kiện kích hoạt Người dùng được muốn xóa thông tin nhà cung cấp
Nhóm 19 56
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0030 “Xem danh sách hàng hóa”
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách hàng hóa
Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý hàng hóa”
(**)
- Danh sách hàng hóa được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Trường dữ
STT Mô tả Định dạng hiển thị Ví dụ
liệu
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên hàng hóa Tên của thuốc Văn bản Amoxicilin
3. Loại hàng hóa Loại thuốc Văn bản Thuốc kháng sinh
4. Hoạt chất Các hoạt chất Văn bản Amoxicilin
chính chính của thuốc
5. Hàm lượng Hàm lượng của Văn bản 500mg
hoạt chất chính
Nhóm 19 57
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0031 “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”
Mã Use case UC0031 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết hàng hóa
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về sản phẩm bất kì
trong hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một sản phẩm trong hệ thống
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về hàng hóa hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết hàng hóa”
(**)
- Thông tin chi tiết hàng hóa được hiển thị với các trường thông tin sau:
Nhóm 19 58
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6. Quy cách Cách đóng Văn bản Hộp 10 vỉ x 10
đóng gói gói sản phẩm viên
7. Nhà sản xuất Nhà sản xuất Văn bản Công ty cổ phần
thuốc dược phẩm ABC
8. Giá bán Giá bán theo Bảng dữ liệu Mô tả bảng dữ
các đơn vị liệu “Giá bán”
hàng hóa phía dưới
khác nhau
9. Ghi chú Ghi chú về Văn bản
hàng hóa
Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm hàng hóa theo từ khóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm nhà hàng hóa theo từ khóa
Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
Nhóm 19 59
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
được hiển thị thành công.
(**)
- Danh sách hàng hóa được tìm kiếm hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin
sau:
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin hàng hóa
Nhóm 19 60
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:
Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Tên hàng hóa Tên của thuốc Có Amoxicilin
2. Loại hàng hóa Loại thuốc Có Thuốc kháng sinh
3. Số đăng ký Số đăng ký thuốc Có
4. Hoạt chất chính Các hoạt chất chính Không Amoxicilin
của thuốc
5. Hàm lượng Hàm lượng của hoạt Không 500mg
chất chính
6. Quy cách đóng gói Cách đóng gói sản Có Hộp 10 vỉ x 10 viên
phẩm
7. Nhà sản xuất Nhà sản xuất thuốc Không Công ty cổ phần
dược phẩm ABC
8. Giá bán Giá bán theo các đơn Có Mô tả bảng dữ liệu
vị hàng hóa khác nhau “Giá bán” phía dưới
+ Bảng dữ liệu “Giá bán” dạng bảng, gồm các trường thông tin
Mã Use case UC0034 Tên Use case Sửa thông tin hàng
hóa
Nhóm 19 61
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin hàng hóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin hàng hóa
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:
Nhóm 19 62
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5. Hàm lượng Hàm lượng của Không 500mg
hoạt chất chính
6. Quy cách đóng gói Cách đóng gói Có Hộp 10 vỉ x 10 viên
sản phẩm
7. Nhà sản xuất Nhà sản xuất Không Công ty cổ phần dược
thuốc phẩm ABC
8. Giá bán Giá bán theo các Có Mô tả bảng dữ liệu
đơn vị hàng hóa “Giá bán” phía dưới
khác nhau
9. Ghi chú Ghi chú về hàng Không
hóa
Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin hàng hóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin hàng hóa
Nhóm 19 63
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách lô hàng
Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý hàng hóa”
(*)
- Danh sách lô hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Nhóm 19 64
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã lô hàng Mã lô hàng của Văn bản LH0001
nhà cung cấp
3. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng
Đặc tả use case UC0037 “Xem thông tin chi tiết lô hàng”
Mã Use case UC0037 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết lô hàng
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về lô hàng bất kì
trong hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một lô hàng trong hệ thống
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về lô hàng hiển thị thành công trên giao diện
màn hình “Thông tin chi tiết lô hàng”
(*)
- Thông tin chi tiết lô hàng được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Nhóm 19 65
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
nhà cung cấp
2. Thông tin hàng Mã hàng hóa + Văn bản HH0001 - Thuốc
hóa Tên hàng hóa kháng sinh ABC
3. Nhà cung cấp Nhà cung cấp Văn bản Nhà sản xuất abc
hàng hóa
4. Hạn sử dụng Hạn sử dụng Văn bản 19/12/2022
của lô hàng
5. Đơn vị Đơn vị của lô Văn bản Gói, vỉ, viên…
hàng
6. Số lượng Số lượng hàng Văn bản 10
hóa trong lô
hàng
7. Giá một đơn vị Giá của một Văn bản 10
đơn vị hàng
hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm lô hàng hóa theo từ khóa
Hậu điều kiện Danh sách lô hàng hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng được
Nhóm 19 66
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
hiển thị thành công.
(*)
- Danh sách lô hàng tìm kiếm được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin lô hàng
Nhóm 19 67
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin lô hàng gồm các trường dữ liệu sau:
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin lô hàng
Nhóm 19 68
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Nhóm 19 69
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
7. Giá một đơn vị Giá của một Văn bản 10
đơn vị hàng
hóa (VNĐ)
8. Giá mua lô Giá một đơn vị Văn bản 100
hàng x Số lượng
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin lô hàng
Đặc tả use case UC0042 “Xem danh sách loại hàng hóa”
Mã Use case UC0042 Tên Use case Xem danh sách loại
hàng hóa
Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách loại hàng hóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách loại hàng hóa
Nhóm 19 70
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Danh sách loại hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu hiện thị
thành công trên giao diện màn hình “Quản lý loại hàng hóa”
(**)
- Danh sách loại hàng hóa được hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Trường dữ Đinh dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã loại hàng Mã loại hàng Văn bản LHH0001
hóa hóa
3. Tên loại hàng Tên loại hàng Văn bản Thuốc kháng sinh
hóa hóa
Đặc tả use case UC0043 “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”
Mã Use case UC0043 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết loại hàng hóa
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về loại hàng hóa bất
kì trong hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một loại hàng trong hệ thống
Nhóm 19 71
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Danh sách loại hàng hóa đã hiển thị thành công
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về loại hàng hóa hiển thị thành công trên giao
diện màn hình “Thông tin chi tiết loại hàng hóa”
(**)
- Thông tin chi tiết loại hàng hóa được hiển thị với các trường thông tin sau:
Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm loại hàng hóa theo từ khóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm loại hàng hóa theo từ khóa
Nhóm 19 72
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Danh sách loại hàng hóa hoặc thông báo không có dữ liệu tương ứng
được hiển thị thành công.
