You are on page 1of 144

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Họ và tên học viên: Nguyễn Thành Trung


Lớp: An ninh Hệ thống Thông tin K54

BÀI TẬP HỌC PHẦN

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Tên đề tài: Quản lý bán hàng tại cửa hàng điện máy

HÀ NỘI, 05/2022
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Họ và tên học viên: Nguyễn Thành Trung


Lớp: An ninh Hệ thống Thông tin K54

BÀI TẬP HỌC PHẦN

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Tên đề tài: Quản lý bán hàng tại cửa hàng điện máy
Giáo viên phụ trách: Nguyễn Hoài Anh

HÀ NỘI, 05/2022
LỜI NÓI ĐẦU
Sự phát triển của nền kinh tế nước ta trong thời gian gần đây đã góp phần thay
đổi đáng kể đời sống của nhân dân, mức sống của nhân dân ngày càng được cải thiện
đáng kể. Chính vì vậy nhu cầu hưởng thụ của người dân cũng thay đổi. Người tiêu
dung ít còn thói quen sử dụng hàng hoá đại trà kém chất lượng. Họ đã bắt đầu tìm đến
những của hàng, những trung tâm thương mại lớn, có uy tín, chất lượng để mua sắm
và tiêu dùng. Đây chính là điều kiện thuận lợi để các trung tâm thương mại, các siêu
thị và các cửa hàng điện máy phát triển.

Hiện nay, hệ thống các cửa hàng điện máy là nơi tốt nhất có thể đáp ứng nhu cầu
mua sắm của tiêu dùng, đem đến cho người tiêu dùng sự hài lòng. Trung bình, một hệ
thống cửa hàng điện máy có thể đáp ứng được 70-80% nhu cầu hàng hoá của người
tiêu dùng, với cơ cấu chủng loại hàng hoá phong phú đa dạng, đảm bảo chất lượng.
Cùng với sự đa dạng, phong phú về hàng hóa (Hàng nghìn chủng loại hàng hoá), điều
làm cho các cửa hàng điện máy luôn khiến cho người tiêu dùng hài lòng là cung cách
phục vụ linh hoạt nhanh chóng… Để làm được những điều đó là do các hệ thống cửa
hàng điện máy có một hệ thống quản lý, tổ chức khoa học, cùng với sự hỗ trợ của các
thiết bị kỹ thuật đặc biệt là các phần mềm quản lý. Các phần mềm quản lý góp phần
rất lớn vào hệ thống quản lý và là một thành phần không thể thiếu ở mỗi hệ thống cửa
hàng. Nó giúp các quy trình nghiệp vụ ở các cửa hàng điện máy diễn ra nhanh - chính
xác và hiệu quả hơn.

Nhận thức được tầm quan trọng của việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công
tác quản lý ở các cửa hàng điện máy, em đã đã chọn đề tài: “Quản lý bán hàng tại cửa
hàng điện máy” để làm báo cáo bài tập lớn. Em hy vọng rằng mình có thể tìm ra được
những giải pháp tốt để góp phần giải quyết bài toán quản lý những loại cửa hàng này.

Em rất mong nhận được sự giúp đỡ, góp ý của cô giáo để em có thể hoàn thành
báo cáo bài tập lớn một cách tốt nhất.

Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG....................................................................4


1.1. Mô tả hệ thống...............................................................................................4
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản......................................................................................4
1.1.2. Cơ cấu tổ chức.........................................................................................4
1.1.3. Quy trình xử lý và quy tắc quản lý........................................................7
1.1.4. Mẫu biểu................................................................................................12
1.2. Mô hình hóa hệ thống..................................................................................23
1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ (TTNV).................................................23
1.2.2. Biểu đồ hoạt động..................................................................................25
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.................................................................33
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ......................................................................33
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ..........................................................33
2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ............................................................45
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ.......................................................................52
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ............................................................................55
2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu..........................................................................55
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu:...................................................................................63
2.2.3. Đặc tả bảng dữ liệu...................................................................................75
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG....................................................................82
3.1. Thiết kế tổng thể.............................................................................................82
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống....................................................................82
3.1.2. Xác định kho dữ liệu hệ thống.................................................................86
3.1.3. DFD hệ thống và kịch bản........................................................................91
3.2. Thiết kế kiểm soát...........................................................................................97
3.2.1. Xác định nhóm người dùng......................................................................97
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng.................................................98
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu....................................................................................104
3.3.1. Đánh giá nhu cầu bảo mật.....................................................................104
3.3.2. Đánh giá nhu cầu cải thiện tính hiệu quả.............................................104
3.3.3. Mô hình dữ liệu hệ thống.......................................................................106
3.3.4. Đặc tả bảng dữ liệu.................................................................................107
3.4. Thiết kế giao diện người – máy....................................................................124
3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn....................................................................124
3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục.................................................124
3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ................................................................131
3.4.4. Thiết kế báo cáo......................................................................................137
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN..........................................................141
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................142
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1.1. Mô tả hệ thống
1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản
- Mua hàng từ các nhà cung cấp
- Bán sản phẩm cho khách hàng
- Cập nhật công nợ phải thu/phải trả của cửa hàng với khách hàng/nhà cung
cấp
- Cập nhật thông tin hàng hóa, khách hàng, nhà cung cấp và lập các giấy tờ
liên quan
- Tổng hợp các loại giấy tờ và báo cáo định kỳ với ban giám đốc
 Hình ảnh minh họa:

1.1.2. Cơ cấu tổ chức

STT Tên bộ Chức năng chính Mẫu biểu Quy trình


phận được tạo tham gia

1 Bộ phận - Quản lý thông tin nhân viên và hoạt động MB05 QT01
Quản lý của nhân viên trong cửa hàng, cấp quyền sử
MB10 QT05
dụng hệ thống cho nhân viên.
QT07
- Lập kế hoạch nhập hàng từ các nhà cung
cấp: liên hệ, thỏa thuận, ký kết hợp đồng, đặt
hàng, v.v... Lập đơn đặt hàng nhà cung cấp.

- Quản lý thông tin nhà cung cấp.

- Theo dõi - Thống kê - Tổng hợp và lập báo


cáo tổng hợp tình hình thu chi trong cửa hàng,
theo dõi công nợ của khách hàng và nhà cung
cấp báo cáo lên cấp trên.

- Theo dõi và quản lý giá bán các mặt hàng


trong cửa hàng. Lập phiếu chi, quản lý thông
tin chiết khấu mặt hàng.

- Tham khảo ý kiến cấp trên về các vấn đề


trong cửa hàng.

2 Bộ phận - Tiếp nhận hàng hóa đến từ các nhà cung MB03 QT01
Kho cấp. Kiểm tra hàng hóa. Lưu thông tin hàng
MB06 QT03
hóa nhập về.
MB08 QT05
- Lập phiếu nhập kho, báo cáo với bộ phận
quản lý. MB09 QT06

- Theo dõi, cập nhật hàng tồn, lập phiếu danh


mục hàng tồn kho.

- Chuyển hàng vào kho, chuyển hàng từ kho


ra khu vực bán.

- Tiếp nhận yêu cầu giao hàng, lập phiếu giao


hàng, tìm nhân viên giao hàng cho khách.

- Lập phiếu chuyển kho.

- Kiểm kê hàng hóa.

3 Bộ phận - Hướng dẫn khách hàng từng khu vực trong MB01 QT02
Bán hàng cửa hàng điện máy.
MB02 QT03
- Tư vấn, giải thích mọi thắc mắc của khách MB04 QT04
hàng,
MB07 QT05
- Tiếp nhận yêu cầu đặt hàng của khách. Đưa
QT06
khách quầy thu ngân để tiến hành thanh toán.

- Lập phiếu xác nhận mua hàng.

- Lập hóa đơn giá trị gia tăng.

- In hóa đơn, in phiếu xác nhận đặt hàng.

- Lập phiếu đổi trả hàng.

- Lập phiếu thu.

- Cập nhật công nợ phải thu của khách và


công nợ phải trả của nhà cung cấp khi có tình
huống hoặc chứng từ phát sinh.

- Thường xuyên cập nhật, kiểm kê hàng hóa


trên quầy.

4 Bộ phận - Nhận cuộc gọi của khách hàng. QT02


Chăm sóc
- Tiếp nhận các yêu cầu đổi trả hàng hóa, bảo QT04
khách
hàng hành, bảo trì, bảo dưỡng, các khiếu nại của

khách hàng và giải quyết chúng.

- Liên hệ với nhân viên kỹ thuật để sửa chữa

hàng hóa.

- Tiếp nhận và làm đơn đăng ký khách hàng

thân thiết cho khách. Lưu thông tin khách


hàng.

- Cấp thẻ khách hàng thân thiết Relationship


cho khách.
1.1.3. Quy trình xử lý và quy tắc quản lý
1.1.3.1. Bảng tổng hợp quy trình

STT Mã quy Tên quy trình Mẫu biểu


trình sử dụng

1 QT01 Mua hàng từ các nhà cung cấp MB05

MB06

2 QT02 Bán sản phẩm cho khách hàng MB01

MB02

MB04

3 QT03 Giao hàng cho khách MB01

MB03

MB04

4 QT04 Bảo dưỡng, bảo trì, đổi trả hàng cho khách MB01

MB03

MB07

5 QT05 Chuyển kho nội bộ MB08

6 QT06 Kiểm kê hàng hóa MB09

7 QT07 Báo cáo thông kê doanh thu MB10

1.1.3.2. Nội dung chi tiết của quy trình


1.1.3.2.1. Mua hàng từ các nhà cung cấp (QT01)

Căn cứ vào tình hình bán hàng ở siêu thị, lượng hàng tồn ở siêu thị, bộ
phận quản lý lên kế hoạch mua hàng (1), tìm kiếm nhà cung cấp (2), sau đó liên
hệ với nhà cung cấp (3) để thỏa thuận giá cả (4). Khi 2 bên thỏa thuận thành
công, bộ phận bán hàng có trách nhiệm ký kết hợp đồng (5) và lập đơn đặt hàng
(6) gửi nhà cung cấp. Lưu thông tin nhà cung cấp (7). Thông tin về nhà cung
cấp được lưu trên hệ thống gồm: Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ,
SĐT, số Fax, mã số thuế, nợ, nợ phải trả. Khi nhà cung cấp chuyển hàng đến bộ
phận kho giao cho bộ phận kho phiếu giao hàng. Bộ phận kho tiến hành kiểm
tra hàng (8) và căn cứ theo phiếu giao nhận tiến hành lập phiếu nhập kho
(MB06) (9) nếu mặt hàng mới thì lưu thông tin mặt hàng mới (10) vào hệ thống
trước. Thông tin mặt hàng gồm: mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, hãng sản xuất,
ngành hàng, nhóm hàng, nhà cung cấp, giá nhập, giá lẻ, giá buôn, tồn quầy, tồn
kho, tồn quầy tối thiểu, tồn kho tối thiểu. Thông tin ngành hàng có: Mã ngành
hàng, tên ngành hàng. Thông tin về nhóm hàng có: Mã nhóm hàng, tên nhóm
hàng. Thông tin hãng sản xuất có: Mã hãng sản xuất, tên hãng sản xuất. Giá bán
của mặt hàng sẽ do bộ phận quản lý cập nhật. Lập phiếu nhập kho (11)  cập
nhật lượng hàng tồn kho (12), giao thủ kho chuyển hàng vào trong kho (13) và
ghi nhận vào thẻ kho (14). Nếu hàng hóa nhà cung cấp chuyển đến có vấn đề gì
thì bộ phận kho sẽ báo lại cho bộ phận quản lý (15) để bộ phận quản lý khiếu
nại với nhà cung cấp (16). Bộ phận quản lý lập phiếu chi thanh toán tiền hàng
cho nhà cung cấp (MB05) (17)  cập nhật công nợ nhà cung cấp (18).

1.1.3.2.2. Bán sản phẩm cho khách hàng (QT02)

Khi khách hàng đến siêu thị mua hàng, khách hàng có thể đi tham quan các
gian hàng. Ở đây, khách hàng sẽ được nhân viên bán hàng tư vấn, giải thích tận
tình mọi thắc mắc của khách hàng (19) để khách hàng có được những quyết
định nhanh chóng và đúng đắn. Sau khi khách hàng quyết định mua sản phẩm,
nhân viên bán hàng sẽ đưa khách hàng đến quầy thu ngân (20) để lấy thông tin
của khách hàng (21) gồm: Họ tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại. Nếu khách
hàng có thẻ khách hàng thân thiết thì nhân viên thu ngân sẽ lấy mã thẻ (mã
khách hàng thân thiết) (22) để khách hàng có thể nhận được ưu đãi từ siêu thị
khi có khuyến mại và lấy thông tin sản phẩm mà khách muốn mua (23): mã sản
phẩm, tên sản phẩm, số lượng sản phẩm. Sau đó, nhân viên thu ngân làm thủ tục
thanh toán cho khách. Khi khách hàng muốn lấy hóa đơn giá trị gia tăng nhân
viên thu ngân sẽ lập hóa đơn giá trị gia tăng cho khách hàng (MB02) (24).
Khách hàng xuất trình thẻ khách hàng thân thiết (nếu có) cho nhân viên thu
ngân. Trong khi đánh đơn hàng cho khách nhân viên thu ngân kiểm tra trên hệ
thống phần mềm xem hàng đó có còn hay không (25), nếu không còn thì thông
báo cho khách (26). Khách hàng có thể chọn 2 hình thức giao hàng: giao hàng
tại siêu thị và giao hàng tại nhà. Khi khách chọn hình thức giao hàng tại siêu thị,
nhân viên thu ngân lập phiếu xác nhận mua hàng (MB01) (27), cập nhật số
lượng tồn của hàng hóa (28) nhưng với điều kiện khách hàng thanh toán 100%
tiền hàng. Còn trong trường hợp khách chọn hình thức giao hàng tại nhà, nhân
viên thu ngân sẽ đánh hóa đơn bán lẻ cho khách (29), lấy thông tin về địa chỉ
giao hàng (30) và yêu cầu khách hàng ứng trước một khoản tiền tùy theo giá trị
của đơn hàng (31) và khách hàng phải thanh toán nốt số tiền còn lại của đơn
hàng sau khi nhận hàng từ nhân viên giao hàng. Lập và in phiếu thu (MB04)
(32) ra làm 3 bản, một bản nhân viên thu ngân giữ lại, một bản giao cho nhân
viên bán hàng (33) và một bản giao cho khách (34). Trong trường hợp khách
nhận hàng tại nhà, nhân viên bán hàng chuyển phiếu biên nhận cho nhân viên
giao vận (35) khi khách hàng nhận hàng tại nhà để bộ phận tiến hành việc giao
hàng cho khách. Lập báo cáo thông kê doanh thu trong ngày gửi cho bộ phận
quản lý (36). Khi khách hàng muốn trở thành khách hàng thân thiết của siêu thị,
khách hàng đến bộ phận chăm sóc khách hàng đăng ký. Bộ phận chăm sóc
khách hàng lấy và kiểm tra thông tin khách hàng xem có đủ điều kiện không
(37). Nếu đủ điều kiện sẽ tiến hành lưu thông tin khách hàng (38): Mã khách
hàng, tên khách hàng, địa chỉ, SĐT, số CMT/CCCD. Cấp thẻ “Relationship”
cho khách (39). Mã khách hàng chính là mã số của thẻ khách hàng thân thiết
cấp cho khách. Hạn mức nợ của khách hàng sẽ do bộ phận quản lý cập nhật.
1.1.3.2.3. Giao hàng cho khách (QT03)

Bộ phận quản lý kho tiếp nhận yêu cầu giao hàng cho khách (40) khi có
yêu cầu từ bộ phận bán hàng thông qua phiếu xác nhận mua hàng (MB01) do
nhân viên bán hàng gửi xuống. Bộ phận kiểm tra thông tin giao hàng từ hệ
thống (41), xem nhân viên nào đang sẵn sàng giao hàng, nhân viên nào đang
giao hàng: Số phiếu giao hàng, khách hàng, địa chỉ, nhân viên giao hàng. Và
thông tin nhân viên giao hàng: mã nhân viên, tên nhân viên, số điện thoại, trạng
thái (sẵn sàng/đang giao hàng). Từ đó lập phiếu giao hàng (MB03) (42) in
phiếu đó ra làm 4, giữ lại một bản, 3 bản còn lại cho nhân viên bán hàng, nhân
viên giao hàng, thủ kho. Sau khi nhận phiếu giao hàng nhân viên giao hàng
xuống kho lấy hàng (43). Thông tin về phiếu giao hàng và nhân viên đang giao
hàng sẽ hiện thị trên hệ thống thông tin giao hàng. Nhân viên giao hàng tiến
hành giao hàng cho khách (44), yêu cầu khách ký nhận và thanh toán tiền hàng
còn lại (45) (khách mua lẻ). Sau đó, nhân viên giao hàng chuyển (tiền thanh
toán) và chứng từ đã ký nhận cho trưởng bộ phận kho (46). Trưởng bộ phận kho
cập nhật kết quả giao hàng vào hệ thống (47) “đã giao hàng”. Chuyển tiền và
bản photo phiếu giao hàng (đã ký nhận) cho bộ phận thu ngân (48) để bộ phận
thu ngân lập phiếu thu từ bộ phận kho vận tương ứng với số hóa đơn (MB04)
(49). Trong trường hợp giao hàng không thành công sẽ cập nhật kết quả giao
hàng (50) “khách không nhận hàng” và lý do, sau đó lập phiếu nhập hàng trả
của khách (51) theo số phiếu giao hàng.

1.1.3.2.4. Bảo dưỡng, bảo trì, đổi trả hàng cho khách (QT04)

Trong quá trình sử dụng hàng hóa mua ở cửa hàng điện máy, nếu hàng của
khách có vấn đề gì thì khách có thể liên hệ với cửa hàng theo các cách sau:

+ Gọi điện thoại cho bộ phận chăm sóc khách hàng theo số hotline cửa
hàng để thông báo về vấn đề của hàng hóa và hẹn gặp nhân viên.

+ Trực tiếp đến thẳng cửa hàng để trao đổi với bộ phận chăm sóc.
+ Gửi Mail trước cho cửa hàng sau đó đóng gói sản phẩm có lỗi gửi đến
cửa hàng thông qua đường bưu diện hoặc chuyển phát nhanh.

Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu bảo hành, bảo trì và
đổi trả hàng của khách và tiến hành xử lý chúng (52) thông qua phiếu xác nhận
mua hàng (MB01) và phiếu giao hàng (MB03) của khách. Sau khi tiếp nhận,
bộ phận chăm sóc sẽ liên hệ và gửi hàng tới nhân viên kỹ thuật (53) để kiểm tra
lại tình trạng của hàng hóa. Vì mỗi loại hàng hóa lại có một thời gian bảo hành
khác nhau, nên nhân viên kỹ thuật sẽ căn cứ vào đó để giải quyết vấn đề:
+ Nếu hàng vẫn còn trong thời gian bảo hành thì nhân viên kỹ thuật sẽ
kiểm tra xem lỗi hàng hóa phát sinh từ đâu (54). Nếu lỗi sản phẩm từ phía cửa
hàng hoặc do nhà cung cấp thì nhân viên kỹ thuật sẽ báo lại với bộ phận quản lý
(55) để tiến hành sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng. Trong trường hợp không sửa
chữa được thì sẽ đổi hàng cho khách (56). Trường hợp không còn hàng để đổi
thì nhân viên sẽ lập phiếu đổi trả hàng (MB07) (57), hoàn lại tiền cho khách
(58). Nếu lỗi sản phẩm do khách hàng gây ra (bảo quản đồ không tốt, sử dụng
không đúng cách, v.v…) thì sẽ không tiến hành đổi trả hàng mà sẽ tiếp nhận sửa
chữa có tính chi phí cho khách (59).
+ Nếu hàng đã hết thời gian bảo hành mà bị hỏng không sử dụng được
hay có bất cứ lỗi gì thì cửa hàng sẽ không chịu trách nhiệm và khách hàng sẽ
phải mua hàng mới.
1.1.3.2.5. Chuyển kho nội bộ (QT05)

Sau mỗi tháng hoặc mỗi quý, căn cứ vào lượng hàng tồn trên quầy, hay khi
có yêu cầu chuyển hàng lên quầy (60) từ nhân viên bán hàng, bộ phận kho tiến
hành lập phiếu chuyển kho nội bộ (MB08) (61), chuyển hàng từ kho lên quầy
hàng giao hàng cho nhân viên bán hàng (62). Trong trường hợp cần chuyển
hàng từ quầy về kho bộ phận này lập phiếu chuyển kho nội bộ từ quầy về kho
(63). Căn cứ vào tình trạng hàng hóa, bộ phận quản lý đưa ra lệnh xuất trả hàng,
và xuất hủy hàng (64). Bộ phận kho vận sẽ tiến hành lập phiếu xuất trả hàng và
xuất hủy hàng (phiếu chuyển kho) (65).

1.1.3.2.6. Kiểm kê hàng hóa (QT06)

Vào cuối mỗi tháng, bộ phận kho vận sẽ tiến hành kiểm kê hàng hóa trong
kho (66) và gửi biên bản kiểm kê hàng hóa (danh mục hàng tồn kho) (MB09)
cho bộ phận quản lý (67). Nhân viên bán hàng thuộc bộ phận bán hàng cũng
tiến hành kiểm kê hàng hóa trên quầy (68), gửi biên bản kiểm kê hàng hóa cho
bộ phận quản lý (69).

1.1.3.2.7. Báo cáo thống kê doanh thu (QT07)

Bộ phận quản lý theo dõi tình hình hoạt động của siêu thị (70), tiếp nhận các
báo cáo thông kê từ bộ phận khác (71) và lập phiếu tổng hợp tình hình thu chi
của siêu thị (MB10) (72) thông qua các loại phiếu và hóa đơn đã giao dịch với
khách hàng, sau đó gửi báo cáo thống kê cho ban giám đốc (73).
1.1.4. Mẫu biểu
1.1.4.1. Bảng tổng hợp mẫu biểu

STT Mã mẫu Tên mẫu biểu Quy trình Sử dụng


biểu sử dụng thiết kế

1 MB01 Phiếu xác nhận mua hàng QT02 *

QT03

QT04

2 MB02 Hóa đơn giá trị gia tăng QT02

3 MB03 Phiếu giao hàng QT03

QT04

4 MB04 Phiếu thu QT02

QT03

5 MB05 Phiếu chi QT01

6 MB06 Phiếu nhập kho QT01

7 MB07 Phiếu đổi trả hàng QT04

8 MB08 Phiếu chuyển kho QT05

9 MB09 Danh mục hàng tồn kho QT06


10 MB10 Tổng hợp tình hình thu chi QT07 *

1.1.4.2. Chi tiết của mẫu biểu


1.1.4.2.1. Phiếu xác nhận mua hàng (MB01)
Điện Máy MTA – Số 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Điện thoại: 0397 802 666
Fax: 0123-66688878
Gmail: dienmayMTA@gmail.com

PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG


Họ tên khách hàng: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………..
Khung giờ giao hàng: ……………………………………………………………………………..
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Chiết khấu Thành tiền
1
2
3
4

Tổng cộng: ……………………………


Chiết khấu: ……………………………
Thành tiền (viết bằng chữ): …………..
Khách hàng Nhân viên bán hàng Thu ngân
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đã ký Đã ký Đã ký

1.1.4.2.2. Hóa đơn giá trị gia tăng (MB02)

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


Ngày …. tháng …. năm 202…
Đơn vị bán hàng: Điện Máy MTA
Mã số thuế: 0101855241 Mẫu số: 01GTKT3/001
Địa chỉ: Số 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Ký hiệu: MTA/1TV
Từ Liêm – Hà Nội Số : 88888888
Điện thoại: 0397 802 666 Fax: 0123-66688878
Số tài khoản: 3520111802666, ngân hàng Quân đội Việt Nam, chi nhánh Bắc Từ Liêm
Họ tên khách hàng: …………………………………………………………………………………
Tên đơn vị: ………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: ……………………………..……..…….………………………………………………
Hình thức thanh toán: ……………………. Số tài khoản: …………………………………………

Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)
Đã ký Đã ký

1.1.4.2.3. Phiếu giao hàng (MB03)

ĐIỆN MÁY MTA


Ngày …. Tháng …. Năm 202…

PHIẾU GIAO HÀNG


Số phiếu: ……………...
Tên khách hàng: ………………………………………………………………………………...

1.1.4.2.4. Phiếu thu (MB04)


Đơn vị: Điện máy MTA
Địa chỉ: 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Mẫu số: 01 – TT
Từ Liêm – Hà Nội (Ban hành theo TT số: 133/2022/TT-BTC
Ngày 30/1/2022 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU
Ngày …. Tháng .... năm 202...

Họ và tên người nộp tiền: …………………………………………………………………


Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Lý do nộp: ………………………………………………………………………………… Quyển số: ……………
Số: …………………….
Tên hàng: ………………………………………………………………………………… Nợ: ……………………
Mã hàng: …………………………………………………………………………………
Số tiền: …………………………………… (Viết bằng chữ): ……….................................
………………………………………………………………………………………………
Kèm theo: …………………………………………. Chứng từ gốc:
Ngày …… tháng …… năm 202…

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .......................................................................................


+ Tỷ giá ngoại lệ (vàng bạc, đá quý): ....................................................................................
+ Số tiền quy đổi: ...................................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

1.1.4.2.5. Phiếu chi (MB05)

Đơn vị: Điện máy MTA

Địa chỉ: 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc

Từ Liêm – Hà Nội
PHIẾU CHI

1.1.4.2.6. Phiếu nhập kho (MB06)

Đơn vị: Điện máy MTA Mẫu số: 02 – TT

Địa chỉ: 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc (Ban hành theo TT số: 133/2022/TT-BTC
Từ Liêm – Hà Nội Ngày 30/1/2022 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU NHẬP KHO


1.1.4.2.7. Phiếu đổi trả hàng (MB07)

Điện Máy MTA – Số 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Điện thoại: 0397 802 666
Fax: 0123-66688878
Gmail: dienmayMTA@gmail.com
1.1.4.2.8. Phiếu chuyển kho (MB08)

Đơn vị: Điện máy MTA

Địa chỉ: 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Mã số thuế: ……………………………………………………………….......
Ký hiệu: ……………………………………. Số: ……………………………
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ

1.1.4.2.9. Danh mục hàng tồn kho (MB09)

Đơn vị: Điện máy MTA

Địa chỉ: 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Mã số thuế: ……………………………………………………………….......
Ký hiệu: ……………………………………. Số: ……………………………
1.1.4.2.10. Tổng hợp tình hình thu chi (MB10)

Đơn vị: Điện máy MTA

Địa chỉ: 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Mã số thuế: ……………………………………………………………….......
Ký hiệu: ……………………………………. Số: ……………………………
1.2. Mô hình hóa hệ thống
1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ (TTNV)
 Ký hiệu sử dụng:
- Các bộ phận trong hệ thống:

- Tác nhân tác động vào hệ thống:

- Luồng thông tin:

 Vẽ mô hình:
26
1.2.2. Biểu đồ hoạt động

 Ký hiệu sử dụng:

Bắt đầu/ kết thúc

Công việc

Mẫu biểu, giấy tờ liên quan

Điều kiện rẽ nhánh

Kho dữ liệu

Luồng công việc/ Luồng dữ liệu

 Vẽ mô hình:

27
1.2.2.1. Mua hàng từ các nhà cung cấp

28
1.2.2.2. Bán sản phẩm cho khách hàng

29
1.2.2.3. Giao hàng cho khách

30
1.2.2.4. Bảo dưỡng, bảo trì, đổi trả hàng cho khách

31
1.2.2.5. Chuyển kho nội bộ

32
1.2.2.6. Kiểm kê hàng hóa

33
1.2.2.7. Báo cáo thống kê doanh thu

34
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ
2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ
2.1.1.1. Xác định chức năng chi tiết
Quy trình gồm 5 bước như sau:
 Bước 1: Trong quy trình xử lý, gạch chân và đánh số tất cả các động từ và bổ
ngữ liên quan đến công việc của hệ thống (“Quy trình xử lý” – mục 1.1.3 –
Chương 1)
 Ta được danh sách các chức năng có thể có của hệ thống:
1. Lên kế hoạch mua hàng
2. Tìm kiếm nhà cung cấp
3. Liên hệ với nhà cung cấp
4. Thỏa thuận giá cả
5. Ký kết hợp đồng
6. Lập đơn đặt hàng
7. Lưu thông tin nhà cung cấp
8. Kiểm tra hàng
9. Lập phiếu nhập kho
10. Lưu thông tin mặt hàng mới
11. Lập phiếu nhập kho
12. Cập nhật lượng hàng tồn kho
13. Chuyển hàng vào trong kho
14. Ghi nhận vào thẻ kho
15. Báo lại cho bộ phận quản lý
16. Khiếu nại với nhà cung cấp
17. Lập phiếu chi thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp
18. Cập nhật công nợ nhà cung cấp
19. Tư vấn, giải thích tận tình mọi thắc mắc của khách hàng
20. Đưa khách hàng đến quầy thu ngân
21. Lấy thông tin của khách hàng
22. Lấy mã thẻ (mã khách hàng thân thiết)
23. Lấy thông tin sản phẩm mà khách muốn mua
24. Lập hóa đơn giá trị gia tăng cho khách hàng

35
25. Kiểm tra trên hệ thống phần mềm xem hàng đó có còn hay không
26. Thông báo cho khách
27. Lập phiếu xác nhận mua hàng
28. Cập nhật số lượng tồn của hàng hóa
29. Đánh hóa đơn bán lẻ cho khách
30. Lấy thông tin về địa chỉ giao hàng
31. Yêu cầu khách hàng ứng trước một khoản tiền tùy theo giá trị của đơn
hàng
32. Lập và in phiếu thu
33. Giao cho nhân viên bán hàng
34. Giao cho khách
35. Chuyển phiếu biên nhận cho nhân viên giao vận
36. Lập báo cáo thông kê doanh thu trong ngày gửi cho bộ phận quản lý
37. Lấy và kiểm tra thông tin khách hàng xem có đủ điều kiện không
38. Lưu thông tin khách hàng
39. Cấp thẻ “Relationship” cho khách
40. Tiếp nhận yêu cầu giao hàng cho khách
41. Kiểm tra thông tin giao hàng từ hệ thống
42. Lập phiếu giao hàng
43. Xuống kho lấy hàng
44. Giao hàng cho khách
45. Yêu cầu khách ký nhận và thanh toán tiền hàng còn lại
46. Chuyển (tiền thanh toán) và chứng từ đã ký nhận cho trưởng bộ phận kho
47. Cập nhật kết quả giao hàng vào hệ thống
48. Chuyển tiền và bản photo phiếu giao hàng (đã ký nhận) cho bộ phận thu
ngân
49. Lập phiếu thu từ bộ phận kho vận tương ứng với số hóa đơn
50. Cập nhật kết quả giao hàng
51. Lập phiếu nhập hàng trả của khách
52. Tiếp nhận yêu cầu bảo hành, bảo trì và đổi trả hàng của khách và tiến hành
xử lý chúng

36
53. Liên hệ và gửi hàng tới nhân viên kỹ thuật
54. Kiểm tra xem lỗi hàng hóa phát sinh từ đâu
55. Báo lại với bộ phận quản lý
56. Đổi hàng cho khách
57. Lập phiếu trả hàng
58. Hoàn lại tiền cho khách
59. Tiếp nhận sửa chữa có tính chi phí cho khách
60. Yêu cầu chuyển hàng lên quầy
61. Tiến hành lập phiếu chuyển kho nội bộ
62. Chuyển hàng từ kho lên quầy hàng giao hàng cho nhân viên bán hàng
63. Lập phiếu chuyển kho nội bộ từ quầy về kho
64. Lệnh xuất trả hàng, và xuất hủy hàng
65. Lập phiếu xuất trả hàng và xuất hủy hàng
66. Kiểm kê hàng hóa trong kho
67. Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa cho bộ phận quản lý
68. Kiểm kê hàng hóa trên quầy
69. Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa cho bộ phận quản lý
70. Theo dõi tình hình hoạt động của siêu thị
71. Tiếp nhận các báo cáo thông kê từ bộ phận khác
72. Lập phiếu tổng hợp tình hình thu chi của siêu thị
73. Gửi báo cáo thống kê cho ban giám đốc
 Bước 2: Trong danh sách những chức năng đã chọn ở bước 1, tìm và loại bỏ
các chức năng trùng lặp.
 Các chức năng trùng lặp như sau:

Các nhóm chức năng trùng lặp Chức năng giữ lại

9. Lập phiếu nhập kho Lập phiếu nhập kho

11. Lập phiếu nhập kho

37
12. Cập nhật lượng hàng tồn kho Cập nhật lượng hàng tồn kho
28. Cập nhật số lượng tồn của hàng
hóa

27. Lập phiếu xác nhận mua hàng Lập phiếu xác nhận mua hàng
29. Đánh hóa đơn bán lẻ cho khách

47. Cập nhật kết quả giao hàng vào


hệ thống Cập nhật kết quả giao hàng
50. Cập nhật kết quả giao hàng

15. Báo lại cho bộ phận quản lý Báo lại với bộ phận quản lý

55. Báo lại với bộ phận quản lý

67. Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa


cho bộ phận quản lý Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa cho bộ
69. Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa phận quản lý
cho bộ phận quản lý

 Sau khi loại các chức năng trùng lặp, các chức năng còn lại là:
1. Lên kế hoạch mua hàng
2. Tìm kiếm nhà cung cấp
3. Liên hệ với nhà cung cấp
4. Thỏa thuận giá cả
5. Ký kết hợp đồng
6. Lập đơn đặt hàng
7. Lưu thông tin nhà cung cấp
8. Kiểm tra hàng
9. Lập phiếu nhập kho
10. Lưu thông tin mặt hàng mới
11. Cập nhật lượng hàng tồn kho
12. Chuyển hàng vào trong kho
13. Ghi nhận vào thẻ kho
14. Báo lại cho bộ phận quản lý
15. Khiếu nại với nhà cung cấp
16. Lập phiếu chi thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp
17. Cập nhật công nợ nhà cung cấp
18. Tư vấn, giải thích tận tình mọi thắc mắc của khách hàng
19. Đưa khách hàng đến quầy thu ngân
20. Lấy thông tin của khách hàng
21. Lấy mã thẻ (mã khách hàng thân thiết)

38
22. Lấy thông tin sản phẩm mà khách muốn mua
23. Lập hóa đơn giá trị gia tăng cho khách hàng
24. Kiểm tra trên hệ thống phần mềm xem hàng đó có còn hay không
25. Thông báo cho khách
26. Lập phiếu xác nhận mua hàng
27. Lấy thông tin về địa chỉ giao hàng
28. Yêu cầu khách hàng ứng trước một khoản tiền tùy theo giá trị của
đơn hàng
29. In phiếu biên nhận
30. Giao cho nhân viên bán hàng
31. Giao cho khách
32. Chuyển phiếu biên nhận cho nhân viên giao vận
33. Lập báo cáo thông kê doanh thu trong ngày gửi cho bộ phận quản lý
34. Lấy và kiểm tra thông tin khách hàng xem có đủ điều kiện không
35. Lưu thông tin khách hàng
36. Cấp thẻ “Relationship” cho khách
37. Tiếp nhận yêu cầu giao hàng cho khách
38. Kiểm tra thông tin giao hàng từ hệ thống
39. Lập phiếu giao hàng
40. Xuống kho lấy hàng
41. Giao hàng cho khách
42. Yêu cầu khách ký nhận và thanh toán tiền hàng còn lại
43. Chuyển (tiền thanh toán) và chứng từ đã ký nhận cho trưởng bộ phận
kho
44. Cập nhật kết quả giao hàng vào hệ thống
45. Chuyển tiền và bản photo phiếu giao hàng (đã ký nhận) cho bộ phận thu
ngân
46. Lập phiếu thu từ bộ phận kho vận tương ứng với số hóa đơn
47. Lập phiếu nhập hàng trả của khách
48. Tiếp nhận yêu cầu bảo hành, bảo trì và đổi trả hàng của khách và tiến
hành xử lý chúng
49. Liên hệ và gửi hàng tới nhân viên kỹ thuật
50. Kiểm tra xem lỗi hàng hóa phát sinh từ đâu
51. Đổi hàng cho khách
52. Lập phiếu trả hàng
53. Hoàn lại tiền cho khách
54. Tiếp nhận sửa chữa có tính chi phí cho khách
55. Yêu cầu chuyển hàng lên quầy
56. Tiến hành lập phiếu chuyển kho nội bộ
57. Chuyển hàng từ kho lên quầy hàng giao hàng cho nhân viên bán hàng
58. Lập phiếu chuyển kho nội bộ từ quầy về kho
59. Lệnh xuất trả hàng, và xuất hủy hàng
60. Lập phiếu xuất trả hàng và xuất hủy hàng
61. Kiểm kê hàng hóa trong kho
62. Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa cho bộ phận quản lý
63. Kiểm kê hàng hóa trên quầy

39
64. Theo dõi tình hình hoạt động của siêu thị
65. Tiếp nhận các báo cáo thông kê từ bộ phận khác
66. Lập phiếu tổng hợp tình hình thu chi của siêu thị
67. Gửi báo cáo thống kê cho ban giám đốc

 Bước 3: Trong danh sách những chức năng được chọn ở bước 2, gom nhóm
những chức năng đơn giản lại:

Các chức năng đơn giản Tên sau khi gom Giải thích
được gom nhóm

1. Lên kế hoạch mua hàng


2. Tìm kiếm nhà cung cấp
3. Liên hệ với nhà cung Mua hàng từ nhà cung cấp Đây là một quy trình hoàn
cấp thiện của việc mua hàng
4. Thỏa thuận giá cả từ nhà cung cấp

