You are on page 1of 19

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TÀI CHÍNH – MARKETING
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 09 năm 2021

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Tên học phần (Tiếng Việt): Kế toán tài chính 1
Tên học phần (Tiếng Anh): Financial Accounting 1
- Mã học phần: 020296 Số tín chỉ: 03
- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo: Kế toán/ Kế toán doanh nghiệp.
+ Bậc đào tạo: Đại học
+ Hình thức đào tạo: Chính quy– Chương trình chất lượng cao
+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
1.2. Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Kiểm toán/ Bộ môn Kế
toán tài chính
1.3. Mô tả học phần:
- Mô tả học phần: Kế toán tài chính 1 là học phần cung cấp cho người học các
kiến thức cơ bản về khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc và phương pháp kế toán (trình tự
thủ tục xử lý, luân chuyển chứng từ, ghi sổ và trình bày thông tin lên báo cáo tài chính)
của các đối tượng: vốn bằng tiền, nợ phải thu và tạm ứng; hàng tồn kho; tài sản cố định
và bất động sản đầu tư; nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, thu nhập, chi phí và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ.
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 giờ
+ Làm bài tập trên lớp: 10 giờ
+ Thảo luận: 5 giờ
+ Tự học: 90 giờ
1.4 Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần học trước: [Nguyên lý kế toán, 020044]
- Các học phần học song hành: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Không
2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về khái niệm, đặc điểm, chức năng, nhiệm vụ,
vai trò, nguyên tắc, tổ chức công tác kế toán và môi trường pháp lý trong lĩnh vực kế toán
tài chính.
- Phân biệt được các đối tượng kế toán trong lĩnh vực kế toán tài chính.
- Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp kế toán để thực hiện các quy trình kế toán cơ
bản trong doanh nghiệp.
- Kiểm tra được việc ghi sổ và trình bày thông tin lên báo cáo tài chính
- Đề xuất quy trình cơ bản để xử lý nghiệp vụ kế toán đối với các tình huống được giả

1
định trong lĩnh vực kế toán tài chính.
3. CHUẨN ĐẦU RA
3.1 Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên có khả năng:
Mục tiêu Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT
Chuẩn đầu ra học phần
chuyên ngành KTDN (CLC)
Trình bày được những điểm cơ bản về:  K1: Phân tích được các quan
khái niệm, đặc điểm, chức năng, môi điểm và nguyên lý cơ bản về kế
trường pháp lý, phương pháp kế toán, toán – kiểm toán. (Mức 4 -
Kk1
nguyên tắc kế toán, các thủ tục chứng từ, Phân tích)
trình tự ghi sổ và trình bày thông tin lên  K2: Đánh giá được những nội
báo cáo tài chính. (Mức 2- Hiểu) dung cơ bản về chế độ kế toán,
Kk2 Vận dụng được các nguyên tắc, phương chuẩn mực kế toán Việt Nam và
pháp kế toán để xác định các đối tượng quốc tế. (Mức 5- Đánh giá)
vốn bằng tiền, các khoản ứng trước, hàng  K3: Tổ chức thực hiện các
tồn kho, tài sản cố định, nợ phải trả, vốn phương pháp và kỹ thuật kế
chủ sở hữu, doanh thu, chi phí và xác định toán để giải quyết các công việc
Kiến kết quả kinh doanh phản ánh vào các thực tế phức tạp trong lĩnh vực
thức chứng từ, sổ kế toán và trình bày thông tin kế toán doanh nghiệp. (Mức 6 –
lên báo cáo tài chính. (Mức 3- Vận dụng) Sáng tạo)
Kk3 Phân biệt được các đối tượng kế toán  K4: Giải thích được các nội
trong lĩnh vực kế toán tài chính (Mức 4- dung cơ bản về khoa học xã
Phân tích) hội; những kiến thức pháp luật
có liên quan đến lĩnh vực kế
Kk4 Kiểm tra được việc ghi sổ và trình bày
toán – kiểm toán. (Mức 2 –
thông tin lên báo cáo tài chính
Hiểu)
(Mức 5 – Đánh giá)
 K5: Vận dụng được các kiến
Kk5 Đề xuất quy trình cơ bản để xử lý nghiệp thức quản lý, điều hành liên
vụ kế toán đối với các tình huống được giả quan đến lĩnh vực kế toán –
định trong lĩnh vực kế toán tài chính. kiểm toán. (Mức 3- Áp dụng)
(Mức 6- Sáng tạo)
Tích hợp kỹ năng máy tính, ứng dụng  S1: Tích hợp kỹ năng công
công nghệ thông tin về tin học văn phòng nghệ thông tin về tin học văn
Ss1 và phần mềm kế toán để thực hiện việc ghi phòng và phần mềm ứng dụng
Kỹ
sổ, lập báo cáo tài chính cơ bản (Mức 4- nghề nghiệp để phục vụ công
năng
Phối hợp) tác trong lĩnh vực kế toán doanh
nghiệp, đạt năng lực ứng dụng
Kết hợp các kiến thức từ chuẩn mực kế
Ss2 công nghệ thông tin cơ bản
toán, chế độ kế toán và các văn bản quy

