Professional Documents
Culture Documents
NHÓM SỐ: 5
LỚP: AA6037.3 - KHÓA: 13
Hà Nội, 2021
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 2 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 3 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Mục lục
PHẦN 1:LẬP KẾ HOẠCH VÀ HOẠT ĐỘNG NHÓM: 4
PHẦN 2: CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN GA HẢI HÀ 6
1. Thông tin chung về Công ty Cổ phần Chăn Ga Hải Hà 6
2. Đặc điểm quy trình sản xuất và đặc điểm sản phẩm 7
2.1. Quy trình sản xuất 7
2.2. Đặc điểm sản phẩm 8
PHẦN 3: DANH MỤC 9
3. Danh mục khai báo 9
3.1. Danh mục khai báo tài khoản ngân hàng 9
3. 2.Danh mục Khách hàng 9
3.3. Danh mục nhà cung cấp 10
3.4. Danh mục phòng ban 10
3.5. Danh mục nhân viên 10
3.7. Danh mục Công cụ, dụng cụ tồn kho 11
3.8. Danh mục thành phẩm 12
3.9. Danh mục đối tượng tập hợp chi phí 12
4. Khai báo số dư ban đầu 12
4.1. Vật liệu tồn đầu kỳ 12
4.2 Thành phẩm tồn đầu kỳ 13
4.3. Sổ chi tiết về các khoản công nợ phải thu (Dư Nợ) 13
4.4. Sổ chi tiết về các khoản công nợ phải trả 13
4.5. Công cụ dụng cụ tồn đầu kỳ 14
4.6. Số dư đầu tháng 8/2020 14
5. Thông tin về định mức nguyên vật liệu: 16
PHẦN 4: MỘT SỐ NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG THÁNG 8 NHƯ SAU:
(ĐVT: đồng) 16
PHẦN 5: ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN VỀ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
NHÓM 23
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 4 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 5 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
511,515,521
- Báo cáo KQSXKD
-Xây dựng thông tin doanh nghiệp
-1 nghiệp vụ về hoạt động tài chính/hoạt
động khác
- Kết chuyển doanh thu
- Lập chứng từ nv9-16
Phan Hương Ly
- Sổ cái TK 333,334,338, 10/10/2021
621,622,627,632,641
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
-Xây dựng thông tin doanh nghiệp
- Tính giá thành
- Sổ chi tiết : 111, 112, 131 , 152,
153,154, 155, 211
Đinh Thanh Nhàn - Sổ cái các tài khoản 10/10/2021
111,112,131,133,141,331
- Bảng cân đối kế toán
-Xây dựng thông tin doanh nghiệp
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 6 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 7 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
2. Đặc điểm quy trình sản xuất và đặc điểm sản phẩm
2.1. Quy trình sản xuất
Thiế t kế
Cô ng đoạ n 1: thiết tạ o mẫ u
kế
Duyệ t mẫ u
Cắ t trá i vả i
Đặ t mẫ u,
Cô ng đoạ n 2: Cắ t
đặ t sơ đồ
Cắ t
Pha mà u,in
Cô ng đoạ n 3: in hà ng Thiế t kế
NVL: vả i loạ t, thê u hà ng loạ t mẫ u thêu
Chọ n mà u
chỉ thê u
Thà nh
Cô ng đoạ n 4: may phẩ m:
chă n, ga
Cô ng đoạ n 5: Là , gấ p,
đó ng gó i
Cô ng đoạ n 6: Nhậ p
kho
Sơ đồ quy trình sản xuất
-Trên đây là toàn bộ quy trình sản xuất và kết cấu sản phẩm nói chung của Công ty Cổ
phần chăn ga Hải Hà
● Công đoạn thiết kế: nguyên vật liệu được đưa lên phòng thiết kế để tạo mẫu sản
phẩm, sau khi đã tạo mẫu thì được chuyển cho ban giám đốc duyệt
● Công đoạn cắt: nguyên vật liệu được đưa lên xưởng, sau khi trái vải, công nhân
tiến hành giác sơ đồ sao cho tiết kiệm được nguyên liệu nhưng phải đảm bảo
