You are on page 1of 86

TÀI LIỆU BÁO CÁO DỰ ÁN

cho
<Quản Lý Bán Quần Áo>
Phiên bản 1.0

Được chuẩn bị bởi nhóm 2

Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic

Ngày tạo 12-10-2023

Lớp: SD18321 - SOF102 - BL1 FALL23


Học kỳ: 4
Nhóm: 2
Tên đề tài: Xây dựng websit bán hàng thời trang

Đề tài: Quản lý dự án xây dựng website bán hàng thời


trang

Nhóm thực hiện:


Họ Tên Mã Sinh Viên
Đỗ Thị Ánh Ngọc PH31547
Hồ Chí Nhật Ninh PH31628
Lưu Minh Tuấn PH40103
Quách Văn Trường PH42610
Đặng Tuấn Hoàng PH
Phan Quốc Huy PH
Vũ Viết Quốc PH
Nhóm 2 – Lớp SD18321

LỜI CẢM ƠN

Chương trình quản lý bán hàng là một đề tài có tính thực tế nhưng do

<Tên dự án> 2 | Trang


thời gian ngắn và trình độ hiểu biết chưa sâu nên bài làm của chúng em
không tránh khỏi những thiếu sót. Chúng em mong nhận được sự góp ý, chỉ
bảo của thầy cùng toàn thể các bạn trong lớp để bài báo cáo của em được hoàn
thiện hơn nữa.

MỤC LỤC

PHẦN 1 : GIỚI THIỆU DỰ ÁN


1. Giới thiệu dự án:.......................................................................................................................
2. Mục đích và mục tiêu:..............................................................................................................
3. Bố cục tài liệu :.........................................................................................................................
4. Thời gian thực hiện:.................................................................................................................
5. Phạm vi đề tài :.........................................................................................................................

<Tên dự án> 3 | Trang


6. Phạm vi:....................................................................................................................................
7. Những người liên quan.............................................................................................................
8. Tài nguyên :..............................................................................................................................
9. Phần hiệu chỉnh / điều chỉnh....................................................................................................
10. Chữ ký....................................................................................................................................
11. Nguồn nhân lực dự kiến.........................................................................................................
PHẦN 2 : PHÂN TÍCH
1.Các mối quan
hệ……………………………………………………………………………….
1. Danh sách use case...................................................................................................................
PHẦN 3 : DATABASE
1. Chi tiết thực thể........................................................................................................................
2. Sơ đồ ERD................................................................................................................................
PHẦN 4 : THIẾT KẾ
1.Mô hình use case......................................................................................................................
2.Sơ đồ use case tổng..................................................................................................................
3.Sơ đồ use case các chức năng...................................................................................................
4.Mô hình Activity Diagram.......................................................................................................
5.Sơ đồ activity diagram các chức năng......................................................................................
PHẦN 5 : CÁC CHỨC NĂNG
1.Chức năng số 1 :Chức năng đăng nhập....................................................................................
2.Chức năng số 2 :Chức năng quản lý tài khoản.........................................................................
3.Chức năng số 3 :Chức năng quản lý nhân viên........................................................................
4.Chức năng số 4 :Chức năng quản lý sản phẩm........................................................................
5.Chức năng số 5 :Chức năng quản lý khách hàng.....................................................................
6.Chức năng số 6 :Chức năng quản lý danh mục........................................................................
7.Chức năng số 7 :Chức năng quản lý đơn đặt hàng...................................................................
8.Chức năng số 8 :Chức năng quản lý chăm sóc khách hàng.....................................................
9.Chức năng số 9 :Chức năng quản lý chiến dịch marketing......................................................
10.Chức năng số 10 :Chức năng quản lý báo cáo và thống kê....................................................
11.Chức năng số 11 :Chức năng quản lý doanh thu....................................................................
12.Chức năng số 12:Chức năng quản lý hệ thống.......................................................................
13.Chức năng số 13 :Chức năng quản lý lịch giao hàng.............................................................
14.Chức năng số 14 :Chức năng quản lý báo cáo hiệu suất giao hàng.......................................
15.Chức năng số 15 :Chức năng quản lý đơn hàng ....................................................................
16.Chức năng số 16 :Chức năng quản lý tìm kiếm sản phẩm.....................................................
17.Chức năng số 17 :Chức năng quản lý xem chi tiết sản phẩm.................................................
18.Chức năng số 18 :Chức năng thêm sản phẩm vào giỏ hàng...................................................
19.Chức năng số 19 :Chức năng quản lý giỏ hàng......................................................................
20.Chức năng số 20 :Chức năng quản lý đặt hàng......................................................................
21.Chức năng số 21 :Chức năng quản lý đơn hàng cá nhân.......................................................
PHẦN 6 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN
PHẦN 7 : KIỂM THỬ
PHẦN 8 : TỔNG KẾT
1 Thời gian phát triển dự án
2 Mức độ hoàn thành dự án

<Tên dự án> 4 | Trang


3 Những khó khăn gặp phải và cách giải quyết
4 Những bài học rút ra sau khi hoàn thành xong dự án
5 Kế hoạch phát triển trong tương lai
PHẦN 9 : YÊU CẦU KHÁC

<Tên dự án> 5 | Trang


CHÚ GIẢI TÀI LIỆU

STT Thuật ngữ / Ký hiệu Chú thích


1 PK Khóa chính của bảng
2 ID11 Trường có giá trị tăng
3 NOT NULL Không được để trống
4 NULL Có thể để trống
5 FK Khóa phụ của bảng

PHẦN 1: CHUẨN BỊ DỰ ÁN
I. Phác thảo dự án.

1. Giới thiệu dự án:

Hiện nay, với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, đòi hỏi mỗi doanh
nghiệp phải có những giải pháp chiến lược phù hợp đúng đắn để có thể đứng vững và
phát triển. Một giải pháp được đặt ra là ứng dụng tiến bộ của công nghệ thông tin vào
công việc quản lý kinh doanh. Những công việc hàng ngày không còn là thao tác thủ
công với một đống hỗn độn tài liệu nữa mà được thay bằng những chương trình hỗ
trợ cho mọi công việc. Nó sẽ giảm thiểu được những khó khăn trong công việc quản
lý kinh doanh như: nhân lực, thời gian, độ chính xác của thông tin… giúp cho các
doanh nghiệp có thể đưa ra những quyết định kinh doanh chính xác, đúng thời điểm
làm cho việc kinh doanh trở nên hiệu quả hơn.
Do đó dự án xây dựng và phát triển một chương trình hoàn chỉnh ứng dụng
những kỹ thuật và công nghệ mới nhất để giúp cho việc quảng bá sản phẩm của
doanh nghiệp được mọi người biết đến rộng rãi trên toàn quốc.

2. Mục đích và mục tiêu

2.1. Mục đích: Xây dựng một website bán hàng thời trang qua mạng.

2.2. Mục tiêu:

* Trong tình hình mua sắm thời trang trực tuyến ngày càng phát triển và khối
lượng dữ liệu tăng lên đáng kể, một phần mềm quản lý trang web bán hàng thời
trang ra đời với mục tiêu giải quyết những thách thức này, giúp quản lý kinh
doanh trở nên đơn giản, hiệu quả và chính xác hơn bằng cách tự động hóa các
<Tên dự án> 6 | Trang
quy trình quản lý liên quan, bao gồm sản phẩm, khách hàng, nhân viên và nhiều
yếu tố khác.
Mục tiêu của dự án "Quản lý Bán Hàng Thời Trang Online" là:
-Tối ưu hóa hiệu suất và trải nghiệm người dùng: Tạo ra một môi trường mua
sắm thời trang trực tuyến tối ưu hóa cho khách hàng, đảm bảo giao diện người
dùng dễ sử dụng, tối ưu hóa tốc độ trang web, và đảm bảo tính bảo mật trong quá
trình thanh toán.
- Nâng cao doanh số bán hàng: Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút nhiều khách
hàng hơn và tối ưu hóa quy trình mua sắm để kích thích mua hàng.
- Phân tích dữ liệu và tối ứu hóa hiệu suất: Theo dõi và phân tích dữ liệu về
hành vi của khách hang để cải thiện quyết định kinh doanh đảm bảo sự phát
triển hiệu quả.

