You are on page 1of 100

BỘ CÔNG NGHIỆP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
======***======

Báo cáo bài tập lớn


PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Giáo viên: Ths Nguyễn Thị Hương Lan


Nhóm - Lớp: 4 –KHMT2-K13
Thành viên: Nguyễn Đức Hùng-4263
Trần Thị Ngát
Mã Văn Tiến
Vũ Tuấn Anh
Nguyễn Văn Tân
Xây dựng hệ thống quản lý bán đồ
ăn vặt trên WEBSITE
Hệ thống:
VITAMINHOUSE

Hà nội, Năm 2019


LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay,cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đang bùng nổ trên toàn thế giới vì
thế công nghệ thông tin được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội.Việc xây dựng và phân tích các hệ thống ứng dụng để giải quyết yêu cầu thay thế
cho con người trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Tuy nhiên nó gặp rất nhiều vấn đề,
trong đó có một giai đoạn hết sức quan trọng đó là Phân tích và thiết kế hệ thống để
giải quyết các vấn đề đó.

Nhóm dựa trên website:vitaminhouse.com.vn để phân tích và thiết kế hệ thống


giúp:
+Người bán hàng dễ dàng quản lí việc bán hàng cũng như đặt hàng của
khách hàng
+Khách hàng có thể dễ dàng đặt mua hàng một cách nhanh chóng, tiết
kiệm được nhiều thời gian cũng như chi phí.
Trong quá trình nghiên cứu nhóm còn thiếu xót nhiều vấn đề mong nhận được
sự góp ý của thầy cô.Chúng em xin cảm ơn.

Bảng phân việc


Tên thành viên Công việc cụ thể
2 Mã Văn Tiến use case Xem danh sách sản phẩm, Bảo trì sản phẩm
Nguyễn Đức Hùng
use case Đăng Kí, use case Quản Lý Tài Khoản
(4263)

Trần Thị Ngát use case Xem Blog, use case Đăng bài trên Blog

Vũ Tuấn Anh use case Tìm kiếm sản phẩm, Bảo trì danh mục

Nguyễn Văn Tân Use case Đặt mua sản phẩm, Quản lý đơn hàng

Phân tích thiết kế hệ thống


MỤC LỤC

Chương 1. Khảo sát hệ thống......................................................................................5


1.1 Khảo sát sơ bộ..................................................................................................5
1.1.1 Mục tiêu.....................................................................................................5
1.1.2 Phương pháp.............................................................................................5
1.1.3 Đối tượng khảo sát....................................................................................5
1.1.4 Kết quả sơ bộ.............................................................................................5
1.1.5 Các tài liệu thu thập được.........................................................................5
1.2 Khảo sát chi tiết................................................................................................5
1.2.1 Hoạt động của hệ thống............................................................................5
1.2.2 Các yêu cầu chức năng..............................................................................5
1.2.3 Các yêu cầu phi chức năng.........................................................................5
Chương 2. Mô hình hóa use case................................................................................6
2.1 Biểu đồ use case...............................................................................................6
2.1.1 Các use case chính.....................................................................................6
3 2.1.2 Các use case thứ cấp..................................................................................6
2.1.3 Phân rã một số use case............................................................................6
2.2 Mô tả chi tiết các use case................................................................................6
2.2.1 Mô tả use case <tên use case 1>...............................................................6
2.2.2 Mô tả use case <tên use case 2>...............................................................6
2.2.3 Mô tả use case <tên use case n>...............................................................7
Chương 3. Phân tích use case......................................................................................8
3.1 Biểu đồ các lớp Entity của hệ thống.................................................................8
3.2 Phân tích các use case......................................................................................8
3.2.1 Phân tích use case <Tên use case 1>.........................................................8
3.2.2 Phân tích use case <Tên use case 2>.........................................................8
3.2.3 Phân tích use case <Tên use case n>.........................................................8
3.3 Biểu đồ các lớp phân tích.................................................................................8
3.3.1 Nhóm use case chính.................................................................................8
3.3.2 Nhóm use case thứ cấp.............................................................................8
Chương 4. Thiết kế giao diện......................................................................................9
Phân tích thiết kế hệ thống
4.1 Giao diện use case <Tên use case 1>................................................................9
4.1.1 Hình dung màn hình..................................................................................9
4.1.2 Biểu đồ lớp màn hình................................................................................9
4.1.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................................9
4.2 Giao diện use case <Tên use case n>................................................................9
4.2.1 Hình dung màn hình..................................................................................9
4.2.2 Biểu đồ lớp màn hình................................................................................9
4.2.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................................9
4.3 Biểu đồ điều hướng giữa các màn hình............................................................9
4.3.1 Nhóm use case chính.................................................................................9
4.3.2 Nhóm use case thứ cấp.............................................................................9

Phân tích thiết kế hệ thống


Chương 1. Khảo sát hệ thống

1.1 Khảo sát sơ bộ


1.1.1 Mục tiêu
 Khảo sát thông tin bán hàng của hệ thống.
 Khảo sát doanh thu của hệ thống.
 Khảo sát hoạt động bán hàng của hệ thống bán hàng.
 Khảo sát tình trạng sản phẩm của hệ thống bán hàng.
 Khảo sát mức độ quan tâm của khách hàng đối với các mặt hàng của hệ thống
bán hàng.
 Khảo sát nhu cầu của cửa hàng đối với hệ thống website cần tạo.
1.1.2 Phương pháp
 Phỏng vấn

Kế Hoạch Phỏng Vấn


Địa chỉ:Cửa hàng bánh kẹo Thời gian hẹn:10/9/2020
Vitaminhouse Thời gian bắt đầu:7h
- 441B Hai Bà Trưng, P.8, Thời gian kết thúc:8h
Q.3
- 563 CMT8, P.15, Q10
5

Người được hỏi:Nhân viên quản Người hỏi: Nguyễn Đức Hùng
lí cửa hàng

*Đối Tượng: *Các yêu cầu đòi hỏi:


+Đối tượng được hỏi là:Quản lí -Người được hỏi cần có 1 trình độ hiểu biết
cửa hàng nhất định về các sản phẩm của cửa hàng, cần am
+Cần thu thập dữ liệu về sản hiểu về hoạt động kinh doanh của cửa hàng cũng
phẩm, mức độ quan tâm của như nhu cầu của khách hàng.
khách hàng đối với sản phẩm,
nhu cầu của cửa hàng đối với
website,hoạt động bán hàng của
cửa hàng.
+cần thỏa thuận có lợi cho cả 2
bên. Cần trả lời 1 cách trung thực
, tỉ mỉ về các câu hỏi.
*Chương trình: *Ước lượng thời gian:
-Giới thiệu:Giới thiệu về bản -2 phút
thân, trình độ, mục đích đến cửa
hàng.
Phân tích thiết kế hệ thống
-Tổng quan về dự án:Thiết kế 1 -4 phút
website bán đồ ăn vặt.Nhằm mục
đích tiêu thụ sản phẩm của cửa
hàng 1 cách nhanh chóng. Thuận
lợi cho cả khách hàng và công ty.
-Tổng quan về phỏng vấn:Phỏng
vấn về các hoạt động bán hàng
của công ty, nhu cầu của công ty -4 phút
đối với trang web.
(Chủ đề đề cập xin được phép
ghi âm)
-Chủ đề 1 Sơ lược về mặt hàng -7 phút
muốn bán, nhu cầu công ty đối
với sản phẩm?

Câu 1: Công ty mình muốn bán


những mặt hàng nào trên
website?

Câu 2: Cửa hàng mình muốn đẩy


sản phầm nào lên trước?
6
Câu 3: Công ty muốn đẩy mặt
hàng nào lên trên đầu website?

-Chủ đề 2:Quan tâm của cửa


hàng đến nhu cầu của khách
hàng? -8phút

Câu 4:Những khách hàng nào có


thể mua sản phẩm?

Câu 5: Công ty bạn có muốn xây


dựng 1 website có những ngày
khuyến mãi nào?

Câu 6:Công ty có muốn các phân


chia các danh mục của hàng
khuyến mãi hoặc tặng kèm
không?

Phân tích thiết kế hệ thống


Chủ đề 3:Các vấn đề của cửa
hàng về khó khăn và chiến lược -20 phút
phát triển?

Câu 7: Bạn có thể cho tôi biết


những khó khăn mà hệ thống bán
hàng phải gặp là gì?

Câu 8: Theo bạn để xây dựng


một website bán đồ ăn vặt tốt thỳ
bên bạn cần đáp ứng gì cho
khách hàng?

Câu 9:Hệ thống website có lợi


ích gì cho cửa hàng và khách
hàng?

Câu 10:Với xu thế thị trường


ngày nay thỳ cửa hàng có những
7 định hướng gì để có thể cạnh
tranh được với các cửa hàng
khác?
-5 phút
-Tổng hợp các nội dung chính và
ý kiến của người được hỏi.

-Kết thúc( thỏa thuận)

Tổng dự kiến:50 phút

PHIẾU PHỎNG VẤN


Dự án:Xây dựng website bán Tiểu dự án: Quản lý bán hàng
hàng cho VITAMINHOUSE
Người được hỏi:Quản lí cửa Người hỏi: Nguyễn Đức Hùng
hàng Ngày: 10/09/2020
Câu hỏi Ghi chú

Phân tích thiết kế hệ thống


Câu 1: Công ty mình muốn bán Trả lời:
những mặt hàng nào trên
website?

Quan sát:

Câu 2: Cửa hàng mình muốn đẩy Trả lời:


sản phầm nào lên trước?

Quan sát:

Câu 3:Những khách hàng nào có Trả lời:


thể mua sản phẩm?

Quan sát:

Phân tích thiết kế hệ thống


.
Câu 4: Công ty bạn có muốn xây Trả lời:
dựng 1 website có những ngày
khuyến mãi nào?

Quan sát:

Câu 5: Công ty muốn đẩy mặt Trả lời:


9 hàng nào lên trên đầu website?

Quan sát:

Câu 6:Công ty có muốn các phân Trả lời:


chia các danh mục của hàng
khuyến mãi hoặc tặng kèm
không?

Quan sát:

Phân tích thiết kế hệ thống


Câu 7: Bạn có thể cho tôi biết Trả lời:
những khó khăn mà hệ thống bán
hàng phải gặp là gì?

Quan sát:

Câu 8: Theo bạn để xây dựng Trả lời:


một website bán đồ ăn vặt tốt thỳ
10 bên bạn cần đáp ứng gì cho
khách hàng?

Quan sát:

Câu 9:Hệ thống website có lợi Trả lời:


ích gì cho cửa hàng và khách
hàng?