2
định liên quan vào giải quyết các khâu hoặc năng lực tin học văn
công việc từ thu thập, ghi chép, xử lý, phòng chuẩn quốc tế MOS
cung cấp thông tin đáng tin cậy về tình (Microsoft Office Specialist).
hình tài chính của DN (Mức 4- Phối hợp) (Mức 4 – Phối hợp)
Kết hợp thành thạo các kỹ năng thuyết  S3: Giải quyết thành thạo qui
trình, phản biện, tổng hợp, đánh giá các trình kế toán: thu thập, xử lý,
vấn đề thuộc chuyên môn nghiệp vụ; kỹ kiểm tra, phân tích và cung cấp
năng tổ chức, làm việc theo nhóm. (Mức thông tin kinh tế tài chính. (Mức
4- Phối hợp ) 4 – Phối hợp)
 S4: Kết hợp thành thạo các
Ss3 kỹ năng thuyết trình, phản biện,
tổng hợp, đánh giá các vấn đề
thuộc chuyên môn nghiệp vụ;
kỹ năng tổ chức, làm việc theo
nhóm, kỹ năng nghiên cứu khoa
học. (Mức 4 – Phối hợp)

Thể hiện ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần  A2: Thể hiện tinh thần học
học tập để nâng cao trình độ; Hợp tác và tập để nâng cao trình độ; Hợp
Aa1
giúp đỡ thành viên khác trong tập thể. tác và giúp đỡ thành viên khác
(Mức 5- Đặc trưng hóa các giá trị) trong tập thể. (Mức 5 – Đặc
Tiếp thu các chuẩn mực đạo đức và trách trưng hóa các giá trị)
nhiệm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật  A3: Tiếp thu các chuẩn mực
Mức Aa2 lao động (Mức 5- Đặc trưng hóa các giá đạo đức và trách nhiệm nghề
tự chủ trị) nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật
và Hình thành phong cách làm việc chuyên lao động. (Mức 5 – Đặc trưng
chịu nghiệp; Tác phong công nghiệp; Có khả hóa các giá trị)
trách năng thích ứng nhanh với sự thay đổi của  A4: Hình thành phong cách
nhiệm kinh tế – xã hội, các yêu cầu của sự đổi làm việc chuyên nghiệp; Tác
mới trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán phong công nghiệp; Có khả
Aa3 năng thích ứng nhanh với sự
(Mức 4- Tổ chức)
thay đổi của kinh tế – xã hội,
các yêu cầu của sự đổi mới
trong lĩnh vực kế toán – kiểm
toán. (Mức 4 – Tổ chức)

3
3.2 Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra môn học


Mức
tự chủ
TT Nội dung Kiến Kỹ và
thức năng chịu
trách
nhiệm
Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính trong doanh
nghiệp
1.1 Chức năng và đối tượng phục vụ của kế toán tài chính
1.1.1. Chức năng của kế toán tài chính
1.1.2. Đối tượng phục vụ của kế toán tài chính
1.2. Môi trường pháp lý của kế toán tài chính
1.2.1. Luật kế toán và các văn bản pháp lý
1.2.2. Chuẩn mực kế toán
1.2.3. Chế độ kế toán
1.3. Các nguyên tắc kế toán cơ bản, các yếu tố của báo
Aa1
cáo tài chính và ghi nhận các yếu tố của báo cáo tài Kk1
Ss3 Aa2
1 chính theo Chuẩn mực chung
Aa3
1.3.1. Các nguyên tắc kế toán cơ bản
1.3.2. Các yếu tố của báo cáo tài chính
1.4. Tổ chức công tác kế toán tài chính trong doanh
nghiệp
1.4.1. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán
1.4.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.
1.4.3. Tổ chức vận dụng hình thức sổ kế toán.
1.4.4. Tổ chức vận dụng hình thức tổ chức công tác kế
toán
1.4.5. Tổ chức công tác kiểm tra kế toán.
1.4.6. Tổ chức lập và phân tích báo cáo tài chính
Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu
và ứng trước
2.1. Kế toán vốn bằng tiền Kk1
2.1.1. Những vấn đề chung Kk2 Ss1 Aa1
2.1.2. Kế toán tiền mặt Kk3 Ss2 Aa2
2
2.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng Kk4 Ss3 Aa3
2.1.4. Kế toán tiền đang chuyển Kk5
2.1.5. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
2.2. Kế toán các khoản phải thu
2.2.1. Những vấn đề chung

