You are on page 1of 47

BÁO CÁO PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

[QUẢN LÝ CỬA HÀNG NƯỚC HOA]

Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Ngọc Quỳnh Châu


Sinh viên thực hiện:
1. Đinh Viêt Hoàng - 2251061784
2. Đinh Gia Hiếu - 2251061774
3. Nguyễn Phương Linh - 2251061821
4. Nguyễn Gia Bảo - 2251061722

MARCH 27, 2024


KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
TRNG I HC THY LI
Contents
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT BÀI TOÁN..............................................................................................................2
1.1. ĐẶC TẢ YÊU CẦU KHÁCH HÀNG..................................................................................................2
 QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:..............................................................................................................2
 QUẢN LÝ MẶT HÀNG:.................................................................................................................2
 QUẢN LÝ BÁN HÀNG:..................................................................................................................2
 QUẢN LÝ NHẬP XUẤT HÀNG HÓA:.............................................................................................3
1.2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG HỆ THỐNG:................................................................................3
CHƯƠNG 2: BIỂU ĐỒ USE CASE..................................................................................................................6
2.1. BIỂU ĐỒ USE CASE TỔNG QUÁT:................................................................................................6
2.2. ĐẶC TẢ USE CASE........................................................................................................................6
 UC TẠO HÓA ĐƠN:..................................................................................................................6
 UC CẬP NHẬT TRẠNG THÁI HÓA ĐƠN:..............................................................................7
 UC QUẢN LÝ MẶT HÀNG.......................................................................................................8
 UC QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG...............................................................................................12
 UC TẠO PHIẾU CHUYỂN HÀNG..........................................................................................16
 UC: TẠO PHIẾU NHẬP HÀNG...............................................................................................17
 UC: CẬP NHẬT TRẠNG THÁI PHIẾU CHUYỂN.................................................................18
CHƯƠNG 3: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG...........................................................................................................20
 AD TẠO HÓA ĐƠN:....................................................................................................................20
 AD QUẢN LÝ MẶT HÀNG:..........................................................................................................21
 AD QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:......................................................................................................25
CHƯƠNG 4: BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ................................................................................................................31
 SD TẠO HÓA ĐƠN:....................................................................................................................31
 SD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI HÓA ĐƠN:.....................................................................................32
 SD TẠO PHIẾU CHUYỂN HÀNG:.................................................................................................37
 SD TẠO PHIẾU NHẬP HÀNG:.....................................................................................................38
 SD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI PHIẾU CHUYỂN:.............................................................................38
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU......................................................................................................40
5.1. BIỂU ĐỒ LỚP:.............................................................................................................................40
5.2. MÔ HÌNH QUAN HỆ:..................................................................................................................40
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ GIAO DIỆN.............................................................................................................42
1
 HÓA ĐƠN:.................................................................................................................................42
 QUẢN LÝ MẶT HÀNG:...............................................................................................................42
 QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:............................................................................................................43
 QUẢN LÝ NHẬP XUẤT:...............................................................................................................43

2
QUẢN LÝ CỬA HÀNG NƯỚC HOA

CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT BÀI TOÁN


1.1. ĐẶC TẢ YÊU CẦU KHÁCH HÀNG
 QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:
 Quản lý thông tin khách hàng: thêm mới, sửa chữa, xóa bỏ thông tin về
khách hàng
 Các thông tin về khách hàng: mã khách hàng, tên khách hàng, số điện
thoại, địa chỉ
 Tất cả các thông tin về khách hàng đều được lưu trữ lại với mỗi khách đã
đến và mua sản phẩm tại cửa hàng

 QUẢN LÝ MẶT HÀNG:


 Quản lý thông tin hàng: thêm mới khi nhập hàng mới về, xóa thông tin
hàng không còn bán , sửa chữa thông tin hàng khi cần thiết và tìm kiếm
thông tin mặt hàng
 Các thông tin về hàng bao gồm: mã hàng, tên hàng, số lượng tồn, mã loại
 Thông tin về hàng được nhân viên quản lý kho hàng cung cấp

 QUẢN LÝ BÁN HÀNG:


 Việc bán hàng của cửa hàng thực hiện như sau: khi khách hàng đến mua
hàng, họ có thể tự do lựa chọn sản phẩm trên quầy trưng bày. Nếu không
tìm thấy mặt hàng yêu cầu, có thể nhờ nhân viên giúp đỡ tra cứu. Nếu
mặt hàng mà khách yêu cầu không có bán hoặc đã hết hàng, nhân viên
thông báo cho khách đã hết hàng hoặc cửa hàng không bán loại hàng này
 Với những khách hàng đặt đơn hàng: khách hàng có thể liên hệ nhân viên
qua số điện thoại công của cửa hàng hoặc đến tận nơi, hoàn thiện việc
cung cấp thông tin vào đơn đặt hàng. Nhân viên kiểm tra loại sản phẩm
khách yêu cầu và số lượng tồn trong kho hàng, nếu không đủ thì đưa ra
thông báo từ chối. Nếu yêu cầu của khách đáp ứng được, nhân viên lập
đơn đặt hàng cho khách. Đơn đặt hàng có các trường sau:
+ Thông tin chung về đơn hàng: mã đơn, ngày lập đơn, mã nhân viên,
tên nhân viên
+ Thông tin khách hàng: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số
điện thoại
+ Thông tin về mặt hàng đã đặt: mã hàng, tên hàng, số lượng, giá
thành

3
Khi khách hàng thanh toán xong, xác nhận đơn hàng đã thanh toán và
chuyển đơn cho bộ phận xuất và chuyển hàng.

 QUẢN LÝ NHẬP XUẤT HÀNG HÓA:


 Bộ phận xuất và chuyển hàng xuất hàng theo hóa đơn nhận được. Với
khách đến nhận trực tiếp, hàng dược giao ngay cho khách. Nếu cần
chuyển tới địa chỉ khách hàng, bộ phận này sẽ tạo một phiếu chuyển
hàng gửi cho nhân viên chuyển hàng. Khi đã chuyển hàng thành công
thì báo cáo lại cho cửa hàng đã chuyển thành công.
 Thông tin phiếu chuyển: mã phiếu chuyển, mã hóa đơn, ngày chuyển
hàng, mã người vận chuyển, tình trạng chuyển hàng. Mỗi hóa đơn chỉ
có một phiếu chuyển duy nhất.
 Sau mỗi tháng, cửa hàng sẽ có báo cáo thống kê doanh thu để có biện
pháp điều chỉnh kịp thời về các mặt hàng và nhập số lượng hàng cần
thiết hoặc hàng mới. Nhân viên lập một phiếu nhập hàng với các
thông tin: mã phiếu nhập, mã loại hàng (với hàng mới), mã hàng, tên
hàng, giá nhập.

1.2. ĐẶC TẢ YÊU CẦU CHỨC NĂNG HỆ THỐNG:


Hệ thống cung cấp các chức năng:
 Với NHÂN VIÊN, hệ thống cung cấp các chức năng:
 Tạo hóa đơn
- Nhân viên nhập các thông tin: mã hóa đơn, mã khách hàng, mã sản
phẩm, số lượng
- Kết thúc nhập, hệ thống hiển thị thông tin hóa đơn
- Nhân viên nhấn “Thêm”
- Hệ thống lưu hóa đơn vào cơ sở dữ liệu

 Cập nhật trạng thái hóa đơn


- Nhân viên chọn hóa đơn, nhấn “Cập nhật”
- Hệ thống hiển thị nội dung hóa đơn đã chọn
- Nhân viên cập nhật trạng thái hóa đơn
- Nhân viên nhấn “Lưu”
- Hệ thống cập nhật hóa đơn vào cơ sở dữ liệu

4
 QUẢN LÝ MẶT HÀNG:
Hệ thống cung cấp các chức năng:
 Thêm hàng
- Nhân viên nhập thông tin hàng: mã hàng, tên hàng, số lượng tồn, mã
loại
- Hệ thống hiển thị chi tiết mặt hàng
- Nhân viên nhấn “Thêm”
- Hệ thống lưu vào cơ sở sữ liệu