3. Bố cục tài liệu :

STT Đề Mục Giải Thích


1 Giới thiệu đề tài – Hệ thống Nói lên lý do chọn đề tài , quy ước
tài liệu , bảng chú giải thuật ngữ ,
mục tiêu và phạm vi đề tài ,khảo sát
lên kế hoạch và lập các chức năng

2 Database Xác định thực thể , chuẩn hóa 1NF ,


2NF , 3NF và thiết kế ERD

3 Phân tích và thiết kế Mô hình USE CASE và thiết kế giao


diện

4 Các chức năng của app Đặc tả các chức năng có trong hệ
thống phân quyền
5 Các phi chức năng Phân tích các chức năng như tính sẵn
sàng , tính bảo mật và chất lượng
nghiệp vụ

6 Kiểm Thử Kiểm tra hoạt động của các tính năng

4. Thời gian thực hiện:


1 tháng (0/0 – 12/10/2023)
5. Phạm vi đề tài:
Phần mềm quản lý bán hàng thời trang online là một công cụ quan trọng trong
việc quản lý kinh doanh trực tuyến tại cửa hàng thời trang. Mục tiêu chính của

<Tên dự án> 7 | Trang


phần mềm này là giải quyết những thách thức phát sinh trong quá trình quản lý
bán hàng thời trang trực tuyến, đồng thời cung cấp giải pháp tiện lợi và chính
xác cho các nhiệm vụ quản lý như quản lý sản phẩm, khách hàng, nhân viên và
các hoạt động liên quan:
Quản Lý Sản Phẩm: Đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm thời trang được quản lý
một cách chặt chẽ. Theo dõi tồn kho, cập nhật thông tin sản phẩm, và tối ưu hóa
quy trình nhập hàng.
Quản Lý Nhân Viên: Tối ưu hóa quản lý nhân sự để đảm bảo hiệu quả trong
phục vụ khách hàng. Theo dõi hoạt động và hiệu suất của nhân viên, quản lý
lương, và nâng cao tương tác với khách hàng.
Quản Lý Khách Hàng: Tạo cơ sở dữ liệu khách hàng để theo dõi và duyệt
thông tin về họ. Xác định khách hàng thân thiết, tạo chương trình khuyến mãi,
và cung cấp dịch vụ cá nhân hóa.
Quản Lý Hóa Đơn: Tạo và quản lý hóa đơn một cách dễ dàng và chính xác.
Điều này giúp tra cứu, đối chiếu, và trích xuất thông tin chi tiết về các giao dịch
tài chính, cũng như cung cấp tính năng cho người dùng để xác minh và chứng
thực các giao dịch.
Quản Lý Đơn Đặt Hàng : Quản lý đơn đặt hàng là quá trình tiếp nhận, xử lý và
vận chuyển các đơn hàng từ khách hàng. Nó bao gồm việc nhận thông tin đơn
hàng, xác nhận, xử lý đơn hàng và đảm bảo giao hàng đúng thời gian
Quản Lý Chiến Dịch Marketing : Quản lý chiến dịch marketing là quá trình
lập kế hoạch, triển khai và theo dõi các hoạt động marketing nhằm đạt được
mục tiêu kinh doanh. Nó bao gồm việc nghiên cứu và đánh giá thị trường, xác
định đối tượng khách hàng, lựa chọn các phương tiện và kênh truyền thông,
thiết kế và triển khai chiến dịch quảng cáo, theo dõi hiệu quả và điều chỉnh
chiến lược.
Quản Lý Doanh Thu : Quản lý doanh thu là quá trình tăng cường và tối ưu hóa
các hoạt động kinh doanh để đạt được mục tiêu tăng trưởng doanh thu. Mục tiêu
chính là tăng cường hiệu suất kinh doanh và tối đa hóa doanh thu thông qua việc
thu thập thông tin, phân tích xu hướng và áp dụng biện pháp cải tiến hiệu quả.
Quản Lý Giỏ Hàng : Quản lý giỏ hàng là quá trình tổ chức, chỉnh sửa và tính
toán chi phí của các sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng trên trang mua sắm trực
tuyến. Người dùng có thể xem lại, cập nhật số lượng và thông tin sản phẩm
trước khi thanh toán.
Quản Lý Báo Cáo Hiệu suất giao hàng : Quản lý báo cáo hiệu suất giao hàng
là quá trình thu thập, phân tích và báo cáo về các chỉ số liên quan đến hiệu suất
giao hàng. Thông qua việc thu thập dữ liệu về thời gian giao hàng, độ trễ, tỷ lệ
giao hàng thành công và số lượng đơn hàng
Quản Lý Hệ Thống : Quản lý hệ thống là quá trình điều hành, kiểm soát và
duy trì hệ thống của một tổ chức. Nó bao gồm việc đặt mục tiêu, lập kế hoạch,

<Tên dự án> 8 | Trang


triển khai, quản lý và bảo trì hệ thống. Nhiệm vụ chính là đảm bảo hoạt động ổn
định, hiệu quả và an toàn của hệ thống, đồng thời hỗ trợ người dùng và đáp ứng
nhu cầu kinh doanh.
Quản Lý Đơn Hàng Cá Nhân : Quản lý đơn hàng cá nhân là quá trình theo dõi
và kiểm tra trạng thái của đơn hàng mà người dùng đã đặt, bao gồm thông tin về
sản phẩm, địa chỉ giao hàng và trạng thái vận chuyển.
Tối ưu hóa Trải Nghiệm Khách Hàng: Đảm bảo rằng việc mua sắm thời trang
trực tuyến là một trải nghiệm dễ dàng và thú vị cho khách hàng. Tối ưu hóa giao
diện người dùng, tăng tốc độ tải trang, và đảm bảo tính bảo mật trong thanh
toán.
Phân Tích Dữ Liệu và Tối Ưu Hóa Hiệu Suất: Sử dụng dữ liệu để theo dõi
hành vi của khách hàng, cải thiện quyết định kinh doanh, và đảm bảo sự phát
triển hiệu quả.

6. Phạm vi:
Nhóm 2 – SD18321

<Tên dự án> 9 | Trang


- Dự án xây dựng website quảng bá sản phẩm và bán sản phẩm trực tuyến cho
khách hàng thông qua hệ thống Internet.
- Website được sử dụng cho các cửa hàng bán đồ thời trang và các phụ kiện
thời trang.
7. Những người liên quan
Cửa hàng thời trang.
Khách hàng mua thời
trang.
8. Tài nguyên
- Các cửa hàng cung cấp:
+ Cung cấp chi phí dự án.
+ Nghiệp vụ quản lý
+ Thông tin sản phẩm
+ Các mẫu văn bản cần thiết.
...
- Khách hàng mua sản phẩm:
+ Cung cấp các nhu cầu, mong muốn khi mua hàng.
+ Đưa ra các ý kiến đóng góp về dịch vụ
...
9. Phần hiệu chỉnh/ điều chỉnh
Chưa có.
10. Chữ ký
Đại diện nhóm
Nhóm 2– Lớp SD18321

<Tên dự án> 10 | Trang


Đại diện cửa hàng máy tính.

II. Nguồn nhân lực dự kiến


- Nhóm 2: gồm thành viên (1 trưởng nhóm)
+ Thiết kế giao diện: 1 thành viên
+ Xây dựng code: 2 thành viên
+ Các công việc còn lại: 3 thành viên.

PHẦN 2 : PHÂN TÍCH

2.1 Các mối quán hệ

Công việc của nhân viên trên một hệ thống bán hàng trực tuyến và trực tiếp có thể
bao gồm các nhiệm vụ sau:
 Tiếp nhận đơn hàng: Nhân viên phải tiếp nhận các đơn hàng từ khách hàng
thông qua hệ thống. Điều này bao gồm kiểm tra thông tin đơn hàng, xác
nhận tính khả dụng của sản phẩm, và đảm bảo các chi tiết đơn hàng đầy đủ
và chính xác.
 Xử lý đơn hàng: Nhân viên phải xử lý các đơn hàng đã được tiếp nhận. Điều
này bao gồm việc xác nhận đơn hàng, kiểm tra số lượng và tính khả dụng
của sản phẩm, tạo đơn vận chuyển (nếu cần), và chuẩn bị gói hàng để vận
chuyển.
 Giao hàng: Trong trường hợp bán hàng trực tuyến, nhân viên có thể có trách
nhiệm vận chuyển hàng hóa đến khách hàng. Họ cần đảm bảo rằng hàng hóa
được đóng gói đúng cách và giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu.
Trong trường hợp bán hàng trực tiếp, nhân viên có thể thực hiện việc gói
gọn và bàn giao sản phẩm trực tiếp cho khách hàng.

 Xử lý thanh toán: Nhân viên phải xử lý các thanh toán từ khách hàng. Điều
này bao gồm kiểm tra và xác nhận thông tin thanh toán, ghi nhận số tiền đã
thanh toán, và cung cấp hóa đơn hoặc biên lai cho khách hàng.

<Tên dự án> 11 | Trang


 Hỗ trợ khách hàng: Nhân viên cần hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua
hàng và sau khi giao dịch. Điều này bao gồm giải đáp các câu hỏi, xử lý các
yêu cầu hỗ trợ, giải quyết các vấn đề phát sinh, và cung cấp thông tin về
chính sách hoàn trả và bảo hành.

 Tư vấn bán hàng: Nhân viên có trách nhiệm tư vấn khách hàng về sản phẩm
hoặc dịch vụ mà công ty cung cấp. Họ cần có kiến thức về các sản phẩm,
tính năng, ưu điểm và giá cả để có thể giải đáp các câu hỏi và giúp khách
hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Mỗi nhân viên có một tài khoản hệ thống:


 Mỗi nhân viên sẽ có một tài khoản hệ thống để đăng nhập và truy cập vào hệ
thống.
 Tài khoản này được sử dụng để xác thực và xác định quyền truy cập của
nhân viên vào các chức năng và thông tin trên hệ thống.

 Tài khoản hệ thống xác định quyền truy cập của nhân viên: Tài khoản hệ
thống được sử dụng để xác định và quản lý quyền truy cập của nhân viên
vào các chức năng, thông tin và tài nguyên trên hệ thống. Quyền truy cập có
thể được xác định dựa trên vai trò của nhân viên, ví dụ như quyền truy cập

<Tên dự án> 12 | Trang


vào thông tin khách hàng, quyền tạo, chỉnh sửa hoặc xóa sản phẩm, quyền
xem báo cáo, v.v.
 Tài khoản hệ thống quản lý các thông tin nhân viên: Tài khoản hệ thống
cũng có thể được sử dụng để lưu trữ và quản lý các thông tin về nhân viên
như tên, địa chỉ, thông tin liên lạc, chức vụ. Điều này giúp cho việc quản lý
và tra cứu thông tin nhân viên dễ dàng và hiệu quả.
 Tài khoản hệ thống bảo vệ dữ liệu và thông tin: Tài khoản hệ thống cung cấp
một lớp bảo vệ bổ sung cho dữ liệu và thông tin trên hệ thống. Chỉ những
người dùng có tài khoản hợp lệ mới có thể truy cập và thực hiện các hoạt
động trên hệ thống, đảm bảo rằng chỉ những người được phép mới có thể
tiếp cận và xử lý dữ liệu quan trọng.

Mỗi nhân viên có thể có một hoặc nhiều ca làm việc:


 Mỗi nhân viên có thể được gán vào một hoặc nhiều ca làm việc trên hệ
thống.
 Mỗi ca làm việc đại diện cho một khoảng thời gian cụ thể mà nhân viên
được yêu cầu làm việc, chẳng hạn như buổi sáng, buổi chiều, buổi tối hoặc
theo các khung giờ khác nhau trong ngày.

 Thời gian làm việc và quản lý lịch trình: Hệ thống sẽ ghi nhận thời gian làm
việc của từng nhân viên trong từng ca làm việc. Quản lý lịch trình có thể
được thực hiện bằng cách đảm bảo rằng không có va chạm giữa các ca làm
việc của các nhân viên và đảm bảo đủ nhân viên trong mỗi ca làm việc để
đáp ứng nhu cầu kinh doanh.
 Theo dõi và chấm công: Hệ thống có thể được sử dụng để theo dõi thời gian
làm việc của nhân viên và chấm công. Điều này giúp quản lý kiểm soát và
đánh giá hiệu suất lao động, tính lương và thực hiện các quy trình liên quan
đến chấm công và tính lương.
 Quản lý ca làm việc: Hệ thống có thể hỗ trợ quản lý và điều chỉnh các ca làm
việc của nhân viên. Điều này có thể bao gồm thay đổi ca làm việc, xem và
xác nhận lịch trình làm việc của nhân viên, và thực hiện các thay đổi khác
liên quan đến ca làm việc trên hệ thống

<Tên dự án> 13 | Trang


2.2 Danh sách USECASE

MÃ UC UC-0.1 TÊN USE CASE SỬA NGƯỜI


DÙNG

ĐỘ ƯU TIÊN CAO ACTORS Nhân viên

USER STORY Thay đổi số điện NGƯỜI PHỤ Nhân viên


LIÊN QUAN thoại TRÁCH
Thay đổi địa chỉ
Thay đổi mật khẩu
Thay đổi thông tin
đăng nhập( vd
email,tên đăng nhập)
LƯU Ý Tất cả thông tin của cá nhân cần được giữ bí mật , khi thay đổi dữ liệu
thông tin cá nhân sẽ không thể đổi lại dữ liệu cũ ,

MÃ UC UC-0.2 TÊN USE CASE KHÓA TÀI KHOẢ


NGƯỜI DÙNG

ĐỘ ƯU TIÊN THẤP ACTORS Nhân viên

USER STORY Khóa vĩnh viễn tài NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN khoản của người TRÁCH
dùng
Khóa tạm thời tài
khoản của người
dùng
LƯU Ý Khi khóa tài khoản khách hàng sẽ không thể truy cập vào wedsite
bằng tài khoản đã khóa xin cân nhắc trước khi khóa tài khoản .

<Tên dự án> 14 | Trang


MÃ UC UC-0.3 TÊN USE CASE LỊCH SỬ MUA
HÀNG

ĐỘ ƯU TIÊN KHÁ CAO ACTORS Khách hàng

USER STORY Xem thông tin mua NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN hàng TRÁCH
Đánh giá chất lượng
sản phẩm
nhận xét sản phẩm

LƯU Ý Lịch sử mua hàng sẽ có tất cả thông tin về sản phẩm khách hàng đã
mua

MÃ UC UC-0.4 TÊN USE CASE ĐĂNG NHẬP

ĐỘ ƯU TIÊN CAO ACTORS Khách hàng

USER STORY Đăng kí tài khoản NGƯỜI PHỤ Nhân viên


LIÊN QUAN mới TRÁCH
Quên mật khẩu
Đăng xuất khỏi tài
khoản
Thay đổi mật khẩu
Liên kết tài khoản
với các tài khoản
mạng xã hội
LƯU Ý Khi bạn muốn truy cập vào wedsite của chúng tôi hãy đăng nhập tài
khoản , nếu chưa có tài khoản hãy tạo tài khoản , điền chính xác thông
tin cá nhân.