4
Chuẩn đầu ra môn học
Mức
tự chủ
TT Nội dung Kiến Kỹ và
thức năng chịu
trách
nhiệm
2.2.2. Kế toán các khoản phải thu của khách hàng
2.2.3. Kế toán các khoản phải thu khác
2.2.4. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
2.2.5. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
2.3. Kế toán các khoản ứng trước
2.3.1. Kế toán tạm ứng
2.3.2. Kế toán chi phí trả trước
2.3.3. Kế toán cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
2.3.4. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
Chương 3: Kế toán hàng tồn kho
3.1. Những vấn đề chung về hàng tồn kho
3.1.1. Khái niệm và phân loại hàng tồn kho
3.1.2. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
3.1.3. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
3.2. Kế toán chi tiết hàng tồn kho
3.2.1. Phương pháp thẻ song song
3.2.2. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
3.2.3. Phương pháp số dư
Kk1
3.3. Kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp kê
Kk2
khai thường xuyên Ss1 Aa1
Kk3
3.3.1. Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ Ss2 Aa2
3 Kk4
3.3.2. Kế toán chi phí sản xuất và thành phẩm Ss3 Aa3
Kk5
3.3.3. Kế toán hàng hóa
3.3.4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
3.4. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định
kỳ
3.4.1. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng
hóa theo phương pháp kiểm kê định kỳ
3.4.2. Kế toán chi phí sản xuất dở dang và thành phẩm
theo phương pháp kiểm kê định kỳ
3.4.3. Kế toán thành phẩm theo phương pháp kiểm kê
định kỳ
3.5. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính

5
Chuẩn đầu ra môn học
Mức
tự chủ
TT Nội dung Kiến Kỹ và
thức năng chịu
trách
nhiệm
Chương 4: Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu

4.1. Kế toán tài sản cố định
4.1.1. Những vấn đề chung
Kk1
4.1.2. Xác định giá trị của TSCĐ
Kk2
4.1.3. Kế toán chi tiết TSCĐ Ss1 Aa1
Kk3
4.1.4. Kế toán tổng hợp TSCĐ Ss2 Aa2
4 Kk4
4.1.5. Kế toán khấu hao TSCĐ Ss3 Aa3
Kk5
4.1.6. Kế toán sửa chữa TSCĐ
4.2. Kế toán bất động sản đầu tư
4.2.1. Những vấn đề chung
4.2.2. Xác định giá trị của bất động sản đầu tư
4.2.3. Kế toán bất động sản đầu tư
4.3. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
Chương 5: Kế toán nợ phải trả
5.1. Những vấn đề chung
5.1.1. Khái niệm
5.1.2. Phân loại
5.2. Kế toán khoản phải trả cho người bán
5.2.1. Nội dung
5.2.2. Chứng từ
5.2.3. Tài khoản sử dụng Kk1
5.2.4. Trình tự hạch toán Kk2
Ss1 Aa1
5.3. Kế toán khoản phải trả người lao động và các khoản Kk3
Ss2 Aa2
5 trích theo tiền lương Kk4
Ss3 Aa3
5.3.1. Kế toán khoản phải trả người lao động Kk5
5.3.2. Kế toán các khoản trích theo lương
5.3.3. Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân
sản xuất
5.4. Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi
5.4.1. Khái niệm
5.4.2. Tài khoản sử dụng
5.4.3. Trình tự hạch toán
5.5. Kế toán quỹ phát triển khoa học và công nghệ
5.5.1. Khái niệm

