You are on page 1of 69

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

 Khái quát về chu kỳ kinh doanh của các loại hình DN


 Kế toán quá trình cung cấp
 Kế toán quá trình sản xuất
 Kế toán quá trình bán hàng và xác định KQ kinh doanh
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Mỗi doanh nghiệp có đặc trưng riêng về


quá trình sản xuất!
… - T – H – T’ -…
…- T – H – H’ – T’- …
… - T – T’ -…
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Chu kỳ kinh doanh của DN thương mại


…-T - H - T’- …

Thu tiền

Khoản
Tiền
phải thu

M
g

u
n

a
à

h
h

à
n

ng

Hàng
tồn kho
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Chu kỳ kinh doanh của tổ chức tài chính


… - T – T’ -…
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Doanh nghiệp sản xuất


 Sử dụng lao động, nhà xưởng, thiết bị, để chuyển NVL thành
thành phẩm … T – H – H’ – T’ -…
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

=> Doanh nghiệp sản xuất có quy trình kinh doanh phức tạp nhất

Chúng ta sẽ cùng
thực hiện kế toán
các quá trình KD
chủ yếu của một
DN sản xuất.
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

1. Chứng từ kế toán

GIẤY GIẤY
BÁO CÓ BÁO NỢ
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

2. Hạch toán kế toán 111, 112


152, 156, 211,
411
133, 331
Góp vốn kinh doanh
Mua NVL, HH,…

511, 3331, 131


334

Thu tiền bán hàng


Trả lương
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

6.2 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG

 Một số vấn đề chủ yếu:


- Quá trình mua hàng có 3 trường hợp:
1. Hàng mua và chứng từ kế toán về đơn vị cùng lúc
2. Hàng mua về trước và chứng từ kế toán về sau
3. Chứng từ kế toán đã có tại đơn vị mua nhưng hàng mua đang
trong quá trình bốc dỡ
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

6.2 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH MUA HÀNG

 Một số vấn đề chủ yếu:

- Tài khoản sử dụng:


 TK 152, 153, 156, 211, 213…
 TK 151
 TK 111, 112, 331
 TK 133
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

NỢ
TK 151- Hàng mua đang đi đường CÓ

SỐ DƯ ĐẦU KỲ XXX

SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM

CỘNG PHÁT SINH XXX XXX

SỐ DƯ CUỐI KỲ XXX
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

TK 133- VAT đầu vào được khấu trừCÓ


NỢ

SỐ DƯ ĐẦU KỲ XXX

SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM

CỘNG PHÁT SINH XXX XXX

SỐ DƯ CUỐI KỲ XXX
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

1 Căn cứ pháp lý

SỐ HIỆU VĂN BẢN THỜI GIAN THỜI HẠN


VĂN BẢN
BAN HÀNH BAN HÀNH HIỆU LỰC

THÔNG TƯ TT78/2014/TT-BTC 08/06/2014 02/08/2014

THÔNG TƯ TT96/2015/TT-BTC 22/06/2015 06/08/2015

Chuẩn
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Đặc điểm: * Nguyên vật liệu


P.Bổ chi phí 1 lần, toàn bộ
vào giá thành SXSP

Luôn thay đổi hình thái


biểu hiện

Xuất hiện trong DN SX, xd


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

2. Đặc điểm
 Thành phẩm và Hàng hóa
- Thành phẩm là kết quả của quá trình sản xuất ( thường ở DN sản xuất )
- Hàng hóa được tạo ra trong quá trình tiêu thụ ( thường ở DN thương
mại )
- Về bản chất NVL, TP và HH được theo dõi và quản lý giống nhau

Nguyên
Thành phẩm
vật liệu
Cty gang thép
Cty Xây dựng
Thái Nguyên

Hàng hóa

Cty kinh doanh


VLXD
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

3. Giá mua của NVL, HH:


Là toàn bộ chi phí DN bỏ ra để có được NVL, HH trong
trạng thái sẵn sàng để bán
 Giá mua HH, NVL bao gồm
- Giá mua, thuế NK, thuế TTĐB…
- Chi phí mua hàng: vận chuyển, bốc xếp, ….

