You are on page 1of 70

HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN


Đề tài:

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN


QUẢN LÝ WEBSITE MUA BÁN HÀNG TẠP HÓA

Giảng viên hướng dẫn: Vũ Thị Thu Hà


Sinh viên thực hiện: Đỗ Việt Khánh CT040226
Phạm Hoàng Anh CT050203
Mè Đức Cường CT040108
Hoàng Tiến Hưng CT040126

Nhóm 5

Hà Nội, 2022
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................4
CHƯƠNG 0: MỞ ĐẦU......................................................................................5
1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................5
2. Mục tiêu và phạm vi đề tài...........................................................................5
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG...........................................................6
1. Tổng quan hệ thống......................................................................................6
1.1 Giới thiệu................................................................................................6
1.2 Cách thức khảo sát:.................................................................................6
2.Đánh giá hiện trạng........................................................................................6
2.1 Quy trình nghiệp vụ................................................................................6
2.2 Quy tắc quản lí........................................................................................7
2.3 Đánh giá hệ thống...................................................................................7
2.4 Kết quả dự kiến.......................................................................................7
3.Xác định yêu cầu của hệ thống......................................................................8
3.1 Yêu cầu về chức năng.............................................................................8
3.2 Yêu cầu phi chức năng...........................................................................8
4. Kế hoạch thực hiện :.....................................................................................8
4.1 Lập kế hoạch nhân sự và tin độ phân công tìm hiểu hệ thống , deadine 8
4.2 Kế hoạch kinh phí và thiết bị, sử dụng các thiết bị phần cứng như thế
nào để triển khai hệ thống.............................................................................8
4.3 Công cụ thực hiện...................................................................................9
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG..................................10
2.1 Phân tích hệ thống về chức năng..............................................................10
2.1.1 Xác định tác nhân và usecase............................................................10
2.1.2 Biểu đồ Usecase.................................................................................11
2.1.3 Đặc tả Usecase...................................................................................17
2.2 Phân tích hệ thống về hành vi...................................................................45
2.2.1 Biểu đồ trình tự..................................................................................45
2,2,2 Biểu đồ hoạt động..............................................................................51
2.2.3 Biểu đồ trạng thái...............................................................................64
2.3 Phân tích hệ thống về dữ liệu...................................................................67
2.3.1 Biểu đồ lớp.........................................................................................67
2.3.2 Xây dựng cơ sở dữ liệu......................................................................67
LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay ngành công nghệ thông tin đang phát triển nhanh và mạnh, khoa
học công nghệ thực sự đã và đang đem lại hiệu quả lớn cho nền kinh tế xã hội,
cho các doanh nghiệp tổ chức kinh doanh trong giai đoạn mở cửa này, đặc biệt
là nâng cao hiệu quả trong quá trình quản lý.
Trong nền kinh tế phát triển nhiều thành phần này thì quản lý bán hàng càng
mang tính quyết định chính trong hiệu quả kinh doanh chính vì vậy việc ra đời
những bài toán quản lý nói chung và quản lý bán hàng nói riêng là một điều tất
yếu khách quan.
Có thể nói rằng với sự phát triển của công nghệ thông tin thì việc quản lý thủ
công không còn phù hợp nữa. Do đó, việc sử dụng các thành tựu của công nghệ
thông tin trong quản lý ngày càng rộng rãi và mang lại hiệu quả cao, khắc phục
được những nhược điểm của hệ thống quản lý cũ, các bài toán quản lý được đưa
vào máy tính và ngày càng được tối ưu hoá, giảm được thời gian cũng như chi
phí cho quá trình xử lý, mang lại hiệu quả lớn trong kinh doanh. Từ công tác
nghiệp vụ liên quan tới hoạt động quản lý bán hàng, chúng ta sẽ tiến hành phân
tích thiết kế một hệ thống nhằm tin học hoá các chức năng có thể được thực
hiện trên máy tính. Từ đó xây dựng một chương trình ứng dụng hỗ trợ cho quá
trình thực hiện các chức năng như quản lý, xử lý các hoạt động nhập mua,
xuất bán hàng hoá, lập các báo cáo định kỳ...
Tóm lại, mục tiêu cuối cùng là xây dựng một phần mềm quản lý bán hàng
hiện đại, đáp ứng nhu cầu xử lý các chức năng nghiệp vụ trong quá trình thực
hiện các hoạt động kinh doanh.
CHƯƠNG 0: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

Trong những năm trở lại đây, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông
tin thì mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực trong cuộc sống đều phát triển theo, nhờ
đó mà đã giải quyết được rất nhiều vấn đề khó khăn do cách quản lý thủ công
mang lại. Việc kinh doanh cũng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Với lịch sử
hoạt động và phát triển lâu đời của một ngành giao dịch bán hàng hiện nay, thì
việc áp dụng công nghệ thông tin cũng sẽ giúp ích rất nhiều, giải quyết mọi vấn
đề khó khăn phát sinh trong việc quản lý bán hàng. Đặc biệt, Phân tích và thiết
kế Hệ thống thông tin là một phần quan trọng của ngành Công nghệ thông tin.
Nhờ vậy mà vấn đề liên quan đến Hệ thống thông tin được quản lý đơn giản và
nhanh chóng hơn. Từ nhu cầu thực tế cần có hệ thống quản lý bán hàng dễ cung
cấp cho các shop cửa hàng nhỏ lẻ có thể bán nhiều mặt hàng và có thể giao dịch
mua bán hàng với khách hàng một cách nhanh chóng và thuận lợi hơn.

2. Mục tiêu và phạm vi đề tài

- Mục tiêu: Nhóm chúng em sẽ phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
tạp hóa nhằm mục đích:

 Tạo hướng đến việc dần loại bỏ các công việc quản lý thủ công của
shop buôn bán các mặt hàng khác nhau, giúp khách hàng thuận lợi
hơn trong việc tìm kiếm, mua hàng hóa, công nghệ hóa việc quản lý
để tiết kiệm thời gian lưu trữ dễ dàng.
 Xây dựng một trang web mua hàng online, không cần đến trực tiếp
đến các shop hàng mà mình thích nữa.