6
Chuẩn đầu ra môn học
Mức
tự chủ
TT Nội dung Kiến Kỹ và
thức năng chịu
trách
nhiệm
5.5.2. Tài khoản sử dụng
5.5.3. Trình tự hạch toán
5.6. Kế toán chi phí phải trả
5.6.1. Khái niệm
5.6.2. Chứng từ sử dụng
5.6.3. Tài khoản sử dụng
5.6.4. Trình tự hạch toán
5.7. Kế toán thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
5.7.1. Kế toán thuế GTGT phải nộp
5.7.2. Kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp
5.8. Kế toán các khoản phải trả khác
5.8.1. Khái niệm
5.8.2. Chứng từ sử dụng
5.8.3. Tài khoản sử dụng
5.8.4. Trình tự hạch toán
5.9. Kế toán các khoản vay
5.9.1. Khái niệm
5.9.2. Chứng từ sử dụng
5.9.3. Tài khoản sử dụng
5.9.4. Trình tự hạch toán
5.10. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu
6.1. Những vấn đề chung
6.2. Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu
6.2.1. Nội dung
Kk1
6.2.2. Chứng từ kế toán
Kk2
6.2.3. Tài khoản sử dụng Ss1 Aa1
Kk3
6.2.4. Trình tự hạch toán Ss2 Aa2
6 Kk4
6.3. Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản Ss3 Aa3
Kk5
6.3.1. Nội dung
6.3.2. Chứng từ kế toán
6.3.3. Tài khoản sử dụng
6.3.4. Trình tự hạch toán
6.4. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
6.4.1. Nội dung

7
Chuẩn đầu ra môn học
Mức
tự chủ
TT Nội dung Kiến Kỹ và
thức năng chịu
trách
nhiệm
6.4.2. Chứng từ kế toán
6.4.3. Tài khoản sử dụng
6.4.4. Trình tự hạch toán
6.5. Kế toán các loại quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
6.5.1. Kế toán quỹ đầu tư phát triển
6.5.2. Kế toán các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
6.6. Trình bày trên báo cáo tài chính
Chương 7: Kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh
7.1. Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh
7.1.1. Kế toán bán hàng
7.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu Kk1
7.1.3. Kế toán chi phí hoạt động Kk2
Ss1 Aa1
7.2. Kế toán hoạt động tài chính Kk3
Ss2 Aa2
7 7.2.1. Kế toán doanh thu tài chính Kk4
Ss3 Aa3
7.2.2. Kế toán chi phí tài chính Kk5
7.3. Kế toán thu nhập khác, chi phí khác
7.3.1. Kế toán thu nhập khác
7.3.2. Kế toán chi phí khác
7.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
7.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
7.6. Trình bày báo cáo tài chính

8
4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
- Giới thiệu môn học, cách 03 giờ 01 giờ 8 giờ Phối hơp các
học, cách tính điểm, tài liệu phương pháp dạy
học và tham khảo cho sinh học: Diễn giảng,
viên. thực hành, Giải
Tuần - Chương 1: Tổng quan về quyết vấn đề,
1 kế toán tài chính trong doanh Tình huống,
nghiệp Thảo luận
1.1. Chức năng và đối tượng
phục vụ của kế toán tài chính
1.2. Môi trường pháp lý của
kế toán tài chính
1.3. Các nguyên tắc kế toán
cơ bản, các yếu tố của báo
cáo tài chính và ghi nhận các
yếu tố của báo cáo tài chính
theo Chuẩn mực chung
1.4. Tổ chức công tác kế
toán tài chính trong doanh
nghiệp

9
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
Chương 2: Kế toán vốn bằng 03 giờ 01 giờ 8 giờ Phối hơp các [1.] Đọc lại chương 1
Tuần tiền, các khoản phải thu và phương pháp dạy [2.] Đọc chương 2
2 ứng trước học: Diễn giảng, [3.] Làm bài tập
2.1. Kế toán vốn bằng tiền thực hành, Giải chương 1
2.2. Kế toán các khoản phải quyết vấn đề, [4.] Đọc Luật Kế toán
thu Tình huống, [5.] Đọc VAS 01
2.3. Kế toán các khoản ứng Thảo luận “Chuẩn mực chung”.
trước [6.] Đọc Thông tư
200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của
Bộ Tài chính ban hành
chế độ kế toán doanh
nghiệp
Chương 3: Kế toán hàng tồn 03 giờ 01 giờ 8 giờ Phối hơp các [7.] Đọc lại chương 2
Tuần kho phương pháp dạy [8.] Đọc chương 3
3 3.1. Những vấn đề chung về học: Diễn giảng, [9.] Làm bài tập
hàng tồn kho thực hành, Giải chương 2
3.2. Kế toán chi tiết hàng tồn quyết vấn đề, [10.] Đọc Thông tư
kho Tình huống, 200/2014/TT-BTC
3.3. Kế toán tổng hợp hàng Thảo luận ngày 22/12/2014 của

