Professional Documents
Culture Documents
Tài nguyên:
Tài sản: HÀNG HÓA
Con người: KHÁCH HÀNG, NHÀ CUNG CẤP
Kho bãi: NGÀNH HÀNG, NHÓM HÀNG, HÃNG SẢN XUẤT
Giao dịch:
Có mẫu biểu: PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG, HÓA ĐƠN GIÁ
TRỊ GIA TĂNG, PHIẾU GIAO HÀNG, PHIẾU NHẬP KHO, PHIẾU
CHUYỂN KHO, PHIẾU THU, PHIẾU CHI, PHIẾU ĐỔI TRẢ
HÀNG
Không có mẫu biểu: Không có.
Vậy ta xác định được các kiểu thực thể gồm:
1. KHÁCH HÀNG
2. NHÀ CUNG CẤP
3. HÀNG HÓA
4. NGÀNG HÀNG
5. NHÓM HÀNG
6. HÃNG SẢN XUẤT
7. PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG
8. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
9. PHIẾU GIAO HÀNG
10. PHIẾU NHẬP KHO
11. PHIẾU CHUYỂN KHO
12. PHIẾU THU
13. PHIẾU CHI
14. PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG
1.1.2. Xác định kiểu thuộc tính
- Đối với kiểu thực thể có nguồn từ mẫu biểu:
1. PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG (Số chứng từ, loại chứng từ (bán),
thời gian, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, số CMND/CCCD,
người lập phiếu, hình thức bán, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá,
chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
2. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Số hóa đơn, thời gian, đơn vị bán
hàng, địa chỉ, số điện thoại, số Fax, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số
điện thoại, số CMND/CCCD, mã số thuế, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng,
đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
3. PHIẾU GIAO HÀNG (Số phiếu, thời gian, mã khách hàng, tên khách
hàng, địa chỉ giao hàng, số điện thoại, nhân viên giao hàng, mã hàng, tên hàng, đơn
vị tính, số lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ, trả trước, còn lại,
phí giao hàng, ghi chú)
4. PHIẾU NHẬP KHO (Số chứng từ, loại chứng từ (nhập), thời gian, mã
nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, số Fax, người lập phiếu, mã
hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng
chữ)
5. PHIẾU CHUYỂN KHO (Mã phiếu chuyển, loại phiếu chuyển, thời gian,
mã nhân viên, tên nhân viên, người lập phiếu, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số
lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
6. PHIẾU THU (Số phiếu thu, thời gian, mã nhân viên, tên nhân viên, người
nộp, địa chỉ, số điện thoại, số tiền thu, nội dung thu, mã hàng, tên hàng, số lượng, thành
tiền, viết bằng chữ)
7. PHIẾU CHI (Số phiếu chi, thời gian, mã nhân viên, tên nhân viên, người
nhận, địa chỉ, số điện thoại, số tiền chi, nội dung chi, mã hàng, tên hàng, số lượng, phát
sinh tăng, phát sinh giảm, diễn giải, thành tiền, viết bằng chữ)
8. PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG (Mã phiếu đổi trả, mã khách hàng, tên khách
hàng, mã hàng, tên hàng, hãng sản xuất, lý do đổi, thời gian, ghi chú)
- Đối với kiểu thực thể có nguồn từ nguồn khác:
1. KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại,
số CMND/CCCD)
2. NHÀ CUNG CẤP (Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện
thoại, số FAX, mã số thuế, nợ, nợ phải trả)
3. HÀNG HÓA (Mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, hãng sản xuất, ngành hàng,
nhóm hàng, nhà cung cấp, giá nhập, giá bán lẻ, giá bán buôn, số lượng tồn quầy, số
lượng tồn kho, tồn quầy tối thiểu, tồn kho tối thiểu)
4. NHÓM HÀNG (Mã nhóm hàng, tên nhóm hàng)
5. NGÀNH HÀNG (Mã ngành hàng, tên ngành hàng)
6. HÃNG SẢN XUẤT (Mã hãng sản xuất, tên hãng sản xuất)
1.2. Xác định kiểu liên kết
1.2.1. Giải thích ký hiệu (dùng cho cả phần 1.3 vẽ mô hình ERD mở rộng)
- Kiểu liên kết giữa 2 kiểu thực thể:
PHIẾU XÁC
NHẬN MUA HÀNG HÓA
HÀNG
HÓA ĐƠN GIÁ
TRỊ GIA TĂNG HÀNG HÓA
2.2.4. Xác định khóa chính, khóa ngoại của kiểu thực thể
Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại
Kiểu thực thể chính
KHÁCH HÀNG Mã khách hàng -
NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp -
Mã nhóm hàng
HÀNG HÓA Mã hàng
Mã hãng sản xuất
NGÀNH HÀNG Mã ngành hàng -
NHÓM HÀNG Mã nhóm hàng Mã ngành hàng
HÃNG SẢN XUẤT Mã hãng sản xuất -
PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG Số chứng từ Mã khách hàng
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số hóa đơn Mã khách hàng
PHIẾU GIAO HÀNG Số phiếu Mã khách hàng
PHIẾU NHẬP KHO Số chứng từ Mã nhà cung cấp
PHIẾU CHUYỂN KHO Mã phiếu chuyển -
PHIẾU THU Số phiếu thu Mã khách hàng
PHIẾU CHI Số phiếu chi Mã nhà cung cấp
PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG Mã phiếu đổi trả Mã khách hàng
Kiểu thực thể phụ thuộc
CHI TIẾT PHIẾU XÁC NHẬN MUA Số chứng từ Số chứng từ
HÀNG Mã hàng Mã hàng
CHI TIẾT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA Số hóa đơn Số hóa đơn
TĂNG Mã hàng Mã hàng
Số phiếu thu Số phiếu thu
CHI TIẾT PHIẾU THU
Mã hàng Mã hàng
Số phiếu chi Số phiếu chi
CHI TIẾT PHIẾU CHI
Mã hàng Mã hàng
Mã phiếu chuyển Mã phiếu chuyển
CHI TIẾT PHIẾU CHUYỂN KHO
Mã hàng Mã hàng
Mã phiếu đổi trả Mã phiếu đổi trả
CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG
Mã hàng Mã hàng
Số chứng từ Số chứng từ
CHI TIẾT PHIẾU NHẬP KHO
Mã hàng Mã hàng
Số phiếu Số phiếu
CHI TIẾT PHIẾU GIAO HÀNG
Mã hàng Mã hàng
3. Bảng HANGHOA
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaHang Nchar(20) Mã hàng
2 x MaNhomHang Nchar(10) Mã nhóm hàng
3 x MaHangSX Nchar(10) Mã hãng sản xuất
4 TenHang Nvarchar(100) Tên hàng
5 DonViTinh Nvarchar() Đơn vị tính
6 NhaCungCap Nvarchar(50) Nhà cung cấp
7 GiaNhap Int Giá nhập
8 GiaBanLe Int Giá bán lẻ
9 GiaBanBuon Int Giá bán buôn
10 TonQuay Int Tồn quầy
11 TonKho Int Tồn kho
12 TonQuayToiThieu Int Tồn quầy tối thiểu
13 TonKhoToiThieu Int Tồn kho tối thiểu
4. Bảng NHOMHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNhomHang Nchar(10) Mã nhóm hàng
2 x MaNganhHang Nchar(10) Mã ngành hàng
3 TenNhomHang Nvarchar(100) Tên nhóm hàng
5. Bảng NGANHHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNganhHang Nchar(10) Mã ngành hàng
2 TenNganhHang Nvarchar(100) Tên ngành hàng
6. Bảng HANGSX
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaHangSX Nchar(10) Mã hãng sản xuất
2 TenHangSX Nvarchar(100) Tên hãng sản xuất
7. Bảng PHIEUXNMH
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoChungTu Nchar(13) Số chứng từ
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 LoaiChungTu Nchar(13) Loại chứng từ
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu
6 HinhThucBan Nvarchar(20) Hình thức bán
8. Bảng HOADONGTGT
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoHoaDon Nchar(13) Số hóa đơn
2 x MaKH Nchar(13) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 DonViBanHang Nvarchar(50) Đơn vị bán hàng
5 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
6 SDT Int Số điện thoại
7 SoFax Float Số Fax
9. Bảng PHIEUGIAOHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoPhieu Nchar(10) Số phiếu
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 NhanVienGiaoHang Nvarchar(50) Nhân viên giao hàng
5 TraTruoc Int Trả trước
6 ConLai Int Còn lại
7 PhiGiaoHang Int Phí giao hàng
8 GhiChu Nvarchar(50) Ghi chú
10.Bảng PHIEUNHAPKHO
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoChungTu Nchar(13) Số chứng từ
2 x MaNCC Nchar(13) Ma nhà cung cấp
3 LoaiChungTu Nchar(13) Loại chứng từ
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu
22.Bảng CHITIETPHIEUDOITRAHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x MaPhieuDoiTra Nchar(10) Mã phiếu đổi trả
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng