You are on page 1of 14

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2021

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


1.1. Tên học phần: QUẢN TRỊ HỌC
Tên tiếng Anh: Management
- Mã học phần: 010033 Số tín chỉ (lên lớp/thực hành/tự nghiên cứu): 03
- Áp dụng cho ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh và các ngành đào tạo khác
thuộc trường Đại học Tài chính – Marketing
+ Bậc đào tạo: Đại học, Chương trình đại trà
+ Hình thức đào tạo: Chính quy
+ Yêu cầu của học phần: (Bắt buộc/Tự chọn): Bắt buộc
1.2. Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa QTKD/BM QTCS
1.3. Mô tả học phần:
Quản trị học là môn học nghiên cứu về những hoạt động quản trị chung
của tổ chức. Môn học trang bị cho người học những kiến thức nền tảng về
quản trị, xây dựng khung lý thuyết quản trị cho hoạt động chuyên ngành như:
nhân lực, marketing, sản xuất, bán hàng,…Môn học hình thành nền tảng kiến
thức hoạch định, tổ chức, kiểm tra, đánh giá; thực hành những kiến thức cơ
bản về quản trị và vận dụng các chức năng quản trị trong thực tiễn hoạt động
của các doanh nghiệp. Môn học này tạo tiền đề, cơ sở cho người học trong
việc đề xuất các phương án và cách giải quyết vấn đề của doanh nghiệp.
1.4 Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần học trước: [Kinh tế vi mô, 020035]; [Kinh tế vĩ mô, 020036]
- Các học phần học song hành: [Pháp luật đại cương, 020264]; [Nguyên lý
marketing, 020326]
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có):
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 25 giờ
+ Thực hành. Thực tập: 20 giờ
+ Tự học ở nhà: 90 giờ

1
2.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Sau khi học xong môn học, người học có kiến thức lý thuyết và thực tế tổng quan
về hoạt động quản trị của tổ chức; có khả năng phân tích, tổng hợp, phân biệt và đánh
giá về hoạt động của doanh nghiệp; có khả năng tự định hướng, thích nghi với môi
trường làm việc; có khả năng hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ và khả năng
lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá, để nâng cao hiệu quả hoạt động
nghề nghiệp liên quan trong thực tế công việc sau này.
3.CHUẨN ĐẦU RA

2
3.1. Chuẩn đầu ra của học phần
Mục tiêu Đáp ứng chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra học phần
CTĐT
Tổng hợp những nội dung cơ bản của K1: Vận dụng được các
Ks1 hoạt động quản trị, vai trò và kỹ năng phạm trù, các qui luật kinh
của nhà quản trị, các đặc điểm của tế chính trị, luật pháp kinh
quản trị. tế, các nguyên lý vận hành
Phân tích được sự đóng góp của từng kinh tế vĩ mô và vi mô.
Ks2 trường phái quản trị; mối liên hệ giữa K2: Vận dụng phương pháp
tổ chức với môi trường kinh doanh. luận khoa học để giải quyết
các vấn đề kinh tế và quản
Đánh giá được các các yếu tố của
trị kinh doanh.
môi trường kinh doanh để xác định
Ks3
các cơ hội và mối đe doạ đối với hoạt K3: Triển khai các hoạt
động quản trị, kinh doanh
động kinh doanh của tổ chức.
trên nền tảng khoa học quản
trị điều hành, nhân sự, vận
Phân tích được vai trò của quyết định
Ks4 hành, bán hàng, kinh doanh
quản trị, các bước thực hiện trong quốc tế, chất lượng và dự
Kiến tiến trình ra quyết định. án.
thức
Phân tích được các bước của tiến K4: Phân tích được các lĩnh
vực cơ bản bao gồm các
Ks5 trình hoạch định: thiết lập mục tiêu
hoạt động quản trị, kinh
và xây dựng biện pháp thực hiện mục
doanh, nhân sự, vận hành,
tiêu. bán hàng, kinh doanh quốc
tế, chất lượng, chuỗi cung
Phân tích được các phương thức tổ ứng và dự án.
Ks6 chức bộ máy, các kiểu cơ cấu quản
K5: Đánh giá được môi
trị. trường kinh doanh trong bối
cảnh toàn cầu hóa để xác
Phân tích được các phong cách lãnh định các cơ hội và mối đe
Ks7 đạo, phương pháp động viên nhân dọa đối với hoạt động kinh
viên. doanh.