Giá mua của HH A


Chi phí mua hàng Chi phí mua
phân bổ cho HH = Giá mua của cả lô hàng x hàng cần phân
A bổ

KHO
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

4. Bộ chứng từ:
- Hợp đồng mua bán/đơn đặt hàng
- Hóa đơn GTGT/ tờ khai hải quan
- PXK bên bán/ BB giao nhận hàng hóa
- Phiếu nhập kho
- Chứng từ TT qua ngân hàng (Tổng tiền trên hoá
đơn >= 20 triệu )/ phiếu chi
- Các chứng chỉ chất lượng…
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Chi mua HH, DV


không có được hóa đơn:
 HH nông, thủy sản mua của người trực tiếp
SX
 SP thủ công (là từ mây, tre, nứa, lá,..) mua của
người SX thủ công không kinh doanh
 Đất, đá, cát, sỏi mua của người dân tự khai
thác
 Phế liệu của người trực tiếp thu nhặt
 Đồ dùng, TS của hộ gia đình, cá nhân trực
tiếp bán ra
 Một số dịch vụ mua của cá nhân không kinh
doanh
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Chi mua HH, DV


không có được hóa đơn:
là chi phí được trừ khi:
 Thuộc đối tượng được phép lập bảng kê thu mua
 Có bảng kê thu mua HH, DV do người đại diện theo
pháp luật của DN ký và chịu trách nhiệm
 Có chứng từ thanh toán
 Giá kê khai phải phù hợp với giá trên thị trường tại thời
điểm mua hàng
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ chủ yếu:

111, 112 TK 152, 153, 156, 211, 213…

(1
)
TK 331
(2)
(6)

(4) TK 151
(3) (5)

TK 133
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

6.3 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

CP NVL
trực tiếp

Chi phí sản THÀNH


CP Nhân PHẨM
xuất dở dang
công trực
tiếp (Thành phẩm
chế dở)
CP sản
xuất chung
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

KẾ TOÁN CHI PHÍ


A Căn cứ pháp lý
SỐ HIỆU VĂN BẢN THỜI GIAN THỜI HẠN
VĂN BẢN
BAN HÀNH BAN HÀNH HIỆU LỰC

THÔNG TƯ TT78/2014/TT-BTC 08/06/2014 02/08/2014

THÔNG TƯ TT96/2015/TT-BTC 22/06/2015 06/08/2015


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

I. ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN CHI


PHÍ ĐƯỢC TRỪ
( Tham khảo TT 78/2014/TT-BTC )

- Chi phí phải thực tế phát sinh phục vụ hoạt động


SXKD của doanh nghiệp

- Chi phí phải có đủ hóa đơn chứng từ hợp pháp


theo quy định của pháp luật

- Khoản chi từ 20trđ trở lên phải thanh toán không


dùng tiền mặt
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Nguyên tắc xác định khoản chi được trừ


NGUYÊN TẮC 1
Khoản chi phải lquan
đến SXKD và
tạo ra thu nhập
của DN trong kỳ
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Nguyên tắc xác định khoản chi được trừ

NGUYÊN TẮC 2
Khoản chi phải có
mức trả hợp lý

Đắt quá!
1,6 tỷ thôi!
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Nguyên tắc xác định khoản chi được trừ


NGUYÊN TẮC 3
Khoản chi phải có
căn cứ hợp pháp
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Nguyên tắc xác định khoản chi được trừ


P.A 1:
Tính toàn bộ
chi phí
vào 1 kỳ

P.A 2:
Phân bổ
chi phí
vào nhiều kỳ
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

6.3 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Một số vấn đề chủ yếu:


+ Công thức tính giá thành thành phẩm: Z = Dđk + C – Dck
+ TK sử dụng:
- TK 152, 153, 214, 334, 338 (2,3,4,6), 111, 112…
- TK 621, 622, 627
- TK 154
- TK 155, 156, 157
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

TK 154-Chi phí sản xuất dở dang


 Công dụng: Tập hợp được chi phí sản xuất để tính giá thành SP

NỢ Tài khoản 154 CÓ

SDĐK: DĐK

C:-CP NVL trực tiếp,


-CP nhân công trực tiếp,
Z
-CP SX chung
SDCK: DCK
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

1 tạ bột mì = 20trđ
20.000 sp
20.000 trứng muối = 60trđ (các loại)
Hạt sen, đậu xanh, …: 100trđ

C.phí MMTB: 20trđ 360trđ


Chi phí nhân công: 100trđ

Chi phí …..: 60trđ


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

PX nướng bánh

Đối tượng
tập hợp
PX nặn bánh
chi phí
sản xuất
PX đóng gói

Đối tượng
tính giá
thành
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

2. KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX

Chi phí
NVL trực
tiếp

Chi phí nhân


công trực
tiếp

Chi phí sản


xuất chung
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

NỘI DUNG CHI PHÍ NVL TRỰC TiẾP

CP NVL trực tiếp:


biểu hiện bằng tiền
của những nguyên
vật liệu chủ yếu tạo
Tính trực thành thực thể của
tiếp vào sản phẩm
trong giá
Không thành SX
phải phân SP
bổ chi phí
khi phát
sinh
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

 Xuất kho NVL dùng cho sản xuất


Nợ TK 621
Có TK 152
 Mua NVL xuất thẳng cho sản xuất
Nợ TK 621
Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111,112,331…
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

NỘI DUNG CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP


Lương SP: CP NCTT:
tính trực -Tiền lương
tiếp vào giá chính,
thành SX - Phụ cấp
SP - Khoản trích
theo lương,
- Các khoản
Lương
phải trả khác
thời gian:
phân bổ
vào giá
thành SX
SP
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

I Căn cứ pháp lý
THỜI GIAN THỜI HẠN
VĂN BẢN SỐ HIỆU VĂN BẢN BAN HÀNH
BAN HÀNH HIỆU LỰC
Luật doanh nghiệp số
LUẬT 26/11/2014 01/07/2015
68/2014/QH13
LUẬT Luật BHXH số 58/2014/QH13 20/11/2014 01/01/2016
Luật BHYT số 25/200/QH12 + Luật
LUẬT 13/06/2014 01/01/2015
SĐBS số 46/2014/QH13
BHTN (A/D luật việc làm số
LUẬT 16/11/2013 01/01/2015
38/2013/QH13)
LUẬT Luật Lao động số 10/2012/QH13 18/06/2012 01/05/2013

NGHỊ ĐỊNH NĐ 05/2015/NĐ-CP 12/01/2015 01/03/2015

NGHỊ ĐỊNH NĐ 103/2014/NĐ-CP 11/11/2014 01/01/2015


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Tài khoản 338 – Phải trả, phải nộp khác


-Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
-Các khoản đã nộp cho cơ quan quản lý tính vào chi phí kinh doanh (23%),
-Khoản BHXH phải trả cho người LĐ khấu trừ vào lương người LĐ (9,5%)
-Các khoản đã chi về kinh phí công đoàn
- Giá trị tài sản thừa chờ xử lý
-Xử lý giá trị tài sản thừa, các khoản đã
-Số đã nộp, đã trả lớn hơn số phải nộp,
trả, đã nộp khác
phải trả được cấp bù
-Các khoản phải trả khác

Dư Nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp Dư Có: Số tiền còn phải trả, phải
thừa, vượt chi chưa được thanh nộp; giá trị tài sản thừa chờ xử
toán. lý.
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Người LĐ chịu DN chịu


Bảo hiểm bắt buộc Tổng
(trừ lương) (tính vào CF)

Bảo hiểm xã hội 8% 18% 24%

Bảo hiểm Y tế 1,5% 3% 4,5%


Bảo hiểm thất
1% 1% 2%
nghiệp
Tổng cộng 10,5% 22% 32,5%

Những DN từ trên 50 người (thành lập công đoàn cơ sở) thì phải
đóng thêm KPCĐ : 2% (DN chịu)
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

KT HĐLĐ
Bảng Tập hợp Bảng Trình ký Giám đốc
Tiền lương
CC Quy chế lương
lương

Chứng từ cần thiết để chi phí tiền lương là chi


phí được trừ khi tính thuế TNDN?
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Chi tiền lương không được trừ


 Không có chứng từ hoặc thực tế không chi

 Thưởng không mang tính chất tiền lương, không ghi trong hợp đồng lao
động hoặc thỏa ước tập thể
 Thực tế chưa chi đến thời điểm nộp quyết toán thuế năm trừ tr.h trích
dự phòng tiền lương (mức trích tối đa 17% quỹ lương thực hiện)
 Lương của chủ DNTN, chủ Cty TNHH MTV do 1 ca nhan lam chu

 Thù lao của các sáng lập viên, các thành viên HĐQT không trực tiếp
tham gia điều hành doanh nghiệp
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