5. Ký kết hợp đồng


6. Lập đơn đặt hàng

7. Lưu thông tin nhà cung


cấp
23. Lập hóa đơn giá trị gia
tăng cho khách
27. Lấy thông tin về địa
chỉ giao hàng Đây là toàn bộ các công
Thực hiện các giao dịch việc liên quan đến việc
29. In phiếu biên nhận giao dịch giữa khách hàng
liên quan
46. Lập phiếu thu từ bộ với cửa hàng, đồng thời
phận kho vận tương ứng thể hiện mối quan hệ giữa
với số hóa đơn các bộ phận trong cửa
47. Lập phiếu nhập hàng hàng điện máy
trả của khách
51. Đổi hàng cho khách
52. Lập phiếu trả hàng
53. Hoàn lại tiền cho
khách

8. Kiểm tra hàng

40
9. Lập phiếu nhập kho
10. Lưu thông tin mặt Nhập kho Đây là một quy trình hoàn
hàng mới thiện của việc nhập kho
12. Chuyển hàng vào
trong kho

11. Cập nhật lượng hàng Đây là công việc thường


tồn kho Kiểm kê hàng hóa trong xuyên phải làm trong cửa
61. Kiểm kê hàng hóa kho hàng
trong kho

18. Tư vấn, giải thích tận


tình mọi thắc mắc của
khách hàng
35. Lưu thông tin khách
hàn Đây là toàn bộ các công
Tiếp nhận, giải quyết yêu việc chăm sóc khách hàng
48. Tiếp nhận yêu cầu bảo của cửa hàng đối với mọi
hành, bảo trì và đổi trả cầu – khiếu nại
yêu cầu, thắc mắc, khiếu
hàng của khách và tiến nại từ khách hàng
hành xử lý chúng
49. Liên hệ và gửi hàng
tới nhân viên kỹ thuật
54. Tiếp nhận sửa chữa có
tính chi phí cho khách

20. Lấy thông tin của


khách hàng
21. Lấy mã thẻ (mã khách
hàng thân thiết)
22. Lấy thông tin sản
phẩm mà khách muốn
mua Đây là một quy trình hoàn
24. Kiểm tra trên hệ thống Tiếp nhận đơn hàng chỉnh của việc tiếp nhận
phần mềm xem hàng đó đơn hàng đối với khách,
có còn hay không từ lúc khách mang hàng
đến quầy cho đến khi
25. Thông báo cho khách thanh toán
26. Lập phiếu xác nhận
mua hàng
28. Yêu cầu khách hàng
ứng trước một khoản tiền
tùy theo giá trị của đơn

41
hàng

55. Yêu cầu chuyển hàng


lên quầy
56. Tiến hành lập phiếu Đây là một quy trình hoàn
chuyển kho nội bộ thiện của việc chuyển kho
Chuyển kho nội bộ
57. Chuyển hàng từ kho nội bộ, có thể là chuyển
lên quầy hàng giao hàng hàng từ kho lên quầy hoặc
cho nhân viên bán hàng ngược lại
58. Lập phiếu chuyển kho
nội bộ từ quầy về kho

16. Lập phiếu chi thanh Đây là công việc thanh


toán tiền hàng cho nhà Thanh toán tiền hàng cho toán cho nhà cung cấp, nó
cung cấp nhà cung cấp đi đôi với việc cập nhật
17. Cập nhật công nợ nhà công nợ sau mỗi lần mua
cung cấp hàng

64. Theo dõi tình hình


hoạt động của siêu thị
65. Tiếp nhận các báo cáo Đây là một quy trình hoàn
thông kê từ bộ phận khác thiện của việc báo cáo lên
Tổng hợp báo cáo thống
66. Lập phiếu tổng hợp kê cấp trên về tình hình của
tình hình thu chi của siêu cửa hàng
thị
67. Gửi báo cáo thống kê
cho ban giám đốc

37. Tiếp nhận yêu cầu Có 2 trường hợp cần phải


giao hàng cho khách thực hiện việc xuất hàng,
38. Kiểm tra thông tin đó là xuất hàng để giao
giao hàng từ hệ thống cho khách và xuất hàng để
trả/hủy hàng
39. Lập phiếu giao hàng
Xuất kho CN37  CN41 là một
40. Xuống kho lấy hàng quy trình hoàn thiện của
41. Giao hàng cho khách việc xuất kho – giao hàng
cho khách
59. Lệnh xuất trả hàng, và
xuất hủy hàng Hai chức năng còn lại là
công việc để xuất trả/hủy
60. Lập phiếu xuất trả hàng
hàng và xuất hủy hàng

37. Lấy và kiểm tra thông

42
tin khách hàng xem có đủ Cấp thẻ khách hàng thân Đây là công việc kiểm tra
điều kiện không thiết Realtionship và cấp thẻ KHTT cho
39. Cấp thẻ Relationship khách hàng
cho khách

 Sau khi gom nhóm các chức năng đơn giản lại ta được:
1. Mua hàng từ nhà cung cấp
2. Thực hiện các giao dịch liên quan
3. Nhập kho
4. Kiểm kê hàng hóa trong kho
5. Tiếp nhận, giải quyết yêu cầu – khiếu nại
6. Tiếp nhận đơn hàng
7. Chuyển kho nội bộ
8. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp
9. Tổng hợp báo cáo thống kê
10. Xuất kho
11. Cấp thẻ khách hàng thân thiết Realtionship
12. Lập báo cáo thống kê doanh thu trong ngày gửi cho bộ phận quản lý
13. Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa cho bộ phận quản lý
14. Kiểm kê hàng hóa trên quầy
15. Ghi nhận vào thẻ kho
16. Báo lại cho bộ phận quản lý
17. Khiếu nại với nhà cung cấp
18. Đưa khách hàng đến quầy thu ngân
19. Giao cho nhân viên bán hàng
20. Giao cho khách
21. Chuyển phiếu biên nhận cho nhân viên giao vận
22. Yêu cầu khách ký nhận và thanh toán tiền hàng còn lại
23. Chuyển (tiền thanh toán) và chứng từ đã ký nhận cho trưởng bộ phận
kho
24. Cập nhật kết quả giao hàng vào hệ thống

43
25. Chuyển tiền và bản photo phiếu giao hàng (đã ký nhận) cho bộ phận thu
ngân
26. Kiểm tra xem lỗi hàng hóa phát sinh từ đâu
 Bước 4: Trong danh sách những chức năng được chọn ở bước 3, tìm và loại bỏ
các chức năng không có ý nghĩa với hệ thống.
 Các chức năng không có ý nghĩa với hệ thống:
15. Ghi nhận vào thẻ kho
16. Báo lại cho bộ phận quản lý
17. Khiếu nại với nhà cung cấp
18. Đưa khách hàng đến quầy thu ngân
19. Giao cho nhân viên bán hàng
20. Giao cho khách
21. Chuyển phiếu biên nhận cho nhân viên giao vận
22. Yêu cầu khách ký nhận và thanh toán tiền hàng còn lại
23. Chuyển (tiền thanh toán) và chứng từ đã ký nhận cho trưởng bộ
phận kho
24. Cập nhật kết quả giao hàng vào hệ thống
25. Chuyển tiền và bản photo phiếu giao hàng (đã ký nhận) cho bộ phận
thu ngân
26. Kiểm tra xem lỗi hàng hóa phát sinh từ đâu
 Sau khi loại bỏ các chức năng không có ý nghĩa với hệ thống, các chức
năng còn lại:
1. Mua hàng từ nhà cung cấp
2. Thực hiện các giao dịch liên quan
3. Nhập hàng
4. Kiểm kê hàng hóa trong kho
5. Tiếp nhận, giải quyết yêu cầu – khiếu nại
6. Tiếp nhận đơn hàng
7. Chuyển kho nội bộ
8. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp
9. Tổng hợp báo cáo thống kê
10. Xuất hàng
11. Cấp thẻ khách hàng thân thiết Realtionship
44
12. Lập báo cáo thống kê doanh thu trong ngày gửi cho bộ phận quản

13. Gửi biên bản kiểm kê hàng hóa cho bộ phận quản lý
14. Kiểm kê hàng hóa trên quầy

 Bước 5: Trong danh sách những chức năng được chọn ở bước 4, chỉnh sửa lại
tên các chức năng sao cho hợp lý.
Ta có bảng tổng hợp chức năng sau khi chỉnh sửa (tướng ứng với từng chức
năng ở bước 4) như sau:

ST Mã chức năng Tên chức năng nghiệp vụ


T
1 TT01 Mua hàng
2 TT02 Xử lý yêu cầu
3 TT03 Nhập kho
4 TT04 Kiểm kê hàng hóa trong kho
5 TT05 Tiếp nhận, giải quyết yêu cầu – khiếu nại
6 TT06 Tiếp nhận đơn hàng
7 TT07 Chuyển kho nội bộ
8 TT08 Thanh toán
9 TT09 Tổng hợp báo cáo thống kê
10 TT10 Xuất kho
11 TT11 Cấp thẻ khách hàng thân thiết Relationship
12 TT12 Báo cáo doanh thu
13 TT13 Thống kê báo cáo hàng trong kho
14 TT14 Kiểm kê hàng trên quầy

2.1.1.2. Gom nhóm chức năng


Dựa vào cơ cấu tổ chức của hệ thống gồm có 4 bộ phận: bộ phận quản lý, bộ phận
bán hàng, bộ phận kho, bộ phận chăm sóc khách hàng, và các chức năng chi tiết ở

45
phần 2.1.1.1 (cụ thể là ở bước 5), ta có thể chia thành 4 nhóm chức năng chính như
bảng dưới đây:
Chức năng mức 2 Chức
năng
STT Mã chức Tên chức năng Chức năng mức 1
mức 0
năng
1 TT06 Tiếp nhận đơn hàng
2 TT02 Xử lý yêu cầu Quản lý bán hàng
3 TT12 Báo cáo doanh thu
4 TT14 Kiểm kê hàng trên quầy Quản
lý bán
5 TT03 Nhập kho hàng
6 TT10 Xuất kho tại cửa
hàng
7 TT07 Chuyển kho nội bộ Quản lý kho điện
8 TT04 Kiểm kê hàng hóa trong kho máy
MTA
9 TT13 Thống kê báo cáo hàng trong kho
10 TT01 Mua hàng
11 TT08 Thanh toán Quản lý chung
12 TT09 Tổng hợp báo cáo thống kê
13 TT05 Tiếp nhận, giải quyết yêu cầu-
khiếu nại
Quản lý khách
14 TT11 Cấp thẻ khách hàng thân thiết hàng
Relationship

2.1.1.3. Sơ đồ phân rã chức năng (BFD)


 Các ký hiệu sử dụng:
- Chức năng:

- Quan hệ phân cấp:

46
 Vẽ mô hình:

2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ


2.1.2.1. Các ký hiệu sử dụng
- Tiến trình: là một hoạt động có liên quan tới sự biến đổi hoặc tác động lên thông tin
như tổ chức lại thông tin, bổ sung thông tin hoặc tạo ra thông tin mới. Tên của tiến

47
trình bao gồm động từ + bổ ngữ cho động từ và phải trùng với tên chức năng trong sơ
đồ phân rã chức năng.

- Tác nhân ngoài: là một người hoặc một nhóm người nằm ngoài hệ thống nhưng có
trao đổi thông tin với hệ thống, thể hiện mối quan hệ của hệ thống với các tác nhân
bên ngoài.

- Luồng dữ liệu: là luồng thông tin vào hoặc ra khỏi một tiến trình. Biểu diễn bằng
mũi tên trên đó ghi thông tin di chuyển.

- Kho dữ liệu: Là nơi biểu diễn thông tin cần cất giữ cho một hoặc nhiều chức năng
sử dụng chúng, chỉ nội dung dữ liệu trong kho. Biểu diễn bằng cặp đường thẳng
song song chứa tên của thông tin cất giữ.

- Tác nhân trong: Là một chức năng hoặc một hệ thống con của hệ thống đang xét
nhưng được trình bày ở trang khác của biểu đồ. Một sơ đồ luồng dữ liệu đều có thể
bao gồm một số trang, thông tin truyền giữa các quá trình trên các trang khác nhau
được chỉ ra nhờ ký hiệu này. Tên gọi giống như tên tiến trình.

48
2.1.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức khung cảnh

49
2.1.2.3. DFD mức đỉnh

50
2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh
2.1.2.4.1. DFD mức 2 tiến trình “Quản lý bán hàng”

51
2.1.2.4.2. DFD mức 2 tiến trình “Quản lý kho”

2.1.2.4.3. DFD mức 2 tiến trình “Quản lý khách hàng”

52
2.1.2.4.4. DFD mức 2 tiến trình “Quản lý chung”

53
2.1.3. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ
2.1.3.1. Mua hàng
- Đầu vào: Hợp đồng mua hàng của cửa hàng với nhà cung cấp
- Đầu ra: Cửa hàng vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp vào kho
- Nội dung xử lý:
Lặp: Bộ phận quản lý tìm kiếm nhà cung cấp, tiến hành liên hệ để đặt hàng
Nếu: Tìm được nhà cung cấp
Thì: Yêu cầu bộ phận bán hàng lập hóa đơn, ký kết hợp đồng với nhà cung
cấp
Lưu thông tin nhà cung cấp
Kiểm tra hàng, lập phiếu nhập kho
Vẫn chuyển hàng hóa vào trong kho
Không thì: Tiếp tục tìm kiếm nhà cung cấp
Đến khi: Đáp ứng đủ số lượng hàng hóa mà cửa hàng cần.
2.1.3.2. Xử lý yêu cầu
- Đầu vào: Yêu cầu cần được xử lý
- Đầu ra: Yêu cầu đã được xử lý
- Nội dung xử lý:
Nhận và phản hồi các yêu cầu từ khách hàng và các bộ phận khác
Lưu các thông tin về nhà cung cấp, khách hàng, các thông tin về sản
phẩm
Nhận các phiếu nhập/xuất kho, danh mục hàng tồn kho
Lập phiếu phu/chi, phiếu đổi/trả hàng, hóa đơn giá trị gia tăng
2.1.3.3. Nhập kho
- Đầu vào: Hợp đồng mua hàng của cửa hàng với nhà cung cấp
- Đầu ra: Cửa hàng vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp vào kho
- Nội dung xử lý:
Lặp: Bộ phận quản lý tìm kiếm nhà cung cấp, tiến hành liên hệ để đặt hàng
Nếu: Tìm được nhà cung cấp
Thì: Yêu cầu bộ phận bán hàng lập hóa đơn, ký kết hợp đồng với nhà cung
cấp
Lưu thông tin nhà cung cấp
Kiểm tra hàng, lập phiếu nhập kho
Vẫn chuyển hàng hóa vào trong kho
Không thì: Tiếp tục tìm kiếm nhà cung cấp
Đến khi: Đáp ứng đủ số lượng hàng hóa mà cửa hàng cần.
2.1.3.4. Kiểm kê hàng hóa trong kho
- Đầu vào: Yêu cầu kiểm kê hàng hóa trong kho
- Đầu ra: Biên bản kiểm kê hàng hóa
- Nội dung xử lý: Bộ phận kho tiến hành kiểm kê hàng hóa trong kho rồi gửi
biên bản kiểm kê hàng hóa cho bộ phận quản lý

54
2.1.3.5. Tiếp nhận, giải quyết yêu cầu – khiếu nại
- Đầu vào: Yêu cầu, thắc mắc, khiếu nại của khách hàng
- Đầu ra: Yêu cầu, thắc mắc, khiếu nại của khách hàng được giải quyết
- Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận những yêu cầu, khiếu nại, thắc mắc của khách hàng
Nếu: Trong phạm vi của bộ phận có thể giải quyết được
Thì: Phản hồi khách hàng
Giải quyết cho khách hàng
Thực hiện dịch vụ hậu mãi
Không thì: Gửi thắc mắc yêu cầu của khách hàng cho bộ phận quản lý
Đến khi: Không còn yêu cầu khiếu nại nào nữa
2.1.3.6. Tiếp nhận đơn hàng
- Đầu vào: Đơn hàng của khách
- Đầu ra: Ghi nhận đơn hàng (đơn đặt hàng)
- Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận đơn hàng của khách
Kiểm tra thông tin hàng

Nếu: Có hàng
Thì: Thông báo cho khách, lập hóa đơn thanh toán
Không thì: Thông báo cho khách đã hết hàng
Đến khi: Không còn yêu cầu tiếp nhận đơn hàng nào.
2.1.3.7. Chuyển kho nội bộ
- Đầu vào: Yêu cầu vận chuyển hàng hóa trong nội bộ cửa hàng
- Đầu ra: Hàng hóa được vận chuyển theo yêu cầu
- Nội dung xử lý:
Vận chuyển hàng hóa từ kho lên quầy khi có yêu cầu từ nhân viên bán hàng:
quầy hết hàng, hàng trên quầy bị lỗi, v.v…
Vận chuyển hàng hóa từ quầy về kho khi có yêu cầu từ nhân viên bán hàng:
hàng không được người dùng ưa chuộng, hàng hết hạn sử dụng, hàng bị lỗi, v.v…
2.1.3.8. Thanh toán
- Đầu vào: Thông báo, yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp
- Đầu ra: Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp
- Nội dung xử lý:
Lặp: Bộ phận quản lý tiếp nhận yêu cầu thanh toán với nhà cung cấp
Lấy thông tin nhà cung cấp
Thỏa thuận hợp đồng với nhà cung cấp
Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp
Đến khi: Không còn yêu cầu nào từ nhà cung cấp.

55
2.1.3.9. Tổng hợp báo cáo thống kê
- Đầu vào: Yêu cầu thống kê hàng trong kho
- Đầu ra: Thống kê báo cáo hàng trong kho
- Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận phiếu nhập kho và phiếu xuất kho
Nếu: Có hàng phải trả, phải hủy hoặc giao cho khách
Thì: Cập nhật lại hàng trong kho
Không thì: Lập báo cáo thống kê hàng hóa trong kho
Đến khi: Không còn yêu cầu thống kê hàng hóa trong kho
2.1.3.10. Xuất kho
- Đầu vào: Yêu cầu xuất kho
- Đầu ra: Hàng hóa được xuất khỏi kho
- Nội dung xử lý:
Xuất hàng hóa từ trong kho ra để giao cho khách hàng
Xuất hàng hóa từ trong kho ra để trả lại cho nhà cung cấp
Xuất hàng hóa từ trong kho ra để mang đi tiêu hủy
2.1.3.11. Cấp thẻ khách hàng thân thiết Relationship
- Đầu vào: Đơn đăng ký khách hàng thân thiết của khách
- Đầu ra: Cấp thẻ KHTT cho khách hàng
Thông báo khách hàng chưa đủ yêu cầu
- Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận đơn đăng ký khách hàng thân thiết của khách
Nếu: Khách đủ yêu cầu trở thành KHTT của cửa hàng
Thì: Phản hồi đến khách, cấp thẻ KHTT cho khách
Giới thiệu và tư vấn cho khách hàng những ưu đãi khi trở thành
KHTT, những chương trình khuyến mại hay đợt giảm giá của cửa hàng
Không thì: Thông báo khách chưa đủ yêu cầu
Đến khi: Không còn yêu cầu hay đơn đăng ký.
2.1.3.12. Báo cáo doanh thu
- Đầu vào: Yêu cầu báo cáo doanh thu
- Đầu ra: Bản báo cáo doanh thu
- Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận và tổng hợp các hóa đơn, phiếu đổi trả hàng, phiếu thu/chi,
phiếu giao hàng
Cập nhật công nợ phải thu/chi
Cập nhật danh mục hàng tồn kho

Nếu: Có hàng phải trả


Thì: Cập nhật lại hàng tồn kho
Cập nhật phiếu chi, công nợ
Tổng hợp thống kê doanh thu

56
Không thì: Báo cáo thống kê doanh thu

Đến khi: Không còn hóa đơn và các loại phiếu.


