You are on page 1of 30

Phân tích thiết kế hệ thống cửa hàng bán quần áo

cnttcông nghệ thông tin (Trường Đại học Cửu Long)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)
TRƯỜNG Đ 䄃⌀I H 伃⌀C CÔNG NGHI 쨃⌀P HÀ N 퐃
⌀I KHOA CÔNG NGH 쨃⌀ THÔNG TIN


BÀI T 숃⌀P LỚN


MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ H 쨃⌀ THỐNG

Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống cho cửa hàng bán quần áo

Gi 愃 Āo viên HD: Ts. Đỗ Mạnh Hùng

Nh 漃 Ām thực hi⌀n: Nh 漃 Ām 9 - KHMT3 K9

Hà N⌀i, 5/2016

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


TRƯỜNG Đ 䄃⌀I H 伃⌀ C CÔNG NGHI 쨃 ⌀ P HÀ N 퐃
⌀I KHOA CÔNG NGH 쨃⌀ THÔNG TIN


BÀI T 숃⌀P LỚN


MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ H 쨃⌀ THỐNG

Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống cho cửa hàng bán quần áo

Gi 愃 Āo viên HD: Ts. Đỗ Mạnh Hùng

Sinh viên thực hi⌀n: Phạm Ngọc Duy


Phạm Thế Giang
Vũ Công Trường

Hà N⌀i, 5/2016

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


MỤC LỤC

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


LỜI NÓI ĐẦU

Trên thế giới hiện nay, tin học là ngành phát triển không ngừng, thời kỳ công nghiệp
hoá đòi hỏi thông tin nhanh ch 漃 Āng, chính xác. Tin học càng ngày càng chiếm m⌀t vị
trí quan trọng trong cu⌀c sống hàng ngày, trong các ngành khoa học kỹ thuật, dịch vụ và
xã h⌀i.

Đất nước ta đang c 漃 Ā những chuyển biến to lớn trong tất cả mọi lĩnh vực, các ngành
kinh tế, các ngành khoa học kỹ thuật và cũng như đời sống xã h⌀i. Đảng và nhà nước ta
cũng đã rất coi trọng vấn đề áp dụng tin học vào các lĩnh vực của đời sống xã h⌀i. Sự
nghiệp hoá, công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất nước cần đến sự phát triển của công
nghệ thông tin.

Ví dụ như việc quản lý kinh doanh trong cfía hàng bán quần áo. Nếu không c 漃 Ā sự
hỗ trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia thành nhiều khâu, mới
c 漃 Ā thể quản lý được toàn b⌀ các đơn hàng, chu trinh nhập xuất phfíc tạp. Các công việc
này đòi hỏi nhiều thời gian và công sfíc, mà sự chính xác và hiệu quả không cao, vì đa số
đều làm bằng thủ công rất ít tự đ⌀ng. M⌀t số nghiệp vụ như tra cfíu, thống kê, và hiệu
chỉnh thông tin khá vất vả. Ngoài ra còn c 漃 Ā m⌀t số kh 漃 Ā khăn về vấn đề lưu trữ khá đồ
s⌀, dễ bị thất lạc, tốn kém,… Trong khi đ 漃 Ā, các nghiệp vụ này hoàn toàn c 漃 Ā thể tin
học hoá m⌀t cách dễ dàng. Với sự giúp đỡ của tin học, việc quản lý sẽ trở nên đơn giản,
thuận tiện, nhanh ch 漃 Āng và hiệu quả hơn rất nhiều.

Để hoàn thành học phần cũng như ôn tập lại kiến thfíc môn Phân tích thiết kế hệ
thống, được sự hướng dẫn của Giáo viên b⌀ môn , nh 漃 Ām chúng em xin trình bày bài tập
lớn đề tài: “Phân tích thiết kế hệ thống cfía hàng bán quần áo”. Do điều kiện thời gian c 漃
Ā hạn và chưa hiểu biết được hết các vấn đề nghiệp vụ, nên đề tài của em kh 漃 Ā c 漃 Ā thể
tránh khỏi những sai s 漃 Āt. Kính mong sự đ 漃 Āng g 漃 Āp của thầy cô và các bạn để đề tài
của em c 漃 Ā thể hoàn thiện thêm.

