Professional Documents
Culture Documents
Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm Số phát sinh giảm Số phát sinh tăng
trong kỳ trong kỳ trong kỳ trong kỳ
Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh
tăng trong kỳ giảm trong kỳ giảm trong kỳ tăng trong kỳ
Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Số phát sinh tăng trong kỳ - Số phát sinh giảm trong kỳ
2.
Tổng số phát sinh Nợ = Tổng số phát sinh Có (Từ nguyên tắc Ghi sổ
của tất cả tài khoản của tất cả tài khoản kép)
Nguyễn Chí Thông – Ban Ôn Tập – CLB Kế Toán Trẻ
3.
Số dư = Số dư của tất cả tài khoản cấp 2 (Quan hệ giữa KTTH và
của tài khoản cấp 1 hoặc của tất cả sổ chi tiết có lquan KTCT)
4.
Số phát sinh Nợ hoặc Có = Tổng Số phát sinh Nợ hoặc Có
của tài khoản cấp 1 của tất cả TK cấp 2 hoặc tất cả sổ chi tiết có lquan
KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá – Giá trị hao mòn lũy kế
B. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1. Kế toán quá trình cung cấp:
* Tài khoản sử dụng: TK153, TK 153, TK 151
TK 331, TK 111, TK 1112, TK 141…
d. Chi phí khác tính cho phân xưởng sản xuất, bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý DN:
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Nợ TK 133
Có TK 331, TK 111, TK 112 …
Nguyễn Chí Thông – Ban Ôn Tập – CLB Kế Toán Trẻ
e. Cuối kỳ kết chuyển CPSX (621, 622, 627) TK 154 để tổng hợp CPSX phát sinh trong kỳ
Nợ TK 154
Có TK 621
Có TK 622
Có TK 627
f. Xác định giá thành thực tế và ghi chép thành phẩm nhập kho:
Giá thành tổng SP = CPDD đầu kỳ + CP phát sinh trong kỳ - CPDD cuối kỳ-Khoản giảm phí
Nợ TK 155
Có TK 154
4. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng, chi phí TK 911
+ Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK 511
Có TK 911
+ Kết chuyển Chi phí
Nợ TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
Nguyễn Chí Thông – Ban Ôn Tập – CLB Kế Toán Trẻ
C. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI:
1. Kế toán quá trình mua hàng:
* Tài khoản sử dụng: TK 156, TK 151
TK 331, TK 133, TK 111, TK 112, TK 141
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ
(tương tự các phần trên)
- Cuối kỳ phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra (để tính đủ GVHB)
Nợ TK 632
Có TK 156 (1562)
- Kết chuyển doanh thu, chi phí TK 911
Nợ TK 511
Có TK 911
Nợ TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
- Xác định kết quả kinh doanh
Kết quả KD = Doanh thu – Chi phí (632, 641, 642)
+ Doanh thu > Chi phí Lãi phải nộp thuế TNDN
Nợ TK 821
Có TK 333
Kết chuyển thuế TNDN phải nộp TK 911
Nợ TK 911
Có TK 821
+ Doanh thu < Chi phí Lỗ
Nguyễn Chí Thông – Ban Ôn Tập – CLB Kế Toán Trẻ
Cộng số phát sinh tăng trong Cộng số phát sinh giảm trong
kỳ kỳ
Số dư cuối kỳ
Số dư cuối kỳ
Nguyễn Chí Thông – Ban Ôn Tập – CLB Kế Toán Trẻ
Tài khoản loại 5 (Tài khoản Doanh thu):
TK Doanh thu
- Giảm trừ doanh thu - Doanh thu tăng
- Kết chuyển doanh thu
thuần qua TK 911
Tài khoản loại 9 (Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh)
TK Xác định KQKD
- Giá vốn hàng bán - Dthu thuần của HĐKD
- CP bán hàng - TN thuần của HĐ khác
- CP QLDN - Kết chuyển lỗ qua TK 421
- CP tài chính
- CP khác
- CP thuế TNDN hiện hành
- Kết chuyển lãi qua TK 421