- Phạm vi: Trong một khu vực nhất định và phạm vi để khả thi trong việc buôn
bán các mặt hàng.
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG

1. Tổng quan hệ thống


1.1 Giới thiệu

- Tên cửa hàng: Tiện lợi

 Địa chỉ: Sn 66, đường A, phường B, thành phố C


 Cửa hàng khai trương ngày 1/1/2020
 Quản lý đồng thời là chủ cửa hàng là ông D

- Sự phát triển của cửa hàng:

Cửa hàng buôn bán các loại mặt hàng thiết yếu như: thực phẩm khô, thực
phẩm đông lạnh, đồ gia dụng, đồ uống,… phục vụ đầy đủ cho cuộc sống hàng
ngày của người dân. Ban đầu cửa hàng chỉ buôn bán nhỏ lẻ, dần dần với nhu
cầu và sự thay đổi của cuộc sống cửa hàng đã buôn bán nhiều loại mặt hàng, đa
dạng các các sản phẩm hơn phục vụ cho nhu cầu của người dân trong khu vực.
Cửa hàng có 2 nhân viên bán hàng, một người sẽ chuyên sắp xếp các đồ đạc , kệ
để đồ và lau dọn, một nhân viên sẽ chuyên thanh toán cho khách hàng, giải
quyết thắc mắc khi cần thiết. Doanh số trung bình của cửa hàng vào khoảng 35,
524 triệu đồng/ tháng.

1.2 Cách thức khảo sát:

Thông qua khảo sát thực tế, lời kể và ghi chép của chủ cửa hàng để chúng em
có cách nhìn khách quan về cửa hàng để có thể phân tích và thiết kế hệ thống
Website cho phù hợp với cửa hàng tạp hóa này.

2.Đánh giá hiện trạng


2.1 Quy trình nghiệp vụ
- Quản lý là ông chủ_người quản lý các mặt hàng, dòng tiền, nhân sự .Mỗi lần
nhập hàng thì ông chủ phải lên danh sách các mặt muốn nhập căn cứ theo số
tiền mà hiện cửa hàng đang có và nhu cầu của người dung về các mặt hàng.
- Nhân viên thu ngân phụ trách mảng bán hàng:chào hỏi khách hàng hỏi nhu
cầu của khách hàng ,giải quyết vấn đề thanh toán cho khách hàng cũng như các
mặt hàng còn hay đã hết.
- Nhân viên sắp xếp phụ trách công việc sắp xếp hàng hóa,phân loại từng mặt
hàng mẫu mã lên các kệ ,giá để mặt hàng đó, đồng thời tư vấn khách hàng về
các mặt hàng.
2.2 Quy tắc quản lí
- Tất cả nhân viên phải đi làm đúng giờ,có thái độ phục vụ khách chu đáo nhiệt
tình,ăn mặc chỉnh chu không xuề xòa,đầu tóc gọn gàng.Thực hiện những công
việc mà ông chủ giao .
- Đối với nhân viên thu ngân thì không được dùng tiền của quán vào việc riêng
hay ăn trộm ăn cắp tiền,đồ của quán.Trong công việc cần có tính chính xác cao
nên đòi hỏi sự tập trung tránh các sai sót, nhất là về tiền .
- Đối với nhân viên sắp xếp thì thực hiện tốt công việc sắp xếp gọn gàng,hợp lý,
phù hợp với không gian và hài lòng chủ.Không ăn cắp ăn trộm, làm hỏng đồ của
cửa hàng.Trong công việc cần rèn tính cần cù chăm chỉ ,có thái độ hòa đồng,có
thể lực tốt.
- Ông chủ là người quản lý tất cả các vấn đề của quán: từ hóa đơn nhập, xuất,
tiền ,các mặt hàng tất cả trên phương thức thủ công còn gặp nhiều khó khăn
trong việc quản lí giấy tờ ,số lượng bán ra, lượng tiền vào ra, số lượng tồn kho.
2.3 Đánh giá hệ thống
- Hệ thống phù hợp với các cửa hàng kinh doanh nhỏ lẻ,lượng khách hàng ít,số
lượng mặt hàng ít.
- Hệ thống còn làm theo mô hình nhỏ lẻ chưa có tính thống nhất đồng nhất,còn
phụ thuộc nhiều vào yếu tố con người ,các giấy tờ thủ công còn nhiều ,lưu trữ
khó,kiểm soát khó .
- Việc tiếp cận khách hàng còn khó.
- Hiện quy tắc quản lí của cửa hàng vẫn còn nhiều điểm cần cải thiện như những
vấn đề chấm công,xin nghỉ,các quy định thưởng phạt,làm hỏng đồ,…
- Từ đó yêu cầu 1 hệ thống bán hàng mới để cải thiện khắc phục các hạn chế
trên.
2.4 Kết quả dự kiến
- Hệ thống mới dự kiến đáp ứng được các yêu cầu:
 Việc quản lý các mặt hàng các số liệu về doanh thu cũng như tồn đọng
kho sẽ được đẩy lên hệ thống website.
 Việc tìm hiểu nhu cầu của khách hàng thông qua thống kê các mặt hàng
bán ra nhiều nhất và ít nhất từ đó căn cứ để nhập hàng.
 Cơ chế quản lý nhân sự sẽ khắc phục như việc chấm công hay tính lương
sẽ được giải quyết trên hệ thống.
 Việc mặt hàng còn hay không ,việc mua của khách hàng sẽ minh bạch và
giá cả hiện luôn trên hệ thống.
 Việc thanh toán được thực hiện nhanh chóng
 Việc tìm kiếm lựa chọn các mặt hàng được dễ dàng.
3.Xác định yêu cầu của hệ thống
3.1 Yêu cầu về chức năng
 Chức năng quản lí dòng tiền
 Quản lí hóa đơn
 Quản lí nhập xuất hàng
 Quản lí nhân viên
3.2 Yêu cầu phi chức năng
 Thông tin hình ảnh các mặt hàng trực quan.
 Việc thanh toán nhanh chóng.
 Lựa chọn, tìm kiếm các mặt hàng dễ dàng.
4. Kế hoạch thực hiện :
4.1 Lập kế hoạch nhân sự và tin độ phân công tìm hiểu hệ thống , deadine
NHÂN SỰ Phân công công việc Deadline
Đỗ Việt Khánh Tìm hiểu giới thiệu sơ bộ về tông 30/1/2023
quan hệ thống
Phạm Hoàng Anh Thiết lập kế hoạch về nhân sự kinh 30/1/2023
phí thiết bị
Mè Đức Cường Khảo sát và đánh giá hệ thống 30/1/2023
Hoàng Tiến Hưng Xác định yêu cầu của hệ thống 30/1/2023

