Professional Documents
Culture Documents
KẾ TOÁN HÀNG
TỒN KHO
Inventories
Lớp không chuyên ngành
MỤC TIÊU
- Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính.
-Đối với DN thương mại, HTK bao gồm hàng hoá tồn
kho, hàng đang đi đường hoặc hàng gửi bán
-Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu,
sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm.
-Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tư, chi
phí dịch vụ còn dở dang và chi phí dịch vụ hoàn thành.
7
Phân loại hàng tồn kho
Hàng
Tồn kho
8
Đặc điểm hàng tồn kho
10
Tính giá hàng tồn kho
• Ghi nhận HTK khi DN xác lập quyền sở hữu đối với
HTK (bao gồm lợi ích và rủi ro).
13
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
PP Kê khai PP Kiểm kê
thường xuyên định kỳ
Perpetual Periodic
Inventory System Inventory System
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
PP Kê khai PP Kiểm kê
thường xuyên định kỳ
Theo dõi và phản Kiểm kê thực tế
ánh thường để xác định giá
xuyên, liên tục trị TỒN HTK =>
tình hình NHẬP, Giá trị XUẤT
XUẤT, TỒN HTK HTK
trên sổ KT
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
Tồn Tồn
Xuất = đầu + Nhập - cuối
Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK
KKTX KKĐK
TK 15* TK 15* 611,631,632
SDĐK SDĐK Cuối kỳ
SDCK
SDCK Cuối kỳ
17
Nguyên tắc xác định giá trị HTK
ậ n ba n đầ u
Ghi nh
Giá gốc
Cuối kỳ KT
Nguyên tắc xác định giá trị HTK
CP CP CP khác
mua chế biến liên quan
CP v/c,
Thuế
Giá Bảo quản,
không
mua Kiểm dịch,
hòan lại
Bảo hiểm…
Giá gốc
CP CP CP khác
mua chế biến liên quan
CP CP CP
nhân SXC SXC
công cố định biến đổi
Giá bán
Giá trị CP ước
ước tính CP ước
thuần
của hàng tính để - tính cần
có thể = -
tồn kho hoàn thiết
thực
trong kỳ thành cho việc
hiện
SXKD bình sản tiêu thụ
được
phẩm
thường
PP tính giá trị Hàng tồn kho
(Inventory Cost-flow Assumptions)
Nguyên tắc
nhất quán
PP tính giá trị Hàng tồn kho
Ví dụ
Một căn tin mới mở, bán nước ngọt Coca Cola.
Ngày 1, mua 10 chai với giá 3.000
Ngày 2, mua 10 chai với giá 3.200
Ngày 3, mua 10 chai với giá 3.500.
Ngày 4, bán ra 15 chai với giá 5.000.
Lợi nhuận trong tuần là bao nhiêu?
Các chai nước ngọt còn lại có giá trị là bao
nhiêu?
PP tính giá trị Hàng tồn kho
Ví dụ
NT-XT BQGQ
(FIFO)
Doanh thu 75.000 75.000
Giá vốn (46.000) (48.500)
25
Tổ chức kế toán hàng tồn kho
CP thu mua
133
STT Số lượng
Tên… MS Đvt Theo Thực Đơn Thành
ch/từ nhập giá tiền
A B C D 1 2 3 4
1 VL X 10 10 9 90
Cộng 90
29
Ví dụ 3.1:
BC
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
LCTT
TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP
Pthu(VAT):+9
30
PNK Hóa đơn
Trị giá thực nhập: 90 Giá mua: 90
Thuế GTGT: 9
Giá thanh toán: 99
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ SPS
Diễn giải SHTK
Số Ngày Nợ Có
152
621
627,641,642
KẾ TOÁN GIẢM HTK: Công cụ dụng cụ
153
627,641,642
Xuất sử dụng
Tính hết vào chi phí 1 lần
242
133
VAT đầu vào của hàng trả lại,
giảm giá, CKTM
37
Kế toán CP SX và tính giá thành SP
(Work in Process Inventory)
} Chi phí sản xuất: là biểu hiện bằng tiền của hao
phí về lao động sống và lao động vật hoá trong quá
trình sản xuất.
} Gía thành sản phẩm: Là chi phí để hoàn thành
sản xuất một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện
một khối lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản
xuất và tiêu thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ.
Kế toán CP SX và tính giá thành SP
111,112,331
154
(2) Mua giao PX
(3c) C/kỳ
133 Kết chuyển
41
Kế toán CP nhân công trực tiếp:
154
338
Trích KPCĐ,BHXH,BHYT, Cuối kỳ, kết
BHTN của CN SX chuyển
42
Kế toán Chi phí sản xuất chung:
45
Sơ đồ kế toán
2294 632
Chênh lệch lập
DP GGHTK
46
Ví dụ 3.4
• Công ty Thương mại An Nhiên mới thành
lập vào đầu năm 2014. Vào cuối niên độ kế
toán 2014, công ty lập bảng tính về việc lập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng
mặt hàng bị giảm giá, trên cơ sở đó công ty
xác định mức dự phòng giảm giá hàng tồn
kho phải lập cho niên độ kế toán này là
250.000.000đ.
Ví dụ 3.4
• Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố
của báo cáo tài chính như sau:
BC
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD LCTT
-250.000.000 +250.000.000 -
Trên BCĐKT:
Trên BCKQHĐKD
Trên thuyết minh BCTC
Thông tin về HTK trên BCTC
TK 151
TK 152
TK 153 HTK BCĐKT
TK 154
TK 155
TK 156 n g
h ò
ự p
TK 157 D
TK 2294
BCKQHĐKD
Hàng đã bán => TK 632
Thông tin về HTK trên BCĐKT
Sử dụng thông tin để phân tích
56
Sử dụng thông tin để phân tích
57
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
‒ HTK là 1 loại TS ngắn hạn quan trọng liên quan đến hoạt động kinh doanh
cơ bản tạo ra lợi nhuận của DN.
‒ Giá trị HTK được trình bày trên BCTC là theo giá thấp hơn giữa giá gốc và
giá trị thuần có thể thực hiện được.
‒ Lựa chọn phương pháp kế toán trong chính sách kế toán HTK và ước tính
kế toán sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính (BCĐKT) và tình hình kinh
doanh (BCKQHĐKD) của DN.
‒ Nguyên tắc kế toán cơ bản chi phối chủ yếu ghi nhận và trình bày thông
tin HTK: giá gốc, thận trọng và nhất quán.
‒ Tổ chức KT tổng hợp và KT chi tiết đối tượng HTK theo pp KKTX có ưu
điểm là tính kịp thời trong quản lý và cung cấp thông tin HTK về hiện vật
và giá trị. 58