Phân tích được tiến trình kiểm soát


Ks8
hoạt động của tổ chức.

Phối hợp sử dụng các nguồn lực của S4: Phối hợp sử dụng các
Ss1 tổ chức một cách có hiệu quả trong nguồn lực của tổ chức một
việc thực hiện các chức năng quản cách hiệu quả.
Kỹ
trị.
năng S5: Nhận dạng và giải quyết
Ss2 Nhận dạng và giải quyết tốt các vấn tốt các vấn đề trong hoạt
đề trong công tác hoạch định: thực động quản trị, quản trị kinh
hiện được quá trình phân tích, đánh

3
Mục tiêu Đáp ứng chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra học phần
CTĐT
giá môi trường kinh doanh của DN. doanh.
Nhận dạng và giải quyết tốt các vấn
Ss3 đề trong công tác tổ chức: thiết kế
được bộ máy phù hợp với quy mô,
đặc điểm của từng DN.
Nhận dạng và giải quyết tốt các vấn
Ss4 đề trong công tác lãnh đạo: lựa chọn
các phương pháp lãnh đạo, động
viên.
Nhận dạng và giải quyết tốt các vấn
Ss5 đề trong công tác kiểm soát: quy
trình kiểm soát, sử dụng công cụ
kiểm soát.
Nghiêm túc trong học tập (tham gia A1: Có năng lực định
Mức As1 lớp, thực hiện các yêu cầu tự học,...). hướng phát triển nghề
tự chủ
nghiệp, phát triển bản thân.
và Cầu thị, luôn tìm hiểu cập nhật thông
trách As2 tin, kiến thức liên quan đến môn học. A2: Có năng lực học tập lên
cao và học tập suốt đời.
nhiệm

3.2. Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu ra môn học


TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ Ks1 Ss1 A s1
1.1. Tổ chức và phân loại tổ chức A s2
1 1.2. Các chức năng quản trị
1.3. Nhà quản trị
1.4. Một số đặc điểm của quản trị
CHƯƠNG 2: CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ Ks2 A s1
2.1. Các lý thuyết quản trị cổ điển A s2
2 2.2. Các lý thuyết quản trị thuộc trường phái
quản trị
2.3. Các lý thuyết quản trị hiện đại

CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ Ks3 Ss1 A s1


3
3.1. Môi trường và tính phức tạp của môi trường A s2

4
Chuẩn đầu ra môn học
TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ

3.2. Môi trường bên ngoài


3.3. Môi trường bên trong
3.4. Nghiên cứu mô trường quản trị

CHƯƠNG 4: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ Ks4 Ss1 A s1


4.1. Thông tin A s2
4 4.2. Quyết định quản trị
4.3. Quá trình quyết định quản trị
4.4. Các vấn đề liên quan khi ra quyết định quản trị
CHƯƠNG 5: HOẠCH ĐỊNH Ks3 Ss1 A s1
5.1. Khái niệm, phân loại và tầm quan trọng của Ks5 Ss2 A s2
hoạch định
5
5.2. Hoạch định chiến lược
5.3. Mô hình và công cụ Hoạch định chiến lược
5.4. Kế hoạch tác nghiệp
CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC Ks1 Ss1 A s1
6.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức Ks6 Ss3 A s2
6 6.2. Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
6.3. Thiết kế cơ cấu tổ chức
6.4. Các mô hình cơ cấu tổ chức phổ biến
Ks1 Ss1 A s1
CHƯƠNG 7: LÃNH ĐẠO
Ks7 Ss4 A s2
7.1. Bản chất của lãnh đạo
7
7.2. Các lý thuyết về lãnh đạo
7.3. Động lực
7.4. Xung đột