2.1.3.13. Thống kê báo cáo hàng trong kho
- Đầu vào: Yêu cầu thống kê hàng trong kho
- Đầu ra: Thống kê báo cáo hàng trong kho
- Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận phiếu nhập kho và phiếu xuất kho
Nếu: Có hàng phải trả, phải hủy hoặc giao cho khách
Thì: Cập nhật lại hàng trong kho
Không thì: Lập báo cáo thống kê hàng hóa trong kho
Đến khi: Không còn yêu cầu thống kê hàng hóa trong kho
2.1.3.14. Kiểm kê hàng trên quầy
- Đầu vào: Yêu cầu kiểm kê hàng hóa trên quầy
- Đầu ra: Bản kết quả kiểm kê
- Nội dung xử lý:
Lặp: Tiếp nhận phiếu chuyển kho, phiếu xuất/trả hàng
Tiếp nhận danh mục hàng tồn kho
Nếu: Có hàng phải trả
Thì: Cập nhật lại danh mục hàng tồn kho
Cập nhật lại hàng trong kho
Không thì: Kiểm tra hàng trên quầy
Lập biên bản kiểm kê hàng hóa
Báo cáo kết quả với cấp trên
Cho đến khi: Không còn hàng tồn kho và các loại phiếu.
2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ
2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu
2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể

STT Mã mẫu biểu Tên mẫu biểu Loại KTT


1 MB01 Phiếu xác nhận Giao dịch (*)
mua hàng
2 MB02 Hóa đơn giá trị gia Giao dịch (*)
tăng
3 MB03 Phiếu giao hàng Giao dịch (*)
4 MB04 Phiếu thu Giao dịch (*)
5 MB05 Phiếu chi Giao dịch (*)

57
6 MB06 Phiếu nhập kho Giao dịch (*)
7 MB07 Phiếu đổi trả hàng Giao dịch (*)
8 MB08 Phiếu chuyển kho Giao dịch (*)
9 MB09 Danh mục hàng tồn Thống kê
kho
10 MB10 Tổng hợp tình hình Thống kê
thu chi

 Có tất cả 8/10 mẫu biểu hình thành kiểu thực thể.

 Tài nguyên:
 Tài sản: HÀNG HÓA
 Con người: KHÁCH HÀNG, NHÀ CUNG CẤP
 Kho bãi: NGÀNH HÀNG, NHÓM HÀNG, HÃNG SẢN XUẤT
 Giao dịch:
 Có mẫu biểu: PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG, HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ
GIA TĂNG, PHIẾU GIAO HÀNG, PHIẾU NHẬP KHO, PHIẾU
CHUYỂN KHO, PHIẾU THU, PHIẾU CHI, PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG
 Không có mẫu biểu: Không có.
 Vậy ta xác định được các kiểu thực thể gồm:
1. KHÁCH HÀNG
2. NHÀ CUNG CẤP
3. HÀNG HÓA
4. NGÀNG HÀNG
5. NHÓM HÀNG
6. HÃNG SẢN XUẤT
7. PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG
8. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
9. PHIẾU GIAO HÀNG
10. PHIẾU NHẬP KHO
11. PHIẾU CHUYỂN KHO
12. PHIẾU THU
13. PHIẾU CHI
14. PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG

58
2.2.1.2. Xác định kiểu thuộc tính
- Đối với kiểu thực thể có nguồn từ mẫu biểu:
1. PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG (Số chứng từ, loại chứng từ (bán), thời
gian, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, số CMND/CCCD, người
lập phiếu, hình thức bán, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, chiết
khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
2. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Số hóa đơn, thời gian, đơn vị bán hàng,
địa chỉ, số điện thoại, số Fax, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại,
số CMND/CCCD, mã số thuế, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, chiết
khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
3. PHIẾU GIAO HÀNG (Số phiếu, thời gian, mã khách hàng, tên khách hàng,
địa chỉ giao hàng, số điện thoại, nhân viên giao hàng, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính,
số lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ, trả trước, còn lại, phí giao
hàng, ghi chú)
4. PHIẾU NHẬP KHO (Số chứng từ, loại chứng từ (nhập), thời gian, mã nhà
cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, số Fax, người lập phiếu, mã hàng,
tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
5. PHIẾU CHUYỂN KHO (Mã phiếu chuyển, loại phiếu chuyển, thời gian,
mã nhân viên, tên nhân viên, người lập phiếu, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số
lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
6. PHIẾU THU (Số phiếu thu, thời gian, mã nhân viên, tên nhân viên, người
nộp, địa chỉ, số điện thoại, số tiền thu, nội dung thu, mã hàng, tên hàng, số lượng, thành
tiền, viết bằng chữ)
7. PHIẾU CHI (Số phiếu chi, thời gian, mã nhân viên, tên nhân viên, người nhận,
địa chỉ, số điện thoại, số tiền chi, nội dung chi, mã hàng, tên hàng, số lượng, phát sinh tăng,
phát sinh giảm, diễn giải, thành tiền, viết bằng chữ)
8. PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG (Mã phiếu đổi trả, mã khách hàng, tên khách hàng,
mã hàng, tên hàng, hãng sản xuất, lý do đổi, thời gian, ghi chú)
- Đối với kiểu thực thể có nguồn từ nguồn khác:
1. KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, số
CMND/CCCD)
2. NHÀ CUNG CẤP (Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện
thoại, số FAX, mã số thuế, nợ, nợ phải trả)
3. HÀNG HÓA (Mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, hãng sản xuất, ngành hàng,
nhóm hàng, nhà cung cấp, giá nhập, giá bán lẻ, giá bán buôn, số lượng tồn quầy, số
lượng tồn kho, tồn quầy tối thiểu, tồn kho tối thiểu)

59
4. NHÓM HÀNG (Mã nhóm hàng, tên nhóm hàng)
5. NGÀNH HÀNG (Mã ngành hàng, tên ngành hàng)
6. HÃNG SẢN XUẤT (Mã hãng sản xuất, tên hãng sản xuất)
2.2.1.3. Xác định kiểu liên kết
- Kiểu liên kết giữa 2 kiểu thực thể:

- Kiểu liên kết và bản số:

- Số lượng thực thể tham gia vào kiểu liên kết:

Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết/bản số Kiểu thực thể

NHÓM HÀNG NGÀNH HÀNG

HÀNG HÓA NHÓM HÀNG

60
HÀNG HÓA HÃNG SẢN XUẤT

NHÀ CUNG CẤP PHIẾU NHẬP KHO

KHÁCH HÀNG PHIẾU XÁC NHẬN


MUA HÀNG

KHÁCH HÀNG HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ


GIA TĂNG

KHÁCH HÀNG PHIẾU GIAO HÀNG

KHÁCH HÀNG PHIẾU ĐỔI TRẢ


HÀNG

NHÀ CUNG CẤP PHIẾU CHI

KHÁCH HÀNG PHIẾU THU

PHIẾU XÁC
NHẬN MUA
HÀNG HÓA
HÀNG
HÓA ĐƠN GIÁ
TRỊ GIA TĂNG
HÀNG HÓA

PHIẾU GIAO
HÀNG
HÀNG HÓA

61
PHIẾU CHUYỂN HÀNG HÓA
KHO

PHIẾU NHẬP HÀNG HÓA


KHO

PHIẾU THU HÀNG HÓA

PHIẾU CHI HÀNG HÓA

PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG HÓA


HÀNG

2.2.1.4. Mô hình thực thể liên kết mở rộng (ERD MR)


 Giải thích ký hiệu:
- Kiểu liên kết giữa 2 kiểu thực thể:

- Kiểu liên kết và bản số:

- Số lượng thực thể tham gia vào kiểu liên kết:

62
- Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính:

 Vẽ mô hình ERD MR:

63
64
2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu:
2.2.2.1. Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển
2.2.2.1.1. Đánh dấu (*) thuộc tính đa trị trong ERD mở rộng (hình trên)
2.2.2.1.2. Tách đa trị
 Xử lý các thuộc tính đa trị bằng cách tạo kiểu thực thể mới
 Kiểu thực thể PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG

 Kiểu thực thể HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

 Kiểu thực thể PHIẾU GIAO HÀNG

65
 Kiểu thực thể PHIẾU NHẬP KHO

 Kiểu thực thể PHIẾU CHUYỂN KHO

 Kiểu thực thể PHIẾU THU

 Kiểu thực thể PHIẾU CHI

66
 Kiểu thực thể PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG

2.2.2.1.3. Xác định khóa cho kiểu thực thể chính


STT Kiểu thực thể Khóa chính

1 KHÁCH HÀNG Mã khách hàng

2 NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp

3 HÀNG HÓA Mã hàng

4 NGÀNH HÀNG Mã ngành hàng

5 NHÓM HÀNG Mã nhóm hàng

6 HÃNG SẢN XUẤT Mã hãng sản xuất

7 PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG Số chứng từ

8 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số hóa đơn

9 PHIẾU GIAO HÀNG Số phiếu

10 PHIẾU NHẬP KHO Số chứng từ

11 PHIẾU CHUYỂN KHO Mã phiếu chuyển

12 PHIẾU THU Số phiếu thu

13 PHIẾU CHI Số phiếu chi

14 PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG Mã phiếu đổi trả

67
2.2.2.1.4. Vẽ mô hình ERD kinh điển

2.2.2.2. Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế


2.2.2.2.1. Xử lý kiểu liên kết 1 – 1
- Không có

2.2.2.2.2. Khử liên kết n – n


- Không có

2.2.2.2.3. Xác định kiểu thuộc tính kết nối

68
STT Đầu 1 Đầu n Thuộc tính kết nối Ghi chú
1 KHÁCH HÀNG PHIẾU THU Mã khách hàng Chuyển sang
2 KHÁCH HÀNG PHIẾU XÁC NHẬN Mã khách hàng Có sẵn
MUA HÀNG
3 KHÁCH HÀNG PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG Mã khách hàng Có sẵn
4 KHÁCH HÀNG PHIẾU GIAO HÀNG Mã khách hàng Có sẵn
5 KHÁCH HÀNG HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA Mã khách hàng Có sẵn
TĂNG
6 PHIẾU ĐỔI TRẢ CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI Mã phiếu đổi trả Chuyển sang
HÀNG TRẢ HÀNG
7 PHIẾU XÁC NHẬN CHI TIẾT PHIẾU XÁC Số chứng từ Chuyển sang
MUA HÀNG NHẬN MUA HÀNG
8 PHIẾU THU CHI TIẾT PHIẾU THU Số phiếu thu Chuyển sang
9 PHIẾU CHI CHI TIẾT PHIẾU CHI Số phiếu chi Chuyển sang
10 PHIẾU CHUYỂN CHI TIẾT PHIẾU Mã phiếu chuyển Chuyển sang
KHO CHUYỂN KHO
11 PHIẾU NHẬP KHO CHI TIẾT PHIẾU NHẬP Số chứng từ Chuyển sang
KHO
12 PHIẾU GIAO HÀNG CHI TIẾT PHIẾU GIAO Số phiếu Chuyển sang
HÀNG
13 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ CHI TIẾT HÓA ĐƠN Số hóa đơn Chuyển sang
GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG
14 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU XÁC Mã hàng Có sẵn
NHẬN MUA HÀNG
15 HÀNG HÓA CHI TIẾT HÓA ĐƠN Mã hàng Có sẵn
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
16 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU GIAO Mã hàng Có sẵn
HÀNG
17 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU Mã hàng Có sẵn
CHUYỂN KHO
18 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU THU Mã hàng Có sẵn
19 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU CHI Mã hàng Có sẵn

69
20 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU NHẬP Mã hàng Có sẵn
KHO
21 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI Mã hàng Có sẵn
TRẢ HÀNG
22 NHÓM HÀNG HÀNG HÓA Mã nhóm hàng Chuyển sang
23 NGÀNH HÀNG NHÓM HÀNG Mã ngành hàng Chuyển sang
24 HÃNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA Mã hãng sản xuất Chuyển sang
25 NHÀ CUNG CẤP PHIẾU CHI Mã nhà cung cấp Chuyển sang
26 NHÀ CUNG CẤP PHIẾU NHẬP KHO Mã nhà cung cấp Có sẵn

2.2.2.2.4. Xác định khoa chính, khóa ngoại của kiểu thực thể
Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại
Kiểu thực thể chính
KHÁCH HÀNG Mã khách hàng -
NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp -
Mã nhóm hàng
HÀNG HÓA Mã hàng
Mã hãng sản xuất
NGÀNH HÀNG Mã ngành hàng -
NHÓM HÀNG Mã nhóm hàng Mã ngành hàng
HÃNG SẢN XUẤT Mã hãng sản xuất -
PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG Số chứng từ Mã khách hàng
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số hóa đơn Mã khách hàng
PHIẾU GIAO HÀNG Số phiếu Mã khách hàng
PHIẾU NHẬP KHO Số chứng từ Mã nhà cung cấp
PHIẾU CHUYỂN KHO Mã phiếu chuyển -
PHIẾU THU Số phiếu thu Mã khách hàng
PHIẾU CHI Số phiếu chi Mã nhà cung cấp
PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG Mã phiếu đổi trả Mã khách hàng
Kiểu thực thể phụ thuộc

70
CHI TIẾT PHIẾU XÁC NHẬN MUA Số chứng từ Số chứng từ
HÀNG Mã hàng Mã hàng

CHI TIẾT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA Số hóa đơn Số hóa đơn
TĂNG Mã hàng Mã hàng
Số phiếu thu Số phiếu thu
CHI TIẾT PHIẾU THU
Mã hàng Mã hàng
Số phiếu chi Số phiếu chi
CHI TIẾT PHIẾU CHI
Mã hàng Mã hàng
Mã phiếu chuyển Mã phiếu chuyển
CHI TIẾT PHIẾU CHUYỂN KHO
Mã hàng Mã hàng
Mã phiếu đổi trả Mã phiếu đổi trả
CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG
Mã hàng Mã hàng
Số chứng từ Số chứng từ
CHI TIẾT PHIẾU NHẬP KHO
Mã hàng Mã hàng
Số phiếu Số phiếu
CHI TIẾT PHIẾU GIAO HÀNG
Mã hàng Mã hàng

2.2.2.2.5. Vẽ mô hình ERD hạn chế

71
72
2.2.2.3. Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ (RM)
 Chuyển đổi kiểu thực thể thành bảng quan hệ
STT Kiểu thực thể Bảng quan hệ
1 KHÁCH HÀNG KHACHHANG
2 NHÀ CUNG CẤP NHACUNGCAP
3 HÀNG HÓA HANGHOA
4 NGÀNH HÀNG NGANHHANG
5 NHÓM HÀNG NHOMHANG
6 HÃNG SẢN XUẤT HANGSX
7 PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG PHIEUXNMH
8 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG HOADONGTGT
9 PHIẾU GIAO HÀNG PHIEUGIAOHANG
10 PHIẾU NHẬP KHO PHIEUNHAPKHO
11 PHIẾU CHUYỂN KHO PHIEUCHUYENKHO
12 PHIẾU THU PHIEUTHU
13 PHIẾU CHI PHIEUCHI
14 PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG PHIEUDOITRAHANG
15 CHI TIẾT PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG CHITIETPHIEUXNMH
16 CHI TIẾT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHITIETHOADONGTGT
17 CHI TIẾT PHIẾU NHẬP KHO CHITIETPHIEUNHAPKHO
18 CHI TIẾT PHIẾU GIAO HÀNG CHITIETPHIEUGIAOHANG
19 CHI TIẾT PHIẾU THU CHITIETPHIEUTHU
20 CHI TIẾT PHIẾU CHI CHITIETPHIEUCHI
21 CHI TIẾT PHIẾU CHUYỂN KHO CHITIETPHIEUCHUYENKHO
22 CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG CHITIETPHIEUDTH

 Xử lý kiểu thuộc tính mô tả xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể:


Thuộc tính xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể chỉ chuyển sang một bảng chính.
Các kiểu thực thể xuất hiện ở nhiều bảng sẽ giữ ở bảng chính và thay bằng

73
khóa chính bảng chính vào bảng đó: Các thuộc tính xuất hiện nhiều lần được để
trong cặp dấu “()” ở ERD hạn chế.
 Xử lý kiểu thuộc tính mô tả kết xuất được từ kiểu thuộc tính khác:
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG có 2 thuộc tính
Thành tiền và Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá
và Số lượng có thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra
được thuộc tính Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU GIAO HÀNG có 2 thuộc tính Thành tiền và
Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá và Số lượng có
thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra được thuộc tính
Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG có 2 thuộc tính
Thành tiền và Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá
và Số lượng có thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra
được thuộc tính Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU NHẬP KHO có 2 thuộc tính Thành tiền và Viết
bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá và Số lượng có thể
suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra được thuộc tính
Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU CHUYỂN KHO có 2 thuộc tính Thành tiền và
Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá và Số lượng có
thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra được thuộc tính
Viết bằng chữ
 Bảng tổng hợp lược đồ quan hệ:
STT Mã
lược Lược đồ quan hệ
đồ
1 LD01 HANGHOA (MaHang, MaNhomHang, MaHangSX, TenHang, DonViTinh,
NhaCungCap, GiaNhap, GiaBanLe, GiaBanBuon, TonQuay, TonKho,
TonQuayToiThieu, TonKhoToiThieu)
2 LD02 KHACHHANG (MaKH, TenKH, DiaChi, SDT, CMND/CCCD)
3 LD03 NHACUNGCAP (MaNCC, TenNCC, DiaChi, SDT, SoFax, MaSoThue, No,
NoPhaiTra
4 LD04 NGANHHANG (MaNganhHang, TenNganhHang)
5 LD05 NHOMHANG (MaNhomHang, MaNganhHang, TenNhomHang)
6 LD06 HANGSANXUAT (MaHangSX, TenHangSX)
7 LD07 PHIEUXNMH (SoChungTu, MaKH, LoaiChungTu, ThoiGian,

