You are on page 1of 24

BÀI TẬP 3.

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ


1. Mô hình dữ liệu ban dầu
1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính
1.1.1. Xác định kiểu thực thể

STT Mã mẫu biểu Tên mẫu biểu Loại KTT

1 MB01 Phiếu xác nhận Giao dịch (*)


mua hàng
2 MB02 Hóa đơn giá trị gia Giao dịch (*)
tăng
3 MB03 Phiếu giao hàng Giao dịch (*)
4 MB04 Phiếu thu Giao dịch (*)
5 MB05 Phiếu chi Giao dịch (*)
6 MB06 Phiếu nhập kho Giao dịch (*)
7 MB07 Phiếu đổi trả hàng Giao dịch (*)
8 MB08 Phiếu chuyển kho Giao dịch (*)
9 MB09 Danh mục hàng Thống kê
tồn kho
10 MB10 Tổng hợp tình hình Thống kê
thu chi

 Có tất cả 8/10 mẫu biểu hình thành kiểu thực thể.

 Tài nguyên:
 Tài sản: HÀNG HÓA
 Con người: KHÁCH HÀNG, NHÀ CUNG CẤP
 Kho bãi: NGÀNH HÀNG, NHÓM HÀNG, HÃNG SẢN XUẤT
 Giao dịch:
 Có mẫu biểu: PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG, HÓA ĐƠN GIÁ
TRỊ GIA TĂNG, PHIẾU GIAO HÀNG, PHIẾU NHẬP KHO, PHIẾU
CHUYỂN KHO, PHIẾU THU, PHIẾU CHI, PHIẾU ĐỔI TRẢ
HÀNG
 Không có mẫu biểu: Không có.
 Vậy ta xác định được các kiểu thực thể gồm:
1. KHÁCH HÀNG
2. NHÀ CUNG CẤP
3. HÀNG HÓA
4. NGÀNG HÀNG
5. NHÓM HÀNG
6. HÃNG SẢN XUẤT
7. PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG
8. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
9. PHIẾU GIAO HÀNG
10. PHIẾU NHẬP KHO
11. PHIẾU CHUYỂN KHO
12. PHIẾU THU
13. PHIẾU CHI
14. PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG
1.1.2. Xác định kiểu thuộc tính
- Đối với kiểu thực thể có nguồn từ mẫu biểu:
1. PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG (Số chứng từ, loại chứng từ (bán),
thời gian, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, số CMND/CCCD,
người lập phiếu, hình thức bán, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá,
chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
2. HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Số hóa đơn, thời gian, đơn vị bán
hàng, địa chỉ, số điện thoại, số Fax, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số
điện thoại, số CMND/CCCD, mã số thuế, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng,
đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
3. PHIẾU GIAO HÀNG (Số phiếu, thời gian, mã khách hàng, tên khách
hàng, địa chỉ giao hàng, số điện thoại, nhân viên giao hàng, mã hàng, tên hàng, đơn
vị tính, số lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ, trả trước, còn lại,
phí giao hàng, ghi chú)
4. PHIẾU NHẬP KHO (Số chứng từ, loại chứng từ (nhập), thời gian, mã
nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại, số Fax, người lập phiếu, mã
hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng
chữ)
5. PHIẾU CHUYỂN KHO (Mã phiếu chuyển, loại phiếu chuyển, thời gian,
mã nhân viên, tên nhân viên, người lập phiếu, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số
lượng, đơn giá, chiết khấu, thành tiền, viết bằng chữ)
6. PHIẾU THU (Số phiếu thu, thời gian, mã nhân viên, tên nhân viên, người
nộp, địa chỉ, số điện thoại, số tiền thu, nội dung thu, mã hàng, tên hàng, số lượng, thành
tiền, viết bằng chữ)
7. PHIẾU CHI (Số phiếu chi, thời gian, mã nhân viên, tên nhân viên, người
nhận, địa chỉ, số điện thoại, số tiền chi, nội dung chi, mã hàng, tên hàng, số lượng, phát
sinh tăng, phát sinh giảm, diễn giải, thành tiền, viết bằng chữ)
8. PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG (Mã phiếu đổi trả, mã khách hàng, tên khách
hàng, mã hàng, tên hàng, hãng sản xuất, lý do đổi, thời gian, ghi chú)
- Đối với kiểu thực thể có nguồn từ nguồn khác:
1. KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại,
số CMND/CCCD)
2. NHÀ CUNG CẤP (Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện
thoại, số FAX, mã số thuế, nợ, nợ phải trả)
3. HÀNG HÓA (Mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, hãng sản xuất, ngành hàng,
nhóm hàng, nhà cung cấp, giá nhập, giá bán lẻ, giá bán buôn, số lượng tồn quầy, số
lượng tồn kho, tồn quầy tối thiểu, tồn kho tối thiểu)
4. NHÓM HÀNG (Mã nhóm hàng, tên nhóm hàng)
5. NGÀNH HÀNG (Mã ngành hàng, tên ngành hàng)
6. HÃNG SẢN XUẤT (Mã hãng sản xuất, tên hãng sản xuất)
1.2. Xác định kiểu liên kết
1.2.1. Giải thích ký hiệu (dùng cho cả phần 1.3 vẽ mô hình ERD mở rộng)
- Kiểu liên kết giữa 2 kiểu thực thể:

- Kiểu liên kết và bản số:


- Số lượng thực thể tham gia vào kiểu liên kết:

- Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính:

1.2.2. Xác định kiểu liên kết


Kiểu thực thể Tên kiểu liên kết/bản số Kiểu thực thể

NHÓM HÀNG NGÀNH HÀNG

HÀNG HÓA NHÓM HÀNG

HÀNG HÓA HÃNG SẢN XUẤT

NHÀ CUNG CẤP PHIẾU NHẬP KHO


KHÁCH HÀNG PHIẾU XÁC NHẬN
MUA HÀNG

KHÁCH HÀNG HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ


GIA TĂNG

KHÁCH HÀNG PHIẾU GIAO HÀNG

KHÁCH HÀNG PHIẾU ĐỔI TRẢ


HÀNG

NHÀ CUNG CẤP PHIẾU CHI

KHÁCH HÀNG PHIẾU THU

PHIẾU XÁC
NHẬN MUA HÀNG HÓA
HÀNG
HÓA ĐƠN GIÁ
TRỊ GIA TĂNG HÀNG HÓA

PHIẾU GIAO HÀNG HÓA


HÀNG

PHIẾU CHUYỂN HÀNG HÓA


KHO

PHIẾU NHẬP HÀNG HÓA


KHO

PHIẾU THU HÀNG HÓA


PHIẾU CHI HÀNG HÓA

PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG HÓA


HÀNG

1.3. Vẽ ERD mở rộng


2. Chuẩn hóa dữ liệu
2.1. Vẽ ERD kinh điển
2.1.1. Đánh dấu (*) thuộc tính đa trị trong ERD mở rộng (hình trên)
2.1.2. Tách đa trị
 Xử lý các thuộc tính đa trị bằng cách tạo kiểu thực thể mới
 Kiểu thực thể PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG

 Kiểu thực thể HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG


 Kiểu thực thể PHIẾU GIAO HÀNG

 Kiểu thực thể PHIẾU NHẬP KHO

 Kiểu thực thể PHIẾU CHUYỂN KHO


 Kiểu thực thể PHIẾU THU

 Kiểu thực thể PHIẾU CHI

 Kiểu thực thể PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG


2.1.3. Xác định khóa cho kiểu thực thể chính

STT Kiểu thực thể Khóa chính

1 KHÁCH HÀNG Mã khách hàng

2 NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp

3 HÀNG HÓA Mã hàng

4 NGÀNH HÀNG Mã ngành hàng

5 NHÓM HÀNG Mã nhóm hàng

6 HÃNG SẢN XUẤT Mã hãng sản xuất

7 PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG Số chứng từ

8 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số hóa đơn

9 PHIẾU GIAO HÀNG Số phiếu

10 PHIẾU NHẬP KHO Số chứng từ

11 PHIẾU CHUYỂN KHO Mã phiếu chuyển

12 PHIẾU THU Số phiếu thu

13 PHIẾU CHI Số phiếu chi

14 PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG Mã phiếu đổi trả


2.1.4. Vẽ mô hình ERD kinh điển
2.2. Vẽ ERD hạn chế
2.2.1. Xử lý kiểu liên kết 1 – 1
- Không có
2.2.2. Khử liên kết n-n
- Không có
2.2.3. Xác định kiểu thuộc tính kết nối
STT Đầu 1 Đầu n Thuộc tính kết Ghi chú
nối
1 KHÁCH HÀNG PHIẾU THU Mã khách hàng Chuyển sang
2 KHÁCH HÀNG PHIẾU XÁC NHẬN Mã khách hàng Có sẵn
MUA HÀNG
3 KHÁCH HÀNG PHIẾU ĐỔI TRẢ Mã khách hàng Có sẵn
HÀNG
4 KHÁCH HÀNG PHIẾU GIAO HÀNG Mã khách hàng Có sẵn
5 KHÁCH HÀNG HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ Mã khách hàng Có sẵn
GIA TĂNG
6 PHIẾU ĐỔI TRẢ CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI Mã phiếu đổi trả Chuyển sang
HÀNG TRẢ HÀNG
7 PHIẾU XÁC CHI TIẾT PHIẾU XÁC Số chứng từ Chuyển sang
NHẬN MUA NHẬN MUA HÀNG
HÀNG
8 PHIẾU THU CHI TIẾT PHIẾU THU Số phiếu thu Chuyển sang
9 PHIẾU CHI CHI TIẾT PHIẾU CHI Số phiếu chi Chuyển sang
10 PHIẾU CHUYỂN CHI TIẾT PHIẾU Mã phiếu chuyển Chuyển sang
KHO CHUYỂN KHO
11 PHIẾU NHẬP CHI TIẾT PHIẾU Số chứng từ Chuyển sang
KHO NHẬP KHO
12 PHIẾU GIAO CHI TIẾT PHIẾU Số phiếu Chuyển sang
HÀNG GIAO HÀNG
13 HÓA ĐƠN GIÁ CHI TIẾT HÓA ĐƠN Số hóa đơn Chuyển sang
TRỊ GIA TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG
14 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU XÁC Mã hàng Có sẵn
NHẬN MUA HÀNG
15 HÀNG HÓA CHI TIẾT HÓA ĐƠN Mã hàng Có sẵn
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
16 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU Mã hàng Có sẵn
GIAO HÀNG
17 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU Mã hàng Có sẵn
CHUYỂN KHO
18 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU THU Mã hàng Có sẵn
19 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU CHI Mã hàng Có sẵn
20 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU Mã hàng Có sẵn
NHẬP KHO
21 HÀNG HÓA CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI Mã hàng Có sẵn
TRẢ HÀNG
22 NHÓM HÀNG HÀNG HÓA Mã nhóm hàng Chuyển sang
23 NGÀNH HÀNG NHÓM HÀNG Mã ngành hàng Chuyển sang
24 HÃNG SẢN XUẤT HÀNG HÓA Mã hãng sản xuất Chuyển sang
25 NHÀ CUNG CẤP PHIẾU CHI Mã nhà cung cấp Chuyển sang
26 NHÀ CUNG CẤP PHIẾU NHẬP KHO Mã nhà cung cấp Có sẵn