Ks1 Ss1 A s1
CHƯƠNG 8: KIỂM SOÁT
Ks8 Ss5 A s2
8.1. Kiểm soát và các vấn đề liên quan
8 8.2. Các hình thức kiểm soát
8.3. Quy trình kiểm soát
8.4. Công cụ kiểm soát

5
4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Ghi
Hình thức tổ chức dạy-học
chú
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
Phươn SV
Thực
Thời Thực g pháp chuẩn
Nội dung hành Tự
gian hành giảng bị trước
tại học,
Lý tích dạy khi đến
phòn tự
thuyết hợp lớp
g nghiên
(BT/
máy, cứu
TL
PX
CHƯƠNG 1: Thuyết
TỔNG QUAN 4 giờ 10 giờ giảng Đọc tài
VỀ QUẢN và thảo liệu
TRỊ luận [1,2,3,4]
1.1. Công việc
ngày nay và
Tuầ Quản trị
n1 1.2. Tổ chức và
phân loại tổ
chức
1.3. Nhà quản
trị
1.4. Một số đặc
điểm của quản
trị
Tuầ CHƯƠNG 2: 1 giờ 10 giờ Thuyết
n2 CÁC LÝ 3 giờ giảng Đọc tài
THUYẾT và thảo liệu
QUẢN TRỊ luận [1,2,3,4]

2.1. Các lý
thuyết quản trị
cổ điển
2.2. Các lý
thuyết quản trị
thuộc trường
phái quản trị

6
Ghi
Hình thức tổ chức dạy-học
chú
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
Phươn SV
Thực
Thời Thực g pháp chuẩn
Nội dung hành Tự
gian hành giảng bị trước
tại học,
Lý tích dạy khi đến
phòn tự
thuyết hợp lớp
g nghiên
(BT/
máy, cứu
TL
PX
2.3. Các lý
thuyết quản trị
hiện đại

CHƯƠNG 3: 3 giờ 1 giờ 10 giờ Thuyết Đọc tài


MÔI giảng liệu
TRƯỜNG và thảo [1,2,3,4]
QUẢN TRỊ luận
3.1. Môi trường
và tính phức tạp
Tuầ
của môi trường
n3
3.2. Môi trường
bên ngoài
3.3. Môi trường
bên trong
3.4. Nghiên cứu
mô trường quản
trị

7
Ghi
Hình thức tổ chức dạy-học
chú
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
Phươn SV
Thực
Thời Thực g pháp chuẩn
Nội dung hành Tự
gian hành giảng bị trước
tại học,
Lý tích dạy khi đến
phòn tự
thuyết hợp lớp
g nghiên
(BT/
máy, cứu
TL
PX
Tuầ Đọc tài
n4 CHƯƠNG 4: Thuyết liệu
RA QUYẾT 3 giờ 1giờ 10 giờ giảng [1,2,3,4]
ĐỊNH QUẢN và thảo
TRỊ luận
4.1. Thông tin
4.2. Quyết định
quản trị
4.3. Quá trình
quyết định quản
trị
4.4. Các vấn đề
liên quan khi ra
quyết định quản
trị

Tuầ CHƯƠNG 5: Thuyết


n5 HOẠCH 3 giờ 1 giờ 10 giờ giảng Đọc tài
ĐỊNH và thảo liệu
5.1. Khái niệm, luận [1,2,3,4]
phân loại và
tầm quan trọng
của hoạch định
5.2. Hoạch định
chiến lược
5.3. Mô hình và
công cụ Hoạch
định chiến lược
5.4. Kế hoạch
tác nghiệp