 Sửa hàng
- Nhân viên chọn mặt hàng
- Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết mặt hàng
- Nhân viên cập nhật thông tin mặt hàng
- Nhân viên nhấn “Sửa”
- Hệ thống lưu lại cơ sở dữ liệu

 Xóa hàng
- Nhân viên chọn mặt hàng cần xóa
- Hệ thống hiển thị chi tiết mặt hàng
- Nhân viên nhấn “Xóa”
- Hệ thống cập nhật lại cơ sở dữ liệu

 Tìm hàng
- Nhân viên nhập thông tin hàng: mã hàng, tên hàng, số lượng tồn,mã
loại
- Nhân viên nhấn “Tìm”
- Hệ thống hiển thị thông tin mặt hàng trong cơ sở dữ liệu

 QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:


Hệ thống cung cấp các chức năng:
 Thêm mới khách hàng
- Hệ thống hiển thị thông tin khách hàng.
- Nhân viên nhập thông tin khách hàng: tên khách hàng, số điện thoại,
địa chỉ.
- Nhân viên nhấn nút “Thêm”.
5
- Hệ thống câp nhật vào cơ sở dữ liệu.

 Xóa khách hàng


- Hệ thống hiển thị dữ liệu khách hàng
- Nhân viên chọn khách hàng muốn xóa
- Nhân viên chọn “Xóa”
- Nhân viên xác nhận xóa
- Hệ thống cập nhật cơ sở dữ liệu.

 Sửa thông tin khách hàng


- Hệ thống hiển thị thông tin khách hàng
- Nhân viên chọn khách hàng muốn sửa
- Nhân viên chỉnh sửa thông tin khách hàng
- Nhân viên nhấn “Sửa”
- Hệ thống cập nhật cơ sở dữ liệu

 QUẢN LÝ NHẬP XUẤT HÀNG:


Hệ thống cung cấp các chức năng:
 Tạo phiếu nhập hàng:
- Nhân viên nhập thông tin phiếu nhập: mã phiếu nhập, mã loại hàng,
mã hàng, tên hàng, số lượng nhập, giá nhập
- Hệ thống hiển thị chi tiết phiếu nhập
- Nhân viên chọn “Thêm”
- Hệ thống thêm vào cơ sở dữ liệu

 Tạo phiếu chuyển hàng:


- Nhân viên nhập thông tin phiếu chuyển: mã phiếu chuyển, mã hóa
đơn, ngày chuyển hàng, mã người vận chuyển, tình trạng chuyển hàng
- Hệ thống hiển thị chi tiết phiếu chuyển
- Nhân viên nhấn “Thêm”
- Hệ thống lưu phiếu vào cơ sở dữ liệu

 Cập nhật trạng thái phiếu chuyển:


- Nhân viên chọn phiếu chuyển muốn cập nhật
- Hệ thống hiển thị chi tiết phiếu chuyển
- Nhân viên chọn trạng thái phiếu chuyển
6
- Nhân viên nhấn “Sửa”
- Hệ thống cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu

CHƯƠNG 2: BIỂU ĐỒ USE CASE


2.1. BIỂU ĐỒ USE CASE TỔNG QUÁT:

2.2. ĐẶC TẢ USE CASE


 UC TẠO HÓA ĐƠN:
(Nguyễn Phương Linh – 2251061821)
Tên use case Tạo hóa đơn
Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích (mô tả) Lập hóa đơn mua hàng cho khách
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
7
Mức 0
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn nút “Quản lý hóa đơn”
Điều kiện tiên quyết(pre- condition) Không
Điều kiện thành công(Post-condition) Nhân viên thêm thành công hóa đơn
mới
Điều kiện thất bại Nhân viên không thêm mới được hóa
đơn
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Nhân viên nhập thông tin hóa
đơn: mã khách hàng, mã hàng,
số lượng hàng, trạng thái hóa
đơn
2. Hệ thống tự động điền các mục:
mã hóa đơn, ngày lập, mã nhân
viên, tên nhân viên, tên khách
hàng, số điện thoại, địa chỉ, giá
bán, thành tiền
3. Hệ thống hiển thị chi tiết hóa
đơn
4. Nhân viên nhấn “Thêm”
5. Hệ thống lưu hóa đơn vào cơ sở
dữ liệu
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 2.1. Hệ thống xác minh mã khách và
Flow) mã hàng không có trong cơ sở
dữ liệu  Yêu cầu nhân viên
nhập lại
5.1. Hệ thống thông báo không thêm
được hóa đơn mới

