You are on page 1of 55

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kế Toán – Kiểm Toán

Báo cáo bài tập nhóm


HỌC PHẦN: LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mã học phần: AA6026

Giảng viên hướng dẫn: Trần Thị Hằng


Mã lớp: AA6026.1
Nhóm thực hiện: Nhóm 3.1

Hà nội, 2024
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Mục lục

Danh mục các từ viết tắt ..................................................................................... 3


Báo cáo kế hoạch hoạt động nhóm .................................................................... 4
Bảng phân công và nội dung công việc ............................................................. 5
Lời mở đầu ........................................................................................................... 6
Phần 1. Tổng quan về Công ty may mặc Sông Hồng....................................... 7
1. Các thông tin cơ bản .................................................................................... 7
2. Bộ máy quản lý ............................................................................................. 8
3. Bộ máy kế toán ............................................................................................. 9
Phần 2. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần May mặc Sông
Hồng trong tháng 1/2024 .................................................................................. 10
2.1. Thông tin về số dư đầu kì các tài khoản ............................................... 10
2.2. Nghiệp vụ phát sinh trong kì ................................................................. 13
2.3. Trình bày thông tin trên Báo Cáo Tài Chính ...................................... 23
2.3.1. Bảng cân đối kết toán ....................................................................... 23
2.3.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 28
2.3.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ............................................................... 30
2.3.4. Thuyết minh báo cáo tài chính ........................................................ 33
Phần 3. Xây dựng giả định về trường hợp sai sót .......................................... 48
3.1. Sai sót trọng yếu ...................................................................................... 48
3.2. Sai sót không trọng yếu .......................................................................... 51
Phần 4. Đánh giá các thành viên về quá trình hoạt động nhóm ................... 52
Bảng 1: Phiếu tự đánh giá các thành viên khác trong nhóm. ................... 52
Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá các thành viên trong nhóm ..... 55

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Danh mục các từ viết tắt


STT Tên viết tắt Tên đầy đủ
1 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
2 GTGT Giá trị gia tăng
3 BĐS Bất động sản
4 BĐSĐT Bất động sản đầu tư
5 TK Tài khoản
6 QLDN Quản lý doanh nghiệp
7 BHXH Bảo hiểm xã hội
8 BHYT Bảo hiểm y tế
9 BHNT Bảo hiểm nhân thọ
10 KPCĐ Kinh phí công đoàn
11 NVL Nguyên vật liệu
12 SXC Sản xuất chung
13 NCTT Nhân công trực tiếp
14 CCDC Công cụ dụng cụ
15 XDCB Xây dựng cơ bản
16 TNDN Thu nhập doanh nghiệp
17 BCKQKD Báo cáo kết quả kinh doanh
18 TMBCTC Thuyết minh báo cáo tài chính

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Báo cáo kế hoạch hoạt động nhóm


Mục tiêu: đạt được 9,5 điểm bài hoạt động nhóm.
- Yêu cầu đặt ra với các thành viên nhóm: mỗi thành viên phải tham
Mục tiêu kế hoạch gia vào các cuộc thảo luận chung; đưa ra ý kiến riêng; hoàn thành công
việc được giao đúng deadline; bài làm hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung.
Xây dựng 15- 18 nghiệp vụ giả định về các nội dung kinh tế theo yêu
cầu.
- Xây dựng bảng kế hoạch hoạt động nhóm.
- Mô tả thông tin về công ty, đưa ra các thông tin cần thiết cho các nghiệp
Nội dung công việc vụ kinh tế phát sinh.
- Định khoản, trình bày thông tin trên BCTC.
- Xây dựng giả định trường hợp sai sót: 1 sai sót trọng yếu và 1 sai sót
không trọng yếu và điều chỉnh.
- Tổng hợp đánh giá giữa các thành viên với nhau.

Phương pháp thực - Phương pháp tổ chức thực hiện công việc theo công việc trọn gói: mỗi
hiện thành viên trong nhóm tổ chức thực hiện theo bảng phân công công việc,
hoàn thành công việc được giao.

- Tiến trình thực hiện kế hoạch theo thời gian.


+ Hình thành và vận dụng tư duy sáng tạo trong việc giải quyết các
nghiệp vụ kinh tế, tài chính thuộc các phần hành kế toán.
+ Xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động nhóm.
+ Tìm hiểu thông tin về doanh nghiệp
Tiến độ thực hiện + Phân công nhiệm vụ
+ Giao deadline
+Thảo luận sửa chữa, thêm bớt nội dung
+Hoàn thiện sản phẩm cuối cùng
+ Nộp bản báo cáo

Sản phẩm thu được - Đáp ứng đầy đủ nội dung yêu cầu, đạt được mục tiêu kế hoạch đề ra.
từ kế hoạch đặt ra

Đánh giá công việc -Các thành viên trong nhóm đã hoàn thành tốt công việc được giao.

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Bảng phân công và nội dung công việc