74
NguoiLapPhieu, HinhThucBan)
8 LD08 CHITIETPHIEUXNMH (SoChungTu, MaHang, SoLuong, DonGia,
ChietKhau)
9 LD09 HOADONGTGT (SoHoaDon, MaKH, ThoiGian, DonViBanHang, DiaChi,
SDT, SoFax)
10 LD10 CHITIETHOADONGTGT (SoHoaDon, MaHang, SoLuong, DonGia,
ChietKhau)
11 LD11 PHIEUTHU (SoPhieuThu, MaKH, ThoiGian, MaNV, TenNV, SoTienThu,
NoiDungThu)
12 LD12 CHITIETPHIEUTHU (SoPhieuThu, MaHang, SoLuong, ThanhTien,
VietBangChu)
13 LD13 PHIEUGIAOHANG (SoPhieu, MaKH, ThoiGian, NhanVienGiaoHang,
TraTruoc, ConLai, PhiGiaoHang, GhiChu)
14 LD14 CHITIETPHIEUGIAOHANG (SoPhieu, MaHang, SoLuong, DonGia,
ChietKhau)
15 LD15 PHIEUDOITRAHANG (MaPhieuDoiTra, MaKH, LyDoDoi, ThoiGian,
GhiChu)
16 LD16 CHITIETPHIEUDTH (MaPhieuDoiTra, MaHang)
17 LD17 PHIEUNHAPKHO (SoChungTu, MaNCC, LoaiChungTu, ThoiGian,
NguoiLapPhieu)
18 LD18 CHITIETPHIEUNHAPKHO (SoChungTu, MaHang, SoLuong, DonGia,
ChietKhau)
19 LD19 PHIEUCHUYENKHO (MaPhieuChuyen, LoaiPhieuChuyen, ThoiGian,
MaNV, TenNV, NguoiLapPhieu)
20 LD20 CHITIETPHIEUCHUYENKHO (MaPhieuChuyen, MaHang, SoLuong,
DonGia, ChietKhau)
21 LD21 PHIEUCHI (SoPhieuChi, MaNCC, ThoiGian, MaNV, TenNV, NguoiNhan,
DiaChi, SoTienChi, NoiDungChi)
22 LD22 CHITIETPHIEUCHI (SoPhieuChi, MaHang, SoLuong, PhatSinhTang,
PhatSinhGiam, CuoiKy, DienGiai, ThanhTien, VietBangChu)

 Giải thích ký hiệu trước khi vẽ:


- Kiểu liên kết giữa 2 kiểu thực thể:

75
- Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính:

 Vẽ mô hình RM:

76
2.2.3. Đặc tả bảng dữ liệu
1. Bảng HANGHOA
STT Khóa Khóa Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
chính ngoại
1 x MaHang Nchar(20) Mã hàng
2 x MaNhomHang Nchar(10) Mã nhóm hàng
3 x MaHangSX Nchar(10) Mã hãng sản xuất
4 TenHang Nvarchar(100) Tên hàng
5 DonViTinh Nvarchar() Đơn vị tính
6 NhaCungCap Nvarchar(50) Nhà cung cấp
7 GiaNhap Int Giá nhập
8 GiaBanLe Int Giá bán lẻ
9 GiaBanBuon Int Giá bán buôn
10 TonQuay Int Tồn quầy
11 TonKho Int Tồn kho
12 TonQuayToiThieu Int Tồn quầy tối thiểu
13 TonKhoToiThieu Int Tồn kho tối thiểu

2. Bảng KHACHHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
2 TenKH Nvarchar(50) Tên khách hàng
3 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
4 SDT Nchar(11) Số điện thoại
5 CMND/CCCD Nchar(13) Số CMND/CCCD

3. Bảng NHACUNGCAP
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNCC Nchar(10) Mã nhà cung cấp

77
2 TenNCC Nvarchar(50) Tên nhà cung cấp
3 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
4 SDT Nchar(15) Số điện thoại
5 SoFax Nchar(13) Số Fax
6 MaSoThue Nchar(13) Mã số thuế
7 No Bool Nợ
8 NoPhaiTra Float Nợ phải trả

4. Bảng NHOMHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNhomHang Nchar(10) Mã nhóm hàng
2 x MaNganhHang Nchar(10) Mã ngành hàng
3 TenNhomHang Nvarchar(100) Tên nhóm hàng

5. Bảng NGANHHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNganhHang Nchar(10) Mã ngành hàng
2 TenNganhHang Nvarchar(100) Tên ngành hàng

6. Bảng HANGSX
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaHangSX Nchar(10) Mã hãng sản xuất
2 TenHangSX Nvarchar(100) Tên hãng sản xuất

7. Bảng PHIEUXNMH
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoChungTu Nchar(13) Số chứng từ
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng

78
3 LoaiChungTu Nchar(13) Loại chứng từ
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu
6 HinhThucBan Nvarchar(20) Hình thức bán

8. Bảng CHITIETPHIEUXNMH
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoChungTu Nchar(10) Số chứng từ
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

9. Bảng HOADONGTGT
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoHoaDon Nchar(13) Số hóa đơn
2 x MaKH Nchar(13) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 DonViBanHang Nvarchar(50) Đơn vị bán hàng
5 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
6 SDT Int Số điện thoại
7 SoFax Float Số Fax

10. Bảng CHITIETHOADONGTGT


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoHoaDon Nchar(10) Số hóa đơn
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng

79
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

11. Bảng PHIEUTHU


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoPhieuThu Nchar(13) Số phiếu thu
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 MaNV Nchar(10) Mã nhân viên
5 TenNV Nvarchar(50) Tên nhân viên
6 SoTienThu Float Số tiền thu
7 NoiDungThu Nvarchar(50) Nội dung thu

12. Bảng CHITIETPHIEUTHU


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoPhieuThu Nchar(10) Số phiếu thu
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 ThanhTien Int Thành tiền
5 VietBangChu Float Viết bằng chữ

13. Bảng PHIEUGIAOHANG


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoPhieu Nchar(10) Số phiếu
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 NhanVienGiaoHang Nvarchar(50) Nhân viên giao hàng

80
5 TraTruoc Int Trả trước
6 ConLai Int Còn lại
7 PhiGiaoHang Int Phí giao hàng
8 GhiChu Nvarchar(50) Ghi chú

14. Bảng CHITIETPHIEUGIAOHANG


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoPhieu Nchar(10) Số phiếu
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

15. Bảng PHIEUDOITRAHANG


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaPhieuDoiTra Nchar(10) Mã phiếu đổi trả
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 LyDoDoi Nvarchar(50) Lý do đổi
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 GhiChu Nvarchar(50) Ghi chú

16. Bảng CHITIETPHIEUDOITRAHANG


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x MaPhieuDoiTra Nchar(10) Mã phiếu đổi trả
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng

17. Bảng PHIEUNHAPKHO


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải

81
1 x SoChungTu Nchar(13) Số chứng từ
2 x MaNCC Nchar(13) Ma nhà cung cấp
3 LoaiChungTu Nchar(13) Loại chứng từ
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu

18. Bảng CHITIETPHIEUNHAPKHO


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoChungTu Nchar(10) Số chứng từ
2 x x Mahang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

19. Bảng PHIEUCHUYENKHO


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaPhieuChuyen Nchar(10) Mã phiếu chuyển
2 LoaiPhieuChuyen Nvarchar(50) Loại phiếu chuyển
3 Thoigian Datetime Thời gian
4 MaNV Nchar(10) Mã nhân vien
5 TenNV Nvarchar(50) Tên nhân viên
6 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu

20. Bảng CHITIETPHIEUCHUYENKHO


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x MaPhieuChuyen Nchar(10) Mã phiếu chuyển
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng

82
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

21. Bảng PHIEUCHI


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoPhieuChi Nchar(13) Số phiếu chi
2 x MaNCC Nchar(10) Mã nhà cung cấp
3 Thoigian Datetime Thời gian
4 MaNV Nchar(10) Mã nhân viên
5 TenNV Nvarchar(50) Tên nhân viên
6 NguoiNhan Nvarchar(50) Người nhận
7 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
8 SDT Nchar(10) Số điện thoại
9 SoTienChi Float Số tiền chi
10 NoiDungChi Nvarchar(50) Nội dung chi

22. Bảng CHITIETPHIEUCHI


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoPhieuChi Nchar(10) Số phiếu chi
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 ThanhTien Int Thành tiền
5 VietBangChu Float Viết bằng chữ

83
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Thiết kế tổng thể
3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống
 Bảng tổng hợp tiến trình hệ thống:
Mã Tiến trình nghiệp vụ TT Tiến trình hệ thống
TT
TT01 Mua hàng 1 Mở form phiếu mua hàng
2 Mở form danh mục hàng tồn kho
3 Tìm kiếm thông tin hàng hóa
4 Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp
5 Nhập vào số lượng hàng hóa cần mua
6 Lưu thông tin phiếu mua hàng
7 In phiếu mua hàng
TT02 Xử lý yêu cầu 8 Mở form phiếu xác nhận mua hàng
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
9 Kiểm soát dữ liệu nhập
10 Lưu thông tin phiếu xác nhận mua hàng
11 In phiếu xác nhận mua hàng
12 Mở form hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu
đổi trả hàng, phiếu giao hàng
13 Lưu thông tin hóa đơn GTGT, phiếu thu,
phiếu đổi trả hàng, phiếu giao hàng
14 In hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu đổi trả
hàng, phiếu giao hàng
15 Kiểm soát dữ liệu nhập: MaHang,
MaNhomHang, MaHangSX, TenHang,
SoLuong, MaKH, SoHoaDon, SoPhieuThu,
MaKH, ThoiGian, MaNV, TenNV,
SoTienThu,NoiDungThu, ThanhTien,
VietBangChu
TT03 Nhập kho 16 Mở form phiếu nhập kho
17 Tìm kiếm thông tin mua hàng

84
18 Nhập vào số lượng giao, số lượng nhận
19 Tính toán tiền từng loại hàng hóa
20 Tính toán tổng số tiền
21 Lưu thông tin phiếu nhập kho
22 In phiếu nhập kho
23 Kiểm soát dữ liệu nhập: SoChungTu,
MaNCC, LoaiChungTu, ThoiGian,
NguoiLapPhieu, MaHang, SoLuong,
DonGia, ChietKhau
TT04 Kiểm kê hàng hóa trong 24 Mở form danh mục hàng tồn kho
kho
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
25 Kiểm soát số lượng hàng hóa cần nhập, cần
xuất, cần chuyển
TT05 Tiếp nhận, giải quyết yêu 26 Mở form phiếu đổi trả hàng
cầu – khiếu nại
27 Mở form phiếu xác nhận mua hàng
28 Tìm kiếm thông tin khách hàng
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
29 Kiểm tra hàng hóa trên quầy
30 Kiểm tra hàng hóa trong kho
31 Lập phiếu đổi trả hàng
32 In phiếu đổi trả hàng
33 Kiểm soát dữ liệu nhập: MaPhieuDoiTra,
MaKH, LyDoDoi, ThoiGian, GhiChu,
MaHang
TT06 Tiếp nhận đơn hàng Tìm kiếm và hiển thị thông tin hàng hóa
34 Kiểm tra hàng hóa trên quầy
35 Kiểm tra hàng hóa trong kho
TT07 Chuyển kho nội bộ 36 Mở form phiếu chuyển kho
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
37 Nhập vào số lượng hàng cần chuyển

85
38 Nhập vào lý do chuyển kho
39 In phiếu chuyển kho
40 Lập bảng thống kê hàng tồn kho
41 Kiểm soát dữ liệu nhập: MaPhieuChuyen,
LoaiPhieuChuyen, ThoiGian, MaNV,
TenNV, Mahang, NguoiLapPhieu,
SoLuong, DonGia, ChietKhau
42 Tính toán trường dữ liệu có công thức kết
xuất: SoLuong, DonGia, ChietKhau
TT08 Thanh toán 43 Mở form phiếu chi
44 Mở form danh mục hàng tồn kho
45 Mở form phiếu nhập kho
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp
46 Tìm kiếm thông tin phiếu chi
47 Tính toán tổng số hàng hóa nhập
48 Tính toán tổng số tiền hàng
49 Tính toán tổng số tiền chi
50 In phiếu chi
51 Lưu thông tin thanh toán
52 Lập bảng thống kê số tiền chi
53 Kiểm soát dữ liệu nhập: SoPhieuChi,
MaNCC, ThoiGian, MaNV, TenNV,
NguoiNhan, DiaChi, SDT, SoTienChi,
NoiDungChi, MaHang, SoLuong,
ThanhTien, VietBangChu
54 Tính toán trường dữ liệu có công thức kết
xuất: SoLuong, ThanhTien
TT09 Tổng hợp báo cáo thống kê 55 Mở form phiếu tổng hợp tình hình thu chi
56 Mở form phiếu chi, phiếu thu
Tìm kiếm thông tin hàng hóa

86
57 Tìm kiếm thông tin nhập
58 Tìm kiếm thông tin xuất, chuyển
59 Tìm kiếm thông tin thu chi
60 Tính toán tổng số lượng hàng nhập
61 Tính toán tổng số lượng hàng xuất
62 Tính toán tổng số lượng hàng còn lại
63 Lập bảng tổng hợp báo cáo thống kê
TT10 Xuất kho 64 Mở form phiếu chuyển kho
65 Mở form phiếu giao hàng
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
66 Tìm kiếm thông tin phiếu giao hàng
67 Nhập vào số lượng hàng hóa thực xuất
68 Nhập vào lý do xuất kho
69 Tình toán tiền từng loại hàng hóa
70 In phiếu chuyển kho
71 In phiếu giao hàng
72 Kiểm soát dữ liệu nhập: SoPhieu, MaKH,
ThoiGian, NhanVienGiaoHang, TraTruoc,
ConLai, PhiGiaoHang, GhiChu, MaHang,
SoLuong, DonGia, ChietKhau
TT11 Cấp thẻ khách hàng thân 73 Mở form phiếu xác nhận mua hàng
thiết Relationship
Tìm kiếm thông tin khách hàng
74 Lưu thông tin khách hàng vào danh sách
khách hàng thân thiết
TT12 Báo cáo doanh thu 75 Mở form phiếu xác nhận mua hàng, hóa đơn
GTGT, phiếu thu, phiếu đổi trả hàng, phiếu
giao hàng
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
76 Tìm kiếm thông tin phiếu xác nhận mua
hàng, hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu đổi
trả hàng, phiếu giao hàng

87
77 Tính toán tổng số lượng xuất
78 In báo cáo thống kê báo cáo doanh thu trong
ngày
TT13 Thống kê báo cáo hàng 79 Mở form danh mục hàng tồn kho
trong kho
80 Mở form phiếu nhập kho, phiếu chuyển kho
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
81 Tìm kiếm thông tin nhập kho, xuất kho,
chuyển kho
82 Tính toán số lượng nhập
83 Tính toán số lượng xuất
84 Lập bảng thống kê số lượng nhập, xuất, tồn
TT14 Kiểm kê hàng trên quầy 85 Mở form phiếu xác nhận mua hàng
86 Mở form phiếu giao hàng
Tìm kiếm thông tin hàng hóa
87 Tính toán tổng số lượng bán
88 Tính toán số lượng hàng hóa còn lại trên
quầy

3.1.2. Xác định kho dữ liệu hệ thống


 Bảng tổng hợp kho dữ liệu hệ thống:
Kho Lược dồ quan hệ tương ứng Kho dữ liệu Tiến trình sử dụng
dữ liệu hệ thống
nghiệp
STT Mã LĐ Tên LĐ TT Tên tiến trình hệ thống
vụ
Danh 1 LD01 HANGHOA 2 Mở form danh mục hàng tồn kho
mục
3 Tìm kiếm và hiển thị thông tin hàng
hàng
hóa
tồn
kho 29 Kiểm tra hàng hóa trên quầy
30 Kiểm tra hàng hóa trong kho
33 Kiểm soát dữ liệu nhập
10 Lưu thông tin phiếu xác nhận mua

88
hàng
11 In phiếu xác nhận mua hàng
13 Lưu thông tin hóa đơn GTGT, phiếu
thu, phiếu đổi trả hàng, phiếu giao
hàng
14 In hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu
đổi trả hàng, phiếu giao hàng
76 Tìm kiếm thông tin phiếu xác nhận
mua hàng, hóa đơn GTGT, phiếu
thu, phiếu đổi trả hàng, phiếu giao
hàng
77 Tính toán tổng số lượng xuất
78 In báo cáo thống kê báo cáo doanh
thu trong ngày
87 Tính toán tổng số lượng bán
88 Tính toán số lượng hàng hóa còn lại
trên quầy
18 Nhập vào số lượng giao, số lượng
nhận
19 Tính toán tiền từng loại hàng hóa
20 Tính toán tổng số tiền
12 Lưu thông tin phiếu nhập kho
22 In phiếu nhập kho
67 Nhập vào số lượng hàng hóa thực
xuất
68 Nhập vào lý do xuất kho
70 In phiếu chuyển kho
40 Lập bảng thống kê hàng tồn kho
25 Kiểm soát số lượng hàng hóa cần
nhập, cần xuất, cần chuyển
81 Tìm kiếm thông tin nhập kho, xuất
kho, chuyển kho

89
82 Tính toán số lượng nhập
83 Tính toán số lượng xuất
84 Lập bảng thống kê số lượng nhập,
xuất, tồn
5 Nhập vào số lượng hàng hóa cần
mua
6 Lưu thông tin phiếu mua hàng
7 In phiếu mua hàng
4 Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp
46 Tìm kiếm thông tin phiếu chi
47 Tính toán tổng số hàng hóa nhập
48 Tính toán tổng số tiền hàng
49 Tính toán tổng số tiền chi
50 In phiếu chi
51 Lưu thông tin thanh toán
52 Lập bảng thống kê số tiền chi
61 Tính toán tổng số lượng hàng xuất
62 Tính toán tổng số lượng hàng còn
lại
Phiếu 2 LD07 PHIEUXNMH 8 Mở form phiếu xác nhận mua hàng
xác
LD08 CHITIETPHIEUXNMH 12 Kiểm soát dữ liệu nhập
nhận
mua 10 Lưu thông tin phiếu xác nhận mua
hàng hàng
11 In phiếu xác nhận mua hàng
76 Tìm kiếm thông tin phiếu xác nhận
mua hàng
78 In báo cáo thống kê doanh thu trong
ngày
Hóa 3 LD09 HOADONGTGT 13 Lưu thông tin hóa đơn giá trị gia
đơn tăng
CHITIETHOADONGTG