4.2 Kế hoạch kinh phí và thiết bị, sử dụng các thiết bị phần cứng như thế nào
để triển khai hệ thống
- Các chi phí cố định

 Khấu hao tài sản cố định


 Chi thuê địa điểm
 Chi thuê văn phòng
 Chi phí thuê kho bãi
 Quỹ lương cơ bản (lương cố định) và bảo hiểm xã hội
 Chi phí khác: như các khoản chi phí chi trả trọn gói nếu có. Ví dụ chi
phí thuê bao hosting, duy trì tên miền, chi phí thuê bao internet, chi
phí chi trả các dịch vụ ngoài trọn gói định kỳ (như chi thuê xe, phương
tiện định kỳ, thuê dịch vụ vệ sinh, thuê dịch vụ bảo vệ an ninh,…)

- Ngân Sách chi phí biến đổi

 Chi phí quảng cáo


 Chi phí khuyến mại bán theo các chương trình cụ thể
 Chi phí tiền lương theo năng suất và tiền thưởng
 Các khoản hoa hồng trả cho đại lý, đại diện bán
 Chi phí vận chuyển, bốc xếp
 Chi phí bảo hiểm hàng hoá, bảo hiểm kho bãi…
 Chi phí bảo quản hàng hoá
 Chi phí tiếp khách, đối ngoại
 Chi phí nghiên cứu thị trường (nếu đây là các khoản chi phí phát sinh)
 Chi phí vốn lưu động (với các khoản vay ngắn hạn)
 Chi phí đào tạo, huấn luyện lực lượng bán hàng
 Các chi phí khác

4.3 Công cụ thực hiện

- Phương pháp tiếp cận đối tượng : Phương pháp hướng đối tượng.

- Môi trường xây dựng hệ thống , code : sử dụng phần mềm StartUML, diagram
online.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG

2.1 Phân tích hệ thống về chức năng


2.1.1 Xác định tác nhân và usecase
a) Xác định tác nhân:
- Khách hàng
Là người trực tiếp mua hàng từ hệ thống,nhắn tin qua hệ thống cho người bán
để hỏi về các sản phẩm cần mua, được hệ thống quản lý về đơn hàng đã từng
mua, đã đặt hàng vận chuyển và giỏ hàng,và thanh toán tiền qua hệ thống thanh
toán .
- Nhân viên bán hàng:
Là người nắm rõ hệ thống mua bán hàng, sử dụng hệ thống để quản lý việc
bán hàng giữa người mua và người bán, làm việc với bên cung cấp sản
phẩm ,thống kê số lượng sản phẩm còn hay hết trên kệ hàng, thống kê doanh thu
và lợi nhuận bán hàng theo từng quý , tháng hay năm; quản lý nhân viên.
- Người quản trị:
Là người vận hành hệ thống, có đặc quyền tạo tài khoản cho người quản lý
cũng như tài khoản cho nhân viên.
b) Xác định usecase
- Khách hàng:
 Đặt hàng
 Đăng nhập
 Đăng ký tài khoản
 Tư vấn bán hàng
 Quản lý tài khoản cá nhân
 Quản lý giỏ hàng
- Nhân viên bán hàng:
 Đăng nhập
 Quản lý đơn hàng
 Quản lý sản phẩm
 Tư vấn bán hàng
- Người quản lý:
 Quản lý nhân viên
 Quản lý khách hàng
 Quản lý đơn hàng
 Thống kê doanh thu
 Quản lý kho
 Quản lý tài khoản cá nhân
 Đăng nhập
- Quản trị:
 Quản lý tài khoản
 Đăng nhập
2.1.2 Biểu đồ Usecase
a) Biểu đồ Usecase tổng quát

Hình 2. 1 Biểu đô usecase tổng quát

b) Biểu đồ Usecase chi tiết


- Usecase đăng nhập:
Hình 2. 2 Biểu đồ usecase Đăng nhập

- Usecase đăng ký

Hình 2. 3 Biểu đồ usecase Đăng ký

- Usecase quản lý tài khoản cá nhân

Hình 2. 4 Biểu đồ usecase Quản lý tài khoản cá nhân


- Usecase quản lý giỏ hàng

Hình 2. 5 Biểu đồ usecase Quản lý giỏ hàng

- Usecase đặt hàng

Hình 2. 6 Biểu đồ usecase Đặt hàng

- Usecase tư vấn bán hàng

Hình 2. 7 Biểu đồ usecase Tư vấn bán hàng


- Usecase quản lý sản phẩm

Hình 2. 8 Biểu đồ usecase Quản lý sản phẩm

- Usecase quản lý kho

Hình 2. 9 Biểu đồ usecase Quản lý kho

- Usecase báo cáo


Hình 2. 10 Biểu đồ usecase Báo cáo

- Usecase quản lý đơn hàng

Hình 2. 11 Biểu đồ usecase Quản lý đơn hàng

- Usecase quản lý nhân viên


Hình 2. 12 Biểu đồ usecase Quản lý nhân viên

- Usecase quản lý nhà cung cấp

Hình 2. 13 Biểu đồ usecase Quản lý nhà cung cấp

- Usecase quản lý khách hàng


Hình 2. 14 Biểu đồ usecase Quản lý khách hàng

- Usecase quản lý người dùng

Hình 2. 15 Biểu đồ usecase Quản lý người dùng


2.1.3 Đặc tả Usecase
Bảng 2. 1 Đặc tả Usecase Đăng nhập

Use Case Đăng nhập

Actor Khách hàng, Nhân viên bán hàng, Quản lý,Quản trị viên

Brief Use Case này cho phép mô tả các bước đăng nhập vào hệ
Description thống của actor

Pre-condition Yêu cầu actor phải có tài khoản để đăng nhập

Basic Flows 1. Hệ thống yêu cầu actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu.
2. Actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu của mình và nhấn nút
đăng nhập
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
4. Hệ thống thông báo thành công và cho actor đăng nhập vào
hệ thống, đồng thời phân quyền tùy theo vai trò của actor

Alternative 5. Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng , hệ thống hiện
Flows thông báo cho người dùng và yêu cầu đăng nhập lại
6. Không tồn tại tài khoản người dùng đã đăng nhập 

Post-condition Actor đăng nhập vào hệ thống thành công

Special Không có
Requirements

Bảng 2. 2 Đặc tả Usecase Đăng ký

Use Case Đăng ký tài khoản

Actor Khách hàng

Brief Description Use case này mô tả các bước đăng ký tài khoản của actor
vào hệ thống

Pre-condition User chưa có tài khoản


Basic Flows 1. Actor chọn vào mục đăng ký tài khoản
2. Hệ thống yêu cầu nhập số điện thoại hoặc email
3. Actor nhập số điện thoại hoặc email, ấn nút gửi đi
4. Hệ thống thống gửi mã xác nhận, đồng thời đưa actor
đến form nhập mã xác nhận
5. Hệ thống kiểm tra mã xác nhận đúng
6. Hệ thống đưa người dùng đến mục tạo mật khẩu:
- Mật khẩu
- Nhập lại mật khẩu
7. Người dùng ấn nút “hoàn thành”
8. Hệ thống lưu lại thông tin người dùng và cập nhật lên
CSDL

Alternative Flows 5.1. Mã xác nhận không đúng, hệ thống hiển thị thông
báo, yêu cầu nhập lại với điều kiện không đợi quá 1p,
nhập sai ko quá 3 lần

Post-condition Tài khoản người dùng mới được tạo

Special Requirements Không có

Bảng 2. 3 Xem thông tin tài khoản

Use Case Xem thông tin tài khoản

Actor Khách hàng, Nhân viên, Quản lý

Brief Description Use case cho phép actor xem thông tin tài khoản của
mình

Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng “Quản lý tài khoản cá nhân”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý cá nhân
3. Actor chọn chức năng “Xem thông tin tài khoản”
4. Hệ thống hiển thị thông tin tài khoản của actor

Alternative Flows Không có

Post-condition Actor xem được thông tin tài khoản của mình

Special Requirements Không có

Bảng 2. 4 Thay đổi thông tin tài khoản

Use Case Thay đổi thông tin tài khoản

Actor Khách hàng, Nhân viên, Quản lý

Brief Description Use case cho phép actor thay đổi thông tin tài khoản

Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng “Quản lý tài khoản cá nhân”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý tài khoản cá
nhân
3. Actor chọn chức năng “Thay đổi thông tin tài khoản”
4. Hệ thống hiển thị form “Thay đổi thông tin tài khoản”
5. Actor thay đổi thông tin
6. Hệ thống gửi thông báo thay đổi thành công

Alternative Flows 6.1. Khách hàng thay đổi trường thông tin không hợp lệ.
Hệ thống thông báo thất bại

Post-condition Actor thay đổi thông tin tài khoản thành công
Special Requirements Không có

Bảng 2. 5 Đổi mật khẩu

Use Case Đổi mật khẩu

Actor Khách hàng, Nhân viên, Quản Lý

Brief Use Case này cho phép actor đổi mật khẩu
Description

Pre-condition Actor đăng nhập hệ thống thành công

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng đổi mật khẩu


2. Hệ thống hiển thị form đổi mật khẩu
3. Actor điền các thông tin:
+ Mật khẩu cũ
+ Mật khẩu mới
+ Xác nhận lại mật khẩu mới
4. Hệ thống yêu cầu xác nhận từ actor
5. Actor xác nhận thay đổi mật khẩu
6. Hệ thống thông báo đổi mật khẩu thành công

Alternative 5.1. Actor không xác nhận đổi mật khẩu thì hệ thống sẽ giữ
Flows nguyên mật khẩu cũ
6.1. Mật khẩu cũ không đúng hoặc mật khẩu mới không giống
nhau ,thông báo thay đổi thất bại

Post-condition Actor đổi mật khẩu thành công

Special Không có
Requirements

Bảng 2. 6 Xem thông tin giỏ hàng

Use Case Xem thông tin giỏ hàng


Actor Khách hàng

Brief Description Use case cho phép khách hàng xem thông tin giỏ hàng
của mình

Pre-condition Khách hàng cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý giỏ hàng”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý giỏ hàng”
3. Khách hàng chọn chức năng “Xem thông tin giỏ
hàng”
4. Hệ thống hiển thị thông tin giỏ hàng của khách hàng

Alternative Flows Không có

Post-condition Khách hàng xem thông tin giỏ hàng của mình

Special Requirements Không có

Bảng 2. 7 Sửa sản phẩm trong giỏ hàng

Use Case Sửa sản phẩm trong giỏ hàng

Actor Khách hàng

Brief Description Use case cho phép khách hàng sửa sản phẩm trong giỏ
hàng

Pre-condition Khách hàng cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý giỏi hàng”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý giỏ hàng”
3. Khách hàng chọn chức năng “Sửa sản phẩm trong giỏ
hàng”
4. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm trong giỏ hàng
5. Khách hạn lựa chọn sản phẩm cần sửa.
6. Hệ thống hiển thị form yêu cầu khách hàng sửa số
lượng
7. Khách hàng nhập số lượng muốn mua hàng
8. Hệ thống thông báo thành công

Alternative Flows 8.1. Nếu số lượng khách hàng nhập lớn hơn số lượng
hàng tồn kho. Hệ thống thống báo thất bại

Post-condition Khách hàng sửa sản phẩm trong giỏ hàng thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 8 Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng

Use Case Xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng

Actor Khách hàng

Brief Description Use case cho phép khách hàng xóa sản phẩm khỏi giỏ
hàng

Pre-condition Khách hàng cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý giỏ hàng”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý giỏ hàng”
3. Khách hàng chọn chức năng “Xóa sản phẩm khỏi giỏ
hàng”
4. Hệ thống hiển thị Form danh sách sản phẩm trong giỏ
hàng
5. Khách hàng lựa chọn sản phẩm muốn xóa
6. Hệ thống thông báo thao tác của khách hàng thành
công
Alternative Flows Không có

Post-condition Khách hàng xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 9 Đặt hàng

Use Case Đặt hàng

Actor Khách hàng

Brief Description Use case này cho phép khách hàng đặt mua sản phẩm

Pre-condition Khách hàng phải đăng nhập thành công vào hệ thống

Basic Flows 1. Khách hàng chọn chức năng “Đặt hàng”


2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu khách hàng chọn
phương thức thanh toán
3. Hệ thống yêu cầu xác nhận từ khách hàng
4. Hệ thống thông báo đặt hàng thành công

Alternative Flows 3.1. Nếu khách hàng không xác nhận. Hệ thống thông
báo đặt hàng thất bại

Post-condition Khách hàng đặt hàng thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 10 Tư vấn khách hàng