Họ và tên MSV Nhiệm vụ

- Xây dựng trường hợp về sai sót không


Ngô Hoài An 2021603840 trọng yếu
- Chỉnh sửa word

- Xây dựng trường hợp về sai sót trọng


Phạm Thị Ngọc Anh 2021604280 yếu
- Chỉnh sửa word

- Định khoản và lên bảng báo cáo tài


Trần Thanh Hiên 2021600213 chính
- Chỉnh sửa word

- Tìm thông tin doanh nghiệp, xây dựng


Nguyễn Hải Hoàn 2021601515 số dư đầu kì và nghiệp vụ
- Tổng hợp word

- Định khoản và lên bảng báo cáo tài


Đỗ Thị Kim Hồng 2019605073 chính
- Chỉnh sửa word

- Định khoản và lên bảng báo cáo tài


Nguyễn Thị Lan Hương 2021600578 chính
- Chỉnh sửa word

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Lời mở đầu
Những năm qua ngành dệt may Việt Nam có những bước phát triển khởi sắc. Dệt
may luôn là ngành có giá trị xuất khẩu cao, đứng trong top các ngành có giá trị
xuất khẩu trên 1 tỷ USD. Đây cũng là ngành thu hút nhiều lao động nhất ở nước
ta. Tình hình phát triển của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này có
những bước thăng trầm bởi nó chịu ảnh hưởng sâu sắc của những biến động thị
trường. Xu hướng toàn cầu hoá đã thu hẹp khoảng cách về địa lý, thị trường thế
giới được thống nhất.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trường,
ngành dệt may Việt Nam đang ngày càng phát triển và lớn mạnh. Tuy không phải
là ngành mới mẻ nhưng sự đầu tư và thu hút của nó trên trường quốc tế vẫn đang
trở thành cơn lốc xoáy. Việt Nam là một quốc gia với dân số đông, có đội ngũ lao
động trẻ, khỏe, đầy lòng nhiệt tình và siêng năng trong công việc, đang là điểm
thu hút lớn đối với các nhà đầu tư. Trong bối cảnh hội nhập ngày càng sâu rộng
như hiện nay, đặc biệt là khi Việt Nam trở thành thành viên chính thức thứ 150
của tổ chức thương mại thế giới WTO, thì cạnh tranh là sự sống còn đối với các
doanh nghiệp may mặc. Trải qua một thời gian dài với những biến cố và thăng
trầm, chịu ảnh hưởng không nhỏ từ nền suy thoái kinh tế thế giới nhưng cuối cùng
ngành dệt may Việt Nam cũng đã vượt qua, nhanh chóng khôi phục và phát triển.
Tất cả đều là do sự phấn đấu không ngừng để cho ra những sản phẩm đáp ứng
được nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước, đủ sức cạnh tranh, khẳng định
được vị trí, vai trò, thương hiệu trên thị trường. Có được điều đó là nhờ sự nỗ lực,
cố gắng, góp phần không nhỏ của các doanh nghiệp Việt Nam nói chung và công
ty cổ phần may mặc Sông Hồng nói riêng.
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Báo cáo Bài tập nhóm, nhóm 1 nhận
thấy vẫn còn rất nhiều thiếu sót, nhóm chúng em mong nhận được sự góp ý của
thầy cô để bài báo cáo này được hoàn thiện hơn.
Nhóm chúng em xin cảm ơn!

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Phần 1. Tổng quan về Công ty may mặc Sông Hồng


1. Các thông tin cơ bản

Tên công ty: Công ty Cổ phần May Mặc Sông Hồng


Địa chỉ: 105 Đường Nguyễn Đức Thuận - Phường Thống Nhất - Nam Định - Việt
Nam
Mã số thuế: 0600333307
Số điện thoại: 0228-3649365
Website: https://www.songhong.vn
Đại diện: Bùi Đức Thịnh
Ngành nghề kinh doanh: May trang phục
Sản phảm sản xuất: Doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh các loại trang phục may
sẵn như là áo sơ mi, áo khoác nữ, quần âu,giày dép, chăn ga gối đệm ... trong đó
đặc biệt phải kể đến áo thun - loại sản phẩm được sản xuất mỗi năm với số lượng
lớn nhất trong các sản phẩm.
Tài khoản ngân hàng: 0600333366 - Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong
TPBank- Chi nhánh Cầu Giấy.
Chính sách kế toán áp dụng:
- Chế độ kế toán doanh nghiệp: Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính
- Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam Đồng (VNĐ)
- Kỳ kế toán: Từ 1/1 đến 31/12 dương lịch hàng năm
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Phương pháp tính giá hàng xuất kho: Nhập trước- xuất trước
- Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng
- Phương pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ
2. Bộ máy quản lý

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

3. Bộ máy kế toán

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Phần 2. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần May
mặc Sông Hồng trong tháng 1/2024
2.1. Thông tin về số dư đầu kì các tài khoản
Công ty Cổ phần May Mặc Sông Hồng hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá vốn
xuất kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước. Trong tháng 1/2024 có tài
liệu phát sinh như sau: (Đơn vị tính: đồng)
I – Số dư đầu kì như sau:

Số hiệu TK Tên tài khoản Đầu kỳ


111 Tiền mặt 970,000,000

112 Tiền gửi ngân hàng 4,840,000,000

131 Phải thu của khách hàng 218,000,000

152 Nguyên liệu, vật liệu 188,977,600

153 Công cụ, dụng cụ 33,626,607

154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 20,120,000

211 Tài sản cố định hữu hình 860,000,000

2141 Hao mòn tài sản cố định 132,000,000

217 Bất động sản đầu tư 2,600,000,000

242 Chi phí trả trước 24,000,000

331 Phải trả cho người bán 470,000,000

333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 65,000,000

334 Phải trả người lao động 86,000,000

341 Vay và nợ thuê tài chính 567,000,000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 7,503,724,207

414 Quỹ đầu tư phát triển 322,000,000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 609,000,000


Trong đó:
Nguyên vật liệu:

Đơn vị Phân
Tên nguyên liệu Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính loại

Vải bông (chính) Mét VL 5,050 35,000 176,750,000

Chỉ may (phụ) Cuộn VL 1000 12,227.6 12,227,600


Công cụ dụng cụ:

Tên CCDC Đơn vị tính Phân loại Thành tiền

Thước dây Chiếc CCDC 10,922,400

Hộp phấn Hộp CCDC 22,704,207


Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang chỉ gồm của NVL

Tên sản phẩm Đơn vị tính Phân loại Số tiền

Áo sơ mi Chiếc Sản phẩm dở dang 20,120,000


Phải thu khách hàng ngắn hạn

TK Mã Khách hàng Tên khách hàng Số tiền

131 AP Công ty Cổ phần May APECT 150,000,000

131 VT Công ty May Việt Tiến 68,000,000

Cộng 218,000,000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Phải trả người bán ngắn hạn

TK Mã NCC Tên nhà cung cấp Số tiền

331 HT Công ty Vải sợi Hoàng Tuấn 250,000,000

331 NH Công ty Máy may Nam Hưng 120,000,000

331 SH Công ty May Nhà Bè 100,000,000

Cộng 470,000,000
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn gồm

Tên ngân hàng Thời hạn Ngắn hạn

Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt


267,000,000
Nam (VCB).

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt 300,000,000


6 tháng
Nam (Techcombank)

Cộng 567,000,000

Tài sản cố định


Thời
Ngày
gian
Mã Tên Phòng tính Hao mòn
sử Nguyên giá
TSCĐ TSCĐ ban khấu lũy kế
dụng
hao
(năm)
Máy cắt
Phòng kỹ
OTO vải tự 1/1/2020 7 500,000,000 75,000,000
thuật
động
Phòng kỹ
VP Máy may 1/1/2019 6 360,000,000 57,000,000
thuật
Cộng 860,000,000 132,000.000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Bất động sản đầu tư

Mã Tên Ngày tính Hao mòn lũy


Nguyên giá
BĐSĐT BĐSĐT khấu hao kế

LĐ Lô đất 1/1/2020 2.600.000.000 0

Cộng 2.600.000.000

2.2. Nghiệp vụ phát sinh trong kì


Nghiệp vụ 1. Ngày 01/01, công ty nhượng bán một máy cắt vải tự động sử dụng
ở phân xưởng 1, Nguyên giá của máy là 500.000.000, thời gian sử dụng hữu ích
là 20 năm, khấu hao lũy kế đến thời điểm bán là 75.000.000. Giá nhượng bán chưa
thuế GTGT 10% là 450.000.000 đã thanh toán bằng TGNH.

a) Ghi giảm tài sản cố định

Nợ TK 214 75.000.000

Nợ TK 811 425.000.000
Có TK 211 500.000.000
b) Ghi nhận doanh thu từ thanh lý, nhượng bán
Nợ TK 112 495.000.000
Có TK 711 450.000.000

Có TK 3331 45.000.000

Nghiệp vụ 2. Ngày 02/01, nhập kho 10.000m vải bông của công ty vải Hải Dung,
giá mua chưa thuế GTGT 10% là 35.000/m, chưa thanh toán tiền hàng. Hàng đã
về nhập kho đủ.

Nợ TK 1521-V 350.000.000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Nợ TK 133 35.000.000

Có TK 331-HD 385.000.000

Nghiệp vụ 3. Ngày 04/01, nhập kho 290 thước của công ty TNHH Tiến Thủy,
đơn giá giá mua chưa thuế GTGT 10% là 20.000đ/cái. Công ty đã thanh toán bằng
chuyển khoản, đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.

Nợ TK 153 5.800.000

Nợ TK 133 580.000

Có TK 112 6.380.000

Nghiệp vụ 4. Ngày 06/01, công ty xuất kho 2.000m vải bông đi góp vốn vào cơ
sở kinh doanh công ty may mặc Mai Hiền. Trị giá thực tế của lô vải bông xuất
kho là 70.000.000. Biên bản ghi nhận giá trị vốn góp do hội đồng thẩm định đánh
giá là 80.000.000.

Nợ TK 222 80.000.000

Có TK 152-V 70.000.000 (2000*35.000)

Có TK 711 10.000.000

Nghiệp vụ 5. Ngày 07/01, xuất kho 6.550m vải bông cho phân xưởng 1 trực tiếp
sản xuất áo sơ mi.

Nợ TK 621 229.250.000 (35.000* 3050 +


35.000*3500)

Có TK 152 – V 229.250.000

Nghiệp vụ 6. Ngày 09/01, Công ty mua 10 máy dập mác của công ty TNHH Tấn
Thành có giá trị chưa thuế GTGT 10% là 300.000.000, chưa thanh toán tiền. Thiết
bị đã được vào sử dụng trong phân xưởng sản xuất. Biết thiết bị này được đầu tư
bằng quỹ đầu tư phát triển.

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

a) Nợ TK 211 300.000.000

Nợ TK 133 30.000.000

Có TK 331 330.000.000

b) Nợ TK 414 300.000.000

Có TK 411 300.000.000

Nghiệp vụ 7. Ngày 10/01, công ty ký hợp đồng bán mảnh đất tại Bắc Từ Liêm,
nguyên giá 2.600.000.000. Giá bán mảnh đất là 2.700.000.000 (chưa bao gồm
thuế 10%). Khách hàng đã chuyển khoản. Đã nhận giấy báo Có của ngân hàng.

a) Ghi giảm BĐS đầu tư

Nợ TK 632 2.600.000.000

Có TK 217 2.600.000.000

b) Doanh thu

Nợ TK 112: 2.970.000.000

Có TK 5117 2.700.000.000
Có TK 3331 270.000.000

Nghiệp vụ 8. Ngày 14/01, chi phí dịch vụ điện, nước tại bộ phận bán hàng, QLDN
và chi phí sản xuất chung đã trả bằng tiền mặt chưa thuế GTGT 10% là 4.200.000

Nợ TK 641 920.000

Nợ TK 642 1.280.000

Nợ TK 627 2.000.000

Nợ TK 133 420.000

Có TK 111 4.620.000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Nghiệp vụ 9. Ngày 16/01, tiền lương phải trả cho công nhân viên trong tháng là
59.000.000, trong đó:

 Lương phải trả cho công nhân trực tiếp là: 25.000.000

 Lương phải trả cho công nhân quản lí phân xưởng là: 12.000.000

 Lương phải trả cho bộ phận bán hàng là: 12.000.000

 Lương phải trả cho bộ phận QLDN là 10.000

Nợ TK 622 25.000.000

Nợ TK 627 12.000.000

Nợ TK 641 12.000.000

Nợ TK 642 10.000.000

Có TK 334 59.000.000

Nghiệp vụ 10. Ngày 16/01, Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy
định hiện hành.

Nợ TK 622 5.875.000

Nợ TK 627 2.820.000

Nợ TK 641 2.820.000

Nợ TK 642 2.350.000

Nợ TK 334 6.785.000

Có TK 338 20.650.000

Nghiệp vụ 11. Ngày 21/01, công ty hoàn thành nhập kho 1.500 sản phẩm áo sơ
mi, còn 100 sản phẩm áo sơ mi chưa kịp hoàn thành, mức độ hoàn thành 45%.
Biết số dư đầu kì TK 154: là 20.120.000 (CPNVL: 10.000.000, CPNCTT:
7.000.000, CPSXC: 3.120.000)

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

 Chi phí nguyên vật liệu = 229.250.000


 Chi phí nhân công trực tiếp = 25.000.000 + 5.875.000 = 30.875.000
 Chi phí sản xuất chung = 2.000.000+ 12.000.000+2.820.000= 16.820.000

Xác định giá trị Sản phẩm dở dang cuối kỳ:

10.000.000 + 229.250.000
- Chi phí NVLTT = × 100 = 14.953.124
1.500 + 100

7.000.000 + 30.875.000
- Chi phí NCTT = × 100 × 45% = 1.103.155,34
1.500 + 100 x 45%

3.120.000 + 16.820.000
- Chi phí SXC = × 100 × 45% = 580.776,7
1.500 + 100 x 45%

Tổng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:

14.953.124 + 1.103.155,34 + 580.776,7 = 16.637.057,04

Kết chuyển chi phí phát sinh trong kì

Nợ TK 154 276.945.000

Có TK 621 229.250.000

Có TK 622 30.875.000

Có TK 627 16.820.000

 Giá thành thành phẩm :

Giá thành sản phẩm (Z) = Dở dang đầu kỳ + Phát sinh trong kỳ - Dở dang
cuối kỳ

= 20.120.000 + 276.945.000 -16.637.057,04

= 280.427.942,96

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

 Bảng tính giá thành sản phẩm

Giá thành sản Giá thành đơn


Khoản mục Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ phẩm (Z) vị (𝑧đơ𝑛 𝑣ị )

CPNVLTT 10.000.000 229.250.000 14.953.125 224.296.875 149.531,25

CPNCTT 7.000.000 30.875.000 1.103.155,34 36.771.844,66 24.514,57

CPSXC 3.120.000 16.820.000 580.776,7 19.359.223,30 12.906,14

Tổng 20.120.000 276.945.000 16.637.057,04 280.427.942,96 186.951,96

 Nhập kho 1500 sản phẩm, đơn giá 186.951,96/sản phẩm

Nợ TK 155 280.427.942,96

Có TK 154 280.427.942,96

Nghiệp vụ 12. Ngày 23/01, xuất kho sản phẩm áo sơ mi bán cho công ty Hồng
Hoa, số lượng 700 sản phẩm với giá chưa thuế GTGT 10% là 300.000/sản phẩm,
đơn giá vốn là 186.951,96/ sản phẩm. Đã thu bằng tiền gửi ngân hàng.

a) Phản ánh giá vốn hàng bán:

Nợ TK 632 130.866.372

Có TK 155 130.866.372

a) Phản ánh doanh thu:

Nợ TK 112 231.000.000

Có TK 511 210.000.000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Có TK 3331 21.000.000

Nghiệp vụ 13. Ngày 24/01, xuất kho phấn thuộc loại phân bổ 1 lần phục vụ cho
hoạt động chung tại phân xưởng sản xuất. Giá trị xuất kho của lô CCDC là
22.704.207
Nợ TK 627 22.704.207

Có TK 153-P 22.704.207

Nghiệp vụ 14. Ngày 25/01, công ty thuê công ty Hồng Đăng tra dầu máy cho máy
móc sửa chữa thường xuyên tại chi phí sản xuất chung với giá thuê là 6.000.000
đồng chưa có thuế GTGT 10%, công ty đã thanh toán bằng tiền mặt. Đã nhận
được giấy báo nợ của ngân hàng.
Nợ TK 627 6.000.000

Nợ TK 133 600.000

Có TK 111 6.600.000

Nghiệp vụ 15. Ngày 26/01, xuất kho sản phẩm áo sơ mi bán cho công ty Xuân
Phúc, số lượng 100 sản phẩm với giá chưa thuế GTGT 10% là 290.000/sản phẩm,
đơn giá vốn là 186.951,96/ sản phẩm. Khách hàng chưa thanh toán tiền hàng

Phản ánh giá vốn hàng bán:

Nợ TK 632 18.695.196

Có TK 155 18.695.196

Phản ánh doanh thu:

Nợ TK 131-XP 31.900.000

Có TK 511 29.000.000

Có TK 3331 2.900.000

Nghiệp vụ 16. Ngày 27/01, xuất kho 200 sản phẩm áo sơ mi gửi bán đại lý Khánh
An, giá bán 280.000/ sản phẩm, hoa hồng 2%.

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Nợ TK 157 37.390.392

Có TK 155 37.390.392

Nghiệp vụ 17. Ngày 27/01, số hàng bán ngày 23/1 cho công ty Hồng Hoa bị trả
lại 50 sản phẩm do kém chất lượng. Công ty chấp nhận và thanh toán lại tiền hàng
bằng chuyển khoản, số hàng bị trả lại nhập kho đủ.

a) Phản ánh doanh thu giảm do hàng bị trả lại

Nợ TK 5212 15.000.000 (300.000 x 50)

Nợ TK 3331 1.500.000

Có TK 112 16.500.000

b) Phản ánh giá vốn giảm

Nợ TK 155 9.347.598

Có TK 632 9.347.598

Nghiệp vụ 18: Ngày 28/01, trích khấu hao máy móc tại chi phí sản xuất chung là
15.000.000.

Nợ TK 627 15.000.000

Có TK 214 15.000.000

Nghiệp vụ 19. Ngày 31/01, thanh toán tiền nợ ngắn hạn cho ngân hàng bằng
chuyển khoản, số tiền 300.000.000, lãi suất 1%/tháng

a, Nợ TK 341 300.000.000

Có TK 112 300.000.000

b, Nợ TK 635 3.000.000

Có TK 112 3.000.000

Yêu cầu b)

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Kết chuyển doanh thu và chi phí để xác định kết quả kinh doanh trong tháng
1/N, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 20%.
a) Kết chuyển giảm trừ doanh thu:
Nợ TK 511 15.000.000
Có TK 5212 15.000.000
b) Kết chuyển doanh thu thuần

Nợ TK 511 2.924.000.000

Nợ TK 711 460.000.000

Có TK 911 3.384.000.000

c) Kết chuyển chi phí:

Nợ TK 911 3.197.583.970

Có TK 632 2.740.213.970

Có TK 635 3.000.000

Có TK 641 15.740.000

Có TK 642 13.630.000

Có TK 811: 425.000.000

Ta nhận thấy Doanh Thu > Chi Phí, doanh nghiệp có lãi.

 Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí = 3.384.000.000 – 3.197.583.970
= 186.416.030
 Thuế TNDN = LNTT x Thuế suất thuế TNDN
= 186.416.030 x 20% = 37.283.206
 Lợi nhuận sau thuế = LNTT – Thuế TNDN = 186.416.030 - 37.283.206
= 149.132.824
Chi phí thuế TNDN

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Nợ TK 821 37.283.206

Có TK 3334 37.283.206

Kết chuyển chi phí thuế TNDN

Nợ TK 911 37.283.206

Có TK 821 37.283.206

Xác định kết quả kinh doanh:

Nợ TK 911 149.132.824

Có TK 421 149.132.824

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.3. Trình bày thông tin trên Báo Cáo Tài Chính
2.3.1. Bảng cân đối kết toán
Công ty Cổ phần may mặc Sông Hồng Mẫu số B01-DN
(Ban hành theo TT200/2014/QĐ-BTC ngày 22/12/2014 của
105 Nguyễn Đức Thuận, Thành phố Nam Định, Tỉnh BTC)
Nam Định

Bảng cân đối kế toán


Năm 2024
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) 100 9,927,701,031 6,294,724,207
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 9,173,900,000 5,810,000,000
1. Tiền 111 9,173,900,000 5,810,000,000
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 249,900,000 218,000,000
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 249,900,000 218,000,000
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139


IV. Hàng tồn kho 140 413,301,031 242,724,207
1. Hàng tồn kho 141 413,301,031 242,724,207
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 90,600,000 24,000,000
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 24,000,000 24,000,000
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 66,600,000
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính Phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260) 200 668,000,000 3,328,000,000
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220 588,000,000 728,000,000
1. TSCĐ hữu hình 221 588,000,000 728,000,000
- Nguyên giá 222 660,000,000 860,000,000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (72,000,000) (132,000,000)
2. TSCĐ thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226
3. TSCĐ vô hình 227
Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Nguyên giá 228


- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230 0 2,600,000,000
- Nguyên giá 231 0 2,600,000,000
- giá trị hao mòn luỹ kế 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 80,000,000 0
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 80,000,000
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn(*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260 0 0
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270=100+200) 270 10,595,701,031 9,622,724,207
C. Nợ phải trả (300=310+330) 300 2,012,380,000 1,188,000,000
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 1,185,000,000 470,000,000
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 313 402,400,000 65,000,000
4. Phải trả người lao động 314 138,805,000 86,000,000
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316


7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 19,175,000 0
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 267,000,000 567,000,000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính Phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) 400 8,583,321,031 8,434,724,207
I. Vốn chủ sở hữu 410 8,583,321,031 8,434,724,207
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 7,803,724,207 7,503,724,207
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 4111
Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Cổ phiếu ưu đãi 4112


2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 22,000,000 322,000,000
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 148,596,824 0
- LNST chưa phân phối lũy kế đến kỳ cuối kỳ trước 4211
- LNST chưa phân phối kỳ này 4212
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 609,000,000 609,000,000
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) 440 10,595,701,031 9,622,724,207

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


(ký, họ tên) (ký, họ tên)

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.3.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


Công ty cổ phần may mặc Sông Hồng Mẫu số B02-DN
105 Nguyễn Đức Thuận, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam (Ban hành theo TT200/2014/QĐ-BTC ngày 22/12/2014 của
Định BTC)

BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm 2024

Thuyết
Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
minh
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2,939,000,000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 15,000,000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 2,924,000,000
4. Giá vốn hàng bán 11 2,740,213,970
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11) 20 183,786,030
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 0
7. Chi phí tài chính 22 3,000,000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 3,000,000
8. Chi phí bán hàng 25 15,740,000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 13,630,000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20+21 -25-26) 30 151,416,030
11. Thu nhập khác 31 460,000,000
12. Chi phí khác 32 425,000,000
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 35,000,000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 186,416,030
Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 37,283,206


16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 -52 ) 60 149,132,824
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
……..., ngày …. Tháng….. năm…….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


(ký, họ tên) (ký, họ tên)

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.3.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Công ty cổ phần may mặc Sông Hồng Mẫu số B03-DN
105 Nguyễn Đức Thuận, Thành phố Nam Định, Tỉnh (Ban hành theo TT200/2014/QĐ-BTC ngày 22/12/2014
Nam Định của BTC)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp)


Năm 2024

ĐVT: đồng
Chỉ tiêu Mã Số Thuyết Minh Năm Nay Năm Trước
A B C 1 2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 224,0 00,000

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ 02 (17,600,000)

3. Tiền chi trả cho người lao động 03


4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Thuế TNDN đã nộp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07

Lưu chuyển thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 20


206,400,000
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCD và các tài sản dài hạn
21
khác
2. Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCD và các tài sản dài
22
hạn khác 3,465,000,000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư 30


3,465,000,000
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp chủ sở hữu 31

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu ,mua lại cổ phiếu
32
của các DN đã phát hành

3. Tiền thu từ đi vay 33

4. Tiền trả nợ gốc vay 34


(300,000,000)
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (300,000,000)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50 3,371,400,000
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 5,810,000,000
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) 70 9,181,400,000
………., ngày… tháng…… năm…….

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc


(ký, họ tên) (ký, họ tên)

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.3.4. Thuyết minh báo cáo tài chính


Công ty cổ phần may mặc Sông Hồng Mẫu số B09-DN
105 Nguyễn Đức Thuận, Thành phố (Ban hành theo TT200/2014/QĐ-BTC
Nam Định, Tỉnh Nam Định ngày 22/12/2014 của BTC)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Từ ngày 01/01/24 đến ngày 31/12/24
I – Đặc điểm doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh:
• Sản xuất hàng may sẵn phục vụ dân sinh;
• Sản xuất thảm, chăn đệm;
• Kinh doanh các sản phẩm công nghiệp phục vụ dân sinh;
• May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
• Kinh doanh các loại vật tư, thiết bị, phụ tùng máy khác phục vụ cho ngành công
nghiệp dệt may;
• Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc;
• Bán buôn vải, hàng may sẵn, dày dép;
• Kinh doanh thuốc lá điếu nội, rượu bia các loại và hóa mĩ phẩm;
• Kho bãi và lưu giữ hàng hóa;
• Hoạt động của trạm y tế công ty (Khám chữa bệnh cho cán bộ công nhân viên trong
công ty);
• Cho thuê văn phòng, nhà xưởng ( Không bao gồm môi giới, đấu giá sàn giao dịch
BĐS);
3. Chu kì sản xuất, kinh doanh thông thường: Theo năm dương lịch
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo
cáo tài chính