Chúng em xin chân thành cám ơn!

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


PHẦN I: MỞ ĐẦU

1.1. Tên đề tài


 Phân tích thiết kế hệ thống cho cfía hàng bán quần áo

1.2. Đối tượng nghiên cfíu


 Hệ thống cho cfía hàng bán quần áo
 Các công cụ dùng để xây dựng chương trình.

1.3. Phạm vi nghiên cfíu


 Cho phép người tiêu dùng mua hàng
 Quản lý việc đặt hàng và các thông tin của khách hàng, quản lý sản phẩm, quản lý
các đơn xuất, nhập hàng.

1.4. Nhi⌀m vụ nghiên cfíu


 Tìm hiểu việc bán hàng trực tiếp và quản lý các thông tin liên quan.
 Tìm hiểu các công cụ xây dựng chương trình.

1.5. Phương ph 愃 Āp nghiên cfíu


 Khảo sát thực tế ( cụ thể là các trang web và các shop bán quần áo )
 Thu thập các tài liệu liên quan đến nghiệp vụ bán hàng

1.6. Mục tiêu


Xây dựng được hệ thống quản lý bao gồm các chfíc năng:
 Quản lý nhân viên
 Quản lý khách hàng thân thiết
 Quan lý nhập, xuất
 Quản lý mặt hàng của cfía hàng
 Quản lý tài chính thu chi của cfía hàng

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


PHẦN II: KHẢO SÁT HI 쨃⌀N TR ⌀NG VÀ PHÂN TÍCH BÀI TOÁN

2.1. Khảo s 愃 Āt

Chiến lược điều tra:

✓ Các nguồn thông tin điều tra: tham khảo tfi sách báo, hệ thống website như:
quanaoredep.com, 123mua.com, muasamtienloi.com,….
✓ Quan sát hoạt đ⌀ng của hệ thống cũ.
✓ Phỏng vấn trực tiếp chủ cfía hàng (khảo sát với những chủ cfía hàng và nhân
viên bán hàng)
✓ Tự đặt mình vào vị trí của khách hàng để thấy được rõ những yêu cầu thực tế
mà hệ thống cần thực hiện.
✓ Do phạm vi và khả năng nên chúng em chỉ khảo sát và quản lý m⌀t cfía hàng
vfia và nhỏ.

Sau khi khảo sát và tìm hiểu hệ thống hiện tại mà shop Park style (68, phố Nhổn) đang
làm việc, chúng em nhận thấy các nguyên tắc hoạt đ⌀ng, quy tắc quản lý, giới thiệu
sản phẩm của cfía hàng như sau:

2.1.1. Cơ cấu tổ chfíc của cửa hàng

 Quản trị (Chủ cfía hàng)


 Nhân viên bán hàng
 Nhân viên thu ngân (Kiêm nhân viên kế toán)
 Thủ kho

2.1.2. X 愃 Āc định c 愃 Āc yêu cầu nghi⌀p vụ của từng c 愃 Ā nhân

- Quản trị (Chủ cfía hàng):


 Điều phối toàn b⌀ hoạt đ⌀ng của cfía hàng.
 Nhận các báo cáo thống kê tài chính, mặt hàng định kì.
 Kiểm tra các h 漃 Āa đơn để tiến hành nhập xuất tiền.

- Nhân viên bán hàng:


 Giúp khách hàng tìm các mặt hàng theo yêu cầu của khách hàng.
6

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


 Giới thiệu các sản phẩm, mẫu thiết kế mới và tư vấn giúp khách hàng chọn lựa
được các trang phục,…phù hợp với nhu cầu và túi tiền của họ.
 Soạn h 漃 Āa đơn mua hàng cho khách hàng và chuyển đến nhân viên thu ngân.

- Nhân viên thu ngân:


 Thực hiện việc thu tiền và xác nhận đã thu tiền cho khách hàng đồng thời ghi
nhận vào hệ thống để thông báo đến thủ kho xuất các mặt hàng như trong h 漃
Āa đơn.
 Ghi nhận lại số hàng hoá bán được của mỗi loại để ghi nhận vào hệ thống và
báo cáo cho chủ cfía hàng sau mỗi ca làm việc.
 Thống kê tài chính của cfía hàng

- Thủ kho:
Chuyên phụ trách về vấn đề nhập và xuất hàng. Khi nhập hàng mới về thì tiến
hành nhập vào máy và soạn phiếu nhập hàng để lưu. Soạn các h 漃 Āa đơn xuất
hàng dựa theo h 漃 Āa đơn đặt hàng của khách hàng. Sau đ 漃 Ā tiến hành thống kê
lượng hàng bán ra, nhập về theo định kỳ.