MÃ UC UC-0.5 TÊN USE CASE ĐĂNG KÍ TÀI


KHOẢN

<Tên dự án> 15 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN CAO ACTORS Khách hàng

USER STORY Đăng nhập sau khi NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN đăng kí TRÁCH
Đăng kí tài khoản
Xác thực bằng email
hoặc sdt
Đăng nhập bằng tài
khoản mạng xã hội
LƯU Ý Đăng kí tài khoản khi chưa có tài khoản hoặc tài khoản đã mất yêu
cầu nhập thông tin cá nhân chính xác

MÃ UC UC-0.6 TÊN USE CASE ĐƠN HÀNG

ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Khách hàng

USER STORY Hiển thị thông tin NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN đơn hàng ví dụ như TRÁCH
số tiền cần thanh
toán
Địa chỉ , ngày tháng
dự kiến sẽ giao hàng
tới nơi , tình trạng
của đơn hàng
LƯU Ý Đơn hàng sẽ được xem nếu như khách hàng đặt hàng thành công và
hàng đang trên đường giao đến khách

MÃ UC UC-0.7 TÊN USE CASE HỦY ĐƠN HÀNG

<Tên dự án> 16 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Khách hàng

USER STORY Xem đơn hàng NGƯỜI PHỤ Nhân viên


LIÊN QUAN Kiểm tra trạng thái TRÁCH
đơn hàng
Yêu cầu hủy đơn
hàng
Thông báo hủy đơn
hàng
Hỗ trợ khách hàng
LƯU Ý Đơn hàng sẽ được hủy khi hàng chưa được trên quá trình giao hàng
đến khách hàng , nếu hàng trên quá trình giao khách hàng cần liên hệ
đến nhân viên wed để hủy đơn hàng .

MÃ UC UC-0.8 TÊN USE CASE HOÀN TIỀN

ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Nhân viên

USER STORY Yêu cầu hoàn tiền NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN Xác nhân hoàn tiền TRÁCH
Xử lý hoàn tiền của
khách hàng
Thông báo hoàn tiền
thành công
LƯU Ý Hoàn tiền thành công thông báo cảm ơn và xin lỗi đến khách hàng

MÃ UC UC-0.9 TÊN USE CASE TRẢ HÀNG

<Tên dự án> 17 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Khách hàng

USER STORY Xác nhận yêu cầu trả NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN hàng TRÁCH
Chọn lý do trả hàng
Xác định phương
thức trả hàng
Đánh giá sản phẩm
Cập nhận lịch sử
mua hàng
LƯU Ý Sẽ cho khách hàng trả hàng khi sản phẩm còn nguyên vẹn nếu làm
hỏng sản phẩm thì khách hàng phải chịu trách nhiệm và sẽ không
được trả hàng.

MÃ UC UC-0.10 TÊN USE CASE GIỎ HÀNG

ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Khách hàng

USER STORY Thêm sản phẩm vào NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN giỏ hàng TRÁCH
Xem giỏ hàng
Cập nhật số lượng
sản phẩm
Áp dụng mã giảm
giá
Tiến hành thanh toán
giỏ hàng
LƯU Ý Giỏ hàng sẽ lưu trữ những sản phẩm mà khách hàng muốn mua hoặc
chưa muốn mua bây giờ
Vì thế sản phẩm trong giỏ hàng sẽ là những đơn hàng chưa được
thanh toán nếu muốn mua hãy thanh toán giỏ hàng.

MÃ UC UC-0.11 TÊN USE CASE MÃ GIẢM GIÁ

<Tên dự án> 18 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Khách hàng

USER STORY Nhập mã giảm giá NGƯỜI PHỤ Nhân viên


LIÊN QUAN Xác nhận tính hợp lệ TRÁCH
của mã giảm giá
Áp dụng mã giảm
giá cho sản phẩm cụ
thể
Hiển thị thông tin về
mã giảm giá
LƯU Ý Mã giảm giá có hạn sử dụng , toàn bộ thông tin của mã giảm giá từ
ngày bắt đầu và ngày kết thúc đều có trong mục voucher.

MÃ UC UC-0.12 TÊN USE CASE ĐÁNH GIÁ

ĐỘ ƯU TIÊN CAO ACTORS Khách hàng

USER STORY Gửi đánh giá sản NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN phẩm TRÁCH
Viết bình luận trực
tiếp với nhân viên
Viết bình luận trực
tiếp với sản phẩm
Thêm hình ảnh hoặc
video
Báo cáo đánh giá vi
phạm
LƯU Ý Khách hàng chỉ có thể đánh giá 1 sản phẩm khi khách hàng đã mua
sản phẩm và trải nghiệm

MÃ UC UC-0.13 TÊN USE CASE QUẢN LÝ KHO


HÀNG

<Tên dự án> 19 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN CAO ACTORS Nhân viên

USER STORY Xem hàng còn tồn NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN trong kho TRÁCH
Kiểm tra chất lượng
sản phẩm trong kho
Kiểm tra số lượng
hàng đã nhập
Bảo quản hàng hóa
LƯU Ý Nhân viên quản lý kho hàng cần bảo quản kho hàng thật tốt để đảm
bảo chất lượng của đơn hàng
Trách xa những khu vực dễ cháy nổ và ẩm ướt

MÃ UC UC-0.14 TÊN USE CASE BÁO CÁO VÀ


THỐNG KÊ

ĐỘ ƯU TIÊN KHÁ CAO ACTORS Nhân viên

USER STORY Báo cáo doanh thu NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN bán hàng TRÁCH
Báo cáo lợi nhuận
Báo các khách hàng
Báo cáo vận hành
Báo cáo tiếp thị
Báo cáo dữ liệu
khách hàng
LƯU Ý Cần báo cáo thật chính xác thông tin

MÃ UC UC-0.15 TÊN USE CASE QUẢN LÝ PHẢN


HỒI ĐÁNH GIÁ

<Tên dự án> 20 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN CAO ACTORS Nhân viên

USER STORY Xem phản hồi và NGƯỜI PHỤ Nhân viên


LIÊN QUAN đánh giá của khách TRÁCH
hàng
Tương tác với khách
hàng
Phân loại đánh giá
của khách hàng
Theo dõi đánh giá
LƯU Ý Xác định thông tin cần thiết,phân loại và ưu tiên hóa thái độ phản hồi
của khách hàng

MÃ UC UC-0.16 TÊN USE CASE QUẢN LÝ TIẾP


THỊ

ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Nhân viên

USER STORY Marketing NGƯỜI PHỤ Nhân viên


LIÊN QUAN Quản cáo trực tuyến TRÁCH
Seo
Tiếp thị liên kết
Social media
marketing
LƯU Ý

MÃ UC UC-0.17 TÊN USE CASE QUẢN LÝ CHIẾN


DỊCH MARKETING

<Tên dự án> 21 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN Trung bình ACTORS Nhân viên

USER STORY Xác định mục tiêu NGƯỜI PHỤ Nhân viên
LIÊN QUAN marketing TRÁCH
Phân tích thị trường
Lập kế hoạch chiến
dịch
Tạo nội dung
Quảng cáo và quảng

Theo dõi và đo lường
hiệu quả
LƯU Ý Xác định rõ mục tiêu , nghiên cứu thị trường và khách hàng , tạo nội
dung có giá trị

