You are on page 1of 159

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


======***======

BÁO CÁO BTL THUỘC HỌC PHẦN:


PHÂN TÍCH THIẾT KẾ PHẦN MỀM

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ PHẦN MỀM


WEBSITE BÁN HÀNG LAZADA
GVHD: Ths Ngô Thị Bích Thúy
Nhóm - Lớp: 6 - 20222IT6066004

Thành viên:
Hoàng Văn Ái - 2021603652
Đinh Văn Duy – 2021604611
Đào Minh Hiếu - 2021604031
Đỗ Công Thanh Phương - 2021603700
Vũ Tùng Tâm - 2021604764

Hà nội, Năm 2022

1
2

LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay với sự phát triển như vũ bão của khoa học công nghệ, cuộc
sống của con người cũng biến đổi theo, tân tiến hơn so với trước kia. Trước
kia, khi mua một mặt hàng nào đó, người tiêu dùng phải nắm được rất nhiều
thông tin như: mặt hàng đó được bày bán ở đâu, giá cả ở nơi nào rẻ hơn, chất
lượng có tương xứng với giá thành hay không, vv... Giờ đây, với sự ra đời của
các sàn thương mại điện tử, thay vì phải đi mua hàng trực tiếp, người tiêu
dùng có thể xem tất cả các sản phẩm ở bất cứ đâu, tìm kiếm bất kì một mặt
hàng nào, thoả sức so sánh giá tiền của cùng một sản phẩm đối với từng cửa
hàng khác nhau. Không những thế, chỉ cần trả một khoản phí ship tương ứng,
người dùng có thể được giao hàng tới tận nhà mà không phải đến tận cửa
hàng để mua. Những sàn thương mại điện tử này đã giúp cho việc mua bán,
trao đổi hàng hóa giữa các cửa hàng và người tiêu dùng trở nên hết sức đơn
giản, dễ dàng và tiện lợi. Hơn thế nữa, hàng loạt chiến dịch ưu đãi giảm giá
cùng vô vàn quà tặng được gửi tới khách hàng khi họ tham gia mua sắp trực
tuyến ở trên sàn thương mại điện tử. Ngày nay hình thức bán hàng trực tuyến
trở nên phát triển, thu hút lượng khách lớn, phạm vi phục vụ rộng rãi, hình
thức quảng cáo đơn giản, tiện sử dụng, dễ dàng cập nhật thông tin, và có thể
đáp ứng nhu cầu khách hàng vào bất cứ thời gian truy cập nào. COVID 19
xuất hiện cũng là một lý do khiến việc mua sắm online trở nên bùng nổ những
năm gần đây. Tuy hiện nay dịch bệnh không còn căng thẳng như trước, song
thói quen mua hàng online đã trở thành một phần của cuộc sống mỗi người vì
tính tiện lợi của nó. Chính vì những lí do trên chúng em đã chọn đề tài “ Phân
tích thiết kế phần mềm Website bán hàng LAZADA” trên mạng lưới Internet
làm cho việc mua sắm trở nên đơn giản, tiết kiệm thời gian của người mua
hàng .

2
3

Bài tập lớn được chia ra làm 5 chương bao gồm:

Chương 1: Khảo sát hệ thống

Chương 2: Mô hình hoá chức năng

Chương 3: Mô hình hoá dữ liệu

Chương 4: Phân tích use case

Chương 5: Thiết kế giao diện

3
4

Mục lục
Chương 1. Khảo sát hệ thống.............................................................................11

1.1 Khảo sát sơ bộ.....................................................................................11

1.1.1 Mục tiêu........................................................................................11

1.1.2 Phương pháp.................................................................................11

1.1.3 Thông tin sơ bộ về hệ thống.........................................................22

1.1.4 Các tài liệu thu thập được.............................................................24

1.2 Khảo sát chi tiết..................................................................................27

1.2.1 Hoạt động của hệ thống................................................................27

1.2.2 Các yêu cầu chức năng và dữ liệu................................................29

1.2.3 Các yêu cầu phi chức năng..............................................................30

Chương 2. Mô hình hóa chức năng....................................................................31

2.1 Biểu đồ use case..................................................................................31

2.1.1 Các use case chính........................................................................32

2.1.2 Các use case thứ cấp.....................................................................34

2.1.3 Quan hệ giữa các use case............................................................35

2.2 Mô tả chi tiết các use case..................................................................36

2.2.1 Mô tả use case Đăng kí (Vũ Tùng Tâm)......................................36

2.2.2 Mô tả use case Tìm kiếm sản phẩm (Đào Minh Hiếu).................39

2.2.3 Mô tả use case Xem sản phẩm (Hoàng Văn Ái)..........................41

2.2.4 Mô tả use case Quản lý đơn hàng (Đinh Văn Duy)......................43

2.2.5 Mô tả use case Quản lý giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương).......45

2.2.6 Mô tả use case Quản lý tài khoản (Vũ Tùng Tâm).......................51

2.2.7 Mô tả use case Bảo trì sản phẩm (Đào Minh Hiếu).....................53
4
5

2.2.8 Mô tả use case Bảo trì danh mục (Hoàng Văn Ái).......................55

2.2.9 Mô tả use case Bảo trì đơn hàng (Đinh Văn Duy).......................57

2.2.10 Mô tả use case Bảo trì giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương).....59

Chương 3. Mô hình hóa dữ liệu.........................................................................62

3.1 Các yêu cầu về dữ liệu........................................................................62

3.2 Biểu đồ thực thể liên kết mức logic.................................................63

3.3 Mô hình cơ sở dữ liệu mức vật lý....................................................63

3.3.1 Thiết kế bảng................................................................................63

3.3.2 Biểu đồ thực thể liên kết mức vật lý.............................................65

Chương 4. Phân tích use case.............................................................................66

4.1 Biểu đồ các lớp Entity của hệ thống...................................................66

4.2 Phân tích các use case.........................................................................67

4.2.1 Phân tích use case Đăng kí (Vũ Tùng Tâm).................................67

4.2.2 Phân tích use case Tìm kiếm sản phẩm (Đào Minh Hiếu)...........71

4.2.3 Phân tích use case Xem sản phẩm (Hoàng Văn Ái).....................75

4.2.4 Phân tích use case Quản lý đơn hàng (Đinh Văn Duy)................79

4.2.5 Phân tích use case Quản lý giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương). 83

4.2.6 Phân tích use case Quản lý tài khoản (Vũ Tùng Tâm).................88

4.2.7 Phân tích use case Bảo trì sản phẩm (Đào Minh Hiếu)................92

4.2.8 Phân tích use case Bảo trì danh mục sản phẩm(Hoàng Văn Ái). .96

4.2.9 Phân tích use case Bảo trì đơn hàng (Đinh Văn Duy)................100

4.2.10 Phân tích use case Bảo trì giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương)
104

4.3 .Biểu đồ các lớp phân tích................................................................109

5
6

4.3.1 Nhóm use case chính..................................................................109

4.3.2 Nhóm use case thứ cấp...............................................................109

Chương 5. Thiết kế giao diện...........................................................................110

5.1 Giao diện use case Đăng kí (Vũ Tùng Tâm)....................................110

5.1.1 Hình dung màn hình...................................................................110

5.1.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................111

5.1.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................112

5.1.4 Hình dung màn hình (luồng rẽ nhánh).......................................113

5.1.5 Biểu đồ các lớp màn hình(luồng rẽ nhánh)................................115

5.1.6 Biểu đồ cộng tác màn hình luồng rẽ nhánh................................116

5.2 Giao diện use case Tìm kiếm (Đào Minh Hiếu)...............................117

5.2.1 Hình dung màn hình...................................................................117

5.2.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................117

5.2.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................118

5.2.4 Hình dung màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)............................118

5.2.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)..........................119

5.2.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................119

5.3 Giao diện use case Xem sản phẩm (Hoàng Văn Ái)........................120

5.3.1 Hình dung màn hình...................................................................120

5.3.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................120

5.3.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................121

5.3.4 Hình dung màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)............................121

5.3.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)..........................122

5.3.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình luồng rẽ nhánh...................122

6
7

5.4 Giao diện use case Quản lý đơn hàng (Đinh Văn Duy)....................123

5.4.1 Hình dung màn hình...................................................................123

5.4.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................123

5.4.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................124

5.4.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)...........................124

5.4.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh...........................125

5.4.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh.....................125

5.5 Giao diện use case Quản lý giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương).....126

5.5.1 Hình dung màn hình...................................................................126

5.5.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................127

5.5.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................127

5.5.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)...........................128

5.5.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)..........................129

5.5.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh.....................129

5.6 Giao diện use case Quản lý tài khoản (Vũ Tùng Tâm).....................130

5.6.1 Hình dung màn hình...................................................................130

5.6.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................131

5.6.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................132

5.6.4 Hình dung màn hình(Phần rẽ nhánh)..........................................133

5.6.5 Biểu đồ lớp màn hình(Phần rẽ nhánh)........................................134

5.6.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình(Phần rẽ nhánh)...................135

5.7 Giao diện use case Bảo trì sản phẩm (Đào Minh Hiếu)...................136

5.7.1 Hình dung màn hình...................................................................136

5.7.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................137

7
8

5.7.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................138

5.7.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)...........................139

5.7.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)..........................140

5.7.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh.....................141

5.8 Giao diện use case Bảo trì danh mục sản phẩm (Hoàng Văn Ái).....142

5.8.1 Hình dung màn hình...................................................................142

5.8.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................142

5.8.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................143

5.8.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)...........................144

5.8.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)..........................145

5.8.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh.....................145

5.9 Giao diện use case Bảo trì đơn hàng (Đinh Văn Duy).....................146

5.9.1 Hình dung màn hình...................................................................146

5.9.2 Biểu đồ lớp màn hình.................................................................146

5.9.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình............................................147

5.9.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)...........................147

5.9.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)..........................148

5.9.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh.....................148

5.10 Giao diện use case Bảo trì giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương). . .149

5.10.1 Hình dung màn hình................................................................149

5.10.2 Biểu đồ lớp màn hình..............................................................150

5.10.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình.........................................151

5.10.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)........................152

5.10.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh).......................153

8
9

5.10.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh.................154

5.11 Biểu đồ điều hướng giữa các màn hình.........................................155

5.11.1 Nhóm use case chính...............................................................155

5.11.2 Nhóm use case thứ cấp............................................................155

9
10

Danh mục hình ảnh


Hình 1:Ảnh trang chủ Lazada........................................................................24
Hình 2: Một sô loại sản phẩm của Lazada.....................................................25
Hình 3: Một số sản phẩm của Lazada............................................................25
Hình 4: Chi tiết một sản phẩm.......................................................................26
Hình 5: Cácc thương hiệu trên Lazada...........................................................26
Hình 6: Dịch vụ và khuyến mãi.....................................................................27
Hình 7:Hình ảnh một cửa hàng trên Lazada...................................................27
Hình 8: Biểu đồ Use case tổng quát...............................................................31
Hình 9: Các use case chính............................................................................32
Hình 10: Biểu đồ nhóm Use csse thứ cấp......................................................34
Hình 11: Quan hệ Include giữa các use case..................................................35
Danh mục bảng:
Bảng 1: Khách hàng........................................................................................63
Bảng 2: Tài khoản...........................................................................................63
Bảng 3: Đơn hàng............................................................................................63
Bảng 4: Giỏ hàng.............................................................................................64
Bảng 5: Sản phẩm...........................................................................................64
Bảng 6: Loại sản phẩm....................................................................................64
Bảng 7: DM sản phẩm.....................................................................................64
Bảng 8: CT_Đơn hàng....................................................................................64

10
11

Chương 1. Khảo sát hệ thống

1.1Khảo sát sơ bộ
1.1.1 Mục tiêu
- Tìm hiểu cách thức hoạt động, chức năng điều hành và quản lí kinh
doanh của hệ thống trang web Lazada.
- Xác định được sản phẩm nào đang được nhiều người quan tâm và trang
web đã đáp ứng được nhu cầu cho sản phẩm ấy hay chưa để bổ sung thêm sản
phẩm.
- Xác định được giao diện của hệ thống liệu đã đủ bắt mắt và hấp dẫn, bố
cục và thiết kế đã đủ đẹp để thu hút đại đa số khách hàng.
- Xác định yếu tố nào trong sản phẩm và dịch vụ của website được khách
hàng coi trọng và thấy có giá trị nhất. Từ đó, tập trung vào việc cải thiện
những yếu tố này một cách nhanh chóng.
- Lấy phản hồi từ những khách hàng đã mua sản phẩm qua kênh online để
xác định xem quy trình thanh toán có hợp lý không, có xảy ra lỗi thanh toán
nào không.
- Tìm hiểu xem hệ thống đang không đáp ứng được nhu cầu nào của
khách hàng? Từ đó bổ sung thêm tính năng vào hệ thống để phục vụ nhu cầu
khách hàng.
1.1.2 Phương pháp
 Phỏng vấn

KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN


Người được hỏi: Nguyễn Văn A Người phỏng vấn : Đỗ Công Thanh
Phương

Địa chỉ: Thanh Ba, Phú Thọ Thời gian hẹn: 8h


11
12

SĐT: 0362046864 Thời điểm bắt đầu: 8h10


Thời điểm kết thúc: 8h50
Đối tượng: Nguyễn Văn A Các yêu cầu đòi hỏi:
Cần thu thập dữ liệu : Quản lý phòng bán hàng có kinh
-Thông tin cơ bản của hệ thống nghiệm 5 năm
-Các mong muốn của người dùng đối
với website mới sẽ được xây dựng
-Quy trình hoạt động của hệ thống bán
hàng hiện tại và các dữ liệu hệ thống
Cần thỏa thuận về :
-Các chức năng của hệ thống
Chương trình Ước lượng thời gian
 Giới thiệu 2 phút
- Chúng tôi là đội ngũ phân tích
thiết kế đại diện cho công ty …
xin được hỏi anh một số vấn đề
về website sắp tới được thiết kế
cho công ty 2 phút
 Tổng quan về dự án
- Dự án xây dựng phần mềm quản
lý website bán hàng trực tuyến
cho công ty thương mại điện tử
Lazada
 Tổng quan về phỏng vấn 2 phút
- Chúng tôi cần thu thập thông tin
về các yêu cầu đối với phần
mềm. Rất mong anh hợp tác
giúp đỡ cung cấp các thông tin
chi tiết để chúng tôi có thể hoàn
thành tốt công việc
 Chủ đề sẽ đề cập :
- Thông tin hệ thống: 30 phút
1) Hiện tại công ty anh chị bao
nhiêu danh mục ngành hàng?

12
13

2) Thông tin danh mục ngành hàng


mình cần quan tâm là gì?
3) Lượng khách hàng đặt hàng mỗi
ngày trung bình là bao nhiêu?
- Quy trình hoạt động của hệ
thống:
4) Nguồn gốc sản phẩm của công
ty được nhập từ đâu?
5) Quy trình bán hàng khi bắt đầu
nhập sản phẩm vào công ty
6) Các bước anh/chị cần thực hiện
khi một khách hàng đặt hàng
7) Việc chăm sóc khách hàng trong
công ty được thực hiện như thế
nào?
- Các yêu cầu của website mới:
8) Anh chị thường gặp trục trặc gì
trong công việc hàng ngày của
mình?
9) Phần mềm quản lý bán hàng
hiện tại của công ty có hỗ trợ
được anh chị hay không
10) Anh chị mong muốn điều
gì ở website bán hàng mới sẽ
được xây dựng?