Quan sát

Phân tích thiết kế hệ thống


Câu 10:Với xu thế thị trường Trả lời:
ngày nay thỳ cửa hàng có những
định hướng gì để có thể cạnh
tranh được với các cửa hàng
khác?
Quan sát:

Đánh giá chung:

 Điều tra
11

PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN
Hệ thống: Web site bán hàng trực tuyến Vitaminhouse.vn
Người đánh giá:
Tuổi:

Phân tích thiết kế hệ thống


Giới Tính:Nam/Nữ(gạch bỏ giới tính khác)
Câu 1. Theo bạn việc tạo dựng một cửa hàng trực tuyến thuộc hệ thống của cửa hàng
có cần hay không?
A. Chưa cần thiết.
B. Bình thường.
C. Cần thiết.
D. Rất cần thiết cho việc mở rộng kinh doanh.
Câu 2. Các tính năng chung của cửa hàng trực tuyến là gì?
A. Giới thiệu về các sản phẩm của cửa hàng.
B. Đặt mua hàng qua hệ thống cửa hàng trực tuyến.
C. Theo dõi thông tin về các đợt giảm giá, khuyến mãi.
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 3. Theo bạn hệ thống sẽ áp dụng các đợt giảm giá, khuyến mãi vào dịp nào?
A. Vào các dịp lễ.
B. Vào các ngày đặc biệt như Sale shock, Black Friday.
C. Các dịp mừng sinh nhật cửa hàng, ra mắt sản phẩm mới.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 4. Hệ thống cửa hàng trực tuyến tạo ra sẽ tiếp cận được những đối tượng nào?
A. Trẻ em.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Người già.
D. Tất cả đáp án trên.
12
Câu 5. Việc tạo ra hệ thống cửa hàng trực tuyến sẽ đem lại những thuận lợi gì cho cửa
hàng?
A. Không đem lại lợi ích gì.
B. Cơ hội để quảng bá, phát triển việc kinh doanh của cửa hàng.
C. Dễ dàng quản lý về số lượng, giá cả sản phẩm.
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 6. Việc tạo ra hệ thống cửa hàng trực tuyến sẽ đem lại những thuận lợi gì cho
khách hàng?
A. Tiết kiệm thời gian mua hàng.
B. Đặt mua hang đơn giản, thuận lợi.
C. Có thể theo dõi được các đợt giảm giá, khuyến mãi của từng sản phẩm.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 7. Hệ thống cửa hàng trực tuyến có dễ dàng sử dụng, hay gặp khó khăn gì
không?
A. Khó sử dụng.
B. Bình thường.
C. Dễ sử dụng, giao diện than thiện, dễ dàng đặt mua, tra cứu thông tin sản phẩm.

Phân tích thiết kế hệ thống


Câu 8. Đánh giá, phản hồi của khách hang về hệ thống cửa hang trực tuyến như thế
nào?
Bình thường, đôi khi hơi khó khan sử dụng.
A. Hài lòng.
B. Rất hài lòng.
Câu 9. Ý kiến của bạn về thái độ phục vụ khách hàng của nhân viên online.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 10. Ý kiến của bạn về cách quản lý kinh doanh của hệ thống cửa hàng trực
tuyến.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Khoanh tròn vào các mục bạn lựa chọn

13

 Quan sát
<Mô tả một vài hoạt động quan sát>
1.1.3 Đối tượng khảo sát
Đối tượng thực hiện:
+ Phỏng vấn: Quản lý bán hàng
+ Điều tra: Các nhân viên quản lý trang web
+ Quan sát: người phỏng vấn quan sát thái độ trả lời của người được phỏng
vấn
1.1.4 Kết quả sơ bộ
- Địa chỉ:
Phân tích thiết kế hệ thống
+ Địa chỉ thực tế:
 441B Hai Bà Trưng, P.8, Q.3
 563 CMT8, P.15, Q10

+ Trang web truy cập: https://www.vitaminhouse.vn


- Lịch sử: Ngày tiến hành thực hiện 10/09/2019
- Tổ chức: Gồm 4 bộ phận chính:
+ Quản lý nhập hàng
+ Quản lý bán hàng
+ Báo cáo thống kê
+ Quản lý khách hàng và người dùng
- Hoạt động kinh doanh: Buôn bán các loại mặt hàng như bánh kẹo, đồ ăn vặt,
nước uống, hóa mỹ phẩm, quà tặng.
1.1.5 Các tài liệu thu thập được
Chụp ảnh trang web

14

Trang chủ của trang web.

Phân tích thiết kế hệ thống


Danh mục và danh mục con của trang web.

15

Trang chủ, Danh sách sản phẩm.

Phân tích thiết kế hệ thống


16

Màn hình đăng nhập của trang web.

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn hình đăng nhập.

17

Màn hình đăng kí của trang web.

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn hình giới thiệu của trang web.

18

Màn hình Sale của trang web.

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn hình hướng dẫn mua hang.

19

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn hình Liên hệ của trang web.

20

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn hình liên hệ mua sỉ của trang web.

21

Màn hình blog của trang web.

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn hình của giỏ hang của trang web.

22

Phân tích thiết kế hệ thống


23

Phân tích thiết kế hệ thống


24

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn hình thông tin cá nhân của trang web.

25

Màn hình chi tiết sản phẩm.

Phân tích thiết kế hệ thống


Màn Hình tìm kiếm của trang web.

1.2 Khảo sát chi tiết


1.2.1 Hoạt động của hệ thống
-Tại trang chủ của vitaminhouse.vn, khách hàng có thể đăng nhập để thêm hàng
vào giỏ, mua bán hàng, xem chi tiết xuất xứ, giá cả của hàng. Ngoài ra khác hàng còn
26 rất nhiều các tiện ích khác nữa mà trang web cung cấp, ví dụ như khách hàng sẽ được
biết về các chươg trình ưu đãi thông qua chức năng Sale, khách hàng được hướng dẫn
mua hàng cụ thể thông qua chức năng Hướng Dẫn Mua Hàng, ngoài ra khách hàng
còn có thể liên hệ mua sỉ, mua lẻ,v.v… trang web đồng thời cung cấp cho khách hàng
cả blog, nơi khách hàng có thể nhận lời khuyên hoặc được giải đáp thắc mắc,…
Người quản trị hệ thống có thể đăng nhập để bảo trì danh mục, bảo trì đơn
hàng, bảo trì quà, bảo trì tin tức và bảo trì tài khoản.
1.2.2 Các yêu cầu chức năng
 Trang web hiển thị chức năng như:Hướng dẫn mua hàng,xem các
sản phẩm sale,tìm kiếm sản phẩm, xem chi tiết các sản
phẩm(tên,giá),xem Blog vitamin,thanh toán,giới thiệu,liên hệ, hỗ trợ
khách hàng.
 Xem danh sách sản phẩm theo danh mục sản phẩm, có bộ lọc sản
phẩm theo yêu cầu khách hàng như thương hiệu, danh mục, giá.
Danh sách sản phẩm còn được sắp xếp theo tên hoặc giá và mức
giảm giá.
 Cho phép khách hàng chọn sản phẩm vào giỏ, kiểm tra và đặt hàng
trong giỏ và kiểm tra và xác nhận lại đơn hàng.
 Khách hàng có thể không cần tài khoản, Đăng ký tài khoản mới,
Đăng nhập hoặc Kết nối với Facebook để đặt hàng.

Phân tích thiết kế hệ thống


1.2.3 Các yêu cầu phi chức năng
 Về giao diện:Thiết kế trang web phù hợp,ưu nhìn với cách sử dụng tông màu
chủ đạo của giao diện là màu xanh lá với nền trắng,thiết kế đồ họa,bố trí các
cửa sổ(window),menu ,biểu tượng,đưa các tên danh mục sản phẩm hiện thị
trên nền web ... hợp lí giúp tăng mức độ thân thiện sự tương tác giữa người
dùng và hệ thống.
 Về hiệu suất:
+)Thời gian load: dưới 10 giây.
+)Thời gian xử lý yêu cầu: dưới 5 giây.
 An toàn thông tin khách hàng và hệ thống
+)Toàn vẹn:Không cho mã xác nhận,tên đăng nhập và mật khẩu được
truyền trên môi trường mạng mà không được mã hóa.
+)Xác thực:Hệ thống hỗ trợ việc xác thực bằng tên tài khoản,mật khẩu
đăng nhập
+)Sử dụng hệ thống kết nối an toàn đến máy chủ và toàn hệ thống.
+)Mật khẩu người dùng được mã hóa trước khi lưu vào database.

27

Phân tích thiết kế hệ thống


Chương 2. Mô hình hóa use case

2.1 Biểu đồ use case

Dang Ki

Sua Thong Tin Ca Nhan

Xem Danh Sach San Pham

Xem Chi Tiet San Pham

Tim Kiem San Pham

Dat Mua

Lien He

Khach Hang
Loc San Pham

Xem San Pham Khuyen Mai

28 Xem Blog
CSDL

Quan Li Gio Hang

Dang Nhap

Bao Tri San Pham

Dang Bai Tren Blog

Cham Soc Khach Hang

ADmin

Bao Tri Danh Muc

Quan Li Tai Khoan

Bao Cao Ban Hang


May In

Phân tích thiết kế hệ thống


2.1.1 Các use case chính
2.1.2

Dang Ki

Sua Thong Tin Ca Nhan

Xem Danh Sach San Pham

Xem Chi Tiet San Pham

29
Tim Kiem San Pham

Dat Mua

Lien He

Khach Hang
Loc San Pham

Xem San Pham Khuyen Mai

Xem Blog
CSDL

Quan Li Gio Hang

Dang Nhap


c use case thứ cấp

Phân tích thiết kế hệ thống


2.1.3

Dang Nhap

Bao Tri San Pham

Dang Bai Tren Blog


30
CSDL

NguoiQuanTri
Cham Soc Khach Hang

Bao Tri Danh Muc

Quan Li Tai Khoan

Bao Cao Ban Hang


May In

Ph
ân rã một số use case

Phân tích thiết kế hệ thống


Dang Ki

Sua Thong Tin Ca Nhan


<<extend>>
<<include>>
<<include>>
<<include>> Xem Danh Sach San Pham

<<include>>
Xem Chi Tiet San Pham
<<include>>
<<extend>>
<<include>> Tim Kiem San Pham

Dat Mua

<<include>>
Lien He

Loc San Pham

Khách Hàng
Xem San Pham Khuyen Mai

CSDL
Xem Blog

Quan Li Gio Hang

<<include>> Dang Nhap <<include>>

31 <<include>> Bao Tri San Pham

Dang Bai Tren Blog

<<include>>
<<include>>
Cham Soc Khach Hang

NguoiQuanTri
<<include>>
Bao Tri Danh Muc

Quan Li Tai Khoan

Bao Cao Ban Hang

2.2 Mô tả chi tiết các use case


1.1.1 Mô tả use case Đăng Kí (Nguyễn Đức Hùng<4263>)
*Mô tả vắn tắt use case:
-Use case này cho phép Khách Hàng đăng kí tài khoản để có thể đặt hàng và
thanh toán đơn hàng.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:

Phân tích thiết kế hệ thống


 1.Use case này bắt đầu khi Khách Hàng kích vào link “Đăng kí ngay” trên hộp
thoại đăng nhập.Hệ thống sẽ hiển thị màn hình đăng kí tài khoản.
 2.Khách hàng nhập thông tin cá nhân (Họ tên, Địa chỉ, Điện thoại, E-mail, Tài
khoản ,Mật khẩu và Nhập lại mật khẩu) sau đó kích nút đăng kí.Hệ thống sẽ tạo
một tài khoản vào bảng TAIKHOAN.Hệ thống hiển thị menu chính.
 Use case kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
 Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu không kết nối
được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi và use case kết
thúc.
 Tại bước 2 trong luống cơ bản Khách Hàng có thể đăng kí thành viên bằng
FaceBook.
 Các yêu cầu đặc biệt:
Không có
 Tiền điều kiện:
Không có
 Hậu điều kiện:
Không có
 Điểm mở rộng:
Không có.
2.2.1 Mô tả use case Quản Lý Tài Khoản (Nguyễn ĐứcHùng<4263>)
 Mô tả vắn tắt:Use case này cho phép người quản trị xem, xóa các thông tin
32
của khách hàng,sửa các hoạt động của khách hàng trong bảng TAIKHOAN.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
 1.Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Tài Khoản” trên
menu quản trị. Hệ thống sẽ lấy thông tin chi tiết của các tài khoản(Tài
khoản,Họ tên, Địa chỉ, Điện thoại, E-mail, Ngày đăng kí, Lần đăng nhập
cuối,Trạng thái cập nhật) từ bảng TAIKHOAN trong cơ sở dữ liệu và
hiển thị lên màn hình.
 2.Xóa tài khoản:
a.Người Quản Trị kích vào nút xóa trên một dòng của khách
hàng. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình xác nhận yêu cầu xóa.
b.Người Quản trị kích nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa tất cả thông
tin liên quan đến khách hàng ra khỏi bảng TAIKHOAN và hiển
thị lại danh sách khách hàng sau khi đã cập nhật.
 3.Sửa các hoạt động của khách hàng:
a.Người Quản Trị kích vào nút “Cập Nhật” trên một dòng của
Khách Hàng.Hệ thống sẽ lưu lại hành động thay đổi chỉnh sửa
vào mục trạng thái cập nhật trong bảng TAIKHOAN và cập nhật
lại bảng TAIKHOAN sau đó hiển thị lên màn hình danh sách tài
khoản sau khi đã cập nhật.
Use case kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:

Phân tích thiết kế hệ thống


 Tại bước 2b trong luồng cơ bản. Nếu Người Quản Trị chọn nút “Hủy bỏ”
hệ thống sẽ bỏ qua hành động xóa và hiển thị lại danh sách tài khoản
khách hàng.
 Các yêu cầu đặc biệt:
Use case này chỉ cho phép Người Quản Trị hoặc Chủ Hệ Thống thực hiện.
 Tiền điều kiện:
Người Quản Trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước khi có thể thực
hiện use case này.
 Hậu điều kiện:
Nếu kết thúc hành động thành công thì thông tin sẽ được cập nhật lại trong cơ sở
dữ liệu.
 Điểm mở rộng:
Không có.
2.2.2 Mô tả use case Xem Blog(Trần Thị Ngát)
Mô tả vắn tắt use case:
-Use case này cho phép Khách Hàng xem các blog trên website.
• Luồng sự kiện:
• Luồng cơ bản:
1.Use case này bắt đầu khi Khách Hàng kích vào link “BLOG VITAMIN” trên
33 menu chính. Hệ thống sẽ lấy danh sách các bài đăng (Tiêu đề, hình ảnh, tóm tắt
nội dung) từ bảng BAIDANG trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên màn hình.
2.Sau khi Khách hàng kích vào tiêu đề hoặc ảnh của bài đăng, hệ thống sẽ truy
cập vào link bài đăng từ bảng BAIDANG trong cơ sở dữ liệu và hiển thị nội
dung bài đăng lên màn hình. Use case kết thúc.
• Luồng rẽ nhánh:
Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo
lỗi và use case kết thúc.
• Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.
• Tiền điều kiện:
Không có.
• Hậu điều kiện:
Không có.
• Điểm mở rộng:
Không có.

2.2.3 Mô tả use case Đăng bài trên Blog (Trần Thị Ngát)
Mô tả vắn tắt use case:
- Use case này cho phép người quản trị đăng bài và xóa bài trên blog.

Phân tích thiết kế hệ thống


• Luồng sự kiện:
• Luồng cơ bản:
• 1.Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Quản lý bài đăng” trên
menu quản trị. Hệ thống sẽ lấy thông tin các bài đăng (mã bài đăng, ngày đăng,
tiêu đề) từ bảng BAIDANG trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên màn hình.
• 2. Thêm bài đăng
a.Người Quản Trị kích vào nút "Thêm bài đăng" trên màn hình,
hệ thống sẽ hiển thị màn hình Thêm Bài Đăng yêu cầu nhập các
thông tin chi tiết của bài đăng (mã bài đăng, tiêu đề, hình ảnh, tóm
tắt nội dung, nội dung, ngày đăng).
b.Người Quản trị kích nút “Thêm” sau khi nhập các thông tin. Hệ
thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận thêm.
c.Người quản trị kích vào nút "Đồng ý", hệ thống sẽ tạo một bản
ghi mới trong bảng BAIDANG và hiển thị danh sách các bài đăng
đã cập nhật.
• 3.Xóa bài đăng:
a.Người quản trị kích vào nút "Xóa" trên một dòng bài đăng, hệ
thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.
b.Người quản trị kích vào nút "Đồng ý", hệ thống sẽ xóa bài đăng
khỏi bảng BAIDANG và hiển thị danh sách các bài đăng đã cập
nhật.
4. Use case kết thúc khi người quản trị kích vào nút "Quay về menu
chính".
• Luồng rẽ nhánh:
34 • Tại bước 2b trong luồng cơ bản. Nếu Người Quản Trị chọn nút “Hủy bỏ” hệ thống
sẽ bỏ qua hành động thêm và hiển thị lại danh sách các bài đăng.
• Tại bước 3b trong luồng cơ bản. Nếu Người Quản Trị chọn nút “Hủy bỏ” hệ thống
sẽ bỏ qua hành động xóa và hiển thị lại danh sách các bài đăng.
• Các yêu cầu đặc biệt:
Use case này chỉ cho phép Người Quản Trị hoặc Chủ Hệ Thống thực hiện.
• Tiền điều kiện:
Người Quản Trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước khi có thể thực
hiện use case này.
• Hậu điều kiện:
Nếu kết thúc hành động thành công thì thông tin sẽ được cập nhật lại trong cơ sở
dữ liệu.
• Điểm mở rộng:
Không có.
2.2.4 Mô tả use case Xem danh sách sản phẩm (Mã Văn Tiến)
 Mô tả vắn tắt:Use case này cho phép khách hàng xem danh sách sản phẩm.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:

Phân tích thiết kế hệ thống


 1.Use case này bắt đầu khi Khách hàng kích tên sản phẩm từ danh mục
sản phẩm xuất hiện trên menu chính. Hệ thống lấy danh sách các sản
phẩm từ bảng SANPHAM trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên màn hình.
 2. Khách hàng kích chọn một sản phẩm trong danh mục sản phẩm. Hệ
thống sẽ lấy thông tin chi tiết của các sản phẩm ( hình ảnh,tên,giá…)
trong bảng SANPHAM và hiển thị lên màn hình.
Use case kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện Use case này nếu không
kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi và
Use case kết thúc .
 Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.
 Tiền điều kiện:
Không có.
 Hậu điều kiện:
Không có.
 Điểm mở rộng:
Không có.

2.2.5 Mô tả use case <Bảo trì sản phẩm> (Mã Văn Tiến)
35  Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép người quản trị xem, thêm, sửa, xóa các
sản phẩm trong bảng SANPHAM .
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1, Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào “Sản Phẩm” trên
menu quản trị. Hệ thống lấy chi tiết các thông tin chi tiết của từng sản
phẩm(ảnh, tên, thương hiệu,mã sản phẩm, tình trạng, mô tả, giá…) từ
bảng SANPHAM trong cơ sở dữ liệu và hiển thị lên màn hình danh
sách quà tặng.
2, Thêm sản phẩm:
a. Người quản trị kích vào nút “thêm sản phẩm” trên danh sách
sản phẩm quản trị. Hệ thống sẽ hiển thị ra màn hình yêu cầu nhập
thông tin chi tiết cho sản phẩm như ảnh, tên, mã, thương hiệu, mô
tả, tình trạng, giá.
b. Người quản trị nhập thông tin cho sản phẩm và kích nút “Cập
nhật”. Hệ thống sẽ tạo ra một bản ghi mới trong bảng
SANPHAM và hiển thị danh sách các sản phẩm được cập nhật.
3, Sửa sản phẩm:
a. Người quản trị kích vào nút “sửa” trên dòng sản phẩm. Hệ
thống hiển thị lên màn hình các thông tin cũ của sản phẩm Textbox.

Phân tích thiết kế hệ thống


b. Người quản trị sửa thông tin của sản phẩm( tên,giá, thương
hiệu ..) và kích vào nút “cập nhật”. Hệ thống sẽ cập nhật thông tin
sản phẩm trong bảng SANPHAM và hiển thị danh sách các sản phẩm
đã được cập nhật.
4, Xóa sản phẩm:
a. Người quản trị kích vào nút “xóa” trên dòng sản phẩm. Hệ
thống hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.
b. Người quản trị kích vào nút “đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa sản
phẩm trong bảng SANPHAM và hiển thị danh sách các sản phẩm đã
cập nhật.
use case kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
1, Tại bước 2b và 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị nhập
thông tin sản phẩm không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi
yêu cầu nhập lại. Người quản trị có thể nhập lại để tiếp tục hoặc kích nút
“ hủy bỏ” để kết thúc.
2, Tại bước 2b và 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kích
vào nút “hủy bỏ” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác thêm mới hoặc sửa chữa
tương ứng và hiển thị danh sách sản phẩm trong bảng SANPHAM.

3, Tại bước 4b trong luồng cơ bản người quản trị kích vào nút
“không đồng ý” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác xóa và hiển thị danh sách
36 các sản phẩm trong bảng SANPHAM.

4, Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case này
nếu không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.
 Các yêu cầu đặc biệt:
Use case này chỉ cho phép một số vai trò như người quản trị, người chủ hệ
thống.
 Tiền điều kiện:
Người quản trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước khi có thể
thực hiện Use case.
 Hậu điều kiện:
Nếu Use case kết thúc thành công thì thông tin về sản phẩm sẽ cập nhật
trong cơ sở dữ liệu.
 Điểm mở rộng:
Không có.

2.2.6 Mô tả use case <Tìm kiếm sản phẩm> (Vũ Tuấn Anh)
• Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép khách hàng tìm kiếm sản phẩm theo tên.
• Luồng sự kiện:
◦ Luồng cơ bản:

Phân tích thiết kế hệ thống


1) Use case này bắt đầu khi khách hàng nhập tên sản phẩm vào hộp thoại tìm kiếm
và kích vào nút có biểu tượng tìm kiếm ở menu chính. Hệ thống sẽ tìm kiếm sản
phẩm theo tên sản phẩm mà khác hàng đã nhập từ bảng
SANPHAM(maSanPham,tenSanPham, tinhTrang,moTa,gia, anhSanPham) trong
cơ sở dữ liệu và hiển thị danh sách sản phẩm theo dạng lưới bao gồm hình ảnh
sản phẩm, tên sản phẩm, và giá của sản phẩm.
2) Lọc sản phẩm:
a) Khách hàng kích vào ô “Mức giá” và chọn các hình thức lọc đã được
quy định sẵn(<100.000đ, 100.000đ-300.000đ, 300.000đ-
500.000đ,>500.000đ) ở phần “BỘ LỌC”: Hệ thống sẽ tìm kiếm
các sản phẩm có mức giá tương ứng với khách hàng quy định từ
các sản phẩm đã tìm kiếm được từ bước 1 và in ra danh sách sản
phẩm theo dạng lưới bao gồm hình ảnh sản phẩm, tên sản phẩm,
và giá của sản phẩm.
b) Khách hàng kích vào ô “Sắp xếp theo” và chọn các hình thức sắp xếp đã
được quy định sẵn(A-Z,Z-A,…) ở phần “BỘ LỌC”: Hệ thống sẽ sắp xếp các
sản phẩm đã được tìm kiếm theo tiêu chí mà khách hàng đưa ra và hiển thị
lại ra màn hình theo dạng lưới bao gồm
hình ảnh sản phẩm, tên sản phẩm, và giá của sản phẩm.

◦ Luồng rẽ nhánh: Tại bất kì thời điểm nào trong quá trình thực hiện use
case nếu không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị thông
báo lỗi và use case kết thúc.
2. Các yêu cầu đặc biệt:
37 Không có.
3. Tiền điều kiện:
Không có.
4. Hậu điều kiện:
Không có.
5. Điểm mở rộng:
Không có.
2.2.7 Mô tả use case <Bảo trì danh mục> (Vũ Tuấn Anh)
• Mô tả tóm tắt: Use case này cho phép người quản trị thêm, sửa, xóa
các thông tin trong danh mục sản phẩm.
• Luồng sự kiện:
◦ Luồng cơ bản:
1) Use case này bắt đầu khi người quản trị nhấn vào nút
“Danh Mục” trên menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin
của các danh mục trong bảng
DANHMUC(tenDanhMuc, maDanhMuc,ghiChu) và
hiển thị danh sách thông tin danh mục lên màn hình.
2) Sửa danh mục:
i. Người quản trị nhấn vào nút “Sửa” trên cửa sổ hệ
thống. Hệ thống sẽ hiện thị một màn hình với
thông tin cũ của danh mục trong môt Textbox.
ii. Người quản trị nhập thông tin mới của danh mục
và kích vào nút “Cập nhật”. Hệ thống sẽ cập nhật

Phân tích thiết kế hệ thống


thông tin của danh mục trong bảng DANHMUC
và hiển thị thông tin về cửa sổ hệ thống.
3) Thêm danh mục:
i. Người quản trị nhấn vào nút “Thêm mới” trên cửa sổ hệ thống.
Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập thông tin của danh
mục.
ii. Người quản trị nhập thông tin của danh mục cần thêm và kích
vào nút “Thêm mới”. Hệ thống sẽ tạo bản ghi mới trong bảng
DANHMUC và hiển thị thông tin của danh mục đã được cập
nhật.