 UC CẬP NHẬT TRẠNG THÁI HÓA ĐƠN:


(Nguyễn Phương Linh – 2251061821)
Tên use case Cập nhật trạng thái hóa đơn
Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích (mô tả) Xác nhận trạng thái đơn hàng
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Mức 0
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn nút “Quản lý hóa đơn”

8
Điều kiện tiên quyết(pre- condition) Đơn hàng phải tồn tại trong cơ sở dữ
liệu
Điều kiện thành công(Post-condition) Nhân viên xác nhận thành công trạng
thái hóa đơn
Điều kiện thất bại Nhân viên không thành công xác nhận
trạng thái
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Nhân viên chọn hóa đơn cần cập
nhật trạng thái
2. Hệ thống hiển thị chi tiết hóa
đơn
3. Nhân viên chọn trạng thái hóa
đơn: Đã thanh toán/ Chưa thanh
toán
4. Nhân viên nhấn “Sửa”
5. Hệ thống cập nhật trạng thái hóa
đơn vào cơ sở dữ liệu
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 1. Không có
Flow)

 UC QUẢN LÝ MẶT HÀNG


(Nguyễn Gia Bảo – 2251061722 )
1. Thêm thông tin mặt hàng:

Tên use case Thêm thông tin mặt hàng


Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích Cho phép nhân viên thêm thông tin
mặt hàng mới
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Mức 1
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn "Thêm" trong mục
“Quản lý mặt hàng"
Điều kiện tiên quyết(precondition) Không có
Điều kiện thành công(Post-condition) Thông tin mặt hàng mới được thêm
vào CSDL
Điều kiện thất bại Thông tin mặt hàng mới không được
9
thêm vào CSDL
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị form để điền
thông tin mặt hàng
2. Nhân viên nhập các trường dữ liệu
thông tin: mã hàng, tên hàng, số
lượng tồn,mã loại
3. Nhân viên chọn “Thêm” trong
trang “Quản lý mặt hàng”, hệ
thống sẽ thêm thông tin mặt hàng
và hiển thị thông báo “Thêm
thành công”
4. Hệ thống lưu mặt hàng mới vào
cơ sở dữ liệu và hiển thị thông tin
mã hàng .
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 3a. Hệ thống tự kiểm tra mã hàng đã
Flow) tồn tại trong hệ thống
3b. Hệ thống thông báo cho nhân viên
mặt hàng đã tồn tại và yêu cầu nhập
lại

2. Sửa thông tin mặt hàng

Tên use case Sửa thông tin mặt hàng


Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích Cho phép nhân viên sửa thông tin mặt
hàng mới
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Mức 1
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn "Sửa" trong mục
“Quản lý mặt hàng"
Điều kiện tiên quyết(precondition) Không có
Điều kiện thành công(Post-condition) Thông tin mặt hàng được sửa và lưu
10
thông tin mới vào CSDL
Điều kiện thất bại Thông tin mặt hàng không được sửa
và thông tin cũ vẫn tồn tại trong
CSDL
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị form và nhấn vào
mặt hàng muốn sửa
2. Nhân viên nhập các trường dữ liệu
thông tin: mã hàng, tên hàng, số
lượng tồn, mã loại
3. Nhân viên chọn “Sửa” trong
mục “Quản lý mặt hàng”, hệ
thống sẽ sửa thông tin mặt hàng,
cập nhập thông tin mới và hiển
thị thông báo “Sửa thành công”
4. Hệ thống lưu mặt hàng vào cơ sở
dữ liệu và hiển thị thông tin mã hàng
.
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 3a. Hệ thống tự kiểm tra mã hàng sau
Flow) khi sửa đã tồn tại trong hệ thống
3b. Hệ thống thông báo cho nhân viên
mặt hàng đã tồn tại và yêu cầu nhập
lại

