You are on page 1of 24

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


---------------------------------------

BÁO CÁO
Xây dựng Use Case Diagram
Nhóm 2

Giảng viên: Nguyễn Thị Thanh Tâm


Sinh viên : Nguyễn Thị Ánh Thu-B20DCPT207
Đoàn Trần Diệu Linh- B20DCPT115
Lê Thị Kim Thảnh-B20DCPT195
Đoàn Trọng Hiếu-B20DCPT080
Nguyễn Vũ Tài Khải-B20DCPT004

Hà Nội
Mục lục

I) Đối tượng sử dụng.................................................................................................1

II) Thu thập dữ liệu.................................................................................................1

- Đề tài: Xây dựng Website bán giày Auth & Like Auth, hướng tới khách hàng là
giới trẻ.........................................................................................................................1

- Phương pháp thu thập dữ liệu:.............................................................................1

III) Phân tích dữ liệu.................................................................................................2

- Mục tiêu đề ra:......................................................................................................5

- Kết quả:................................................................................................................5

IV) Use case diagram................................................................................................6

- Vẽ biểu đồ............................................................................................................6

- Yêu cầu chức năng:............................................................................................14

- Yêu cầu phi chức năng:.......................................................................................22


Báo cáo xây dựng Use Case Diagram

I) Đối tượng sử dụng:


 Đối tượng:
 Admin: người quản lý trực tiếp sản phẩm và nhận thông tin khách hàng
 Người dùng (User):
Người bán hàng ( người quản lý website)
Khách hàng:
 Khách xem: người truy cập để xem và tìm kiếm sản phẩm trên
Website.
 Khách hàng thành viên: những người đã có tài khoản đăng nhập và
đã mua sản phẩm tại cửa hàng
 Đối thủ cạnh tranh
 Nhân viên giao hàng (ít sử dụng): người lấy sản phẩm từ cửa hàng và giao lại
cho khách hàng
 Phân loại đối tượng:
 Quan trọng: Admin ( người bán, quản lý, vận hành web), khách hàng (người
truy cập website, thực hiện tìm kiếm, xem, mua hoặc phản hồi sả phẩm)
 Bình thường: Đối thủ cạnh tranh
 Yếu: Nhân viên giao hàng, người không thuộc đối tuợng khách hàng chủ yếu
(nữ giới – mua làm quà tặng, trẻ em dưới 15 tuổi – vào web qua link quảng
cáo, người cao tuổi, …)

II) Thu thập dữ liệu:


 Đề tài:
Xây dựng Website bán giày Auth & Like Auth, hướng tới khách hàng là
giới trẻ.
 Đối tượng khách hàng:
+ Nam giới
+ Tuổi: 15 tuổi đến 35 tuổi
+ Nghề nghiệp: Phù hợp với mọi nghề nghiệp
 Phương pháp thu thập dữ liệu:
 Đặt câu hỏi qua Google Form:

1
Mục đích: Khảo sát yêu cầu người dùng một cách rộng rãi trên phạm vi mạng xã
hội và phân tích thông tin thu thập được.
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ánh Thu.
Nền tảng đăng tải khảo sát: Facebook, zalo.
Kết quả: 75 lượt khảo sát.

Link khảo sát: https://forms.gle/GsvfTKDBm1ej2jqbA


 Tiếp cận tự nhiên (quan sát trực tiếp):
Địa điểm: Các trường học, các trường đại học, trung tâm mua sắm, cửa hàng tiện
lợi, chợ, …
Thời lượng: 7 ngày
Mục tiêu: Thống kê hiện trạng và ghi chú những đặc điểm về nhu cầu của đối
tượng khách hàng đã xác định.

III) Phân tích dữ liệu:


 Qua số liệu cho thấy giới trẻ ở độ tuổi 16 - 28 rất ưa chuộng đeo giày thể thao

 Tỉ lệ giá cả nằm chủ yếu ở khoảng 500.000 – 1.000.000 => Tập trung nguồn
hàng chủ yếu là các mặt hàng Like Auth ( Rep, Rep 1:1, …)

2
 Như biểu đồ thống kê ta thấy 3 hãng giày phổ biến được yêu thích nhất là Nike,
Converse, MLB => Sẽ hướng tới giao diện xuất hiện tên của các hãng này
trước để giữ chân khách hàng ở lại Website lâu nhất có thể.