90
giá trị LD10 T 14 In hóa đơn giá trị gia tăng
gia
76 Tìm kiếm thông tin hóa đơn giá trị
tăng
gia tăng
Phiếu 4 LD13 PHIEUGIAOHANG 13 Lưu thông tin phiếu giao hàng
giao
LD14 CHITIETPHIEUGIAOH 14 In phiếu giao hàng
hàng
ANG
76 Tìm kiếm thông tin phiếu giao hàng
Phiếu 5 LD15 PHIEUDOITRAHANG 11 Mở form phiếu đổi trả hàng
đổi trả
LD16 CHITIETPHIEUDTH 13 Lưu thông tin phiếu đổi trả hàng
hàng
14 In phiếu đổi trả hàng
76 Tìm kiếm thông tin phiếu đổi trả
hàng
Phiếu 6 LD17 PHIEUNHAPKHO 16 Mở form phiếu nhập kho
nhập
LD18 CHITIETPHIEUNHAPK 21 Lưu thông tin phiếu nhập kho
kho
HO
22 In phiếu nhập kho
45 Tìm kiếm thông tin phiếu nhập kho
Phiếu 7 LD19 PHIEUCHUYENKHO 36 Mở form phiếu chuyển kho
chuyển
LD20 CHITIETPHIEUCHUYE 37 Lưu thông tin phiếu chuyển kho
kho
NKHO
39 In phiếu chuyển kho
43 Tìm kiếm thông tin phiếu chuyển
kho
40 Lập bảng thống kê hàng tồn kho
42 Tình toán trường dữ liệu có công
thức kết xuất
Phiếu 8 LD11 PHIEUTHU 13 Lưu thông tin phiếu thu
thu
LD12 CHITIETPHIEUTHU 14 In phiếu thu
76 Tìm kiếm thông tin phiếu thu
36 Lập bảng thống kê số tiền thu
38 Tình toán trường dữ liệu có công
thức kết xuất
Phiếu 9 LD21 PHIEUCHI 43 Mở form phiếu chi

91
chi LD22 CHITIETPHIEUCHI 55 Lưu thông tin phiếu chi
44 In phiếu chi
51 Tìm kiếm thông tin phiếu chi
42 Lập bảng thống kê số tiền chi
47 Tính toán trường dữ liệu có công
thức kết xuất
Khách 10 LD02 KHACHHANG 35 Tìm kiếm thông tin khách hàng
hàng
Nhà 11 LD03 NHACUNGCAP 48 Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp
cung
cấp
12 LD04 NGANHHANG 37 Lưu thông tin ngành hàng
40 Tìm kiếm thông tin ngành hàng
49 Cập nhật thông tin ngành hàng
13 LD05 NHOMHANG 52 Lưu thông tin nhóm hàng
50 Tìm kiếm thông tin nhóm hàng
41 Cập nhật thông tin nhóm hàng
14 LD06 HANGSX 53 Lưu thông tin hãng sản xuất
46 Tìm kiếm thông tin hãng sản xuất

92
3.1.3. DFD hệ thống và kịch bản
3.1.3.1. DFD hệ thống

93
3.1.3.2. Kịch bản cho tiến trình hệ thống
- 2 kịch bản tiến trình giao diện: Mở form phiếu nhập kho, Mở form phiếu xác nhận
mua hàng
- 2 kịch bản tiến trình truy xuất dữ liệu: Tìm kiếm thông tin hàng hóa, Tính toán
trường dữ liệu có công thức kết xuất
- 1 kịch bản tiến trình điều khiển: Lưu thông tin hàng hóa
3.1.3.2.1. Mở form phiếu nhập kho
Tên tiến trình Mở form phiếu nhập kho

Mô tả Tạo mới vào CSDL thông tin phiếu nhập kho


Nhân viên của bộ phận quản lý kho chịu trách nhiệm
Chính
Tác nhân nhập hàng hóa
Phụ Không có
Người dùng đã đăng nhập hệ thống với quyền của
Tiền điều kiện nhân viên bộ phân kho chịu trách nhiệm nhập hàng
hóa
Thành công Load form thành công
Hậu điều kiện Không load được form hoặc form phiếu nhập nguyên
Lỗi
liệu bị lỗi
ĐẶC TẢ TIẾN TRÌNH
Luồng sự kiện chính / Kịch bản chính
Tiến trình bắt đầu khi người dùng mở form phiếu nhập kho
1. Form hiển thị các đối tượng để người dùng nhập thông tin
* Thông tin phiếu nhập kho
- Mã phiếu nhập kho: auto_increment, tự động cập nhật theo các phiếu giao hàng
- Ngày lập phiếu nhập kho: Datetimepicker, mặc định ngày nhập kho
- Tên người giao: textbox
- Nhân viên: lấy thông tin từ phiên làm việc hiện tại
* Thông tin chi tiết phiếu nhập kho
- Mã nguyên liệu: combobox
- Tên nguyên liệu: textbox, lấy tự động từ CSDL theo mã nguyên liệu

94
- Số lượng thêm: textbox
2. Cuối form có nút xác nhận để xác nhận hoàn thành phiếu nhập kho và lưu vào cơ sở dữ
liệu
Luồng sự kiện phát sinh / kịch bản phát sinh
Hiển thị danh sách nhập không thành công
- Trong tiến trình “Mở form phiếu nhập kho” người dùng hủy bỏ thao tác.

3.1.3.2.2. Mở form phiếu xác nhận mua hàng


Tên tiến trình Mở form phiếu xác nhận mua hàng
Mô tả Tạo mới vào CSDL thông tin phiếu xác
nhận mua hàng của khách
Tác nhân Chính Nhân viên bộ phận thu ngân
Phụ Không có
Người dùng đã đăng nhập hệ thống với
quyền của nhân viên bộ phận thu ngân
Tiền điều kiên
Hậu điều kiện Thành công Load form thành công
Lỗi Không load được form hoặc form phiếu
xác nhận mua hàng bị lỗi
ĐẶC TẢ TIẾN TRÌNH
Luồng sự kiện chính/ Kịch bản chính
Tiến trình bắt đầu khi người dùng mở form phiếu xác nhận mua hàng
1. Form hiển thị các đối tượng để người dùng nhập thông tin
* Thông tin đơn hàng
- Mã phiếu xác nhận mua hàng: auto_increment, tự động cập nhật theo các phiếu
xác nhận mua hàng
- Ngày lập: Datetimepicker, mặc định ngày lập phiếu
- Tên người lập phiếu: textbox
- Nhân viên: lấy thông tin từ phiên làm việc hiện tại
* Thông tin chi tiết phiếu xác nhận mua hàng
- Mã hàng: combobox

95
- Tên hàng: textbox, lấy tự động từ CSDL theo danh mục hàng tồn kho
- Số lượng yêu cầu: textbox
2. Cuối form có nút xác nhận để xác nhận hoàn thành đơn đặt đồ uống lưu vào cơ sở
dữ liệu
Luồng sự kiện phát sinh/ kịch bản phát sinh
Hiển thị danh sách mượn sách không thành công
Trong tiến trình “Mở form phiếu xác nhận mua hàng” người dùng huỷ bỏ thao tác

3.1.3.2.3. Tìm kiếm thông tin hàng hóa


Tên tiến trình Tìm kiếm thông tin hàng hóa
Truy xuất thông tin từ cơ sở dữ liệu theo
Mô tả một trong các thông tin hàng hóa nhập
vào từ giao diện để hiển thị lên giao
diện
Chính Bộ phận kho chịu trách nhiệm quản lý
Tác nhân hàng hóa, nhập kho
Phụ Không có
Người dùng đã đăng nhập hệ thống với
Tiền điều kiên quyền của nhân viên bộ kho chịu trách
nhiệm quản lý hàng hóa, nhập kho
Thành công Hiển thị danh sách hàng hóa cần tìm
Hiển thị thông báo lỗi “ Chưa chọn
Hậu điều kiện Lỗi thông tin thuộc tính tìm kiếm” Hoặc
“Chưa nhập thông tin” Hoặc “Không tìm
thấy kết quả”
ĐẶC TẢ TIẾN TRÌNH
Luồng sự kiện chính/ Kịch bản chính
Tiến trình bắt đầu khi người dùng ấn nút “Tìm kiếm”
1. Lặp Kiểm tra chọn thuộc tính để tìm kiếm trong Combobox các thuộc tính Mã
hàng, Tên hàng, Nhà cung cấp, Ngày nhập kho, Số lượng
Nếu chưa chọn thông tin thuộc tính để tìm kiếm
Hiển thị thông báo lỗi “Chưa chọn thông tin thuộc tính tìm kiếm”
Cho đến khi chọn được thông tin thuộc tính tìm kiếm
2. Lặp Kiểm tra các textbox nhập thông tin
Nếu chưa nhập thông tin vào textbox
Hiển thị thông báo lỗi “Chưa nhập thông tin”
Chuyển con trỏ làm việc đến textbox nhập thông tin tìm kiếm
Nếu thông tin nhập chưa chính xác

96
Hiển thị thông báo lỗi “Không tìm thấy kết quả”
Chuyển con trỏ làm việc đến textbox nhập thông tin tìm kiếm
Cho đến khi kiểm tra hết thông tin nhập
3. Load thông tin toàn bộ thông tin trong bảng DANHMUCHANGTONKHO hiển
thị vào danh sách
Luồng sự kiện phát sinh/ kịch bản phát sinh
Hiển thị danh sách không thành công

3.1.3.2.4. Tính toán trường dữ liệu có công thức kết xuất


Tên tiến trình Tính toán trường dữ liệu có công thức kết xuất

Truy xuất CSDL để lấy thông tin cho công thức tính
Mô tả
toán đã lập trình từ trước, cho ra kết quả có ý nghĩa.
Chính Tất cả nhân viên.
Tác nhân
Phụ Không có.
Tiền điều kiện Người dùng đã đăng nhập hệ thống.
Thành công Hiển thị kết quả có ý nghĩa.
Hậu điều kiện Hiển thị thông báo lỗi “Thông tin nhập chưa chính
Lỗi
xác”.
ĐẶC TẢ TIẾN TRÌNH
Luồng sự kiện chính / Kịch bản chính
Tiến trình bắt đầu khi người dùng nhập xong dữ liệu cần thiết cuối cùng.
 Lặp Kiểm tra các textbox nhập thông tin như DonViTinh, DonGia,
SoLuong.
Nếu thông tin nhập chưa chính xác.
Hiển thị thông báo lỗi “Thông tin nhập chưa chính xác”,
Chuyển con trỏ làm việc đến textbox dữ liệu chưa chính xác.
Cho đến khi kiểm tra hết thông tin nhập.
 Hiển thị kết quả sau khi tính toán theo công thức đã lập trình.
Luồng sự kiện phát sinh / kịch bản phát sinh
Không

97
3.1.3.2.5. Lưu thông tin hàng hóa
Tên tiến trình Lưu thông tin hàng hóa

Tạo mới hoặc cập nhật vào CSDL thông tin hàng hóa,
Mô tả
người dùng nhập trên giao diện
Chính Nhân viên của bộ phận quản lý kho
Tác nhân
Phụ Không có
Người dùng đã đăng nhập hệ thống với quyền của
Tiền điều kiện
nhân viên quản lý kho
Hiển thị thông báo “Lưu thông tin hàng hóa thành
Thành công
công”
Hậu điều kiện Hiển thị thông báo lỗi “Dữ liệu nhập chưa đầy đủ”
Lỗi hoặc “Tên hàng hóa đã có” hoặc “Thông tin nhập chưa
chính xác”
ĐẶC TẢ TIẾN TRÌNH
Luồng sự kiện chính / Kịch bản chính
Tiến trình bắt đầu người dùng ấn nút “Lưu”
 Lặp Kiểm tra các textbox nhập thông tin
Nếu thông tin nhập chưa đủ
Hiển thị thông báo lỗi “Dữ liệu nhập chưa đầy đủ”,
Chuyển con trỏ làm việc đến textbox thiếu dữ liệu
Nếu thông tin nhập chưa chính xác
Hiển thị thông báo lỗi “Dữ liệu nhập chưa chính xác”,
Chuyển con trỏ làm việc đến textbox dữ liệu chưa chính xác
Cho đến khi kiểm tra hết thông tin nhập
 Kiểm tra TenHang
Nếu đã tồn tại trong HANGHOA thì UPDATE thông tin
Ngược lại.
Kiểm tra tên hàng nhập vào và tên hàng trong CSDL
Nếu trùng hiển thị thông báo “Tên hàng hóa đã có”
Chuyển con trỏ làm việc đến textbox TenHang
Ngược lại INSERT bản ghi mới vào HANGHOA
 Hiển thị thông báo “Lưu thông tin hàng hóa thành công”
 Load lại HANGHOA để hiển thị vào danh sách hàng
Luồng sự kiện phát sinh / kịch bản phát sinh
Hiển thị danh sách sản phẩm không thành công

98
3.2. Thiết kế kiểm soát
3.2.1. Xác định nhóm người dùng
- Dựa trên cơ cấu tổ chức của hệ thống gồm có 5 nhóm người dùng là:
+ Nhóm 1: Nhóm nhân viên thuộc bộ phận quản lý: Làm công việc nhóm chức
năng “Quản lý chung”: Quản lý nhân viên, Quản lý danh mục hàng hóa, Thống kê
doanh thu, Lập kế hoạch mua hàng và thanh toán.
+ Nhóm 2: Nhóm nhân viên thuộc bộ phận kho: Làm công việc nhóm chức năng
“Quản lý kho”: Nhập kho, Xuất kho, Chuyển kho nội bộ, Giao hàng cho khách.
+ Nhóm 3: Nhóm nhân viên thuộc bộ phận bán hàng: Làm công việc nhóm chức
năng “Quản lý bán hàng”: Tiếp nhận đơn hàng, Xử lý yêu cầu liên quan đến trao đổi
hàng hóa, Tổng hợp báo cáo thu chi.
+ Nhóm 4: Nhóm nhân viên thuộc bộ phận chăm sóc khách hàng: Làm công việc
nhóm chức năng “Quản lý khách hàng”: Tiếp nhận và xử lý khiếu nại, Tư vấn khách
hàng, Cấp thẻ KHTT.
- Nhóm quản trị gồm: Tạo và quản lý tài khoản, mật khẩu, quyền truy cập của các
bộ phận của hệ thóng, sửa đổi thông tin các danh mục trong hệ cơ sở dữ liệu.
 Xác định tiến trình quản trị
STT Nhu cầu quản trị Tiến trình hệ thống

1. Quản trị người dùng Thêm người dùng mới

Sửa thông tin người dùng

Xóa người dùng

Tìm kiếm người dùng

Kích hoạt người dùng

Thay đổi quyền người dùng

2. Quản trị dữ liệu Sao lưu dữ liệu

Cập nhật dữ liệu hệ thống

99
3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng
3.2.2.1. Phân định quyền hạn về dữ liệu
Ký hiệu: C: Create; D: Delete; R: Read; E: Edit
Tiến trình Nhóm người dùng
Quản trị Quản lý Kho Bán hàng CSKH
HANGHOA R C, E, R, D C, E, R, D R R
PHIEUXNMH R R R C, E, R, D
CHITIETPHIEUXNMH
HOADONGTGT R R R C, E, R, D
CHITIETHOADONGTGT
PHIEUGIAOHANG R R C, E, R, D R
CHITIETPHIEUGIAOHANG
PHIEUDOITRAHANG R R R C, E, R, D
CHITIETPHIEUDOITRAHANG
PHIEUNHAPKHO R R C, E, R, D R
CHITIETPHIEUNHAPKHO
PHIEUCHUYENKHO R R C, E, R, D C, E, R, D
CHITIETPHIEUCHUYENKHO
PHIEUTHU R R R C, E, R, D
CHITIETPHIEUTHU
PHIEUCHI R R R C, E, R, D
CHITIETPHIEUCHI
KHACH HANG R R R C, E, R, D R
NHACUNGCAP R R R
NHOMHANG R R R R
NGANHHANG R R R R
HANGSX R R R R

100
3.2.2.2. Phân định quyền hạn về tiến trình
Ký hiệu: A: Active; not A: Not Active
TT Bảng dữ liệu Nhóm người dùng
Quản trị Quản lý Kho Bán hàng CSKH
1 Mở form phiếu mua hàng not A A not A not A not A
2 Mở form danh mục hàng tồn kho not A A not A not A not A
3 Tìm kiếm thông tin hàng hóa not A A not A not A not A
4 Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp not A A not A not A not A
5 Nhập vào số lượng hàng hóa cần not A not A
not A A not A
mua
6 Lưu thông tin phiếu mua hàng not A A not A not A not A
7 In phiếu mua hàng not A A not A not A not A
8 Mở form phiếu xác nhận mua not A not A not A
not A A
hàng
9 Kiểm soát dữ liệu nhập not A A not A A A
10 Lưu thông tin phiếu xác nhận A A
not A A A
mua hàng
11 In phiếu xác nhận mua hàng not A A not A not A not A
12 Mở form hóa đơn GTGT, phiếu not A not A
thu, phiếu đổi trả hàng, phiếu not A A A
giao hàng
13 Lưu thông tin hóa đơn GTGT, A not A
phiếu thu, phiếu đổi trả hàng, not A A A
phiếu giao hàng
14 In hóa đơn GTGT, phiếu thu, not A not A not A
phiếu đổi trả hàng, phiếu giao not A A
hàng
15 Kiểm soát dữ liệu nhập: MaHang, not A A not A not A not A
MaNhomHang, MaHangSX,
TenHang, SoLuong, MaKH,
SoHoaDon, SoPhieuThu, MaKH,
ThoiGian, MaNV, TenNV,
SoTienThu,NoiDungThu,

101
ThanhTien, VietBangChu
16 Mở form phiếu nhập kho not A A not A not A not A
17 Tìm kiếm thông tin mua hàng not A A not A not A not A
18 Nhập vào số lượng giao, số lượng not A not A not A
not A A
nhận
19 Tính toán tiền từng loại hàng hóa not A A not A not A not A
20 Tính toán tổng số tiền not A A not A not A not A
21 Lưu thông tin phiếu nhập kho not A A A not A not A
22 In phiếu nhập kho not A A A A not A
23 Kiểm soát dữ liệu nhập: not A A not A
SoChungTu, MaNCC,
LoaiChungTu, ThoiGian, not A not A
NguoiLapPhieu, MaHang,
SoLuong, DonGia, ChietKhau
24 Mở form danh mục hàng tồn kho not A A not A not A not A
25 Kiểm soát số lượng hàng hóa cần not A A not A
not A not A
nhập, cần xuất, cần chuyển
26 Mở form phiếu đổi trả hàng not A A not A not A not A
27 Mở form phiếu xác nhận mua
not A A not A not A not A
hàng
28 Tìm kiếm thông tin khách hàng not A A not A not A not A
29 Kiểm tra hàng hóa trên quầy not A not A A not A not A
30 Kiểm tra hàng hóa trong kho not A not A A not A not A
31 Lập phiếu đổi trả hàng not A not A A not A not A
32 In phiếu đổi trả hàng not A not A A not A not A
33 Kiểm soát dữ liệu nhập: not A not A A not A not A
MaPhieuDoiTra, MaKH,
LyDoDoi, ThoiGian, GhiChu,
MaHang
34 Kiểm tra hàng hóa trên quầy not A not A A not A not A
35 Kiểm tra hàng hóa trong kho not A not A A not A not A

