Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 5
Hà Nội, 2022
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................4
CHƯƠNG 0: MỞ ĐẦU......................................................................................5
1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................5
2. Mục tiêu và phạm vi đề tài...........................................................................5
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG...........................................................6
1. Tổng quan hệ thống......................................................................................6
1.1 Giới thiệu................................................................................................6
1.2 Cách thức khảo sát:.................................................................................6
2.Đánh giá hiện trạng........................................................................................6
2.1 Quy trình nghiệp vụ................................................................................6
2.2 Quy tắc quản lí........................................................................................7
2.3 Đánh giá hệ thống...................................................................................7
2.4 Kết quả dự kiến.......................................................................................7
3.Xác định yêu cầu của hệ thống......................................................................8
3.1 Yêu cầu về chức năng.............................................................................8
3.2 Yêu cầu phi chức năng...........................................................................8
4. Kế hoạch thực hiện :.....................................................................................8
4.1 Lập kế hoạch nhân sự và tin độ phân công tìm hiểu hệ thống , deadine 8
4.2 Kế hoạch kinh phí và thiết bị, sử dụng các thiết bị phần cứng như thế
nào để triển khai hệ thống.............................................................................8
4.3 Công cụ thực hiện...................................................................................9
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG..................................10
2.1 Phân tích hệ thống về chức năng..............................................................10
2.1.1 Xác định tác nhân và usecase............................................................10
2.1.2 Biểu đồ Usecase.................................................................................11
2.1.3 Đặc tả Usecase...................................................................................17
2.2 Phân tích hệ thống về hành vi...................................................................45
2.2.1 Biểu đồ trình tự..................................................................................45
2,2,2 Biểu đồ hoạt động..............................................................................51
2.2.3 Biểu đồ trạng thái...............................................................................64
2.3 Phân tích hệ thống về dữ liệu...................................................................67
2.3.1 Biểu đồ lớp.........................................................................................67
2.3.2 Xây dựng cơ sở dữ liệu......................................................................67
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay ngành công nghệ thông tin đang phát triển nhanh và mạnh, khoa
học công nghệ thực sự đã và đang đem lại hiệu quả lớn cho nền kinh tế xã hội,
cho các doanh nghiệp tổ chức kinh doanh trong giai đoạn mở cửa này, đặc biệt
là nâng cao hiệu quả trong quá trình quản lý.
Trong nền kinh tế phát triển nhiều thành phần này thì quản lý bán hàng càng
mang tính quyết định chính trong hiệu quả kinh doanh chính vì vậy việc ra đời
những bài toán quản lý nói chung và quản lý bán hàng nói riêng là một điều tất
yếu khách quan.
Có thể nói rằng với sự phát triển của công nghệ thông tin thì việc quản lý thủ
công không còn phù hợp nữa. Do đó, việc sử dụng các thành tựu của công nghệ
thông tin trong quản lý ngày càng rộng rãi và mang lại hiệu quả cao, khắc phục
được những nhược điểm của hệ thống quản lý cũ, các bài toán quản lý được đưa
vào máy tính và ngày càng được tối ưu hoá, giảm được thời gian cũng như chi
phí cho quá trình xử lý, mang lại hiệu quả lớn trong kinh doanh. Từ công tác
nghiệp vụ liên quan tới hoạt động quản lý bán hàng, chúng ta sẽ tiến hành phân
tích thiết kế một hệ thống nhằm tin học hoá các chức năng có thể được thực
hiện trên máy tính. Từ đó xây dựng một chương trình ứng dụng hỗ trợ cho quá
trình thực hiện các chức năng như quản lý, xử lý các hoạt động nhập mua,
xuất bán hàng hoá, lập các báo cáo định kỳ...
Tóm lại, mục tiêu cuối cùng là xây dựng một phần mềm quản lý bán hàng
hiện đại, đáp ứng nhu cầu xử lý các chức năng nghiệp vụ trong quá trình thực
hiện các hoạt động kinh doanh.