 Xin phép được ghi âm

 Tổng hợp các nội dung chính ý


kiến của người được hỏi
4 phút
Kết thúc (thỏa thuận)
Dự kiến tổng cộng: 40 phút

PHIẾU PHỎNG VẤN

13
14

Dự án: Xây dựng trang web Lazada Tiểu dự án:


Người được hỏi: Người hỏi: Đỗ Công Thanh Phương

Câu hỏi Ghi chú


Câu 1: Hiện tại hệ thống của anh có bao Trả lời:
nhiêu danh mục ngành hàng? .............................................................
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................

Câu 2: Thông tin danh mục ngành hàng Trả lời:


.............................................................
mình cần quan tâm là gì?
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................

Câu 3: Lượng khách hàng đặt hàng mỗi Trả lời:


.............................................................
ngày trung bình là bao nhiêu?
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................

Câu 4: Nguồn gốc sản phẩm của công ty Trả lời:


được nhập từ đâu? .............................................................
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................

14
15

Câu 5: Quy trình bán hàng khi bắt đầu Trả lời:
.............................................................
nhập sản phẩm vào công ty diễn ra như
.............................................................
thế nào? .............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................
Câu 6: Các bước công ti cần thực hiện Trả lời:
.............................................................
khi một khách hàng đặt hàng
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................

Câu 7: Việc chăm sóc khách hàng trong Trả lời:


.............................................................
công ty được thực hiện như thế nào?
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................
Câu 8: Anh thường gặp trục trặc gì trong Trả lời:
công việc hàng ngày của mình? .............................................................
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................
Câu 9: Website bán hàng hiện tại của Trả lời:
.............................................................
công ty có hỗ trợ được anh hay không
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................

15
16

Câu 10: Anh mong muốn điều gì ở Trả lời:


.............................................................
website bán hàng mới sẽ được xây dựng
.............................................................
.............................................................
Quan sát:
.............................................................
.............................................................
.............................................................
Đánh giá chung:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

16
17

 Phiếu điều tra

17
18

18
19

19
20

20
21

 Quan sát
I.Hoạt động quan sát quản lý nhân viên bán hàng:
+ Thái độ: kiên trì nhẫn nại, có tránh nhiệm cao trong việc quản lý vận hành
hệ thống. Sát sao trong tất cả các khâu quản lý. Nghiêm khắc phê bình chấn
chỉnh các hành vi lơ là trong công việc
+Cách trả lời: rõ ràng mạch lạc, đúng trọng tâm. Nhanh chóng trả lời các vấn
đề được các ban bộ phận đưa lên.
+Tốc độ: Làm việc nhanh, hiệu quả.
+Các thủ tục và quy trình:
Thủ tục:
-Thủ tục bán hàng;
-Thủ tục thanh toán cho khách hàng;
-Thủ tục vận chuyển.
Quy trình bán hàng:
1.Khi có yêu cầu của khách hàng nhân viên bán hàng ghi lại các mặt
hàng, số lượng khách hàng đã đặt vào một phiếu yêu cầu. Sau đó chuyển
phiếu yêu cầu này cho nhân viên thu ngân nhập vào máy.
2. Nhân viên vận chuyển chuẩn bị hàng giao tới cho khách

21
22

3. Nếu khách thanh toán trả trước sẽ được yêu cầu chuyển tiền cho thu
ngân. Nếu khách hàng thanh toán trả sau nhân viên bán hàng sẽ nhận tiền, trả
lại tiền thừa nếu có và giao hoá đơn cho khách hàng.
II.Hoạt động quan sát nhân viên chăm sóc khách hàng:
+Tư vấn: Nhiệt tình chu đáo ở bất kì mặt hàng sản phẩm nào. Luôn luôn làm
việc trong trạng thái tập trung sẵn sàn tư vấn khi khách hàng yêu cầu
+Giới thiệu sản phẩm: Giới thiệu một cách khách quan, đầy đủ, đúng trọng
tâm vào sản phẩm khách hàng yêu cầu. Khi khách hàng có nhu cầu, giới thiệu
sản phẩm khác tương tự như sản phẩm khách hàng tìm kiếm.
+Giải đáp thắc mắc: Giải đáp nhanh chóng, kịp thời mọi thắc mắc của khách
hàng. Đưa ra một số giải pháp có lợi cho khách hàng,
+Cung cấp thông tin tới khách hàng: cung cấp đầy đủ chính các các thông tin
khách hàng có yêu cầu như: phí vận chuyển, thời gian vận chuyển, các
phương thức thanh toán……
1.1.3 Thông tin sơ bộ về hệ thống
Lazada Việt Nam là một sàn giao dịch thương mại điện tử, là một phần
của Lazada Group – tập đoàn thương mại điện tử đa quốc gia và hiện đang có
chi nhánh tại Indonesia, Philippines, Singapore, Thái Lan và Malaysia. Tập
đoàn Lazada hiện thuộc sở hữu của tập đoàn Alibaba.Công ty đặt trụ sở chính
tại lầu 19, 20 Saigon Centre, 67 Lê Lợi, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Lazada được điều hành bởi giám đốc kiêm nhà sáng lập người
Đức Maximilian Bittner. Sau đó, tập đoàn Alibaba của tỷ phú người Trung
Quốc Jack Ma mua lại và hoàn tất thương vụ vào đầu năm 2016.
Với mô hình hoạt động là một sàn thương mại điện tử, Lazada cho phép các
thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành
một phần hoặc toàn bộ quy trình mua bán hàng hóa, dịch vụ trên đó.Một cách
đơn giản để hiểu Lazada là trung gian giữa người bán và người mua. Với vai

22
23

trò đó, Lazada sẽ mở các gian hàng ảo trên website cung cấp cho người bán
và người mua có có thể truy cập xem hàng và thực hiện giao dịch.
Lazada hoạt động với mô hình kinh doanh hoạt động theo
hướng marketplace- trung gian trong quá trình mua bán điện tử. Mô hình tạo
mối liên kết hai chiều giữa người bán và người mua hoặc một cách hiểu khác
là Lazada đang theo đuổi mô hình B2B.Không chỉ đơn thuần đóng vai trò
trung gian trong mua bán điện tử, Lazada cũng đồng thời cung cấp cho các
bên những tiệnn ích đi kèm như logistic, thanh toán và chăm sóc khách hàng,
…..
Hiện nay Lazada có hơn 3000 nhà cung cấp dịch vụ với trên 500000 sản
phẩm khác nhau. Được vận hàng bởi 35 trung tâm điều phối cùng một đội ngũ
vận chuyển chuyên nghiệp nhằm đảm bảo khách hàng được trải nghiệm dịch
vụ tối ưu nhất

Những người tham gia vào hệ thống:


 Các chủ cửa hàng muốn trưng bày và bán sản phẩm: Thiết lập giá bán cho
sản phẩm bao gồm thuế VAT(nếu có), giao dịch với người mua, đóng gói khi
có đơn hàng. Hoặc uỷ quyền cho Lazada làm những việc này
 Các khách hàng muốn xem và mua hàng: giao dịch mua sản phẩm và thanh
toán.
 Người quản trị của Lazada là trung gian trong việc thanh toán hàng giữa
người mua và các chủ cửa hàng, là trọng tài hòa giải nếu có xảy ra tranh chấp
và chịu trách nhiệm duy trì cho website hoạt động tốt.

23
24

1.1.4 Các tài liệu thu thập được

Hình 1:Ảnh trang chủ Lazada

24
25

Hình 2: Một sô loại sản phẩm của Lazada

Hình 3: Một số sản phẩm của Lazada

25
26

Hình 4: Chi tiết một sản phẩm

Hình 5: Cácc thương hiệu trên Lazada

26
27

Hình 6: Dịch vụ và khuyến mãi

Hình 7:Hình ảnh một cửa hàng trên Lazada

1.2Khảo sát chi tiết


1.2.1 Hoạt động của hệ thống
Lazada là một sàn thương mại điện tử, cũng giống như Shopee, Tiki hay
Sendo, Lazada cung cấp trải nghiệm mua sắm online thuận tiện, dễ dàng cho
người tiêu dùng. Hệ thống của Website Lazada bao gồm các hoạt động sau:
1. Hoạt động đăng nhập, đăng ký: Người dùng truy cập trang web của Lazada
và chọn tùy chọn đăng nhập hoặc đăng ký. Nếu người dùng đã có tài khoản
trên Lazada, họ cung cấp thông tin đăng nhập của mình như tên người dùng
và mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống. Nếu người dùng chưa có tài khoản,
họ sẽ cung cấp thông tin cá nhân cần thiết để đăng ký tài khoản mới. Sau khi
đăng ký hoặc đăng nhập thành công, người dùng có thể tiếp tục thực hiện các
hoạt động khác trên trang web của Lazada.
27
28

2. Hoạt động tìm kiếm: Người dùng truy cập trang web của Lazada và sử
dụng chức năng tìm kiếm để tìm kiếm sản phẩm mà họ quan tâm. Người dùng
có thể sử dụng từ khóa tìm kiếm hoặc sử dụng các bộ lọc để thu hẹp kết quả
tìm kiếm theo một số tiêu chí như giá cả, thương hiệu hoặc đánh giá của
khách hàng. Hệ thống của Lazada sẽ sử dụng các thuật toán tìm kiếm để tìm
kiếm các sản phẩm phù hợp với yêu cầu của người dùng và hiển thị chúng
trên trang kết quả tìm kiếm. Người dùng có thể xem chi tiết sản phẩm, giá cả
và thông tin khác về sản phẩm để quyết định mua hàng hoặc không. Nếu
người dùng quyết định mua hàng, họ có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng và
tiếp tục mua sắm trên Lazada.
3. Hoạt động xem chi tiết sản phẩm: Người dùng truy cập vào trang sản phẩm
trên trang web của Lazada để xem chi tiết về sản phẩm mà họ quan tâm.
Trang sản phẩm hiển thị các thông tin về sản phẩm như ảnh minh họa, giá sản
phẩm, và thông tin khác liên quan đến sản phẩm. Nếu người dùng quan tâm
đến sản phẩm, họ có thể thêm sản phẩm đó vào giỏ hàng hoặc mua ngay.
4. Hoạt động quản lý giỏ hàng: Sau khi người dùng đã tìm kiếm và chọn sản
phẩm mình muốn mua, họ có thể thêm sản phẩm đó vào giỏ hàng. Hệ thống
của Lazada sẽ lưu trữ thông tin về sản phẩm trong giỏ hàng của người dùng
để họ có thể xem lại trước khi thực hiện thanh toán. Người dùng có thể thêm
hoặc xóa sản phẩm trong giỏ hàng, cập nhật số lượng sản phẩm, áp dụng các
mã giảm gía. Nếu người dùng đã hoàn thành việc mua sắm và muốn tiến hành
thanh toán, họ có thể chuyển đến trang thanh toán để hoàn tất đơn hàng.
5. Hoạt động quản lý đơn hàng:
Sau khi người dùng đã hoàn tất việc mua sắm và thanh toán, hệ thống của
Lazada sẽ tạo ra một đơn hàng mới với thông tin chi tiết về sản phẩm, giá cả,
địa chỉ giao hàng và phương thức thanh toán. Người dùng có thể theo dõi tình
trạng đơn hàng của mình trên trang web của Lazada. Hệ thống cung cấp thông
tin về tình trạng của đơn hàng như đang được xử lý, đang giao hàng hoặc đã
được giao hàng thành công. Nếu có bất kỳ vấn đề nào về đơn hàng, người
28
29

dùng có thể liên hệ với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Lazada để được hỗ
trợ.
6. Hoạt động quản trị trang web của admin: Admin của Lazada sử dụng các
công cụ quản lý trang web để quản lý nội dung của trang web, bao gồm cập
nhật: banner, tài khoản, sản phẩm, danh mục sản phẩm, giỏ hàng, đơn hàng.
Admin cũng có thể kiểm tra các thống kê về doanh thu, số lượng sản phẩm
được bán ra và các thông tin khác liên quan đến hoạt động kinh doanh trên
trang web của Lazada. Ngoài ra, admin cũng có trách nhiệm đảm bảo an ninh
và bảo mật của trang web bằng cách cập nhật các hệ thống bảo mật và giám
sát các hoạt động trên trang web để phát hiện và ngăn chặn các hoạt động lừa
đảo hoặc tấn công từ phía hacker.
1.2.2 Các yêu cầu chức năng và dữ liệu
Người dùng có thể vào website để thực hiện:
 Xem các cửa hàng , các danh mục sản phẩm được bán trong cửa hàng
và các sản phẩm trong từng thể danh mục.
 Xem sản phẩm theo danh mục, xem các sản phẩm mới.
 Xem thông tin về các cửa hàng.
 Tìm kiếm sản phẩm theo hãng sản xuất, theo tên sản phẩm, theo tính
năng, theo chất liệu, theo giá, theo màu sắc, địa điểm…
 Đăng ký một tài khoản người mua.
 Tạo một cửa hàng để bán các sản phẩm.
 Đăng nhập và quản lý thông tin cá nhân trong tài khoản đã đăng ký và
xem lịch sử mua hàng của mình.
 Chọn sản phẩm vào giỏ, mua hàng.
 Thanh toán đơn hàng
Hệ thống cần hỗ trợ các chức năng lưu và quản lý thông tin về:
 Các cửa hàng
 Các danh mục sản phẩm

29
30

 Các sản phẩm


 Các thương hiệu
 Các tính năng sản phẩm
 Tài khoản người mua
 Các đơn hàng
1.2.3 Các yêu cầu phi chức năng
 Hỗ trợ sử dụng trên các trình duyệt thông dụng và sử dụng được trên
các nền tảng khác nhau của các thiết bị di động.
 Giao diện có màu sắc chủ đạo là cam. Giao diện cần đạt chuẩn SEO,
đáp ứng yêu cầu chạy quảng cáo, tối ưu đơn hàng. Giao diện cần co
giãn với mọi kích thước của thiết bị hiển thị.
 Website cần hiển thị đa ngôn ngữ tuỳ theo lựa chọn của khách hàngs
 Thay đổi dữ liệu về sản phẩm trong cơ sở dữ liệu cần được cập nhật
cho tất cả người dùng sử dụng hệ thống trong 2 giây.
 Băng thông trang web cho phép nhiều người dùng truy cập vào trang
web trong cùng 1 thời điểm.
 Thông tin khách hàng cần được bảo mật.