102
36 Mở form phiếu chuyển kho not A not A A not A not A
37 Nhập vào số lượng hàng cần not A not A A not A not A
chuyển
38 Nhập vào lý do chuyển kho not A not A A not A not A
39 In phiếu chuyển kho not A not A A not A not A
40 Lập bảng thống kê hàng tồn kho not A A not A A not A
41 Kiểm soát dữ liệu nhập: not A not A not A A not A
MaPhieuChuyen,
LoaiPhieuChuyen, ThoiGian,
MaNV, TenNV, Mahang,
NguoiLapPhieu, SoLuong,
DonGia, ChietKhau
42 Tính toán trường dữ liệu có công not A not A not A A not A
thức kết xuất: SoLuong, DonGia,
ChietKhau
43 Mở form phiếu chi not A not A not A A not A
44 Mở form danh mục hàng tồn kho not A not A not A A not A
45 Mở form phiếu nhập kho not A not A not A A not A
46 Tìm kiếm thông tin phiếu chi not A not A not A A not A
47 Tính toán tổng số hàng hóa nhập not A not A not A A not A
48 Tính toán tổng số tiền hàng not A not A not A A not A
49 Tính toán tổng số tiền chi not A not A not A A not A
50 In phiếu chi not A not A not A A not A
51 Lưu thông tin thanh toán not A not A not A A not A
52 Lập bảng thống kê số tiền chi not A not A not A A not A
53 Kiểm soát dữ liệu nhập: not A not A not A A not A
SoPhieuChi, MaNCC, ThoiGian,
MaNV, TenNV, NguoiNhan,
DiaChi, SDT, SoTienChi,
NoiDungChi, MaHang, SoLuong,
ThanhTien, VietBangChu
54 Tính toán trường dữ liệu có công not A not A not A A not A

103
thức kết xuất: SoLuong,
ThanhTien
55 Mở form phiếu tổng hợp tình not A not A not A A not A
hình thu chi
56 Mở form phiếu chi, phiếu thu A A A A A
57 Tìm kiếm thông tin nhập not A A not A not A not A
58 Tìm kiếm thông tin xuất, chuyển not A not A not A A not A
59 Tìm kiếm thông tin thu chi not A A not A not A not A
60 Tính toán tổng số lượng hàng
not A A not A not A not A
nhập
61 Tính toán tổng số lượng hàng
not A A not A not A not A
xuất
62 Tính toán tổng số lượng hàng còn not A not A A not A not A
lại
63 Lập bảng tổng hợp báo cáo thống not A not A A not A not A

64 Mở form phiếu chuyển kho not A not A A not A not A
65 Mở form phiếu giao hàng not A not A A not A not A
66 Tìm kiếm thông tin phiếu giao not A not A A not A not A
hàng
67 Nhập vào số lượng hàng hóa thực not A not A A not A not A
xuất
68 Nhập vào lý do xuất kho not A not A A not A not A
69 Tình toán tiền từng loại hàng hóa not A not A A not A not A
70 In phiếu chuyển kho not A not A A not A not A
71 In phiếu giao hàng not A not A A not A not A
72 Kiểm soát dữ liệu nhập: SoPhieu, not A not A A not A not A
MaKH, ThoiGian,
NhanVienGiaoHang, TraTruoc,
ConLai, PhiGiaoHang, GhiChu,
MaHang, SoLuong, DonGia,
ChietKhau

104
73 Mở form phiếu xác nhận mua not A A not A A not A
hàng
74 Lưu thông tin khách hàng vào not A not A not A A not A
danh sách khách hàng thân thiết
75 Mở form phiếu xác nhận mua not A not A not A A not A
hàng, hóa đơn GTGT, phiếu thu,
phiếu đổi trả hàng, phiếu giao
hàng
76 Tìm kiếm thông tin phiếu xác not A not A not A A not A
nhận mua hàng, hóa đơn GTGT,
phiếu thu, phiếu đổi trả hàng,
phiếu giao hàng
77 Tính toán tổng số lượng xuất not A not A not A A not A
78 In báo cáo thống kê báo cáo not A not A not A A not A
doanh thu trong ngày
79 Mở form danh mục hàng tồn kho not A A not A not A not A
80 Mở form phiếu nhập kho, phiếu not A A not A
not A not A
chuyển kho
81 Tìm kiếm thông tin nhập kho, not A not A
not A A not A
xuất kho, chuyển kho
82 Tính toán số lượng nhập not A A not A not A not A
83 Tính toán số lượng xuất not A A not A not A not A
84 Lập bảng thống kê số lượng nhập, not A not A A not A not A
xuất, tồn
85 Mở form phiếu xác nhận mua not A not A A not A not A
hàng
86 Mở form phiếu giao hàng not A not A A not A not A
87 Tính toán tổng số lượng bán not A not A A not A not A
88 Tính toán số lượng hàng hóa còn not A not A A not A not A
lại trên quầy

105
3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.3.1. Đánh giá nhu cầu bảo mật
3.3.1.1. Thêm bảng dữ liệu phục vụ bảo mật
Khi người dùng muốn sử dụng hệ thống thì phải đăng nhập vào theo tên và mật
khẩu được cho phép. Hệ thống sẽ kiểm tra tính hợp lệ của tên và mật khẩu người dùng
và quản trị cùng với quyền của họ. Dựa vào quyền người sử dụng mà hệ thống lọc ra
những module mà người đó được dùng. Thêm các bảng sau phục vụ bảo mật dữ liệu:
- NGUOIDUNG (IDnd, TenNV, SDT, CMND/CCCD, User, Password,
ChucVu, ID_Nhom)
- NHOMNGUOIDUNG (ID_Nhom, TenNhom, Quyen)
3.3.1.2. Thêm thuộc tính kiểm soát
Trong phiếu xác nhận mua hàng cần xác định rõ ai là người lập phiếu cũng như
phiếu nhập kho. Việc này xác định thông qua tài khoản nào thực hiện công việc lập
phiếu đó. Chính vì thế ta sẽ thêm IDnd vào bảng PHIEUXNMH, PHIEUNHAPKHO
và loại bỏ thuộc tính NguoiLapPhieu.

3.3.2. Đánh giá nhu cầu cải thiện tính hiệu quả
3.3.2.1. Nghiên cứu gom nhóm bảng dữ liệu
- Bảng PHIEUXNMH và CHITIETPHIEUXNMH thường được truy xuất cùng
nhau  gom thành bảng PHIEUXNMH

106
- Bảng HOADONGTGT và CHITIETHOADONGTGT thường được truy xuất cùng
nhau  gom thành bảng HOADONGTGT

- Bảng PHIEUNHAPKHO và CHITIETPHIEUNHAPKHO thường được truy xuất


cùng nhau  gom thành bảng PHIEUNHAPKHO

3.3.2.2. Thêm trường dữ liệu tính toán


- ThanhTien = SoLuong*DonGia vào bảng CHITIETPHIEUXNMH vì từ
thuộc tính SoLuong và DonGia ta có thể dễ dàng suy ra được thuộc tính
ThanhTien
Tương tự ta cũng thêm các trường dữ liệu:

107
- ThanhTien = SoLuong*DonGia vào bảng CHITIETHOADONGTGT
- ThanhTien = SoLuong*DonGia vào bảng CHITIETPHIEUGIAOHANG
- ThanhTien = SoLuong*DonGia vào bảng CHITIETPHIEUNHAPKHO
- ThanhTien = SoLuong*DonGia vào bảng CHITIETPHIEUCHUYENKHO
3.3.3. Mô hình dữ liệu hệ thống
 Ký hiệu:
- Bảng:

- Thêm thuộc tính kiểm soát (Theo 3.3.1.2):

 Thuộc tính mới IDnd thay thế cho thuộc tính NguoiLapPhieu sẽ được in nghiêng
trong mô hình dữ liệu hệ thống để làm nổi bật sự thay đổi giữa RM với MHDL.

108
 Vẽ mô hình:

3.3.4. Đặc tả bảng dữ liệu


1. Bảng NGUOIDUNG
1.Số hiệu: 1 2.Tênbảng: NGUOIDUNG 3.Bí danh: NGUOIDUNG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin người dùng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 IDnd ID người dùng C(10) Chữ cái + Chữ số x
2 TenNV Tên người dùng C(30) Chữ cái x

109
3 SDT Số điện thoại C(10) Chữ số
người dùng
4 CMND/ Số C(15) Chữ số x
CCCD CMND/CCCD
người dùng
5 User Tên đăng nhập C(10) Chữ cái x

6 Password Mật khẩu C(10) Chữ cái + Chữ số x

7 ChucVu Chức vụ C(20) Chữ cái

8 ID_Nhom ID nhóm người C(10) Chữ cái x


dùng
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 ID_Nhom ID_Nhom NGUOIDUNG_NHOMNGUO
IDUNG

2. Bảng NHOMNGUOIDUNG
1.Số hiệu: 2 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
NHOMNGUOIDUNG NHOMNGUOIDUNG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin khách hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 ID_Nhom ID nhóm người C(10) Chữ cái + Chữ số x
dùng
2 Ten_Nhom Tên nhóm C(30) Chữ cái x
người dùng
3 Quyen Quyền của C(10) Chữ số
nhóm người
dùng

110
3. Bảng HANGHOA
1.Số hiệu: 3 2.Tênbảng: HANGHOA 3.Bí danh: HANGHOA
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin hàng hóa
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 MaHang Mã hàng Nchar(20) Chữ cái + Chữ số x
2 MaNhomHan Mã nhóm hàng Chữ cái x
Nchar(10)
g
3 MaHangSX Mã hãng sản Chữ cái x
Nchar(10)
xuất
4 TenHang Tên hàng Nvarchar(10 Chữ cái x
0)
5 DonViTinh Đơn vị tính Chữ cái x
Nvarchar()

6 NhaCungCap Nhà cung cấp Nvarchar(50 Chữ cái + Chữ số x


)
7 GiaNhap Giá nhập Chữ số
Int

8 GiaBanLe Giá bán lẻ Chữ số


Int

9 GiaBanBuon Giá bán buôn Chữ số


Int

10 TonQuay Tồn quầy Chữ số


Int

11 TonKho Tồn kho Chữ số


Int

12 TonQuayToi Tồn quầy tối Chữ số


Int
Thieu thiểu
13 TonKhoToiT Tồn kho tối Chữ số
Int
hieu thiểu
6. Khóa ngoài

111
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 MaNhomHang MaNhomH NHOMHANG
ang
2 MaHangSX MaHangS HANGSX
X

4. Bảng KHACHHANG
1.Số hiệu: 4 2.Tên bảng: KHACHHANG 3.Bí danh: KHACHHANG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin nhóm khách hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 MaKH Mã khách hàng C(10) Chữ cái + Chữ số x
2 TenKH Tên khách hàng C(30) Chữ cái x
3 DiaChi Địa chỉ khách C(50) Chữ cái x
hàng
4 SDT Số điện thoại C(10) Chữ số
khách hàng
5 CMND/ CMND/CCCD C(15) Chữ số
CCCD khách hàng

5. Bảng NHACUNGCAP
1.Số hiệu: 5 2.Tên bảng: 3.Bí danh: NHACUNGCAP
NHACUNGCAP
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin nhà cung cấp
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 MaNCC Mã nhà cung C(10) Chữ cái + Chữ số x
cấp
2 TenNCC Tên nhà cung C(30) Chữ cái + Chữ số x

112
cấp
3 DiaChi Địa chỉ nhà C(50) Chữ cái + Chữ số x
cung cấp
4 SDT Số điện thoại C(12) Chữ số
nhà cung cấp
5 SoFax Số Fax nhà C(15) Chữ cái + Chữ số x
cung cấp
6 MaSoThue Mã số thuế nhà C(10) Chữ cái + Chữ số x
cung cấp
7 No Tình trạng nợ B Chữ cái x
nhà cung cấp
8 NoPhaiTra Số tiền nợ nhà F(10) Chữ số
cung cấp

6. Bảng NGANHHANG
1.Số hiệu: 6 2.Tên bảng: NGANHHANG 3.Bí danh: NGANHHANG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin ngành hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 MaNganhHa Mã ngành hàng Chữ cái + Chữ số x
Nchar(10)
ng
2 TenNganhHa Tên ngành hàng Nvarchar(10 Chữ cái x
ng 0)

7. Bảng HANGSX
1.Số hiệu: 7 2.Tên bảng: HANGSX 3.Bí danh: HANGSX
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin hang sản xuất
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 MaHangSX Mã hãng sản Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x

113
xuất
2 TenHangSX Tên hãng sản Nvarchar(10 Chữ cái x
xuất 0)

8. Bảng NHOMHANG
1.Số hiệu: 8 2.Tênbảng: NHOMHANG 3.Bí danh: NHOMHANG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin nhóm hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 MaNhomHan Mã nhóm hàng Chữ cái + Chữ số x
Nchar(10)
g
2 MaNganhHa Mã ngành hàng Chữ cái + Chữ số x
Nchar(10)
ng
3 TenNhomHa Tên nhóm hàng Nvarchar(10 Chữ cái x
ng 0)
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 MaNganhHang MaNganh NGANHHANG
Hang

9. Bảng PHIEUXNMH
1.Số hiệu: 9 2.Tênbảng: PHIEUXNMH 3.Bí danh: PHIEUXNMH
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin phiếu xác nhận mua hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(13) Chữ cái + Chữ số x
2 MaKH Mã khách hàng Nchar(10) Chữ cái x

114
3 LoaiChungTu Loại chứng từ Nchar(13) Chữ số

4 ThoiGian Thời gian Datetime Chữ số x

5 NguoiLapPhi Người lập phiếu Nvarchar(50 Chữ cái x


eu )
6 HinhThucBa Hình thức bán Nvarchar(20 Chữ cái + Chữ số x
n )
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 MaKH MaKH KHACHHANG

10. Bảng CHITIETPHIEUXNMH


1.Số hiệu: 10 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETPHIEUXNMH CHITIETPHIEUXNMH
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu xác nhận mua hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH

115
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

11. HOADONGTGT
1.Số hiệu: 11 2.Tên bảng: 3.Bí danh: HOADONGTGT
HOADONGTGT
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin hóa đơn giá trị gia tăng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

12. CHITIETHOADONGTGT
1.Số hiệu: 12 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETHOADONGTGT CHITIETHOADONGTGT
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết hóa đơn giá trị gia tăng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
116
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

13. PHIEUGIAOHANG
1.Số hiệu: 13 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
PHIEUGIAOHANG PHIEUGIAOHANG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin phiếu giao hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng

117
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

14. CHITIETPHIEUGIAOHANG
1.Số hiệu: 14 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETPHIEUGIAOHAN CHITIETPHIEUGIAOHANG
G
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu giao hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

15. PHIEUNHAPKHO
1.Số hiệu: 15 2.Tên bảng: 3.Bí danh: PHIEUNHAPKHO
PHIEUNHAPKHO
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin phiếu nhập kho

118
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

16. CHITIETPHIEUNHAPKHO
1.Số hiệu: 16 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETPHIEUNHAPKHO CHITIETPHIEUNHAPKHO
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu nhập kho
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

119
5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

17. PHIEUCHUYENKHO
1.Số hiệu: 17 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
PHIEUCHUYENKHO PHIEUCHUYENKHO
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin phiếu chuyển kho
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

18. CHITIETPHIEUCHUYENKHO

120
1.Số hiệu: 18 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETPHIEUCHUYENK CHITIETPHIEUCHUYENKH
HO O
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu chuyển kho
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

19. PHIEUTHU
1.Số hiệu: 19 2.Tên bảng: PHIEUTHU 3.Bí danh: PHIEUTHU

4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin phiếu thu


5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x

121
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

20. CHITIETPHIEUTHU
1.Số hiệu: 20 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETPHIEUTHU CHITIETPHIEUTHU
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu thu
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH

122
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

21. PHIEUCHI
1.Số hiệu: 21 2.Tên bảng: PHIEUCHI 3.Bí danh: PHIEUCHI
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin phiếu chi
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

22. CHITIETPHIEUCHI
1.Số hiệu: 22 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETPHIEUCHI CHITIETPHIEUCHI
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu chi
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N

123
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

23. PHIEUDOITRAHANG
1.Số hiệu: 23 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
PHIEUDOITRAHANG PHIEUDOITRAHANG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu đổi trả hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 SoChungTu Số chứng từ Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
3 SoLuong Số lượng Int Chữ số

4 DonGia Đơn giá Int Chữ số x

5 ChietKhau Chiết khấu Float Chữ cái x

124
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 SoChungTu SoChungT PHIEUXNMH
u
2 MaHang MaHang HANGHOA

24. CHITIETPHIEUDOITRAHANG
1.Số hiệu: 24 2.Tên bảng: 3.Bí danh:
CHITIETPHIEUDOITRAHA CHITIETPHIEUDOITRAHA
NG NG
4. Mô tả: Lưu trữ toàn bộ thông tin chi tiết phiếu đổi trả hàng
5. Mô tả chi tiết các cột
STT Tên cột Mô tả Kiểu dữ Khuôn dạng N
liệu
1 MaPhieuDoi Mã phiếu đổi Nchar(10) Chữ cái + Chữ số x
Tra trả
2 MaHang Mã hàng Nchar(10) Chữ cái x
6. Khóa ngoài
STT Tên Cột khóa Quan hệ với bảng
ngoài
1 MaPhieuDoiTra MaPhieuD PHIEUDOITRAHANG
oiTra
2 MaHang MaHang HANGHOA

3.4. Thiết kế giao diện người – máy


3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn
Do ở trên ta đã thêm 2 bảng bảo mật dữ liệu là NGUOIDUNG và
NHOMNGUOIDUNG, nên ngoài những nhóm chức năng sẵn có ở sơ đồ phân rã chức
năng của BT2, cửa hàng cần có thêm nhóm chức năng "Hệ thống" để quản lý thông
tin của người dùng (nhân viên) cũng như tăng tính bảo mật dữ liệu cho cửa hàng, và
nhóm chức năng "Trợ giúp" để đảm bảo trong quá trình vận hành sự quản lý của "Hệ

125
thống" không xảy ra sai sót. Do đó, ta sẽ thiết kế hệ thống theo phương pháp hướng
chức năng.
 Như vậy, gom lại nhóm theo các nhóm chức năng ta được:

3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục


- Tên giao diện: Quản lý danh mục hàng hóa
- Người sử dụng: Nhân viên quản lý kho
- Nhiệm vụ: Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm thông tin hàng hóa
- Tiền điều kiện: Đã đăng nhập thành công với quyền nhân viên quản lý kho hàng
- Hậu điều kiện: Trở về màn hình trang chủ
- Mẫu thiết kế:

126
STT Tên Loại Control Bắt buộc Độ dài Readonly
tối đa
1 Mã hàng Label
2 Hiển thị mã hàng TextBox X 20 X
3 Tên hàng Label
4 Hiển thị tên hàng TextBox X 50
5 Ngành hàng Label
6 Hiển thị ngành hàng TextBox X 20
7 Nhóm hàng Combobox
8 Hiển thị nhóm hàng TextBox X 20
9 Hãng sản xuất Combobox
10 Hiển thị hãng sản xuất TextBox X 10
11 Đơn vị tính Combobox
12 Hiển thị đơn vị tính TextBox X 10
13 Giá bán lẻ Label
14 Hiển thị giá bán lẻ Textbox X 10
15 Giá bán buôn Label
16 Hiển thị giá bán buôn Textbox X 10
17 Tồn kho Label
18 Hiển thị hàng tồn kho Textbox X 5
19 Tồn quầy Label
20 Hiển thị hàng tồn quầy Textbox X 5
21 Tồn kho tối đa Label
22 Hiển thị số lượng TKTĐ Textbox X 5
23 Tồn kho tối thiểu Label
24 Hiển thị số lượng TKTT Textbox X 5
127
25 Thêm hàng Button X
26 Sửa hàng Button X
27 Xóa hàng Button X
28 Tìm kiếm hàng Button X
29 OK Button X
30 CLR (Clear) Button X
31 Export to Excel Button X
32 Danh sách hàng hóa Datagridview X