8
Ghi
Hình thức tổ chức dạy-học
chú
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
Phươn SV
Thực
Thời Thực g pháp chuẩn
Nội dung hành Tự
gian hành giảng bị trước
tại học,
Lý tích dạy khi đến
phòn tự
thuyết hợp lớp
g nghiên
(BT/
máy, cứu
TL
PX
Tuầ CHƯƠNG 6: Thuyết
3 giờ 1 giờ 10 giờ
n6 TỔ CHỨC giảng Đọc tài
6.1. Chức năng và thảo liệu
tổ chức và cơ luận [1,2,3,4]
cấu tổ chức
6.2. Các thuộc
tính cơ bản của
cơ cấu tổ chức
6.3. Thiết kế cơ
cấu tổ chức
6.4. Các mô
hình cơ cấu tổ
chức phổ biến
Tuầ CHƯƠNG 7: Thuyết Đọc tài
3 giờ 1 giờ 10 giờ
n7 LÃNH ĐẠO giảng liệu
7.1. Bản chất và thảo [1,2,3,4]
của lãnh đạo luận
7.2. Các lý
thuyết về lãnh
đạo
7.3. Động lực
7.4. Xung đột

9
Ghi
Hình thức tổ chức dạy-học
chú
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
Phươn SV
Thực
Thời Thực g pháp chuẩn
Nội dung hành Tự
gian hành giảng bị trước
tại học,
Lý tích dạy khi đến
phòn tự
thuyết hợp lớp
g nghiên
(BT/
máy, cứu
TL
PX
Tuầ Thuyết
CHƯƠNG 8:
n8 3 giờ 1 giờ 10 giờ giảng -Đọc tài
KIỂM SOÁT
và thảo liệu
8.1. Kiểm soát
luận [1,2,3,4]
và các vấn đề
liên quan
8.2. Các hình
thức kiểm soát
8.3. Quy trình
kiểm soát
8.4. Công cụ
kiểm soát

Tuầ Thuyết
4 giờ 10 giờ
n9 Thuyết trình/ trình
Thảo luận theo
các
nhóm
chính
thức
(gồm 5-
7 sv)
những
chủ đề
đã phân
công.

10
Ghi
Hình thức tổ chức dạy-học
chú
Yêu cầu
GIỜ LÊN LỚP
Phươn SV
Thực
Thời Thực g pháp chuẩn
Nội dung hành Tự
gian hành giảng bị trước
tại học,
Lý tích dạy khi đến
phòn tự
thuyết hợp lớp
g nghiên
(BT/
máy, cứu
TL
PX
Tuầ Thuyết trình/ Thuyết
4 giờ
n 10 thảo luận trình
theo
các
nhóm
chính
thức
(gồm 5-
7 sv)
những
chủ đề
đã phân
công.
Tuầ Hướng dẫn ôn 5 giờ Thảo
n 11 tập, tổng kết luận
môn học
Tổng 25 giờ 20 giờ 90 giờ

5. HỌC LIỆU
5.1. Tài liệu chính:
[1] Cảnh Chí Hoàng chủ biên (2021), Giáo trình Quản trị học, Trường Đại học Tài
chính Marketing, Lưu hành nội bộ.
5.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Khoa QTKD, Trường Đại học Kinh Tế TP HCM (2015), Quản trị học, Nxb Kinh
tế TP. Hồ Chí Minh.
[3] Harold Koontz và cộng sự (1998), Những cốt yếu của quản lý, Nxb Khoa học Kỹ
thuật Hà Nội.
[4] Phan Thăng & Nguyễn Thanh Hội (2012), Quản trị học, Nxb Hồng Đức.