1. Quy chế (Quy chế tài chính;…);


2. Quyết định (Quyết định tuyển dụng, nâng lương,
…)
3. Hồ sơ (Sơ yếu lý lịch, Giấy khám sức khỏe; Văn
bằng, chứng chỉ nếu có)…
4. Chứng từ: Bảng chấm công, Phiếu xác nhận khối
lượng sản phẩm, Bảng thanh toán lương…
5. Chứng từ thanh toán
6. …..
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

TK 622
TK 338 (2,3,4,6)
CÔNG NHÂN
24%
TRỰC TIẾP SX
34,5%

TK 334
10,5%
TK 627

QUẢN LÝ
PHÂN XƯỞNG
10,5%
24%

34,5%
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

NỘI DUNG CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG


Ewq 1
► CP SXC:
-CP Khấu hao
Sử dụng
- CP lương Q.lý
chung cho
SX nhiều SX
- CP nhiên liệu
sản phẩm
- CP CCDC
- C.phí khác:
l.quan đến SX
Phải phân SP
bổ vào giá
thành SX
SP
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ chủ yếu


TK 152 TK 621 TK 154 TK 155
(1
Sdđk 25
) (4.1) (5)

150
TK 334, 338 TK 157
TK 622
(2,3,4,6)
(2) (4.2) (6) Z=
124
381

TK152,153, 214,
334, 338, 111,112 TK 627 TK 632
(3) (4.3) 122 (7)

Sdđk 40
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

6.4 Kế toán quá trình bán hàng và xác định KQKD

Giá vốn
hàng bán
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

KẾ TOÁN DOANH THU


A Căn cứ pháp lý
THỜI GIAN THỜI HẠN
VĂN BẢN SỐ HIỆU VĂN BẢN BAN HÀNH
BAN HÀNH HIỆU LỰC

CMKT 14 (Ban hành và công


CHUẨN MỰC 31/12/2001 01/01/2002
bố theo QĐ149/2001/QĐ-BTC

THÔNG TƯ TT78/2014/TT-BTC 08/06/2014 02/08/2014

THÔNG TƯ TT96/2015/TT-BTC 22/06/2015 06/08/2015


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

6.4 Kế toán quá trình bán hàng và xác định KQKD


 Một số vấn đề cơ bản:
- Một nghiệp vụ bán hàng diễn ra, kế toán cần theo dõi phản ánh 2
bút toán riêng biệt phản ánh về giá bán và giá vốn của hàng bán
- Khi mang hàng hóa, thành phẩm gửi cho khách hàng (chờ chấp
nhận) hoặc gửi bán tại các đại lý thì chưa được ghi nhận doanh
thu, hàng sẽ được theo dõi trên TK 157 - Hàng gửi bán
- Theo kế toán, đơn vị được chia thành 3 khu vực: sản xuất, bán
hàng và quản lý doanh nghiệp, chi phí phát sinh tại khu vực nào thì
ghi nhận cho khu vực đó
- Đến cuối kỳ để xác định kết quả lãi (lỗ), cần tập hợp được doanh
thu, chi phí (giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp)
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

05/01/22 50
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

I. KẾ TOÁN DOANH THU


BÁN HÀNG

05/01/22 53
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

2. Hạch toán doanh thu bán hàng


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Nhập L1: 10/sp


Xuất L1

Nhập L2: 11/sp


Xuất L2

Nhập L3: 10.5/sp


………

……
KHO
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

III. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


TK 154, 155, 156
TK 157
TK 632, 641, 642
TK 152,153, 214, 334, 338 (2,3,4,6), 111,112..
TK 511, 333
TK 111,112, 131
TK 911, 421
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU
ketoanhanoi.vn

632 – Giá vốn

- Tập hợp giá vốn của - Giá vốn của hàng bán bị trả lại
hàng bán ra trong kỳ - Kết chuyển giá vốn hàng bán

Ghi chú : TK 632 không có số dư cuối kỳ


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

NỢ
TK 157- Hàng gửi bán CÓ

SỐ DƯ ĐẦU KỲ XXX

SỐ PHÁT SINH TĂNG SỐ PHÁT SINH GIẢM

CỘNG PHÁT SINH XXX XXX

SỐ DƯ CUỐI KỲ XXX
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

2. Nghiệp vụ phát sinh.


 Xuất kho hàng bán
Nợ 632
Có 156, 155, 154
 Nhập kho hàng bán bị trả lại
Nợ 156, 155
Có 632
 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ 911
Có 632
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Tài khoản 511


- Doanh thu phát sinh.
+ Các khoản giảm trừ doanh
thu (giảm giá hàng bán,
trị giá hàng bị trả lại và
chiết khấu thương mại).