(**)
- Danh sách loại hàng hóa được tìm kiếm hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin
sau:
Trường dữ Đinh dạng
STT Mô tả Ví dụ
liệu hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Mã loại hàng Mã loại hàng Văn bản LHH0001
hóa hóa
3. Tên loại hàng Tên loại hàng Văn bản Thuốc kháng sinh
hóa hóa
Đặc tả use case UC0045 “Thêm thông tin loại hàng hóa”
Mã Use case UC0045 Tên Use case Thêm thông tin loại
hàng hóa
Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin loại hàng hóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin loại hàng hóa
Nhóm 19 73
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin loại hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:
Đặc tả use case UC0046 “Sửa thông tin loại hàng hóa”
Mã Use case UC0046 Tên Use case Sửa thông tin loại
hàng hóa
Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin loại hàng hóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin loại hàng hóa
Nhóm 19 74
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
của loại hàng hóa muốn chỉnh sửa thông tin
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin loại hàng hóa gồm các trường dữ liệu sau:
Bắt
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
buộc?
1. Mã loại hàng hóa Hệ thống tự sinh ra khi Có LHH001
thêm loại hàng hóa, không
được phép chỉnh sửa
trường thông tin này
2. Tên loại hàng hóa Tên loại hàng hóa Có Thuốc kháng sinh
3. Mô tả Mô tả về loại hàng hóa Không Thuốc kháng sinh
chỉ có tác dụng điều
trị nhiễm khuẩn.
Nhóm 19 75
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Đặc tả use case UC0047 “Xóa thông tin loại hàng hóa”
Mã Use case UC0047 Tên Use case Xóa thông tin loại
hàng hóa
Mô tả Cho phép người dùng xóa thông tin loại hàng hóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin loại hàng hóa
Đặc tả use case UC0048 “Xem danh sách phiếu xuất hủy”
Mô tả Cho phép người dùng xem danh sách phiếu xuất hủy
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem danh sách phiếu xuất hủy
Nhóm 19 76
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hậu điều kiện Danh sách phiếu xuất hủy hoặc thông báo không có dữ liệu hiện
thị thành công trên giao diện màn hình “Quản lý phiếu xuất hủy”
(**)
- Danh sách phiếu xuất hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu xuất Tên phiếu xuất Văn bản Xuất hủy thuốc kháng sinh
hủy hủy
3. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Văn bản 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống
Đặc tả use case UC0049 “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”
Mã Use case UC0049 Tên Use case Xem thông tin chi
tiết phiếu xuất hủy
Mô tả Cho phép người dùng xem chi tiết thông tin về phiếu xuất hủy bất
kì trong hệ thống
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem thông tin về một phiếu xuất hủy trong hệ
thống
Nhóm 19 77
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Danh sách phiếu xuất hủy đã hiển thị thành công
Hậu điều kiện Thông tin chi tiết về loại hàng hóa hiển thị thành công trên giao
diện màn hình “Thông tin chi tiết loại hàng hóa”
(**)
- Danh sách phiếu xuất hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu xuất Tên phiếu xuất Văn bản Xuất hủy thuốc kháng sinh
hủy hủy
3. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Văn bản 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống
4. Danh sách các lô Danh sách các lô Văn bản Mô tả tại “Danh sách các lô
bị hủy hàng bị hủy bị hủy” phía dưới
5. Ghi chú Ghi chú về đợt Văn bản
hủy
+ Danh sách các lô bị hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Nhóm 19 78
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Mô tả Cho phép người dùng tìm kiếm phiếu xuất hủy theo từ khóa
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn tìm kiếm phiếu xuất hủy theo từ khóa
Hậu điều kiện Danh sách phiếu xuất hủy hoặc thông báo không có dữ liệu tương
ứng được hiển thị thành công.
(**)
- Danh sách phiếu xuất hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Định dạng
STT Trường dữ liệu Mô tả Ví dụ
hiển thị
1. STT Số thứ tự Văn bản 1
2. Tên phiếu xuất Tên phiếu xuất Văn bản Xuất hủy thuốc kháng sinh
hủy hủy
3. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Văn bản 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống
Đặc tả use case UC0051 “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”
Mô tả Cho phép người dùng thêm thông tin phiếu xuất hủy
Nhóm 19 79
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thêm thông tin phiếu xuất hủy
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu xuất gồm các trường thông tin sau:
Trường dữ Bắt
STT Mô tả Ví dụ
liệu buộc?
1. Tên phiếu Tên phiếu xuất Có Xuất hủy thuốc kháng sinh
xuất hủy hủy
2. Ngày hủy Ngày tạo phiếu Có 05/05/2022 15:00
xuất trên hệ
thống
3. Danh sách các Danh sách các Có
lô bị hủy lô hàng bị hủy,
mô tả tại “Danh
sách các lô bị
hủy” phía dưới
Nhóm 19 80
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
4. Ghi chú Ghi chú về đợt Không Hủy thuốc kháng sinh đợt 1
hủy
+ Danh sách các lô bị hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Đặc tả use case UC0052 “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”
Mô tả Cho phép người dùng chỉnh sửa thông tin phiếu xuất hủy
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn chỉnh sửa thông tin phiếu xuất hủy
Nhóm 19 81
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
(*)
- Dữ liệu đầu vào của thông tin phiếu xuất gồm các trường thông tin sau:
+ Danh sách các lô bị hủy hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau:
Đặc tả use case UC0053 “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”
Mô tả Cho phép người dùng xóa thông tin phiếu xuất hủy
Nhóm 19 82
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xóa thông tin phiếu xuất hủy
Mã Use case UC0054 Tên Use case Xem báo cáo nhập
hàng
Chủ cửa hàng (CCH)
Tác nhân
Mô tả Cho phép người dùng có thể xem được báo cáo nhập hàng theo
khoảng thời gian đã chọn
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem báo cáo nhập hàng của cửa hàng trong
một khoảng thời gian
Nhóm 19 83
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Hệ thống Xử lý dữ liệu từ lô hàng, hàng hóa, các
4.
phiếu nhập hàng.