11
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
Điểm đánh giá quá trình và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10)
6.1. Đánh giá quá trình: 40%
CÁC CẤU
CHUẨN TRÚC
LOẠI HÌNH MÔ TẢ ĐẦU RA ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ ĐƯỢC THÀNH
ĐÁNH PHẦN
GIÁ
1. Chuyên cần (20%) Đánh giá sự chuyên cần trong As1, As2 80%
học tập.
Đánh giá sự tích cực đóng góp As1, As2 20%
tham gia xây dựng bài học.
2. Thảo luận nhóm Đánh giá sự am hiểu nội dung Ks1, Ks2, 40%
(30%) học phần của sinh viên các Ks3, Ks4,
Mỗi nhóm được phân nhóm. Ks5, Ks6,
chia một chủ đề cụ thể Ks7, Ks8,
trong phạm vi môn học. Ss1, Ss2,
Số lượng thành viên Ss3, Ss4,
nhóm từ 3-5 SV. Thời Ss5,
gian trình bày 20 phút As2
và tương tác phản biện Đánh giá kỹ năng thuyết trình, Ks3, Ks4, 20%
trước lớp 10 phút. Điểm kỹ năng trình bày trước đám Ks5, Ks6,
đánh giá bao gồm điểm đông. Ks7, Ks8,
chung của nhóm và Ss1, Ss2,
điểm của từng cá nhân. Ss3, Ss4,
Các nhóm phải nộp bài Ss5,
tập nhóm (file word và As2
ppt) Đánh giá khả năng tương tác Ks3, Ks4, 20%
trực tiếp giữa sinh viên với Ks5, Ks6,
nhau, kỹ năng giao tiếp với Ks7, Ks8,
đám đông và với giảng viên. Ss1, Ss2,
Ss3, Ss4,
Ss5,
As2,
Đánh giá được tri thức của sinh Ks3, Ks4, 20%
viên từ quá trình chuẩn bị, các Ks5, Ks6,

12
kỹ năng chuyên môn và tố chất Ks7, Ks8,
các nhân được phối hợp. Ss1, Ss2,
Ss3, Ss4,
Ss5,
As2,
3. Bài tập cá nhân Đánh giá mức độ hiểu biết và Ks3, Ks4, 60%
(20%) tiếp thu kiến thức của sinh viên. Ks5, Ks6,
Mỗi sinh viên sẽ thực Ks7, Ks8,
hiện các bài tập cá nhân Đánh giá khả năng diễn giải Ss1, Ss2, 40%
theo nội dung của từng vấn đề đặt ra. Ss3, Ss4,
chương của học phần Ss5,
trong các buổi học. As2,
4. Kiểm tra giữa kỳ Đánh giá mức độ hiểu biết và Ks1, Ks2, 50%
(30%) tiếp thu kiến thức của sinh viên, Ks3, Ks4,
Kiểm tra giữa kỳ 45 diễn giải một vấn đề cụ thể của Ks5,
phút sẽ kiểm tra các môn học. Ss1, Ss2,
kiến thức từ chương 1 Đánh giá khả năng tư duy hệ Ks1, Ks2, 30%
đến chương 5, cấu trúc thống, lập luận chặt chẽ giải Ks3, Ks4,
gồm 2 câu hỏi tự luận. quyết vấn đề thực tế. Ks5,
Ss1, Ss2,
Đánh giá khả năng tích luỹ Ks1, Ks2, 20%
phản hồi các kiến thức mới vào Ks3, Ks4,
trong giải quyết các vấn đề đưa Ks5,
ra. Ss1, Ss2,
Tổng 100%

6.1 Đánh giá cuối kỳ: trọng số 60%

CẤU TRÚC
CÁC CĐR
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM
MÔ TẢ ĐƯỢC
ĐÁNH GIÁ THÀNH
ĐÁNH GIÁ
PHẦN

BÀI THI Đánh giá mức độ hiểu biết và Ks1,Ks2, 50%


TRẮC NGHIỆM tiếp thu kiến thức của sinh Ks3, Ks4,
Thời gian 60 phút Ks5, Ks6,
viên, khả năng hệ thống hoá
làm bài bao gồm 50 Ks7, Ks8
và áp dụng kiến thức để trình
câu hỏi trắc nghiệm.
bày, diễn giải một vấn đề cụ
Nội dung đề thi nằm
thể của môn học.

13
trong các bài học, Đánh giá khả năng vận dụng Ss1, Ss2, Ss3, 30%
bài tập đã trao đổi kiến thức để giải quyết các Ss4, Ss5
trên lớp và những vấn đề quản trị.
nội dung tự nghiên Đánh giá khả năng sáng tạo, As2 20%
cứu mà GV giao cho tư duy logic, năng lực tự
SV. nghiên cứu, mở rộng nội
dung môn học.
Tổng 100%

Ban Giám hiệu Trưởng khoa Trưởng bộ môn


Duyệt

TS. Huỳnh Thị Thu Sương TS. Cảnh Chí Hoàng

14

You might also like