3. Xoá thông tin mặt hàng

Tên use case Xoá thông tin mặt hàng


Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích Cho phép nhân viên xoá thông tin mặt
hàng mới
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Mức 1
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn "Xoá" trong mục

11
“Quản lý mặt hàng"
Điều kiện tiên quyết(precondition) Có thông tin mặt hàng
Điều kiện thành công (Post- Thông tin mặt hàng được xoá trong
condition) CSDL
Điều kiện thất bại Thông tin mặt hàng không được xoá
và thông tin vẫn tồn tại trong CSDL
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị form và nhấn vào
mặt hàng muốn xoá
2. Nhân viên chọn “Xoá” trong mục
“Quản lý mặt hàng”, hệ thống sẽ xoá
thông tin mặt hàng và bỏ thông tin
của mặt hàng
3. Hệ thống xoá thông tin mặt hàng
khỏi cơ sở dữ liệu và hiển thị thông
báo “Xoá thành công"
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 3a. Hệ thống tự kiểm tra không có mã
Flow) hàng nào tồn tại trong hệ thống
3b. Hệ thống thông báo cho nhân viên
không có mặt hàng để xoá

4. Tìm kiếm thông tin mặt hàng

Tên use case Tìm kiếm thông tin mặt hàng


Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích Cho phép nhân viên tìm kiếm thông
tin mặt hàng mới
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Mức 1
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn "Tìm" trong mục
“Quản lý mặt hàng"
Điều kiện tiên quyết(precondition) Có thông tin mặt hàng
Điều kiện thành công(Post-condition) Thông tin mặt hàng được tìm trong
12
CSDL
Điều kiện thất bại Thông tin mặt hàng không được tìm
trong CSDL
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị form
2. Nhân viên nhập các trường dữ liệu
thông tin: tên hàng
3. Nhân viên chọn “Tìm” trong
mục “Quản lý mặt hàng”, hệ
thống sẽ hiện thông tin mặt hàng,
và hiển thị thông báo “Tìm thành
công”
4. Hệ thống hiển thị thông tin mã
hàng .
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có
Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 3a. Hệ thống tự kiểm tra không có mã
Flow) hàng tồn tại trong hệ thống
3b. Hệ thống thông báo cho nhân viên
không tìm thấy mặt hàng

 UC QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG


(Đinh Việt Hoàng - 2251061784)

1. Thêm thông tin khách hàng

Tên use case Thêm thông tin khách hàng


Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích Cho phép nhân viên thêm thông tin
khách hàng
Mức 1
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên chọn nút “Quản lý khách
hàng”
Điều kiện tiên quyết(precondition) Hệ thống hoạt động ổn định
Nhân viên có quyền truy cập
13
Điều kiện thành công(Post-condition) Thông tin khách hàng mới được thêm
vào cơ sở dữ liệu
Hệ thống hiển thị thông báo thành
công
Điều kiện thất bại Lỗi hệ thống
Dữ liệu nhập không hợp lệ
Thông tin khách hàng mới không
được thêm vào cơ sở dữ liệu
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị trang điền thông
tin khách hàng
2. Nhân viên nhập các trường thông
tin: mã khách, tên khách, địa chỉ
khách, số điện thoại khách.
3. Nhân viên chọn “Thêm”
4. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ
của dữ liệu,
5. Hệ thống lưu trữ thông tin
khách hàng và hiển thị thông báo
thành công.
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Dữ liệu nhập không hợp lệ: Hệ thống
Flow) hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu
nhập lại.
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception Lỗi hệ thống: Hệ thống ghi lại lỗi và
Flow) thông báo cho quản trị viên

2. Sửa thông tin khách hàng

Tên use case Sửa thông tin khách hàng


Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích Cho phép nhân viên sửa thông tin