 Nhập hàng vào kho: c 漃 Ā 2 kiểu nhập hàng vào kho:

+ Nhập hàng mới lấy về. Khi nhập hàng về, nhà cung cấp kèm theo h 漃 Āa đơn
hay bản kê khai chi tiết các mặt hàng, thủ kho tiến hành đối chiếu kiểm tra lô
hàng.

+ Nhập hàng do khách hàng trả lại vì lỗi,… thủ kho khi ghi lại tên khách hàng
trả lại, lý do trả lại, ngày trả hàng, mã hàng gfíi lại nhân viên kế toán.

 Xuất hàng: c 漃 Ā 2 kiểu xuất:

+ Xuất hàng cho b⌀ phận bán hàng theo phiếu xuất hàng.

+ Xuất hàng khuyến mại cho khách hàng hoặc xuất hàng do bị lỗi quá hạn (nếu
c 漃 Ā).

- Khách hàng:
 Khách hàng phải đặt hàng với cfía hàng bằng cách: mua trực tiếp, gọi điện trực
tiếp cho nhân viên kinh doanh, hoặc gfíi fax, gfíi đơn đặt hàng.
7

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


 Khách hàng sẽ thanh toán ngay sau khi nhận đủ hàng, hoặc thanh toán trước,
hoặc thanh toán sau m⌀t khoảng thời gian được hai bên thống nhất.
 Khách hàng c 漃 Ā thể lựa chọn 1 trong các hình thfíc thanh toán sau:
+ Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt.
+ Thanh toán chuyển khoản.
 Sau khi nhận được hàng, khách hàng kiểm tra số lượng và quy cách đ 漃 Āng g 漃
Āi.

2.2. Phân tích bài to 愃 Ān

- Cfía hàng được tổ chfíc thành các cá nhân. Mỗi cá nhân c 漃 Ā m⌀t tên, m⌀t mã số,
và được quản lí bởi chủ cfía hàng.
- Cfía hàng bán nhiều mặt hàng nên ta cần xây dựng m⌀t cơ sở dữ liệu về các mặt
hàng. Chúng ta sẽ quản lý về các thông tin: mã hàng, tên hàng, size, đơn vị tính, đơn
giá nhập, đơn giá xuất, số lượng, ngày nhập hàng, nhà cung cấp, thời hạn bảo hành.
- Việc nhập hàng được quản lý bởi các thông tin: Số phiếu nhập, ngày nhập, tên nhà
cung cấp, số h 漃 Āa đơn, mã hàng, tên hàng, size, số lượng, đơn giá.
- Xuất hàng được quản lý bởi các thông tin: ngày xuất, nhân viên xuất, tên khách
hàng, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thời hạn bảo hành.
- Khách hàng đặt mua hàng thông qua việc mua hàng trực tiếp, gọi điện thoại, liên lạc
qua Facebook,.....Cfía hàng sẽ trả hàng cho khách hàng kèm theo h 漃 Āa đơn bán hàng.
- Ta quản lý h 漃 Āa đơn bán hàng bở các thông tin: h 漃 Āa đơn số, mã khách, mã nhân
viên, ngày lập, hình thfí thanh toán, tên hàng, số lượng, đơn giá bán, tổng tiền. M⌀t
số h 漃 Āa đơn bán nếu chưa đủ hàng để cung cấp c 漃 Ā thể xuất làm nhiếu lần. Ta
giao 1 phiếu
cho khác hàng và giữ lại 1 phiếu.
- Đối với nhân viên cần quản lý ở các thông tin: mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày
sinh, địa chỉ, điện thoại, ngày vào làm việc, số công.
- Đối với khách hàng thân thiết ta quản lý ở các mục: mã khách, tên khách hàng, địa
chỉ liên hệ, người đại diện giao dịch, điện thoại, mail.