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

5. Cấu trúc doanh nghiệp


- Danh sách các công ty con :
+ Công ty Cổ phần May Sông Hồng - Nghĩa Hưng, công ty con được thành lập theo
Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0801175406 ngày 1 tháng 2 năm 2019
và thay đổi lần gần nhất là lần thứ 1 ngày 6 tháng 7 năm 2023 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư Tỉnh Nam Định cấp với vốn điều lệ là 250 tỷ VNĐ được sở hữu 51% bởi
Công ty. Công ty Cổ phần May Sông Hồng - Nghĩa Hưng có trụ sở chính đặt tại Đội
12, Xã Nghĩa Phong, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định, Việt Nam với hoạt động
chính là sản xuất hàng may mặc.
+ Công ty Cổ phần May Sông Hồng - Xuân Trường, công ty con được thành lập
theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0601230777 ngày 22 tháng 1 năm
2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Nam Định cấp với vốn điều lệ là 150 tỷ VNĐ
được sở hữu 51% bởi Công ty. Công ty Cổ phần May Sông Hồng - Xuân Trường có
trụ sở chính đặt tại Thôn 17, Xã Xuân Hòa, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định,
Việt Nam với hoạt động chínhlà sản xuất hàng may mặc.
+ Công ty Cổ phần Sông Hồng BSS Logistics, công ty con được thành lập theo Giấy
Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0107878767 lần đầu ngày 7 tháng 6 năm
2017 và thay đổi lần gần nhất là lần thứ 9 ngày 6 tháng 6 năm 2023 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp với vốn điều lệ là 8 tỷ VNĐ được sở hữu 51% bởi
Công ty Công ty Cổ phần Sông Hồng BSS Logistics có trụ sở chính đặt tại Tầng 18,
Tòa nhà văn phòng 789, số 147 đường Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận
Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam với hoạt động chính là dịch vụ vận tải hàng
hóa
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên BCTC (có thể so sánh được)
II – Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kì kế toán năm: Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ
III – Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành
theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp
dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn chuẩn mực do
Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi
quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế toán và
Chế độ kế toán hiện hành.
IV – Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
(Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu
có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng
tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a/ Chứng khoán kinh doanh
b/ Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c/ Các khoản cho vay
d/ Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết
đ/ Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
e/ Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước – xuất trước
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

8. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính và BĐSĐT.
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn
trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hoạt động tài chính
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
- Thu nhập khác
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
01. Tiền
Đơn vị tính: 1.000 VNĐ
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ
- Tiền mặt 958,780,000 970,000,000
- Tiền gửi ngân hàng 8,215,120,000 4,840,000,000
- Tiền đang chuyển
Cộng 9,168,900,000 5,810,000,000

02. Phải thu của khách hàng

Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ


a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn 249,900,000 218,000,000
b) Phải thu của khách hàng dài hạn
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan
03. Hàng tồn kho
Cuối kỳ Đầu kỳ
Chỉ tiêu Dự Dự
Giá gốc Giá gốc
phòng phòng
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu 239,727,600 188,977,600
- Công cụ, dụng cụ 16,722,400 33,626,607

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Chi phí SX, KD dở đang 16,637,057 20,120,000


- Thành phẩm 102,823,581
- Hàng gửi bán 37,390,392
Cộng 413,301,030 242,724,207

04. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà Phương
cửa, tiện
Máy móc,
Khoản mục vật vận tải, Tổng cộng
thiết bị
kiến truyền
trúc dẫn
Nguyên giá TSCĐ hữu
860,000,000 860,000,000
hình
Số dư đầu năm 860,000,000 860,000,000
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn
thành
- Tăng khác 300,000,000 300,000,000
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán 75,000,000 75,000,000
- Giảm khác
Số dư cuối năm 1,085,000,000 1,085,000,000
Giá trị hao mòn lũy kế 147,000,000 147,000,000
Số dư đầu năm 132,000,000
- Khấu hao trong năm 15,000,000 132,000,000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Tăng khác
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác (75,000,000) (75,000,0000)
Số dư cuối năm 72,000,000 72,000,000
Giá trị còn lại TSCĐ hữu
713,000,000 713,000,000
hình
- Tại ngày đầu năm 724,000,000 724,000,000
- Tại ngày cuối năm 1,013,000,000 1,013,000,000
05. Tăng giảm bất động sản đầu tư
Tăng Số
Giảm trong
Khoản mục Số đầu kỳ trong cuối
kỳ
kỳ kỳ
Bất động sản đầu tư
2,600,000,000
nắm giữ chờ tăng giá
Nguyên giá
- Quyền sử dụng đất 2,600,000,000
- Nhà
- Nhà và quyền sử
dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy
kế
- Quyền sử dụng đất 0

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

- Nhà
- Nhà và quyền sử
dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

Giá trị còn lại

- Quyền sử dụng đất


- Nhà
- Nhà và quyền sử
dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

06. Vay và nợ thuê tài chính

Cuối kỳ Trong kỳ Đầu kỳ


Số không Số không
Chỉ tiêu có khả có khả
Giá trị Tăng Giảm Giá trị
năng trả năng trả
nợ nợ
a) Vay ngắn hạn 267,000,000 300,000,000 567,000,000
b) Vay dài hạn
Cộng 267,000,000 300,000,000 567,000,000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

07. Phải trả người bán

Cuối kỳ Đầu kỳ
Số có khả
Chỉ tiêu Số có khả năng
Giá trị Giá trị năng
trả nợ
trả nợ
a) Các khoản phải trả người bán ngắn
1,185,000,000 1,185,000,000 470,000,000 470,000,000
hạn
b) Các khoản phải trả người bán dài
hạn
Cộng 1,185,000,000 1,185,000,000 470,000,000 470,000,000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

08. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Số đã thực
Số phải nộp
Chỉ tiêu Đầu kỳ nộp trong Cuối kỳ
trong kỳ
kỳ
a) Phải nộp (chi tiết theo từng
65,000,000 402,400,000
loại thuế)
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê
đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác
Cộng 65,000,000 402,400,000
b) Phải thu (chi tiết theo từng
loại thuế)
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê
đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác
Cộng

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)

Chỉ tiêu Số tiền


a. Doanh thu 2,939,000,000

- Doanh thu bán hàng 2,939,000,000

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

- Doanh thu hợp đồng xây dựng

+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo
tài chính;
Cộng 2,939,000,000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