2.2.4. Xác định khóa chính, khóa ngoại của kiểu thực thể
Kiểu thực thể Khóa chính Khóa ngoại
Kiểu thực thể chính
KHÁCH HÀNG Mã khách hàng -
NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp -
Mã nhóm hàng
HÀNG HÓA Mã hàng
Mã hãng sản xuất
NGÀNH HÀNG Mã ngành hàng -
NHÓM HÀNG Mã nhóm hàng Mã ngành hàng
HÃNG SẢN XUẤT Mã hãng sản xuất -
PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG Số chứng từ Mã khách hàng
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số hóa đơn Mã khách hàng
PHIẾU GIAO HÀNG Số phiếu Mã khách hàng
PHIẾU NHẬP KHO Số chứng từ Mã nhà cung cấp
PHIẾU CHUYỂN KHO Mã phiếu chuyển -
PHIẾU THU Số phiếu thu Mã khách hàng
PHIẾU CHI Số phiếu chi Mã nhà cung cấp
PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG Mã phiếu đổi trả Mã khách hàng
Kiểu thực thể phụ thuộc
CHI TIẾT PHIẾU XÁC NHẬN MUA Số chứng từ Số chứng từ
HÀNG Mã hàng Mã hàng
CHI TIẾT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA Số hóa đơn Số hóa đơn
TĂNG Mã hàng Mã hàng
Số phiếu thu Số phiếu thu
CHI TIẾT PHIẾU THU
Mã hàng Mã hàng
Số phiếu chi Số phiếu chi
CHI TIẾT PHIẾU CHI
Mã hàng Mã hàng
Mã phiếu chuyển Mã phiếu chuyển
CHI TIẾT PHIẾU CHUYỂN KHO
Mã hàng Mã hàng
Mã phiếu đổi trả Mã phiếu đổi trả
CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG
Mã hàng Mã hàng
Số chứng từ Số chứng từ
CHI TIẾT PHIẾU NHẬP KHO
Mã hàng Mã hàng
Số phiếu Số phiếu
CHI TIẾT PHIẾU GIAO HÀNG
Mã hàng Mã hàng

2.2.5. Vẽ ERD hạn chế


2.3. Vẽ mô hình quan hệ
2.3.1. Vẽ mô hình quan hệ
a. Chuyển kiểu thực thể thành bảng quan hệ:

STT Kiểu thực thể Bảng quan hệ


1 KHÁCH HÀNG KHACHHANG
2 NHÀ CUNG CẤP NHACUNGCAP
3 HÀNG HÓA HANGHOA
4 NGÀNH HÀNG NGANHHANG
5 NHÓM HÀNG NHOMHANG
6 HÃNG SẢN XUẤT HANGSX
7 PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG PHIEUXNMH
8 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG HOADONGTGT
9 PHIẾU GIAO HÀNG PHIEUGIAOHANG
10 PHIẾU NHẬP KHO PHIEUNHAPKHO
11 PHIẾU CHUYỂN KHO PHIEUCHUYENKHO
12 PHIẾU THU PHIEUTHU
13 PHIẾU CHI PHIEUCHI
14 PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG PHIEUDOITRAHANG
15 CHI TIẾT PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG CHITIETPHIEUXNMH
16 CHI TIẾT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHITIETHOADONGTGT
17 CHI TIẾT PHIẾU NHẬP KHO CHITIETPHIEUNHAPKHO
18 CHI TIẾT PHIẾU GIAO HÀNG CHITIETPHIEUGIAOHANG
19 CHI TIẾT PHIẾU THU CHITIETPHIEUTHU
20 CHI TIẾT PHIẾU CHI CHITIETPHIEUCHI
21 CHI TIẾT PHIẾU CHUYỂN KHO CHITIETPHIEUCHUYENKHO
22 CHI TIẾT PHIẾU ĐỔI TRẢ HÀNG CHITIETPHIEUDTH