MÃ UC UC-0.18 TÊN USE CASE QUẢN LÝ NHÂN


VIÊN

ĐỘ ƯU TIÊN KHÁ CAO ACTORS Admin

USER STORY Thêm nhân viên NGƯỜI PHỤ Admin


LIÊN QUAN Cập nhật thông tin TRÁCH
nhân viên
Xem thông tin nhân
viên
Xóa nhân viên
Thống kê nhân viên
Tìm kiếm nhân viên
có năng lục làm việc
tôt
LƯU Ý

MÃ UC UC-0.19 TÊN USE CASE QUẢN LÝ HỆ


THỐNG

<Tên dự án> 22 | Trang


ĐỘ ƯU TIÊN CAO ACTORS Admin

USER STORY Quản lý quyền truy NGƯỜI PHỤ Admin


LIÊN QUAN cập TRÁCH
Quản lý cấu hình hệ
thống
Quản lý hiệu suất hệ
thống
Sao lưu và hồi phục
dữ liệu
Quản lý cập nhật và
nâng cấp
Giải quyết sự cố và
hõ trợ
Quản lý tài nguyên
hệ thống
LƯU Ý Admin cần chú ý vấn đề bảo mật , trách tạo ra sai sót trong việc thực
hiện nâng cấp , sao lưu hồi phục trong khi hoạt động trong hệ thống

PHẦN 3 : DATABASE

3.1 CHI TIẾT THỰC THỂ

1.Nhân Viên
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaNV varchar PK, NOT NULL Mã Nhân Viên
TenNV nvarchar NOT NULL Tên Nhân Viên
Luong money NOT NULL Lương
GioLam int NOT NULL Giờ Làm
MaDH varchar FK, NOT NULL Mã Đơn Hàng

2.Tài Khoản
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaTK varchar PK, NOT NULL Mã Tài Khoản
username nvarchar NOT NULL Tên Khách Hàng
Password nvarchar NOT NULL Mật Khẩu

<Tên dự án> 23 | Trang


Role nvarchar NOT NULL Vai trò
TrangThai nvarchar NOT NULL Trạng Thái Tài Khoản

3.Khách Hàng
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaKH varchar PK, NOT NULL Mã Khách Hàng
TenKH nvarchar NOT NULL Tên Khách Hàng
Tuoi int NOT NULL Tuổi
Email nvarchar NOT NULL Email
SDT varchar NOT NULL Số Điện Thoại
DiaChi nvarchar(max) FK, NOT NULL Địa Chỉ

4. Quyền
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaQuyen varchar PK, NOT NULL Mã Quyền
TenQuyen nvarchar NOT NULL Tên Quyền
MaTK varchar FK,NOT NULL Mã Tài Khoản
MaVT varchar FK,NOT NULL Mã Vai Trò

5.Vai Trò
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaVT varchar PK, NOT NULL Mã Vai Trò
TenVT nvarchar NOT NULL Tên Vai Trò

6.Đơn Hàng
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú

<Tên dự án> 24 | Trang


MaDH varchar PK, NOT NULL Mã Đơn Hàng
Ten nvarchar NOT NULL Tên Khách Hàng
NgayTao datetime NOT NULL Ngày Tạo
Xoa bit NOT NULL Xóa
TrangThai nvarchar NOT NULL Trạng Thái
GiamGia double NOT NULL Giảm Giá
GhiChu nvarchar NOT NULL Ghi Chú
SĐT varchar NOT NULL Số Điện Thoại
MaPhuong nvarchar NOT NULL Mã Phường
MaQH nvarchar NOT NULL Mã Quận Huyện
MaThanhToan varchar PK,NOT NULL Mã Thanh Toán
MaKH nvarchar FK, NOT NULL Mã Khách Hàng
MaSP nvarchar FK, NOT NULL Mã Sản Phẩm

7. Chi Tiết Đơn Hàng


Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaCTDH varchar PK, NOT NULL Mã Chi Tiêt Đơn Hàng
ThongTinKH nvarchar NOT NULL Thông Tin Khách Hàng Khách Hàng
DiaChiGiaoHang nvarchar NOT NULL Địa Chỉ Giao Hàng
VanChuyen nvarchar NOT NULL Vận Chuyển
ChiTietSP nvarchar NOT NULL Chi Tiết Sản Phẩm
MaHD varchar FK, NOT NULL Mã Hóa Đơn

8.Thanh Toán
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú

<Tên dự án> 25 | Trang


MaThanhToan varchar PK, NOT NULL Mã Thanh Toán
TongTien money NOT NULL Tổng Tiền
GhiChu nvarchar NOT NULL Ghi Chú
MaDH varchar FK,NOT NULL Mã Đơn Hàng

9.Sản Phẩm
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaSP varchar PK, NOT NULL Mã Sản Phẩm
TenSp nvarchar NOT NULL Tên Sản Phẩm
GiaSP money NOT NULL Giá Sản Phẩm
HinhAnh varchar NOT NULL Hình Ảnh
MoTaSP nvarchar NOT NULL Mô Tả Sản Phẩm
MaDH varchar FK, NOT NULL Mã Hóa Đơn

10. Giỏ Hàng


Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaGioHang varchar PK, NOT NULL Mã Giỏ Hàng
MaSP varchar FK,NOT NULL Mã Sản Phẩm

11.Hóa Đơn
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaHD varchar PK, NOT NULL Mã Hóa Đơn
TongTien money NOT NULL Tổng Tiền
TrangThai bit NOT NULL Trạng Thái
Nguoithanhtoan nvarchar NOT NULL Người Thanh Toán
DiaChiThanhToan nvarchar NOT NULL Địa Chỉ Thanh Toán
Ghichu nvarchar NOT NULL Ghi Chú
MaKH varchar FK, NOT NULL Mã Khách Hàng

<Tên dự án> 26 | Trang


MaSP varchar FK, NOT NULL Mã Sản Phẩm

12. Hóa Đơn Chi Tiết


Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaDatHang varchar PK, NOT NULL Mã Đặt Hàng
MaKH date NOT NULL Mã Khách Hàng
ThanhToan money NOT NULL Thanh Toán
TrangThai bit NOT NULL Trạng Thái
NguoiNhan nvarchar NOT NULL Người Nhận
DiaChiGiao nvarchar NOT NULL Địa Chỉ Giao Hàng
MaKH varchar FK, NOT NULL Mã Khách Hàng
MaSP varchar FK, NOT NULL Mã Sản Phẩm

13.Voucher
Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú
MaVC varchar PK, NOT NULL Mã Voucher khuyến mãi
Gia money NOT NULL Giá
TenVC nvarchar NOT NULL Tên Voucher
NgayBatDau datetime NOT NULL Ngày Bắt Đầu
NgayKetThuc datetime NOT NULL Ngày Kết Thúc
MaSP varchar FK,NOT NULL Mã Sản Phẩm

14. Chi Tiết Sản Phẩm


Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú

<Tên dự án> 27 | Trang


MaCTSP varchar PK, NOT NULL Mã Chi Tiết Sản Phẩm
MaSP varchar FK, NOT NULL Mã Sản Phẩm
MaSize varchar FK, NOT NULL Mã Size
MaMau varchar FK, NOT NULL Mã Màu
GiaTien int NOT NULL Giá Tiền Sản Phẩm
SoLuong int NOT NULL Số Lượng Sản Phẩm
MoTa nvarchar NOT NULL Mô Tả Sản Phẩm

15. Kích Cỡ

Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú


MaSize varchar PK, NOT NULL Mã Size
TenKichCo nvarchar NOT NULL Tên Kích Cỡ
MoTa nvarchar NOT NULL Mô Tả Sản Phẩm
MaSP varchar FK, NOT NULL Mã Sản Phẩm