Chỉ tiêu Kỳ này


- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại 15,000,000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Cộng 15,000,000

3. Giá vốn hàng bán


Chỉ tiêu Kỳ này
- Giá vốn của hàng hóa đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán 2,740,213,970
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa bất động sản gồm:
+ Hạng mục chi phí trích trước
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh.
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán
Cộng 2,740,213,970

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

4. Thu nhập khác


Chỉ tiêu Kỳ này
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; 450,000,000
- Lãi do đánh giá lại tài sản;
- Tiền phạt thu được;
- Thuế được giảm;
- Các khoản khác. 10,000,000
Cộng 460,000,000
5. Chi phí khác

Chỉ tiêu Kỳ này


- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán
425,000,000
TSCĐ;
- Lỗ do đánh giá lại tài sản;
- Các khoản bị phạt;
- Các khoản khác.
Cộng 425,000,000

6. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp

Chỉ tiêu Kỳ này


a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 13,630,000
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí
QLDN;
- Các khoản chi phí QLDN khác.
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 15,740,000
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí
bán hàng;
- Các khoản chi phí bán hàng khác.

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa;
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;
- Các khoản ghi giảm khác.

7. Chi phí thuế TNDN hiện hành

Chỉ tiêu Kỳ này


- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu
37,283,206
thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm
trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 37,283,206

VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên báo cáo lưu
chuyển tiền tệ

IX. Những thông tin khác

Ngày 31 tháng 01 năm 2024


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Phần 3. Xây dựng giả định về trường hợp sai sót


3.1. Sai sót trọng yếu
Giả định, công ty phát hiện có một khoản chi phí trả trước tiền thuê cửa hàng
trưng bày sản phẩm chưa phân bổ trên sổ sách kế toán từ năm 2023 là 60.000.000
trong 2 năm. Kế toán đánh giá đây là sai sót trọng yếu. Biết thuế suất thuế TNDN
20%. Thông tin về một số chỉ tiêu trên BCTC chưa điều chỉnh sai sót của năm
2023 như sau:

Chỉ tiêu Năm 2022


Báo cáo kết quả kinh doanh
1- Chi phí quản lý doanh nghiệp 200,000,000
2- Lợi nhuận kế toán trước thuế 800,000,000
3- Chi phí thuế TNDN hiện hành 100,000,000
4- Lợi nhuận kế toán sau thuế 600,000,000
Bảng cân đối kế toán
1- Chi phí trả trước dài hạn 40,000,000
2- Thuế và các khoản phải trả nhà nước 150,000,000
3- Lợi nhuận kế toán chưa phân phối 600,000,000

Phân tích ảnh hưởng khi điều chỉnh sai sót:

Năm 2023, do kế toán không phân bổ chi phí trả trước Nợ TK 642 / Có TK 242
nên khi điều chỉnh sai sót thì trên BCTC năm 2022 được điều chỉnh như sau :

- Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 30,000,000


- Lợi nhuận kế toán trước thuế giảm 30,000,000
- Chi phí thuế TNDN hiện hành giảm 6,000,000
- Lợi nhuận sau thuế giảm 24,000,000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Năm 2023, do ảnh hưởng của điều chỉnh sai sót năm 2022 nên số dư các TK 242,
3334, 421 như sau:

- Số dư Nợ 242 giảm 30,000,000


- Số dư Có TK 3334 giảm 6,000,000
- Số dư Có TK 421 giảm 24,000,000

Ta có bảng BCKQKD sau điều chỉnh như sau:

Chỉ tiêu Điều chỉnh Năm 2020


Báo cáo kết quả kinh doanh
1- Chi phí quản lý doanh nghiệp Tăng 30,000,000 230,000,000
2- Lợi nhuận kế toán trước thuế Giảm 30,000,000 770,000,000
3- Chi phí thuế TNDN Giảm 6,000,000 94,000,000
4- Lợi nhuận sau thuế TNDN Giảm 24,000,000 576,000,000
Bảng cân đối kế toán
1- Chi phí trả trước Giảm 30,000,000 10,000,000
2- Thuế và các khoản phải nộp nhà Giảm 6,000,000 144,000,000
nước
3- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Giảm 24,000,000 576,000,000

Điều chỉnh số dư đầu kì cho các tài khoản kế toán bị ảnh hưởng:

Nợ TK 3334 6,000,000

Nợ TK 421 24,000,000

Có TK 242 30,000,000

Điều chỉnh trên TMBCTC

(1) Biến động vốn chủ sở hữu

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Chỉ tiêu Năm 2022


Lợi nhuận chưa phân phối 576,000,000

(2) Số liệu báo cáo trước và sau khi điều chỉnh

Trước điều Sau điều


Chỉ tiêu
chỉnh chỉnh
Báo cáo kết quả kinh doanh
1- Chi phí quản lý doanh nghiệp 200,000,000 230,000,000
2- Lợi nhuận kế toán trước thuế 800,000,000 770,000,000
3- Chi phí thuế TNDN 100,000,000 94,000,000
4- Lợi nhuận sau thuế TNDN 600,000,000 576,000,000
Bảng cân đối kế toán
1- Chi phí trả trước 40,000,000 10,000,000
2- Thuế và các khoản phải nộp nhà 150,000,000 144,000,000
nước
3- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600,000,000 576,000,000

(3) Diễn đạt ảnh hưởng của sai sót

Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng của sai sót đến
Báo cáo kết quả kinh doanh
Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 30,000,000
Lợi nhuận kế toán trước thuế giảm 30,000,000
Chi phí thuế TNDN giảm 6,000,000
Lợi nhuận sau thuế giảm 24,000,000
Bảng cân đối kế toán

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Chi phí trả trước giảm 30,000,000


Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 6,000,000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 24,000,000

3.2. Sai sót không trọng yếu


Tại công ty có năm tài chính đầu tiên từ ngày 1/1/24 đến ngày 31/12/2024
Trong năm 2024, kế toán của công ty quên chưa ghi nghiệp vụ bán hàng trị giá
15.000.000 đồng chưa thu tiền ở năm 2023. Công ty áp dụng mức thuế suất thuế
TNDN 20%.
Báo cáo tài chính năm 2023 đã phát hành.
 Theo quy định của chuẩn mực kế toán số 29 thì đây là sai sót không trọng
yếu do bỏ quên bút toán nên kế toán không phải áp dụng hồi tố. Kế toán ghi bổ
sung nghiệp vụ bị bỏ sót vào số kế toán năm 2024 theo bút toán:
Nợ TK 131 15.000.000
Có Tk 511 15.000.000