được chất lượng sản phẩm. Tùy theo thiết kế mà sau khi cắt xong, sản phẩm được
đem đi thêu hay không
● Công đoạn may: vải sau khi được cắt được đem xuống xưởng để công nhân may
từng bộ phận rồi ghép lại thành sản phẩm hoàn thiện. Sau khi các thành phẩm
này được hoàn thiện được đem đi kiểm tra kỹ lưỡng nếu đạt tiêu chuẩn thì
chuyển xuống bộ phận là
● Công đoạn là: các thành phẩm đã được làm sạch, làm trắng được đưa xuống bộ
phận là để chuẩn bị kiểm tra và đóng gói
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 8 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
● Công đoạn gấp và đóng gói: tổ hoàn thiện nốt giai đoạn cuối là gấp và đóng gói
thành phẩm
● Công đoạn nhập kho: bộ phận bảo quản tiếp nhận những sản phẩm hoàn thiện đã
được đóng gói, lưu trữ và xuất kho tiêu thụ trên thị trường
⇨ Nhìn chung, ở từng giai đoạn công ty cổ phần Chăn ga Hải Hà đều sử dụng công
nghệ mới, có thể sản xuất những mặt hàng đòi hỏi kỹ thuật cao, hao phí nguyên
liệu thấp. Vì vậy, có thể giảm giá thành, tăng khả năng cạnh tranh cho sản phẩm
của công ty
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 10 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
1 BM Công ty TNHH
Bình Minh 35 Hoàng Cầu, Hà 0101322765
Nội
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 11 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
GTGT(%)
1 VAI Vải cotton 1521 Mét 10
2 KHOA Khóa 1521 Cuộn 10
3 CHI Chỉ may 1521 Cuộn 10
Thước
3 Vật Tư 10 Cái Kho Dc 153
dây
Thước
4 Vật tư 10 Cái Kho Dc 153
thẳng
Cây tháo
5 Vật tư 10 Chiếc Kho Dc 153
chỉ
Bút chì
10 đánh dấu Vật tư 10 Cái Kho Dc 153
vải
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 12 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
phẩm GTGT(%)
Chăn
1 PX Phân xưởng
Ga
Tổng 689.000.000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 13 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
4.3. Sổ chi tiết về các khoản công nợ phải thu (Dư Nợ)
Cộng 346.000.000
STT Tên nhà cung cấp Số tiền Thời hạn thanh toán
Cộng 381.830.000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 14 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Tổng 195.528.000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 15 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
1 Chăn Mét 4
2 Ga Mét 2
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 16 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
4. Ngày 8/8: Doanh nghiệp đã quyết định nhượng bán xe tải isuzu ở bộ phận bán
hàng cho Công ty Phương Nam nguyên giá TSCĐ là 450.000.000, hao mòn lũy kế tính
đến thời điểm nhượng bán là 271.908.602 chi phí nhượng bán đã được trả bằng tiền
mặt là 5.500.000( đã bao gồm 10% thuế GTGT). Giá nhượng bán của TSCĐ là
200.000.000 chưa bao gồm thuế 10%, đã thu bằng TGNH ở Vietcombank. (Biên bản
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 17 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
nhượng bán số 01/TSCĐ, Thẻ kho số 05/N-2, Giấy báo Có số VCB451, phiếu chi
PC02 ).Biết xe tải isuzu mua từ 1/3/2015 tài sản khấu hao 9 năm.