16. Màu Sắc

Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú


MaMau varchar PK, NOT NULL Mã Màu
TenMau nvarchar NOT NULL Tên Màu
MoTa nvarchar NOT NULL Mô Tả Màu Sản Phẩm

17.Đánh Giá

Tên cột Kiểu Ràng buộc Ghi chú

<Tên dự án> 28 | Trang


MaDG varchar PK, NOT NULL Mã Đánh Giá
DanhGia1-5 int NOT NULL Đánh Giá (1-5) Dựa Vào Mức Độ
Hài Lòng
BinhLuan nvarchar NOT NULL Bình Luận Về Sản Phẩm
NgayDanhGia date NOT NULL Ngày Đánh Giá
MaSP varchar FK, NOT NULL Mã Sản Phẩm

3.2 ERD

<Tên dự án> 29 | Trang


đô c

PHẦN 4 : THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH

12. Mô hình Use Case

Ký hiệu Giải thích

Use Case là chức năng mà các Actor sẽ sử


dụng

Actor được dùng để chỉ người sử dụng hoặc


một đối tượng nào đó bên ngoài tương tác với
hệ thống chúng ta đang xem xét

Generalization được sử dụng để thể hiện quan


hệ thừa kế giữa các Actor hoặc giữa các Use
Case với nhau.

<Tên dự án> 30 | Trang


Include là quan hệ giữa các Use Case với
nhau,
nó mô tả việc một Use Case lớn được chia ra
thành các Use Case nhỏ để dễ cài đặt (module
hóa) hoặc thể hiện sự dùng lại
Extend dùng để mô tả quan hệ giữa 2 Use
Case.
Quan hệ Extend được sử dụng khi có một Use
Case được tạo ra để bổ sung chức năng cho
một
Use Case có sẵn và được sử dụng trong một
điều kiện nhất định nào đó

Boundary of System là ranh giới của hệ thống

4.2 Sơ đồ usecase tổng

<Tên dự án> 31 | Trang


4.3 Đăng Nhập

4.4 Quản lý tài khoản

4.5 Tìm Kiếm Sản Phẩm

<Tên dự án> 32 | Trang


4.6 Xem chi tiết sản phẩm

4.7 Thêm SP

<Tên dự án> 33 | Trang


4.8 Quản lý giỏ hàng

<Tên dự án> 34 | Trang


4.9 Đặt hàng

4.10 Quản lý đơn hàng

4.11 Quản lý đánh giá và phản hồi

<Tên dự án> 35 | Trang


4.12 Quản lý sản phẩm

<Tên dự án> 36 | Trang


4.13 Quản lý khách hàng

4.14 Quản lý danh mục

4.15 Quản lý đơn đặt hàng

<Tên dự án> 37 | Trang


4.16 Quản lý chăm sóc khách hàng

<Tên dự án> 38 | Trang


4.17 Quản lý chiến dịch mkt

<Tên dự án> 39 | Trang


4.18 Quản lý báo cáo và thống kê

<Tên dự án> 40 | Trang


4.19 Quản lý hệ thống

<Tên dự án> 41 | Trang


4.20 Quản lý lịch giao hàng

<Tên dự án> 42 | Trang


4.21 Quản lý báo cáo hiệu suất giao hàng

4.22 Quản lý đơn hàng

<Tên dự án> 43 | Trang


4.23 Quản lý doanh thu

4.24 Quản lý nhân viên

<Tên dự án> 44 | Trang


2. Mô hình Activity Diagram

4.1 Ký Hiệu
Ký hiệu Giải thích

Start point: Trạng thái bắt đầu trước khi một


hoạt động diễn ra

End state: Trạng thái kết thúc 1 hoạt động

Action state: một hoạt động đại diện cho việc


thực hiện 1 hành
đồng trên các đối tượng hoặc bởi các đối
tượng

Condition: nút điều kiện và phân nhánh True -


False

Join: sử dụng để hợp nhất 2 hành động thành


1

Fork: sử dụng khi thực thi 2 hành động cùng


1 lúc

Action flow: luồng hành động

<Tên dự án> 45 | Trang


4.2 Sơ Đồ
 Đăng nhập

 QL nhân viên

<Tên dự án> 46 | Trang


 Ql khách hàng

<Tên dự án> 47 | Trang























 QL sản phẩm

 QL tài khoản

<Tên dự án> 48 | Trang


Đặt hàng

<Tên dự án> 49 | Trang


 Thanh toán

 QL chiến dịch mkt

<Tên dự án> 50 | Trang


 QL danh mục

 QL đơn hàng

<Tên dự án> 51 | Trang


 QL đơn đặt hàng

 Ql báo cáo và thống kê

<Tên dự án> 52 | Trang



 QL cskh

<Tên dự án> 53 | Trang


 Báo cáo hiệu suất giao hàng

 Đánh giá và
phản hồi

<Tên dự án> 54 | Trang


 QL giỏ hàng

PHẦN 5 : CÁC CHỨC NĂNG

Tính năng số 1:Chức năng đăng nhập


Mô tả Tác nhân
 Đăng nhập vào hệ thống để sử dụng các chức năng của Admin
phần mềm. Chức năng này đảm bảo tính bảo mật cao, chỉ Nhân viên
cho phép đăng nhập khi nhập đúng thông tin. Nếu thông
tin không được điền đầy đủ hoặc sai, hệ thống sẽ thông Khách hàng
báo cho người dùng

<Tên dự án> 55 | Trang


Tính năng số 2:Chức năng quản lý tài khoản
Mô tả Tác nhân
 Chức năng quản lý tài khoản trong hệ thống quản lý Admin
website bán quần áo cho phép admin, nhân viên và người
dùng có quyền truy cập và quản lý thông tin cá nhân, sản Nhân viên
phẩm và đơn hàng. Admin có quyền quản lý người dùng,
phân quyền, quản lý sản phẩm và xem báo cáo. Nhân viên Khách hàng
có thể xử lý đơn hàng, tương tác với khách hàng và quản lý
kho hàng. Người dùng có thể cập nhật thông tin cá nhân,
quản lý địa chỉ giao hàng và xem lịch sử mua hàng

Tính năng số 3:Chức năng quản lý nhân viên


Mô tả Tác nhân
 Quản lý thông tin nhân viên: Admin có khả năng xem, tạo,
chỉnh sửa và xóa thông tin cá nhân của nhân viên
 Phân quyền: Admin có quyền cấp và quản lý quyền truy cập Admin
của nhân viên trong hệ thống
 Quản lý lịch làm việc: Admin có thể đặt và quản lý lịch làm
việc của nhân viê
Tính năng số 4:Chức năng quản lý sản phẩm
Mô tả Tác nhân
 Xem, thêm, cập nhật, xóa và tìm kiếm thông tin sản
phẩm. Admin
 Quản lý danh mục sản phẩm: tạo, chỉnh sửa và xóa
danh mục.
 Quản lý quyền truy cập của nhân viên vào chức năng
quản lý sản phẩm.
Nhân viên
 Xem, thêm, cập nhật, xóa và tìm kiếm thông tin sản
phẩm (đối với sản phẩm liên quan đến công việc của
họ).
 Xem danh mục sản phẩm.
 Quản lý số lượng tồn kho của sản phẩm.

Tính năng số 5:Quản lý khách hàng


Mô tả Tác nhân
 Xem, thêm, cập nhật, xóa và tìm kiếm thông tin khách Admin
hàng.
 Xem thông tin khách hàng.
Nhân viên
 Thêm và cập nhật thông tin khách hàng (đối với khách
hàng liên quan đến công việc của họ).
 Tìm kiếm khách hàng.

<Tên dự án> 56 | Trang


Tính năng số 6:Quản lý danh mục
Mô tả Tác nhân
 Quản lý danh mục là chức năng cho phép người dùng Admin
tạo, chỉnh sửa và xóa danh mục trong hệ thống. Nó
Nhân viên
giúp tổ chức và phân loại các thông tin, mục tiêu hoặc
sản phẩm tương tự theo một cấu trúc cụ thể.

Tính năng số 7:Quản lý đơn đặt hàng


Mô tả Tác nhân
 Quản lý đơn đặt hàng là quá trình tiếp nhận, xử lý và Admin
vận chuyển các đơn hàng từ khách hàng. Nó bao gồm
việc nhận thông tin đơn hàng, xác nhận, xử lý đơn Nhân viên
hàng và đảm bảo giao hàng đúng thời gian

Tính năng số 8:Quản lý chăm sóc kh


Mô tả Tác nhân
 Quản lý chăm sóc khách hàng là quá trình tương tác
Admin
và chăm sóc khách hàng để đáp ứng nhu cầu và tạo
một trải nghiệm tốt. Nó bao gồm việc xây dựng mối
quan hệ, cung cấp hỗ trợ, giải đáp thắc mắc, giải quyết Nhân viên
khiếu nại và thu thập phản hồi từ khách hàng

Tính năng số 9:Quản lý chiến dịch mkt


Mô tả Tác nhân
 Quản lý chiến dịch marketing là quá trình lập kế
hoạch, triển khai và theo dõi các hoạt động marketing Admin
nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh. Nó bao gồm việc
nghiên cứu và đánh giá thị trường, xác định đối tượng
khách hàng, lựa chọn các phương tiện và kênh truyền
Nhân viên
thông, thiết kế và triển khai chiến dịch quảng cáo,
theo dõi hiệu quả và điều chỉnh chiến lược.

Tính năng số 10:Quản lý báo cáo và thống kê


Mô tả Tác nhân
 Quản lý báo cáo và thống kê là quá trình thu thập, xử
Admin
lý và phân tích dữ liệu để tạo ra báo cáo và số liệu
thống kê có ý nghĩa. Nó bao gồm việc thu thập thông
tin từ các nguồn khác nhau, xử lý dữ liệu, áp dụng các Nhân viên
phương pháp và công cụ thống kê, và tạo ra báo cáo
hoặc số liệu thống kê dễ hiểu và hữu ích

<Tên dự án> 57 | Trang


Tính năng số 11:Quản lý doanh thu
Mô tả Tác nhân
 Quản lý doanh thu là quá trình tăng cường và tối ưu
Admin
hóa các hoạt động kinh doanh để đạt được mục tiêu
tăng trưởng doanh thu. Mục tiêu chính là tăng cường
hiệu suất kinh doanh và tối đa hóa doanh thu thông Nhân viên
qua việc thu thập thông tin, phân tích xu hướng và áp
dụng biện pháp cải tiến hiệu quả.

Tính năng số 12:Quản lý hệ thống


Mô tả Tác nhân
 Quản lý hệ thống là quá trình điều hành, kiểm soát và
Admin
duy trì hệ thống của một tổ chức. Nó bao gồm việc
đặt mục tiêu, lập kế hoạch, triển khai, quản lý và bảo
trì hệ thống. Nhiệm vụ chính là đảm bảo hoạt động ổn Nhân viên
định, hiệu quả và an toàn của hệ thống, đồng thời hỗ
trợ người dùng và đáp ứng nhu cầu kinh doanh.

Tính năng số 13:Quản lý lịch giao hàng


Mô tả Tác nhân
 Chức năng quản lý lịch giao hàng là quá trình tổ chức,
Nhân viên
điều phối và theo dõi các hoạt động giao hàng. Từ
việc xác định lịch giao hàng, phân bổ nguồn lực, tạo và
quản lý lịch trình, đến việc theo dõi tiến độ và giải
quyết vấn đề

Tính năng số 14:Quản lý báo cáo hiệu suất giao hàng


Mô tả Tác nhân
 Quản lý báo cáo hiệu suất giao hàng là quá trình thu
thập, phân tích và báo cáo về các chỉ số liên quan đến Nhân viên
hiệu suất giao hàng. Thông qua việc thu thập dữ liệu
về thời gian giao hàng, độ trễ, tỷ lệ giao hàng thành
công và số lượng đơn hàng

Tính năng số 15:Quản lý đơn hàng


Mô tả Tác nhân
 Nhận và xác nhận đơn hàng: Nhận thông tin đơn hàng
từ khách hàng
 Xử lý và lập lịch đơn hàng: Tạo bản ghi đơn hàng Admin
trong hệ thống quản lý đơn hàng

<Tên dự án> 58 | Trang


 Theo dõi tiến trình đơn hàng: Theo dõi tiến trình xử lý
đơn hàng từ khi đặt hàng cho đến khi giao hàng Nhân viên
 Xử lý thanh toán: Quản lý quá trình thanh toán từ khách
hàng, bao gồm kiểm tra thông tin thanh toán, lập hóa đơn
và theo dõi trạng thái thanh toán.

Tính năng số 16:Quản lý tìm kiếm sp


Mô tả Tác nhân
 Cho phép người dùng có thể tìm bất cứ sản phẩm nào họ
muốn .tìm kiếm sản phẩm giúp khách hàng tiết kiệm thời
Khách hàng
gian và nhanh chóng đáp ứng nhu cầu mua sắm của họ.

Tính năng số 17:Quản lý xem ct sp


Mô tả Tác nhân
 Quản lý xem chi tiết sản phẩm là quá trình hiển thị thông
tin chi tiết về một sản phẩm cụ thể. Chức năng này cho
Khách hàng
phép khách hàng xem thông tin đầy đủ về sản phẩm để có
cái nhìn rõ ràng và đáng tin cậy trước khi quyết định mua.

Tính năng số 18:Quản lý thêm sp vào giỏ hàng


Mô tả Tác nhân
 Thêm sản phẩm vào giỏ hàng là quá trình lưu trữ và quản lý
các mặt hàng mà người dùng muốn mua. Người dùng có
Khách hàng
thể nhấp vào nút "Thêm vào giỏ hàng" trên trang chi tiết
sản phẩm để thêm sản phẩm vào giỏ hàng của mình. Sau
đó, họ có thể xem lại và chỉnh sửa giỏ hàng trước khi tiến
hành thanh toán.

Tính năng số 19:Quản lý giỏ hàng


Mô tả Tác nhân
 Quản lý giỏ hàng là quá trình tổ chức, chỉnh sửa và tính
toán chi phí của các sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng trên
Khách hàng
trang mua sắm trực tuyến. Người dùng có thể xem lại, cập
nhật số lượng và thông tin sản phẩm trước khi thanh toán.

Tính năng số 20:Quản lý đặt hàng


Mô tả Tác nhân
 Đặt hàng là quá trình chọn sản phẩm, cung cấp thông tin
giao hàng và thanh toán để hoàn tất mua hàng. Sau đó,
Khách hàng
đơn hàng được xác nhận và sản phẩm sẽ được gửi đến địa
chỉ chỉ định.

<Tên dự án> 59 | Trang


Tính năng số 21:Quản lý đơn hàng cá nhân
Mô tả Tác nhân
 Quản lý đơn hàng cá nhân là quá trình theo dõi và kiểm tra
trạng thái của đơn hàng mà người dùng đã đặt, bao gồm
Khách hàng
thông tin về sản phẩm, địa chỉ giao hàng và trạng thái vận
chuyển.