10
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
tồn kho theo phương pháp kê Bộ Tài chính
khai thường xuyên [11.] Đọc VAS 02
3.3.1. Kế toán nguyên vật “Hàng tồn kho”
liệu và công cụ dụng cụ.
Chương 3: Kế toán hàng tồn 03 giờ 01 giờ 8 giờ Phối hơp các [12.] Đọc chương 3.
Tuần kho (tt) phương pháp dạy [13.] Làm bài tập
4 3.3.2. Kế toán chi phí sản học: Diễn giảng, chương 3.
xuất và thành phẩm thực hành, Giải [14.] Đọc Thông tư
3.3.3. Kế toán hàng hóa quyết vấn đề, 200/2014/TT-BTC
3.3.4. Dự phòng giảm giá Tình huống, ngày 22/12/2014 của
hàng tồn kho Thảo luận Bộ Tài chính
3.4. Kế toán hàng tồn kho [15.] Đọc VAS 02
theo phương pháp kiểm kê “Hàng tồn kho”
định kỳ
3.4.1. Kế toán nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ, hàng
hóa theo phương pháp kiểm
kê định kỳ
3.4.2. Kế toán chi phí sản
xuất dở dang và thành phẩm

11
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
theo phương pháp kiểm kê
định kỳ
3.4.3.Kế toán thành phẩm
theo phương pháp kiểm kê
định kỳ
3.5. Trình bày thông tin trên
báo cáo tài chính
Chương 4: Kế toán TSCĐ và 03 giờ 02 giờ 8 giờ Phối hơp các [16.] Đọc chương 4
Tuần bất động sản đầu tư phương pháp dạy [17.] Đọc VAS 03 “Tài
5 4.1. Kế toán tài sản cố học: Diễn giảng, sản cố định hữu hình”;
định. thực hành, Giải VAS 04 “Tài sản cố
quyết vấn đề, định vô hình”
Tình huống, [18.] Đọc Thông tư
Thảo luận 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của
Bộ Tài chính.
Chương 4: Kế toán TSCĐ và 03 giờ 02 giờ 8 giờ Phối hơp các [19.] Đọc chương 4
Tuần bất động sản đầu tư (tt) phương pháp dạy [20.] Làm bài tập
6 4.2. Kế toán bất động sản học: Diễn giảng, chương 4.
đầu tư thực hành, Giải [21.] Đọc Thông tư

12
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
4.3. Trình bày thông tin trên quyết vấn đề, 200/2014/TT-BTC
báo cáo tài chính Tình huống, ngày 22/12/2014 của
Thảo luận Bộ Tài chính.
Chương 5: Kế toán nợ phải 03 giờ 01 giờ 8 giờ Phối hơp các [22.] Đọc chương 5
Tuần trả phương pháp dạy [23.] Đọc Thông tư
7 5.1. Những vấn đề chung học: Diễn giảng, 200/2014/TT-BTC
5.2. Kế toán khoản phải trả thực hành, Giải ngày 22/12/2014 của
cho người bán quyết vấn đề, BTC
5.3. Kế toán khoản phải trả Tình huống,
người lao động và các khoản Thảo luận
trích theo tiền lương
5.4. Kế toán quỹ khen
thưởng, phúc lợi
5.5. Kế toán quỹ phát triển
khoa học và công nghệ
5.6. Kế toán chi phí phải trả
Chương 5: Kế toán nợ phải 02 giờ 01 giờ 8 giờ Phối hơp các [24.] Đọc chương 5
Tuần trả (tt) phương pháp dạy [25.] Đọc Thông tư
8 5.7. Kế toán thuế và các học: Diễn giảng, 200/2014/TT-BTC
khoản phải nộp cho nhà thực hành, Giải ngày 22/12/2014 của