30
31

Chương 2. Mô hình hóa chức năng

2.1Biểu đồ use case

Hình 8: Biểu đồ Use case tổng quát

31
32

2.1.1 Các use case chính

Hình 9: Các use case chính


1.Đăng ký: Use case này cho phép người dùng đăng kí một tài khoản mới để
truy nhập các chức năng của hệ thống.
2.Đăng nhập: Use case này cho phép khách hàng đăng nhập vào tài khoản đã
được đăng ký.
3.Tìm kiếm sản phẩm: Use case này cho phép khách hàng tìm kiếm thông
tin sản phẩm.
4.Xem sản phẩm: Use case này cho phép khách hàng xem thông tin về các
sản phẩm.
5.Quản lý đơn hàng: Use case này cho phép khách hàng kiểm tra trạng thái
giao hàng của đơn hàng.
6. Thêm sản phẩm vào giỏ hàng: Use case này cho phép khách hàng có thể
chọn sản phẩm muốn mua và thêm vào giỏ hàng để tiến hành mua sau.
32
33

7.Quản lý giỏ hàng: Use case cho phép khách hàng xem, thêm, thay đổi số
lượng, xóa các sản phẩm trong giỏ hàng.
8. Đánh giá sản phẩm: Use case này cho phép khách hàng có thể đánh giá
các sản phẩm đã mua hoặc đã sử dụng để cung cấp thông tin cho người dùng
khác.
9. Thích sản phẩm: Use case này cho phép khách hàng có thể thích sản phẩm
mà họ thấy thú vị hoặc muốn mua sau.
10. Xem sản phẩm đã thích: Use case này cho phép khách hàng có thể xem
danh sách các sản phẩm mà họ đã thích để dễ dàng quay lại và mua sau này.
11. Quản lý tài khoản: Use case này cho phép khách hàng có thể quản lý
thông tin cá nhân của mình như thay đổi mật khẩu, thay đổi địa chỉ giao hàng,
và cập nhật thông tin tài khoản.
12. Bình luận: Use case này cho phép khách hàng có thể bình luận hoặc phản
hồi về sản phẩm, chia sẻ trải nghiệm của mình với người dùng khác.
13. Nhắn tin: Use case này cho phép khách hàng có thể gửi tin nhắn cho nhau
để trao đổi thông tin về sản phẩm hoặc bất kỳ vấn đề nào trong quá trình mua
hàng.
14. Quên mật khẩu: Use case này cho phép khách hàng có thể yêu cầu lấy lại
mật khẩu nếu quên mật khẩu của mình.
15. Đăng xuất: Use case này cho phép khách hàng có thể đăng xuất khỏi tài
khoản của mình để bảo vệ thông tin cá nhân của mình.

33
34

2.1.2 Các use case thứ cấp

Hình 10: Biểu đồ nhóm Use csse thứ cấp


1.Quản lý tài khoản: Use case này cho phép quản trị viêntheo dõi lịch sử
hoạt động, tạo và cập nhật thông tin tài khoản người dùng trong bảng
TAIKHOAN.
2.Bảo trì banner: use case này cho phép quản trị viên tạo mới, cập nhật, xoá
hoặc tạm ngưng hiển thị banner trong bảng BANNER.
3.Bảo trì danh mục sản phẩm: use case này cho phép quản trị viên thêm
mới, cập nhật, xoá hoặc tạm ngưng danh mục sản phẩm trong bảng
DMSANPHAM.
4.Quản lý doanh thu: use case này cho phép quản trị viên xem tổng quan các
hoạt động bán hàng, đơn hàng đã được xác nhận, hủy bỏ hay hoàn thành trong
bảng DOANHTHU.
5.Bảo trì sản phẩm: use case này cho phép quản trị viên thêm mới, cập nhật,
xoá hoặc tạm ngưng hiển thị sản phẩm trong bảng SANPHAM.
6.Bảo trì đơn hàng: use case này cho phép quản trị viên xem các đơn hàng
đang xử lý, đang vận chuyển, đã được giao hàng hay đơn hàng bị hủy trong
bảng CTDONHANG.

34
35

7.Bảo trì giỏ hàng: Use case này cho phép người quản trị xem, sửa hoặc xóa
các giỏ hàng trong bảng GIOHANG.

2.1.3 Quan hệ giữa các use case

Hình 11: Quan hệ Include giữa các use case

35
36

2.2Mô tả chi tiết các use case


2.2.1 Mô tả use case Đăng kí (Vũ Tùng Tâm)

36
37

37
38

1. Tên Use Case


Đăng kí
2. Mô tả vắn tắt
Use case này cho phép người dùng đăng kí một tài khoản mới để truy
nhập các chức năng của hệ thống.
3. Luồng các sự kiện
3.1.Luồng cơ bản
1) Use case này bắt đầu khi người dùng kích vào nút “Đăng kí”
trên Menu chính. Hệ thống hiển thị một màn hình Đăng kí.
2) Người dùng nhập số điện thoại, họ tên, mật khẩu, ngày tháng
năm sinh, giới tính vào các trường tương ứng rồi trượt thanh
nhận SMS. Hệ thống sẽ kiểm tra số điện thoại đã được lưu trong
bảng TAIKHOAN hay chưa. Nếu chưa có thì hệ thống sẽ hiển
thị cửa sổ nhập mã SMS.
3) Người dùng nhập mã SMS và kích vào nút “Đăng kí”. Hệ thống
tự sinh ra mã tài khoản và lưu số điện thoại và mật khẩu vào
bảng TAIKHOAN ,sinh ra mã khách hàng và lưu họ tên, ngày
tháng năm sinh, giới tính vào bảng KHACHHANG.Use case kết
thúc.
3.2. Các luồng rẽ nhánh

1) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu người dùng kích vào nút
“Đăng nhập”. Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập. Use
case kết thúc.
2) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu người dùng kích vào nút
“Đăng kí bằng Email”. Hệ thống hiển thị màn hình đăng kí
bằng Email. Use case kết thúc.
3) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu người dùng kích biểu
tượng Facebook trên màn hình. Hệ thống hiển thị màn hình
đăng kí bằng Facebook. Use case kết thúc.
38
39

4) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu người dùng kích biểu
tượng Google trên màn hình. Hệ thống hiển thị màn hình
đăng kí bằng Google. Use case kết thúc.
5) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu người dùng nhập số điện
thoại đã được đăng kí thì hệ thống sẽ thông báo lỗi. Người
dùng có thể nhập lại và tiếp tục bước 2 hoặc chọn hủy bỏ để
kết thúc use case.
6) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu người dùng nhập ngày
tháng năm sinh không đủ điều kiện khách hàng trên 18 tuổi
thì hệ thống sẽ thông báo lỗi. Người dùng có thể nhập lại và
tiếp tục bước 2 hoặc chọn hủy bỏ để kết thúc use case.
7) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu người dùng nhập mật
khẩu không đủ điều kiện bảo mật thì hệ thống sẽ thông báo
lỗi. Người dùng có thể nhập lại và tiếp tục bước 2 hoặc chọn
hủy bỏ để kết thúc use case.
8) Tại bước 3 trong luồng cơ bản, nếu người dùng nhập sai mã
SMS thì hệ thống sẽ thông báo lỗi. Người dùng có thể nhập
lại và tiếp tục bước 2 hoặc chọn hủy bỏ để kết thúc use case.
9) Không kết nối được với cơ sở dữ liệu: Tại bất kỳ thời điểm
nào trong quá trình thực hiện use case nếu không kết nối
được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo
lỗi và use case kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Không có
5. Tiền điều kiện
Không có
6. Hậu điều kiện
Nếu use case thành công thì người dùng sẽ có một tài khoản để

39
40

đăng nhập được vào hệ thống và có thể sử dụng các chức năng ứng với
vai trò của mình, ngược lại trạng thái của hệ thống không thay đổi.
7. Điểm mở rộng
Không có

2.2.2 Mô tả use case Tìm kiếm sản phẩm (Đào Minh Hiếu)

1. Tên Use Case


Tìm kiếm sản phẩm

40
41

2. Mô tả vắn tắt
Use case này cho phép khách hàng tìm kiếm thông tin sản phẩm.
3. Luồng các sự kiện
3.1.Luồng cơ bản
1) Use case này bắt đầu khi khách hàng nhập sản phẩm
mong muốn vào thanh tìm kiếm. Hệ thống lấy tên các sản
phẩm từ bảng SANPHAM có liên quan đến sản phẩm
khách hàng đã nhập và hiển thị bảng các từ khóa gợi ý.
2) Khách hàng kích vào biểu tượng ‘Tìm kiếm’. Hệ thống
lấy thông tin các sản phẩm phù hợp với yêu cầu tìm kiếm
của khách hàng từ bảng SANPHAM và hiển thị lên màn
hình ảnh sản phẩm, tên sản phẩm, giá thành, giảm giá,
xuất xứ. Use case kết thúc.
3.2. Các luồng rẽ nhánh
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use
case, nếu không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ
thống sẽ hiển thị một thông báo “Lỗi kết nối!” và use case
kết thúc.
2) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu hệ thống không tìm
được một sản phẩm nào thuộc danh mục được chọn thì hệ
thống sẽ hiển thị một thông báo “Tìm kiếm không có kết
quả”. Use case kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
5. Tiền điều kiện
Không có.
6. Hậu điều kiện
Không có.
7. Điểm mở rộng
41
42

Không có.

2.2.3 Mô tả use case Xem sản phẩm (Hoàng Văn Ái)

1. Tên Use Case


Xem sản phẩm
2. Mô tả vắn tắt
Use case này cho phép khách hàng xem thông tin về các sản
phẩm.
3. Luồng các sự kiện
3.1.Luồng cơ bản
1) Use Case này bắt đầu khi khách hàng kích vào tên một
danh mục trong danh sách các danh mục sản phẩm. Hệ
42
43

thống lấy thông tin từ bảng DMSANPHAM và hiển thị


tên các loại sản phẩm lên màn hình.
2) Khách hàng kích vào tên một loại sản phẩm của một
mặt hàng. Hệ thống lấy thông tin của sản phẩm được
chọn từ bảng SANPHAM và hiển thị ảnh sản phẩm, tên
sản phẩm, giá bán, giảm giá, địa chỉ bán, phân loại sản
phẩm, mô tả, đánh giá.
3) Khách hàng kích vào tên hoặc ảnh của một sản phẩm.
Hệ thống lấy thông tin của sản phẩm được chọn từ
bảng SANPHAM và hiển thị ảnh sản phẩm, tên sản
phẩm, đánh giá, thương hiệu, giá bán, ưu đãi, màu,
thông số lên màn hình. Use Case kết thúc.
3.2. Các luồng rẽ nhánh
1) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu hệ thống không tìm
được một sản phẩm nào thuộc một mặt hàng được chọn
thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo “Chưa có sản phẩm
nào thuộc loại này!”. Use case kết thúc.
2) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use
case, nếu không kết nối được với cơ sở sữ liệu thì hệ
thống sẽ hiển thị một thông báo “Lỗi kết nối!” và Use
case kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Không có
5. Tiền điều kiện
Không có
6. Hậu điều kiện
Không có
7. Điểm mở rộng
Không có.

43
44

2.2.4 Mô tả use case Quản lý đơn hàng (Đinh Văn Duy)

1. Tên Use Case


Quản lý đơn hàng.

44
45

2. Mô tả vắn tắt
Use case này cho phép khách hàng kiểm tra trạng thái giao
hàng của đơn hàng.

3. Luồng các sự kiện


3.1.Luồng cơ bản
1) Use case này bắt đầu khi khách hàng bấm vào “Kiểm tra đơn
hàng”, hệ thống sẽ lấy dữ liệu của các đơn hàng từ bảng
DONHANG và hiển thị lên màn hình.
2) Khách hàng bấm vào mã đơn hàng của một đơn hàng. Hệ
thống sẽ lấy thông tin chi tiết từ bảng CTDONHANG bao
gồm: tên sản phẩm, ảnh minh hoạ, đơn giá số lượng.
3) Khách hàng kích chọn vào nút “Chi tiết” bên cạnh đơn
hàng.Hệ thống lấy thông tin từ bảng CTDONHANG rồi hiển
thị trạng thái của các đơn hàng lên màn hình. Use case kết
thúc.
3.2. Các luồng rẽ nhánh
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case,
nếu không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển
thị một thông báo “Lỗi kết nối!” và use case kết thúc.
2) Tại bước 2 trong luồng cơ bản, nếu hệ thống không tìm được
đơn hàng nào thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo “Bạn
vẫn chưa có đơn đặt hàng”. Nếu khách hàng kích chọn
"TIẾP TỤC MUA SẮM" hệ thống sẽ hiển thị trang chủ. Sau
đó Use case kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Không có
5. Tiền điều kiện
Để có thể xem đơn hàng chi tiết,khách hàng cần phải đăng
nhập vào tài khoản của mình.
6. Hậu điều kiện
Không có
7. Điểm mở rộng
Không có.

45
46

2.2.5 Mô tả use case Quản lý giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương)

46
47

47
48

48
49

1. Tên Use case


Quản lý giỏ hàng
2. Mô tả văn tắt
Use case cho phép khách hàng xem, thêm, thay đổi số lượng, xóa
các sản phẩm trong giỏ hàng.
3. Luồng các sự kiện
3.2 Luồng cơ bản:
1) Use case này bắt đầu khi khách hàng kích vào biểu tượng

49
50

giỏ hàng. Hệ thống sẽ lấy thông tin từ bảng GIOHANG và


hiển thị danh sách tên sản phẩm, ảnh minh họa, giá sản
phẩm, số lượng, thương hiệu, size, nhóm màu của các sản
phẩm trong giỏ hàng.
2) Xem sản phẩm
Khi khách hàng kích chọn vào một sản phẩm có trong danh
sách giỏ hàng. Hệ thống sẽ lấy thông tin sản phẩm từ bảng
GIOHANG và hiển thị tên sản phẩm, ảnh minh họa, giá sản
phẩm, thương hiệu, size, nhóm màu, chất liệu, giảm giá của
sản phẩm đó.
3) Thêm sản phẩm
Khi khách hàng kích nút "Thêm vào giỏ hàng" của một sản
phẩm. Hệ thống lưu mã sản phẩm, tên sản phẩm, ảnh minh
họa, giá sản phẩm, số lượng, thương hiệu, size, nhóm màu,
chất liệu, giảm giá vào bảng GIOHANG và hiển thị thông
báo "Thêm vào giỏ hàng thành công".
4) Thay đổi số lượng sản phẩm trong giỏ hàng
Khi khách hàng nhập số lượng hoặc kích vào nút tăng, giảm
số lượng muốn đặt của 1 sản phẩm. Hệ thống cập nhật số
lượng của sản phẩm đó có trong giỏ hàng trong bảng
GIOHANG.
5) Xóa sản phẩm
a. Khi khách hàng chọn sản phẩm cần xóa khỏi giỏ hàng và
nhấn nút "Xóa". Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu xác
nhận xóa.
b. Khi khách hàng kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống xóa
thông tin sản phẩm khỏi bảng GIOHANG và hiển thị danh
sách sản phẩm được cập nhật.
Use case kết thúc.
50
51

3.3 Các luồng rẽ nhánh


1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use
case nếu không kết nối được với cơ sử dữ liệu thì hệ thống sẽ
hiển thị một thông báo lỗi và use case kết thúc.
2) Tại các bước 2, 4, 5 trong luồng cơ bản nếu không có sản
phẩm nào trong giỏ hàng thì hệ thống sẽ hiện thị thông báo
“Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng” và hiển thị nút
“Tiếp tục mua sắm” và use case kết thúc.
3) Tại bước 5a trong luồng cơ bản, nếu khách hàng chưa
chọn các sản phẩm muốn xóa và kích vào nút “Xóa”. Hệ
thống sẽ hiển thị thông báo “Vui lòng chọn ít nhất 1 sản
phẩm”.
4) Tại bước 5b trong luồng cơ bản nếu khách hàng kích vào
nút “Hủy” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác xóa và hiển thị danh
sách các sản phẩm trong bảng GIOHANG và use case kết
thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Không có.
5. Tiền điều kiện
Khách hàng cần phải đăng nhập tài khoản trước khi có thể
thực hiện use case.
6. Hậu điều kiện
Nếu use case kết thúc thành công thì thông tin về giỏ hàng sẽ
được cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
7. Điểm mở rộng
Không có