 Sự ưu tiên hàng đầu của khách hàng khi mua hàng trực tuyến đó là tính năng dễ
sử dụng => tối giản hóa các yêu cầu chức năng.
Ngoài ra các nội dung ăn điểm từ khách hàng như : Có nhiều ưu đãi; Giao diện
bắt mắt; Hình ảnh sản phẩm chi tiết, Đảm bảo chất lượng sản phẩm; Có nhiều đề
3
xuất, gợi ý khi mua; Có thể tham khảo đánh giá của khách hàng khác;… cũng
cần được lưu ý.

 Phần lớn khách hàng đều thích màu sắc nhạt và phong cách hiện đại, thiết kế
của Wedsite sẽ dựa trên đó để phát triển

4
 Mục tiêu đề ra:

 Tối ưu giao diện của Website: dễ sử dụng, đơn giản hóa thiết kế, hạn chế việc
để người dùng thực hiện tác vụ phải click quá 3 lần
 Có khả năng mở rộng, tích hợp với các chức năng hệ thống khác trong tương
lai
 Danh sách các mục nằm trong phạm vi 7+-2, tối ưu phân loại nội dung
 Đảm bảo tính bảo mật cho người dùng
 Thiết kế có tính thống nhất về: bố cục, màu sắc, phông chữ, hình ảnh

 Kết quả:
 Xác định được vấn đề chung của những trang Website tương tự: giao diện cũ,
kém bắt mắt hoặc quá nhiều chi tiết, điều hướng kém gây rối cho người dùng

 Xác định được chi tiết yêu cầu của hệ thống mới:

5
Giao diện:
+ Sử dụng font chữ dễ đọc, ưu tiên form chữ không chân
+ Màu sắc tươi sáng kết hợp hình ảnh hài hòa
+ Có thể thêm tính năng “tự động phát” để thu hút sự chú ý của người dùng
+ Chi tiết sản phẩm rõ rang, nhắm đúng trọng tâm người dùng muốn tìm
kiếm ( Hãng giày, size, giá cả, …)

Tiện ích:
+ Cho phép người dùng đăng ký thành viên để tích điểm khi mua hàng. Sau
đó thăng cấp thành viên ( bạc, vàng, kim cương) để nhận nhiều ưu đãi hơn
+ Cho phép người dùng tương tác (like, share, comment) với bài đăng trên
trang Blog

IV) Use case diagram:

 Vẽ biểu đồ UCD:

6
7
8
9
10
11
12
13
 Yêu cầu chức năng:

 Quản lý tài khoản:


Đăng kí tài khoản
Tên Use Case Đăng kí
Tác nhân Người mua
Tiền điều kiện Người dùng có thiết bị để sử dụng web
Đảm bảo Tạo tài khoản thành công để thực hiện mua hàng
thành công
Chuỗi sự kiện chính:
 Khách hàng truy cập website
 Khách hàng chọn mục đăng kí tài khoản
 Khách hàng điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu
 Hệ thống xác nhận thông tin đầy đủ và đạt yêu cầu (nếu có)
 Duyệt thông tin và tài khoản được lưu vào cơ sở dữ liệu
 Thông báo tạo tài khoản thành công
 Khách hàng dùng tài khoản để mua sắm

Ngoại lệ:
 Xác nhận thông tin tài khoản không thành công: sai thông tin khách
hàng, mã xác nhận không chính xác, ảnh không rõ nội dung ( nếu có)
=> không thể xác nhận đăng kí, đưa giao diện về mục cần sửa, có nút
điều hướng quay về trang chủ/đăng nhập tài khoản khác.
 Khách hàng thoát/ tắt website khi chưa hoàn thành đăng kí => toàn bộ
quá trình đăng kí trước đó sẽ bị huỷ (vì lý do bảo mật thông tin)

Đăng nhập tài khoản


Tên Use Case Đăng nhập
Tác nhân Khách hàng mua sắm, admin
Tiền điều kiện Người dùng có tài khoản đã tạo trước và là tài khoản hợp lệ
(đúng mật khẩu hiện tại- nếu đã đổi mật khẩu)
Đảm bảo Đăng nhập vào web và có thể mua sắm
thành công
Chuỗi sự kiện chính:
14
 Người dùng truy cập website, chọn mục đăng nhập.
 Giao diện đăng nhập hiện lên
 Người dùng nhập thông tin tài khoản để thực hiện giao dịch, thông tin
gồm: username, password. Và ấn Đăng nhập ( Login)
 Hệ thống kiểm tra và đối chiếu thông tin với cơ sở dữ liệu.

Ngoại lệ:
 Người dùng điền sai thông tin:
+ Hiển thị thông báo “tài khoản đăng nhập không đúng”
+ Hiện nút quay lại trang chủ ( giao diện chưa đăng nhập)
+ Hiện nút tạo tài khoản mới

Đăng xuất tài khoản


Tên Use Case Đăng xuất
Tác nhân Khách hàng mua sắm
Tiền điều kiện Khách đã có tài khoản và đã đăng nhập trên website
Đảm bảo Tài khoản được đăng xuất khỏi web
thành công
Chuỗi sự kiện chính:
 Sau khi truy cập vào trang web, người dùng đăng nhập và thực hiện
mục đích: tìm kiếm, mua sắm, giao dịch, …
 Người dùng chọn mục Sign out trong giao diện web
 Thông báo hiển thị nhắc nhở người dùng chắc chắn với thao tác và
quyết định đăng xuất
 Giao diện web thay đổi sang giao diện chưa đăng nhập (giao diện đầu
tiên hiển thị khi vào web)
Ngoại lệ:
 Khách hàng tắt trực tiếp web khi chưa đăng xuất=> khi truy cập lại vào
website, tài khoản chưa đăng xuất sẽ mặc định được sử dụng.

Quản lý người dùng( Đảm bảo bảo mật thông tin khách)
Cập nhật thông tin người dùng
Tên Use Case Cập nhật thông tin
Tác nhân Khách hàng mua sắm

15
Tiền điều kiện Người dùng có tài khoản đã đăng kí để sử dụng trên web
Đảm bảo Sửa đổi thông tin - Cập nhật thông tin chính xác của khách
thành công hàng mua sắm.
Chuỗi sự kiện chính:
 Người dùng truy cập và đăng nhập thành công vào website
 Chọn mục tài khoản => chọn “sửa đổi thông tin”
 Giao diện cài đặt tài khoản hiện lên
 Người dùng chọn loại thông tin cần sửa => điền thông tin mới vào ô
trống hiển thị ngay dưới ô thông tin cũ =>xác nhận lại thông tin mới
( điền lại) => ấn “lưu”.
 Hệ thống gửi mã xác nhận tới khách hàng qua thông tin liên lạc: số điện
thoại, email.
 Người dùng điền mã xác nhận => dữ liệu thông tin khách hàng thay đổi
và được lưu vào cơ sửo dữ liệu
 Thông báo đã “thay đổi thành công”
 Giao diện quay trở lại giao diện đã đăng nhập
Ngoại lệ:
 Điền thông tin ở lần 2 không khớp thông tin lần 1 => hiện “sai thông
tin” khi ấn nút “lưu”.
 Điền sai mã xác nhận => yêu cầu điền lại => quá 3 lần => quay lại giao
hiện trang chủ

Tiếp nhận và xử lý phản hồi


Tên Use Case Tiếp nhận – xử lý phản hồi
Tác nhân Admin, người mua
Tiền điều kiện Người dùng có tài khoản đã tạo trước và là tài khoản hợp lệ
(đúng mật khẩu hiện tại- nếu đã đổi mật khẩu)
Đảm bảo Phản ánh ý kiến, đề xuất và giải đáp thắc mắc của khách hàng
thành công đối với webstie
Chuỗi sự kiện chính:
 Người dùng đã sử dụng website
 Người dùng nhận thấy khuyết điểm của web, có ý muốn đề xuất, đóng
góp ý kiến để web tiện dụng hơn hoặc muốn phản hồi về sản phẩm
 Chọn mục “liên hệ phản hồi”, web sẽ hiện giao diện chat,khách hàng
nhập nội dung và nhấn “gửi”.
 Hệ thống sẽ lưu lại và báo với admin để phản hồi khách hàng.
 Sau trao đổi, người dùng ấn nút trở lại để thoát giao diện chat hoặc

16
nhấn vào logo web để về trang chủ của web.
 Giao diện hiện lời nhắn “ cảm ơn vì sự đóng góp ý kiến của bạn” trong
3s và quay lại gioa diện trang chủ
Ngoại lệ:
 Admin hiện không có mặt để phải hồi khách hàng => tin nhắn tự động
được gửi với câu hỏi/yêu cầu phổ biến. Thông báo cho khách hàng biết
để tránh việc họ phải đợi chờ quá lâu
 Nếu khách hàng yêu cầu trao đổi trực tiếp => hệ thống xác nhận lại yêu
cầu, lưu và báo lại admin => liên hệ trực tiếp qua SĐT hoặc email
khách đã cung cấp.