13
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
nước quyết vấn đề, BTC
5.8. Kế toán các khoản phải Tình huống, [26.] Làm bài tập
trả khác. Thảo luận chương 5
5.9. Kế toán các khoản vay
5.10. Trình bày thông tin
trên báo cáo tài chính.
Chương 6: Kế toán vốn chủ 02 giờ 01 giờ 8 giờ Phối hơp các [27.] Đọc chương 6
Tuần sỡ hữu phương pháp dạy [28.] Đọc Thông tư
9 6.1. Những vấn đề chung học: Diễn giảng, 200/2014/TT-BTC
6.2. Kế toán vốn đầu tư của thực hành, Giải ngày 22/12/2014 của
chủ sở hữu quyết vấn đề, BTC
6.3. Kế toán chênh lệch đánh Tình huống,
giá lại tài sản Thảo luận [29.] Làm bài tập
6.4. Kế toán lợi nhuận chưa chương 5
phân phối
6.5. Kế toán các loại quỹ
thuộc vốn chủ sở hữu
6.6. Trình bày trên báo cáo
tài chính
Chương 7: Kế toán doanh 02 giờ 02 giờ 8 giờ Phối hơp các [30.] Đọc lại chương 6

14
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
Tuần thu, thu nhập khác, chi phí phương pháp dạy [31.] Đọc chương 7
10 và xác định kết quả kinh học: Diễn giảng, [32.] Làm bài tập
doanh thực hành, Giải chương 6.
7.1. Kế toán doanh thu, chi quyết vấn đề, [33.] Đọc Thông tư
phí hoạt động kinh doanh Tình huống, 200/2014/TT-BTC
7.2. Kế toán hoạt động tài Thảo luận ngày 22/12/2014 của
chính BTC
7.3. Kế toán thu nhập khác, [34.] Đọc VAS 14
chi phí khác “Doanh thu và thu
nhập khác”.
Chương 7: Kế toán doanh 03 giờ 02 giờ 8 giờ Phối hơp các [35.] Đọc chương 7
Tuần thu, chi phí và xác định kết phương pháp dạy [36.] Đọc Thông tư
11 quả kinh doanh (tt) học: Diễn giảng, 200/2014/TT-BTC
7.4. Kế toán chi phí thuế thu thực hành, Giải ngày 22/12/2014 của
nhập doanh nghiệp hiện quyết vấn đề, BTC
hành Tình huống, [37.] Đọc VAS 14
7.5. Kế toán xác định kết quả Thảo luận “Doanh thu và thu
kinh doanh nhập khác”.
7.6. Trình bày báo cáo tài [38.] Làm bài tập
chính chương 7

15
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực
Yêu cầu sinh viên
Thời hành tích hành tại Tự Phương pháp Ghi
Nội dung chuẩn bị trước khi đến
gian Lý hợp phòng học, tự giảng dạy chú
lớp
thuyết (Bài tập máy, nghiên
/thảo phân cứu
luận) xưởng
- Ôn tập 02 giờ [39.] Đọc chương 7
[40.] Đọc Thông tư
200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của
BTC;
[41.] Đọc VAS 14
“Doanh thu và thu
nhập khác”.
[42.] Làm bài tập
chương 7, bài tập tổng
hợp.
Tổng 30 giờ 15 giờ 90 giờ

16
5. HỌC LIỆU
5.1 Tài liệu chính:
[1.] Dương Hoàng Ngọc Khuê, Phạm Huỳnh Lan Vi. 2019. Bài giảng kế toán
tài chính 1. Lưu hành nội bộ.
5.2 Tài liệu tham khảo:
[2.] Nguyễn Xuân Hưng chủ biên... [và những người khác] (2015). Kế toán tài
chính Q.1. NXB Kinh tế TP.HCM (MSBG: 27666)
[3.] Bộ Tài chính (2008). 26 Chuẩn mực kế toán Việt Nam (2001-2006). NXB
Tài chính (MSBG: 5469)
[4.] Bộ Tài chính (2015). Chế độ kế toán doanh nghiệp: Quyển 1 Hệ thống tài
khoản kế toán (Thông tư số 200/2014/ TT/BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp). NXB Tài chính (MSBG:
16292)
[5.] Quốc hội (2018). Luật kế toán (hiện hành). NXB Chính trị Quốc gia - Sự
thật (MSBG: 29047)
[6.] John Hoggett, [ect...] (2012). Financial accounting. John Wiley & Sons
Australia (MSBG: 15229)
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
6.1 Đánh giá quá trình: trọng số 40% trong điểm học phần
(Trọng số 50% nếu tổ chức thi theo phương thức trực tuyến)
Cấu
trúc
Các CĐR được đánh
TT Phương pháp đánh giá Mô tả điểm
giá
thành
phần
Chuyên cần và thái độ Tham gia các buổi học đầy Aa1, Aa2, Aa3 20%
học tập đủ, chuẩn bị bài và thực
hiện các yêu cầu của GV.
Đánh giá mức độ tích cực
1 chủ động trong đóng góp
xây dựng bài, tham gia
thảo luận tích cực, đặt câu
hỏi, chia sẻ đóng góp ý
kiến cá nhân.
Bài tập cá nhân hoặc Đánh giá mức độ hiểu biết Kk2, Kk3, Kk4, Kk5, 30%
bài tập nhóm của sinh viên về nội dung Ss1, Ss2, Ss3,
+ Mỗi SV được yêu cầu kiến thức học phần. Aa1, Aa2, Aa3
làm các bài tập của các Đánh giá kỹ năng làm việc
2 nhóm, kỹ năng tiếp nhận
chương đã học. thông tin và trình bày
+ Mỗi nhóm (5-7 SV) thông tin của sinh viên.
được yêu cầu làm các bài Đánh giá khả năng chủ
tập chương hoặc bài tập động tự tìm hiểu, nghiên