2.2.6 Mô tả use case Quản lý tài khoản (Vũ Tùng Tâm)


1. Tên Use Case

51
52

Quản lý tài khoản


2. Mô tả vắn tắt
Use case này cho phép quản trị viên theo dõi lịch sử hoạt động, tạo
và cập nhật thông tin tài khoản người dùng trong bảng TAIKHOAN.
3. Luồng các sự kiện
3.1.Luồng cơ bản
1. Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Quản lý tài
khoản” trên thanh menu quản trị. Hệ thống sẽ đọc thông tin từ bảng
TAIKHOAN rồi hiển thị lên màn hình danh sách các tài khoản.
2. Thêm tài khoản:
a. Quản trị viên kích vào nút “Thêm mới” trên cửa sổ danh sách
các tài khoản. Hể thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập
thông tin chi tiết cho tài khoản bao gồm: số điện thoại, mật
khẩu.
b. Người quản trị nhập thông tin của tên tài khoản, mật khẩu và
kích vào nút “Tạo”. Hệ thống sẽ sinh ra một mã tài khoản và
tạo một tài khoản mới trong bảng TAIKHOAN và hiển thị
danh sách các tài khoản đã được cập nhật.
3. Sửa tài khoản:
a. Người quản trị kích vào nút “Sửa” trên một dòng tài khoản.
Hệ thống sẽ lấy thông tin cũ của tài khoản được chọn gồm:
số điện thoại, mật khẩu từ bảng TAIKHOAN và hiển thị lên
màn hình
b. Người quản trị nhập thông tin mới cho số điện thoại và kich
vào nút “Cập nhật”. Hệ thống sẽ sửa thông tin của tài khoản
được chọn trong bảng TAIKHOAN và hiểu thọ lại danh sách
các tài khoản đã cập nhật.
4. Xoá tài khoản
a. Người quản trị kích vào nút “Xoá” trên một dòng của tài
khoản. Hệ thống sẽ hiển thị một yêu cầu xác nhận xoá.
b. Người quản trị kich vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xoá tài

52
53

khoản được chọn khỏi bảng TAIKHOAN và hiển thị danh


sách các tài khoản đã cập nhật.
Use case kết thúc.
3.2 Các luồng rẽ nhánh
1) Tại bước 2b hoặc 3c trong luồng cơ bản nến người quản trị nhập
thông tin không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thống báo lỗi yêu
cầu nhập lại.
2) Tại bước 2b hoặc 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kich
vào nút “Huỷ bỏ” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác thêm mới hoặc sửa
chữa tương ứng và hiển thị danh sách các tài khoản trong bảng
TAIKHOAN.
3) Tại bước 4b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kich vào nút
“Không đồng ý ” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác xoá và hiển thị danh
sách các tài khoản trong bảng TAIKHOAN.
4) Tại bất kì thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Use case này chỉ cho phép một số vai trò như người quản trị, người chủ
hệ thống thực hiệc
5. Tiền điều kiện
Người quản trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước khi có
thể thực hiện use case.
6. Hậu điều kiện
Nếu use case kết thúc thành công thì thông tin về tài khoản sẽ được cập
nhật trong cơ sở dữ liệu
7. Điểm mở rộng
Không có

53
54

2.2.7 Mô tả use case Bảo trì sản phẩm (Đào Minh Hiếu)
1. Tên Use case
Bảo trì sản phẩm
2. Mô tả vắn tắt
Use case này cho phép người quản trị thực hiện các thao tác: thêm, sửa,
xóa sản phẩm.
3. Luồng các sự kiện
3.1. Luồng cơ bản
1) Usecase bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “sản phẩm” trên
menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin của các sản phẩm gồm: mã sản
phẩm, tên sản phẩm từ bảng SANPHAM và hiển thị lên mà hình.
2) Thêm sản phẩm:
a) Người quản trị kích vào nút “Thêm” trên cửa sổ danh sách sản
phẩm. Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập thông tin chi tiết cho sản
phẩm gồm: ảnh minh họa, tên sản phẩm, giá sản phẩm, giảm giá, xuất xứ,
thương hiệu, nhóm màu, chất liệu, size.
b) Người quản trị nhập thông tin cho sản phẩm mới và kích nút
“thêm”. Hệ thống sẽ tự động sinh một mã sản phẩm và tạo một sản phẩm
mới trong bảng SANPHAM đồng thời hiển thị danh sách các sản phẩm đã
cập nhật.
3) Sửa sản phẩm:
a) Người quản trị kích vào nút “sửa” trên một dòng sản phẩm. Hệ
thống hiển thị một màn hình với các thông tin cũ của sản phẩm gồm: mã
sản phẩm, ảnh minh họa, tên sản phẩm, giá sản phẩm, giảm giá, xuất xứ,
thương hiệu, nhóm màu, chất liệu, size.
b) Người quản trị sửa các thông tin của sản phẩm gồm: hình ảnh,
tên sản phẩm, giá thành, giảm giá, xuất xứ sau đó kích vào nút “cập nhật”.
Hệ thống sẽ cập nhật thông tin vào trong bảng SANPHAM và hiển thị
danh sách sản phẩm đã cập nhật.
4) Xóa sản phẩm
a) Người quản trị kích vào nút “xóa” trên một sản phẩm. Hệ thống
sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.
b) Người quản trị kích vào nút “đồng ý”. Hệ thống xóa sản phẩm
khỏi bảng SANPHAM và hiển thị danh sách sản phẩm đã cập nhật. Use
case kết thúc.
3.2. Luồng rẽ nhánh

1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case, nếu
không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông
báo “Lỗi kết nối!” và use case kết thúc.

2) Tại bước 2B trong luồng cơ bản, nếu người quản trị kích vào nút

54
55

“Hủy” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác thêm và hiển thị lại bảng danh sách
sản phẩm. Use case kết thúc.

3) Tại bước 3B trong luồng cơ bản, nếu người quản trị kích vào nút
“Hủy” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác sửa và hiển thị lại bảng danh sách
sản phẩm. Use case kết thúc.

4) Tại bước 4B trong luồng cơ bản, nếu người quản trị kích vào nút
“Hủy” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác xóa và hiển thị lại bảng danh sách
sản phẩm. Use case kết thúc.

4. Các yêu cầu đặc biệt

Không có

5. Tiền điều kiện

Người quản trị cần đăng nhập tài khoản trước khi có thể thực hiện use
case.

6. Hậu điều kiện

Không có

7. Điểm mở rộng

Không có

55
56

2.2.8 Mô tả use case Bảo trì danh mục (Hoàng Văn Ái)
1. Tên UseCase
Bảo trì danh mục
2. Mô tả vắn tắt
Usecase này cho phép người quản trị thực hiện các thao tác: Thêm,
sửa, xoá danh mục.
3. Luồng các sự kiện
3.1) Luồng cơ bản
1) Usecase này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Danh mục
sản phẩm” trên menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin chi tiết của
các danh mục sản phẩm gồm: mã danh mục sản phẩm, tên danh
mục sản phẩm từ bảng DMSANPHAM trong cơ sở dữ liệu và hiển
thị lên màn hình.
2) Thêm danh mục sản phẩm:
a) Người quản trị kích vào nút “Thêm mới” trên cửa sổ danh sách
danh mục sản phẩm. Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập
thông tin chi tiết cho danh mục sản phẩm : Tên danh mục sản
phẩm.
b) Người quản trị nhập thông tin cho danh mục sản phẩm mới và
kích vào nút “Thêm”. Hệ thống sẽ tự động sinh một mã danh
mục sản phẩm và tạo một danh mục sản phẩm mới trong bảng
DMSANPHAM đồng thời hiển thị danh sách các danh mục sản
phẩm đã cập nhật.
3) Sửa danh mục sản phẩm:
a) Người quản trị kích nút “Sửa” trên một dòng danh mục sản
phẩm. Hệ thống hiển thị một màn hình với các thông tin cũ của
danh mục sản phẩm: mã danh mục sản phẩm, tên danh mục sản
phẩm.
b) Người quản trị sửa các thông tin của danh mục sản phẩm: tên
danh mục sản phẩm sau đó kích vào nút “cập nhật”. Hệ thống sẽ
cập nhật thông tin vào trong bảng DMSANPHAM và hiển thị
danh sách các danh mục sản phẩm đã cập nhật
4) Xoá danh mục sản phẩm:
a) Người quản trị kích vào nút “Xoá” trên một dòng danh mục sản
phẩm. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xoá.
b) Người quản trị kích vào nút”Đồng ý”. Hệ thống sẽ xoá danh
mục sản phẩm khỏi bảng DMSANPHAM và hiển thị danh sách
56
57

các danh mục sản phẩm đã được cập nhật. Use case kết thúc
3.2) Luồng rẽ nhánh
1) Tại bước 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị nhập thông
tin danh mục không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi yêu cầu
nhập lại. Người quản trị có thể nhập lại để tiếp tục hoặc kích vào nút
"Hủy bỏ" để kết thúc.

2) Tại bước 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kích vào nút
"Hủy bỏ" hệ thống sẽ bỏ qua thao tác sửa chữa và hiển thị danh sách các
đơn hàng trong bảng DMSANPHAM

3) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
không kết nối được với cơ sử dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông
báo lỗi và use case kết thúc.

4. Các yêu cầu đặc biệt.

Use case này chỉ cho phép một số vai trò như người quản trị, người
chủ hệ thống thực hiện.

5. Tiền điều kiện

Người quản trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước
khi có thể thực hiện use case.

6. Hậu điều kiện

Nếu use case kết thúc thành công thì thông tin về cửa hàng sẽ được
cập nhập trong cơ sở dữ liệu.

7. Điểm mở rộng

Không có.

57
58

2.2.9 Mô tả use case Bảo trì đơn hàng (Đinh Văn Duy)
1. Tên Use Case

Bảo trì đơn hàng.

2. Mô tả vắn tắt

Use case này cho phép người quản trị xem, sửa và xóa các cửa

hàng trong bảng CTDONHANG.

3. Luồng các sự kiện

3.1.Luồng cơ bản

1) Use case này bắt đầu khi người quản trị kích vào nút “Quản lý
đơn hàng” trên menu quản trị. Hệ thống lấy thông tin chi tiết của
các cửa hàng gồm: mã đơn hàng, tên sản phẩm, tên người nhận, địa
chỉ, số điện thoại, ảnh minh họa sản phẩm từ bảng CTDONHANG
trong cơ sở dữ liệu và hiển thị danh sách các cửa hàng lên màn
hình.

2) Sửa đơn hàng:

a) Người quản trị kích vào nút “Sửa” trên một dòng đơn hàng. Hệ
thống sẽ lấy thông tin cũ của đơn hàng được chọn gồm: mã đơn
hàng, tên sản phẩm, tên người nhận, địa chỉ, số điện thoại, ảnh
minh họa sản phẩm từ bảng CTDONHANG và hiển thị lên màn
hình.

b) Người quản trị nhập thông tin mới cho tên sản phẩm, tên người
nhận, địa chỉ, số điện thoại, ảnh minh họa và kích vào nút “Cập
nhật”. Hệ thống sẽ sửa thông tin của đơn hàng được chọn trong
bảng CTDONHANG và hiển thị danh sách đơn hàng đã cập nhật.

3) Xóa đơn hàng:

a) Người quản trị kích vào nút “Xóa” trên một dòng đơn hàng. Hệ
thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.

b) Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống sẽ xóa đơn
hàng được chọn khỏi bảng CTDONHANG và hiển thị danh sách

58
59

các đơn hàng đã cập nhật.

Use case kết thúc.

3.2. Các luồng rẽ nhánh

1) Tại bước 2b trong luồng cơ bản nếu người quản trị nhập thông tin đơn
hàng không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo lỗi yêu cầu nhập lại.
Người quản trị có thể nhập lại để tiếp tục hoặc kích vào nút “Hủy bỏ” để
kết thúc.

2) Tại bước 2b hoặc 3b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kích vào
nút “Hủy bỏ” hoặc "Không đồng ý" hệ thống sẽ bỏ qua thao tác xóa hoặc
sửa chữa tương ứng và hiển thị danh sách các đơn hàng trong bảng
CTDONHANG.

3) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu không
kết nối được với cơ sử dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một thông báo lỗi
và use case kết thúc.

4. Các yêu cầu đặc biệt

Use case này chỉ cho phép một số vai trò như người quản trị, người

chủ hệ thống thực hiện.

5. Tiền điều kiện

Người quản trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước khi

có thể thực hiện use case.

6. Hậu điều kiện

Nếu use case kết thúc thành công thì thông tin về đơn hàng sẽ được

cập nhập trong cơ sở dữ liệu.

7. Điểm mở rộng

Không có

59
60

2.2.10 Mô tả use case Bảo trì giỏ hàng (Đỗ Công Thanh
Phương)
1. Tên Use case
Bảo trì giỏ hàng
2. Mô tả văn tắt
Use case này cho phép người quản trị xem, sửa hoặc xóa các giỏ hàng.
3. Luồng các sự kiện
3.2 Luồng cơ bản:
1.Use case bắt đầu khi người quản trị kích vào nút giỏ hàng trên menu
quản trị. Hệ thống lấy thông tin từ bảng GIOHANG và hiển thị danh
sách các giỏ hàng bao gồm các thông tin như mã giỏ hàng và mã khách
hàng.
2. Thêm giỏ hàng
a.Người quản trị kích vào nút “Thêm mới” trên cửa sổ danh sách giỏ
hàng. Hệ thống hiển thị màn hình yêu cầu nhập thông tin chi tiết cho
giỏ hàng (mã sản phẩm, tên sản phẩm, ảnh minh họa, giá sản phẩm, số
lượng, thương hiệu, size, nhóm màu, chất liệu, giảm giá).
b.Người quản trị nhập thông tin cho giỏ hàng mới và kích vào nút
“Thêm mới”. Hệ thống sẽ tạo một bản ghi mới trong bảng GIOHANG
và hiển thị danh sách chủ đề được cập nhật.
3. Sửa giỏ hàng
a.Người quản trị kích vào nút “Sửa” của một giỏ hàng trong danh sách.
Hệ thống lấy thông tin từ bảng GIOHANG và hiển thị một màn hình
với các thông tin cũ của giỏ hàng (tên sản phẩm, ảnh minh họa, giá sản
phẩm, số lượng, thương hiệu, size, nhóm màu, chất liệu, giảm giá)
trong các Textbox.
b. Người quản trị sửa thông tin của giỏ hàng (tên sản phẩm, ảnh minh
họa, giá sản phẩm, giảm giá) và kích vào nút “Cập nhật”. Hệ thống sẽ
cập nhật thông tin giỏ hàng trong bảng GIOHANG và hiển thị danh
60
61

sách giỏ hàng đã cập nhật.