 Quản lý mặt hàng


Tên Use Case Xem sản phẩm
Tác nhân Người mua hàng
Tiền điều kiện Khách hàng truy cập vào web và thực hiện các hoạt động
tương tác
Đảm bảo Khách tìm được sản phẩm và thông tin sản phẩm yêu thích
thành công
Chuỗi sự kiện chính:
 Khách hàng truy cập và thực hiện các thao tác tương tác trên website
 Khách xem danh sách sản phẩm:
- Ấn vào sản phẩm để xem chi tiết sản phẩm (lấy từ cơ sở dữ liệu).
Khi đã đăng nhập thì sẽ có các hướng tương tác sau:
+ Thêm vào giỏ hàng
+ Thêm vào mục yêu thích
+ Mua trực tiếp sản phẩm
- Tìm kiếm, lọc sản phẩm: Lọc theo tên, giá cả, loại giày.

Ngoại lệ:
 Đường truyền mạng không ổn định => ảnh sản phẩm sẽ không hiện vì
không load được, chỉ có chi tiết sản phẩm sẽ hiện lên.

Tên Use Case Chỉnh sửa sản phẩm


Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Truy cập vào website với tư cách người quản lý web
Đảm bảo Thông tin sản phẩm được chỉnh sửa
thành công
Chuỗi sự kiện chính:
17
 Admin đăng nhập vào hệ thống web:
- Chọn mục thêm sản phẩm để bổ sung loại hàng mới về
- Chỉnh sửa thông tin sản phẩm
- Xoá thông tin không cần thiết hoặc tiêu cực ( đánh giá không đúng
sự thật).
 Thao tác kết thúc, màn hình thông báo thực hiện thành công.

Ngoại lệ:
 Lỗi kết nối về đường truyền => không thực hiện đăng tải sản phẩm mới
được.

 Quản lý đơn hàng


Tên Use Case Quản lí đơn hàng
Tác nhân Admin, Người mua
Tiền điều kiện Người dùng đã có tài khoản đăng nhập
Đảm bảo Khách hàng mua, xem và sửa đổi thông tin đơn hàng thành
thành công công
Chuỗi sự kiện chính:
- Người tiêu dùng đặt hàng:
+ Người dùng truy cập web
+ Đăng nhập tài khoản
+ Tìm kiếm sản phẩm ưng ý và chọn mua sản phẩm
+ Điền đủ thông tin của đơn hàng: Tên, địa chỉ, số điện thoại, cách
thanh toán.
+ Xác nhận đặt hàng.
+ Web hiện thông báo: Đặt hàng thành công.
- Người tiêu dùng kiểm tra đơn hàng:
+ Khách hàng truy cập web site
+ Khánh hàng chọn quản lí đơn hàng
+ Khách hàng kiểm tra thông tin hoặc tiến độ đơn hàng hoặc huỷ đơn
- Admin:
+ Truy cập web site và đăng nhập
+ Chọn quản lí đơn hàng
+ Xem danh sách đơn, thay đổi tình trạng đơn, chỉnh sửa đơn hoặc xoá
đơn hàng (hàng
Ngoại lệ:
- Trục trặc về vấn đề vận chuyển, sản phẩm => Admin liên hệ với khách
hàng để thông báo và gửi lời xin lỗi => Tìm cách khắc phục

18
 Quản lý blog
Tên Use Case Quản lí blog
Tác nhân Admin
Tiền điều kiện Admin đã có tài khoản đăng nhập
Đảm bảo Admin sửa, thêm hoặc xóa bài đăng trên trang blog thành
thành công công
Chuỗi sự kiện chính:
 Nhân viên hoặc quản lí đăng nhập vào hệ thống
 Tạo bài hoặc sự kiện cần thông báo
 Xoá bài đăng cũ( bài có thông tin đã thay đổi, cần cập nhật)
 Hệ thống đăng tải và upadte lên web
 Kết thúc

Ngoại lệ:
 Mất kết nối mạng => thao tác đăng tải không thành công, bài viết
không được lưu trên hệ thống => quay lại trang blog