a. Nợ TK 214 271.908.602
Nợ TK 811 178.091.398
Có TK 211 450.000.000
b. Nợ TK 811 5.000.000
Nợ TK 133 500.000
Có TK111 5.500.000
c. Nợ TK 112 220.000.000
Có TK 711 200.000.000
Có TK 3331 20.000.000
5. Ngày 9/8: Xuất kho 6000 m vải cotton và 5 cuộn chỉ để sản xuất sản phẩm chăn ga
Lệnh sản xuất số 01/LSX, Đề nghị xuất vật tư số 01/ĐN-VT, PXK số 01
Nợ TK 621 300.360.000
Có TK 152 300.360.000
Vải 6000*50.000=300.000.000
Chỉ 5*72.000=360.000
6. Ngày 10/8 Thanh toán lương tháng 7 cho công nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng ở
ngân hàng Vietcombank 160.350.400 đồng. (Bảng thanh toán lương tháng 12/N-1,
Chứng từ VCB số 01, Ủy nhiệm chi số 03)
Nợ TK 334 160.350.400
Có TK 112 160.350.400
7. Ngày 10/8: Xuất kho công cụ, dụng cụ gồm 55 kéo, 20 hộp kim,10 hộp phấn may
dùng cho sản xuất chăn ga, loại phân bổ 1 lần (PXK 02)
Nợ TK 627 2.451.000
Có TK 153 2.451.000
Kéo 55*35.000=1.925.000
Hộp kim 20*20.000=400.000
Hộp phấn may 10*12.600=126.000
8. Ngày 14/8: Chi phí sửa chữa thường xuyên thiết bị sản xuất (ĐC: 368 Hàng Đào,
Hoàn Kiếm, Hà Nội, MST: 0101385596) được tập hợp gồm: (PXK 05, Hóa đơn số
0000067)
● Giá trị 8 hộp phụ tùng xuất kho cho sửa chữa 4.000.000
● Tiền công phải trả cho bên sửa chữa Ánh Dương bên ngoài 6.000.0000
Nợ TK 627 10.000.000
Có TK 153.4 4.000.000
Có TK 331-AD 6.000.000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 18 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
9. Ngày 22/8, xuất kho lô chăn ga bán cho công ty TNHH Phương Nam (Địa chỉ: 35
Hoàng Cầu, Hà Nội; Mã số thuế: 0101322765), giá chưa thuế 10% là 970.000.000 đ,
biết giá vốn là 620.000.000 đ, công ty Phương Nam đã thu bằng tiền gửi ngân hàng ở
ngân hàng Vietcombank (Lệnh xuất hàng 01/LXH, Hóa đơn GTGT số 0000066, Mẫu
số 01GTKT0/001, ký hiệu NA/20E, Phiếu xuất kho số 03; Hợp đồng mua bán số
HH01/N/HĐ, Biên bản giao hàng số 01/BG-BH, giấy báo có VCB01)
Cộng 370.000.000
Nợ TK 632 268.000.000
Có TK 155 268 .000.000
Chăn 175.000.000
Ga 93.000.000
Nợ TK 112 407.000.000
Có TK 511 370.000.000
Có TK 3331 37.000.000
10. Ngày 25/8, Công ty Phương Nam thông báo có 100 chiếc chăn bị sờn không đạt
yêu cầu theo thỏa thuận trong hợp đồng, công ty Phương Nam yêu cầu doanh nghiệp
giảm giá 10% giá trị của số khăn trên. Công ty đã đồng ý và xuất hóa đơn GTGT mẫu
số 01GTKT0/001, số 0000068 và trả tiền cho công ty Hoàng phát bằng tiền mặt (phiếu
chi số 03)
Nợ TK 5213 3.000.000
Nợ TK 3331-PN 300.000
Có TK 111 3.300.000
11. Ngày 28/8, Hóa đơn tiền điện sử dụng tại các bộ phận tại bộ phận quản lý doanh
nghiệp là 2.200.000 và bộ phận bán hàng là 3.300.000 ( đã bao gồm thuế 10%), thanh
toán bằng chuyển khoản.. (Hóa đơn GTGT số 0092584 ,Ủy nhiệm chi số 04, Giấy báo
Nợ của ngân hàng Vietcombank VCB592.)