4. Xóa giỏ hàng
a. Người quản trị kích vào nút “Xóa” của một giỏ hàng trong danh
sách. Hệ thống sẽ hiển thị một màn hình yêu cầu xác nhận xóa.
b. Người quản trị kích vào nút “Đồng ý”. Hệ thống xóa giỏ hàng khỏi
bảng GIOHANG và hiển thị danh sách các giỏ hàng đã được cập nhật.
Use case kết thúc.
3.3 Các luồng rẽ nhánh
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
không kết nối được với cơ sử dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.
2) Tại bước 2b hoặc 3b trong luồng cơ bản nến người quản trị nhập
thông tin không hợp lệ thì hệ thống sẽ hiển thị thông báo “Thông
tin không hợp lệ, vui lòng nhập lại”.
3) Tại bước 2b, 3b, 4b trong luồng cơ bản nếu người quản trị kích
vào nút “Hủy” hệ thống sẽ bỏ qua thao tác thêm hoặc sửa hoặc xóa
và hiển thị danh sách các giỏ hàng trong bảng GIOHANG và use
case kết thúc.
4. Các yêu cầu đặc biệt
Use case này chỉ cho phép một số vai trò như người quản trị, người
chủ hệ thống thực hiện.
5. Tiền điều kiện
Người quản trị cần đăng nhập với vai trò quản trị hệ thống trước
khi có thể thực hiện use case.
6. Hậu điều kiện
Nếu use case kết thúc thành công thì thông tin về giỏ hàng sẽ được
cập nhật trong cơ sở dữ liệu.
7. Điểm mở rộng
Không có.
61
62

62
63

Chương 3. Mô hình hóa dữ liệu

3.1Các yêu cầu về dữ liệu


Website https://www.lazada.vn/ là một sàn thương mại điện tử cho phép trưng
bày và bán các sản phẩm. Website cần lưu thông tin về:
Các khách hàng: gồm có mã khách hàng, họ tên, ngày sinh, giới tính. Mỗi
khách hàng có 0, 1 hoặc nhiều tài khoản. Mỗi tài khoản chỉ thuộc về 1
khách hàng.
Các tài khoản: gồm có mã tài khoản, mật khẩu, số điện thoại. Mỗi tài khoản
có 1 và chỉ 1 giỏ hàng. Mỗi giỏ hàng chỉ thuộc về 1 tài khoản. Mỗi tài
khoản có thể có 0, 1 hoặc nhiều đơn hàng. Mỗi đơn hàng chỉ thuộc về một
tài khoản.
Các giỏ hàng: gồm mã giỏ hàng, mã sản phẩm, nhóm màu, tên sản phẩm,
giá sản phẩm, ảnh minh họa, chất liệu, thương hiệu, size, giảm giá, số
lượng.
Các đơn hàng: gồm có mã đơn hàng, ghi chú, tổng tiền, ngày tháng. Mỗi
đơn hàng có 0, 1 hoặc nhiều chi tiết đơn hàng. Mỗi chi tiết đơn hàng chỉ có
trong 1 đơn hàng. Chi tiết đơn hàng: gồm có số lượng, trạng thái, địa chỉ
nhận.
Các danh mục: gồm có mã danh mục, tên danh mục và mô tả. Trong một
danh mục sản phẩm có thể có 0, 1 hoặc nhiều sản phẩm. Mỗi sản phẩm cần
thuộc về một danh mục.
Các loại sản phẩm: gồm có mã loại sản phẩm, tên loại sản phẩm và mô tả.
Trong một loại sản phẩm có thể có 0, 1 hoặc nhiều sản phẩm. Mỗi sản phẩm
cần thuộc về một loại sản phẩm.
Các sản phẩm: gồm có mã sản phẩm, tên sản phẩm, ảnh minh họa, giá sản
phẩm, chất liệu, thương hiệu, size, giảm giá, xuất xứ, nhóm màu. Mỗi sản
phẩm thuộc 0, 1 hoặc nhiều chi tiết đơn hàng. Mỗi chi tiết đơn hàng có 1
sản phẩm.
63
64

3.2 Biểu đồ thực thể liên kết mức logic

3.3 Mô hình cơ sở dữ liệu mức vật lý

3.3.1 Thiết kế bảng

Bảng 1: Khách hàng

Bảng 2: Tài khoản

Bảng 3: Đơn hàng

64
65

Bảng 4: Giỏ hàng

Bảng 5: Sản phẩm

Bảng 6: Loại sản phẩm

Bảng 7: DM sản phẩm

Bảng 8: CT_Đơn hàng

65
66

3.3.2 Biểu đồ thực thể liên kết mức vật lý

66
67

Chương 4. Phân tích use case

4.1Biểu đồ các lớp Entity của hệ thống

67
68

4.2Phân tích các use case

4.2.1 Phân tích use case Đăng kí (Vũ Tùng Tâm)

4.2.1.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

: Khach hang : DangKiUI : DangKiController : TaiKhoan : KhachHang : IHeThongCSDL : He thong CSDL


1: kich nut "Dang Ki"( )

2: hien thi man hinh dang ki( )

3: Nhap thong tin ca nhan

4: truot nhan ma SMS( )

5: kiem tra tai khoan( )

6: doc bang TAIKHOAN( )

7: doc bang TAIKHOAN()

8: getTaiKhoan( )

9: return ket qua

10: hien thi o nhap ma SMS( )

11: nhap ma SMS

12: kich chon nut "Dang ki"( )

13: tao tai khoan moi( )

14: creatTAIKHOAN( )

15: cap nhat bang TAIKHOAN( )

16: cap nhat bang TAIKHOAN()

17: creatTHONGTIN( )

18: cap nhat bang THONGTIN( )

19: cap nhat bang THONGTIN()

68
69

4.2.1.2 Biểu đồ lớp phân tích

69
70

4.2.1.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

: Khach hang : DangKiUI : DangKiController : TaiKhoan : KhachHang : IHeThongCSDL : He thong CSDL

Re nhanh 1

1: kich nut "Dang nhap"( )

2: hien thi man hinh Dang nhap( )


Re nhanh 2

3: kich nut "Dang nhap bang Email"( )

Re nhanh 3 4: hien thi man hing dang nhap bang Email( )

5: kich bieu tuong Facebook( )

6: hien thi man hinh Dang ki bang Facebook( )


Re nhanh 4

7: kich bieu tuong Google( )

Re nhanh 5 8: hien thi man hinh Dang ki bang Google( )

9: nhap so dien thoai da dang ki

10: truot nhan ma SMS()

11: kiem tra tai khoan()

12: doc bang TAIKHOAN()

13: doc bang TAIKHOAN()

14: getTaiKhoan()

15: return ket qua

Re nhanh 6 16: hien thi thong bao loi( )

17: nhap ngay thang nam sinh khong du dieu kien

18: truot nhan ma SMS()

Re nhanh 7
19: hien thi thong bao "Khach hang chua du 18 tuoi"( )

20: nhap mat khau khong du dieu kien

21: truot nhan ma SMS()

22: hien thi thong bao"Mat khau khong du manh"( )


Re nhanh 8

23: nhap sai ma SMS

24: kich chon nut "Dang ki"()

25: Hien thi "Nhap sai ma SMS"( )


Re nhanh 9

26: doc bang TAIKHOAN()

27: doc bang TAIKHOAN()

28: doc bang THONGTIN()

29: doc bang THONGTIN()

30: return ket qua

31: Hien thi thong bao"Loi ket noi"( )

70
71

4.2.1.4 Biểu đồ lớp phân tích có phần luồng rẽ nhánh

71
72

4.2.2 Phân tích use case Tìm kiếm sản phẩm (Đào Minh Hiếu)

4.2.2.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

: Khach hang : TimKiemUI : TimKiemController : SANPHAM : IHeThongCSDL : He Thong


CSDL

1: nhap ten san pham

2: lay ten cac san pham ( )

3: doc bang SANPHAM( )

4: doc bang SANPHAM()

5: getTenSanPham()

6: return bang tu khoa goi y

7: hien thi bang tu khoa goi y( )

8: kich nut "tim kiem"( )

9: lay thong tin cac san pham( )

10: doc bang SANPHAM( )

11: doc bang SANPHAM()

12: getSanPham( )

13: return Ketqua

14: hien thi cac san pham( )

72
73

4.2.2.2 Biểu đồ lớp phân tích

73
74

4.2.2.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

: TimKiemUI : TimKiemController : SANPHAM : IHeThongCSDL


: Khach hang : He Thong CSDL

1: doc bang SANPHAM()


re nhanh 1

2: doc bang SANPHAM()

3: return Ketqua

4: hien thi thong bao "loi ket noi"( )

5: nhap ten san pham


re nhanh 2

6: kich nut "Tim kiem"()

7: doc bang SANPHAM()

8: doc bang SANPHAM()

9: return Ketqua

10: hien thi thong bao "tim kiem khong co ket qua"( )

74
75

4.2.2.4 Biểu đồ lớp phân tích có cả phần rẽ nhánh

75
76

4.2.3 Phân tích use case Xem sản phẩm (Hoàng Văn Ái)

4.2.3.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

: Khach Hang
: XemSanPhamUI : XemSanPhamController : LoaiSanPham : SanPham : IHeThongCSDL
: HeThongCSDL

1: kich vao ten danh muc( )

2: lay thong tin loai san pham( )

3: doc bang LOAISANPHAM( )

4: doc bang LOAISANPHAM( )

5: getLoaiSanPham( )

6: return het qua

7: hien thi danh sach loai san pham( )

8: chon mot loai san pham

9: kich vao ten loai san pham da chon( )

10: lay thong tin san pham( )

11: doc bang SANPHAM( )

12: doc bang SANPHAM( )

13: getSanPhambyTheLoai( )

14: return ket qua

15: hien thi danh sach san pham( )

16: chon mot san pham

17: kich vao ten hoac anh san pham( )

18: lay thong tin san pham( )

19: doc bang SANPHAM( )

20: doc bang SANPHAM( )

21: getSanPhamByTen( )

22: return ket qua

23: hien thi thong tin cua San Pham duoc chon( )

76
77

4.2.3.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
IHeThongCSDL

doc bang LOAISANPHAM()


doc bang SANPHAM()
<<boundary>>
XemSanPhamUI 1

kich vao ten danh muc()


hien thi danh sach loai san pham()
kich vao ten loai san pham da chon()
hien thi danh sach san pham()
kich vao ten hoac anh san pham()
hien thi thong tin cua San Pham duoc chon()

<<entity>>
1
SanPham
*
<<control>> maSP
XemSanPhamController tenSP
giaSP
lay thong tin loai san pham() anhMinhHoa
lay thong tin san pham() thuongHieu
1 giamGia
nhomMau
1 xuatXu
<<entity>>
LoaiSanPham getSanPhambyTheLoai()
tenCacLoaiSanPham * * getSanPhamByTen()
getmaSP()
settenCacLoaiSanPham() setmaSP()
1 * gettenSP()
getLoaiSanPham()
gettenCacLoaiSanPham() settenSP()
getgiaSP()
setgiaSP()
getanhMinhHoa()
setanhMinhHoa()
getthuongHieu()
setthuongHieu()
getgiamGia()
setgiamGia()
getnhomMau()
setnhomMau()
getxuatXu()
setxuatXu()

77
78

4.2.3.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

: Khach Hang : XemSanPhamUI : XemSanPhamControllerreturn loi : LoaiSanPham : SanPham : IHeThongCSDL : HeThongCSDL

1: getSanPhambyTheLoai( )
Re Nhanh 1

2: return loi

3: hien thi thong bao: " chua co san pham nao thuoc loai nay"( )

Re Nhanh 2 4: getSanPhambyTheLoai( )

5: getSanPhamByTen( )

6: return loi

7: hien thi thong bao:" Loi ket noi!"( )

78
79

4.2.3.4 Biểu đồ lớp phân tích có cả phần rẽ nhánh

<<boundary>>
IHeThongCSDL

doc bang LOAISANPHAM()


doc bang SANPHAM()
<<boundary>>
XemSanPhamUI
1
kich vao ten danh muc()
hien thi danh sach loai san pham()
kich vao ten loai san pham da chon()
hien thi danh sach san pham()
kich vao ten hoac anh san pham()
hien thi thong tin cua San Pham duoc chon()
hien thi thong bao "chua co san pham nao thuoc loai nay"()
hien thi thong bao "Loi ket noi!"()

1
<<entity>>
1 SanPham
*
<<control>> maSP
XemSanPhamController tenSP
giaSP
lay thong tin loai san pham() anhMinhHoa
lay thong tin san pham() thuongHieu
1 giamGia
nhomMau
1 xuatXu
<<entity>>
LoaiSanPham getSanPhambyTheLoai()
tenCacLoaiSanPham * * getSanPhamByTen()
getmaSP()
settenCacLoaiSanPham() setmaSP()
1 * gettenSP()
getLoaiSanPham()
gettenCacLoaiSanPham() settenSP()
getgiaSP()
setgiaSP()
getanhMinhHoa()
setanhMinhHoa()
getthuongHieu()
setthuongHieu()
getgiamGia()
setgiamGia()
getnhomMau()
setnhomMau()
getxuatXu()
setxuatXu()

79
80

4.2.4 Phân tích use case Quản lý đơn hàng (Đinh Văn Duy)

4.2.4.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

80
81

4.2.4.2 Biểu đồ lớp phân tích

81
82

4.2.4.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

82
83

4.2.4.4 Biểu đồ lớp phân tích có cả phần rẽ nhánh

83
84

4.2.5 Phân tích use case Quản lý giỏ hàng (Đỗ Công Thanh Phương)

4.2.5.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

: : IHeThongCsdl : He thong Csdl


: Khach hang : QuanLyGioHangUI : GioHang
QuanLyGioHangController
1: kich nut "Gio hang"( )

2: lay thong tin gio hang( )

3: doc bang GIOHANG( )

4: doc bang GIOHANG( )

5: getGioHang( )

6: return ket qua

7: hien thi danh sach san pham trong gio hang( )

8: kich chon mot san pham( )

9: lay thong tin san pham()

10: doc bang GIOHANG( )

11: doc bang GIOHANG()

12: getSanPhamByMa( )

13: return ket qua

14: hien thi thong tin san pham( )

15: tim san pham muon them

16: kich nut "Them vao gio hang"( )

17: luu thong tin san pham( )

18: updateGioHang( )

19: cap nhat bang GIOHANG( )

20: cap nhat bang GIOHANG( )


21: getGioHang( )

22: return ket qua

23: hien thi thong bao "Them vao gio hang thanh cong"( )

24: hien thi danh sach san pham trong gio hang( )

25: kich vao o so luong cua san pham

26: thay doi so luong san pham( )

27: sua so luong san pham( )

28: setSanPhamByMa( )

29: cap nhat bang GIOHANG( )


84
30: cap nhat bang GIOHANG( )
31: kich chon cac san pham can xoa

32: kich nut "Xoa"( )


26: thay doi so luong san pham( )

27: sua so luong san pham( )


85
28: setSanPhamByMa( )

29: cap nhat bang GIOHANG( )

30: cap nhat bang GIOHANG( )


31: kich chon cac san pham can xoa

32: kich nut "Xoa"( )

33: hien thi man hinh yeu cau xac nhan xoa( )

34: kich nut "Dong y"( )

35: xoa san pham( )

36: deleteSanPhamByMa( )

37: cap nhat bang GIOHANG( )

38: cap nhat bang GIOHANG( )

39: getGioHang( )

40: return ket qua

41: hien thi danh sach san pham trong gio hang( )