Use Case Tư vấn khách hàng


Actor Nhân viên

Brief Description Use case này cho phép nhân viên thực hiện trao đổi
thông tin với khách hàng

Pre-condition Nhân viên đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Hệ thống thông báo tới tài khoản của nhân viên
2. Nhân viên ấn vào thông báo
3. Hệ thống chuyển tài khoản nhân viên qua mục “Tính
năng chat dành cho người bán”
4. Khách hàng có thể trò chuyện với nhân viên bán hàng
5. Kết thúc Use Case

Alternative Flows Không có

Post-condition Nhân viên và khách hàng có thể trao đổi qua lại với nhau
qua box chat

Special Requirements Không có

Bảng 2. 11 Thêm sản phẩm

Use Case Thêm sản phẩm

Actor Nhân viên

Brief Description Use case này cho phép nhân viên bán hàng thêm sản phẩm

Pre-condition Nhân viên bán hàng cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Nhân viên bán hàng chọn chức năng “Quản lý sản
phẩm” của hệ thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý sản phẩm
3. Người dùng chọn chức năng “Thêm sản phẩm”
4. Hệ thống gửi Form “Thêm sản phẩm”
5. Nhân viên bán hàng nhập thông tin sản phẩm
6. Hệ thống thông báo “Thành công”

Alternative Flows 5.1 Nhân viên không xác nhận


6.1 Hệ thống thông báo “ Thất bại”

Post-condition Nhân viên thực hiện quản lý sản phẩm thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 12 Sửa sản phẩm

Use Case Sửa sản phẩm

Actor Khách hàng, nhân viên bán hàng

Brief Description Use Case cho phép nhân viên sửa sản phẩm

Pre-condition Khách hàng, nhân viên phải đăng nhập thành công

Basic Flows 1.Actor chọn vào ô “Tìm kiếm sản phẩm”, nhập tên sản
phẩm
2. Hệ thống tìm kiếm tên của sản phẩm trong CSDL
3. Hiển thị danh sách sản phẩm liên quan
4. Actor có thể sử dụng scrollbar để xem hết danh sách
5. Người dùng có thể click vào sản phẩm cụ thể để sửa
thông tin
6. Hiển thị form sửa thông tin
7. Actor nhập form
8. Hệ thống yêu cầu xác nhận từ Actor
9. Actor xác nhận
10. Kết thúc Use Case

Alternative Flows 3.1 .Sản phẩm không tồn tại, hiển thị thông báo
9.1 Actor không xác nhận, hệ thống giữ nguyên trạng
thái sản phẩm

Post-condition Nhân viên sửa sản phẩm thành công


Use Case Sửa sản phẩm

Special Requirements Không có

Bảng 2. 13 Xóa sản phẩm

Use Case Xóa sản phẩm

Actor Nhân viên

Brief Description Use Case cho phép nhân viên xóa sản phẩm

Pre-condition Nhân viên phải đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Actor chọn vào ô “Tìm kiếm”, nhập tên sản phẩm cần
xóa
2. Hệ thống tìm kiếm tên của sản phẩm trong CSDL
3. Hiển thị danh sách sản phẩm liên quan
4. Actor chọn sản phẩm cần xóa
5. Hệ thống yêu cầu xác nhận từ Actor
6. Actor
7. Kết thúc Use Case

Alternative Flows 3.1. Sản phẩm không tồn tại, hiển thị thông báo
5.1. Actor không xác nhận thì hệ thống giữ nguyên trạng
thái sản phẩm

Post-condition Nhân viên xóa sản phẩm thành công

Special Requirements Không có


Bảng 2. 14 Xem thông tin hàng trong kho

Use Case Xem thông tin hàng trong kho


Actor Nhân viên
Brief Description Use case này cho phép người dùng xem thông tin hàng
trong kho
Pre-condition Actor phải đăng nhập thành công
Basic Flows 1. Danh sách hàng trong kho hiển thị ngay sau khi
đăng nhập
2. Actor sử dụng scrollbar để xem hết danh sách
3. Kết thúc Use Case

Alternative Flows Không có


Post-condition Danh sách nhà cung cấp được trả về
Special Không có
Requirements

Bảng 2. 15 Nhập kho

Use Case Nhập kho


Actor Nhân viên, quản lý
Brief Description Use Case này cho phép tạo phiếu nhập kho khi đơn
mới được nhập
Pre-condition Actor phải đăng nhập thành công
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng “nhập kho”
2. Actor điền các thông tin tại form nhập kho
+ Nhà cung cấp
+ Ngày nhập
+ Số lượng sản phẩm nhập
+ Giá nhập
Alternative Flows Không có
Post-condition Danh sách sản phẩm nhập kho được trả về
Special Requirements Không có

Bảng 2. 16 Xuất kho

Use Case Xuất kho


Actor Nhân viên
Brief Description Use case này cho phép actor tạo phiếu xuất kho khi có
hóa đơn mua hàng từ bộ phận bán hàng
Pre-condition Actor phải đăng nhập thành công
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng xuất kho
2. Actor điền các thông tin tại form xuất kho
+ Người nhận
+ Ngày xuất
+ Địa chỉ
+ Lý do xuất
+ Mã hàng
+ Tên hàng
+ Số lượng
3. Actor chọn nút “thêm” để thêm mặt hàng vào
danh sách sản phẩm xuất kho phía dưới
4. Hệ thống thêm thông tin mặt hàng vào danh sách
phía dưới
5. Actor có thể nhập tiếp mặt hàng khác nếu muốn
thêm
6 Actor chọn nút lưu để lưu quá trình xuất hàng vào
CSDL và nhật kí xuất hàng
7. Kết thúc Use Case
Alternative Flows Không có
Post-condition Danh sách sản phẩm xuất kho được trả về
Special Requirements Không có

Bảng 2. 17 Báo cáo tồn kho

Use Case Báo cáo tồn kho

Actor Nhân viên, Quản lý

Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo tồn kho

Pre-condition Actor phải đăng nhập và được cấp quyền quản lý

Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo tồn kho” của
hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo

Alternative Flows Không có

Post-condition Actor xem được báo cáo tồn kho

Special Requirements Không có

Bảng 2. 18 Báo cáo khách hàng

Use Case Báo cáo khách hàng

Actor Nhân viên, Quản lý

Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo khách hàng

Pre-condition Actor phải đăng nhập và được cấp quyền quản lý

Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo khách hàng”
của hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo

Alternative Flows Không có

Post-condition Actor xem được báo cáo khách hàng


Special Requirements Không có

Bảng 2. 19 Báo cáo tài chính

Use Case Báo cáo tài chính

Actor Nhân viên, Quản lý

Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo tài chính

Pre-condition Actor phải đăng nhập và được cấp quyền quản lý

Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo tài chính”
của hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo

Alternative Flows Không có

Post-condition Actor xem được báo cáo tài chính

Special Requirements Không có

Bảng 2. 20 Báo cáo bán hàng

Use Case Báo cáo bán hàng

Actor Nhân viên, Quản lý

Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo bán hàng

Pre-condition Actor phải đăng nhập và được cấp quyền quản lý


Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo bán hàng”
của hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo

Alternative Flows Không có

Post-condition Actor xem được báo cáo bán hàng

Special Requirements Không có

Bảng 2. 21 Báo cáo nhập hàng

Use Case Báo cáo nhập hàng

Actor Nhân viên bán hàng, Quản lý

Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo nhập hàng

Pre-condition Actor phải đăng nhập và được cấp quyền quản lý

Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo nhập hàng”
của hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo

Alternative Flows Không có


Post-condition Actor xem được báo cáo nhập hàng

Special Requirements Không có

Bảng 2. 22 Danh sách đơn hàng

Use Case Danh sách đơn hàng

Actor Nhân viên, Quản lý

Brief Description Use case cho phép xem danh sách đơn hàng

Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng “Quản lý đơn hàng”


2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Danh sách đơn
hàng”
3. Actor chọn chức năng “Danh sách đơn hàng”
4. Hệ thống hiển thị danh sách đơn hàng

Alternative Flows Không có

Post-condition Actor xem danh sách đơn hàng thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 23 Hủy đơn hàng

Use Case Hủy đơn hàng

Actor Nhân viên, quản lý

Brief Description Use case cho phép actor hủy đơn hàng của khách hàng
Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng “Quản lý đơn hàng”


2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý đơn hàng”
3. Actor chọn chức năng “Hủy đơn hàng”
4. Hệ thống yêu cầu xác nhận của actor
6. Hệ thống thông báo hủy đơn hàng thành công

Alternative Flows 4.1. Actor không xác nhận hủy đơn hàng thì đơn hàng sẽ
giữ nguyên trạng thái

Post-condition Actor hủy đơn hàng của khách hàng thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 24 Thêm nhân viên

Use Case Thêm nhân viên

Actor Quản lý

Brief Description Use case này cho phép quản lý thêm nhân viên

Pre-condition Quản lý cần đăng nhập thành công vào hệ thống

Basic Flows 1. Quản lý chọn chức năng “Quản lý nhân viên” của hệ
thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý nhân viên
3. Người dùng chọn chức năng “Thêm nhân viên”
4. Hệ thống gửi Form yêu cầu nhập thông tin:
+ Tên nhân viên
+ SĐT
+ Địa chỉ
+ Số tài khoản
5. Nhân viên bán hàng nhập thông tin nhân viên
6. Hệ thống thông báo “Thành công”

Alternative Flows 5.1 Quản lý không xác nhận


6.1 Hệ thống thông báo “ Thất bại”

Post-condition Nhân viên thực hiện thêm nhân viên thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 25 Cập nhật thông tin nhân viên

Use Case Cập nhật thông tin nhân viên

Actor Quản lý

Brief Description Use case cho phép quản lý cập nhật thông tin nhân viên

Pre-condition Quản lý cần đăng nhập thành công vào hệ thống

Basic Flows 1.Quản lý chọn chức năng “Quản lý nhân viên”


2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý nhân
viên”
3. Khách hàng chọn chức năng “Cập nhật thông tin nhân
viên”
4. Hệ thống hiển thị danh sách nhân viên
5. Quản lý lựa chọn sản phẩm cần cập nhật thông tin.
6. Hệ thống hiển thị form yêu cầu quản lý nhập thông tin
nhân viên:
+ Tên
+ SĐT
+ Địa chỉ
+ Số tài khoản
7. Hệ thống yêu cầu xác nhận từ quản lý
8. Hệ thống thông báo thành công

Alternative Flows 7.1. Nếu quản lý không xác nhận. Hệ thống giữ nguyên
hiện trạng

Post-condition Quản lý cập nhật thông tin nhân viên thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 26 Thêm nhân viên

Use Case Thêm nhân viên

Actor Quản lý

Brief Description Use case này cho phép quản lý thêm nhân viên

Pre-condition Quản lý cần đăng nhập thành công vào hệ thống

Basic Flows 1. Quản lý chọn chức năng “Quản lý nhân viên” của hệ
thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý nhân viên
3. Người dùng chọn chức năng “Xóa nhân viên”
4. Hệ thống hiển thị danh sách nhân viên
5. Quản lý chọn nhân viên cần xóa
7. Hệ thống yêu cầu từ quản lý
8. Hệ thống thông báo “Thành công”

Alternative Flows 8.1. Nếu quản lý không xác nhận. Hệ thống thông báo xóa
nhân viên thành công

Post-condition Quản lý xóa nhân viên thành công

Special Requirements Không có


Bảng 2. 27 Xem danh sách nhân viên

Use Case Xem danh sách nhân viên

Actor Quản lý

Brief Description Use case này cho phép quản lý thêm nhân viên

Pre-condition Quản lý cần đăng nhập thành công vào hệ thống

Basic Flows 1. Quản lý chọn chức năng “Quản lý nhân viên” của hệ
thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý nhân viên
3. Người dùng chọn chức năng “Danh sách nhân viên”
4. Hệ thống hiển thị danh sách nhân viên

Alternative Flows Không có

Post-condition Quản lý theo dõi được danh sách nhân viên

Special Requirements Không có

Bảng 2. 28 Xem thông tin nhà cung cấp

Use Case Xem thông tin nhà cung cấp

Actor Nhân viên , Quản lý

Brief Description Use case cho phép actor xem thông tin nhà cung cấp
quản lý

Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng xem thông tin nhà cung cấp
4. Hệ thống hiển thị danh sách nhà cung cấp

Alternative Flows Không có

Post-condition Danh sách nhà cung cấp được trả về

Special Requirements Không có

Bảng 2. 29 Thêm nhà cung cấp

Use Case Thêm nhà cung cấp

Actor Nhân viên , Quản lý

Brief Description Use case cho phép actor xem thông tin nhà cung cấp

Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền quản

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng thêm nhà cung cấp
4. Hệ thống trả về form yêu cầu actor nhập thông tin:
+ Tên công ty
+ Địa chỉ
+ Người đại diện
+ Mặt hàng cung cấp
5. Actor chọn nút “Thêm"
6. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà cung cấp trong CSDL
7. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
8. Hệ thống thông báo thêm nhà cung cấp thành công

Alternative Flows 6.1. Nếu thông tin nhà cung cấp đã tồn tại trong CSDL.
Hệ thống thông báo thất bại
7.1. Actor không xác nhận xóa nhà cung cấp thì hệ thống
giữ nguyên hiện trang

Post-condition Nhà cung cấp mới được thêm

Special Requirements Không có

Bảng 2. 30 Sửa thông tin nhà cung cấp

Use Case Sửa thông tin nhà cung cấp

Actor Nhân viên , Quản lý

Brief Description Use case cho phép actor sửa thông tin nhà cung cấp

Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền quản

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng sửa nhà cung cấp
4. Hệ thống trả về form yêu cầu actor thay đổi các thông
tin cần sửa:
+ Tên công ty
+ Địa chỉ
+ Người đại diện
+ Mặt hàng cung cấp
5. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà cung cấp trong CSDL
6. Hệ thống thông báo sửa nhà cung cấp thành công

Alternative Flows 6.1. Nếu thông tin nhà cung cấp đã tồn tại trong CSDL.
Hệ thống thông báo thất bại
Post-condition Thông tin nhà cung cấp được cập nhật

Special Requirements Không có

Bảng 2. 31 Xóa nhà cung cấp

Use Case Xóa nhà cung cấp

Actor Nhân viên , Quản lý

Brief Description Use case cho phép actor xóa nhà cung cấp

Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền quản

Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng xóa nhà cung cấp
4. Hệ thống trả về danh sách nhà cung cấp
5. Actor chọn nhà cung cấp cần xóa, ấn nút “Xóa”
6. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
7. Hệ thống thông báo xóa nhà cung cấp thành công

Alternative Flows 5.1. Actor không xác nhận xóa nhà cung cấp thì hệ thống
giữ nguyên hiện trang

Post-condition Nhà cung cấp bị xóa

Special Requirements Không có


Bảng 2. 32 Xem thông tin khách hàng

Use Case Xem thông tin khách hàng

Actor Nhân viên

Brief Description Use case này cho phép nhân viên xem danh sách khách
hàng

Pre-condition Nhân viên bán hàng cần đăng nhập thành công

Basic Flows 1. Nhân viên bán hàng chọn chức năng “Quản lý khách
hàng” của hệ thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý khách hàng
3. Người dùng chọn chức năng “Danh sách khách hàng”
4. Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng gồm :
● Mã, tên, sđt, địa chỉ khách hàng
● Tổng số lượng đơn hàng
● Tổng chi tiêu
5.
6. Hệ thống cho phép Actor xuất danh sách khách hàng

Alternative Flows Không có

Post-condition Nhân viên thực hiện quản lý sản phẩm thành công

Special Requirements Không có

Bảng 2. 33 Danh sách người dùng

Use Case Danh sách người dùng


Actor Người quản trị viên
Brief Description Use case cho phép actor xem thông tin
người dùng
Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và
được cấp quyền
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý người
dùng
2. Hệ thống hiển thị form chức năng
quản lý người dùng
3. Actor chọn chức năng “Danh sách
người dùng”
4. Hệ thống hiển thị danh sách người
dùng

Alternative Flows Không có

Post-condition Danh sách người dùng được trả về

Special Requirements Không có

Bảng 2. 34 Thêm người dùng

Use Case Thêm người dùng


Actor Quản trị viên
Brief Description Use case này cho phép quản trị viên tạo tài khoản mới
cho người dùng mới đồng thời phân quyền cho người
dùng
Pre-condition Actor phải đăng nhập thành công
Basic Flows 1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin
+ Tên người dùng
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu
+ Nhập lại mật khẩu
+ Vai trò
3. Quản trị viên chọn nút “thêm”
4. Hệ thống sẽ tạo tài khoản và cập nhật lại CSDL
Alternative Flows Không có
Post-condition Tài khoản mới được tạo
Special Requirements Không có
Bảng 2. 35 Cập nhật thông tin người dùng

Use Case Cập nhật thông tin người dùng


Actor Quản trị viên
Brief Description Use case này cho phép quản trị viên cập nhập thông
tin, phân quyền cho người dùng
Pre-condition Actor phải đăng nhập thành công
Basic Flows 1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người
dùng
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng,
yêu cầu chọn ID người dùng
3. Quản trị viên chọn ID người dùng muốn sửa
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên
form,yêu cầu thay đổi thông tin cần sửa:
+ Tên người dùng
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu
+ Nhập lại mật khẩu
+ Vai trò
5. Quản trị viên chọn nút “Cập nhật”
6. Hệ thống sẽ lưu thay đổi và cập nhật lại CSDL
Alternative Flows Không có
Post-condition Thông tin người dùng được cập nhật lại
Special Requirements Không có

Bảng 2. 36 Xóa người dùng

Use Case Xóa người dùng

Actor Quản trị viên

Brief Description Use case cho phép quản trị viên xóa người dùng khỏi hệ
thống

Pre-condition Quản trị viên cần đăng nhập thành công và được cấp
quyền quản lý
Basic Flows 1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu
chọn ID người dùng
3. Quản trị viên sẽ chọn ID người dùng cần xóa
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form
5. Quản trị viên chọn nút xóa
6. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
7. Actor xác nhận xóa tài khoản
8.Hệ thống hiển thị “Xóa người dùng thành công”

Alternative Flows 7.1. Actor không xác nhận xóa tài khoản thì hệ thống sẽ
giữ nguyên hiện trạng