CHƯƠNG 0: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm trở lại đây, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông
tin thì mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực trong cuộc sống đều phát triển theo, nhờ
đó mà đã giải quyết được rất nhiều vấn đề khó khăn do cách quản lý thủ công
mang lại. Việc kinh doanh cũng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Với lịch sử
hoạt động và phát triển lâu đời của một ngành giao dịch bán hàng hiện nay, thì
việc áp dụng công nghệ thông tin cũng sẽ giúp ích rất nhiều, giải quyết mọi vấn
đề khó khăn phát sinh trong việc quản lý bán hàng. Đặc biệt, Phân tích và thiết
kế Hệ thống thông tin là một phần quan trọng của ngành Công nghệ thông tin.
Nhờ vậy mà vấn đề liên quan đến Hệ thống thông tin được quản lý đơn giản và
nhanh chóng hơn. Từ nhu cầu thực tế cần có hệ thống quản lý bán hàng dễ cung
cấp cho các shop cửa hàng nhỏ lẻ có thể bán nhiều mặt hàng và có thể giao dịch
mua bán hàng với khách hàng một cách nhanh chóng và thuận lợi hơn.
- Mục tiêu: Nhóm chúng em sẽ phân tích và thiết kế hệ thống quản lý bán hàng
tạp hóa nhằm mục đích:
Tạo hướng đến việc dần loại bỏ các công việc quản lý thủ công của
shop buôn bán các mặt hàng khác nhau, giúp khách hàng thuận lợi
hơn trong việc tìm kiếm, mua hàng hóa, công nghệ hóa việc quản lý
để tiết kiệm thời gian lưu trữ dễ dàng.
Xây dựng một trang web mua hàng online, không cần đến trực tiếp
đến các shop hàng mà mình thích nữa.
- Phạm vi: Trong một khu vực nhất định và phạm vi để khả thi trong việc buôn
bán các mặt hàng.
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG
Cửa hàng buôn bán các loại mặt hàng thiết yếu như: thực phẩm khô, thực
phẩm đông lạnh, đồ gia dụng, đồ uống,… phục vụ đầy đủ cho cuộc sống hàng
ngày của người dân. Ban đầu cửa hàng chỉ buôn bán nhỏ lẻ, dần dần với nhu
cầu và sự thay đổi của cuộc sống cửa hàng đã buôn bán nhiều loại mặt hàng, đa
dạng các các sản phẩm hơn phục vụ cho nhu cầu của người dân trong khu vực.
Cửa hàng có 2 nhân viên bán hàng, một người sẽ chuyên sắp xếp các đồ đạc , kệ
để đồ và lau dọn, một nhân viên sẽ chuyên thanh toán cho khách hàng, giải
quyết thắc mắc khi cần thiết. Doanh số trung bình của cửa hàng vào khoảng 35,
524 triệu đồng/ tháng.
Thông qua khảo sát thực tế, lời kể và ghi chép của chủ cửa hàng để chúng em
có cách nhìn khách quan về cửa hàng để có thể phân tích và thiết kế hệ thống
Website cho phù hợp với cửa hàng tạp hóa này.
4.2 Kế hoạch kinh phí và thiết bị, sử dụng các thiết bị phần cứng như thế nào
để triển khai hệ thống
- Các chi phí cố định
- Phương pháp tiếp cận đối tượng : Phương pháp hướng đối tượng.
- Môi trường xây dựng hệ thống , code : sử dụng phần mềm StartUML, diagram
online.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG
- Usecase đăng ký
Actor Khách hàng, Nhân viên bán hàng, Quản lý,Quản trị viên
Brief Use Case này cho phép mô tả các bước đăng nhập vào hệ
Description thống của actor
Basic Flows 1. Hệ thống yêu cầu actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu.