Hệ thống Hiển thị báo cáo nhập hàng trong
5.
khoảng thời gian đã chọn (** Mô tả
phía dưới)
Luồng sự kiện STT Thực hiện Hành động
thay thế
bởi
Hệ thống Thông báo không có dữ liệu báo cáo
5a.
nhập hàng trong khoảng thời gian đã
chọn
Luồng ngoại lệ Không có
Hậu điều kiện Danh sách báo cáo nhập hàng hoặc thông báo không có dữ liệu
hiện thị thành công trên giao diện màn hình “Báo cáo nhập hàng”
(**)
- Báo cáo nhập hàng hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau
+ Hiển thị bảng “Chi tiết” với các trường thông tin sau:
Mã Use case UC0055 Tên Use case Xem báo cáo bán
hàng
Chủ cửa hàng (CCH)
Tác nhân
Mô tả Cho phép người dùng có thể xem được báo cáo bán hàng theo
Nhóm 19 84
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
khoảng thời gian đã chọn
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn xem báo cáo bán hàng của cửa hàng trong một
khoảng thời gian
Hậu điều kiện Danh sách báo cáo bán hàng hoặc thông báo không có dữ liệu
hiện thị thành công trên giao diện màn hình “Báo cáo bán hàng”
(**)
- Báo cáo bán hàng hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau
+ Hiển thị bảng “Chi tiết” với các trường thông tin sau:
Nhóm 19 85
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Sự kiện kích hoạt Người dùng muốn thống kê lượng hàng hóa tồn kho (trên giấy tờ)
tại thời điểm hiện tại
Hậu điều kiện Danh sách hàng hóa tồn kho hoặc thông báo không có dữ liệu
hiện thị thành công trên giao diện màn hình “Thống kê tồn kho”
(**)
- Danh sách hàng hóa tồn kho hiển thị dưới dạng bảng với các trường thông tin sau
Nhóm 19 86
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
+ Hiển thị bảng “Chi tiết” với các trường thông tin sau:
Nhóm 19 87
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
Nhóm 19 88
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC002 “Đổi mật khẩu”
Nhóm 19 89
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC004 “Xem danh sách tài khoản”
Biểu đồ trình tự use case UC005 “Xem thông tin chi tiết tài khoản”
Nhóm 19 90
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC006 “Tìm kiếm tài khoản”
Nhóm 19 91
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC008 “Sửa thông tin tài khoản”
Nhóm 19 92
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC010 “Xem danh sách phiếu nhập hàng”
Biểu đồ trình tự use case UC011 “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”
Nhóm 19 93
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC012 “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”
Nhóm 19 94
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC014 “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”
Nhóm 19 95
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC016 “Bán hàng theo đơn”
Nhóm 19 96
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC017 “Bán hàng không theo đơn”
Nhóm 19 97
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC018 “Xem danh sách khách hàng”
Biểu đồ trình tự use case UC019 “Xem thông tin chi tiết khách hàng”
Nhóm 19 98
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC020 “Tìm kiếm thông tin khách hàng”
Biểu đồ trình tự use case UC021 “Thêm thông tin khách hàng”
Nhóm 19 99
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC022 “Sửa thông tin khách hàng”
Biểu đồ trình tự use case UC023 “Xóa thông tin khách hàng”
Nhóm 19 100
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC024 “Xem danh sách nhà cung cấp”
Biểu đồ trình tự use case UC025 “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”
Nhóm 19 101
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC026 “Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp”
Biểu đồ trình tự use case UC027 “Thêm thông tin nhà cung cấp”
Nhóm 19 102
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC028 “Sửa thông tin nhà cung cấp”
Biểu đồ trình tự use case UC029 “Xóa thông tin nhà cung cấp”
Nhóm 19 103
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC030 “Xem danh sách hàng hóa”
Biểu đồ trình tự use case UC031 “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”
Nhóm 19 104
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC032 “Tìm kiếm hàng hóa”
Nhóm 19 105
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC033 “Thêm hàng hóa”
Biểu đồ trình tự use case UC034 “Sửa thông tin hàng hóa”
Nhóm 19 106
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC035 “Xóa thông tin hàng hóa”
Nhóm 19 107
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC037 “Xem thông tin chi tiết lô hàng”
Nhóm 19 108
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC039 “Thêm thông tin lô hàng”
Nhóm 19 109
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC041 “Xóa thông tin lô hàng”
Biểu đồ trình tự use case UC042 “Xem danh sách loại hàng hóa”
Nhóm 19 110
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC043 “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”
Biểu đồ trình tự use case UC044 “Tìm kiếm loại hàng hóa”
Nhóm 19 111
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC045 “Thêm loại hàng hóa”
Biểu đồ trình tự use case UC046 “Sửa thông tin loại hàng hóa”
Nhóm 19 112
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC047 “Xóa loại hàng hóa”
Biểu đồ trình tự use case UC048 “Xem danh sách phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 113
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC049 “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”
Biểu đồ trình tự use case UC050 “Tìm kiếm phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 114
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC051 “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”
Biểu đồ trình tự use case UC052 “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 115
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC053 “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 116
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC054 “Xem báo cáo nhập hàng”
Nhóm 19 117
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC055 “Xem báo cáo bán hàng”
Nhóm 19 118
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ trình tự use case UC056 “Thống kê tồn kho”
Nhóm 19 119
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
3.2 Xây dựng biểu đồ cộng tác
Biểu đồ cộng tác use case UC001 “Đăng nhập”
Nhóm 19 120
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC003 “ Đăng xuất”
Biểu đồ cộng tác use case UC004 “ Xem danh sách tài khoản”
Nhóm 19 121
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC005 “Xem chi tiết tài khoản”
Biểu đồ cộng tác use case UC006 “Tìm kiếm tài khoản”
Nhóm 19 122
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC007 “Thêm tài khoản”
Biểu đồ cộng tác use case UC008 “Chỉnh sửa tài khoản”
Nhóm 19 123
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC010 “Xem danh sách phiếu nhập hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC011 “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”
Nhóm 19 124
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC012 “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC013 “Thêm phiếu nhập hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC014 “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”
Nhóm 19 125
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC015 “Xóa phiếu nhập hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC016 “Bán hàng theo đơn”
Nhóm 19 126
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC017 “Bán hàng không theo đơn”
Biểu đồ cộng tác use case UC018 “Xem danh sách khách hàng”
Nhóm 19 127
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC019 “Xem thông tin chi tiết khách hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC020 “Tìm kiếm thông tin khách hàng”
Nhóm 19 128
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC021 “Thêm thông tin khách hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC022 “Sửa thông tin khách hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC023 “Xóa thông tin khách hàng”
Nhóm 19 129
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC024 “Xem danh sách nhà cung cấp”
Biểu đồ cộng tác use case UC025 “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”
Nhóm 19 130
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC026 “Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp”
Biểu đồ cộng tác use case UC027 “Thêm thông tin nhà cung cấp”
Nhóm 19 131
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC028 “Sửa thông tin nhà cung cấp”
Biểu đồ cộng tác use case UC029 “Xóa thông tin nhà cung cấp”
Nhóm 19 132
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC030 “Xem danh sách hàng hóa”
Biểu đồ cộng tác use case UC031 “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”
Nhóm 19 133
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC032 “Tìm kiếm hàng hóa”
Biểu đồ cộng tác use case UC033 “Thêm thông tin hàng hóa”
Nhóm 19 134
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC034 “Sửa thông tin hàng hóa”
Biểu đồ cộng tác use case UC035 “Xóa thông tin hàng hóa”
Nhóm 19 135
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC036 “Xem danh sách lô hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC037 “Xem thông tin chi tiết lô hàng”
Nhóm 19 136
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC038 “Tìm kiếm lô hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC039 “Thêm thông tin lô hàng”
Nhóm 19 137
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC040 “Sửa thông tin lô hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC041 “Xóa thông tin lô hàng”
Nhóm 19 138
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC042 “Xem danh sách loại hàng hóa”
Biểu đồ cộng tác use case UC043 “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”
Nhóm 19 139
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC044 “Tìm kiếm loại hàng hóa”
Biểu đồ cộng tác use case UC045 “Thêm thông tin loại hàng hóa”
Nhóm 19 140
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC046 “Sửa thông tin loại hàng hóa”
Biểu đồ cộng tác use case UC047 “Xóa thông tin loại hàng hóa”
Nhóm 19 141
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC048 “Xem danh sách phiếu xuất hủy”
Biểu đồ cộng tác use case UC049 “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 142
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC050 “Tìm kiếm phiếu xuất hủy”
Biểu đồ cộng tác use case UC051 “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 143
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC052 “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”
Biểu đồ cộng tác use case UC053 “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”
Nhóm 19 144
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC054 “Xem báo cáo nhập hàng”
Biểu đồ cộng tác use case UC055 “Xem báo cáo bán hàng”
Nhóm 19 145
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Biểu đồ cộng tác use case UC056 “Thống kê tồn kho”
Nhóm 19 146
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Nhóm 19 147
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ GÓI
• Trong trường hợp có 1 chuỗi cửa hàng thì mô hình MVC khó đáp ứng do dữ
liệu được lưu trữ tại nhiều nơi khác nhau, việc đồng bộ dữ liệu giữa các cửa
hàng trở nên phức tạp hơn.
• Trong trường hợp người dùng yêu cầu hệ thống có thể triển khai trên web,
destop, di động thì mô hình MVC không thể đáp ứng được
Nhóm 19 148
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
4.2. Thiết kế gói
Nhóm 19 149
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Nhóm 19 150
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Nhóm 19 151
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin về tài khoản - HoaDonEnity (1..*): Lớp này sử
của người dùng. dụng lớp TaiKhoanEntity để lưu
- Ánh xạ tới bảng TaiKhoan trong thông tin người bán hàng.
cơ sở dữ liệu. -
2. KhachHangEntity
KhachHangEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của khách tới - HoaDonEnity (0..1 -> ..*): Lớp
mua hàng này sử dụng lớp
- Ánh xạ tới bảng KhachHang KhachHangEntity để lưu thông
trong cơ sở dữ liệu. tin khách mua hàng trong hóa
đơn.
-
Nhóm 19 152
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
3. NhaCungCapEntity
NhaCungCapEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của nhà cung - LoHangEntity (1..1) Lớp này sử
cấp lô hàng dụng lớp NhaCungCapEntity để
- Ánh xạ tới bảng NhaCungCap lưu thông tin nhà cung cấp của lô
trong cơ sở dữ liệu. hàng.
-
4. LoHangEntity
LoHangEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của lô hàng - PhieuNhapHangEntity
- Ánh xạ tới bảng LoHang trong (0..* -> 1): Lớp này sử dụng
cơ sở dữ liệu. LoHangEntity để lưu thông tin
các lô hàng trong phiếu nhập
hàng.
Nhóm 19 153
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- LoHangXuatHuy (1..1): Lớp này
sử dụng LoHangEntity để lưu
thông tin lô hàng cần xuất hủy
5. PhieuNhapHangEntity
PhieuNhapHangEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của phiếu nhập
hàng
- Ánh xạ tới bảng PhieuNhapHang
trong cơ sở dữ liệu.
6. PhieuXuatHuyEntity
PhieuXuatHuyEntity
Nhóm 19 154
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của phiếu xuất
hủy.