- Biểu đồ hoạt động:

- Bảng dữ liệu:
Bảng dữ liệu sử dụng Thuộc tính sử dụng Mức độ sử dụng
HANGHOA MaHang C, R
TenHang C, E, R, D
NganhHang C, E, R, D
NhomHang C, E, R, D
HangSX C, E, R, D

128
DVT C, E, R, D
NCC C, E, R, D
GiaBanLe C, E, R, D
GiaBanBuon C, E, R, D
VAT C, E, R, D
TonQuay C, E, R, D
TonKho C, E, R, D
TonQuayMax C, E, R, D
TonQuayMin C, E, R, D

- Quy trình, công thức xử lý:


STT Tên nút lệnh Xử lý Bảng dữ liệu
Lặp
Nếu click btnTimKiem
Thì hiển thị dữ liệu tương ứng
Nếu txtTimKiem và cbTimKiem trống
Thì hiển thị toàn bộ hàng hóa trong kho vào
dgvHangHoa

Nếu txtTimKiem hoặc cbTimKiem trống


1 btnTimKiem HANGHOA
Thì hiển thị thông báo « Vui lòng nhập đầy
đủ thông tin tìm kiếm »

Nếu txtTimKiem và cbTimKiem không


trống
Thì hiển thị những hàng hóa khớp với
thông tin tìm kiếm vào dgvHangHoa
Cho đến khi click form close
- Enable = True
2 txtTimKiem - Kiểm soát định dạng thông tin nhập vào theo
thuộc tính được chọn ở cbTimKiem
- Enable = True
3 cbTimKiem - Chỉ cho phép chọn các thuộc tính, không cho HANGHOA
nhập vào thuộc tính khác
4 txtMaHang Lặp HANGHOA
Enable = False
Nếu click btnThem
Thì Enable = True

Nếu click btnSua


Thì Enable = False

129
Nếu click vào dgrHangHoa
Thì
+Hiển thị thông tin Tên hàng hóa của hàng
hóa đang được chọn
+Enable = False
Cho đến khi click form close
Lặp
Enable = False
Nếu click btnThem
Thì Enable = True

Nếu click btnSua


Thì Enable = True
5 txtTenHang HANGHOA
Nếu click vào dgrHangHoa
Thì
+Hiển thị thông tin Tên hàng hóa của hàng
hóa đang được chọn
+Enable = False
Cho đến khi click form close
Lặp
Enable = False
Nếu click btnThem
Thì Enable = True

Nếu click btnSua


txtNhomHan Thì Enable = True
6 HANGHOA
g
Nếu click vào dgrHangHoa
Thì
+Hiển thị thông tin Tên hàng hóa của hàng
hóa đang được chọn
+Enable = False
Cho đến khi click form close
7 txtDVT Lặp HANGHOA
Enable = False
Nếu click btnThem
Thì Enable = True

Nếu click btnSua


Thì Enable = True

Nếu click vào dgrHangHoa


Thì
+Hiển thị thông tin Tên hàng hóa của hàng
hóa đang được chọn
+Enable = False

130
Cho đến khi click form close
Lặp
Enable = False
Nếu click btnThem
Thì Enable = True

Nếu click btnSua


Thì Enable = True
8 txtNganhhang HANGHOA
Nếu click vào dgrHangHoa
Thì
+Hiển thị thông tin Tên hàng hóa của hàng
hóa đang được chọn
+Enable = False
Cho đến khi click form close
Lặp
Enable = False
Nếu click btnThem
Thì Enable = True

Nếu click btnSua


Thì Enable = True
9 txtHangSX HANGHOA
Nếu click vào dgrHangHoa
Thì
+Hiển thị thông tin Tên hàng hóa của hàng
hóa đang được chọn
+Enable = False
Cho đến khi click form close
Lặp
Enable = False
Nếu click btnThem
Thì Enable = True

Nếu click btnSua


Thì Enable = True
10 txtNCC HANGHOA
Nếu click vào dgrHangHoa
Thì
+Hiển thị thông tin Tên hàng hóa của hàng
hóa đang được chọn
+Enable = False
Cho đến khi click form close
11 btnLuu Lặp HANGHOA
Nếu click btnLuu
Thì
Kiểm tra txtMaHang, txtTenHang,

131
txtMoTa, txtDVT, txtSL, txtDonGia,
txtDonGiaMua, txtNCC còn trống hay
không ?
Nếu trống
Thì
Hiển thị thông báo « Yêu cầu nhập
đủ thông tin »
Nếu không trống
Thì
Hiển thị thông báo « Sửa thông tin
hàng hóa thành công » và cập nhật
vào cơ sở dữ liệu đồng thời cập nhật
lại dgrHangHoa
Cho đến khi click form close
Lặp
Nếu click btnHuy
Thì
Hiển thị thông báo « Bạn có chắc chắn
hủy bỏ mọi thay đổi ? »
Nếu người dùng click « Có »
12 btnXoa Thì trả thông tin ở các txtMaHang, HANGHOA
txtTenHang, txtMoTa, txtDVT, txtSL,
txtDonGia, txtDonGiaMua, txtNCC về
như trước khi sửa.

Nếu người dùng click « Không »


Thì quay lại form như
Cho đến khi click form close
Lặp
Nếu click btnThem
Thì
Reset dữ liệu ở txtMaHang, txtTenHang,
13 btnThem HANGHOA
txtMoTa, txtDVT, txtSL, txtDonGia,
txtDonGiaMua, txtNCC
btnLuu, btnHuy Enable = True
Cho đến khi click close form
14 btnSua Nếu click btnSua HANGHOA
Thì:
+ btnLuu, btnHuy, txtTenHang,
txtMoTa, txtDVT, txtSL, txtDonGia,
txtDonGiaMua, txtNCC Enable = True
+ Kiểm tra có đang chọn hàng hóa từ
dgrHangHoa ?
Nếu có chọn
Thì hiển thị thông tin hàng hóa tại dòng
dgrHangHoa đang được chọn lên các

132
txtMaHang, txtTenHang, txtMoTa,
txtDVT, txtSL, txtDonGia,
txtDonGiaMua, txtNCC

Nếu không có chọn


Thì hiển thị thông báo « Vui lòng chọn
hàng hóa bạn muốn sửa »
Nếu click btnXoa
+ Kiểm tra có đang chọn hàng hóa từ
dgrHangHoa ?
Nếu có chọn thì hiển thị thông báo « Bạn
có chắc chắn muốn xóa hàng hóa này ? » Nếu
15 btnXoa người dùng click « Có » hiển thị thông báo HANGHOA
« Đã xóa thành công » và cập nhật lại
dgrHangHoa nếu người dùng click « Không »
thì quay lại giao diện trước thông báo
Nếu không có chọn thì hiển thị thông báo
« Vui lòng chọn hàng hóa bạn muốn xóa »
Index = null
Lặp
Nếu click vào row i của dgrHangHoa
Thì index=
16 dgrHangHoa Hiển thị thông tin tương ứng hàng hóa HANGHOA
tại khung thông tin chi tiết txtMaHang,
txtTenHang, txtDVT, txtSL,
txtDonGia, txtMaNCC
Cho đến khi click form close

3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ


- Tên giao diện: Phiếu nhập kho
- Đây là nghiệp vụ có trình bày trong BT1 – có tương ứng với một tiến trình nghiệp vụ
ở BT2 (Tiến trình “Nhập kho”)
- Người sử dụng: Nhân viên quản lý nhập kho
- Nhiệm vụ: Quản lý lập phiếu nhập kho
- Tiền điều kiện: Đã đăng nhập thành công với quyền nhân viên quản lý nhập kho
- Hậu điều kiện: Trở về màn hình trang chủ
- Mẫu thiết kế:

133
STT Tên Loại Control Bắt buộc Độ dài tối đa Readonly
1 Số phiếu Label X
2 Hiển thị số Label X 5 X
phiếu
3 Ngày lập phiếu Label X
4 Hiển thị ngày Label X 20 X
lập phiếu
5 Số phiếu mua Label X
hàng
6 Nhập vào số Combobox X 10
phiếu mua hàng
7 Nhân viên lập Label X
phiếu
8 Hiển thị nhân Label X 30 X
viên lập phiếu
9 Mã hàng Label X
10 Hiển thị mã Combobox X 10
hàng
11 Tên hàng Label X
12 Hiển thị tên Textbox X 30
hàng
13 Đơn vị tính Label X
14 Hiển thị đơn vị Textbox X 10
tính
15 Số lượng giao Label X
16 Hiển thị số Textbox X 10

134
lượng giao
17 Số lượng nhận Label X
18 Hiển thị số Textbox X 10
lượng nhận
19 Thành tiền Label X
20 Hiển thị thành Textbox X 10
tiền
7 Nhà cung cấp Label X
8 Hiển thị nhà Combobox X 10
cung cấp
9 Địa chỉ nhà cung Label
cấp
10 Hiển thị địa chỉ TextBox X 100
nhà cung cấp
11 Đơn giá Label
12 Hiển thị đơn giá TextBox X 10
13 Đơn giá mua Label
14 Hiển thị đơn giá Textbox X 10
mua
15 Nhà cung cấp Label
16 Hiển thị nhà Textbox X 50
cung cấp
17 Thêm Button X
18 Hủy
19 Lưu Button X
20 Hủy Button
21 In
22 Tìm kiếm Button X
23 Nhập thông tin Textbox X 50
tìm kiếm
25 Danh sách hàng Datagridview X
hóa

- Biểu đồ hoạt động:

135
- Bảng dữ liệu:
Bảng dữ liệu sử dụng Thuộc tính sử dụng Mức độ sử dụng
PHIEUNHAPKHO SoChungTu C,R
MaNCC C,R
MaHang C,R
LoaiChungTu C,E,R,D
ThoiGian C,E,R,D

IDnd C,R
ThanhTien C,E,R,D

136
ChietKhau C,E,R,D

- Quy trình, công thức xử lý:


STT Tên nút lệnh Xử lý Bảng dữ liệu
txtThoiGian - Enable = False
1
- Mặc định là ngày mở form
2 txtSoPhieu - Enable = True PHIEUNHAPKHO
cbMaHang - Enable = True
3 - Chọn mã hàng từ những hàng hóa HANGHOA
đã có trong phiếu mua hàng đã chọn
txtTenHang - Enable = False
4 - Sinh tự động theo mã hàng đã được HANGHOA
chọn ở cbMaHang
txtDVT - Enable = False
5 - Sinh tự động theo mã hàng đã được HANGHOA
chọn ở cbMaHang
6 txtSoLuong - Enable = True
7 txtSoLo - Enable = True
8 txtChietKhau - Enable = True
cbNCC - Enable = True
9 - Cho phép chọn từ những nhà cung NHACUNGCAP
cấp đã có trong CSDL
10 txtDonGia - Enable = True HANGHOA
txtThanhTien - Enable = False
11 - Được tính bằng txtSLTN *
txtDonGia
btnThem Lặp
Nếu click btnThem
thì
Kiểm tra các cbMaHang,
txtTenHang, txtDVT, txtSLYC,
txtSLTN, cbNCC, txtDonGia,
txtThanhTien có trống không ?
Nếu không trống
11 Thì PHIEUNHAPNHO
Hiển thị các thông tin vừa
lưu lên dgrHangNhap ở hàng
đầu tiên
Nếu trống
Thì
Hiển thị thông báo « Vui
lòng nhập đủ thông tin »
Cho đến khi click form close
12 btnHuyThem Lặp

137
Nếu click btnHuyThem
Thì 
Hiển thị thông báo « Bạn có
chắc chắn muốn hủy mọi thay
đổi »
Nếu người dùng click « Có »
Thì
trả các cbMaHang,
txtTenHang, txtDVT,
txtSL_Giao, txtSL_Nhan,
txtThanhTien, txtNCC,
txtDiaChiNCC,
txtDonGiaMua về trạng thái
trống
Nếu
người dùng click Không
Thì
trở về trạng thái như trước
khi hiển thị thông báo
Cho đến khi click form close
dgvHangNhap Index = null
Lặp
Nếu click vào row i của
dgvHangNhap
13 Thì index = 1 PHIEUNHAPKHO
Thông tin tương ứng sẽ được
hiển thị tại khung thông tin
chi tiết
Cho đến khi click form close
btnIn Lặp
Nếu click vào button này
Thì Hiển thị thông báo « Bạn có
muốn
in »
Nếu người dùng click « Có »
14 PHIEUNHAPKHO
Thì hiển thị form định dạng in
của phiếu
Nếu không
Thì trở lại form lập phiếu nhập
kho
Cho đến khi click form close
15 btnHuyLapPhieu Lặp
Nếu click btnHuyLapPhieu
Thì
Hiển thị thông báo « Bạn có
chắc chắn muốn hủy mọi thay

138
đổi »
Nếu người dùng nhấn « Có »
Thì
trả toàn bộ lbNgayLap,
cbSoPMH, cbMaHang,
txtTenHang, txtDVT,
txtSLYC, txtSLTN, cbNCC,
txtDonGia, txtThanhTien về
trạng thái trống
Nếu người dùng nhấn Không
Thì
trở lại trạng thái trước khi hiển
thị thông báo
Cho đến khi click form close

3.4.4. Thiết kế báo cáo


3.4.4.1. Báo cáo nghiệp vụ
- Tên báo cáo: Phiếu xác nhận mua hàng (tương ứng tên mẫu biểu: Phiếu xác nhận
mua hàng (MB01) trong BT1)
- Người lập: Nhân viên bộ phận thanh toán
- Nhiệm vụ: Thanh toán hóa đơn mua hàng cho khách của nhân viên thanh toán
- Môi trường: Khách hàng, nhân viên bộ phận thanh toán
- Mẫu báo cáo:

Điện Máy MTA – Số 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Điện thoại: 0397 802 666
Fax: 0123-66688878
Gmail: dienmayMTA@gmail.com
139

PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG


- Bảng dữ liệu:
Bảng dữ liệu Thuộc tính sử dụng
KHACHHANG MaKH, TenKH, DiaChi, SDT
PHIEUXNMH SoChungTu, MaKH
SoChungTu, MaHang, SoLuong,
CHITIETPHIEUXNMH DonGia, ChietKhau, ThanhTien
MaHang, TenHang, DonViTinh,
HANGHOA SoLuong, DonGia, ChietKhau,
ThanhTien, VietBangChu
- Trường dữ liệu tính toán: ThanhTien = SoLuong*DonGia; TongTien =
Σ ThanhTien; TongDoanhThu = ΣTongTien – VAT

140
- Kích cỡ: A5
- Số lượng phiên bản: 02
3.4.4.2. Báo cáo thống kê
- Tên báo cáo: Tổng hợp tình hình thu chi (tương ứng tên mẫu biểu: Tổng hợp tính
hình thu chi (MB10) của BT1)
- Người lập: Nhân viên thuộc bộ phận quản lý
- Nhiệm vụ: Tổng hợp tình hình thu chi của cửa hàng Từ ngày…/…/…… đến
ngày…/…/…… sau đó báo cáo với quản lý cửa hàng
- Môi trường: nhân viên bộ phận quản lý, nhân viên bộ phận thanh toán, quản lý cửa
hàng
- Mẫu báo cáo:
Đơn vị: Điện máy MTA

Địa chỉ: 236 đường Hoàng Quốc Việt – Cổ Nhuế 1 – Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Mã số thuế: ……………………………………………………………….......
Ký hiệu: ……………………………………. Số: ……………………………

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THU CHI


Ngày …. Tháng .... năm 202...

STT Nội dung thu chi Trong ngày Lũy kế từ Tỷ lệ/tổng


đầu tháng (%)
D. Phần thu
1
2
3
Tổng
E. Phần chi
1
2
3
Tổng
F. Quỹ tiền hiện có

Ngày … tháng … năm 202...


- Bảng dữ liệu:
Người lập phiếu
(Ký, họ tên, đóng dấu)
141 Đã ký
Bảng dữ liệu Thuộc tính sử dụng
MaHang, TenHang, DonViTinh,
HANGHOA SoLuong, DonGia, ChietKhau,
ThanhTien, VietBangChu
PHIEUTHU SoPhieuThu, MaKH, ThoiGian,
SoTienThu, NoiDungThu
CHITIETPHIEUTHU SoPhieuThu, MaHang,
SoLuong, ThanhTien,
VietBangChu
PHIEUCHI SoPhieuChi, MaKH, ThoiGian,
SoTienChi, NoiDungChi
CHITIETPHIEUCHI SoPhieuChi, MaHang, SoLuong,
ThanhTien, VietBangChu

- Trường dữ liệu tính toán: ThanhTien = SoLuong*DonGia; TongTien =


Σ ThanhTien; TongDoanhThu = ΣTongTien – VAT
- Kích cỡ: A4
- Số lượng phiên bản: 02

142
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN
“Quản lý bán hàng tại cửa hàng điện máy” không phải là một đề tài mới, nhưng nó
mang tính thực tiễn cao, nhất là trong giai đoạn hiện nay – khi mà ngày càng có nhiều
hệ thống cửa hàng được mở ra để đáp ứng nhu cầu mua sắm hàng hóa ngày càng cao
của người dân. Việc ứng dụng tin học vào công tác quản lý bán hàng tại cửa hàng điện
máy là một nhu cầu thiết yếu, nó giúp cho công tác quản lý ở cửa hàng trở lên dễ dàng
hơn, hiệu quả hơn, chuyên nghiệp hơn. Dưới sự hướng dẫn của cô giáo Nguyễn Hoài
Anh, em đã đăng ký thực hiện đề tài này.

Em đã tiến hành phân tích thiết kế hệ thống – xây dựng cơ sở dữ liệu của hệ thống
quản lý bán hàng ở cửa hàng điện máy và xây dựng được một số chức năng cơ bản
của hệ thống. Trong thời gian tới em sẽ tiếp tục nghiên cứu để hoàn thiện hơn về mặt
cơ sở dữ liệu và các chức năng của hệ thống để hoàn thiện hơn, có thể đưa ứng dụng
tin học vào thực tế.

Trong quá trình thực hiện đề tài, do kinh nghiệm thực tế về phân tích thiết kế hệ
thống còn hạn chế, đề tài mới chỉ đáp ứng được những yêu cầu cơ bản, đồng thời cũng
không thể tránh khỏi những thiết sót, em rất mong nhận được sự góp ý của cô để đề tài
ngày càng hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!

143
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Hoài Anh, Bài giảng phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, Học Viện Kỹ
Thuật Quân Sự.
2. Nguyễn Văn Ba, Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông, Đại học Quốc gia Hà
Nội.
3. Giáo trình ngôn ngữ lập trình C#.
4. Một số tài liệu tham khảo trên mạng.

144

You might also like