2. Actor nhập tên đăng nhập, mật khẩu của mình và nhấn nút
đăng nhập
3. Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập
4. Hệ thống thông báo thành công và cho actor đăng nhập vào
hệ thống, đồng thời phân quyền tùy theo vai trò của actor
Alternative 5. Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng , hệ thống hiện
Flows thông báo cho người dùng và yêu cầu đăng nhập lại
6. Không tồn tại tài khoản người dùng đã đăng nhập
Special Không có
Requirements
Brief Description Use case này mô tả các bước đăng ký tài khoản của actor
vào hệ thống
Alternative Flows 5.1. Mã xác nhận không đúng, hệ thống hiển thị thông
báo, yêu cầu nhập lại với điều kiện không đợi quá 1p,
nhập sai ko quá 3 lần
Brief Description Use case cho phép actor xem thông tin tài khoản của
mình
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng “Quản lý tài khoản cá nhân”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý cá nhân
3. Actor chọn chức năng “Xem thông tin tài khoản”
4. Hệ thống hiển thị thông tin tài khoản của actor
Post-condition Actor xem được thông tin tài khoản của mình
Brief Description Use case cho phép actor thay đổi thông tin tài khoản
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng “Quản lý tài khoản cá nhân”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý tài khoản cá
nhân
3. Actor chọn chức năng “Thay đổi thông tin tài khoản”
4. Hệ thống hiển thị form “Thay đổi thông tin tài khoản”
5. Actor thay đổi thông tin
6. Hệ thống gửi thông báo thay đổi thành công
Alternative Flows 6.1. Khách hàng thay đổi trường thông tin không hợp lệ.
Hệ thống thông báo thất bại
Post-condition Actor thay đổi thông tin tài khoản thành công
Special Requirements Không có
Brief Use Case này cho phép actor đổi mật khẩu
Description
Alternative 5.1. Actor không xác nhận đổi mật khẩu thì hệ thống sẽ giữ
Flows nguyên mật khẩu cũ
6.1. Mật khẩu cũ không đúng hoặc mật khẩu mới không giống
nhau ,thông báo thay đổi thất bại
Special Không có
Requirements
Brief Description Use case cho phép khách hàng xem thông tin giỏ hàng
của mình
Basic Flows 1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý giỏ hàng”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý giỏ hàng”
3. Khách hàng chọn chức năng “Xem thông tin giỏ
hàng”
4. Hệ thống hiển thị thông tin giỏ hàng của khách hàng
Post-condition Khách hàng xem thông tin giỏ hàng của mình
Brief Description Use case cho phép khách hàng sửa sản phẩm trong giỏ
hàng
Basic Flows 1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý giỏi hàng”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý giỏ hàng”
3. Khách hàng chọn chức năng “Sửa sản phẩm trong giỏ
hàng”
4. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm trong giỏ hàng
5. Khách hạn lựa chọn sản phẩm cần sửa.
6. Hệ thống hiển thị form yêu cầu khách hàng sửa số
lượng
7. Khách hàng nhập số lượng muốn mua hàng
8. Hệ thống thông báo thành công
Alternative Flows 8.1. Nếu số lượng khách hàng nhập lớn hơn số lượng
hàng tồn kho. Hệ thống thống báo thất bại
Post-condition Khách hàng sửa sản phẩm trong giỏ hàng thành công
Brief Description Use case cho phép khách hàng xóa sản phẩm khỏi giỏ
hàng
Basic Flows 1. Khách hàng chọn chức năng “Quản lý giỏ hàng”
2. Hệ thống hiển thị form chức năng “Quản lý giỏ hàng”
3. Khách hàng chọn chức năng “Xóa sản phẩm khỏi giỏ
hàng”
4. Hệ thống hiển thị Form danh sách sản phẩm trong giỏ
hàng
5. Khách hàng lựa chọn sản phẩm muốn xóa
6. Hệ thống thông báo thao tác của khách hàng thành
công
Alternative Flows Không có
Post-condition Khách hàng xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng thành công
Brief Description Use case này cho phép khách hàng đặt mua sản phẩm
Pre-condition Khách hàng phải đăng nhập thành công vào hệ thống