85
86

4.2.5.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
<<boundary>>
IHeThongCsdl
QuanLyGioHangUI

doc bang GIOHANG()


kich nut "Gio hang"()
cap nhat bang GIOHANG()
hien thi danh sach san pham trong gio hang()
kich chon mot san pham() 1
hien thi thong tin san pham()
kich nut "Them vao gio hang"()
*
hien thi thong bao "Them vao gio hang thanh cong"() 1 <<entity>>
thay doi so luong san pham() <<control>> GioHang
kich nut "Xoa"() QuanLyGioHangController maSP
hien thi man hinh yeu cau xac nhan xoa() 1 tenSP
kich nut "Dong y"() lay thong tin gio hang() anhMinhHoa
lay thong tin san pham() giaSP
luu thong tin san pham() thuongHieu
sua so luong san pham() size
xoa san pham() chatLieu
1
nhomMau
giamGia
soLuong

getMaSP()
setMaSP()
1 getTenSP()
setTenSP()
getanhMinhHoa()
setAnhMinhHoa()
getGiaSP()
setGiaSP()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getSize()
setSize()
getChatLieu()
setChatLieu()
getNhomMau()
setNhomMau()
getGiamGia()
setGiamGia()
getSoLuong()
setSoLuong()
getGioHang()
getSanPhamByMa()
updateGioHang()
setSanPhamByMa()
deleteSanPhamByMa()

86
87

4.2.5.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

: QuanLyGioHangUI : : GioHang : IHeThongCsdl


: Khach hang QuanLyGioHangController : He thong Csdl

Re nhanh 1
1: doc bang GIOHANG( )

2: doc bang GIOHANG( )

3: hien thi thong bao "Loi ket noi"( )

4: cap nhat bang GIOHANG()

5: cap nhat bang GIOHANG()

6: hien thi thong bao "Loi ket noi"( )

Re nhanh 2 7: getGioHang()

8: return ket qua

9: hien thi thong bao "Khong co san pham nao trong gio hang"( )

10: hien thi nut "Tiep tuc mua sam"( )

Re nhanh 3

11: khong chon san pham nao

12: kich nut "Xoa"( )

13: hien thi thong bao "Vui long chon it nhat mot san pham"( )

Re nhanh 4

14: kich nut "Huy"( )

15: hien thi danh sach san pham trong gio hang( )

87
88

4.2.5.4 Biểu đồ lớp phân tích có cả phần rẽ nhánh

<<boundary>>
QuanLyGioHangUI
<<boundary>>
kich nut "Gio hang"() IHeThongCsdl
hien thi danh sach san pham trong gio hang()
kich chon mot san pham() doc bang GIOHANG()
hien thi thong tin san pham() cap nhat bang GIOHANG()
kich nut "Them vao gio hang"()
hien thi thong bao "Them vao gio hang thanh cong"() 1
thay doi so luong san pham()
kich nut "Xoa"() *
hien thi man hinh yeu cau xac nhan xoa() 1 <<control>>
kich nut "Dong y"()
QuanLyGioHangController
hien thi thong bao "Loi ket noi"() <<entity>>
hien thi thong bao "Khong co san pham nao trong gio hang"() 1 GioHang
hien thi nut "Tiep tuc mua sam"() lay thong tin gio hang()
lay thong tin san pham() maSP
kich nut "Huy"() tenSP
hien thi thong bao "Vui long chon it nhat mot san pham"() luu thong tin san pham()
sua so luong san pham() anhMinhHoa
xoa san pham() giaSP
1 thuongHieu
size
chatLieu
nhomMau
giamGia
soLuong

getMaSP()
1 setMaSP()
getTenSP()
setTenSP()
getanhMinhHoa()
setAnhMinhHoa()
getGiaSP()
setGiaSP()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getSize()
setSize()
getChatLieu()
setChatLieu()
getNhomMau()
setNhomMau()
getGiamGia()
setGiamGia()
getSoLuong()
setSoLuong()
getGioHang()
getSanPhamByMa()
updateGioHang()
setSanPhamByMa()
deleteSanPhamByMa()

88
89

4.2.6 Phân tích use case Quản lý tài khoản (Vũ Tùng Tâm)

4.2.6.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

: Nguoi quan tri : QuanLyTaiKhoanUI : : TaiKhoan : IHethongCSDL : He thong CSDL


1: kich nut "Quan ly tai khoan"( ) QuanLyTaiKhoanController

2: lay danh sach tai khoan( )

3: doc bang TAIKHOAN( )

4: doc bang TAIKHOAN()

5: getTaiKhoan( )

6: return ket qua

7: hien thi danh sach tai khoan( )

8: kich nut "Them moi"( )

9: hien thi man hinh nhap thong tin( )

10: nhap thong tin

11: kich nut "Tao"( )

12: tao tai khoan moi( )

13: creatTAIKHOAN( )

14: cap nhat bang TAIKHOAN( )

15: cap nhat bang TAIKHOAN()

16: getTaiKhoan( )

17: return ket qua

18: hien thi danh sach tai khoan( )

19: chon cua hang can sua

20: kich nut "Sua"( )

21: lay thong tin cu cua tai khoan( )

22: getTaiKhoanByMaTK( )

23: return ket qua

24: hien thi thong tin cu TK( )

25: nhap thong tin moi

26: kich nut "Cap nhat"( )


27: sua thong tin tai khoan( )

28: setTaiKhoanByMaTK( )

29: cap nhat bang TAIKHOAN( )

30: cap nhat bang TAIKHOAN()

31: getTaiKhoan( )

32: return tai khoan

33: hien thi danh sach tai khoan( )

34: chon tai khoan can xoa

35: kich nut "Xoa"( )

36: hien thi man hinh xac nhan Xoa( )

37: kich nut "Dong y"( )

38: xoa cua hang( )

39: deleteTaiKhoanByMaTK( )

40: cap nhat bang TAIKHOAN( )

41: cap nhat bang TAIKHOAN()

42: getTaiKhoan( )

43: return ket qua

44: hien thi danh sach tai khoan( )

89
90

4.2.6.2 Biểu đồ lớp phân tích

90
91

4.2.6.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

: Nguoi quan tri : QuanLyTaiKhoanUI : : TaiKhoan


QuanLyTaiKhoanController : IHethongCSDL : He thong CSDL
1: nhap thong tin khong hop le
Re nhanh 1
2: kich nut "Tao"( )

3: Hien thi thong bao yeu cau nhap lai( )

4: nhap thong tin khong hop le

5: kich nut "Sua"( )

6: Hien thi thong bao yeu cau nhap lai( )

7: kich nut "Huy bo"( )


Re nhanh 2

8: hien thi danh sach tai khoan( )

9: kich nut "Khong dong y"( )


Re nhanh 3
10: hien thi danh sach tai khoan( )

11: doc bang TAIKHOAN( )


Re nhanh 4
12: doc bang TAIKHOAN( )

13: cap nhat bang TAIKHOAN( )

14: cap nhat bang TAIKHOAN( )

15: return ket qua

16: thong bao "Loi ket noi"( )

91
92

4.2.6.4 Biểu đồ lớp phân tích có phần luồng rẽ nhánh

92
93

4.2.7 Phân tích use case Bảo trì sản phẩm (Đào Minh Hiếu)

4.2.7.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

93
94

4.2.7.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>> <<entity>>
BaoTriSanPhamUI SanPham
maSanPham
kich nut "san pham"() anhMinhHoa
<<boundary>> tenSanPham
hien thi danh sach san pham() ICsdl
kich nut "them"() giaSanPham
hien thi man hinh nhap thong tin san pham moi() giamGia
doc bang SANPHAM() xuatXu
kich nut "them moi"()
cap nhat bang SANPHAM() thuongHieu
kick nut "sua"()
hien thi chi tiet san pham() nhomMau
kich nut "cap nhat"() 1 size
kich nut "xoa"() chatLieu
hien thi man hinh xac nhan xoa()
kich nut "dong y"() getMaSanPham()
setMaSanPham()
1
getAnhMinhHoa()
setAnhMinhHoa()
getTenSanPham()
* * setTenSanPham()
1
getGiaSanPham()
<<control>> setGiaSanPham()
BaoTriSanPhamController getGiamGia()
1
setGiamGia()
lay thong tin cac san pham() getXuatXu()
sinh ma san pham() setXuatXu()
tao mot san pham moi() setThuongHieu()
lay thong tin san pham duoc chon() getThuongHieu()
sua thong tin san pham duoc chon() setNhomMau()
xoa san pham duoc chon() getNhomMau()
setSize()
getSize()
getChatLieu()
setChatLieu()
getSANPHAM()
createSANPHAM()
deleteSANPHAM()
setSANPHAM()

94
95

4.2.7.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

95
96

4.2.7.4 Biểu đồ lớp phân tích có phần luồng rẽ nhánh

<<boundary>> <<entity>>
BaoTriSanPhamUI SanPham
maSanPham
kich nut "san pham"() anhMinhHoa
hien thi danh sach san pham() <<boundary>> tenSanPham
kich nut "them"() ICsdl giaSanPham
hien thi man hinh nhap thong tin san pham moi() giamGia
kich nut "them moi"() doc bang SANPHAM() xuatXu
kick nut "sua"() cap nhat bang SANPHAM() thuongHieu
hien thi chi tiet san pham() nhomMau
kich nut "cap nhat"() 1 size
kich nut "xoa"() chatLieu
hien thi man hinh xac nhan xoa()
kich nut "dong y"() getMaSanPham()
kich nut "huy"() setMaSanPham()
1 getAnhMinhHoa()
setAnhMinhHoa()
getTenSanPham()
* * setTenSanPham()
1
getGiaSanPham()
<<control>> setGiaSanPham()
BaoTriSanPhamController getGiamGia()
1
setGiamGia()
lay thong tin cac san pham() getXuatXu()
sinh ma san pham() setXuatXu()
tao mot san pham moi() setThuongHieu()
lay thong tin san pham duoc chon() getThuongHieu()
sua thong tin san pham duoc chon() setNhomMau()
xoa san pham duoc chon() getNhomMau()
setSize()
getSize()
getChatLieu()
setChatLieu()
getSANPHAM()
createSANPHAM()
deleteSANPHAM()
setSANPHAM()

96
97

4.2.8 Phân tích use case Bảo trì danh mục sản phẩm(Hoàng Văn Ái)

4.2.8.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

: : DmSanPham
: NguoiQuanTri : BaoTriDanhMucSanPhamUI : ICsdl : Csdl
BaoTriDanhMucSanPhamController

1: kich nut "Danh muc san pham"()

2: lay thong tin cac danh muc san pham()

3: doc bang DMSANPHAM()

4: doc bang DMSANPHAM()

5: get DmSanPham()

6: return ket qua

7: hien thi danh sach danh muc san pham()

8: kich nut "Them moi"()

9: hien thi man hinh nhap thong tin danh muc san pham moi()

10: nhap thong tin danh muc san pham moi

11: kich nut "Them"()

12: sinh ma danh muc san pham()

13: tao mot danh muc san pham moi()

14: createDmSanPham()

15: cap nhat bang DMSANPHAM()

16: cap nhat bang DMSANPHAM()

17: return ket qua

18: hien thi danh sach danh muc san pham()

19: chon danh muc sua()

20: kich nut "Sua"()

21: lay thong tin danh muc san pham duoc chon()

22: getDmSanPhamByMa

23: return ket qua

24: hien thi chi tiet danh muc san pham()

25: sua thong tin danh muc san pham

26: kich nut "Cap nhat"()

27: sua thong tin danh muc san pham duoc chon()

28: setDmSanPhamByMa

29: cap nhat bang DMSANPHAM()

30: cap nhat bang DMSANPHAM()

31: return ket qua

32: hien thi danh sach danh muc san pham()

33: chon danh muc san pham muon xoa

34: kich nut "Xoa"()

35: hien thi man hinh xac nhan xoa()

36: kich nut "Dong y"()

37: xoa danh muc san pham duoc chon()

38: deleteDmSanPhamByMa()

39: cap nhat bang DMSANPHAM()

40: cap nhat bang DMSANPHAM()

41: return ket qua

42: hien thi danh sach danh muc san pham()

97
98

4.2.8.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<boundary>>
ICsdl

<<boundary>> doc bang DMSANPHAM()


BaoTriDanhMucSanPhamUI cap nhat bang DMSANPHAM()

kich nut "Danh muc san pham"() 1


hien thi danh sach danh muc san pham()
kich nut "Them moi"() <<entity>>
hien thi man hinh dang nhap thong tin danh muc san pham moi() DmSanPham
kich nut "Them"() maDMSP
kich nut "Sua"() tenDMSP
hien thi chi tiet danh muc san pham() moTa
kich nut "Cap nhat"()
kich nut "Xoa"() getmaDM()
hien thi man hinh xac nhan xoa() setmaDM()
kich nut "Dong y"() gettenDM()
1 settenDM()
*
getMoTa()
setMoTa()
1 getDmSanPham()
*
1 createDmSanPham()
<<control>>
getDmSanPhamByMa()
BaoTriDanhMucSanPhamController
setDmSanPhamByMa()
deleteDmSanPhamByMa()
lay thong tin cac danh muc san pham()
sinh ma danh muc san pham()
tao mot danh muc san pham moi()
lay thong tin danh muc san pham duoc chon()
sua thong tin danh muc san pham duoc chon()
xoa danh muc san pham duoc chon()

98
99

4.2.8.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

: : DmSanPham
: BaoTriDanhMucSanPhamUI : ICsdl : Csdl
: NguoiQuanTri BaoTriDanhMucSa...