2.3. Yêu cầu h⌀ thống

Tfi bài toán trên ta rút ra được các yêu cầu cần đạt được của hệ thống như sau:

 Phân quyền truy cập:

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


8

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


- Chủ cfía hàng: Toàn quyền sfí dụng hệ thống ngoài ra hệ thống phải c 漃 Ā chfíc
năng chấm công cho nhân viên.
- Nhân viên bán hàng: Truy cập vào hệ thống để thực hiện những công việc: Cập nhật
thông tin về hàng h 漃 Āa, lập h 漃 Āa đơn bán hàng, tra cfíu các thông tin về mặt hàng
- Nhân viên thu ngân (kiêm nhân viên kế toán): Truy cập vào hệ thống để thực hiện
những công việc: Cập nhật thông tin về hàng h 漃 Āa, lập h 漃 Āa đơn bán hàng, thu
tiền,
quản lý tài chính của cfía hàng.
- Thủ kho: Truy cập vào hệ thống để xác nhận h 漃 Āa đơn mặt hàng trước khi xuất
hàng, tra cfíu các thông tin mặt hàng, ghi nhận thông tin vào hệ thống sau khi nhập-
xuất hàng, cập nhật lại thông tin mặt hàng.

 Lưu trữ: Hệ thống cần đảm bảo lưu trữ về:

- Hàng h 漃 Āa: Hệ thống cần đảm bảo lưu trữ các thông tin về hàng h 漃 Āa như: tên,
mã, đặc điểm, giá, thời gian bảo hành, …Trong đ 漃 Ā phải c 漃 Ā các thao tác: lưu,
thêm, sfía, x 漃 Āa, cập nhật,…
- Khách hàng: Thông tin lưu trữ khác hàng bao gồm các thông tin về: họ tên, địa chỉ,
điện thoại, mail, người đại diện giao dịch…
- Đơn đặt hàng: Quản lý các đơn đặt hàng tfi phía khách hàng bao gồm các thông tin
về: tên hàng, số lượng, ngày đặt, … Cùng các thao tác thêm mới, sfía, hủy…
- Phiếu nhập hàng: Quản lý về các thông tin nhập tfi đơn đặt hàng vào kho, bao gồm
các thông tin số phiếu, tên hàng, số lượng đơn giá, ngày nhập giá thành, … Ngoài ra
còn, cfía hàng còn nhập hàng tfi phía khách hàng khi hàng c 漃 Ā lỗi
- Phiếu xuất hàng: Quản lý về các thông tin phiếu xuất, tem hàng, số lượng, ngày
xuất, đơn giá, … Cùng các thao tác thêm mới, sfía, x 漃 Āa, hủy… Ngoài ra còn,
cfía
hàng còn xuất hàng cho khách hàng khi cfía hàng c 漃 Ā chương trình khuyến mãi.
- Ngoài ra hệ thống cần phải lưu trữ về thông tin của nhân viên để chủ cfía hàng quản
lý nhân viên.

 Tra Cfíu

- Hàng h 漃 Āa: Tìm kiếm thông tin mặt hàng


- Đơn đặt hàng: Thông tin về các đơn đặt hàng, số lượng tfing mặt hàng
- Khách hàng: Thông tin về khách hàng
- Phiếu nhập: Thông tin về các mặt hàng, số lượng, đơn giá, …
- Phiếu xuất: Thông tin về số lượng, mặt hàng, tổng tiển, khách hàng, số dư nợ (nếu
c 漃 Ā)

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


9

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


 Thống Kê

- Thống kê lượng hàng bán ra theo tháng , quý ,năm.


- Thống kê lượng hàng nhập vào theo tháng, quý, năm.
- Thống kê sản phẩm bị lỗi, bảo hành,…
- Thống kê lãi suất, tiền thu chi phí của công ty,…
- Thống kê lượng tồn kho,…
- Báo cáo tổng kết, báo cáo công nợ, doanh thu,…
- C 漃 Ā chfíc năng in ấn các văn bản như: h 漃 Āa đơn bán hàng, phiếu nhập hàng, phiếu
xuất hàng, danh sách mặt hàng, hợp đồng mua bán,…

 M⌀t số mẫu đơn

- Phiếu xuất hàng

Số:............................
Ngày:.......………….
PHIẾU XUẤT HÀNG
Quầy:.................................................................................................................

STT Mã số Tên hàng ĐVT Số lượng Ghi chú

Cfía hàng trưởng Thủ kho Khác hàng

- H 漃 Āa đơn mua hàng

10

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


Số:..............................
Ngày:.........................
HÓA ĐƠN

Tên KH:………………………………………………………………..
Mã KH: ………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………………………………….

. Mã Tên ĐVT Đơn giá Số Thành Ghi


STT Số hàng lượng tiền chú

Tổng c⌀ng

Số tiền bằng chữ: ............................................................................................


.........................................................................................................................

Ngày ........tháng .......năm 20....


Khách hàng Nhân viên thu ngân

- Báo cáo nhập xuất tồn kho

BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN


Tfi ngày ......................đến ngày..................

STT Mã số Tên hàng Tồn đầu Nhập Xuất Tồn cuối Ghi
kỳ kỳ chú

Ngày...........tháng........năm 20...
Thủ kho Cfía hàng trưởng

- Phiếu nhập hàng

11

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


Số:............................
Ngày:.......
………….
PHIẾU NHẬP HÀNG
Tên nhà cung cấp:…………………………………………………………
Địa chỉ:………….…………………………………………………………
SĐT: ………………………………………………………………………

STT Mã số Tên hàng ĐVT Số lượng Giá Ghi chú

Lí do nhập hàng:……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….

Cfía hàng trưởng Thủ kho Khác hàng

- Báo cáo doanh thu

BÁO CÁO DOANH THU


Tfi ngày .......................đến ngày..................

STT Mã số Tên hàng Số lượng Thành tiền

Tổng c⌀ng:

Kế toán trưởng Cfía hàng trưởng

12

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


PHẦN III: PHÂN TÍCH H 쨃⌀ THỐNG QUẢN LÍ BÁN HÀNG

3.1. Biểu đồ UseCase

3.1.1. X 愃 Āc định c 愃 Āc t 愃 Āc nhân

ST Tác nhân Vai trò của tác nhân Kết quả


T
- Thống kê được tất cả các mặt
- Quản lý thu, chi
hàng trong cfía hàng, các vấn
- Quản lý nhập, xuất
Người quản đề xảy ra trong hệ thống bán
1 - Quản lý doanh thu
lý hàng , quản lý nhân viên của
- Quản lý nhân viên
cfía hàng
- Thống kê
- Các mặt hàng được bán ra,
- Tư vấn bán hàng
cập nhật thêm danh sách khách
- Thêm khách hàng
2 NV bán hàng hàng và lập h 漃 Āa đơn cho
- Lập h 漃 Āa đơn
khách hàng
- Quản lý khách hàng

- Quản lý kho hàng, cập nhật


thông tin về các mặt hàng
- Quản lý kho hàng trong kho, kiểm tra nhập xuất
3 Thủ kho
- Kiểm tra nhập xuất hàng hàng, thống kê lượng hàng bán
ra- nhập về

- Tạo phiếu nhập xuất, trả - Cập nhật được các mặt hàng
hàng còn trong kho
Thu ngân - Thu tiền - Thống kê tài chính của cfía
4 (kiêm NV kế - Thống kê hàng h 漃 Āa hàng
toán) - Quản lý lương cho nhân - Trả lương cho nhân viên và
viên, các khoản nợ các khoản tiền khác
- Chi phí công tác
13

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


5 Khách hàng - Mua hàng -Mua được sản phẩm fíng ý

3.1.2. Biểu đồ usecase tổng qu 愃 Āt

14

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


3.1.3. Biểu đồ usecase tfing t 愃 Āc nhân

- Tác nhân NV bán hàng

- Tác nhân Thủ kho

15

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


- Tác nhân Thu ngân (kiêm NV kế toán)

- Tác nhân Quản lý

16

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


3.2. Biểu đồ trình tự

3.2.1. Nhân viên b 愃 Ān hàng


*Thêm mặt hàng:

17

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


*Hiển thị mặt hàng:

*Cập nhập mặt hàng:

18

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


*X 漃 Āa mặt hàng:

*Thêm thông tin khuyến mại:


19

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


3.2.2. Thủ kho
*Biểu đồ nhập thông tin

*Biểu đồ nhận đơn hàng

20

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


*Biểu đồ xfí lý đơn hàng

*Biểu đồ quản lý đăng nhập


21

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


3.3. Biểu đồ lớp

22

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


3.4. Biểu đồ thực thể liên kết

Phát hiện, mô tả thực thể:


23

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


a. Thực thể NHAN VIEN: Thực thể này mô tả thông tin về nhân viên
làm việc trong cfía hàng
+ MaNV(Mã số nhân viên): Đây là thu⌀c tính kh 漃 Āa để phân biệt nhân
viên này với nhân viên khác.
+ TenNV(Tên nhân viên):Mô tả tên của nhân viên.
+ Gioitinh(Giới tính):Giới tính của khách hàng
+ Namsinh(Năm sinh): Cho biết tuổi của nhân viên.
+ Điachi(Địa chỉ):Cho biết địa chỉ nhà của nhân viên.
+ SĐT: Cho biết số điện thoại của nhân viên.

b. Thực thể KHACH HANG: Đây là thực thể mô tả khách hàng của
cfía hàng.

+ MaKH(Mã số khách hàng): Đây là thu⌀c tính kh 漃 Āa để phân biệt khách


hàng này với khách hàng khác.
+ TenKH(Tên khách hàng): Mô tả tên của khách hàng.
+ Gioitinh(Giới tính):Giới tính của khách hàng
+ SĐT: Cho biết số điện thoại của khách hàng.
+ Điachi(Địa chỉ):Cho biết địa chỉ nhà của khách hàng.

c. Thực thể MAT HANG:

+ TenMH(Tên mặt hàng):Cho biết tên mặt hàng


+ MaMH(Mã mặt hàng):Đây là thu⌀c tính kh 漃 Āa để phân biệt được
khách hàng này với khách hàng khác.
+ Soluong(Số lượng):Cho biết số lượng tên mặt hàng.
+ Giá: Giá của mặt hàng.

d. Thực thể HOA DON:

+ H 漃 Āa đơn số: Đây là thu⌀c tính kh 漃 Āa để phân biệt h 漃 Āa đơn này với
h 漃 Āa đơn khác, c 漃 Ā giá trị tự đ⌀ng tăng khi cập nhật thông tin cho h 漃 Āa
đơn.
+ NgaylapHĐ (Ngày lập): Ngày lập h 漃 Āa đơn.
+ Tongtrigia(Tổng trị giá): Thể hiện tổng trị giá của h 漃 Āa đơn.

e. Thực thể NHA CUNG CAP:


24

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


Nhà cung cấp là các công ty, nhà sản xuất, những cfía hàng khác c 漃 Ā
quan hệ trao đổi mua bán hàng h 漃 Āa với cfía hàng. Gốm các thu⌀c tính:

+ MaNCC: Thu⌀c tính kh 漃 Āa dùng để phân biệt nhà cung caaos này với
nhà cung cấp khác.
+ TenNCC: Cho biết tên nhà cung cấp tương fíng với mã nhà cung cấp.
+ Điachi:Cho biết địa chỉ nhà cung cấp.
+ SĐT: Cho biết số điện thoại nhà cung cấp.

f. Thực thể CHU CUA HANG:

+ Ten (Tênchủ của hàng):Mô tả tên của chủ của hàng.


+ Điachi(Địa chỉ):Cho biết địa chỉ nhà của chủ cfía hàng.
+ Namsinh(Năm sinh): Cho biết tuổi của chủ cfía hàng
+ SDT: Cho biết số điện thoại của chủ cfía hàng.

25

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


 Biểu đồ:

26

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)


3.5. Biểu đồ kh 愃 Āi ni⌀m
Xác định khái nệm của hệ thống cfía hàng bán quần áo .
Hệ thống bán hàng tại cfía hàng nhằm giúp ghi, nhận hàng : Hệ thống sfí
dụng bởi người bán hàng và được quản lý bởi chủ cfía hàng. Hệ thống nhằm
tự đ⌀ng h 漃 Āa công việc của người bán hàng tại quầy thu tiền.

Biểu đồ:

27

Downloaded by DefaultNon (giang56b20@gmail.com)

You might also like