4) Xóa danh mục:


i. Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên cửa sổ hệ thống. Hệ thống sẽ hiển
thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.
ii. Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa thông tin
của danh mục khỏi bảng DANHMUC và hiển thị danh sách
thông tin danh mục lên cửa sổ hệ thống.
Use case kết thúc.
◦ Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bước 2 hoặc 3 trong luồng cơ bản nếu người quản trị nhập
thông tin danh mục không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông
báo lỗi và yêu cầu nhập lại. Người quản trị nhập lại để “Tiếp
tục” hoặc kích vào “Hủy bỏ” để kết thúc.
2) Tại bất kì thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
38 không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.
• Các điều kiện đặc biệt:
Không có.
 Tiền điều kiện:
Người quản trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước khi có thể
thực hiện use case.
• Hậu điều kiện:
Nếu use case kết thúc thành công thì thông tin hệ thống sẽ được cập nhật trong
cơ sở dữ liệu.
• Điểm mở rộng:
Không có.
2.2.8 Mô tả use case <Đặt mua sản phẩm> (Nguyễn Văn Tân)
 Mô tả vắn tắt : Use case này cho phép khách hàng đặt mua sản phẩm theo
từng danh mục, xem thông tin chi tiết về sản phẩm
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case này bắt đầu khi Khách hang kích chọn nút “Tiến
hành thanh toán”.
2) Khách hàng tiến hành nhập các thông tin thanh toán, giao và nhận
hàng. Hệ thống sẽ lưu thông tin vào bảng KHACHHANG.
3) Khách hàng sau khi nhập xong thông tin đơn hàng, kích chọn
“Hoàn tất đơn hàng” . Usecase kết thúc.
Phân tích thiết kế hệ thống
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện Use case này
nếu không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị
một thông báo lỗi và Use case kết thúc.
 Các yêu cầu đặc biệt:
-Không có
 Tiền điều kiện:
-Khách hàng cần đăng nhập vào hệ thống
 Hậu điều kiện:
Không có.
 Điểm mở rộng:
Không có

2.2.9 Mô tả use case <Quản lý đơn hàng> (Nguyễn Văn Tân)


 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép người quản trị quản lý đơn hàng.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1)Use case này bắt đầu khi người quản lý kích chọn nút “Đơn
hàng” trên menu quản trị. Hệ thống sẽ lấy danh sách mã đơn hang,
ngày lập đơn hàng từ bảng DONHANG trong cơ sở dữ liệu. 2) Để
39 xem chi tiết đơn hàng, người quản trị kích chọn nút “Xem chi tiết”
trên từng đơn hàng. Hệ thống sẽ lấy thông tin của khách hàng và đơn
hàng từ bảng CHITIETDONHANG.
3) Sửa đơn hàng
a.Người quản trị kích vào nút “Sửa” trên một dòng sản phẩm.Hệ
thống hiển thị một màn hình với tình trạng cũ của đơn hàng trong
Textbox.
b.Người quản trị sửa các thông tin đơn hàng (tình trạng)và kích
vào nút “cập nhập”.Hệ thống sẽ cập nhập tình trạng đơn hàng trong
bảng CHITIETDONHANG và hiển thị lại chi tiết đơn hàng đã cập nhập.
4) Xóa đơn hàng
a.Người quản trị kích vào nút “Xóa”trên một dòng sản phẩm .Hệ
thống sẽ hiện thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa .
b.Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”.Hệ thống sẽ xóa đơn
hàng khỏi bảng CHITIETDONHANG và hiển thị danh sách các đơn
hàng đã cập nhập.
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.

Phân tích thiết kế hệ thống


2) Tại bước 2b, nếu người quản trị kích chọn nút “Huỷ”, hệ thống
hiển thị thông báo xác nhận huỷ. Người quản trị kích chọn” Đồng
ý”, hệ thống sẽ thực hiện thao tác huỷ sửa đơn hàng và hiển thị lại
chi tiết đơn hàng ban đầu.
3) Tại bước 3b, nếu người quản trị kích chọn nút “Huỷ bỏ”, hệ thống
sẽ huỷ bỏ thao tác xoá đơn hàng. Hệ thống hiện thị lại danh sách
các đơn hàng.
 Các yêu cầu đặc biệt:
Usecase này chỉ áp dụng cho người quản trị và người lập hệ thống.f
 Tiền điều kiện:
Người quản trị đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản admin.
 Hậu điều kiện:
Không có
 Điểm mở rộng:
Không có.
2.2.10 Mô tả use case <Đăng Nhập>
 Mô tả vắn tắt : Use case này cho phép khách hàng,quản trị viên đăng nhập vào
hệ thống để thực hiện một số thao tác trên hệ thống như thanh toán,quản lí
tài khoản,quản lí đơn hàng,...
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
40
1) Use case này bắt đầu khi người dùng kích chọn nút “Đăng
nhập” trên Menu chính.Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình đăng nhập để
người dùng nhập tài khoản và mật khẩu.
2) Người dùng tiến hành nhập các thông tin(tài khoản, mật khẩu) sau
đó kích nút “Đăng Nhập”.Hệ Thống sẽ truy nhập vào bảng TAIKHOAN
để kiểm tra thông tin.Nếu đúng sẽ hiển thị Menu chính.
Usecase kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
a.Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện Use case này
nếu không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị
một thông báo lỗi và Use case kết thúc.
b.tại bước 2 trong luồng cơ bản nếu tài khoản hoặc mật khẩu không
hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi.
 Các yêu cầu đặc biệt:
Không có
 Tiền điều kiện:
Không có
 Hậu điều kiện:
Không có.
 Điểm mở rộng:
Không có

Phân tích thiết kế hệ thống


41

Phân tích thiết kế hệ thống


Chương 3.Phân tích use case

3.1 Biểu đồ các lớp Entity của hệ thống

3.2

<<entity>> <<entity>> <<entity>> <<entity>> <<entity>> <<entity>>


SANPHAM TAIKHOAN Khachhang DanhMuc BAIDANG DONHANG
maSp (from M oHinhPhanTich)
SDT tenDanhMuc maBaiDang tinhtrang
tenSp hoTen tenKH maDanhMuc tieuDe
thuongHieu diaChi giaoNhan ghiChu hinhAnh gettinhtrang()
tinhTrang dienThoai diaChiEmail tomTatNoiDung settinhtrang()
moTa e-mail diaChi getTenDanhMuc() ngayDang deleteDonHang()
gia taiKhoan thanhToan setTenDanhMuc() noiDung
anhSp matKhau cuaHang getMaDanhMuc()
setMaDanhMuc() get BAIDANG()
getMaSp() getHoTen() gettnKH() getGhiChu() set BAIDANG()
setMaSp() setHoTen() getSDT() setGhiChu()
getTenSP() getDiaChi() getdiaChiEmail() GetDanhMuc()
setTenSp() setDiaChi() getdiaChi() SetDanhMuc()
getAnhSp() getDienThoai() setdiaChi() CreateDanhMuc()
setAnhSp() setDienThoai() getthanhToan() DeleteDanhMuc()
getThuongHieu() getE-mail() setthanhToan()
setThuongHieu() setE-mail() getgiaoNhan()
getTinhTrang() getTaiKhoan() setgiaoNhan()
setTinhTrang() setTaiKhoan() getcuaHang()
getMoTa() getMatKhau() setcuaHang()
setMoTa() setMatKhau()
getGia() Create()
setGia() delete()
getSANPHAM()
getAnhSp()
setAnhSp()
creat San Pham()
delete San Pham()

42 Ph
ân tích các use case
3.2.1 Phân tích use case Đăng Kí (Nguyễn Đức Hùng<4263>)

3.2.1.1 Biểu đồ trình tự

Phân tích thiết kế hệ thống


: Khach Hang : DangKiUI : DangKiController : TAIKHOAN : ICSDL : CSDL

1: chon link Dang Ki( )

2: hien thi man hinh Dang Ki( )

3: Nhap thong tin Dang Ki

4: kich nút Dang Ki( )

5: Tao Tai Khoan moi( )

6: tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN( )

7: tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN( )

8: Create( )

9: hien thi man hinh chinh( )

43

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.1.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
ICSDL
<<boundary>>
DangKiUI
tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN()
<<control>> lay bang TAIKHOAN()
chon link Dang Ki()
1 1 DangKiController cap nhat lai bang TAIKHOAN()
hien thi man hinh Dang Ki() * 1
cap nhat bang TAIKHOAN()
kich nút Dang Ki() Tao Tai Khoan moi()
hien thi man hinh chinh()
1

*
<<entity>>
TAIKHOAN
hoTen
diaChi
dienThoai
e-mail
taiKhoan
matKhau

getHoTen()
setHoTen()
getDiaChi()
setDiaChi()
getDienThoai()
setDienThoai()
getE-mail()
setE-mail()
getTaiKhoan()
setTaiKhoan()
getMatKhau()
setMatKhau()
44 Create()
delete()

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.2 Phân tích use case Quản Lý Tài Khoản(Nguyễn Đức Hùng<4263>)

3.2.2.1 Biểu đồ trình tự

45

Phân tích thiết kế hệ thống


: NguoiQuanTri
: QuanLyTaiKhoanUI : : TAIKHOAN : ICSDL : CSDL
QuanLyTaiKhoanController
1: kich nut Tai Khoan( )

2: Lay thong tin chi tiet cac tai khoan( )

3: lay bang TAIKHOAN( )

4: lay bang TAIKHOAN( )

5: getTaiKhoan( )

6: return thong tin tai khoan

7: hien thi chi tiet tai khoan( )

8: kich nut Xoa( )

9: hien thi man hinh xac nhan( )

10: kich nut Dong Y( )

46 11: delete tai khoan( )

12: delete( )

13: cap nhat lai bang TAIKHOAN( )

14: return lai danh sach tai khoan sau khi cap nhat

15: hien thi chi tiet tai khoan khach hang( )

16: kich nut Cap Nhat( )

17: Save( )

18: cap nhat bang TAIKHOAN( )

19: Cap nhat bang TAIKHOAN( )

20: return danh sach tai khoan sau cap nhat

21: hien thi thong tin chi tiet tai khoan( )

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.2.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
<<boundary>>
ICSDL
QuanLyTaiKhoanUI <<control>>
QuanLyTaiKhoanController
tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN()
kich nut Tai Khoan()
lay bang TAIKHOAN()
hien thi chi tiet tai khoan() Lay thong tin chi tiet cac tai khoan()* 1 cap nhat lai bang TAIKHOAN()
kich nut Xoa() 1 1 delete tai khoan()
cap nhat bang TAIKHOAN()
hien thi man hinh xac nhan() Save()
lay bang TAIKHOAN( )()
kich nut Dong Y()
1
hien thi chi tiet tai khoan()
kich nut Cap Nhat()
hien thi thong tin chi tiet tai khoan()
*
<<entity>>
TAIKHOAN
hoTen
diaChi
dienThoai
e-mail
taiKhoan
matKhau

getHoTen()
setHoTen()
getDiaChi()
setDiaChi()
getDienThoai()
setDienThoai()
getE-mail()
setE-mail()
getTaiKhoan()
setTaiKhoan()
getMatKhau()
setMatKhau()
Create()
delete()