b. Chuyển kiểu thuộc tính thành trường dữ liệu


 Kiểu thuộc tính khóa chuyển sang bảng tương ứng
 Kiểu thuộc tính mô tả:
 Thuộc tính kết xuất được từ thuộc tính khác thì bỏ đi:
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU XÁC NHẬN MUA HÀNG có 2 thuộc tính
Thành tiền và Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá
và Số lượng có thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy
ra được thuộc tính Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU GIAO HÀNG có 2 thuộc tính Thành tiền và
Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá và Số lượng
có thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra được
thuộc tính Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG có 2 thuộc tính
Thành tiền và Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá
và Số lượng có thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy
ra được thuộc tính Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU NHẬP KHO có 2 thuộc tính Thành tiền và
Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá và Số lượng
có thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra được
thuộc tính Viết bằng chữ
- Bảng CHI TIẾT PHIẾU CHUYỂN KHO có 2 thuộc tính Thành tiền
và Viết bằng chữ có thể bỏ được vì từ 2 thuộc tính Đơn giá và Số
lượng có thể suy ra được thuộc tính Thành tiền, từ đó cũng suy ra
được thuộc tính Viết bằng chữ
 Thuộc tính xuất hiện ở ở một kiểu thực thể chuyển sang bảng tương ứng.
 Thuộc tính xuất hiện ở nhiều kiểu thực thể chỉ chuyển sang một bảng
chính.
Các kiểu thực thể xuất hiện ở nhiều bảng sẽ giữ ở bảng chính và thay bằng
khóa chính bảng chính vào bảng đó: Các thuộc tính xuất hiện nhiều lần được
để trong cặp dấu “()” ở ERD hạn chế.
c. Biểu diễn kiểu liên kết thành quan hệ: Mỗi kiểu liên kết tương ứng một
quan hệ
d. Vẽ mô hình quan hệ
2.3.2. Đặc tả bảng dữ liệu
1. Bảng KHACHHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
2 TenKH Nvarchar(50) Tên khách hàng
3 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
4 SDT Nchar(11) Số điện thoại
5 CMND/CCCD Nchar(13) Số CMND/CCCD
2. Bảng NHACUNGCAP
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNCC Nchar(10) Mã nhà cung cấp
2 TenNCC Nvarchar(50) Tên nhà cung cấp
3 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
4 SDT Nchar(15) Số điện thoại
5 SoFax Nchar(13) Số Fax
6 MaSoThue Nchar(13) Mã số thuế
7 No Bool Nợ
8 NoPhaiTra Float Nợ phải trả

3. Bảng HANGHOA
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaHang Nchar(20) Mã hàng
2 x MaNhomHang Nchar(10) Mã nhóm hàng
3 x MaHangSX Nchar(10) Mã hãng sản xuất
4 TenHang Nvarchar(100) Tên hàng
5 DonViTinh Nvarchar() Đơn vị tính
6 NhaCungCap Nvarchar(50) Nhà cung cấp
7 GiaNhap Int Giá nhập
8 GiaBanLe Int Giá bán lẻ
9 GiaBanBuon Int Giá bán buôn
10 TonQuay Int Tồn quầy
11 TonKho Int Tồn kho
12 TonQuayToiThieu Int Tồn quầy tối thiểu
13 TonKhoToiThieu Int Tồn kho tối thiểu

4. Bảng NHOMHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNhomHang Nchar(10) Mã nhóm hàng
2 x MaNganhHang Nchar(10) Mã ngành hàng
3 TenNhomHang Nvarchar(100) Tên nhóm hàng
5. Bảng NGANHHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaNganhHang Nchar(10) Mã ngành hàng
2 TenNganhHang Nvarchar(100) Tên ngành hàng

6. Bảng HANGSX
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaHangSX Nchar(10) Mã hãng sản xuất
2 TenHangSX Nvarchar(100) Tên hãng sản xuất

7. Bảng PHIEUXNMH
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoChungTu Nchar(13) Số chứng từ
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 LoaiChungTu Nchar(13) Loại chứng từ
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu
6 HinhThucBan Nvarchar(20) Hình thức bán

