You are on page 1of 57

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

________

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM

HỌC PHẦN
LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Giảng viên giảng dạy: Trần Thị Hằng

Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 2.2

Hà Nội, 2023
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 1 Khoa Kế toán- Kiểm toán

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................... 2

BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM .................................................... 3

BẢNG PHÂN CÔNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ............................................ 5

PHẦN I - TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÀ NỘI


(HANOSIMEX) ......................................................................................................... 7

1) Tên, đại chỉ và mã số thuế của công ty ..................................................... 7

2) Ngành nghề kinh doanh và sản phẩm kinh doanh chính của công ty ..... 7

3) Chế độ kế toán và các chính sách kế toán công ty đang áp dụng ............ 7

4) Thông tin số dư chi tiết và tổng hợp của các tài khoản kế toán tại thời
điểm đầu kỳ .......................................................................................................... 13

PHẦN II - TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG THÁNG


1/2023 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÀ NỘI ...................................... 17

PHẦN III - HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO KỲ PHÁT SINH
CỦA DOANH NGHIỆP .......................................................................................... 24

1) Bảng cân đối tài khoản ............................................................................ 24

2) Bảng cân đối kế toán ............................................................................... 30

3) Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ................................... 40

4) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Phương pháp trực tiếp) ............................. 42

5) Bản thuyết minh Báo cáo tài chính ......................................................... 43

6) Sai sót ....................................................................................................... 51

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN .............. 55

LỜI KẾT.......................................................................................................... 56

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2 Khoa Kế toán- Kiểm toán

LỜI MỞ ĐẦU
Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Đại học Công
nghiệp Hà Nội đã đưa bộ môn Lập và trình bày báo cáo tài chính vào chương trình học
của chúng em bằng một cách dễ hiểu nhất để chúng em có thể học tập, nắm vững kiến
thức một cách dễ dàng. Ngoài việc học những kến thức cư bản, Trường Đại học Công
nghiệp Hà Nội còn đưa vào chương trình học các hoạt động để sinh viên có thể cải
thiện khả năng giao tiếp, làm việc nhóm, kỹ năng về word, excel, .... của chúng em.

Để có được bài tập nhóm thành công, nhóm 3 chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc và chân thành nhất đến cô Trần Thị Hằng - người đã tận tình chỉ bảo và dìu dắt
chúng em trong suốt thời gian học tập bộ môn Lập và treình bày báo cáo tài chính.
Chúng em sẽ luôn luôn ghi nhớ những lời chia sẻ, giảng dạy tận tình, tâm huyết của
cô. Chúng em cảm ơn cô đã giúp chúng em hiểu được, nắm vững những kiến thức, nền
tảng của chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán để phục vụ cho các môn học tiếp theo.

Có lẽ kiến thức là vô hạn và sự tiếp nhận kiến thức của bản thân chúng em luôn
tồn tại những hạn chế nhất định. Trong bài tập nhóm chắc chắn sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được sự nhận xét, góp ý từ cô và các bạn để
bài tập nhóm của chúng em có thể ngày một hoàn thiện hơn.

Lời cuối cùng, chúng em kính chúc toàn thể Trường Đại học Công nghiệp Hà
Nội và cô giáo có nhiều sức khỏe và luôn thành công, hạnh phúc trong cuộc sống.

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 Khoa Kế toán- Kiểm toán

BẢNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÓM

1.Mục tiêu kế hoạch - Mục tiêu: Đạt được hiệu quả làm việc
tốt nhất trong bài hoạt động nhóm.

- Yêu cầu: Yêu cầu đặt ra với các thành


viên trong nhóm là mỗi thành viên đều
phải tham gia đầy đủ vào các cuộc họp
thảo luận của nhóm; tích cực đưa ra các ý
kiến riêng; hoàn thành tốt công việc được
giao và nộp bài đúng hạn với đầy đủ nội
dung.

2.Nội dung công việc - Trình bày và mô tả thông tin về doanh


nghiệp, đưa ra các thông tin cần thiết cho
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

- Xây dựng bảng kế hoạch hoạt động


nhóm

- Xây dựng giả định 13-15 nghiệp vụ kinh


tế phát sinh theo nội dung yêu cầu

- Định khoản và trình bày thông tin trên


BCTC

- Xây dựng giả định cho các trường hợp


sai sót: 1 sai sót trọng yếu và 1 sai sót
không trọng yêu sau đó điều chỉnh

- Tổng hợp bản đánh giá các thành viên


với nhau

3.Phương pháp thực hiện Mỗi thành viên trong nhóm đã được giao
nhiệm vụ theo bảng phân chia công việc

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 Khoa Kế toán- Kiểm toán

và phải hoàn thành công việc được giao


theo đúng tiến độ

4.Tiến độ thực hiện - Tiến trình thực hiện theo kế hoạch thời
gian

- Hình thành và vận dụng tư duy sáng tạo


trong việc giải quyết các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh

- Xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt


động nhóm

- Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên

- Giao thời hạn nộp bài

- Thảo luận để sửa chữa, kiểm tra các


phần nội dung

- Hoàn thiện sản phẩm cuối cùng và nộp


bài báo cáo

5.Sản phẩm dự kiến thu được Sản phẩm dự kiến thu được sẽ đáp ứng
đầy đủ các yêu cầu về nội dung, hình thức
và đạt được mục tiêu kế hoạch ban đầu đã
đề ra

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 5 Khoa Kế toán- Kiểm toán

BẢNG PHÂN CÔNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Họ tên MSV Nội dung công việc Thời gian Tiến độ thực
thực hiện hiện

Nguyễn 2021602003 -Thành lập nhóm, thống Từ ngày Đã hoàn thành


Thị Thanh nhất chọn doanh nghiệp để 5/2/2024 công việc đúng
Thảo thực hiện các giả định đến ngày hạn

-Xây dựng bảng kế hoạch 7/2/2024


hoạt động nhóm và phân
chia công việc cho các
thành viên

-Tìm hiểu các thông tin


chung về doanh nghiệp đã
chọn: Địa chỉ công ty, mã
số thuế,… và thông tin về
số dư chi tiết và tổng hợp
của các tài khoản kế toán
đầu kỳ

-Thực hiện xây dựng một


tình huống sai sót không
trọng yếu và điều chỉnh theo
quy định hiện hành

-Đánh giá và đóng góp ý


kiến, chỉnh sửa bài làm

Nguyễn 2021602933 -Xây dựng 13-15 nghiệp vụ Từ ngày Đã hoàn thành


Thị Lan kinh tế phát sinh 5/2/2024 công việc đúng
Anh -Xây dựng một tình huống đến ngày hạn

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 6 Khoa Kế toán- Kiểm toán

sai sót không trọng yếu và 7/2/2024


điều chỉnh theo quy định
hiện hành

-Đánh giá và đóng góp ý


kiến, chỉnh sửa bài làm

Phạm 2021604426 -Lập bản thuyết minh Báo Từ ngày Đã hoàn thành
Ngọc Lan cáo tài chính 8/2/2024 công việc đúng

-Đánh giá và đóng góp ý đến ngày hạn


kiến, chỉnh sửa bài làm 15/2/2024

Bùi Thị 2021604179 -Lập bản Báo cáo kết quả Từ ngày Đã hoàn thành
Ngọc Thúy hoạt động kinh doanh và 8/2/2024 công việc đúng
Bảng cân đối tài khoản đến ngày hạn

-Đánh giá và đóng góp ý 15/2/2024


kiến, chỉnh sửa bài làm

Nghiêm 2021603125 -Lập Báo cáo lưu chuyển Từ ngày Đã hoàn thành
Thị Thanh tiền tê (Theo phương pháp 8/2/2024 công việc đúng
Loan trực tiếp) đến ngày hạn

-Đánh giá và đóng góp ý 15/2/2024


kiến, chỉnh sửa bài làm

Vũ Thị 2021604746 -Lập Bảng cân đối kế toán Từ ngày Đã hoàn thành
Thu Hằng -Đánh giá và đóng góp ý 8/2/2024 công việc đúng
kiến, chỉnh sửa bài làm đến ngày hạn
15/2/2024

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 7 Khoa Kế toán- Kiểm toán

PHẦN I - TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY


HÀ NỘI (HANOSIMEX)

1) Tên, đại chỉ và mã số thuế của công ty

 Tên công ty: Tổng công ty cổ phần Dệt May Hà Nội

 Địa chỉ: Toàn nhà Nam Hải LakeView (Tầng 8) lô 9A, khu đô thị Vĩnh
Hoàng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

 Mã số thuế: 0100100826

 Số điện thoại: (024) 38621225

 Fax: (024) 38622334

 Email: support@hanosimex.com.vn

 Vốn điều lệ: 205.000.000.000 đồng

2) Ngành nghề kinh doanh và sản phẩm kinh doanh chính của công ty

 Ngành nghề kinh doanh: Công ty cổ phần Dệt May Hà Nội hoạt động
sản xuất và cung cấp trong lĩnh vực kéo sợi, dệt, may và kinh doanh
nhiều ngành nghề và đa lĩnh vực.

 Các sản phẩm của công ty: Sợi, vải dệt kim, quần áo dệt kim xuất khẩu,
khăn, thời trang nam nữ.

3) Chế độ kế toán và các chính sách kế toán công ty đang áp dụng

 Chế độ kế toán doanh nghiệp: Thông tư 200/2014-TT-BTC của Bộ tài


chính. Các chuẩn mức kế toán tuân thủ theo VAS, các văn bản hướng dẫn
đi kèm do Nhà nước đã ban hành. Các BCTC được lập và trình bày theo
đúng quy định hiện hành.

 Kỳ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 8 Khoa Kế toán- Kiểm toán

 Phương pháp tính thuế GTGT: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ

 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Theo phương pháp kê khai thường
xuyên

 Phương pháp khấu hao tài sản: Phương pháp khấu hao đường thẳng.

 Phương pháp xuất kho vật liệu: Nhập trước- Xuất trước

 Đơn vị tính: 1.000đ

 Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam đồng (VND)

 Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chứng từ- Bản kê, sổ cái, sổ hoặc
thẻ kế toán chi tiết

 Tổ chức hệ thống thông tin kế toán

- Tổ chức hạch toán ban đầu:

+ Tổ chức hệ thống chứng từ: Công ty sử dụng hệ thống chứng từ ban


hành kèm theo TT 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính. Chứng từ kế toán
công ty bao gồm hệ thống chứng từ lao động tiền lương, hàng tồn kho,
bán hàng, tiền tệ và TSCĐ.

+ Tổ chức luân chuyển chứng từ: Tất cả các chứng từ kế toán sai khi được
kiểm tra và hoàn chỉnh đều phải được chuyển về phòng Kế toán của công
ty để luân chuyển và ghi sổ kế toán

- Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán

+ Kế toán quá trình cung cấp: TK 152, 153, 156, 151,…

+ Kế toán chi phí: TK 632, 641, 642, 627, 635, 811, 821,…

+ Sổ kế toán tổng hợp: Sổ cái

+ Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết các TK 111, 112, 211, 214, 331, 411, 511,
611,…

- Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán:

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 9 Khoa Kế toán- Kiểm toán

+ Báo cáo tài chính: Tổ chức lập, trình bày và công bố thông tin BCTC
ban hành kèm theo TT200//2014/TT- BTC của Bộ tài chính, bao gồm
bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính.

+ Báo cáo quản trị: Xây dựng hệ thống cơ sở kế toán quản trị trên cơ sở
thông tin phục vụ cho ĐHĐCĐ, HĐQT và BGĐ bao gồm báo cáo thực
hiện, báo cáo dự toán và báo cáo phân tích.

SƠ ĐỒ BỘ MÁY

Mô tả sơ đồ:

- Đại hội đồng cổ đông: Đại hội đồng cổ đông bao gồm tất cả các cổ đông
có quyền biểu quyết, là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Hanosimex,

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 10 Khoa Kế toán- Kiểm toán

hoạt động thông qua các cuộc họp Đại hội đồng Cổ đông thường niên
hoặc bất thường và thông qua các quyết định bằng việc biểu quyết tại cuộc
họp Đại hội đồng cổ đông hoặc lấy ý kiến bằng văn bản.

- Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị do Đại hội đồng cổ đông bầu ra, là
cơ quan quản lý của Tổng Công ty, có nhiệm vụ:

+ Báo cáo trước Đại hội đồng cổ đông tình hình kinh doanh, dự kiến phân
phối lợi nhuận, báo cáo tài chính, phương hướng phát triển và kế hoạch
họa động của Tổng Công ty

+ Quản lý và chỉ đạo thực hiện các hoạt động kinh doanh và các công việc
của Tổng Công ty, trừ những việc thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng Cổ
Đông

+ Quyết định cơ cấu tổ chức, bộ máy, quy chế hoạt động của Tổng Công
ty

+ Bổ nhiệm, bãi nhiệm và giám sát hoạt động của Ban giám đốc Tổng
Công ty

+ Các quyền và nhiệm vụ khác theo quy định của Pháp luật và Điều lệ
Tổng Công ty

- Ban kiểm soát

+ Thay mặt Cổ đông kiểm soát, đánh giá hoạt động kinh doanh, quản trị
và điều hành của HĐQ, Tổng giám đốc và Cán bộ quản lý cấp cao trong
việc quản lý và điều hành Hanosimex.

+ Kiểm tra, giải quyết các vấn đề trong thực hiện kế toán kiểm toán của
Hanosimex

- Cơ quan Tổng giám đốc

+ Tổ chức thực hiện các nghị quyết của HĐQT và Đại hội đồng cổ đông
đã thông qua

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 11 Khoa Kế toán- Kiểm toán

+ Quyết định tất cả các vấn đề không cần phải có nghị quyết của HĐQT,
bao gồm việc thay mặt Hanosimex ký kết các hợp đồng tài chính và
thương mại, trừ hợp đồng, giao dịch quy định tại Điều 162 Luật Doanh
nghiệp

+ Tổ chức và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh thường nhật của
Hanosimex theo những thông lệ quản lý tốt nhất.

- Phòng thị trường sợi: Tham mưu cho Tổng giám đốc và triển khai các
công việc thuộc lĩnh vực kinh doanh tiêu thụ mặt hàng sợi trong thị trường
nội địa và xuất khẩu. Kinh doanh thương mại và cung ứng nguyên liệu
bông, xơ PE, vật tư, phụ tùng, thiết bị cho các Nhà máy sợi trực thuộc
Tổng công ty

- Phòng thị trường may: Tham mưu cho Tổng giám đốc và triển khai công
việc thuộc kĩnh vực kinh doanh thương mại nguyên liệu và tiêu thụ sarnn
phẩm ngành may trong và ngoài nước. Cung ứng nguyên liệu, phụ liệu
cho các Nhà máy và đơn vị trực thuộc Tổng công ty

- Phòng kỹ thuật đầu tư: Tham mưu cho Tổng giám đốc về các công tác
quản lý kỹ thuật, thiết bị, công nghệ, định mức kinh tế kỹ thuật, đào tạo
nâng cấp nâng bậc, an toàn, vệ sinh môi trường, PCCC các ngành Sợi,
Dệt, Nhuộm, Cơ khí, Điện động lực, phụ trợ, quy hoạch và đầu tư xây
dựng cơ bản, các dự án đầu tư trong Tổng Công ty và các công ty con

- Phòng kế toán: Tham mưu cho Tổng giám đốc trong công tác tài chính,
hạch toán kế toán, kiểm toán nội bộ, quản lý vốn tài sản, thanh quyết toán
hợp đồng kinh tế và kiểm soát chi phí hoạt động của Tổng Công ty nhằm
sử dụng vốn hiệu quả, đúng mục đích, đúng chế độ quy định của Nhà
nước

- Phòng nhân sự hành chính: Tham mưu cho Tổng giám đốc về các công tác
quản trị nhân sự và công tác văn phòng của Tổng công ty

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 12 Khoa Kế toán- Kiểm toán

- Phòng công nghệ may: Tham mưu cho Tổng giám đốc về kỹ thuật, công
nghệ và định mức kinh tế kỹ thuật ngành may, công tác quản lý điều hành
hoạt động sản xuất kinh doanh ngành may, và công tác quản lý chất lượng
sản phẩm, đánh giá Khách hàng.

SƠ ĐỒ PHÒNG KẾ TOÁN

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 13 Khoa Kế toán- Kiểm toán

4) Thông tin số dư chi tiết và tổng hợp của các tài khoản kế toán tại thời
điểm đầu kỳ

Từ thông tin thu thập được, ta có số dư đầu kỳ của một số tài khoản liên quan
như sau:

(Đơn vị tính: 1.000 VND)

Số dư đầu tháng 1/2023


Tên tài khoản
Nợ Có

Tiền mặt 300.000

Tiền gửi ngân hàng 2.060.000

Phải thu khách hàng 316.000

Thuế GTGT được khấu trừ -

Nguyên vật liệu 342.100

Công cụ dụng cụ 1.500

Chi phí sản xuất dở dang 19.000

Thành phẩm 300.000

Tài sản cố định 2.470.000

Hao mòn lũy kế 365.000

Chi phí trả trước -

Góp vốn vào công ty liên doanh, 10.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 14 Khoa Kế toán- Kiểm toán

liên kết

Phải trả người bán 345.000

Thuế và các khoản phải nộp -

Phải trả người lao động 100.000

Phải trả, phải nộp khác 225.000

Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 400.000

Vốn chủ sở hữu 3.533.600

Quỹ đầu tư phát triển 450.000

Lợi nhuận chưa phân phối 400.000

Tổng cộng 5.818.600 5.818.600

Trong đó

 Nguyên liệu, vật liệu

Tên nguyên Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền


liệu

Vải dệt kim m 23.000 11 253.000

Vải cotton m 1.000 15 15.000

Vải lụa m 5.700 13 74.100

 Công cụ dụng cụ

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 15 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Tên công cụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền


dụng cụ

Máy may cao Chiếc 60 25 1.500


cấp

 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (chỉ gồm của nguyên vật liệu), dự
kiến hoàn thành vào tháng 3/2024

Tên sản phẩm Đơn vị tính Số tiền

Áo thun nam Cái 14.000

Áo thun nữ cái 5.000

 Phải thu khách hàng

Tên khách hàng Thời hạn thanh Lý do phát sinh Số tiền


toán công nợ

Công ty cổ phần 03/5/2022 đến Bán sản phẩm 145.137


Khánh An 02/03/2023

Công ty TNHH 15/9/2022 đến Bán sản phẩm 64.965


Tuần Lộc 25/4/2024

Công ty cổ phần 10/02/2022 đến Bán sản phẩm 105.898


Ban Mai 01/01/2023

 Phải trả người bán

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 16 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Tên nhà cung cấp Thời hạn thanh Lý do phát sinh Số tiền
toán công nợ

Công ty cổ phần 19/12/2022 đến Mua vật tư phục 50.000


Đại Nam 15/01/2023 vụ SXKD

Công ty TNHH 10/10/2022 đến Mua vật tư phục 165.000


Bình An 10/02/2024 vụ SXKD

Công ty cổ phần 15/12/2022 đến Mua vật tư phục 130.000


Hòa Phá 30/4/2023 vụ SXKD

 Vay nợ thuê tài chính dài hạn

Tên đối tượng Số tiền

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển 185.000


Nông thôn việt Nam- Agribank

Ngân hàng quân đội MBbank 215.000

 Số lượng thành phẩm đầu kì

Tên thành Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền


phẩm

Áo thun nam Cái 1.500 100 150.000

Áo thun nữ Cái 1.000 150 150.000

 Tài sản cố định

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 17 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Mã TSCĐ Tên TSCĐ Ngày tính Thời gian Nguyên giá Hao mòn
khấu hao sử dụng lũy kế
(năm)

NX Nhà xưởng 01/8/2021 10 1.000.000 80.000

OTO Ô tô tải 01/8/2021 5 520.000 200.000

VP Nhà văn 01/8/2021 15 950.000 85.000


phòng

PHẦN II - TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG


THÁNG 1/2023 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÀ NỘI
Đơn vị tính: 1.000 (VND)

1. Ngày 04/12/2023, Phiếu nhập kho số 01, hóa đơn GTGT số 123456, công ty mua
4.000 mét vải coton từ công ty TNHH Hải An về nhập kho, chưa thanh toán. Đơn
giá chưa thuế GTGT 10% là 12 .Nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ.

Nợ TK 152: 48.000

Nợ TK 133: 4.800

Có TK 331 : 52.800

2. Ngày 05/12/2023, xuất kho 6.000 mét vải dệt kim trị giá theo phiếu xuất
kho 53 cho phân xưởng dùng trực tiếp vào sản xuất sản phẩm áo sơ mi.

Nợ Tk 621: 66.000 ( 6.000*11)

Có Tk 152: 66.000

3. Ngày 10/12/2023, công ty xuất kho 1.000 mét vải lụa theo phiếu xuất kho
số 54, trị giá 13.0000 góp vốn liên doanh với công ty TNHH Linh Lan, đơn giá
nguyên vật liệu góp vốn được hội đồng liên doanh đánh giá là 13/mét.

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Nợ TK 222: 13.000

Có TK 152: 13.000

4. Ngày 11/12/2023, xuất kho 10 chiếc máy may cao cấp theo phiếu xuất kho
số 55, thuộc loại phân bổ một lần dùng chung cho hoạt động sản xuất.

Nợ TK 627: 250

Có TK 153: 250

5. Ngày 15/12/2023, công ty mua một nhà xưởng cho quá trình sản xuất giá
mua chưa thuế GTGT 10% là 300.000, công ty chưa thanh toán. Chi phí vận
chuyển về nhà máy là 50.000, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, công ty đã thanh
toán bằng tiền mặt. Chi phí mua tài sản được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
Thời gian sử dụng hữu ích là 6 năm.

Nợ TK 211 300.000

Nợ TK 1331 30.000

Có TK 331 330.000

Nợ TK 211 50.000

Nợ Tk 1331 5.000

Có TK 111 55.000

Nợ TK 414 350.000

Có TK 411 350.000

6. Ngày 18/12/2023, thanh lý một ô tô tải có nguyên giá là 520.000 với giá
bán là 350.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng
chuyển khoản. Khấu hao lũy kế đến thời điểm thanh lý là 200.000. Chi phí thanh
lý đã thanh toán bằng tiền mặt là 11.000 đã bao gồm thuế GTGT 10%. Thời gian
sử dụng hữu ích của dây chuyền sản xuất là 10 năm.

Nợ TK 811 320.000

Nợ TK 214 200.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 19 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Có TK 211 520.000

Nợ TK 112 385.000

Có TK 711 350.000

Có TK 3331 35.000

Nợ TK 811 10.000

Nợ TK 1331 1.000

Có TK 111 11.000

7. Ngày 17/12/2023, sửa chữa lớn đã xong 1 thiết bị thuộc bộ phận quản lý
doanh nghiệp hết 60.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng cho Công ty TNHH Việt Hà. Công ty dự kiến phân bổ chi phí
sửa chữa lớn tài sản cố định trong 5 tháng, bắt đầu từ tháng này

Nợ TK 241(3) 60.000
Nợ TK 133 6.000
Có TK 331 66.000
Nợ TK 242 60.000
Có TK 241(3) 60.000
Nợ TK 642 12.000
Có TK 242 12.000
Nợ TK 331 66.000
Có TK 112 66.000

8. Ngày 18/12/2023, trích khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư tháng
12/2023, biết số khấu hao đã trích trong tháng 11 là 110.000 (BPQLDN 20.000;
BPSX 60.000; BPBH 30.000). Tháng 12 không có biến động về TSCĐ và BĐSĐT.
Nợ TK 627 60.000
Nợ TK 641 30.000
Nợ TK 642 20.000
Có TK 214 110.000

9. Ngày 21/01/2023, kế toán tính lương phải trả cho nhân viên công ty với
từng bộ phận như sau: lương trả cho nhân viên trực tiếp sản xuất là 80.000;

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 20 Khoa Kế toán- Kiểm toán

lương trả cho bộ phận sản xuất: 50.000, bộ phận bán hàng: 20.000 và bộ phận
quản lý: 50.000. Trích lương theo quy định hiện hành (23.5%-10,5%)

Nợ TK 622 80.000
Nợ TK 627 50.000
Nợ TK 641 20.000
Nợ TK 642 50.000
Có TK 334 200.000

Nợ TK 622 18.800
Nợ TK 627 11.750
Nợ TK 641 4.700
Nợ TK 642 11.750
Nợ TK 334 21.000
Có TK 338 68.000
10. Ngày 31/12/2023, thanh toán chi phí dịch vụ mua ngoài bằng tiền mặt với
giá chưa thuế GTGT 10% là 16.000 (phân bổ cho bộ phận sản xuất 50%,bộ phận
bán hàng 25%, bộ phận văn phòng 25%)
Nợ TK 627 8.000
Nợ TK 641 4.000
Nợ TK 642 4.000
Có TK 111 16.000

11. Ngày 25/01/2023, hoàn thành nhập kho 1.500m vải dệt kim, còn 400m
làm dở với mức độ hoàn thành 50%. (Tính giá thành sản phẩm, đánh giá giá trị
sản phẩm dở dang)
a/ Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

- Chi phí nguyên vật liệu (vải dệt kim): 66.000


- Chi phí nhân công trực tiếp: 80.000 + 18.800 = 98.800
- Chi phí sản xuất chung: 60.000+ 50.000 + 11.750 + 8.000 + 250 = 130.000

- Xác định giá trị sản phẩm dở dang:


(Số sản phẩm hoàn thành là 1.500, SPDD = 400, Sản phẩm tương đương = 200)

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 21 Khoa Kế toán- Kiểm toán

-
-
-

=> Tổng chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ =13.894,74 + 11.623,53 + 15.294,12 =
40.812,39
=> Tổng giá thành sản phẩm = 19.000 + 66.000 + 98.800 + 130.000 – 40.782,98 =
273.017,02

=> Giá thành đơn vị một mét vải là:

Ta có bảng tính giá thành của sản phẩm:

Dư đầu Phát sinh Tổng giá Giá thành


Khoản mục Dư cuối kì
kì trong kì thành đơn vị
1. CPNVLTT 19.000 66.000 13.894,74 71.105,26 47,40

2. CPNCTT 0 98.800 11.623,53 87.176,47 58,12

3. CPSXC 0 130.000 15.294,12 114.705,88 76.47

Tổng 19.000 294.800 40.812,39 272.987,61 181,99

Nợ TK 154 294.550
Có TK 621 66.000
Có TK 622 98.800
Có TK 627 130.000
Kết chuyển
Nợ TK 155 272.987,61
Có TK 154 272.987,61

12. Ngày 25/12/2023, xuất bán cho Công ty thời trang Việt 50 chiếc áo sơ mi,
giá bán chưa thuế GTGT 10% là 350/chiếc , đã nhận được giấy báo Có
Nợ TK 632 100.000
Có TK 155 100.000
Nợ TK 112 192.500

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 22 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Có TK 511 175.000
Có TK 3331 17.500

13. Ngày 29/12/2023, Công ty thời trang Việt thông báo có 10 áo bị lỗi và yêu
cầu giảm giá 5% trên tổng giá trị đơn hàng. Công ty đã đồng ý và trả lại bằng
tiền mặt
Nợ TK 521(3) 8.750
Nợ TK 3331 875
Có TK 111 9.625

14. Ngày 30/12/2023, trả tiền gốc vay tháng trước cho ngân hàng BIDV là
200.000. Đồng thời, vay ngân hàng Techcombank 450.000 đồng.
a/ Nợ TK 341 (BIDV) 200.000
Có TK 112 200.000
b/ Vay Techcombank
Nợ TK 112 450.000
Có 341 (Techcombank) 450.000

15. Ngày 28/01/2023, xuất bán cho Công ty thời trang Việt 5000m vải cotton,
giá bán chưa thuế GTGT 10% là 60/ mét, đã nhận được giấy báo Có
Nợ TK 632 165.000
Có TK 155 165.000
Nợ TK 112 330.000
Có TK 511 300.000
Có TK 3331 30.000
THỰC HIỆN BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ TK 511 8.750
Có TK 521(3) 8.750
 Doanh thu thuần = 175.000 + 300.000 – 8.750 = 466.250
- Kết chuyển doanh thu thuần và thu nhập khác
Nợ TK 511 466.250
Nợ TK 711 350.000
Có TK 911 816.250
- Kết chuyển chi phí
Nợ TK 911 751.450

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 23 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Có TK 632 265.000
Có TK 641 58.700
Có TK 642 97.750
Có TK 811 330.000
Lợi nhuận trước thuế = 816.250 – 751.450 = 64.800
Thuế TNDN phải nộp = 64.800 * 20% = 12.960
Lợi nhuận sau thuế = 64.800 – 12.960 = 51.840
- Chi phí thuế TNDN
Nợ TK 8211 12.960
Có TK 3334 12.960
- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911 12.960
Có TK 8211 12.960
- Xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 51.840
Có TK 421 51.840
CÁC CHỨNG TỪ LIÊN QUAN ĐẾN CÁC NHIỆM VỤ TRÊN GỒM CÓ:

Nghiệp vụ Chứng từ Nghiệp vụ Chứng từ

Nghiệp vụ Hóa đơn GTGT Nghiệp vụ Bảng tính và phân bổ


1 Phiếu nhập kho 8 khấu hao

Bảng chấm công


Nghiệp vụ Phiếu xuất kho Nghiệp vụ Bảng tính lương
2 Giấy đề nghị xuất kho 9 Văn bản pháp lý quy
định tỷ lệ trích

Phiếu xuất kho


Nghiệp vụ Nghiệp vụ Hóa đơn GTGT
Biên bản đánh giá giá trị
3 10 Phiếu chi
tài sản

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Nghiệp vụ Phiếu xuất kho Nghiệp vụ


Phiếu nhập kho
4 Giấy đề nghị xuất kho 11

Hóa đơn GTGT


Nghiệp vụ Giấy báo Nợ Nghiệp vụ Hóa đơn GTGT
5 Phiếu chi 12 Giấy báo Có
Biên bản kiểm kê tài sản

Hợp đồng thanh lý


Nghiệp vụ Hóa đơn GTGT Nghiệp vụ Hóa đơn GTGT
6 Giấy báo Có 13 Phiếu chi
Phiếu chi

Nghiệp vụ Giấy báo Nợ Nghiệp vụ Giấy báo Nợ


7 Hợp đồng sửa chữa 14 Giấy báo Có

Nghiệp vụ Hóa đơn GTGT


15 Giấy báo Có

PHẦN III - HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO KỲ PHÁT


SINH CỦA DOANH NGHIỆP

1) Bảng cân đối tài khoản

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Tháng 1 năm 2023


Đơn vị tính:1.000 VNĐ

Số tài Tên tài Đầu kì Phát sinh Cuối kì

khoản khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25 Khoa Kế toán- Kiểm toán

111 Tiền mặt 300.000 91.625 208.375

Tiền gửi
112 ngân 2.060.000 1.357.500 266.000 3.151.500
hàng

Phải thu
131 khách 316.000 316.000
hàng

Thuế
GTGT
133 - 46.800 46.800
được
khấu trừ

Nguyên
152 liệu, vật 342.100 48.000 79.000 311.100
liệu

Công
153 cụ,dụng 1.500 250 1.250
cụ

Chi phí
sản
154 xuất,kinh 19.000 294.800 40.812,39
272.987,61
doanh dở
dang

Thành
155 300.000 272.987,61 265.000 307.987,61
phẩm

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 26 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Tài sản
211 cố định 2.470.000 350.000 520.000 2.300.000
hữu hình

Hao mòn
214 tài sản 365.000 200.000 110.000 275.000
cố định

Đầu tư
vào công
222 ty liên 10.000 13.000 23.000
doanh,
liên kết

Xây
dựng cơ
241 - 60.000 60.000 -
bản dở
dang

Chi phí
242 - 60.000 12.000 48.000
trả trước

Phải trả
331 người 345.000 66.000 448.800 727.800
bán

Thuế và
các
khoản
333 - 875 82.500 81.625
phải nộp
Nhà
nước

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 27 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Phải trả
334 người 100.000 21.000 200.000 279.000
lao động

Phải trả,
338 phải nộp 225.000 68.000 293.000
khác

Vay và
341 nợ thuê 400.000 200.000 450.000 650.000
tài chính

Vốn đầu
tư của
411 3.533.600 350.000 3.883.600
chủ sở
hữu

Quỹ đầu
414 tư phát 450.000 350.000 100.000
triển

Lợi
nhuận
sau thuế
421 400.000 51.840 451.840
chưa
phân
phối

Doanh
thu bán
511 - 475.000 475.000 -
hàng và
cung cấp

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28 Khoa Kế toán- Kiểm toán

dịch vụ

Các
khoản
521 giảm trừ - 8.750 8.750 -
doanh
thu

Chi phí
nguyên
621 liệu, vật 66.000 66.000
liệu trực
tiếp

Chi phí
nhân
622 98.800 98.800
công
trực tiếp

Chi phí
627 sản xuất 130.000 130.000
chung

Giá vốn
632 265.000 265.000
hàng bán

Chi phí
641 58.700 58.700
bán hàng

Chi phí
642 quản lý 97.750 97.750
doanh

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 29 Khoa Kế toán- Kiểm toán

nghiệp

Thu
711 nhập 350.000 350.000
khác

Chi phí
811 330.000 330.000
khác

Chi phí
821 thuế 12.960 12.960
TNDN

Xác định
kết quả
911 751.450 751.450
kinh
doanh

5.818.600 5.818.600 5.985.122,61 5.985.122,61 6.754.825 6.754.825

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 30 Khoa Kế toán- Kiểm toán

2) Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Ngày 31 tháng 01 năm 2023

Đơn vị tính: 1.000đ


Chỉ tiêu Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
số

(3)
(1) (2) (4) (5)

A. Tài sản ngắn hạn 100 4.366.860 3.273.635

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 3.359.875 2.360.000

1. Tiền 111 3.359.875 2.360.000

2. Các khoản tương đương tiền 112 0 0

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 0 0

1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh


122 0 0
doanh (*)

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 31 Khoa Kế toán- Kiểm toán

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 0 0

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 251.035 251.035

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 251.035 251.035

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 0 0

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 0 0

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng


134 0 0
xây dựng

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 0 0

6. Phải thu ngắn hạn khác 136 0 0

7. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn


137 0 0
khó đòi (*)

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 0 0

IV. Hàng tồn kho 140 661.150 662.600

1. Hàng tồn kho 141 661.150 662.600

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 0 0

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 94.800 0

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 32 Khoa Kế toán- Kiểm toán

1. Chi phi trả trước ngắn hạn 151 48.000 0

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 46.800 0

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 0 0

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 0 0

5. Tài sản ngắn hạn khác 155 0 0

B. Tài sản dài hạn 200 2.112.965 2.179.965

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 64.965 64.965

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 64.965 64.965

2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 0 0

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 0 0

4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 0 0

5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 0 0

6. Phải thu dài hạn khác 216 0 0

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 0 0

II. Tài sản cố định 220 2.025.000 2.115.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 33 Khoa Kế toán- Kiểm toán

1. Tài sản cố định hữu hình 221 2.025.000 2.105.000

- Nguyên giá 222 2.300.000 2.470.000

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 -275.000 -365.000

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 0 0

- Nguyên giá 225 0 0

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 0 0

3. Tài sản cố định vô hình 227 0 0

- Nguyên giá 228 0 0

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 0 0

III. Bất động sản đầu tư 230 0 0

- Nguyên giá 231 0 0

- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 0 0

IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 0 0

1. Chi phí sản xuất. kinh doanh dở dang dài


241 0 0
hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 0 0

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 34 Khoa Kế toán- Kiểm toán

V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 23.000 10.000

1. Đầu tư vào công ty con 251 0 0

2. Đầu tư vào công ty liên doanh. liên kết 252 23.000 10.000

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 0 0

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 0 0

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 0 0

VI. Tài sản dài hạn khác 260 0 0

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 0 0

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 0 0

3. Thiết bị. vật tư. phụ tùng thay thế dài hạn 263 0 0

4. Tài sản dài hạn khác 268 0 0

Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270 6.479.825 5.453.600

C. Nợ Phải trả 300 2.044.385 1.070.000

I. Nợ ngắn hạn 310 1.229.385 505.000

1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 562.800 180.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 35 Khoa Kế toán- Kiểm toán

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 0 0

3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 313 94.585 0

4. Phải trả người lao động 314 279.000 100.000

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 0 0

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 0 0

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng


317 0 0
xây dựng

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 0 0

9. Phải trả ngắn hạn khác 319 293.000 225.000

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 0 0

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 0 0

12. Quỹ khen thưởng. phúc lợi 322 0 0

13. Quỹ bình ổn giá 323 0 0

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính


324 0 0
phủ

II. Nợ dài hạn 330 815.000 565.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 36 Khoa Kế toán- Kiểm toán

1. Phải trả người bán dài hạn 331 165.000 165.000

2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 0 0

3. Chi phí phải trả dài hạn 333 0 0

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 0 0

5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 0 0

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 0 0

7. Phải trả dài hạn khác 337 0 0

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 650.000 400.000

9. Trái phiếu chuyển đổi 339 0 0

10. Cổ phiếu ưu đãi 340 0 0

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 0 0

12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 0 0

13. Quỹ phát triển khoa học. công nghệ 343 0 0

D. Vốn chủ sở hữu 400 4.435.440 4.383.600

I. Vốn chủ sở hữu 410 4.435.440 4.383.600

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 37 Khoa Kế toán- Kiểm toán

1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 3.883.600 3.533.600

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 3.883.600 3.533.600

- Cổ phiếu ưu đãi 411b 0 0

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 0 0

4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 0 0

5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 0 0

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 0 0

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 0 0

8. Quỹ đầu tư phát triển 418 100.000 450.000

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 0 0

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 0 0

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 451.840 400.000

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ


421a 451.840 400.000
trước

- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 0 0

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 38 Khoa Kế toán- Kiểm toán

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 0 0

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 0 0

1. Nguồn kinh phí 431 0 0

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 0 0

Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440 6.479.825 5.453.600

Ngày 31 tháng 1 năm 2023

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 39 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 40 Khoa Kế toán- Kiểm toán

3) Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

Tháng 1 năm 2023

Đơn vị tính:1.000VNĐ

Mã Thuyết
Chỉ tiêu Luỹ kế từ đầu năm
số minh
Năm nay Năm trước

(1) (2) (3) (6) (7)

1. Doanh thu bán hàng và


475.000
cung cấp dịch vụ 01

2. Các khoản giảm trừ doanh


8.750
thu 02

3. Doanh thu thuần về bán


hàng và cung cấp dịch vụ 466.250
(10= 01-02) 10

4. Giá vốn hàng bán 11 265.000

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng


và cung cấp dịch vụ (20=10 - 201.250
11) 20

6. Doanh thu hoạt động tài


0
chính 21

7. Chi phí tài chính 22 0

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 41 Khoa Kế toán- Kiểm toán

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0

8. Chi phí bán hàng 25 58.700

9. Chi phí quản lý doanh


97.750
nghiệp 26

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt


động kinh doanh {30 = 20 + 44.800
(21 - 22) - (25 + 26)} 30

11. Thu nhập khác 31 350.000

12. Chi phí khác 32 330.000

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 -


20.000
32) 40

14. Tổng lợi nhuận kế toán


64.800
trước thuế (50 = 30 + 40) 50

15. Chi phí thuế TNDN hiện


12.960
hành 51

16. Chi phí thuế TNDN hoãn


0
lại 52

17. Lợi nhuận sau thuế thu


nhập doanh nghiệp (60=50 – 51.840
51 - 52) 60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu


0
(*) 70

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 42 Khoa Kế toán- Kiểm toán

19. Lãi suy giảm trên cổ


0
phiếu (*) 71

4) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Phương pháp trực tiếp)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2023
Lũy kế từ
Mã Thuyết đầu năm
Chỉ tiêu
số minh
Năm nay
(1) (2) (3) (4)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu 1 522,500
khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 2 (16,000)
3. Tiền chi trả cho người lao động 3 -
4. Tiền lãi vay đã trả 4 -
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 5 -
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 35,000
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 9.625
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 531,875

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản 21 (121,000)
dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 22 339,000
sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 -
khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 24 -
vị khác

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 43 Khoa Kế toán- Kiểm toán

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -


6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 -
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 218,000

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 31 -
chủ sở hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu 32 -
của DN đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 33 450,000
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 (200,000)
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 250,000
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 999,875
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 2,360,000
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại 61 -
tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 3,359,875

5) Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

I – Đặc điểm doanh nghiệp

1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần


2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất và cung cấp các sản phẩm may mặc
3. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và cung cấp trong lĩnh vực kéo sợi, dệt, may và
kinh doanh nhiều nghành nghề
4. Chu kì sản xuất, kinh doanh thông thường: 12 tháng

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 44 Khoa Kế toán- Kiểm toán

5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo
cáo tài chính
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên BCTC (có thể so sánh được)

II – Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1. Kì kế toán năm: Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12


2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ

III – Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành
theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp
dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do
Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi
quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán và
Chế độ kế toán hiện hành.

IV – Các chính sách kế toán áp dụng

1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
(Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu
có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng
tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a/ Chứng khoán kinh doanh

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 45 Khoa Kế toán- Kiểm toán

b/ Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


c/ Các khoản cho vay
d/ Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết
đ/ Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
e/ Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài
chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
8. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính và bất động sản đầu

9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn
trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản:
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 46 Khoa Kế toán- Kiểm toán

20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:


- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hoạt động tài chính
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
- Thu nhập khác
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán

01. Tiền

Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ


- Tiền mặt 208.375 300.000
3.151.50 2.060.00
- Tiền gửi ngân hàng 0 0
- Tiền đang chuyển
02. Các khoản đầu tư tài chính

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Cuối kỳ Đầu kỳ
Chỉ tiêu Giá Dự Giá trị Giá Dự Giá trị
gốc phòng hợp lý gốc phòng hợp lý
- Đầu tư vào công ty
con

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 47 Khoa Kế toán- Kiểm toán

- Đầu tư vào công ty


23.000 10.000
liên doanh, liên kết
- Đầu tư vào đơn vị
khác

03. Phải thu của khách hàng

Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ


a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn 891.000 251.035
b) Phải thu của khách hàng dài hạn 64.965 64.965
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan

04. Hàng tồn kho

Cuối kỳ Đầu kỳ
Chỉ tiêu Dự
Giá gốc Dự phòng Giá gốc
phòng
- Hàng mua đang đi
đường
- Nguyên liệu, vật liệu 311.100 342.100
- Công cụ, dụng cụ 1.250 1.500
- Chi phí SX, KD dở
40.812,39 29.000
đang
- Thành phẩm 307.987,61 300.000

05. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa, Phương


Máy móc,
Khoản mục vật kiến tiện vận tải, Tổng cộng
thiết bị
trúc truyền dẫn

Nguyên giá TSCĐ hữu


hình
Số dư đầu năm 1.950.000 520.000 2.470.000
- Mua trong năm 350.000 350.000
- Đầu tư XDCB hoàn
thành

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 48 Khoa Kế toán- Kiểm toán

- Tăng khác
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán 520.000 520.000
- Giảm khác
Số dư cuối năm 2.300.000 2.300.000
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm 165.000 200.000 365.000
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm 165.000 200.000 365.000
Giá trị còn lại TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu năm 1.785.000 320.000 2.105.000
- Tại ngày cuối năm 2.135.000 (200.000) 1.935.000
06. Chi phí trả trước

Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ


a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) 48.000
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ 48.000

07. Vay và nợ thuê tài chính

Cuối kỳ Trong kỳ Đầu kỳ


Số
Số không
Chỉ tiêu không có
có khả
Giá trị Tăng Giảm Giá trị khả
năng trả
năng trả
nợ
nợ
a) Vay ngắn hạn

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 49 Khoa Kế toán- Kiểm toán

b) Vay dài hạn 1.100.000 450.000 400.000

08. Phải trả người bán

Cuối kỳ Đầu kỳ
Chỉ tiêu Số có khả Số có khả
Giá trị năng Giá trị năng
trả nợ trả nợ
a) Các khoản phải trả người bán ngắn
562,800 480,000
hạn
b) Các khoản phải trả người bán dài hạn 165.000 165.000

09. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Chỉ tiêu Đầu kỳ Số phải nộp Số đã thực Cuối năm


trong năm nộp trong
năm

a) Phải nộp
(chi tiết theo
từng loại thuế

- Thuế giá trị 81.625


gia tăng

- Thuế thu 12.960 12.960


nhập doanh
nghiệp

b) Phải thu chi


tiết theo từng
loại thuế

- Thuế giá trị 46.800 46.800

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 50 Khoa Kế toán- Kiểm toán

gia tăng

10. Phải trả khác

Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ

Ngắn hạn 293.000 225.000

11. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

LNST
Quyền Vốn
Chênh chưa
Thặng chọn khác Các
Vốn góp lệch Chênh phân
dư chuyển của khoản Tổng
Chỉ tiêu của chủ đánh lệch tỷ phối
vốn cổ đổi chủ mục cộng
sở hữu giá lại giá và
phần trái sở khác
tài sản các
phiếu hữu
quỹ
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư
đầu
3.533.600 3.533.600
năm
nay
-Tăng
vốn
350.000 350.000
trong
năm nay
-Lãi
trong
năm nay
-Tăng
khác
-Giảm
vốn
trong
năm nay
-Lỗ
trong
năm nay
-Giảm

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 51 Khoa Kế toán- Kiểm toán

khác
Số dư
cuối
3.833.600 3.833.600
năm
nay

6) Sai sót

a) Sai sót không trọng yếu

Giả sử vào tháng 6/2024 công ty phát hiện có sai sót trong năm 2023 như sau:

- Ngày 20/10/2023, kế toán quên chưa thực hiện phân bổ số công cụ dụng cụ
kỳ cuối ở bộ phận bán hàng, giá trị phân bổ là 7.000

- Ngày 21/12/2023, Công ty Ban Mai thanh toán 5.000 tiền hàng cho công ty
bằng tiền mặt, nhưng kế toán ghi nhầm thành trả tiền hàng cho công ty Ban
Mai bằng tiền gửi ngân hàng 5.000

Hãy phân tích ảnh hưởng của sai sót với các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh và Bảng cân đối kế toán. Thực hiện điều chỉnh các sai sót trên. (Bổ sung:
Công ty nhận định các sai sót trên đều là sai sót không trọng yếu. Công ty có tính đến
ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
áp dụng là 20%)

- Ngày 20/10/2023, kế toán ghi nhận thiếu bút toán

Nợ TK 641 7.000

Có TK 242 7.000

- Ngày 21/12/2023 kế toán ghi nhận sai bút toán

Nợ TK 331 5.000

Có TK 112 5.000

Chỉ tiêu Ảnh Giá trị Điều chỉnh Năm 2023


hưởng

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 52 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Báo cáo KQHĐKD

1.Chi phí bán hàng Sai thiếu 7.000 Tăng 7.000 65.700

2. Tổng lợi nhuận kế Sai thừa 7.000 Giảm 7.000 57.800


toán trước thuế

3. Chi phí thuế TNDN Sai thừa 1.400 Giảm 1.400 11.560
hiện hành

4. LN sau thuế TNDN Sai thừa 5.600 Giảm 5.600 46.240

Bảng CĐKT

1.Chi phí trả trước dài Sai thừa 7.000 Giảm 7.000 (7.000)
hạn

2.Thuế và các khoản Sai thừa 1.400 Giảm 1.400 93.185


phải nộp nhà nước

3.LN sau thuế chưa Sai thừa 5.600 Giảm 5.600 446.240
phân phối

4.Tiền Sai thiếu 10.000 Tăng 10.000 3.369.875

5. Phải trả người bán Sai thiếu 5.000 Tăng 5.000 567.800

6. Phải thu khách hàng Sai thừa 5.000 Giảm 5.000 246.035

Các bút toán điều chỉnh

- Ngày 20/10/2023

Nợ TK 641 7.000

Có TK 242 7.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 53 Khoa Kế toán- Kiểm toán

- Ngày 21/12/2023

+) Nợ TK 331 (5.000)

Có TK 112 (5.000)

+) Nợ TK 111 5.000

Có TK 131 5.000

b) Sai sót trọng yếu

Giả sử tháng 5/2024, công ty phát hiện ngày 31/10/2023, kế toán quên chưa
trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận bán hàng , giá trị phân bổ là 50.000. Xét đây
là một sai sót trọng yếu. Công ty có tính đến ảnh hưởng của thuế TNDN, thuế
suất thuế TNDN công ty đang áp dụng là 20%.

Kế toán bỏ sót bút toán trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận bán hàng:

Nợ TK 641 50.000

Có TK 214 50.000

Chỉ tiêu Ảnh hưởng Giá trị Điều chỉnh Năm 2023

Báo cáo KQHĐKD

1. Chi phí bán hàng Sai thiếu 50.000 Tăng 50.000 108.700

Giảm
2. Lợi nhuận kế toán trước thuế Sai thừa 50.000 14.800
50.000

3. Chi phí thuế TNDN hiện Giảm


Sai thừa 10.000 2.960
hành 10.000

Giảm
4. Lợi nhuận sau thuế Sai thừa 40.000 11.840
40.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 54 Khoa Kế toán- Kiểm toán

Bảng cân đối kế toán

1. Hao mòn TSCĐ hữu hình Sai thiếu 50.000 Tăng 50.000 325.000

2. Thuế và các khoản phải nộp Giảm


Sai thừa 10.000 84.585
NN 10.000

3. Lợi nhuận kế toán chưa phân Giảm


Sai thừa 40.000 441.840
phối 10.000

Kế toán bổ sung thêm bút toán:

Nợ TK 641 50.000

Có TK 214 50.000

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 55 Khoa Kế toán- Kiểm toán

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN

Điểm nhóm
Họ và tên MSV Nội dung đánh giá
đánh giá

Đóng góp ý Lắng nghe và Hợp tác cùng Tham gia các Hoàn thành
kiến, sáng tôn trọng ý các thành tiên buổi họp nhiệm vụ
kiến hay kiến của các khác nhóm được giao
thành viên trong thời
khác gian quy định

Nguyễn Thị Thanh Thảo 2021602003 2 2 2 2 2 10

Nghiêm Thị Thanh Loan 2021603125 2 2 2 2 2 10

Bùi Thị Ngọc Thúy 2021604179 2 2 2 2 2 10

Phạm Ngọc Lan 2021604426 2 2 2 2 2 10

Vũ Thị Thu Hằng 2021604746 2 2 2 2 2 10

Nguyễn Thị Lan Anh 2021602933 2 2 2 2 2 10

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 56 Khoa Kế toán- Kiểm toán

LỜI KẾT
Kế toán là một lĩnh vực có tính hệ thống và chính xác cao, đòi hỏi các kế toán
viên có kiến thức chuyên môn sâu rộng, kỹ năng phân tích, đánh giá và giải quyết các
vấn đề tài chính phức tạp. Kế toán đóng vai trò là chất xúc tác cho việc quản lý tài
nguyên và tăng trưởng chiến lược. Nói cách khác, kế toán là những “anh hùng” tài
chính mà một tổ chức, doanh nghiệp cần. Trong bài tiểu luận này, chúng ta đã tìm hiểu
về các khía cạnh quan trọng của quy trình sản xuất, các yếu tố đầu vào và thảnh phẩm
đầu ra của quá trình sản xuất, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất cần nắm vững và xây
dựng các nghiệp vụ phát sinh của doanh nghiệp trong tháng 11 của Công ty Cổ phần
Dệt may Hà Nội (HANOSIMEX). Thông qua việc phân tích thực tế tại Công ty Cổ
phần Dệt may Hà Nội (HANOSIMEX), chúng ta có thể thấy rằng: Trong điều kiện
chuyển sang nền kinh tế thị trường, cùng với sự cạnh tranh khốc liệt, mục tiêu hàng
đầu cũng là điều kiện tồn tại của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh, đó là sinh lợi. Để
thực hiện mục tiêu đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng vận động, phát
triển, đổi mới phương thức quản lý, cách thức sản xuất phù hợp đem lại hiệu quả kinh
tế cao nhất. Do vậy, sự ra đời và phát triển của ngành kế toán gắn liền với sự phát triển
của nền sản xuất xã hội. Nền sản xuất xã hội càng phát triển, kế toán càng trở nên quan
trọng và là một công cụ không thể thiếu được trong quản lý kinh tế của Nhà nước và
của các doanh nghiệp. Cùng với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, sản phẩm của các
công ty sản xuất cũng ngày càng trở nên đa dạng và có chất lượng cao với sự giúp đỡ
của các máy móc hiện đại và sự học hỏi kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay từ các chuyên
gia nước ngoài. Nó không những chỉ đáp ứng yêu cầu của con người về nhu cầu, mà cả
về yếu tố mỹ thuật.

Nhóm 2.2 Báo cáo bài tập nhóm

You might also like