+ quả kinh doanKết chuyển


doanh thu bán hàng thuần
sang tài khoản 911- Xác định
kết h.
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp NS

TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp


SDĐK: Số VAT còn phải nộp.

+ Số VAT đầu vào đã khấu + Số VAT đầu ra phải nộp của


trừ hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
+ Số VAT được giảm trừ vào
số VAT phải nộp.
+ Số VAT đã nộp vào ngân
sách nhà nước

SDCK: Số VAT còn phải nộp


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

GIÁ VỐN HÀNG BÁN DOANH THU BÁN HÀNG

TK 154, 155, 156 TK 511 TK 111, 112


TK 632
(2)
TK 131
(1)
(3)

TK 157
TK 333
99

(4) (5) 99

(6)
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI PHÍ


TK 642 – Chi phí QLDN TK 641 – Chi phí bán hàng

- Chi phí nhân viên quản lý: tiền lương , - Chi phí nhân viên bán hàng

và trích theo lương của bộ phận quản lý - Chi phí vật liệu bao bì

- Chi phí vật liệu quản lý - Chi phí công cụ, đồ dùng

- Chi phí đồ dùng văn phòng - Chi phí kháu hao TSCĐ dùng cho bộ phận

- Chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng

- Thuế, phí và lệ phí - Chi phí dịch vụ mua ngoài :

- Chi phí dịch vụ mua ngoài thuê kho bãi, thuê vận chuyển…

- Chi phí bằng tiền khác - Chi phí khác bằng tiền : quảng cáo, tiếp thị,

hội nghị, khách hàng….


CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

MỘT SỐ CHI PHÍ THƯỜNG GẶP


 Chi phí tiền điện, nước, điện thoại
 Chi phí xăng xe
 Chi phí tiếp khách
 Chi phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
 Chi từ thiện:
 Làm nhà tình nghĩa
 Khắc phục hậu quả thiên tai
 Tài trợ cho giáo dục
 Tài trợ cho y tế
 Khoản phúc lợi (nghỉ mát…) không quá 1 tháng lương
thực hiện bình quân (từ 2014)
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

CHI PHÍ BÁN HÀNG &


CP QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TK 641
TK 152, 214, 334, 111, 112…

(7)

TK 642

(8)
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

CHI PHÍ BÁN HÀNG &


CP QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TK 641
TK 338 (2,3,4,9) BỘ PHẬN
23,5 BÁN HÀNG
%
34%
TK 334

10,5% TK 642
CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO
LƯƠNG BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
DOANH
10,5% 23,5 NGHIỆP
%
34%
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

6.5. Các bút toán kết chuyển Doanh thu, chi


phí xác định Lãi /Lỗ
1. Kết chuyển tất cả các khoản thu nhập từ các TK phản ánh
thu nhập sang TK 911 – XĐKQKD
2. Kết chuyển các khoản chi phí từ các tài khoản phản ánh chi
phí của kỳ kế toán sang tài khoản 911 – XĐKQKD. Gồm
632 – Giá vốn hàng bán
641 – Chi phí bán hàng
642 – Chi phí quản lý DN
635 – CF hoạt động tài chính
811 – CF hoạt động khác
3. Kết chuyển Lãi/Lỗ từ TK 911 - XĐKQKD sang tài khoản
421 – Lợi nhuận chưa phân phối.
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU

TK 632 TK 911

TK 511
(9) 50
(12)

250
TK 641
80
(10)

TK642
TK 421

(11) 70 (13.2
)

(13.1)
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CHỦ YẾU
TK 154, 155, 156

(1) TK 632 TK 911 TK 111, 112


TK 511
TK 157 (9) (2) TK 131
(12)
(3)
(4) (5)

TK 641
TK 333
TK 152, 214,
334, 111, 112… (10)

(7)
TK 421 (6)
TK642
(11) (13.2)

(8)
(13.1)

SƠ ĐỒ TỔNG HỢP QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD

You might also like