- Ánh xạ tới bảng PhieuXuatHuy
trong cơ sở dữ liệu.
7. LoHangXuatHuy
LoHangXuatHuy
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin của lô hàng - PhieuXuatHuyEntity
xuất hủy. (0..1 -> 1): Lớp này sử dụng
LoHangXuatHuy để lưu thông
tin các lô hàng cần xuất hủy
8. HoaDonEnity
HoaDonEnity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin hóa đơn mua
hàng.
- Ánh xạ tới bảng HoaDon trong
cơ sở dữ liệu.
Nhóm 19 155
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
9. HangHoaEntity
HangHoaEnity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin hóa đơn mua - HangDaMua (1..1): sử dụng lớp
hàng. HangHoaEntity để lưu thông tin
- Ánh xạ tới bảng HangHoa trong hàng đã mua
cơ sở dữ liệu.
10. LoaiHangHoaEntity
LoaiHangHoaEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin loại hàng hóa. - HangHoaEntity (0..* -> 1): Lớp
- Ánh xạ tới bảng LoaiHangHoa này sử dụng LoaiHangHoaEntity
trong cơ sở dữ liệu. để lưu thông tin về các loại của
hàng hóa.
Nhóm 19 156
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
11. GiaBanEntity
GiaBanEntity
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin về giá bán của
hàng hóa
- Ánh xạ tới bảng GiaBan trong cơ
sở dữ liệu.
12. HangDaMua
HangDaMua
Resposibility Collaborators
- Quản lý thông tin về hàng hóa đã
mua.
- Ánh xạ tới bảng GiaBan trong cơ
sở dữ liệu.
13. TaiKhoanRepositoty
TaiKhoanRepositoty
Nhóm 19 157
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD tải - TaiKhoanEntity
khoản người dùng - TaiKhoanService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan tới tài
khoản người dùng.
14. KhachHangRepository
KhachHangRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - KhachHangEntity
khách mua hàng - KhachHangService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến khách hàng.
15. NhaCungCapRepository
NhaCungCapRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - NhaCungCapEntity
nhà cung cấp
Nhóm 19 158
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
- NhaCungCapService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến nhà cung cấp.
16. PhieuNhapHangEntity
PhieuNhapHangRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - PhieuNhapHangEntity
phiếu nhập hàng - PhieuNhapHangService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến phiếu nhập hàng.
17. LoHangRepository
LoHangRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD lô - LoHangEntity
hàng - LoHangService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan đến lô
hàng.
Nhóm 19 159
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
18. PhieuXuatHuyRepository
PhieuXuatHuyRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - PhieuXuatHuyEntity
phiếu xuất hủy - PhieuXuatHuyService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến phiếu xuất hủy.
19. HoaDonRepository
HoaDonRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - HoaDonEntity
hóa đơn - HoaDonService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan đến hóa
đơn.
Nhóm 19 160
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
20. HangHoaRepository
HangHoaRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - HangHoaEntity
hàng hóa - HangHoaService: Lớp này triển
khai nghiệp vụ liên quan đến
hàng hóa.
21. LoaiHangHoaRepository
LoaiHangHoaRepositoty
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các thao tác CRUD - LoaiHangHoaEntity
loại hàng hóa - LoaiHangHoaService: Lớp này
triển khai nghiệp vụ liên quan
đến loại hàng hóa.
Nhóm 19 161
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.1.2. Gói Service
1. QuanLyTaiKhoanService
QuanLyTaiKhoanService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - LoaiHangHoaEntity
quan tới loại tài khoản người - LoaiHangHoaRepository
dùng.
2. QuanLyKhachHangService
QuanLyKhachHangService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - KhachHangEntity
quan tới khách hàng. - KhachHangRepository
3. QuanLyNhaCungCapService
QuanLyNhaCungCapService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - NhaCungCapEntity
quan tới nhà cung cấp. - NhaCungCapRepository
Nhóm 19 162
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
4. QuanLyPhieuNhapHangService
QuanLyPhieuNhapHangService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - PhieuNhapHangEntity
quan tới phiếu nhập hàng. - PhieuNhapHangRepository
5. QuanLyLoHangService
QuanLyLoHangService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - LoHangEntity
quan tới lô hàng. - LoHangRepository
6. QuanLyPhieuXuatHuyService
QuanLyPhieuXuatHuyService
Nhóm 19 163
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - PhieuXuatHuyEntity
quan tới phiếu xuất hủy. - PhieuXuatHuyRepository
7. QuanLyLoaiHangHoaService
QuanLyLoaiHangHoaService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - LoaiHangHoaEntity
quan tới loại hàng hóa. - LoaiHangHoaRepository
8. QuanLyHangHoaService
QuanLyHangHoaService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - HangHoaEntity
quan tới hàng hóa. - HangHoaRepository
Nhóm 19 164
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
9. QuanLyBanHangService
QuanLyBanHangService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - HoaDonEntity
quan tới bán hàng. - HoaDonRepository
10. QuanLySoLieuKinhDoanhService
QuanLySoLieuKinhDoanhService
Resposibility Collaborators
- Thực hiện các nghiệp vụ liên - HoaDonEntity
quan tới tổng hợp số liệu kinh - HoaDonRepository
doanh. - HangHoaRepository
- PhieuXuatHuyRepository
- PhieuNhapHangRepository
Nhóm 19 165
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.1.3. Gói Controller
1. TaiKhoanController
TaiKhoanController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyTaiKhoanRepository
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới tài khoản
2. KhachHangController
KhachHangController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyKhachHangRepository
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới khách hàng
3. NhaCungCapController
NhaCungCapController
Nhóm 19 166
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyNhaCungCapService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới nhà cung cấp