47

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.3 Phân tích use case Xem Blog (Trần Thị Ngát)

3.2.3.1 Biểu đồ trình tự

48

3.2.3.2 Biểu đồ các lớp phân tích

<<boundary>> <<control>>
xemBlogUI xemBlogController <<boundary>>
ICSDL
Kick vao Blog Vitamin() lay Danh Sach Bai Dang()
return thong tin bai dang() lay Thong Tin Bai Dang() lay Bang BAIDANG()
Hien thi danh sach bai dang()
kick vao tieu de hoac hinh anh()

<<entity>>
BAIDANG
maBaiDang
tieuDe
hinhAnh
tomTatNoiDung
ngayDang
noiDung

get BAIDANG()
set BAIDANG()

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.4 Phân tích use case Đăng Bài Trên Blog (Trần Thị Ngát)

3.2.4.1 Biểu đồ trình tự

49

3.2.4.2 Biểu đồ các lớp phân tích

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
<<control>>
dangBaiUI
dangBaiController

click nut quan li dang bai() <<boundary>>


Lay bai dang()
tra ve ket qua bai dang() 1 n ICSDL
yeu cau them()
hien thi man hinh bai dang() 1
click nut them bai dang() 1 1
lay Bang BAIDANG()
hien thi man hinh them bai dang()
nhap thong tin them()
click nut them()
hien thi man hinh xac nhan()
click dong y()
click nut xoa()

1
<<entity>>
BAIDANG
maBaiDang
tieuDe
hinhAnh
tomTatNoiDung
ngayDang
noiDung

get BAIDANG()
set BAIDANG()

3.2.5 Phân tích use case Xem danh sách sản phẩm (Mã Văn Tiến)

3.2.5.1 Biểu đồ trình tự

50
: Khach Hang : XemDanhSachSanPhamUI : : SANPHAM : ICSDL : CSDL
XemDanhSachSanPhamController

1: Chon danh sach san pham tren menu chinh( )

2: Lay thong tin san pham( )

3: Lay bang SANPHAM( )

4: Lay bang SANPHAM( )

5: getSANPHAM( )

6: Return thong tin san pham( )

7: Hien thi thong tin danh sach san pham tren man hinh( )

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.5.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
<<boundary>>
ICSDL
XemDanhSachSanPhamUI

Lay bang SANPHAM()


Chon danh sach san pham tren menu chinh()
Cap nhat bang SANPHAM()
Return thong tin san pham()
Hien thi thong tin danh sach san pham tren man hinh() 1 1
1 *
<<control>>
XemDanhSachSanPhamController

Lay thong tin san pham()


1
*
<<entity>>
SANPHAM
maSp
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
moTa
gia
anhSp

getMaSp()
setMaSp()
getTenSP()
setTenSp()
getAnhSp()
setAnhSp()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getTinhTrang()
setTinhTrang()
getMoTa()
setMoTa()
getGia()
setGia()
getSANPHAM()
getAnhSp()
setAnhSp()
creat San Pham()
delete San Pham()

51

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.6 Phân tích use case Bảo trì sản phẩm(Mã Văn Tiến)

3.2.6.1 Biểu đồ trình tự

: NguoiQuanTri : BaoTriSanPhamUI : : SANPHAM


BaoTriSanPhamController : ICSDL : CSDL

1: kich vao anh hoac ten san pham trong danh sach( )

2: Lay thong tin chi tiet cac san pham( )

3: Lay bang SANPHAM( )

4: Lay bang SANPHAM( )

5: getSANPHAM( )

6: Return thong tin san pham( )

7: Hien thi len man hinh thong tin chi tiet san pham( )

8: Kich nut "Them san pham"( )

9: Hien thi len man hinh nhap thong tin san pham moi( )

10: Nhap thong tin san pham moi( )

11: Kich nut "Them san pham"( )

12: tao san pham moi( )

13: creat San Pham( )

14: Cap nhat bang SANPHAM( )

15: Cap nhat bang SANPHAM( )

16: Return danh sach san pham da cap nhat( )

17: Hien thi len man hinh thong tin chi tiet san pham( )

18: Kich nut "Sua"( )

19: Lay thong tin cua san pham sua( )

20: getMaSp( )

21: Return chi tet san pham sua( )

52 22: Hien thi len man hinh thong tin cu cua san pham( )

23: Sua thong tin( )

24: Kich nut "Cap nhat"( )

25: Sua thong tin san pham( )

26: setMaSp( )

27: Cap nhat bang SANPHAM( )

28: Cap nhat bang SANPHAM( )

29: Return danh sach da cap nhap( )

30: Hien thi len man hinh thong tin chi tiet san pham( )

31: kich nut "Xoa"( )

32: Hien thi len man hinh xac nhap xoa( )

33: Kich nut "Dong y"( )

34: Xoa san pham( )

35: delete San Pham( )

36: Cap nhat bang SANPHAM( )

37: Cap nhat bang SANPHAM( )

38: Return danh sach da cap nhap( )

39: Hien thi len man hinh thong tin chi tiet san pham( )

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.6.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
BaoTriSanPhamUI <<boundary>>
ICSDL
(from XemDanhSachSanPham )
kich vao anh hoac ten san pham trong danh sach()
Return thong tin san pham() <<control>>
Hien thi len man hinh thong tin chi tiet san pham() BaoTriSanPhamController Lay bang SANPHAM()
Kich nut "Them san pham"() 1 Cap nhat bang SANPHAM()
Hien thi len man hinh nhap thong tin san pham moi() Lay thong tin chi tiet cac san pham() *
Nhap thong tin san pham moi() tao san pham moi()
Return danh sach san pham da cap nhat() 1 1 Lay thong tin cua san pham sua()
Kich nut "Sua"() Sua thong tin san pham()
Return chi tet san pham sua() Xoa san pham()
Hien thi len man hinh thong tin cu cua san pham()
Sua thong tin() 1
Kich nut "Cap nhat"()
Return danh sach da cap nhap() *
kich nut "Xoa"() <<entity>>
Hien thi len man hinh xac nhap xoa() SANPHAM
Kich nut "Dong y"() (from XemDanhSachSanPham )
maSp
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
moTa
gia
anhSp

getMaSp()
setMaSp()
getTenSP()
setTenSp()
getAnhSp()
setAnhSp()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getTinhTrang()
setTinhTrang()
getMoTa()
setMoTa()
getGia()
setGia()
getSANPHAM()
getAnhSp()
setAnhSp()
creat San Pham()
delete San Pham()

53
3.2.7 Phân tích use case <Tìm kiếm sản phẩm> (Vũ Tuấn Anh).
3.2.7.1.Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)

Phân tích thiết kế hệ thống


: KhachHang : TimKiemSanPhamUI : : SANPHAM : ICSDL : CSDL
TimKiemSanPhamController
1: KichNutTimKiem( )

2: LayThongTinSanPham( )

3: LaySanPham( )

4: LayBangSANPHAM()

5: GetSanPham( )

6: Return thongTinSanPham( )

7: HienThiDanhSachSanPham( )

8: ChonMucGia( )

9: LocSanPham( )

10: GetSanPham( )

11: Return thongTinSanPham( )

12: HienThiDanhSachSanPham( )

13: ChonSapXep( )

14: SapXepSanPham( )

15: getSanPham()

16: Return thongTinSanPham( )

17: HienThiDanhSachSanPham( )

3.2.7.2.Biểu đồ lớp phân tích (Class Diagram).


54
<<boundary>>
TimKiemSanPhamUI
<<control>>
<<boundary>>
TimKiemSanPhamController
KichNutTimKiem() ICSDL
ChonMucGia()
1 1 LayThongTinSanPham() * 1
ChonSapXep() LaySanPham()
LocSanPham()
HienThiDanhSachSanPham()
SapXepSanPham()
Return thongTinSanPham()
1

*
<<entity>>
SANPHAM
tenSanPham
maSanPham
tinhTrang
moTa
anhSanPham
gia

GetSanPham()
getTenSanPham()
setTenSanPham()
getMaSanPham()
setMaSanPham()
getTinhTrang()
setTinhTrang()
getMoTa()
setMoTa()
getAnhSanPham()
setAnhSanPham()
getGia()
setGia()
ThemSanPham()
XoaSanPham()
SuaSanPham()

3.2.8. Phân tích use case <Bảo Trì Danh Mục> (Vũ Tuấn Anh)
Phân tích thiết kế hệ thống
3.2.8.1.Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram).

: NguoiQuanTri : BaoTriDanhMucUI : : DANHMUC : ICSDL : CSDL


BaoTriDanhMucController
1: KichNutDanhMuc()

2: LayThongTinDanhMuc()

3: LayBangDANHMUC()

4: LayBangDANHMUC()

5: GetDanhMuc()

6: Return ThongTinDanhMuc()

7: HienThiThongTinDanhMuc()

8: KichNutThemMoi()

9: HienThiManHinhNhapThongTin()

10: NhapThongTinDanhMuc()

11: KichNutThemMoi()

12: TaoDanhMucMoi()

13: CreateDanhMuc()

14: ThemVaoBangDANHMUC()

15: CapNhatBangDANHMUC()

16: return ThongTinDanhMuc()

17: HienThiThongTinDanhMuc()

18: KichNutSua()

19: LayThongTinDanhMuc()

20: GetDanhMuc()
55
21: Return ThongTinDanhMuc()

22: HienThiThongTinDanhMucTrongTextBox()

23: SuaThongTinDanhMuc()

24: KichNutCapNhat()

25: CapNhatThongTinDanhMuc()

26: SetDanhMuc()

27: CapNhatBangDANHMUC()

28: CapNhatBangDANHMUC()

29: Return ThongTinDanhMuc()

30: HienThiThongTinhDanhMuc()

31: KichNutXoa()

32: HienThiManHinhXacNhanXoa()

33: KichNutDongY()

34: XoaDanhMuc()

35: DeleteDanhMuc()

36: XoaKhoiBangDANHMUC()

37: CapNhatBangDANHMUC()

38: Return ThongTinDanhMuc()

39: HienThiThongTinDanhMuc()

3.2.8.2.Biểu đồ phân tích lớp (Class Diagram).