Nợ TK 642 2.000.000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 19 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Nợ TK 641 3.000.000
Nợ TK 133 500.000
Có TK 112 5.500.000
12. Ngày 29/8 Nhận được phản hồi của đề nghị bồi thường gửi đi từ tháng 7 từ công
ty bảo hiểm PJICO. Công ty bảo hiểm chấp nhận khoản bồi thường 33.200.000, đã
chuyển khoản. Ngoài ra doanh nghiệp cũng xác định được tổng chi phí liên quan đến
xử lý thiệt hại là 9.200.000 (chưa có VAT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt.( GBC
vietcombank02, Phiếu chi 04)
a. Nợ TK 112 33.200.000
Có TK 711 33.200.000
b. Nợ TK 811 9.200.000
Nợ TK 133 920.000
Có TK 111 10.120.000
13. Ngày 29/8 : Công ty TNHH Quang Anh thanh toán công nợ cũ, số tiền
346.000.000 đồng bằng TGNH ở ngân hàng BIDV, công ty đã nhận được Giấy báo Có
số VCB03, Hợp đồng mua bán (năm N-1 số: HH42/N-1/HĐ)
Nợ TK 112 346.000.000
Có TK 131-QA 346.000.000
14. Ngày 31/08: trả lãi vay ngân hàng tháng 08 bằng TGNH Vietcombank là
6.000.000, Ủy nhiệm chi số 05, Giấy báo Nợ
Nợ TK 635 6.000.000
Có TK 112 6.000.000
15. Ngày 31/8 Nhập kho sản phẩm sản xuất hoàn thành. (Biên bản bàn giao số
TP02/BB, Phiếu nhập kho số 04)( BTGT tháng 8)
Nợ TK 155 543.540.111
Chăn 239.157.649 ( 239.158 * 1000)
Ga 304.382.462 ( 152.191* 2000)
Có TK 154 543.540.111
16. Ngày 31/8, Xuất kho lô chăn bán cho công ty TNHH Hải Nam (MST:
0108156958; địa chỉ: 20 Hoàng Hoa Thám, Hà Nội ), giá bán chưa thuế 10% là
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 20 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
450.000.000 đ, biết giá vốn là 275.000.000 đ, công ty chưa thanh toán( hạn thanh toán
1/11/2021) (Hợp đồng mua bán HH04/N/HĐ, Lệnh xuất kho 02/LXK, Phiếu xuất kho
số 04, Hóa đơn GTGT số 0000069, mẫu 01GTKT0/001, ký hiệu NA/18P
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá bán Thành tiền
chưa thuế
GTGT 10%
Tổng 172.500.000
a. Nợ TK 632 122.614.760
Có TK 155 122.614.760
b. Nợ TK 131 189.750.000
Có TK 511 172.500.000
Có TK 3331 17.250.000
17. Ngày 31/8 ,Trích khấu hao tháng 8, tài sản cố định sử dụng cho bộ phận sản xuất
chung là 23.194.111 , cho bộ phận bán hàng là 5.586.022( BTKHT8)
Nợ TK 627 23.194.111
Nợ TK 641 5.586.022
Có TK 214 28.780.133
18. Ngày 31/8 Tính lương tháng 8 cho bộ phận nhân công trực tiếp là 77.000.000, bộ
phận sản xuất chung 7.500.000, bộ phận bán hàng 30.500.000, bộ phận quản lý doanh
nghiệp 60.000.000. Và trích khấu hao lương tháng 08 theo quy định hiện hành.
a. Nợ TK 622 77.000.000
Nợ TK 627 7.500.000
Nợ TK 641 30.500.000
Nợ TK 642 60.000.000
Có TK 334 175.000.000
b. Nợ TK 622 17.710.000
Nợ TK 627 1.725.000
Nợ TK 641 7.015.000
Nợ TK 642 13.800.000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 21 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Nợ TK 334 20.125.000
Có TK 338 60.375.000
19. Ngày 31/08 Cuối tháng, kết chuyển
❖ Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Nợ TK 154 543.540.111
Có TK 621 403.960.000
Có TK 622 94.710.000
Có TK 627 44.870.111
● Doanh nghiệp áp dụng cách tính giá thành sản xuất theo phương pháp tỷ lệ
(NV15)
● Chọn ga là sản phẩm tiêu chuẩn với hệ số quy đổi là 1
304.382.462
▪ ZĐV = = 152.191
2000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 22 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
Nợ TK 8211 12.378.564
Có TK 3334 12.378.564
❖ Kết chuyển thuế TNDN
Nợ TK 911 12.378.564
Có TK 8211 12.378.564
- Lợi nhuận sau thuế= 61.892.820-12.378.564 = 49.514.256
❖ Kết chuyển lãi về kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 49.514.256
Có TK 421 49.514.256
❖ Khấu trừ thuế GTGT:
Nợ 3331 94.430.000
Có 1331 94.430.000
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm
Trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 23 Khoa Kế Toán – Kiểm Toán
STT Họ Và Tên
4 Phan Hương Ly
Nhóm 5
Báo cáo bài tập nhóm