4. PhieuNhapHangController
PhieuNhapHangController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyPhieuNhapHangService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới phiếu nhập hàng
5. LoHangController
LoHangController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyLoHangService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới lô hàng
Nhóm 19 167
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6. PhieuXuatHuyController
PhieuXuatHuyController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyPhieuXuatHuyService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới phiếu xuất hủy
7. LoaiHangHoaController
LoaiHangHoaController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyLoaiHangHoaService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới loại hàng hóa
Nhóm 19 168
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
8. HangHoaController
HangHoaController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyHangHoaService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới hàng hóa
9. BanHangController
BanHangController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - QuanLyBanHangService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
liên quan tới bán hàng
10. SoLieuKinhDoanhController
SoLieuKinhDoanhController
Resposibility Collaborators
- Nhận yêu cầu từ Client và thực - BaoCaoSoLieuKinhDoanhService
hiện validate dữ liệu gửi tới, gọi
tới lớp service để xử lý yêu cầu
Nhóm 19 169
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
liên quan tới thống kê số liệu
kinh doanh
Link: https://drive.google.com/file/d/1wkMdUReo3t5jImEtQyifi-
XboaBCF0E6/view?usp=sharing
Nhóm 19 170
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
5.3. Thiết kế giao diện
Đăng nhập
Nhóm 19 171
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Bán hàng
Nhóm 19 172
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết phiếu nhập hàng
Nhóm 19 173
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa phiếu nhập hàng
Nhóm 19 174
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Thêm mới hàng hóa
Nhóm 19 175
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin hàng hóa
Nhóm 19 176
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết loại hàng hóa
Nhóm 19 177
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa loại hàng hóa
Nhóm 19 178
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem thông tin chi tiết khách hàng
Nhóm 19 179
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin khách hàng
Nhóm 19 180
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp
Nhóm 19 181
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin nhà cung cấp
Quản lý lô hàng
Nhóm 19 182
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết lô hàng
Thêm lô hàng
Nhóm 19 183
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa thông tin lô hàng
Nhóm 19 184
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Xem chi tiết phiếu xuất hủy
Nhóm 19 185
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
Chỉnh sửa phiếu xuất hủy
2 Kiểm tra đăng 1. Nhập tên đăng Tên đăng nhập: Đăng nhập
nhập với tên nhập admin không thành
đăng nhập và 2. Nhập mật khẩu Mật khẩu: admin123 công
mật khẩu không 3. Chọn nút đăng
chính xác nhập
Nhóm 19 186
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1 Đổi mật khẩu 1. Nhập mật khẩu Mật khẩu cũ: Đổi mật khẩu
với mật khẩu hiện tại 123456 thành công
hiện tại chính 2. Nhập mật khẩu mới Mật khẩu mới:
xác và mật 3. Nhập lại mật khẩu 12345
khẩu mới mới
không trùng 4. Chọn nút đổi mật
mật khẩu cũ khẩu
2 Đổi mật khẩu 1. Nhập mật khẩu Mật khẩu cũ: Thông báo
với mật khẩu hiện tại 123456 mật khẩu mới
hiện tại chính 2. Nhập mật khẩu mới Mật khẩu mới: không được
xác và mật 3. Nhập lại mật khẩu 123456 trùng mật
khẩu mới trùng mới khẩu cũ
mật khẩu cũ 4. Chọn nút đổi mật
khẩu
3 Đổi mật khẩu 1. Nhập mật khẩu Mật khẩu cũ: Thông báo
với mật khẩu hiện tại 1234 mật khẩu hiện
hiện tại không 2. Nhập mật khẩu mới Mật khẩu mới: tại không
chính xác 3. Nhập lại mật khẩu 12345 chính xác
mới
4. Chọn nút đổi mật
khẩu
6.5. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách tài khoản”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra lấy 1. Chọn nút Hiển thị danh
danh sách tài Quản lý tài sách tài khoản
khoản
khoản
Nhóm 19 187
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.6. Kiểm thử chức năng “Xem chi tiết tài khoản”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thông 1. Chọn 1 tài Hiển thị thông
tin chi tiết tài khoản bất kỳ tin chi tiết tài
khoản khoản
2. Chọn nút
Xem thông
tin
Nhóm 19 188
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.9. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin tài khoản”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa tài 1. Chọn nút Sửa Họ và tên Cập nhật
khoản với đầy thông tin tài Mật khẩu thông tin tài
đủ các trường khoản Số điện thoại khoản thành
thông tin 2. Sửa thông tin tài công
Quê quán
khoản
3. Chọn nút Lưu Địa chỉ
Vai trò
2 Kiểm tra sửa tài 1. Chọn nút Thêm Mật khẩu Thông báo họ
khoản với thiếu tài khoản Số điện thoại và tên không
một vài trường 2. Nhập thông tin tài Quê quán được để trống
thông tin bắt khoản Địa chỉ
buộc 3. Chọn nút Lưu Vai trò
6.11. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách tài khoản
phiếu nhập nhập hàng
hàng
6.12. Kiểm thử chức năng “Xem chi tiết phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 Hiển thị thông
thị thông tin chi phiếu nhập tin chi tiết
tiết phiếu nhập hàng bất kỳ phiếu nhập
hàng hàng
Nhóm 19 189
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.13. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu khóa tìm sách phiếu
nhập hàng theo kiếm nhập hàng có
từ khóa tìm 2. Chọn nút tìm từ khóa
kiếm kiếm “Phiếu 1”
2 Kiểm thử tìm 1. Chọn ngày Ngày nhập: 01-01- Hiển thị danh
kiếm phiếu nhập 2023 sách phiếu
nhập hàng theo nhập hàng
ngày nhập được nhập
vào ngày 01-
01-2023
3 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu khóa tìm Ngày nhập: 01-01- sách phiếu
nhập hàng theo kiếm 2023 nhập hàng có
từ khóa tìm 2. Chọn ngày từ khóa
kiếm và ngày nhập “Phiếu 1” và
nhập 3. Chọn nút tìm ngày nhập 01-