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Phần 4. Đánh giá các thành viên về quá trình hoạt động nhóm
Bảng 1: Phiếu tự đánh giá các thành viên khác trong nhóm.
Họ và tên: Ngô Hoài An
Lắng
Hoàn
nghe và Hợp
Đóng Tham thành
tôn tác
góp ý gia nhiệm vụ
trọng ý cùng
kiến, các được
STT Tên sinh viên Mã sinh viên kiến các
sáng buổi giao
của các thành
kiến họp trong
thành viên
hay nhóm thời gian
viên khác
quy định
khác
1 Phạm Thị Ngọc Anh 2021604280 2 2 2 2 2
2 Trần Thanh Hiên 2021600213 2 2 2 2 2
3 Nguyễn Hải Hoàn 2021601515 2 2 2 2 2
4 Đỗ Thị Kim Hồng 2019605073 2 2 2 2 2
5 Nguyễn Thị Lan Hương 2021600587 2 2 2 2 2
Họ và tên: Phạm Thị Ngọc Anh
Lắng
Hoàn
nghe và Hợp
Đóng Tham thành
tôn tác
góp ý gia nhiệm vụ
trọng ý cùng
kiến, các được
STT Tên sinh viên Mã sinh viên kiến các
sáng buổi giao
của các thành
kiến họp trong
thành viên
hay nhóm thời gian
viên khác
quy định
khác
1 Ngô Hoài An 2021603840 2 2 2 2 2
2 Trần Thanh Hiên 2021600213 2 2 2 2 2
3 Nguyễn Hải Hoàn 2021601515 2 2 2 2 2
4 Đỗ Thị Kim Hồng 2019605073 2 2 2 2 2
5 Nguyễn Thị Lan Hương 2021600587 2 2 2 2 2

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Họ và tên: Trần Thanh Hiên


Lắng
Hoàn
nghe và Hợp
Đóng Tham thành
tôn tác
góp ý gia nhiệm vụ
trọng ý cùng
kiến, các được
STT Tên sinh viên Mã sinh viên kiến các
sáng buổi giao
của các thành
kiến họp trong
thành viên
hay nhóm thời gian
viên khác
quy định
khác
1 Phạm Thị Ngọc Anh 2021604280 2 2 2 2 2
2 Ngô Hoài An 2021603840 2 2 2 2 2
3 Nguyễn Hải Hoàn 2021601515 2 2 2 2 2
4 Đỗ Thị Kim Hồng 2019605073 2 2 2 2 2
5 Nguyễn Thị Lan Hương 2021600587 2 2 2 2 2

Họ và tên: Nguyễn Hải Hoàn


Lắng
Hoàn
nghe và Hợp
Đóng Tham thành
tôn tác
góp ý gia nhiệm vụ
trọng ý cùng
kiến, các được
STT Tên sinh viên Mã sinh viên kiến các
sáng buổi giao
của các thành
kiến họp trong
thành viên
hay nhóm thời gian
viên khác
quy định
khác
1 Phạm Thị Ngọc Anh 2021604280 2 2 2 2 2
2 Trần Thanh Hiên 2021600213 2 2 2 2 2
3 Ngô Hoài An 2021603840 2 2 2 2 2
4 Đỗ Thị Kim Hồng 2019605073 2 2 2 2 2
5 Nguyễn Thị Lan Hương 2021600587 2 2 2 2 2

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Họ và tên: Đỗ Thị Kim Hồng


Lắng
Hoàn
nghe và Hợp
Đóng Tham thành
tôn tác
góp ý gia nhiệm vụ
trọng ý cùng
kiến, các được
STT Tên sinh viên Mã sinh viên kiến các
sáng buổi giao
của các thành
kiến họp trong
thành viên
hay nhóm thời gian
viên khác
quy định
khác
1 Phạm Thị Ngọc Anh 2021604280 2 2 2 2 2
2 Trần Thanh Hiên 2021600213 2 2 2 2 2
3 Nguyễn Hải Hoàn 2021601515 2 2 2 2 2
4 Ngô Hoài An 2021603840 2 2 2 2 2
5 Nguyễn Thị Lan Hương 2021600587 2 2 2 2 2

Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Hương


Lắng
Hoàn
nghe và Hợp
Đóng Tham thành
tôn tác
góp ý gia nhiệm vụ
trọng ý cùng
kiến, các được
STT Tên sinh viên Mã sinh viên kiến các
sáng buổi giao
của các thành
kiến họp trong
thành viên
hay nhóm thời gian
viên khác
quy định
khác
1 Phạm Thị Ngọc Anh 2021604280 2 2 2 2 2
2 Trần Thanh Hiên 2021600213 2 2 2 2 2
3 Nguyễn Hải Hoàn 2021601515 2 2 2 2 2
4 Đỗ Thị Kim Hồng 2019605073 2 2 2 2 2
5 Ngô Hoài An 2021603840 2 2 2 2 2

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán – Kiểm toán

Bảng 2: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá các thành viên trong nhóm
Lắng Hoàn Điểm
nghe thành nhóm
Hợp
Đóng và tôn nhiệm đánh
tác Tham
góp ý trọng ý vụ được giá
cùng gia các
Mã sinh kiến, kiến giao
STT Tên sinh viên các buổi
viên sáng của trong
thành họp
kiến các thời
viên nhóm
hay thành gian
khác
viên quy
khác định
1 Phạm Thị Ngọc Anh 2021604280 2 2 2 2 2 10
2 Trần Thanh Hiên 2021600213 2 2 2 2 2 10
3 Nguyễn Hải Hoàn 2021601515 2 2 2 2 2 10
4 Đỗ Thị Kim Hồng 2019605073 2 2 2 2 2 10
5 Ngô Hoài An 2021603840 2 2 2 2 2 10
6 Nguyễn Thị Lan Hương 2021600587 2 2 2 2 2 10

Nhóm 3.1 Báo cáo bài tập nhóm

You might also like