Alternative Flows 3.1. Nếu khách hàng không xác nhận. Hệ thống thông
báo đặt hàng thất bại
Brief Description Use case này cho phép nhân viên thực hiện trao đổi
thông tin với khách hàng
Basic Flows 1. Hệ thống thông báo tới tài khoản của nhân viên
2. Nhân viên ấn vào thông báo
3. Hệ thống chuyển tài khoản nhân viên qua mục “Tính
năng chat dành cho người bán”
4. Khách hàng có thể trò chuyện với nhân viên bán hàng
5. Kết thúc Use Case
Post-condition Nhân viên và khách hàng có thể trao đổi qua lại với nhau
qua box chat
Brief Description Use case này cho phép nhân viên bán hàng thêm sản phẩm
Pre-condition Nhân viên bán hàng cần đăng nhập thành công
Basic Flows 1. Nhân viên bán hàng chọn chức năng “Quản lý sản
phẩm” của hệ thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý sản phẩm
3. Người dùng chọn chức năng “Thêm sản phẩm”
4. Hệ thống gửi Form “Thêm sản phẩm”
5. Nhân viên bán hàng nhập thông tin sản phẩm
6. Hệ thống thông báo “Thành công”
Post-condition Nhân viên thực hiện quản lý sản phẩm thành công
Brief Description Use Case cho phép nhân viên sửa sản phẩm
Pre-condition Khách hàng, nhân viên phải đăng nhập thành công
Basic Flows 1.Actor chọn vào ô “Tìm kiếm sản phẩm”, nhập tên sản
phẩm
2. Hệ thống tìm kiếm tên của sản phẩm trong CSDL
3. Hiển thị danh sách sản phẩm liên quan
4. Actor có thể sử dụng scrollbar để xem hết danh sách
5. Người dùng có thể click vào sản phẩm cụ thể để sửa
thông tin
6. Hiển thị form sửa thông tin
7. Actor nhập form
8. Hệ thống yêu cầu xác nhận từ Actor
9. Actor xác nhận
10. Kết thúc Use Case
Alternative Flows 3.1 .Sản phẩm không tồn tại, hiển thị thông báo
9.1 Actor không xác nhận, hệ thống giữ nguyên trạng
thái sản phẩm
Brief Description Use Case cho phép nhân viên xóa sản phẩm
Basic Flows 1. Actor chọn vào ô “Tìm kiếm”, nhập tên sản phẩm cần
xóa
2. Hệ thống tìm kiếm tên của sản phẩm trong CSDL
3. Hiển thị danh sách sản phẩm liên quan
4. Actor chọn sản phẩm cần xóa
5. Hệ thống yêu cầu xác nhận từ Actor
6. Actor
7. Kết thúc Use Case
Alternative Flows 3.1. Sản phẩm không tồn tại, hiển thị thông báo
5.1. Actor không xác nhận thì hệ thống giữ nguyên trạng
thái sản phẩm
Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo tồn kho
Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo tồn kho” của
hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo
Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo khách hàng
Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo khách hàng”
của hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo
Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo tài chính
Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo tài chính”
của hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo
Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo bán hàng
Brief Description Use case này cho phép actor xem báo cáo nhập hàng
Basic Flows 1. Người quản lý chọn chức năng “Báo cáo nhập hàng”
của hệ thống
2. Hệ thống yêu cầu chọn báo cáo theo:
● Báo cáo theo ngày
● Báo cáo theo tháng
● Báo cáo theo năm
3. Hệ thống hiển thị thông tin báo cáo
Brief Description Use case cho phép xem danh sách đơn hàng
Brief Description Use case cho phép actor hủy đơn hàng của khách hàng
Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công
Alternative Flows 4.1. Actor không xác nhận hủy đơn hàng thì đơn hàng sẽ
giữ nguyên trạng thái
Post-condition Actor hủy đơn hàng của khách hàng thành công
Actor Quản lý
Brief Description Use case này cho phép quản lý thêm nhân viên
Basic Flows 1. Quản lý chọn chức năng “Quản lý nhân viên” của hệ
thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý nhân viên
3. Người dùng chọn chức năng “Thêm nhân viên”
4. Hệ thống gửi Form yêu cầu nhập thông tin:
+ Tên nhân viên
+ SĐT
+ Địa chỉ
+ Số tài khoản