1: nhap thong tin danh muc san pham moi()

Re nhanh 1
2: sua thong tin danh muc san pham duoc chon()

3: setDmSanPhamByMa( )

4: return ket qua

5: hien thi thong tin khong hop le ban co the "Tiep tuc sua" hoac "Huy bo"()

6: kich nut "Huy bo"

7: doc bang DMSANPHAM()


Re nhanh 2

8: doc bang DMSANPHAM()

9: getDmSanPham()

10: return ket qua

11: hien thi chi tiet danh muc san pham()

Re nhanh 3 12: doc bang DMSANPHAM()

13: doc bang DMSANPHAM()

14: return ket qua

15: hien thi thong bao "loi ket noi!"()

99
100

4.2.8.4 Biểu đồ lớp phân tích có phần luồng rẽ nhánh

<<boundary>>
ICsdl
<<boundary>>
BaoTriDanhMucSanPhamUI doc bang DMSANPHAM()
cap nhat bang DMSANPHAM()
kich nut "Danh muc san pham"()
hien thi danh sach danh muc san pham() 1
kich nut "Them moi"()
hien thi man hinh dang nhap thong tin danh muc san pham moi() <<entity>>
kich nut "Them"() DmSanPham
kich nut "Sua"() maDMSP
hien thi chi tiet danh muc san pham() tenDMSP
kich nut "Cap nhat"() moTa
kich nut "Xoa"()
hien thi man hinh xac nhan xoa() getmaDM()
kich nut "Dong y"() setmaDM()
nhap thong tin danh muc san pham moi() gettenDM()
kich nut"Huy bo"() * settenDM()
1 getMoTa()
setMoTa()
1 getDmSanPham()
*
1 createDmSanPham()
<<control>>
getDmSanPhamByMa()
BaoTriDanhMucSanPhamController
setDmSanPhamByMa()
deleteDmSanPhamByMa()
lay thong tin cac danh muc san pham()
sinh ma danh muc san pham()
tao mot danh muc san pham moi()
lay thong tin danh muc san pham duoc chon()
sua thong tin danh muc san pham duoc chon()
xoa danh muc san pham duoc chon()

100
101

4.2.9 Phân tích use case Bảo trì đơn hàng (Đinh Văn Duy)

4.2.9.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

101
102

102
103

4.2.9.2 Biểu đồ lớp phân tích

103
104

4.2.9.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

104
105

4.2.9.4 Biểu đồ lớp phân tích có phần luồng rẽ nhánh

105
106

4.2.10 Phân tích use case Bảo trì giỏ hàng (Đỗ Công Thanh
Phương)

4.2.10.1 Biểu đồ trình tự Basic Flow

: Nguoi quan tri : BaoTriGioHangUI : : GioHang : IHeThongCsdl : He thong Csdl


BaoTriGioHangController
1: kich nut "Gio hang"( )

2: lay danh sach gio hang( )

3: doc bang GIOHANG( )

4: doc bang GIOHANG()

5: getGioHang( )

6: return ket qua

7: hien thi danh sach cac gio hang( )

8: kich nut "Them moi"( )

9: hien thi man hinh nhap gio hang moi( )

10: nhap thong tin gio hang moi

11: kich nut "Them"( )

12: tao gio hang moi( )

13: createGioHang( )

14: cap nhat bang GIOHANG( )

15: cap nhat bang GIOHANG( )

16: getGioHang( )

17: return ket qua

18: hien thi danh sach cac gio hang( )

19: chon gio hang can sua

20: kich nut "Sua"( )

21: lay thong tin cua gio hang duoc chon( )

22: getGioHangByMa( )

23: return ket qua

24: hien thi thong tin cu cua gio hang( )

25: sua thong tin gio hang


106
26: kich nut "Cap nhat"( )

27: sua thong tin gio hang( )

28: setGioHangByMa( )
23: return ket qua

107
24: hien thi thong tin cu cua gio hang( )

25: sua thong tin gio hang

26: kich nut "Cap nhat"( )

27: sua thong tin gio hang( )

28: setGioHangByMa( )

29: cap nhat bang GIOHANG( )

30: cap nhat bang GIOHANG( )

31: getGioHang( )

32: return ket qua

33: hien thi danh sach cac gio hang( )

34: chon gio hang can xoa

35: kich nut "Xoa"( )

36: hien thi man hinh xac nhan xoa( )

37: kich nut "Dong y"( )

38: xoa gio hang( )

39: deleteGioHangByMa( )

40: cap nhat bang GIOHANG( )

41: cap nhat bang GIOHANG( )

42: getGioHang( )

43: return ket qua

44: hien thi danh sach cac gio hang( )

107
108

4.2.10.2 Biểu đồ lớp phân tích

<<entity>>
<<boundary>>
GioHang
IHeThongCsdl
<<boundary>> maGH
BaoTriGioHangUI maKH
doc bang GIOHANG()
maSP
cap nhat bang GIOHANG()
tenSP
kich nut "Gio hang"()
anhMinhHoa
hien thi danh sach cac gio hang()
giaSP
kich nut "Them moi"() 1 thuongHieu
hien thi man hinh nhap gio hang moi()
size
kich nut "Them"()
chatLieu
kich nut "Sua"()
nhomMau
hien thi thong tin cu cua gio hang() 1 giamGia
kich nut "Cap nhat"()
soLuong
kich nut "Xoa"()
hien thi man hinh xac nhan xoa() *
getMaGH()
kich nut "Dong y"()
<<control>> setMaGH()
1 BaoTriGioHangController getMaKH()
setMaKH()
lay danh sach gio hang() getMaSP()
1 setMaSP()
lay thong tin cua gio hang duoc chon()
sua thong tin gio hang() getTenSP()
xoa gio hang() * setTenSP()
tao gio hang moi() getAnhMinhHoa()
setAnhMinhHoa()
getGiaSP()
setGiaSP()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getSize()
setSize()
getChatLieu()
setChatLieu()
getNhomMau()
setNhomMau()
getGiamGia()
setGiamGia()
getSoLuong()
setSoLuong()
getGioHang()
getGioHangByMa()
createGioHang()
setGioHangByMa()
deleteGioHangByMa()

108
109

4.2.10.3 Biểu đồ trình tự Alternative Flow

: Nguoi quan tri : BaoTriGioHangUI : : GioHang : IHeThongCsdl : He thong Csdl


BaoTriGioHangController
1: doc bang GIOHANG( )
Re nhanh 1

2: doc bang GIOHANG()

3: hien thi thong bao "Loi ket noi"( )

4: cap nhat bang GIOHANG( )

5: cap nhat bang GIOHANG( )

6: hien thi thong bao "Loi ket noi"( )

Re nhanh 2

7: nhap thong tin khong hop le

8: kich nut "Them"( )

9: hien thi thong bao "Thong tin khong hop le, vui long nhap lai"( )

10: nhap thong tin khong hop le

11: kich nut "Sua"( )

12: hien thi thong bao "Thong tin khong hop le, vui long nhap lai"( )

Re nhanh 3

13: kich nut "Huy"( )

14: hien thi danh sach cac gio hang( )

109
110

4.2.10.4 Biểu đồ lớp phân tích có phần luồng rẽ nhánh


<<entity>>
<<boundary>>
GioHang
IHeThongCsdl
<<boundary>> maGH
BaoTriGioHangUI maKH
doc bang GIOHANG()
maSP
cap nhat bang GIOHANG()
tenSP
kich nut "Gio hang"()
anhMinhHoa
hien thi danh sach cac gio hang()
giaSP
kich nut "Them moi"() 1 thuongHieu
hien thi man hinh nhap gio hang moi()
size
kich nut "Them"()
chatLieu
kich nut "Sua"()
nhomMau
hien thi thong tin cu cua gio hang() 1 giamGia
kich nut "Cap nhat"()
soLuong
kich nut "Xoa"()
hien thi man hinh xac nhan xoa() *
getMaGH()
kich nut "Dong y"()
<<control>> setMaGH()
1 BaoTriGioHangController getMaKH()
setMaKH()
lay danh sach gio hang() getMaSP()
1 setMaSP()
lay thong tin cua gio hang duoc chon()
sua thong tin gio hang() getTenSP()
xoa gio hang() * setTenSP()
tao gio hang moi() getAnhMinhHoa()
setAnhMinhHoa()
getGiaSP()
setGiaSP()
getThuongHieu()
setThuongHieu()
getSize()
setSize()
getChatLieu()
setChatLieu()
getNhomMau()
setNhomMau()
getGiamGia()
setGiamGia()
getSoLuong()
setSoLuong()
getGioHang()
getGioHangByMa()
createGioHang()
setGioHangByMa()
deleteGioHangByMa()

110
111

4.3.Biểu đồ các lớp phân tích


4.3.1 Nhóm use case chính

4.3.2 Nhóm use case thứ cấp

111
112

Chương 5. Thiết kế giao diện

5.1Giao diện use case Đăng kí (Vũ Tùng Tâm)


5.1.1 Hình dung màn hình

112
113

5.1.2 Biểu đồ lớp màn hình

113
114

5.1.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

114
115

5.1.4 Hình dung màn hình (luồng rẽ nhánh)

115
116

116
5.1.5 Biểu đồ các lớp màn hình(luồng rẽ nhánh)

117
5.1.6 Biểu đồ cộng tác màn hình luồng rẽ nhánh

: : DangKiScreen : : : : : DangKiForm :
: Khach hang
TrangChuScreen DangNhap... DangKiB... DangKiBa... DangKiBa... ThongBaoL...
1: kich nut "Dang nhap"( )

2: navigate( )

3: kich nut "Dang ki bang email"( )

4: navigate( )

5: kich nut "Dang ki bang Facebook"( )

6: naviagate( )

7: kich nut "Dang ki bang Google"( )

8: navigate( )

9: nhap so dien thoai da su dung

10: truotNhanSMS( )

11: navigate( )

12: nhap ngay thang khong di dieu kien

13: truotNhanSMS( )

14: navigate( )

15: nhap mat khau khong du dieu kien

16: truotNhanSMS( )

17: navigate( )

18: nhap sai ma SMS

19: kich nut"Dang ki"( )

20: navigate( )

21: dangKi( )

22: navigate( )

23: truotNhanSMS( )

24: navigate( )

25: kich nut"Dang ki"( )

26: navigate( )

118
5.2 Giao diện use case Tìm kiếm (Đào Minh Hiếu)
5.2.1 Hình dung màn hình

5.2.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Screen>>
DanhSachSanPhamScreen
<<screen>> anhMinhHoa
tim kiem tenSanPham
TrangChuScreen
giaSanPham
giamGia
<<system>> navigate()
xuatXu

<<system>> navigate()

<<form>>
TrangChuForm
SanPham

timKiem()

119
120

5.2.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: TrangChuScreen : TrangChuForm :
DanhSachSanPhamScreen
: Khach hang

1: nhap san pham

2: timKiem( )

3: navigate( )

5.2.4 Hình dung màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


121

5.2.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

<<Screen>>
DanhSachSanPhamScreen
<<Screen>> anhMinhHoa
tim kiem tenSanPham
TrangChuScreen
giaSanPham
giamGia
<<system>> navigate()
xuatXu

loi ket noi <<system>> navigate()

<<form>>
TrangChuForm <<Screen>>
ThongBaoScreen
SanPham
thongBaoLoi
timKiem()
<<system>> navigate()

5.2.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : :
: Khach hang
TrangChuScreen TrangChuForm DanhSachSanPhamScreen ThongBaoScreen

1: timKiem( )

re nhanh 1 khong thay


san pham
2: navigate( )

3: timKiem( )

4: navigate( )
re nhanh 2

Phân tích thiết kế phần mềm


122

5.3 Giao diện use case Xem sản phẩm (Hoàng Văn Ái)
5.3.1 Hình dung màn hình

5.3.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<screen>> <<screen>>
TrangChuScreen k ich vao ten mot danh muc DanhSachLoaiSanPhamScreen
loaiSP
tenDM()
<<system>> navigate() loaiSP()
<<system>> navigate()

k ich vao ten mot loai san pham

<<screen>>
SanPhamScreen <<screen>>
maSP ChiTietSanPhamScreen
tenSP maSP
giaSP tenSP
anhMinhHoa k ich vao ten hoac anh cua mot san pham giaSP
thuongHieu anhMinhHoa
giamGia thuongHieu
nhomMau giamGia
xuatXu nhomMau
xuatXu
tenSP()
anhMinhHoa()
<<system>> navigate()

Phân tích thiết kế phần mềm


123

5.3.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : :
: KhachHang
TrangChuScreen DanhSachLoaiSanPhamScreen DienThoaiDiDongScreen ChiTietSanPhamScreen

1: kich vao ten mot danh muc()

2: navigate( )

3: kich vao ten mot loai san pham()

4: navigate( )

5: kich vao ten hoac anh san pham()

6: navigate()

5.3.4 Hình dung màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


124

5.3.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

<<screen>>
<<screen>> DanhSachLoaiSanPhamScreen
TrangChuScreen k ich vao ten mot danh muc
loaiSP

tenDM() loaiSP()
<<system>> navigate() <<system>> navigate()

k ich vao ten mot loai san pham


<<screen>>
SanPhamScreen
<<screen>>
maSP ChiTietSanPhamScreen
tenSP
maSP
giaSP
tenSP
anhMinhHoa k ich vao ten hoac anh cua mot san pham giaSP
thuongHieu
anhMinhHoa
giamGia
thuongHieu
nhomMau
giamGia
xuatXu
nhomMau
loi k et noi xuatXu
tenSP()
loi k et noi
anhMinhHoa()
<<system>> navigate()

loi k et noi

<<screen>>
ThongBaoScreen
thongBaoLoi

<<system>> navigate()

5.3.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình luồng rẽ nhánh

: : : SanPhamScreen : :
: KhachHang TrangChuScreen DanhSachLoaiSanPhamScreen ChiTietSanPhamScreen ThongBaoLoiScreen

1: kich vao ten mot loai san pham()


Chua co san
re nhanh 1 pham nao thuoc
loai nay!

2: navigate( )

3: kich vao ten mot danh muc()

4: navigate()
re nhanh 2

5: kich vao ten mot loai san pham()

6: navigate()

7: kich vao ten hoac anh san pham()

8: navigate()

Phân tích thiết kế phần mềm


125

5.4 Giao diện use case Quản lý đơn hàng (Đinh Văn Duy)
5.4.1 Hình dung màn hình

5.4.2 Biểu đồ lớp màn hình

Phân tích thiết kế phần mềm


126

5.4.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

5.4.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


127

5.4.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh

5.4.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh

Phân tích thiết kế phần mềm


128

5.5 Giao diện use case Quản lý giỏ hàng (Đỗ Công Thanh
Phương)
5.5.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế phần mềm


129

5.5.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<screen>>
<<screen>> QuanLyGioHangScreen
TrangChuScreen
tenSP <<form>>
k ich nut Gio hang anhMinhHoa
gioHang() QuanLyGioHangForm
giaSP
<<system>> navigate() sanPhamMoi
soLuong
soLuongMoi
thuongHieu
sanPhamCanXoa
kichThuoc
chatLieu
them()
mauSac
suaSoLuong()
thongBao
xoa()
san pham xoa
sanPham()
<<screen>> <<system>> navigate()
SanPhamScreen
tenSP <<screen>>
anhMinhHoa chap nhan
XacNhanXoaScreen
giaSP
kichThuoc dongY()
chatLieu <<system>> navigate()
mauSac
uuDai

<<system>> navigate()

5.5.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : : SanPhamScreen :
: Khach hang
TrangChuScreen QuanLyGioHangScreen QuanLyGioHangForm XacNhanXoaScreen

1: gioHang( )

2: navigate( )

3: sanPham( )

4: navigate( )

5: tim san pham muon them

Them vao gio hang thanh


cong
6: them( )

7: tim san pham muon sua so luong

8: suaSoLuong( )

9: kich chon cac san pham can xoa

10: xoa( )

11: navigate( )

12: dongY( )

13: navigate( )

Phân tích thiết kế phần mềm


130

5.5.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


131

5.5.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)


<<screen>>
<<screen>> QuanLyGioHangScreen
TrangChuScreen
tenSP <<form>>
k ich nut Gio hang anhMinhHoa QuanLyGioHangForm
gioHang() giaSP
<<system>> navigate() sanPhamMoi
soLuong
soLuongMoi
thuongHieu
sanPhamCanXoa
kichThuoc
chatLieu
them()
mauSac
suaSoLuong()
thongBao xoa xoa()
san pham
sanPham()
<<screen>> <<system>> navigate()
huy
SanPhamScreen
tenSP <<screen>>
loi k et noi chap nhan XacNhanXoaScreen
anhMinhHoa
giaSP
kichThuoc dongY()
chatLieu <<screen>> <<system>> navigate()
mauSac ThongBaoLoiScreen huy()
uuDai thongBao

<<system>> navigate() <<system>> navigate()

5.5.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh
: : : : : :
TrangChuScreen QuanLyGioHangScreen QuanLyGioHangForm SanPhamScreen XacNhanXoaScreen ThongBaoLoiScreen
: Khach hang

Re nhanh 1

1: gioHang( )

2: navigate( )

3: sanPham( )

4: navigate( )

5: them( )

6: navigate( )

7: xoa( )

8: navigate( )