kiếm 01-2023
6.15. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin phiếu nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Sửa Tên phiếu nhập Cập nhật
phiếu nhập phiếu nhập hàng Ngày nhập thông tin
hàng với đầy đủ Số lượng lô hàng
Nhóm 19 190
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
các trường 2. Nhập thông tin Danh sách lô phiếu nhập
thông tin phiếu nhập hàng hàng thành công
3. Chọn nút Lưu
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Sửa Số lượng lô hàng Thông báo tên
thông tin phiếu phiếu nhập hàng Danh sách lô phiếu nhập
nhập với thiếu 2. Nhập thông tin hàng không được
một vài trường phiếu nhập hàng để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu Thông báo
buộc ngày nhập
không được
để trống
Nhóm 19 191
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
khi không đủ số 2. Nhập thông tin Nhập số lượng
lượng để bán đơn thuốc bán
3. Tìm kiếm những
loại thuốc trong
đơn thuốc
4. Bán thuốc cho
khách hàng
6.18. Kiểm thử chức năng “Bán hàng không theo đơn”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin thuốc Thông báo
hàng không đơn Bán hàng không Nhập số lượng lưu hóa đơn
với đầy đủ theo đơn bán thành công
thông tin 2. Tìm kiếm những Thông tin khách
loại thuốc hàng
3. Bán thuốc cho
khách hàng
4. Nhập thông tin
khách hàng
5. Lưu hóa đơn
2 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin thuốc Thông báo
hàng không Bán hàng không không tìm
theo đơn khi theo đơn thấy loại
không tìm thấy 2. Tìm kiếm thuốc thuốc tương
thuốc theo bệnh tình ứng
khách hàng
3 Kiểm tra bán 1. Chọn chức năng Thông tin thuốc Thông báo số
hàng không Bán hàng không Nhập số lượng lượng thuốc
theo đơn khi theo đơn bán không đủ
không đủ số 2. Tìm kiếm thuốc
lượng để bán theo bệnh tình
khách hàng
3. Bán thuốc cho
khách hàng
6.19. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
Nhóm 19 192
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách khách
khách hàng khách hàng hàng
6.20. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 Hiển thị thông
thị thông tin chi khách hàng tin chi tiết
tiết khách hàng khách hàng
6.21. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Quang Hà” Hiển thị danh
kiếm thông tin khóa tìm sách khách
khách hàng kiếm hàng có từ
theo từ khóa 2. Chọn nút tìm khóa “Quang
tìm kiếm kiếm Hà”
2 Kiểm thử tìm 1. Nhập số điện Số điện thoại: Hiển thị khách
kiếm thông tin thoại “0987654321” hàng có số
khách hàng 2. Chọn nút tìm điện thoại
theo số điện kiếm “0987654321”
thoại
6.22. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Họ và tên Thêm mới
thông tin khách khách hàng Số điện thoại thông tin
hàng với đầy đủ 2. Nhập thông tin Quê quán khách hàng
các trường khách hàng Địa chỉ thành công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Số điện thoại Thông báo họ
thông tin khách tài khoản Quê quán và tên khách
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin tài Địa chỉ hàng không
vài trường khoản Vai trò được để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
Nhóm 19 193
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.23. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Họ và tên Cập nhật
thông tin khách khách hàng Số điện thoại thông tin
hàng với đầy đủ 2. Nhập thông tin Quê quán khách hàng
các trường khách hàng Địa chỉ thành công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Số điện thoại Thông báo họ
thông tin khách tài khoản Quê quán và tên khách
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin tài Địa chỉ hàng không
vài trường khoản Vai trò được để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
6.24. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin khách hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa khách
thông tin khách thông tin khách hàng thành
hàng hàng công
2. Xác nhận xóa
khách hàng
6.25. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý nhà sách nhà cung
nhà cung cấp cung cấp cấp
6.26. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 nhà Hiển thị thông
thị thông tin chi cung cấp bất tin chi tiết nhà
tiết nhà cung kỳ cung cấp
cấp
Nhóm 19 194
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.27. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Công ty Hiển thị danh
kiếm thông tin khóa tìm TNHH” sách nhà cung
nhà cung cấp kiếm cấp có từ khóa
theo từ khóa 2. Chọn nút tìm “Công ty
tìm kiếm kiếm TNHH”
6.28. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Thêm mới
thông tin nhà nhà cung cấp cấp thông tin nhà
cung cấp với 2. Nhập thông tin Địa chỉ cung cấp
đầy đủ các nhà cung cấp Số điện thoại thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
tin bắt buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Thông báo mã
thông tin khách nhà cung cấp cấp số thuế không
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin Địa chỉ được để trống
vài trường nhà cung cấp Số điện thoại
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
buộc
6.29. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Cập nhật
thông tin nhà nhà cung cấp cấp thông tin nhà
cung cấp với 2. Nhập thông tin Địa chỉ cung cấp
đầy đủ các nhà cung cấp Số điện thoại thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
tin bắt buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên nhà cung Thông báo mã
thông tin khách nhà cung cấp cấp số thuế không
hàng thiếu một 2. Nhập thông tin Địa chỉ được để trống
vài trường nhà cung cấp Số điện thoại
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu Mã số thuế
buộc
Nhóm 19 195
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.30. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin nhà cung cấp”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa nhà cung
thông tin nhà thông tin nhà cấp thành
cung cấp cung cấp công
2. Xác nhận xóa nhà
cung cấp
6.31. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách hàng hóa
hàng hóa hàng hóa
6.32. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 hàng Hiển thị thông
thị thông tin chi hóa bất kì tin chi tiết
tiết hàng hóa hàng hóa
6.34. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên hàng hóa Thêm mới
thông tin hàng hàng hóa Loại hàng hóa thông tin hàng