5. Nhân viên bán hàng nhập thông tin nhân viên
6. Hệ thống thông báo “Thành công”
Post-condition Nhân viên thực hiện thêm nhân viên thành công
Actor Quản lý
Brief Description Use case cho phép quản lý cập nhật thông tin nhân viên
Alternative Flows 7.1. Nếu quản lý không xác nhận. Hệ thống giữ nguyên
hiện trạng
Post-condition Quản lý cập nhật thông tin nhân viên thành công
Actor Quản lý
Brief Description Use case này cho phép quản lý thêm nhân viên
Basic Flows 1. Quản lý chọn chức năng “Quản lý nhân viên” của hệ
thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý nhân viên
3. Người dùng chọn chức năng “Xóa nhân viên”
4. Hệ thống hiển thị danh sách nhân viên
5. Quản lý chọn nhân viên cần xóa
7. Hệ thống yêu cầu từ quản lý
8. Hệ thống thông báo “Thành công”
Alternative Flows 8.1. Nếu quản lý không xác nhận. Hệ thống thông báo xóa
nhân viên thành công
Actor Quản lý
Brief Description Use case này cho phép quản lý thêm nhân viên
Basic Flows 1. Quản lý chọn chức năng “Quản lý nhân viên” của hệ
thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý nhân viên
3. Người dùng chọn chức năng “Danh sách nhân viên”
4. Hệ thống hiển thị danh sách nhân viên
Brief Description Use case cho phép actor xem thông tin nhà cung cấp
quản lý
Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng xem thông tin nhà cung cấp
4. Hệ thống hiển thị danh sách nhà cung cấp
Brief Description Use case cho phép actor xem thông tin nhà cung cấp
Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền quản
lý
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng thêm nhà cung cấp
4. Hệ thống trả về form yêu cầu actor nhập thông tin:
+ Tên công ty
+ Địa chỉ
+ Người đại diện
+ Mặt hàng cung cấp
5. Actor chọn nút “Thêm"
6. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà cung cấp trong CSDL
7. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
8. Hệ thống thông báo thêm nhà cung cấp thành công
Alternative Flows 6.1. Nếu thông tin nhà cung cấp đã tồn tại trong CSDL.
Hệ thống thông báo thất bại
7.1. Actor không xác nhận xóa nhà cung cấp thì hệ thống
giữ nguyên hiện trang
Brief Description Use case cho phép actor sửa thông tin nhà cung cấp
Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền quản
lý
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng sửa nhà cung cấp
4. Hệ thống trả về form yêu cầu actor thay đổi các thông
tin cần sửa:
+ Tên công ty
+ Địa chỉ
+ Người đại diện
+ Mặt hàng cung cấp
5. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà cung cấp trong CSDL
6. Hệ thống thông báo sửa nhà cung cấp thành công
Alternative Flows 6.1. Nếu thông tin nhà cung cấp đã tồn tại trong CSDL.
Hệ thống thông báo thất bại
Post-condition Thông tin nhà cung cấp được cập nhật
Brief Description Use case cho phép actor xóa nhà cung cấp
Pre-condition Actor cần đăng nhập thành công và được cấp quyền quản
lý
Basic Flows 1. Actor chọn chức năng quản lý nhà cung cấp
2. Hệ thống hiển thị form chức năng quản lý nhà cung
cấp
3. Actor chọn chức năng xóa nhà cung cấp
4. Hệ thống trả về danh sách nhà cung cấp
5. Actor chọn nhà cung cấp cần xóa, ấn nút “Xóa”
6. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
7. Hệ thống thông báo xóa nhà cung cấp thành công
Alternative Flows 5.1. Actor không xác nhận xóa nhà cung cấp thì hệ thống
giữ nguyên hiện trang
Brief Description Use case này cho phép nhân viên xem danh sách khách
hàng
Pre-condition Nhân viên bán hàng cần đăng nhập thành công
Basic Flows 1. Nhân viên bán hàng chọn chức năng “Quản lý khách
hàng” của hệ thống
2. Hệ thống hiện các chức năng để quản lý khách hàng
3. Người dùng chọn chức năng “Danh sách khách hàng”
4. Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng gồm :
● Mã, tên, sđt, địa chỉ khách hàng
● Tổng số lượng đơn hàng
● Tổng chi tiêu
5.