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
BaoTriDanhMucUI

KichNutDanhMuc() <<boundary>>
Return ThongTinDanhMuc() <<control>> ICSDL
HienThiThongTinDanhMuc() BaoTriDanhMucController
KichNutThemMoi()
LayBangDANHMUC()
NhapThongTinDanhMuc() LayThongTIinDanhMuc()
1 ThemVaoBangDANHMUC()
KichNutSua() 1 1 TaoDanhMucMoi() *
CapNhatBangDANHMUC()
SuaThongTinDanhMuc() CapNhatThongTinDanhMuc() XoaKhoiBangDANHMUC()
KichNutCapNhat() XoaDanhMuc()
HienThiThongTinDanhMucTrongTextBox() 1
KichNutXoa()
KichNutDongY()
HienThiManHinhXacNhanXoa()
*
<<entity>>
DANHMUC
tenDanhMuc
maDanhMuc
ghiChu

GetDanhMuc()
SetDanhMuc()
CreateDanhMuc()
getTenDanhMuc()
setTenDanhMuc()
getMaDanhMuc()
setMaDanhMuc()
getGhiChu()
setGhiChu()
DeleteDanhMuc()

3.2.9 Phân tích use case Đặt mua (Nguyễn Văn Tân)

3.2.6.3 Biểu đồ trình tự

: KhachHang : DathangUI : DatHangController : KHACHHANG : CSDL


: ICSDL
56
1: Kich nut "Tien hanh thanh toan"()

2: Lay bang thong tin khach hang()

3: Lay bang KHACHHANG( )

4: Lay bang KHACHHANG( )

5: Return thong tin khach hang()

6: Hien thi man hinh thanh toan( )

7: Nhap thong tin thanh toan( )


8: Cap nhat bang KHACHHANG( )

9: Cap nhat bang KHACHHANG( )

10: Nhan nut "Hoan tat dat hang"()

11: Hien thi thong bao dat hang thanh cong()

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.6.4 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>> <<boundary>>
DathangUI ICSDL

Kich nut "Tien hanh thanh toan"() tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN()
Return thong tin khach hang() lay bang TAIKHOAN()
Hien thi man hinh thanh toan() cap nhat lai bang TAIKHOAN()
Nhap thong tin thanh toan() cap nhat bang TAIKHOAN()
Nhan nut "Hoan tat dat hang"() lay bang TAIKHOAN( )()
Hien thi thong bao dat hang thanh cong()1 Lay bang SANPHAM()
Cap nhat bang SANPHAM()
Lay bang DONHANG()
Cap nhat bang DONHANG()
1 1
Lay bang KHACHHANG()
* Cap nhat bang KHACHHANG()
<<control>>
Lay bang Chitietdonhang()
DatHangController
Lay bang BAIDANG()
Lay bang DANHMUC()
Lay thong tin chi tiet cua san pham() Them vao bang DANHMUC()
Lay thong tin chi tiet cua gio hang() Cap nhat bang DANHMUC()
Cap nhat bang Khachang() Xoa khoi bang DANHMUC()
1 Lay bang SANPHAM()

*
<<entity>>
KHACHHANG
(from Enti ty)
SDT
tenKH
giaoNhan
diaChiEmail
diaChi
thanhToan
cuaHang

gettnKH()
getSDT()
getdiaChiEmail()
getdiaChi()
setdiaChi()
getthanhToan()
setthanhToan()
getgiaoNhan()
setgiaoNhan()
getcuaHang()
57 setcuaHang()

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.7 Phân tích use case Quản lý đơn hàng (Nguyễn Văn Tân)

3.2.7.1 Biểu đồ trình tự

58

Phân tích thiết kế hệ thống


: QuanLiDonHangUI : : Sanpham : DONHANG : ICsdl : CSDL
: KhachHang
QuanLiDonHangController

1: Kich vao nut "Don Hang"( )

2: Lay danh sach ma,ngay lap don hang( )

3: Lay bang DONHANG( )

4: Lay bang DONHANG( )

5: getDONHANG( )

6: Return thong tin ma, ngay lap don hang( )

7: Hien thi thong tin ma, ngay lap don hang tren man hinh( )

8: Kich vao nut "Xem chi tiet"( )

9: Lay thong tin chi tiet don hang( )

10: Lay bang Chitietdonhang()

11: Lay bang Chitietdonhang()

12: getChitietdonhang( )

13: Return chi tiet don hang( )

14: Hien thi thong tin chi tiet don hang tren man hinh( )

15: Kich vao nut "Sua" tren tung dong san pham

16: getSanpham()
59
17: Sua tinh trang san pham( )

18: Return san pham da cap nhat( )

19: Hien thi thong tin san pham da cap nhat( )

20: Kich vao nut "Xoa"( )

21: Hien thi man hinh xac nhan xoa( )

22: Kich nut "Dong Y"( )

23: Xoa thong tin don hang( )

24: deleteDonHang( )

25: Cap nhat bang DONHANG( )

26: Cap nhat bang DONHANG( )

27: Thong tin don hang da cap nhat( )

28: Hien thi thong tin don hang da cap nhat( )

Phân tích thiết kế hệ thống


3.2.7.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
QuanLiDonHangUI
<<boundary>>
ICsdl
Kich vao nut "Don Hang"()
Hien thi thong tin don hang tren man hinh()
Kich vao nut "Sua"() Lay bang DONHANG()
<<control>>
Return don hang() Cap nhat bang DONAHANG()
QuanLiDonHangController
Sua tinh tang san pham() Lay bang SANPHAM()
1 1 1
Kich nut "Cap Nhat"() * Cap nhat bang SANPHAM()
Lay chi tiet thong tin don hang()
Return don hang da cap nhat()
Lay thong tin ma, ngay lapdon hang()
Hien thi thong tin don hang da cap nhat()
Lay thong tin sua don hang()
Kich vao nut "Xoa"()
Xoa thong tin don hang()
Hien thi man hinh xac nhan xoa()
Lay thong tin san pham()
Kich nut "Dong Y"()
Thong tin don hang da cap nhat() 1
Hien thi thong tin ma,ngay lap don hang tren man hinh()
Kich vao nut "Xem chi tiet"()

*
<<entity>>
DONHANG
tinhtrang

gettinhtrang()
settinhtrang()
deleteDonHang()

3.2.8 Phân tích use case Đăng Nhập

3.2.8.1 Biểu đồ trình tự


60

: KhachHang : DangNhapUI : DangNhapController : TAIKHOAN : ICSDL : CSDL

1: chon dang nhap( )

2: nhap tai khoan mat khau

3: click nut dang nhap( )

4: lay bang TAIKHOAN( )

5: lay bang TAIKHOAN( )

6: hien thi man hinh chinh( )

3.2.8.2 Biểu đồ lớp phân tích

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
DangNhapUI <<control>>
DangNhapController <<boundary>>
click nut dang nhap() ICSDL
1 1
hien thi man hinh chinh() dangnhap()
chon dang nhap() 1 n tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN()
lay bang TAIKHOAN()
cap nhat lai bang TAIKHOAN()
cap nhat bang TAIKHOAN()
n lay bang TAIKHOAN( )()
<<entity>> 1 Lay bang SANPHAM()
TAIKHOAN Cap nhat bang SANPHAM()
(from Enti ty) Lay bang DONHANG()
hoTen Cap nhat bang DONHANG()
diaChi Lay bang KHACHHANG()
dienThoai Cap nhat bang KHACHHANG()
e-mail Lay bang Chitietdonhang()
taiKhoan Lay bang BAIDANG()
matKhau Lay bang DANHMUC()
Them vao bang DANHMUC()
getHoTen() Cap nhat bang DANHMUC()
setHoTen() Xoa khoi bang DANHMUC()
getDiaChi() Lay bang SANPHAM()
setDiaChi()
getDienThoai()
setDienThoai()
getE-mail()
setE-mail()
getTaiKhoan()
setTaiKhoan()
getMatKhau()
setMatKhau()
Create()
delete()

61

Phân tích thiết kế hệ thống


3.3 Biểu đồ các lớp phân tích
3.3.1 Nhóm use case chính
3.3.2

<<boundary>> <<control>>
xemBlogUI xemBlogController <<boundary>>
ICSDL
Kick vao Blog Vitamin() lay Danh Sach Bai Dang()
return thong tin bai dang() lay Thong Tin Bai Dang() lay Bang BAIDANG()
Hien thi danh sach bai dang()
kick vao tieu de hoac hinh anh()

<<entity>>
BAIDANG
maBaiDang
tieuDe
hinhAnh
tomTatNoiDung
ngayDang
noiDung

get BAIDANG()
set BAIDANG()

62 <<boundary>>
<<boundary>>
ICSDL
XemDanhSachSanPhamUI

Lay bang SANPHAM()


Chon danh sach san pham tren menu chinh()
Cap nhat bang SANPHAM()
Return thong tin san pham()
Hien thi thong tin danh sach san pham tren man hinh() 1 1
1 *
<<control>>
XemDanhSachSanPhamController

Lay thong tin san pham()


1
*
<<entity>>
SANPHAM
maSp
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
moTa
gia
anhSp

getMaSp()
setMaSp()
getTenSP()
setTenSp()
getAnhSp()
setAnhSp()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getTinhTrang()
setTinhTrang()
getMoTa()
setMoTa()
getGia()
setGia()
getSANPHAM()
getAnhSp()
setAnhSp()
creat San Pham()
delete San Pham()

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>> <<boundary>>
DathangUI ICSDL

Kich nut "Tien hanh thanh toan"() tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN()
Return thong tin khach hang() lay bang TAIKHOAN()
Hien thi man hinh thanh toan() cap nhat lai bang TAIKHOAN()
Nhap thong tin thanh toan() cap nhat bang TAIKHOAN()
Nhan nut "Hoan tat dat hang"() lay bang TAIKHOAN( )()
Hien thi thong bao dat hang thanh cong()1 Lay bang SANPHAM()
Cap nhat bang SANPHAM()
Lay bang DONHANG()
Cap nhat bang DONHANG()
1 1
Lay bang KHACHHANG()
* Cap nhat bang KHACHHANG()
<<control>>
Lay bang Chitietdonhang()
DatHangController
Lay bang BAIDANG()
Lay bang DANHMUC()
Lay thong tin chi tiet cua san pham() Them vao bang DANHMUC()
Lay thong tin chi tiet cua gio hang() Cap nhat bang DANHMUC()
Cap nhat bang Khachang() Xoa khoi bang DANHMUC()
1 Lay bang SANPHAM()

*
<<entity>>
KHACHHANG
(from Enti ty)
SDT
tenKH
giaoNhan
diaChiEmail
diaChi
thanhToan
cuaHang

gettnKH()
getSDT()
getdiaChiEmail()
getdiaChi()
setdiaChi()
getthanhToan()
setthanhToan()
getgiaoNhan()
setgiaoNhan()
getcuaHang()
setcuaHang()

63

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
DangNhapUI <<control>>
DangNhapController <<boundary>>
click nut dang nhap() ICSDL
1 1
hien thi man hinh chinh() dangnhap()
chon dang nhap() 1 n tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN()
lay bang TAIKHOAN()
cap nhat lai bang TAIKHOAN()
cap nhat bang TAIKHOAN()
n lay bang TAIKHOAN( )()
<<entity>> 1 Lay bang SANPHAM()
TAIKHOAN Cap nhat bang SANPHAM()
(from Enti ty) Lay bang DONHANG()
hoTen Cap nhat bang DONHANG()
diaChi Lay bang KHACHHANG()
dienThoai Cap nhat bang KHACHHANG()
e-mail Lay bang Chitietdonhang()
taiKhoan Lay bang BAIDANG()
matKhau Lay bang DANHMUC()
Them vao bang DANHMUC()
getHoTen() Cap nhat bang DANHMUC()
setHoTen() Xoa khoi bang DANHMUC()
getDiaChi() Lay bang SANPHAM()
setDiaChi()
getDienThoai()
setDienThoai()
getE-mail()
setE-mail()
getTaiKhoan()
setTaiKhoan()
getMatKhau()
setMatKhau()
Create()
delete()

64

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
TimKiemSanPhamUI
<<control>>
<<boundary>>
TimKiemSanPhamController
KichNutTimKiem() ICSDL
ChonMucGia()
1 1 LayThongTinSanPham() * 1
ChonSapXep() LaySanPham()
LocSanPham()
HienThiDanhSachSanPham()
SapXepSanPham()
Return thongTinSanPham()
1

*
<<entity>>
SANPHAM
tenSanPham
maSanPham
tinhTrang
moTa
anhSanPham
gia

GetSanPham()
getTenSanPham()
setTenSanPham()
getMaSanPham()
setMaSanPham()
getTinhTrang()
setTinhTrang()
getMoTa()
setMoTa()
getAnhSanPham()
setAnhSanPham()
getGia()
setGia()
ThemSanPham()
XoaSanPham()
SuaSanPham()

3.3.3 Nhóm use case thứ cấp


65

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
BaoTriSanPhamUI <<boundary>>
ICSDL
(from XemDanhSachSanPham)
kich vao anh hoac ten san pham trong danh sach()
Return thong tin san pham() <<control>>
Hien thi len man hinh thong tin chi tiet san pham() BaoTriSanPhamController Lay bang SANPHAM()
Kich nut "Them san pham"() 1 Cap nhat bang SANPHAM()
Hien thi len man hinh nhap thong tin san pham moi() Lay thong tin chi tiet cac san pham() *
Nhap thong tin san pham moi() tao san pham moi()
Return danh sach san pham da cap nhat() 1 1 Lay thong tin cua san pham sua()
Kich nut "Sua"() Sua thong tin san pham()
Return chi tet san pham sua() Xoa san pham()
Hien thi len man hinh thong tin cu cua san pham()
Sua thong tin() 1
Kich nut "Cap nhat"()
Return danh sach da cap nhap() *
kich nut "Xoa"() <<entity>>
Hien thi len man hinh xac nhap xoa() SANPHAM
Kich nut "Dong y"() (from XemDanhSachSanPham )
maSp
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
moTa
gia
anhSp

getMaSp()
setMaSp()
getTenSP()
setTenSp()
getAnhSp()
setAnhSp()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getTinhTrang()
setTinhTrang()
getMoTa()
setMoTa()
getGia()
setGia()
getSANPHAM()
getAnhSp()
setAnhSp()
creat San Pham()
delete San Pham()

66

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
<<boundary>>
ICSDL
QuanLyTaiKhoanUI <<control>>
QuanLyTaiKhoanController
tao ban gi moi vao bang TAIKHOAN()
kich nut Tai Khoan()
lay bang TAIKHOAN()
hien thi chi tiet tai khoan() Lay thong tin chi tiet cac tai khoan()* 1 cap nhat lai bang TAIKHOAN()
kich nut Xoa() 1 1 delete tai khoan()
cap nhat bang TAIKHOAN()
hien thi man hinh xac nhan() Save()
lay bang TAIKHOAN( )()
kich nut Dong Y()
1
hien thi chi tiet tai khoan()
kich nut Cap Nhat()
hien thi thong tin chi tiet tai khoan()
*
<<entity>>
TAIKHOAN
hoTen
diaChi
dienThoai
e-mail
taiKhoan
matKhau

getHoTen()
setHoTen()
getDiaChi()
setDiaChi()
getDienThoai()
setDienThoai()
getE-mail()
setE-mail()
getTaiKhoan()
setTaiKhoan()
getMatKhau()
setMatKhau()
Create()
delete()

<<boundary>>
BaoTriDanhMucUI

KichNutDanhMuc() <<boundary>>
67 Return ThongTinDanhMuc()
HienThiThongTinDanhMuc()
<<control>>
BaoTriDanhMucController
ICSDL

KichNutThemMoi()
LayBangDANHMUC()
NhapThongTinDanhMuc() LayThongTIinDanhMuc()
1 ThemVaoBangDANHMUC()
KichNutSua() 1 1 TaoDanhMucMoi() *
CapNhatBangDANHMUC()
SuaThongTinDanhMuc() CapNhatThongTinDanhMuc() XoaKhoiBangDANHMUC()
KichNutCapNhat() XoaDanhMuc()
HienThiThongTinDanhMucTrongTextBox() 1
KichNutXoa()
KichNutDongY()
HienThiManHinhXacNhanXoa()
*
<<entity>>
DANHMUC
tenDanhMuc
maDanhMuc
ghiChu

GetDanhMuc()
SetDanhMuc()
CreateDanhMuc()
getTenDanhMuc()
setTenDanhMuc()
getMaDanhMuc()
setMaDanhMuc()
getGhiChu()
setGhiChu()
DeleteDanhMuc()

Phân tích thiết kế hệ thống


<<boundary>>
<<control>>
dangBaiUI
dangBaiController

click nut quan li dang bai() <<boundary>>


Lay bai dang()
tra ve ket qua bai dang() 1 n ICSDL
yeu cau them()
hien thi man hinh bai dang() 1
click nut them bai dang() 1 1
lay Bang BAIDANG()
hien thi man hinh them bai dang()
nhap thong tin them()
click nut them()
hien thi man hinh xac nhan()
click dong y()
click nut xoa()

1
<<entity>>
BAIDANG
maBaiDang
tieuDe
hinhAnh
tomTatNoiDung
ngayDang
noiDung

get BAIDANG()
set BAIDANG()

<<boundary>>
QuanLiDonHangUI
<<boundary>>
ICsdl
Kich vao nut "Don Hang"()
Hien thi thong tin don hang tren man hinh()
Kich vao nut "Sua"() Lay bang DONHANG()
68 Return don hang()
<<control>>
QuanLiDonHangController
Cap nhat bang DONAHANG()
Sua tinh tang san pham() Lay bang SANPHAM()
1 1 1
Kich nut "Cap Nhat"() * Cap nhat bang SANPHAM()
Lay chi tiet thong tin don hang()
Return don hang da cap nhat()
Lay thong tin ma, ngay lapdon hang()
Hien thi thong tin don hang da cap nhat()
Lay thong tin sua don hang()
Kich vao nut "Xoa"()
Xoa thong tin don hang()
Hien thi man hinh xac nhan xoa()
Lay thong tin san pham()
Kich nut "Dong Y"()
Thong tin don hang da cap nhat() 1
Hien thi thong tin ma,ngay lap don hang tren man hinh()
Kich vao nut "Xem chi tiet"()

*
<<entity>>
DONHANG
tinhtrang

gettinhtrang()
settinhtrang()
deleteDonHang()

Phân tích thiết kế hệ thống


Chương 4.Thiết kế giao diện

4.1 Giao diện use case Đăng Kí (Nguyễn Đức Hùng<4263>)


4.1.1 Hình dung màn hình

69

Phân tích thiết kế hệ thống


4.1.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
DangNhapScreen

dangKi()
<<system>> navigate()

chon link Dang Ki

<<Form>>
DangKiForm
hoTen
diaChi <<Screen>>
kich nut Dang Ki <<Screen>>
dienThoai DangKiScreen
MenuChinhScreen
e-mail
taiKhoan <<system>> navigate()
matKhau <<system>> navigate()
nhapLaiMatKhau

dangKi()

4.1.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: DangNhapScreen : DangKiScreen : DangKiForm : MenuChinhScreen

: Khach Hang

1: dangKi( )

2: navigate( )

70 3: Nhap thong tin dang ki(Ho ten,dia chi ,e-mail,dien thoai, tai khoan, mat khau, xac nhan mat k...

4: dangKi( )

5: navigate( )

4.2 Giao diện use case Quản Lý Tài Khoản(Nguyễn Đức Hùng<4263>)
4.2.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế hệ thống


71

Phân tích thiết kế hệ thống


4.2.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
TaiKhoanScreen
hoTen
<<Screen>> diaChi
MenuQuanTriScreen k ich nut Tai Khoan dienThoai
e-mail
taiKhoan() taiKhoan
<<system>> navigate() ngayDangKi
lanDangNhapCuoi

capNhat()
k ich nut Xoa
xoa()
<<system>> navigate()
k ich nut cap nhat

<<Screen>>
k ich nut Dong Y
XacNhanScreen

dongY()
<<system>> navigate()

4.2.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: MenuQuanTriScreen : TaiKhoanScreen : XacNhanScreen


: NguoiQuanTri

1: taiKhoan( )

2: navigate( )

72
3: capNhat( )

4: xoa( )

5: navigate( )

6: dongY( )

7: navigate( )

Phân tích thiết kế hệ thống


4.3 Giao diện use case Xem Blog(Trần Thị Ngát)
4.3.1 Hình dung màn hình

73

Phân tích thiết kế hệ thống


4.3.2 Biểu đồ lớp màn hình

4.3.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình


74

Phân tích thiết kế hệ thống


4.4 Giao diện use case Đăng Bài Trên Blog(Trần Thị Ngát)
4.4.1 Hình dung màn hình

75

Phân tích thiết kế hệ thống


4.4.2 Biểu đồ lớp màn hình

76

Phân tích thiết kế hệ thống


4.4.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

4.5 Giao diện use case Xem danh sách sản phẩm (Mã Văn Tiến)
77 4.5.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế hệ thống


Kích vào “Danh mục sản phẩm”

Kích vào “Bánh kẹo nhập khẩu”


78

Phân tích thiết kế hệ thống


79

Phân tích thiết kế hệ thống


4.5.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
<<Screen>> DanhSachSanPhamScreen
MenuChinhScreen
<<system>> navigate()
danhMucSanPham() themSanPham()
<<system>> navigate() sua()
xoa()

chon danh muc san pham


k ich chon ten danh muc trong danh muc san pham

<<Screen>>
DanhMucSanPham
tenDanhMuc

<<system>> navigate()
chonTenDanhMuc()

4.5.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: MenuChinhScreen : DanhMucSanPham : DanhSachSanPhamScreen


: Khach Hang

1: danhMucSanPham( )
80 2: navigate( )

3: chonTenDanhMuc( )

4: navigate( )

5: navigate( )

4.6 Giao diện use case Bảo trì sản phẩm(Mã Văn Tiến)
4.6.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế hệ thống


Kích vào “Sản phẩm”

81

Kích vào “Sửa”


Kích vào “Xoá”

Phân tích thiết kế hệ thống


82

Phân tích thiết kế hệ thống


4.6.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
MenuQuanTriScreen <<Screen>>
DanhSachSanPhamScreen
k ich nut san pham maSp <<Screen>>
sanPham()
tenSp ThemThongTinSanPhamScreen
<<system>> navigate()
thuongHieu k ich nut "Them"
tinhTrang <<system>> navigate()
<<Screen>> moTa nhapThongTinThem()
ThongTinSanPham gia
kich nut "Sua" anhSp
maSp
tenSp
<<system>> navigate()
thuongHieu Kich nut "Cap Nhat"
themSanPham()
tinhTrang
sua()
moTa
xoa()
gia
anhSp
Kich nut "Cap Nhat"
<<system>> navigate()
<<Form>>
sua() Kich nut "Dong Y"
k ich nut "Xoa" ThemThongTinSanPhamForm
maSp
kich nut "Sua"
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
<<Screen>> moTa
SuaThongTinSanPhamScreen <<Screen>> gia
XacNhanXoaScreen anhSp
<<system>> navigate()
nhapThongTinSua() <<system>> navigate() capNhap()
dongY()

83
<<Form>>
SuaThongTinSanPhamForm
maSp
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
moTa
gia
anhSp

capNhat()

Phân tích thiết kế hệ thống


4.6.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : : : : : :
MenuQua... DanhSachSanPhamS... XacNhan... ThongTinS... SuaThongTinSanPha... SuaThongTinSan... ThemTho... ThemTho...
: NguoiQuanTri

1: sanPham ( )

2: navigate( )

3: xoa( )

4: navigate( )

5: dongY( )

6: navigate( )

7: sua( )

8: navigate( )

9: sua( )

10: navigate( )

11: nhapThongTinSua( )

12: capNhat( )

13: navigate( )

14: themSanPham( )

15: navigate( )

16: nhapThongTinThem( )

17: capNhap( )

18: navigate( )

84 4.7 Giao diện use case Tìm Kiếm Sản Phẩm(Vũ Tuấn Anh)
4.7.1 Hình dung màn hình

Menu Chính Danh Sách Sản Phẩm


Mức giá Sắp xếp theo
Tìm sản phẩm Search

Hình ảnh Hình ảnh


Tên sp Tên sp
Giá Giá

4.7.2 Biểu đồ lớp màn hình

Phân tích thiết kế hệ thống


<<Screen>> <<Form>>
MenuChinhScreen MenuChinhForm
nhapTenSanPham
TimKiemSanPham()
<<system>> negative() TimKiemSanPham()

k ich vao tim k iem

<<Screen>>
DanhSachSanPhamScreen <<Form>>
hinhAnhSanPham DanhSachSanPhamForm
tenSanPham chonMucGia
gia chonSapXep

MucGia() MucGia()
SapXepTheo() SapXepTheo()
<<system>> negative()

4.7.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình


85

: : : :
: KhachHang
MenuChin... MenuChin... DanhSac... DanhSac...
1: TimKiemSanPham()