17
mở rộng theo yêu cầu cứu nội dung học phần của
của GV. sinh viên
Kiểm tra giữa kỳ Đánh giá mức độ hiểu biết Kk1, Kk2, Kk4,
Thời gian làm bài 60-75 và tiếp thu kiến thức của Ss2, Ss3, 50%
phút. Giảng viên có thể sinh viên về nội dung học Aa1, Aa2
phần.
3 lựa chọn 1 trong các hình
Đánh giá khả năng tư duy,
thức:
vận dụng nội dung học
+ Tự luận phần vào các câu hỏi được
+ Trắc nghiệm đặt ra trong bài thi.
+ Trắc nghiệm kết hợp tự Đánh giá tính chủ động
luận trong việc tự tìm hiểu,
nghiên cứu những vấn đề
liên quan đến học phần.
Tổng 100%

6.2 Đánh giá kết thúc học phần: trọng số 60% trong điểm học phần
(Trọng số 50% nếu tổ chức thi theo phương thức trực tuyến)

CÁC
CHUẨN CẤU TRÚC
ĐẦU RA ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MÔ TẢ
ĐƯỢC THÀNH
ĐÁNH PHẦN
GIÁ
Đánh giá cuối kỳ có thể lựa chọn Đánh giá về kiến thức: Kk1, Kk2, 60%
một trong hai hình thức tùy vào + Giải thích được những nội Kk3, Kk4
tình hình thực tế: dung cơ bản liên quan đến công
+ Hình thức 1: Bài thi trắc nghiệm tác kế toán tài chính;
- tự luận, thời gian làm bài từ 60- + Vận dụng được các nguyên
75 phút tắc, phương pháp kế toán để xác
+ Hình thức 2: Bài thi trắc định các đối tượng kế toán từ đó
nghiệm, thời gian làm bài từ 60 - phản ánh vào chứng từ, sổ và
75 phút trình bày thông tin trên báo cáo
tài chính;
+ Phân biệt được các đối tượng
kế toán trong lĩnh vực kế toán
tài chính;
+ Kiểm tra được việc ghi sổ và
trình bày thông tin lên báo cáo
tài chính.
Đánh giá về kỹ năng: Ss1, Ss2, 30%
+ Kết hợp các kiến thức để xử lý Ss3
và phản ánh các đối tượng kế
toán vào chứng từ, sổ sách và
trình bày thông tin lên báo cáo

18
tài chính cơ bản.
+ Phát triển thành thạo các kỹ
năng tổng hợp, đánh giá các vấn
đề thuộc chuyên môn nghiệp vụ
- Đánh giá về mức tự chủ tự
chịu trách nhiệm:
+ Tự nghiên cứu tài liệu học tập,
chuẩn mực kế toán và chế độ kế Aa1, Aa2,
toán để xử lý các đối tượng, Aa3 10%
phương pháp, nguyên tắc kế
toán, …
+ Tự chịu trách nhiệm về kết
quả đã thực hiện trong quá trình
xử lý chuyên môn, nghiệp vụ.
Tổng 100%

Hiệu trưởng Trưởng khoa Trưởng bộ môn

19

You might also like