6. Hệ thống cho phép Actor xuất danh sách khách hàng
Post-condition Nhân viên thực hiện quản lý sản phẩm thành công
Brief Description Use case cho phép quản trị viên xóa người dùng khỏi hệ
thống
Pre-condition Quản trị viên cần đăng nhập thành công và được cấp
quyền quản lý
Basic Flows 1. Quản trị viên chọn chức năng quản lý người dùng
2. Hệ thống hiển thị form quản lý người dùng, yêu cầu
chọn ID người dùng
3. Quản trị viên sẽ chọn ID người dùng cần xóa
4. Hệ thống sẽ hiển thị thông tin người dùng lên form
5. Quản trị viên chọn nút xóa
6. Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor
7. Actor xác nhận xóa tài khoản
8.Hệ thống hiển thị “Xóa người dùng thành công”
Alternative Flows 7.1. Actor không xác nhận xóa tài khoản thì hệ thống sẽ
giữ nguyên hiện trạng
Hình 2. 37 Biểu đồ hoạt động Thêm sản phẩm vào giỏ hàng
- Biểu đồ hoạt động Đặt hàng
Hình 2. 44 Biểu đồ hoạt động Xem danh sách sản phẩm trong kho
- Tài khoản
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_TK string private Mã của tài Khóa chính
khoản
TenDangNhap string private Tên đăng nhập
MatKhau string private Mật khẩu
- Người
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
HoTen string private Họ tên Khóa chính
SDT string private Số điện thoại
Email string private Email
DiaChi string private Địa chỉ
GioiTinh string private Giới tính
NgaySinh string private Ngày sinh
- Khách hàng
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_KH string private Mã của khách Khóa chính
hàng
- Nhân viên
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_NV string private Mã của nhân Khóa chính
viên
- Hóa đơn
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
SoHoaDon string private Số hóa đơn Khóa chính
MaSP string private Mã sản phẩm Khóa ngoại
MaNV string private Mã nhân viên
ID_KH string private Mã của khách Khóa ngoại
hàng
TongTien Float private Tổng tiền
Thoigianlap date private Thời gian lập
- Quản lý kho
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
MaNCC string private Mã nhà cung Khóa ngoại
cấp
MaSP string private Mã sản phẩm Khóa ngoại
SoLuong Float private Số lượng
- Chi tiết hóa đơn
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
SoHoaDon string private Số hóa đơn Khóa ngoại
TenSP string private Tên sản phẩm
SoLuong Float private Số lượng
DonViTinh string private Đơn vị tính
ChietKhau Float private Chiết khấu
- Chat
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_TinNhan string private Mã của tin Khóa chính
nhắn
ID_KH string private Mã của khách Khóa ngoại
hàng
ID_NV string private Mã của nhân Khóa ngoại
viên
NoiDung string private Nội dung
- Sản phẩm
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
MaSP string private Mã của sản Khóa chính
phẩm
TenSP string private Tên của sản
phẩn
GiaNhap Float private Giá nhập
GiaBan Float private Giá bán
DonViTinh Float private Đơn vị tính
MaNCC string private Mã của nhà Khóa ngoại
cung cấp
- Giỏ hàng
Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Mô tả Ghi chú
ID_KH string private Mã của khách Khóa ngoại
hàng
MaSP string private Mã của sản Khóa ngoại
phẩm
SoLuong Float private Số lượng
DonGia Float private Đơn giá
TongTien Float private Tổng tiền