Post-condition Tài khoản người dùng bị xóa

Special Requirements Không có


2.2 Phân tích hệ thống về hành vi
2.2.1 Biểu đồ trình tự

Hình 2. 16 Biểu đồ trính tự Đăng nhập

Hình 2. 17 Biểu đồ trính tự Đăng ký


Hình 2. 18 Biểu đồ trính tự Xem thông tin

Hình 2. 19 Biểu đồ trính tự Sửa thông tin


Hình 2. 20 Biểu đồ trính tự Xóa thông tin

Hình 2. 21 Biểu đồ trính tự Thêm


Hình 2. 22 Biểu đồ trính tự Nhập kho

Hình 2. 23 Biểu đồ trính tự Xuất kho


Hình 2. 24 Biểu đồ trính tự Tư vấn bán hàng

Hình 2. 25 Biểu đồ trính tự Báo cáo


Hình 2. 26 Biểu đồ trính tự Đặt hàng

Hình 2. 27 Biểu đồ trính tự Tìm kiếm sản phẩm


Hình 2. 28 Biểu đồ trính tự Hủy đơn hàng

2,2,2 Biểu đồ hoạt động


- Biểu đồ hoạt động Đăng nhập

Hình 2. 29 Biểu đồ hoạt động Đăng nhập


- Biểu đồ hoạt động Đăng ký

Hình 2. 30 Biểu đồ hoạt động Đăng ký

- Biểu đồ hoạt động Quản lý tài khoản cá nhân

Hình 2. 31 Biểu đồ hoạt động Xem thông tin tài khoản


Hình 2. 32 Biểu đồ hoạt động Thay đổi thông tin tài khoản

Hình 2. 33 Biểu đồ hoạt động Đổi mật khẩu


- Biểu đồ hoạt động Quản lý giỏ hàng

Hình 2. 34 Biểu đồ hoạt động Xem giỏ hàng

Hình 2. 35 Biểu đồ hoạt động Sửa giỏ hàng


Hình 2. 36 Biểu đồ Xóa sản phẩm giỏ hàng

Hình 2. 37 Biểu đồ hoạt động Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
- Biểu đồ hoạt động Đặt hàng

Hình 2. 38 Biểu đồ hoạt động Đặt hàng

Hình 2. 39 Biểu đồ hoạt động Tìm kiếm sản phẩm


- Biểu đồ hoạt động Tư vấn bán hàng

Hình 2. 40 Biểu đồ hoạt động Tư vấn bán hàng

- Biểu đồ hoạt động Quản lý sản phẩm

Hình 2. 41 Biểu đồ hoạt động Thêm sản phẩm


Hình 2. 42 Biểu đồ hoạt động Sửa sản phẩm

Hình 2. 43 Biểu đồ hoạt động Xóa sản phẩm


- Biểu đồ hoạt động Quản lý kho

Hình 2. 44 Biểu đồ hoạt động Xem danh sách sản phẩm trong kho

Hình 2. 45 Biểu đồ hoạt động Nhập kho


Hình 2. 46 Biểu đồ hoạt động Xuất kho

- Biểu đồ hoạt động Báo cáo

Hình 2. 47 Biểu đồ hoạt động Báo cáo


- Biểu đồ hoạt động Quản lý đơn hàng

Hình 2. 48 Biểu đồ hoạt động Danh sách đơn hàng

Hình 2. 49 Biểu đồ hoạt động Hủy đơn hàng


- Biểu đồ hoạt động “Thêm”

Hình 2. 50 Biểu đồ hoạt động “Thêm”

- Biểu đồ hoạt động “Sửa”

Hình 2. 51 Biểu đồ hoạt động “Sửa”


- Biểu đồ hoạt động “Xóa”

Hình 2. 52 Biểu đồ hoạt động “Xóa”

- Biểu đồ hoạt động Xem thông tin

Hình 2. 53 Biểu đồ hoạt động Xem thông tin


2.2.3 Biểu đồ trạng thái

Hình 2. 54 Biểu đồ trạng thái Đăng nhập

Hình 2. 55 Biểu đò trạng thái Đăng ký


Hình 2. 56 Biểu đồ trạng thái Thêm, xóa

Hình 2. 57 Biểu đồ trạng thái Sửa


Hình 2. 58 Biểu đồ trạng thái Tìm kiếm

Hình 2. 59 Biểu đồ trạng thái Báo cáo


2.3 Phân tích hệ thống về dữ liệu
2.3.1 Biểu đồ lớp

Hình 2. 60 Biểu đồ lớp

2.3.2 Xây dựng cơ sở dữ liệu


- Người quản lý
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_QUANLY string private Mã của người Khóa chính
quản lý

- Tài khoản
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_TK string private Mã của tài Khóa chính
khoản
TenDangNhap string private Tên đăng nhập
MatKhau string private Mật khẩu

- Người
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
HoTen string private Họ tên Khóa chính
SDT string private Số điện thoại
Email string private Email
DiaChi string private Địa chỉ
GioiTinh string private Giới tính
NgaySinh string private Ngày sinh

- Khách hàng
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_KH string private Mã của khách Khóa chính
hàng

- Nhân viên
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_NV string private Mã của nhân Khóa chính
viên

- Hóa đơn
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
SoHoaDon string private Số hóa đơn Khóa chính
MaSP string private Mã sản phẩm Khóa ngoại
MaNV string private Mã nhân viên
ID_KH string private Mã của khách Khóa ngoại
hàng
TongTien Float private Tổng tiền
Thoigianlap date private Thời gian lập

- Quản lý kho
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
MaNCC string private Mã nhà cung Khóa ngoại
cấp
MaSP string private Mã sản phẩm Khóa ngoại
SoLuong Float private Số lượng
- Chi tiết hóa đơn
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
SoHoaDon string private Số hóa đơn Khóa ngoại
TenSP string private Tên sản phẩm
SoLuong Float private Số lượng
DonViTinh string private Đơn vị tính
ChietKhau Float private Chiết khấu

- Chat
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_TinNhan string private Mã của tin Khóa chính
nhắn
ID_KH string private Mã của khách Khóa ngoại
hàng
ID_NV string private Mã của nhân Khóa ngoại
viên
NoiDung string private Nội dung

- Nhà cung cấp


Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
MaNCC string private Mã của nhà Khóa chính
cung cấp
SanPhamCC string private Sản phẩm
cung cấp
DiaChi string private Địa chỉ
NguoiDaiDien string private Người đại
diện

- Sản phẩm
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
MaSP string private Mã của sản Khóa chính
phẩm
TenSP string private Tên của sản
phẩn
GiaNhap Float private Giá nhập
GiaBan Float private Giá bán
DonViTinh Float private Đơn vị tính
MaNCC string private Mã của nhà Khóa ngoại
cung cấp

- Giỏ hàng
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_KH string private Mã của khách Khóa ngoại
hàng
MaSP string private Mã của sản Khóa ngoại
phẩm
SoLuong Float private Số lượng
DonGia Float private Đơn giá
TongTien Float private Tổng tiền

You might also like