 Quản lý danh mục yêu thích, nổi bật


Tên Use Case Quản lý danh mục yêu thích, nổi bật.
Tác nhân Khách hàng.
Tiền điều kiện Khách hàng đã có tài khoản và đã đăng nhập trên website.
Đảm bảo Khách hàng có thể xem lại thông tin, quản lý danh mục
thành công những sản phẩm yêu thích và nổi bật của mình.
1.Khách hàng truy cập trang web.
2.Vào phần sản phẩm nếu muốn thêm sản phẩm vào danh
mục yêu thích thì ấn: Thích.
3.Khách hàng vào quản lý danh mục yêu thích.
Chuỗi sự kiện 4.Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm được thêm vào mục
chính yêu thích.
5.Khách hàng xem thông tin những sản phẩm trên.
6.Nếu muốn xóa sản phẩm khỏi mục yêu thích ấn vào nút cài
đặt cạnh sản phẩm: chọn “Xóa”.
7.Kết thúc.

19
Người dùng không chỉnh sửa nữa => UC kết thúc.
Ngoại lệ Người dùng quay lại chỉnh sửa => hệ thống thông báo thành
công => Ca sử dụng kết thúc.

 Thống kê
Thống kê người dùng

Tên Use Case Thống kê người dùng


Tác nhân Tác nhân
Tiền điều kiện Admin truy cập vào tài khoản dành cho admin trên web.
Thống kê danh sách khách hàng, chọn lọc ra khách hàng tiềm
Đảm bảo
năng, theo dõi thông tin về giới tính, độ tuổi,… của khách
thành công
hàng để phát triển sản phẩm phù hợp hơn
1.Admin truy cập vào trang web.
2.Vào phần quản lý thông tin khách hàng.
3.Chọn thể loại cần lọc.
Chuỗi sự kiện
4.Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng đã được bộ lọc xử
chính
lý.
5.Admin theo dõi thông tin khách hàng sau khi đã lọc.
6.Kết thúc.

Ngoại lệ Admin thoát ra, không truy cập nữa => UC kết thúc.

Thống kê thể loại giày

Tên Use Case Thống kê thể loại giày

Tác nhân Khách hàng, Admin.


Admin và khách hàng đã có tài khoản và truy cập vào
Tiền điều kiện
website
Đảm bảo thành Admin có thể tùy các thể loại giày. Khách hàng có thể chọn
công ra được thể loại giày phù hợp

20
Với khách hàng:
1.Truy cập trang web.
2.Truy cập vào danh sách các thể loại giày.
3.Chọn bộ lọc theo tiêu chí của khách hàng.
Chuỗi sự kiện
4.Hệ thống xác thực, xử lý và đưa ra kết quả.
chính
Với Admin:
1.Truy cập trang web.
2.Truy cập vào danh sách các thể loại giày.
3.Tùy chỉnh thể loại giày, phân loại bộ lọc.
-Với khách hàng:
Khách hàng không truy cập nữa =>UC kết thúc.
Với Admin:
Ngoại lệ -Admin chỉnh sửa không thành công và hiển thị thông báo:
+Admin sửa lại dữ liệu hợp lệ.
+Hệ thống thông báo thành công.
+Ca sử dụng kết thúc.

Thống kê đơn hàng, doanh thu

Tên Use Case Thống kê đơn hàng, doanh thu


Tác nhân Admin.
Tiền điều kiện Admin truy cập vào tài khoản admin trên web.
Đảm bảo thành Admin có thể thống kê đơn hàng, doanh thu theo ngày,
công tháng, năm.
1.Admin truy cập vào trang web.
2.Admin chọn mục đơn hàng/doanh thu.
Chuỗi sự kiện 3.Admin xem đơn hàng/doanh thu theo ngày, tháng, năm và
chính số lượng cụ thể (cao, thấp).
4.Chọn xuất file => chọn loại file: word, powerpoint.
4.Kết thúc.

Ngoại lệ Admin không truy cập nữa=> UC kết thúc.

21
- Yêu cầu phi chức năng:
 Giao diện:
+ Dễ sử dụng
+ Thu hút khách hàng
+ Phù hợp nhu cầu khách hàng

 Tính phân quyền:


+ Admin, người dùng
+ Lấy lại mật khẩu
+ An toàn, bảo mật

 Tính năng:
+ Đa dạng mẫu giày, đặc biệt là các hãng được ưa chuộng
+ Đăng blog, feedback,…
+ Bình luận, đánh giá
+ Có khả năng mở rộng

 Môi trường thực hiện:


+ Visual Studio Code
+ Github

22

You might also like