hóa với đầy đủ 2. Nhập thông tin Giá bán hóa thành
các trường hàng hóa công
Nhóm 19 196
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Loại hàng hóa Thông tên
thông tin hàng hàng hóa Giá bán hàng hóa
hóa thiếu một 2. Nhập thông tin không được
vài trường hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
6.35. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên hàng hóa Cập nhật
thông tin hàng hàng hóa Loại hàng hóa thông tin hàng
hóa với đầy đủ 2. Nhập thông tin Giá bán hóa thành
các trường hàng hóa công
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Loại hàng hóa Thông tên
thông tin hàng hàng hóa Giá bán hàng hóa
hóa thiếu một 2. Nhập thông tin không được
vài trường hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
6.36. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa hàng hóa
thông tin hàng thông tin hàng thành công
hóa hóa
2. Xác nhận xóa
hàng hóa
Nhóm 19 197
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.38. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết lô hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 lô Hiển thị thông
thị thông tin chi hàng bất kỳ tin chi tiết
tiết lô hàng phiếu lô hàng
6.43. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý loại sách loại hàng
loại hàng hóa hàng hóa hóa
6.44. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 loại Hiển thị thông
thị thông tin chi hàng hóa bất tin chi tiết loại
tiết loại hàng kỳ hàng hóa
hóa
6.45. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “kháng” Hiển thị danh
kiếm thông tin khóa tìm sách loại hàng
loại hàng hóa kiếm hóa có từ
theo từ khóa 2. Chọn nút tìm khóa “kháng”
tìm kiếm kiếm
Nhóm 19 199
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.46. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên loại hàng Thêm mới
thông tin loại loại hàng hóa hóa thông tin loại
hàng hóa với 2. Nhập thông tin Mô tả hàng hóa
đầy đủ các loại hàng hóa thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu
tin bắt buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Mô tả Tên loại hàng
thông tin loại loại hàng hóa hóa không
hàng hóa thiếu 2. Nhập thông tin được để trống
một vài trường loại hàng hóa
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
6.47. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên loại hàng Cập nhật
thông tin loại loại hàng hóa hóa thông tin loại
hàng hóa với 2. Nhập thông tin Mô tả hàng hóa
đầy đủ các loại hàng hóa thành công
trường thông 3. Chọn nút Lưu
tin bắt buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Mô tả Tên loại hàng
thông tin loại loại hàng hóa hóa không
hàng hóa thiếu 2. Nhập thông tin được để trống
một vài trường loại hàng hóa
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
6.48. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin loại hàng hóa”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa loại hàng
thông tin loại thông tin loại hóa thành
hàng hóa hàng hóa công
2. Xác nhận xóa loại
hàng hóa
Nhóm 19 200
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
6.49. Kiểm thử chức năng “Xem danh sách phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn nút Hiển thị danh
thị danh sách Quản lý sách phiếu
phiếu xuất hủy phiếu xuất xuất hủy
hủy
6.50. Kiểm thử chức năng “Xem thông tin chi tiết phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn 1 Hiển thị thông
thị thông tin phiếu xuất tin chi tiết
phiếu xuất hủy hủy bất kỳ phiếu xuất
hủy
6.51. Kiểm thử chức năng “Tìm kiếm phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu xuất khóa tìm sách phiếu
hủy theo từ kiếm xuất hủy có từ
khóa tìm kiếm 2. Chọn nút tìm khóa “Phiếu
kiếm 1”
2 Kiểm thử tìm 1. Chọn ngày Ngày nhập: 01-01- Hiển thị danh
kiếm phiếu xuất nhập 2023 sách phiếu
hủy theo ngày xuất hủy được
nhập nhập vào ngày
01-01-2023
3 Kiểm thử tìm 1. Nhập từ Từ khóa: “Phiếu 1” Hiển thị danh
kiếm phiếu xuất khóa tìm Ngày nhập: 01-01- sách phiếu
hủy theo từ kiếm 2023 xuất hủy có từ
khóa tìm kiếm 2. Chọn ngày khóa “Phiếu
và ngày nhập nhập 1” và ngày
3. Chọn nút tìm nhập 01-01-
kiếm 2023
6.52. Kiểm thử chức năng “Thêm thông tin phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu xuất Thêm mới
thông tin phiếu loại hàng hóa hủy thông tin
Nhóm 19 201
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
xuất hủy với 2. Nhập thông tin Danh sách lô phiếu xuất
đầy đủ các loại hàng hóa hàng xuất hủy hủy thành
trường thông 3. Chọn nút Lưu công
tin bắt buộc
2 Kiểm tra thêm 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu
thông tin phiếu loại hàng hóa xuất hủy
xuất hủy thiếu 2. Nhập thông tin không được
một vài trường loại hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
6.53. Kiểm thử chức năng “Sửa thông tin phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu xuất Cập nhật
thông tin phiếu loại hàng hóa hủy thông tin
xuất hủy với 2. Nhập thông tin Danh sách lô phiếu xuất
đầy đủ các loại hàng hóa hàng xuất hủy hủy thành
trường thông 3. Chọn nút Lưu công
tin bắt buộc
2 Kiểm tra sửa 1. Chọn nút Thêm Tên phiếu
thông tin phiếu loại hàng hóa xuất hủy
xuất hủy thiếu 2. Nhập thông tin không được
một vài trường loại hàng hóa để trống
thông tin bắt 3. Chọn nút Lưu
buộc
6.54. Kiểm thử chức năng “Xóa thông tin phiếu xuất hủy”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra xóa 1. Chọn nút Xóa Xóa phiếu
thông tin phiếu thông tin phiếu xuất hủy
xuất hủy xuất hủy thành công
2. Xác nhận xóa
phiếu xuất hủy
6.55. Kiểm thử chức năng “Xem báo cáo nhập hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
Nhóm 19 202
IT4490 - Thiết kế và xây dựng phần mềm
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn chức Hiển thị danh
thị báo cáo năng xem sách báo cáo
nhập hàng báo cáo nhập hàng
2. Nhấn nút
Báo cáo
nhập hàng
6.56. Kiểm thử chức năng “Xem báo cáo bán hàng”
STT Điều kiện kiểm Các bước kiểm thử Đầu vào Kết quả mong
thử đợi
1 Kiểm tra hiển 1. Chọn chức Hiển thị danh
thị báo cáo bán năng xem sách báo cáo
hàng báo cáo bán hàng
2. Nhấn nút
Báo cáo bán
hàng
[1]Slide môn Thiết kế và xây dựng phần mềm do thầy Đỗ Văn Uy cung cấp.
[2]Vở ghi môn Thiết kế và xây dựng phần mềm do thầy Đỗ Văn Uy giảng dạy.
Nhóm 19 203