8. Bảng HOADONGTGT
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoHoaDon Nchar(13) Số hóa đơn
2 x MaKH Nchar(13) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 DonViBanHang Nvarchar(50) Đơn vị bán hàng
5 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
6 SDT Int Số điện thoại
7 SoFax Float Số Fax
9. Bảng PHIEUGIAOHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoPhieu Nchar(10) Số phiếu
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 NhanVienGiaoHang Nvarchar(50) Nhân viên giao hàng
5 TraTruoc Int Trả trước
6 ConLai Int Còn lại
7 PhiGiaoHang Int Phí giao hàng
8 GhiChu Nvarchar(50) Ghi chú

10.Bảng PHIEUNHAPKHO
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoChungTu Nchar(13) Số chứng từ
2 x MaNCC Nchar(13) Ma nhà cung cấp
3 LoaiChungTu Nchar(13) Loại chứng từ
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu

11. Bảng PHIEUCHUYENKHO


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaPhieuChuyen Nchar(10) Mã phiếu chuyển
2 LoaiPhieuChuyen Nvarchar(50) Loại phiếu chuyển
3 Thoigian Datetime Thời gian
4 MaNV Nchar(10) Mã nhân vien
5 TenNV Nvarchar(50) Tên nhân viên
6 NguoiLapPhieu Nvarchar(50) Người lập phiếu

12. Bảng PHIEUTHU


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoPhieuThu Nchar(13) Số phiếu thu
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 ThoiGian Datetime Thời gian
4 MaNV Nchar(10) Mã nhân viên
5 TenNV Nvarchar(50) Tên nhân viên
6 SoTienThu Float Số tiền thu
7 NoiDungThu Nvarchar(50) Nội dung thu

13. Bảng PHIEUCHI


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x SoPhieuChi Nchar(13) Số phiếu chi
2 x MaNCC Nchar(10) Mã nhà cung cấp
3 Thoigian Datetime Thời gian
4 MaNV Nchar(10) Mã nhân viên
5 TenNV Nvarchar(50) Tên nhân viên
6 NguoiNhan Nvarchar(50) Người nhận
7 DiaChi Nvarchar(100) Địa chỉ
8 SDT Nchar(10) Số điện thoại
9 SoTienChi Float Số tiền chi
10 NoiDungChi Nvarchar(50) Nội dung chi

14. Bảng PHIEUDOITRAHANG


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x MaPhieuDoiTra Nchar(10) Mã phiếu đổi trả
2 x MaKH Nchar(10) Mã khách hàng
3 LyDoDoi Nvarchar(50) Lý do đổi
4 ThoiGian Datetime Thời gian
5 GhiChu Nvarchar(50) Ghi chú

15. Bảng CHITIETPHIEUXNMH


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoChungTu Nchar(10) Số chứng từ
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

16. Bảng CHITIETHOADONGTGT


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoHoaDon Nchar(10) Số hóa đơn
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu
17. Bảng CHITIETPHIEUGIAOHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoPhieu Nchar(10) Số phiếu
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

18. Bảng CHITIETPHIEUNHAPKHO


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoChungTu Nchar(10) Số chứng từ
2 x x Mahang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

19. Bảng CHITIETPHIEUCHUYENKHO


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x MaPhieuChuyen Nchar(10) Mã phiếu chuyển
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 DonGia Int Đơn giá
5 ChietKhau Float Chiết khấu

20. Bảng CHITIETPHIEUTHU


STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoPhieuThu Nchar(10) Số phiếu thu
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 ThanhTien Int Thành tiền
5 VietBangChu Float Viết bằng chữ
21. Bảng CHITIETPHIEUCHI
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x SoPhieuChi Nchar(10) Số phiếu chi
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng
3 SoLuong Int Số lượng
4 ThanhTien Int Thành tiền
5 VietBangChu Float Viết bằng chữ

22.Bảng CHITIETPHIEUDOITRAHANG
STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải
1 x x MaPhieuDoiTra Nchar(10) Mã phiếu đổi trả
2 x x MaHang Nchar(10) Mã hàng

You might also like