Tính năng số 21:Quản lý đánh giá và phản hồi


Mô tả Tác nhân
 Đánh giá và phản hồi là quá trình mà người dùng có thể
chia sẻ ý kiến và nhận xét về sản phẩm, dịch vụ hoặc trải
Khách hàng
nghiệm mua hàng của họ.

PHẦN 6 : THIẾT KẾ GIAO DIỆN

Giao diện đăng nhập

<Tên dự án> 60 | Trang


Giao diện qly tài khoản

<Tên dự án> 61 | Trang


Giao diện quản lý giỏ hàng

Giao diện đặt hàng

<Tên dự án> 62 | Trang


Giao Diện Thanh Toán

<Tên dự án> 63 | Trang


Giao diện qly đơn hàng cá nhân

Giao diện đánh giá và phản hồi

<Tên dự án> 64 | Trang


Giao diện qly nhân viên

<Tên dự án> 65 | Trang


Giao diện qly sản phẩm

Giao diện tìm kiếm sp

<Tên dự án> 66 | Trang


Giao diện qly khách hàng

Giao diện qly danh mGiao diện qly đơn đặt hàng

<Tên dự án> 67 | Trang


Giao diện qly đơn hàng

Giao diện qly chăm sóc khách hàng

Giao diện qly chiến dịch mkt

<Tên dự án> 68 | Trang


Giao diện qly báo cáo và thống kê + doanh thu

Giao diện qly hệ thống

<Tên dự án> 69 | Trang


Giao diện qly lịch giao hàng + báo cáo hiệu suất giao hàng

PHẦN 7 : KIỂM THỬ

ĐĂNG NHẬP

<Tên dự án> 70 | Trang


QUẢN LÝ TÀI KHOẢN

THANH TOÁN

QUẢN LÝ NHÂN VIÊN

<Tên dự án> 71 | Trang


QUẢN LÝ SẢN PHẨM

<Tên dự án> 72 | Trang


QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG

QUẢN LÝ CHIẾN DỊCH MARKETING

<Tên dự án> 73 | Trang


PHẦN 8 : TỔNG KẾT

1.THỜI GIAN PHÁT TRIỂN DỰ ÁN

Thời gian phát triển dự án: Từ ngày 11/9/2023 đến ngày 13/10/2023

2.MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH DỰ ÁN

So với mục tiêu đặt ra ban đầu của nhóm thì mức độ hoàn thành của chúng em đã
đạt khoảng
85%. Hoàn thành được 95% chức năng nhóm đề ra.

3.NHỮNG KHÓ KHĂN RỦI RO VÀ CÁCH GIẢI QUYẾT

Những Khó Khăn Cách Giải Quyết


Đây là dự án đầu tiên nên cả nhóm còn thiếu Cùng nhau giúp đỡ những người yếu hơn.
kinh nghiệm thực tế, và đã không ít lần sai sót Đẩy nhanh tiến độ ở các phần đơn giản để có
trong quá trình viết code và nhiều lúc đã bị thể kịp với tiến độ đề ra trong kế hoạch
chậm tiến độ
Nhân lực thành viên hạn chế và còn thiếu Cùng nhau giúp đỡ người code yếu. Đẩy
kinh nhanh
nghiệm với 1 dự án thực tế. Một số thành viên tiến độ, ít nhất là phải kịp tiến độ đề ra trong
còn yếu trong code, nên việc hoàn thiện các bảng kế hoạch.
chức năng được giao còn chậm tiến độ đề ra.
Vì thời gian nghỉ dịch nên các thành viên về Tranh thủ vào đầu các buổi họp sau, hoặc họp
nhà nghỉ, nên trong các cuộc họp còn bị chia vào các buổi nghỉ như trưa hoặc đêm. Để
trí bởi những công việc khác tại nhà. Nên thống
nhiều nhất các ý kiến và công việc cho đúng tiến độ.
lúc công việc còn dang dở, gặp nhiều khúc
mắc
mà không thể cùng nhau giải quyết ngay vì
thiếu thành viên.

<Tên dự án> 74 | Trang


4. NHỮNG BÀI HỌC RÚT RA SAU KHI LÀM DỰ ÁN

Trong quá trình làm dự án với nhau, chúng em đã rút ra được một số kinh nghiệm
như:
1.Cải thiện thêm về giao tiếp, cách làm việc nhóm và cách giải quyết các xung đột
bất đồng giữa các thành viên.
2.Chủ động lắng nghe: Lắng nghe những ý kiến của các thành viên khác, tìm hiểu
và hoàn thiện những thiếu sót của bản thân.
3.Tôn trọng ý kiến của người khác.
4.Đặt tinh thần trách nhiệm vào công việc: Khi được bàn giao công việc, luôn cố
gắng hoàn thành công việc sớm nhất có thể.
5.Kiểm soát tiến trình công việc, nắm được cách thức tổ chức, cách đàm phán ý
kiến và cách lập kế hoạch làm việc hiệu quả.
6.Hiểu được các phân chia công việc theo khả năng của các thành viên.
7.Luôn chuẩn bị các phương án dự phòng rủi ro
8.Biết cách xây dựng một bản kế hoạch làm việc rõ ràng.
9.Duy trì các cuộc họp định kỳ vào các buổi sáng tối hoặc trưa.
10.Kiểm soát tiến trình công việc, nắm được cách thức tổ chức, cách đàm phán ý
kiến và cách lập kế hoạch làm việc hiệu quả • Biết cách lắng nghe và trình bày ý
kiến của mình cho các thành viên hiểu, nhằm tăng khả năng giao tiếp. • Hiểu được
các phân chia công việc theo khảnăng của các thành viên và xác định rõ vai trò của
từng thành viên

5. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI

Hiện nay thời đại công nghệ đổi mới, chúng ta cũng phải bắt kịp với thời đại hiện đại hóa. Trong
quá trình làm, dự án vẫn còn nhiều tính năng chưa được tối ưu, nên cả nhóm sẽ hoàn thiện để cho
tính năng được tốt nhất và đơn giản với người sử dụng. Các tính năng cũ sẽ được bảo trì, sửa
chữa trong quá trình sử dụng sản phẩm. Một số chức năng sẽ được xây dựng trong tương lai
● Xây dựng thanh toán bằng mã QR
● Quản lý sản phẩm bằng mã vạch

<Tên dự án> 75 | Trang


PHẦN 9 : YÊU CẦU KHÁC

Phụ lục A: Kế hoạch trong tương lai

1. Kế hoạch trong tương lai

Qua việc làm quen với tài liệu SRS cũng nhưng được trực tiếp thực hiện dự án, nhóm đã học
được thêm nhiều điều cũng như nhận thấy bản thân còn nhiều yếu kém, cả về kiến thức cũng
như khả năng giao tiếp, làm việc nhóm. Qua việc phát triển dự án mà nhóm đưa ra giúp việc
mọi người hiểu nhau hơn cũng như hiểu được công việc của bản thân, góp phần giúp phát triển
bản thân cũng như các thành viên khác trong nhóm. Mặc dù còn nhiều khó khăn cũng như
nhiều điều cần giải đáp nhưng nhóm đã làm hết trong khả năng của bản thân. Qua tài liệu này
mỗi người sẽ trong nhóm sẽ có cho mình những kiến thức nhất định để có thể hoàn thiện hơn
về kiến thức cũng như bản thân trong tương lai

<Tên dự án> 76 | Trang


<Tên dự án> 77 | Trang
<Tên dự án> 78 | Trang
<Tên dự án> 79 | Trang
<Tên dự án> 80 | Trang
<Tên dự án> 81 | Trang
<Tên dự án> 82 | Trang
<Tên dự án> 83 | Trang
<Tên dự án> 84 | Trang
<Tên dự án> 85 | Trang
<Tên dự án> 86 | Trang

You might also like