2: negative()

3: nhapTenSanPham

4: TimKiemSanPham()

5: negative()

6: MucGia()

7: negative()

8: chonMucGia

9: MucGia()

10: negative( )

11: SapXepTheo()

12: negative()

13: chonSapXep

14: SapXepTheo()

15: negative()

Phân tích thiết kế hệ thống


4.8 Giao diện use case Bảo Trì Danh Mục(Vũ Tuấn Anh)
4.8.1 Hình dung màn hình

Menu quản trị

Danh Mục

Danh sách danh mục


st Tên danh mục Mã Danh Ghi chú
t mục
1 Danh Mục 1 Mã1 Ghi chú 1
2 Danh Mục 2 Mã 2 Ghi chú 2
3 Danh Mục 3 Mã 3 Ghi chú 3 Thêm mới Sửa

4 Danh Mục 4 Mã 4 Ghi chú 4


86 Sửa
5 Danh Mục 5 Mã 5 Ghi chú 5 danhXóa
mục

6 Danh Mục 6 Mã 6 Tên


Ghi chú 6


Ghi
Tênchú
Mã cũ cũ trong
cũtrong
trong textbox
textbox
textbox Ghi
chú
Xác Nhận

Phân tích thiết kế hệ thống


4.8.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
MenuQuanTriScreen <<Screen>>
XacNhanXoaDanhMucScreen
DANHMUC()
<<system>> negative() Xem, Them, Sua, Xoa Danh Muc DongY()
<<system>> negative()
Xoa
<<Screen>>
DanhSachDanhMucScreen
tenDanhMuc KichNutDongY
maDanhMuc
ghiChu

ThemDanhMuc()
SuaDanhMuc()
Kich nut Them Moi XoaDanhMuc()
Kich nut Sua
<<system>> negative()

<<Screen>>
Cap Nhat
<<Screen>> SuaDanhMucScreen
Cap Nhat
ThemDanhMucScreen tenDanhMuc
maDanhMuc
<<system>> NhapThongTinDanhMuc() ghiChu
<<system>> negative()
SuaThongTinDanhMuc()
<<system>> negative()

<<Form>> <<Form>>
ThemDanhMucForm SuaDanhMucForm
tenDanhMuc tenDanhMuc
maDanhMuc maDanhMuc
ghiChu ghiChu

CapNhat() CapNhat()

4.8.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

87
: : : : : : :
: NguoiQuanTri
MenuQuan... DanhSach... ThemDan... ThemDan... SuaDanh... SuaDanh... XacNhanX...

1: KichNutDanhMuc()

2: negative()

3: ThemDanhMuc()

4: negative()

5: NhapThongTinDanhMuc()

6: CapNhat()

7: negative()

8: SuaDanhMuc()

9: negative( )

10: SuaThongTinDanhMuc()

11: CapNhat()

12: negative()

13: XoaDanhMuc()

14: negative( )

15: DongY()

16: negative()

4.9 Giao diện use case Đặt mua (Nguyễn Văn Tân)

4.9.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế hệ thống


88

Phân tích thiết kế hệ thống


4.9.2Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
MenuChinhScreen

Tienhanhthanhtoan()
<<system>> navigate() <<screen>>
ThongBaoThanhCongScreen
Kich nut "Tien hanh thanh toan"
k ich nut "Hoan tat dat hang" <<system>> navigate()
<<screen>>
ThanhtoanScreen

nhapthongtinthanhtoan()
<<system>> xacnhanthanhtoan()
<<system>> navigat()

<<Form>>
ThongtinForm
diaChi
hinhThucthanhtoan
tenKh
89 SDT

capNhat()

Phân tích thiết kế hệ thống


4.9.3Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : ThongtinForm :
MenuChin... ThanhtoanScreen ThongBao...
: KhachHang
1: Tienhanhthanhtoan( )

2: nhapthongtinthanhtoan( )

3: Nhap thong tin thanh toan va giao nhan

4: Cap nhat thong tin thanh toan va giao nhan()

5: Hoantatdathang()

6: nagative()
90

1.1 Giao diện use case Quản lý Giỏ hàng (Nguyễn Văn Tân)
1.1.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế hệ thống


91

Kích nút “Sửa:”

Phân tích thiết kế hệ thống


Kích nút “Cập nhật”

1.1.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
XacNhanXoaScreen
<<Screen>>
<<Screen>>
MenuChinhScreen
<<system>> navigate() SuaThongTinDonHangScreen
92 Tienhanhthanhtoan()
dongy()
<<system>> navigate()
<<system>> navigate()
nhap thong tin sua()

Kich nut "Don Hang"


Hien thi lai danh sach don hang

Kich nut "sua"


Kich nut "Xoa"

<<Screen>>
QuanlyDonhang <<Form>>
maHD SuaThongTinDonHangForm
ngayLap trinhTrang

<<system>> navigate() Kich nut "Xem chi tiet"


cap nhat()
xemchitiet() <<Screen>>
ChitietdonhangScreen

<<system>> navigate()
sua()
xoa()

1.1.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

Phân tích thiết kế hệ thống


: : : : SuaThongTinDonHangScreen : SuaThongTinDonHangForm
: NguoiQuanTri
MenuChin... QuanlyDonhang XacNhanX...

1: donhang()

2: navigate( )

3: xemchitiet( )

4: navigate( )

5: suatinhtrang()

6: navigate( )

7: nhap thong tin sua( )

8: cap nhat( )

9: navigate( )

4.10 Giao diện use case Đăng Nhập


4.10.1 Hình dung màn hình

93

4.10.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Form>>
DangNhapForm <<Screen>>
DangNhapScreen
taikhoan <<Screen>>
matkhau click dang nhap MenuChinhScreen
dangKi()
dangNhap() <<system>> navigate()
<<system>> navigate()
reset() dangnhap()
danhMucSanPham()
blogVitamin()
timKiemSanPham()

Phân tích thiết kế hệ thống


4.10.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: DangNhapScreen : DangNhapForm : MenuChinhScreen


: KhachHang

1: dangnhap( )

2: navigate( )

3: nhap tai khoan va mat khau

4: dangNhap( )

5: navigate( )

4.11 Biểu đồ điều hướng giữa các màn hình


4.11.1 Nhóm use case chính

<<Screen>>
94 DangNhapScreen

dangKi()
<<system>> navigate()

chon link Dang Ki

<<Form>>
DangKiForm
hoTen
diaChi <<Screen>>
kich nut Dang Ki <<Screen>>
dienThoai DangKiScreen
MenuChinhScreen
e-mail
taiKhoan <<system>> navigate()
matKhau <<system>> navigate()
nhapLaiMatKhau

dangKi()

Phân tích thiết kế hệ thống


<<Screen>>
<<Screen>> DanhSachSanPhamScreen
MenuChinhScreen
<<system>> navigate()
danhMucSanPham() themSanPham()
<<system>> navigate() sua()
xoa()

chon danh muc san pham


k ich chon ten danh muc trong danh muc san pham

<<Screen>>
DanhMucSanPham
tenDanhMuc

<<system>> navigate()
chonTenDanhMuc()

95

Phân tích thiết kế hệ thống


<<Screen>> <<Form>>
MenuChinhScreen MenuChinhForm
nhapTenSanPham
TimKiemSanPham()
<<system>> negative() TimKiemSanPham()

k ich vao tim k iem

<<Screen>>
DanhSachSanPhamScreen <<Form>>
hinhAnhSanPham DanhSachSanPhamForm
tenSanPham chonMucGia
gia chonSapXep

MucGia() MucGia()
SapXepTheo() SapXepTheo()
<<system>> negative()

96

<<Screen>>
MenuChinhScreen

Tienhanhthanhtoan()
<<system>> navigate() <<screen>>
ThongBaoThanhCongScreen
Kich nut "Tien hanh thanh toan"
k ich nut "Hoan tat dat hang" <<system>> navigate()
<<screen>>
ThanhtoanScreen

nhapthongtinthanhtoan()
<<system>> xacnhanthanhtoan()
<<system>> navigat()

<<Form>>
ThongtinForm
diaChi
hinhThucthanhtoan
tenKh
SDT

capNhat()

Phân tích thiết kế hệ thống


4.11.2 Nhóm use case thứ cấp

<<Screen>>
TaiKhoanScreen
hoTen
<<Screen>> diaChi
MenuQuanTriScreen k ich nut Tai Khoan dienThoai
e-mail
taiKhoan() taiKhoan
<<system>> navigate() ngayDangKi
lanDangNhapCuoi

capNhat()
k ich nut Xoa
xoa()
<<system>> navigate()
k ich nut cap nhat

<<Screen>>
k ich nut Dong Y
XacNhanScreen

dongY()
<<system>> navigate()

97

Phân tích thiết kế hệ thống


<<Screen>>
MenuQuanTriScreen <<Screen>>
DanhSachSanPhamScreen
kich nut san pham maSp <<Screen>>
sanPham()
tenSp ThemThongTinSanPhamScreen
<<system>> navigate()
thuongHieu k ich nut "Them"
tinhTrang <<system>> navigate()
<<Screen>> moTa nhapThongTinThem()
ThongTinSanPham gia
k ich nut "Sua" anhSp
maSp
tenSp
<<system>> navigate()
thuongHieu Kich nut "Cap Nhat"
themSanPham()
tinhTrang
sua()
moTa
xoa()
gia
anhSp
Kich nut "Cap Nhat"
<<system>> navigate()
<<Form>>
sua() Kich nut "Dong Y"
kich nut "Xoa" ThemThongTinSanPhamForm
maSp
k ich nut "Sua"
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
<<Screen>> moTa
SuaThongTinSanPhamScreen <<Screen>> gia
XacNhanXoaScreen anhSp
<<system>> navigate()
nhapThongTinSua() <<system>> navigate() capNhap()
dongY()

<<Form>>
SuaThongTinSanPhamForm
maSp
tenSp
thuongHieu
tinhTrang
moTa
gia
anhSp

capNhat()

98

Phân tích thiết kế hệ thống


<<Screen>>
MenuQuanTriScreen <<Screen>>
XacNhanXoaDanhMucScreen
DANHMUC()
<<system>> negative() Xem, Them, Sua, Xoa Danh Muc DongY()
<<system>> negative()
Xoa
<<Screen>>
DanhSachDanhMucScreen
tenDanhMuc KichNutDongY
maDanhMuc
ghiChu

ThemDanhMuc()
SuaDanhMuc()
Kich nut Them Moi XoaDanhMuc()
Kich nut Sua
<<system>> negative()

<<Screen>>
Cap Nhat
<<Screen>> SuaDanhMucScreen
Cap Nhat
ThemDanhMucScreen tenDanhMuc
maDanhMuc
<<system>> NhapThongTinDanhMuc() ghiChu
<<system>> negative()
SuaThongTinDanhMuc()
<<system>> negative()

<<Form>> <<Form>>
ThemDanhMucForm SuaDanhMucForm
tenDanhMuc tenDanhMuc
maDanhMuc maDanhMuc
ghiChu ghiChu

CapNhat() CapNhat()

99 <<Screen>>
XacNhanXoaScreen
<<Screen>>
<<Screen>>
MenuChinhScreen
<<system>> navigate() SuaThongTinDonHangScreen
dongy()
Tienhanhthanhtoan()
<<system>> navigate()
<<system>> navigate()
nhap thong tin sua()

Kich nut "Don Hang"


Hien thi lai danh sach don hang

Kich nut "sua"


Kich nut "Xoa"

<<Screen>>
QuanlyDonhang <<Form>>
maHD SuaThongTinDonHangForm
ngayLap trinhTrang

<<system>> navigate() Kich nut "Xem chi tiet"


cap nhat()
xemchitiet() <<Screen>>
ChitietdonhangScreen

<<system>> navigate()
sua()
xoa()

Phân tích thiết kế hệ thống

You might also like