Professional Documents
Culture Documents
2
QUẢN LÝ CỬA HÀNG NƯỚC HOA
3
Khi khách hàng thanh toán xong, xác nhận đơn hàng đã thanh toán và
chuyển đơn cho bộ phận xuất và chuyển hàng.
4
QUẢN LÝ MẶT HÀNG:
Hệ thống cung cấp các chức năng:
Thêm hàng
- Nhân viên nhập thông tin hàng: mã hàng, tên hàng, số lượng tồn, mã
loại
- Hệ thống hiển thị chi tiết mặt hàng
- Nhân viên nhấn “Thêm”
- Hệ thống lưu vào cơ sở sữ liệu
Sửa hàng
- Nhân viên chọn mặt hàng
- Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết mặt hàng
- Nhân viên cập nhật thông tin mặt hàng
- Nhân viên nhấn “Sửa”
- Hệ thống lưu lại cơ sở dữ liệu
Xóa hàng
- Nhân viên chọn mặt hàng cần xóa
- Hệ thống hiển thị chi tiết mặt hàng
- Nhân viên nhấn “Xóa”
- Hệ thống cập nhật lại cơ sở dữ liệu
Tìm hàng
- Nhân viên nhập thông tin hàng: mã hàng, tên hàng, số lượng tồn,mã
loại
- Nhân viên nhấn “Tìm”
- Hệ thống hiển thị thông tin mặt hàng trong cơ sở dữ liệu
8
Điều kiện tiên quyết(pre- condition) Đơn hàng phải tồn tại trong cơ sở dữ
liệu
Điều kiện thành công(Post-condition) Nhân viên xác nhận thành công trạng
thái hóa đơn
Điều kiện thất bại Nhân viên không thành công xác nhận
trạng thái
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Nhân viên chọn hóa đơn cần cập
nhật trạng thái
2. Hệ thống hiển thị chi tiết hóa
đơn
3. Nhân viên chọn trạng thái hóa
đơn: Đã thanh toán/ Chưa thanh
toán
4. Nhân viên nhấn “Sửa”
5. Hệ thống cập nhật trạng thái hóa
đơn vào cơ sở dữ liệu
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 1. Không có
Flow)
11
“Quản lý mặt hàng"
Điều kiện tiên quyết(precondition) Có thông tin mặt hàng
Điều kiện thành công (Post- Thông tin mặt hàng được xoá trong
condition) CSDL
Điều kiện thất bại Thông tin mặt hàng không được xoá
và thông tin vẫn tồn tại trong CSDL
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị form và nhấn vào
mặt hàng muốn xoá
2. Nhân viên chọn “Xoá” trong mục
“Quản lý mặt hàng”, hệ thống sẽ xoá
thông tin mặt hàng và bỏ thông tin
của mặt hàng
3. Hệ thống xoá thông tin mặt hàng
khỏi cơ sở dữ liệu và hiển thị thông
báo “Xoá thành công"
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 3a. Hệ thống tự kiểm tra không có mã
Flow) hàng nào tồn tại trong hệ thống
3b. Hệ thống thông báo cho nhân viên
không có mặt hàng để xoá
14
khách hàng.
Mức độ ưu tiên (priority) Cao
Mức 1
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn nút "Sửa" trong trang
quản lý khách hàng
Điều kiện tiên quyết(precondition) Hệ thống hoạt động ổn định
Nhân viên có quyền truy cập
Thông tin khách hàng cần sửa được
xác định
Điều kiện thành công(Post-condition) Thông tin khách hàng được cập nhật
Hệ thông thông báo thành công
Điều kiện thất bại Thông tin khách hàng không được
sửa
Lỗi hệ thống
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1, Hệ thống hiển thị trang thông tin
khách hàng.
2, Nhân viên chọn khách hàng cần
sửa.
3,Nhân viên chỉnh sửa thông tin
khách hàng.
4,Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
dữ liệu.
5,Hệ thống cập nhật thông tin khách
hàng.
6, Hệ thống hiển thị thông báo thành
công.
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Dữ liệu nhập không hợp lệ: Hệ thống
Flow) hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhập
lại.
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception Dữ liệu nhập không hợp lệ: Hệ thống
Flow) hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhập
lại.
15
3. Xoá thông tin khách hàng
19
20
CHƯƠNG 3: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG
AD TẠO HÓA ĐƠN:
21
AD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI HÓA ĐƠN:
22
1. THÊM:
23
2. SỬA:
24
3. XÓA:
25
4. TÌM:
26
1. THÊM:
27
2. SỬA:
3. XÓA:
28
AD TẠO PHIẾU CHUYỂN HÀNG:
29
AD TẠO PHIẾU NHẬP HÀNG:
30
AD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI PHIẾU CHUYỂN:
31
CHƯƠNG 4: BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ
SD TẠO HÓA ĐƠN:
32
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH
33
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH
34
SD QUẢN LÝ MẶT HÀNG:
35
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH
36
SD QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:
37
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH
38
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH
39
BI
ỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH
40
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
5.1. BIỂU ĐỒ LỚP:
41
42
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
HÓA ĐƠN:
43
QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:
44
1. PHIẾU NHẬP:
45
2. PHIẾU CHUYỂN:
46