Re nhanh 2
9: gioHang( )
Khong co san pham nao trong gio hang

10: navigate( )

11: khong chon san pham nao


Re nhanh 3
Vui long chon it nhat mot san
pham
12: xoa( )

Re nhanh 4

13: chon san pham can xoa

14: xoa( )

15: navigate( )

16: huy( )

17: navigate( )

Phân tích thiết kế phần mềm


132

5.6 Giao diện use case Quản lý tài khoản (Vũ Tùng Tâm)
5.6.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế phần mềm


133

5.6.2 Biểu đồ lớp màn hình

Phân tích thiết kế phần mềm


134

5.6.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : QuanLyTaiKhoanScreen : QuanLyTaiKhoanForm : ThemMoiScreen : ThemMoiForm : SuaTaiKhoanScreen : SuaTaiKhoanForm : XacNhanXoaScreen


: Nguoi quan tri
MenuQuanTriScreen
1: quanLyTaiKhoan( )

2: navigate( )

3: themMoi( )

4: navigate( )

5: nhap thong tin tai khoan

6: them( )

7: navigate( )

8: chon moi tai khoan

9: sua( )

10: navigate( )

11: nhap thong tin moi

12: capNhat( )
13: navigate( )

14: chon tai khoan muon xoa

15: xoa( )

16: navigate( )

17: dongY( )

18: navigate( )

Phân tích thiết kế phần mềm


135

5.6.4 Hình dung màn hình(Phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


136

5.6.5 Biểu đồ lớp màn hình(Phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


5.6.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình(Phần rẽ nhánh)

: : QuanLyTaiKhoanScreen : QuanLyTaiKhoanForm : ThemMoiScreen : ThemMoiForm : SuaTaiKhoanScreen : SuaTaiKhoanForm : XacNhanXoaScreen : ThongBaoLoiScreen


MenuQuanTriScreen
: Nguoi quan tri
Re nhanh 1
1: nhap thong tin khong hop le
Thong tin nhap
khong hop le
2: them( )
3: navigate( )
Thong tin nhap
khong hop le
4: nhap thong tin khong hop le

Re nhanh 2
5: navigate( )

6: huyBo( )

7: navigate( )

8: huyBo( )

9: navigate( )

Re nhanh 3

10: khongDongY( )

Re nhanh 4 11: navigate( )

12: quanLyTaiKhoan( )

13: navigate( )

14: themMoi( )

15: navigate( )

16: sua( ) 17: navigate( )

18: xoa( ) 19: navigate( )

137
5.7 Giao diện use case Bảo trì sản phẩm (Đào Minh Hiếu)
5.7.1 Hình dung màn hình

138
139

5.7.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<Form>>
DanhSachSanPhamForm
<<Screen>> <<Screen>>
MenuQuanTriScreen chonSanPham
chon san pham DanhSachSanPhamScreen
maSP sua()
sanPham() tenSP xoa()
<<system>> navigate()

them moi them()


xoa
<<system>> navigate()
them
<<Screen>>
XacNhanXoaSceen
sua dong y
<<Screen>>
ThemSanPhamMoiScreen cap nhat dongY()
<<system>> navigate()
<<system>> navigate()

<<Screen>>
SuaSanPhamScreen <<Form>>
<<Form>> SuaSanPhamForm
anhMinhHoa
ThemSanPhamMoiForm tenSanPham anhMinhHoaMoi
anhMinhHoa giaSanPham tenSanPhamMoi
tenSanPham giamGia giaSanPhamMoi
giaSanPham xuatXu giamGiaMoi
giamGia thuongHieu xuatXuMoi
xuatXu nhomMau thuongHieuMoi
thuongHieu size nhomMauMoi
nhomMau chatLieu sizeMoi
size chatLieuMoi
chatLieu <<system>> navigate()
capNhat()
themMoi()

<<Screen>>
ThongBaoLoiScreen
thongBao

<<system>> navigate()

Phân tích thiết kế phần mềm


140

5.7.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : : ThemSanPhamMoiScreen : ThemSanPhamMoiForm : : :
: Nguoi quan tri
MenuQuanTriScreen DanhSachSanPhamScreen DanhSachSanPhamForm SuaSanPhamScreen SuaSanPhamForm XacNhanXoaSceen

1: sanPham( )

2: navigate()

3: them()

4: navigate()

5: nhap thong tin san pham

6: themMoi()

7: navigate()

8: chon san pham can sua

9: sua()

10: navigate( )

11: nhap thong tin moi cua san pham

12: capNhat()

13: navigate()

14: chon san pham can xoa

15: xoa()

16: navigate( )

17: dongY( )

18: navigate( )

Phân tích thiết kế phần mềm


141

5.7.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


142

5.7.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

<<Form>>
DanhSachSanPhamForm
<<Screen>> <<Screen>>
MenuQuanTriScreen chonSanPham
chon san pham DanhSachSanPhamScreen
maSP sua()
sanPham() tenSP xoa()
<<system>> navigate() them moi
them()
xoa
<<system>> navigate()
them
<<Screen>>
XacNhanXoaSceen
loi ket noi loi ket noi
<<Screen>> dong y
ThemSanPhamMoiScreen dongY()
<<Screen>> <<system>> navigate()
loi ket noi loi ket noi
ThongBaoLoiScreen huy()
<<system>> navigate()
huy() thongBao
sua cap nhat
<<system>> navigate()
<<Form>>
<<Form>> SuaSanPhamForm
ThemSanPhamMoiForm loi ket noi anhMinhHoaMoi
anhMinhHoa tenSanPhamMoi
tenSanPham giaSanPhamMoi
giaSanPham giamGiaMoi
<<Screen>> xuatXuMoi
giamGia SuaSanPhamScreen
xuatXu thuongHieuMoi
thuongHieu anhMinhHoa nhomMauMoi
nhomMau tenSanPham sizeMoi
size giaSanPham chatLieuMoi
chatLieu giamGia
xuatXu capNhat()
themMoi() thuongHieu
nhomMau
size
chatLieu

<<system>> navigate()
huy()

Phân tích thiết kế phần mềm


143

5.7.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh

: : : : ThemSanPhamMoiScreen : ThemSanPhamMoiForm : : : :
: Nguoi quan tri
MenuQuanTriScreen DanhSachSanPhamScreen DanhSachSanPhamForm SuaSanPhamScreen SuaSanPhamForm XacNhanXoaSceen ThongBaoLoiScreen

1: sanPham( )

2: navigate( )
re nhanh 1

3: them( )

4: navigate( )

5: themMoi( )

6: navigate( )

7: sua( )

8: navigate( )

9: capNhat( )

10: navigate( )

11: xoa( )

12: navigate( )

13: dongY( )

14: navigate( )

15: them( )

16: navigate( )
re nhanh 2

17: huy( )

18: navigate( )

19: sua( )

20: navigate( )
re nhanh 3

21: huy( )

22: navigate( )

23: xoa( )

24: navigate( )
re nhanh 4

25: huy( )

26: navigate( )

Phân tích thiết kế phần mềm


144

5.8 Giao diện use case Bảo trì danh mục sản phẩm (Hoàng Văn
Ái)
5.8.1 Hình dung màn hình

5.8.2 Biểu đồ lớp màn hình


<<screen>> <<form>>
MenuQuanTriScreen BaoTriDanhMucSanPhamForm
chonDanhMuc
chon danh muc san pham <<screen>>
danhMucSanPham()
BaoTriDanhMucSanPhamScreen sua()
<<system>> navigate()
maDM xoa()
tenDM
them
themMoi()
<<system>> navigate() xoa
them moi

sua cap nhat chap nhan


<<screen>>
<<screen>> XacNhanXoaScreen
ThemDanhMucSanPhamMoiScreen
dongY()
<<system>> navigate() <<screen>> <<system>> navigate()
SuaDanhMucSanPhamScreen
maDM
tenDMCu

<<system>> navigate() <<form>>


<<form>>
SuaDanhMucSanPhamForm
ThemDanhMucSanPhamMoiForm
tenDmMoi
tenDM
moTaMoi
them()
capNhat()

Phân tích thiết kế phần mềm


5.8.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : :
: NguoiQuanTri : : : :
MenuQuanTriScreen BaoTriDanhMucSanPhamScreen BaoTriDanhMucSanPhamForm ThemDanhMucSanPhamMoiScreen
ThemDanhMucSanPhamMoiForm SuaDanhMucSanPhamScreen SuaDanhMucSanPhamForm XacNhanXoaScreen
1: danhMucSanPham()

2: navigate( )

3: themMoi()

4: navigate()

5: nhap ten danh muc san pham va mo ta

6: them()

7: navigate( )

8: chon mot danh muc san pham can phai sua

9: sua()

10: navigate( )

11: nhap ten danh muc san pham va mo ta moi

12: capNhat()

13: navigate( )

14: chon mot danh muc san pham can xoa

15: xoa()

16: navigate( )

17: dongY()

18: navigate( )

145
5.8.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)

146
147

5.8.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

5.8.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh

Phân tích thiết kế phần mềm


148

5.9 Giao diện use case Bảo trì đơn hàng (Đinh Văn Duy)
5.9.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế phần mềm


149

5.9.2 Biểu đồ lớp màn hình

5.9.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

Phân tích thiết kế phần mềm


150

5.9.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)

5.9.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


151

5.9.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh

Phân tích thiết kế phần mềm


152

5.10 Giao diện use case Bảo trì giỏ hàng (Đỗ Công Thanh
Phương)
5.10.1 Hình dung màn hình

Phân tích thiết kế phần mềm


153

5.10.2 Biểu đồ lớp màn hình

<<screen>> <<form>>
<<screen>> BaoTriGioHangScreen BaoTriGioHangForm
MenuQuanTriScreen maGH
chon gio hang chonChuDe
maKH
gioHang()
sua()
<<system>> navigate() themMoi() xoa xoa()
them <<system>> navigate()

them moi cap nhat dong y


sua
<<screen>>
<<screen>>
<<screen>> XacNhanXoaScreen
ThemGioHangScreen
SuaGioHangScreen
maGH dongY()
<<system>> navigate()
maSP <<system>> navigate()
tenSPCu
anhMinhHoaCu
giaSPCu
soLuongCu <<form>>
<<form>> thuongHieuCu SuaGioHangForm
ThemGioHangForm sizeCu
tenSPMoi
maGH nhomMauCu
anhMinhHoaMoi
maSP chatLieuCu
giaSPMoi
tenSP uuDaiCu
soLuongMoi
anhMinhHoa
thuongHieuMoi
giaSP <<system>> navigate()
sizeMoi
soLuong
nhomMauMoi
thuongHieu
chatLieuMoi
size
uuDaiMoi
nhomMau
chatLieu
capNhat()
uuDai

them()

Phân tích thiết kế phần mềm


154

5.10.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình

: : : : : : : :
: Nguoi quan tri MenuQuanTriScreen BaoTriGioHangScreen BaoTriGioHangForm ThemGioHangScreen ThemGioHangForm SuaGioHangScreen SuaGioHangForm XacNhanXoaScreen

1: gioHang( )

2: navigate( )

3: themMoi( )

4: navigate( )

5: nhap thong tin gio hang moi

6: them( )

7: navigate( )

8: chon mot gio hang can sua

9: sua( )

10: navigate( )

11: nhap thong tin moi cho gio hang

12: capNhat( )

13: navigate( )

14: chon mot gio hang can xoa

15: xoa( )

16: navigate( )

17: dongY( )

18: navigate( )

Phân tích thiết kế phần mềm


155

5.10.4 Hình dung màn hình (có thêm phần rẽ nhánh)

Phân tích thiết kế phần mềm


156

5.10.5 Biểu đồ lớp màn hình(có thêm phần rẽ nhánh)

<<screen>>
XacNhanXoaScreen
<<screen>> loi k et noi
ThongBaoLoiScreen dongY()
<<system>> navigate()
<<system>> navigate() huy()

loi k et noi xoa


loi k et noi

<<screen>>
<<screen>> BaoTriGioHangScreen dong y
MenuQuanTriScreen maGH huy
chon gio hang
maKH
gioHang()
<<system>> navigate() themMoi()
<<system>> navigate() <<form>>
them BaoTriGioHangForm
huy chonChuDe

them moi sua huy sua()


xoa()
cap nhat

<<screen>> <<screen>>
ThemGioHangScreen SuaGioHangScreen <<form>>
SuaGioHangForm
maGH
<<system>> navigate() maSP tenSPMoi
tenSPCu anhMinhHoaMoi
anhMinhHoaCu giaSPMoi
giaSPCu soLuongMoi
soLuongCu thuongHieuMoi
thuongHieuCu sizeMoi
sizeCu nhomMauMoi
nhomMauCu chatLieuMoi
chatLieuCu uuDaiMoi

<<form>> uuDaiCu
capNhat()
ThemGioHangForm huy()
<<system>> navigate()
maGH
maSP
tenSP
anhMinhHoa
giaSP
soLuong
thuongHieu
size
nhomMau
chatLieu
uuDai

them()
huy()

Phân tích thiết kế phần mềm


157

5.10.6 Biểu đồ cộng tác của các màn hình phần rẽ nhánh
: : : : : : : : :
MenuQuanTriScreen BaoTriGioHangScreen BaoTriGioHangForm ThemGioHangScreen ThemGioHangForm SuaGioHangScreen SuaGioHangForm XacNhanXoaScreen ThongBaoLoiScreen
: Nguoi quan tri

Re nhanh 1
1: gioHang( )

2: navigate( )

3: them( )

4: navigate( )

5: sua( )

6: navigate( )

7: capNhat( )

8: navigate( )

9: dongY( )

10: navigate( )

Re nhanh 2
11: nhap noi dung khong hop le

12: them( )

13: navigate( ) Thong tin khong hop le vui long nhap lai

14: nhap thong tin khong hop le

15: capNhat( )
Thong tin khong hop le vui long nhap lai
16: navigate( )

Re nhanh 3

17: huy( )

18: navigate( )

19: huy( )

20: navigate( )

21: huy( )

22: navigate( )

Phân tích thiết kế phần mềm


158

5.11 Biểu đồ điều hướng giữa các màn hình


5.11.1 Nhóm use case chính

5.11.2 Nhóm use case thứ cấp

<<screen>> <<screen>>
<<screen>> SuaGioHangScreen SuaDanhmucSanPhamScreen <<screen>>
ThemGioHangScreen ThemDanhMucSanPhamMoiScreen
them

<<system>> navigate() cap nhat sua cap nhat


them moi
sua them moi
them <<screen>>
<<screen>> BaoTriDanhMucScreen <<Screen>>
BaoTriGioHangScreen ThemSanPhamMoiScreen
<<screen>>
SuaThongTinDonHangScreen
sua them moi
<<screen>>
BaoTriDonHangScreen them
dong y cap nhat

<<Screen>>
DanhSachSanPhamScreen
chon gio hang

them <<screen>> <<screen>>


QuanLyTaiKhoanScreen MenuQuanTriScreen

xoa
dong y
xoa dong y
them moi sua
sua cap nhat
xoa xoa
cap nhat
dong y
xoa
<<screen>> <<Screen>>
ThemMoiScreen dong y SuaSanPhamScreen

<<system>> navigate()

<<screen>>
SuaTaiKhoanScreen

<<screen>>
XacNhanXoaScreen

Phân tích thiết kế phần mềm


159

Phân tích thiết kế phần mềm

You might also like