14
khách hàng.
Mức độ ưu tiên (priority) Cao
Mức 1
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn nút "Sửa" trong trang
quản lý khách hàng
Điều kiện tiên quyết(precondition) Hệ thống hoạt động ổn định
Nhân viên có quyền truy cập
Thông tin khách hàng cần sửa được
xác định
Điều kiện thành công(Post-condition) Thông tin khách hàng được cập nhật
Hệ thông thông báo thành công
Điều kiện thất bại Thông tin khách hàng không được
sửa
Lỗi hệ thống
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1, Hệ thống hiển thị trang thông tin
khách hàng.
2, Nhân viên chọn khách hàng cần
sửa.
3,Nhân viên chỉnh sửa thông tin
khách hàng.
4,Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của
dữ liệu.
5,Hệ thống cập nhật thông tin khách
hàng.
6, Hệ thống hiển thị thông báo thành
công.
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Dữ liệu nhập không hợp lệ: Hệ thống
Flow) hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhập
lại.
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception Dữ liệu nhập không hợp lệ: Hệ thống
Flow) hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhập
lại.

15
3. Xoá thông tin khách hàng

Tên use case Xoá thông tin khách hàng


Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích Cho phép nhân viên xoá thông tin
khách hàng.
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Mức 1
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên chọn nút "Xoá" trong trang
quản lí khách hàng
Khách hàng yêu cầu xóa thông tin
Điều kiện tiên quyết(precondition) Hệ thống hoạt động ổn định
Thông tin khách hàng cần xóa đươc
xác định
Điều kiện thành công(Post-condition) Thông tin khách hàng được xóa khỏi
hệ thống.
Hệ thống hiển thị thông báo thành
công.
Điều kiện thất bại Thông tin khách hàng không được
xoá khỏi hệ thống.
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1, Hệ thống hiển thị trang thông tin
khách hàng.
2, Nhân viên chọn khách hàng cần
xóa.
3, Hệ thống hiển thị thông báo xác
nhận.
4,Nhân viên xác nhận xóa
5,Hệ thống xóa thông tin khách hàng
6, Hệ thống hiển thị thông báo thành
công.
Luồng sự kiện thay thế (Alternative Thông tin khách hàng đang được sử
Flow) dụng: Hệ thống hiển thị thông báo
lỗi
Khách hàng có đơn hàng chưa hoàn
16
thành

 UC TẠO PHIẾU CHUYỂN HÀNG


(Đinh Gia Hiếu - 2251061774)
Tên use case Tạo phiếu chuyển hàng
Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích (mô tả) Xác nhận chuyển hàng cho khách
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn nút “Tạo phiếu chuyển
hàng”
Điều kiện tiên quyết(pre- condition) Khách mua hàng online
Điều kiện thành công(Post-condition) Nhân viên thêm phiếu chuyển thành
công
Điều kiện thất bại Hệ thống xác minh mã hoá đơn không
có trong CSDL/ trùng mã phiếu chuyển
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị chi tiết form phiếu
chuyển hàng;
2. Nhân viên nhập thông tin phiếu
chuyển: mã phiếu chuyển, mã hóa đơn,
ngày chuyển hàng, mã người vận
chuyển, tình trạng chuyển hàng;
3. Nhân viên nhấn “Thêm”;
4. Hệ thống thông báo “Tạo phiếu
thành công!”;
5. Nhân viên nhấn “OK”;
6. Hệ thống lưu phiếu vào cơ sở dữ liệu

Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có


Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 1. Hệ thống hiển thị chi tiết form phiếu
Flow) chuyển hàng;
2. Nhân viên nhập thông tin phiếu
chuyển: mã phiếu chuyển, mã hóa đơn,
ngày chuyển hàng, mã người vận
chuyển, tình trạng chuyển hàng;
3. Nhân viên nhấn “Thêm”;
4. Hệ thống thông báo “Lỗi nhập
liệu!”;
5. Nhân viên nhấn “OK”;
17
6. Hệ thống tái hiển thị form phiếu
chuyển hàng

 UC: TẠO PHIẾU NHẬP HÀNG


(Đinh Gia Hiếu - 2251061774)
Tên use case Tạo phiếu nhập hàng
Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích (mô tả) Cho phép nhân viên nhập thêm hàng
vào kho
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn nút “Tạo phiếu nhập
hàng”
Điều kiện tiên quyết(pre- condition) Không có
Điều kiện thành công(Post-condition) Nhân viên thêm phiếu nhập thành công
Điều kiện thất bại Lỗi nhập liệu
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị chi tiết form phiếu
nhập hàng;
2. Nhân viên nhập thông tin phiếu
nhập: mã phiếu nhập, mã loại hàng, mã
hàng, tên hàng, số lượng nhập, giá
nhập;
3. Nhân viên chọn “Xác nhận nhập
hàng”
4. Hệ thống thông báo “Hoàn tất nhập
liệu!”
5. Nhân viên nhấn “OK”
6. Hệ thống lưu phiếu vào cơ sở dữ liệu

Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có


Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception 1. Hệ thống hiển thị chi tiết form phiếu
Flow) nhập hàng;
2. Nhân viên nhập thông tin phiếu
nhập: mã phiếu nhập, mã loại hàng, mã
hàng, tên hàng, số lượng nhập, giá
nhập;
3. Nhân viên chọn “Xác nhận nhập
hàng”
4. Hệ thống thông báo “Lỗi nhập liệu!”
18
5. Nhân viên nhấn “OK”
6. Hệ thống tái hiển thị form phiếu
nhập hàng.

 UC: CẬP NHẬT TRẠNG THÁI PHIẾU CHUYỂN


(Đinh Gia Hiếu - 2251061774)
Tên use case Cập nhật trạng thái phiếu chuyển
Tác nhân chính Nhân viên
Mục đích (mô tả) Cho phép nhân viên sửa đổi trạng thái
phiếu chuyển
Mức độ ưu tiên (priority) Bắt buộc phải có
Điều kiện kích hoạt(trigger) Nhân viên nhấn nút “Quản lí phiếu
chuyển”
Điều kiện tiên quyết(pre- condition) Không có
Điều kiện thành công(Post-condition) Nhân viên cập nhật trạng thái phiếu
chuyển thành công
Điều kiện thất bại Không có
Luồng sự kiện chính (Basic Flow) 1. Hệ thống hiển thị danh sách phiếu
chuyển;
2. Nhân viên chọn phiếu chuyển muốn
cập nhật;
3. Hệ thống hiển thị chi tiết phiếu
chuyển đã chọn
4. Nhân viên chọn trạng thái phiếu
chuyển(đang chờ - đang giao - đã giao)
5. Nhân viên nhấn “Cập nhật”
6. Hệ thống thông báo “Cập nhật thành
công!”
7. Nhân viên nhấn “OK”;
6. Hệ thống cập nhật thông tin phiếu
chuyển vào cơ sở dữ liệu

Luồng sự kiện thay thế (Alternative Không có


Flow)
Luồng sự kiện ngoại lệ (Exception Không có
Flow)

19
20
CHƯƠNG 3: BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG
 AD TẠO HÓA ĐƠN:

21
 AD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI HÓA ĐƠN:

 AD QUẢN LÝ MẶT HÀNG:

22
1. THÊM:

23
2. SỬA:

24
3. XÓA:

25
4. TÌM:

 AD QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:

26
1. THÊM:

27
2. SỬA:

3. XÓA:

28
 AD TẠO PHIẾU CHUYỂN HÀNG:

29
 AD TẠO PHIẾU NHẬP HÀNG:

30
 AD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI PHIẾU CHUYỂN:

31
CHƯƠNG 4: BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ
 SD TẠO HÓA ĐƠN:

32
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH

 SD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI HÓA ĐƠN:

33
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH

34
 SD QUẢN LÝ MẶT HÀNG:

35
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH

36
 SD QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:

37
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH

 SD TẠO PHIẾU CHUYỂN HÀNG:

38
BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH

 SD TẠO PHIẾU NHẬP HÀNG:

BIỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH

 SD CẬP NHẬT TRẠNG THÁI PHIẾU CHUYỂN:

39
BI
ỂU ĐỒ LỚP PHÂN TÍCH

40
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
5.1. BIỂU ĐỒ LỚP:

5.2. MÔ HÌNH QUAN HỆ:

41
42
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ GIAO DIỆN
 HÓA ĐƠN:

 QUẢN LÝ MẶT HÀNG:

43
 QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG:

 QUẢN LÝ NHẬP XUẤT:

44
1. PHIẾU NHẬP:

45
2. PHIẾU CHUYỂN:

46

You might also like