Professional Documents
Culture Documents
• Hình thành năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn (2019) Quản trị học, NXB Hà
Nội
• Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung & Lê Quang Khôi (2011) Quản trị học,
NXB Lao động
• Phạm Vũ Luận (2004) Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, NXB
Thống kê
• Robert Kreitner (2009) Principles of Management, Eleventh Edition,
South-Western.
3
NỘI DUNG CHÍNH
5
1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.1.1. Khái niệm quản trị
“Quản trị là hoạt động nhằm đạt được mục tiêu một cách có hiệu quả bằng sự phối
hợp các hoạt động của những người khác thông qua hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và
kiểm soát các nguồn lực của tổ chức trong môi trường luôn thay đổi”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
6
1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.1.1. Khái niệm quản trị
Bản chất của quản trị: mang tính khoa học, tính nghệ thuật và là một nghề
7
1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.1.2. Khái quát các chức năng quản trị
8
1.2. Một số lý thuyết quản trị
9
1.2. Một số lý thuyết quản trị
10
1.2. Một số lý thuyết quản trị
Đánh giá cao nhu cầu kinh tế, chú trọng yếu tố kỹ thuật, coi con
người như một cỗ máy mà chưa chú ý đến nhu cầu xã hội, tâm lý…
11
1.2. Một số lý thuyết quản trị
12
1.2. Một số lý thuyết quản trị
Xác nhận mối quan hệ chặt chẽ của năng suất với tác phong, qua đó
hiểu rõ hơn người lao động và ảnh hưởng của tập thể đến tác phong
người lao động.
13
1.2. Một số lý thuyết quản trị
Không phải cứ ai thỏa mãn nhu cầu, cũng làm việc với năng suất
cao;
Coi con người là phần tử trong hệ thống khép kín là không thực tế
vì họ còn chịu ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài.
14
1.2. Một số lý thuyết quản trị
15
1.2. Một số lý thuyết quản trị
Ưu điểm: Tạo động lực cho người lao động, sự gắn bó của họ với
doanh nghiệp qua sự quan tâm và làm việc suốt đời.
Nhược điểm: Tạo sức ỳ, mất động lực cạnh tranh nhân lực.
16
1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.4. Lý thuyết quản trị định lượng
17
1.2. Một số lý thuyết quản trị
18
1.3. Môi trường quản trị
Môi trường
bên trong
Môi trường Môi trường
quản trị Môi trường vĩ mô
bên ngoài
Môi trường
ngành
19
1.3. Môi trường quản trị
1.3.1. Môi trường bên trong tổ chức
Nguồn tài chính
20
1.3. Môi trường quản trị
1.3.2. Môi trường bên ngoài tổ chức
Môi trường vĩ mô:
• Yếu tố kinh tế vĩ mô
• Yếu tố chính trị, luật pháp
• Yếu tố văn hóa, xã hội
• Yếu tố công nghệ, kỹ thuật
• Yếu tố tự nhiên
21
1.3. Môi trường quản trị
1.3.2. Môi trường bên ngoài tổ chức
Môi trường ngành:
• Khách hàng
• Nhà cung ứng
• Đối thủ cạnh tranh
• Các cơ quan hữu quan
22
1.4. Quản trị sự thay đổi
• Thay đổi dẫn đến những cơ hội và rủi ro không lường trước
23
1.4. Quản trị sự thay đổi
1.4.2. Mô hình quản trị sự thay đổi
• Xác định vấn đề và phát triển giải pháp cho vấn đề nảy sinh
1
• Phát triển tầm nhìn và truyền thông tầm nhìn đến các thành
2 viên
Mô hình 7 bước • Tập hợp những nhà lãnh đạo thích hợp để thực hiện sự thay
của 3 đổi
Michael Beer • Hành động tập trung vào kết quả, không phải vào hành động
(1990): 4
• Thay đổi từ vòng ngoài sau đó sang các bộ phận khác
5
• Thể chế hóa thành công qua hệ thống chính sách
6
• Kiểm soát và điều chỉnh chiến lược
7
24
CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ
25
2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị
2.1.1. Khái niệm nhà quản trị
Theo chức năng quản trị:
- Là người hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát hoạt động trong
tổ chức nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
- Điều khiển công việc của các bộ phận, cá nhân dưới quyền
Nhà
quản
trị
cấp
cao
Nhà quản trị cấp trung
28
2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị
Kỹ năng nhân sự
Kỹ năng tư duy
29
2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị
Kỹ năng chuyên
môn
Kỹ năng nhân sự
Kỹ năng tư duy
Nhà quản trị Nhà quản trị Nhà quản trị
cấp cơ sở cấp trung cấp cao
30
2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị
2.4.1. Các quan niệm về trách nhiệm xã hội
Quan niệm thứ nhất:
- Chỉ có một trách nhiệm duy nhất: đạt được mục tiêu tổ chức trong giới
hạn pháp luật
- Lợi ích xã hội đảm bảo thông qua hoạt động kinh tế
31
2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị
2.4.2. Các nội dung trách nhiệm xã hội
• Trách nhiệm tự do
• Trách nhiệm đạo đức
• Trách nhiệm pháp lý
• Trách nhiệm kinh tế
2.4.3. Lý do thực hiện trách nhiệm xã hội
- Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của tổ chức – một bộ phận của xã
hội
- Giúp nắm bắt thời cơ, phòng ngừa rủi ro
- Đem lại lợi ích cho chính tổ chức
32
CHƯƠNG 3: THÔNG TIN VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
QUẢN TRỊ
33
3.1. Thông tin quản trị
3.1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với thông tin quản trị
Khái niệm:
“Thông tin quản trị là những tin tức và tín hiệu mới được
thu nhận, được hiểu và được đánh giá là có ích trong
quá trình quản trị của tổ chức.”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
34
3.1. Thông tin quản trị
3.1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với thông tin quản trị
35
3.1. Thông tin quản trị
3.1.2. Phân loại thông tin quản trị
Theo nguồn thông tin: thông tin bên trong, bên ngoài
Theo chức năng: thông tin chỉ đạo, thực hiện
Theo kênh: thông tin chính thức, không chính thức
Theo cách truyền thông tin: thông tin có hệ thống, không có hệ
thống
Theo nội dung: thông tin đầu vào, đầu ra, phản hồi, thông tin về môi
trường quản trị, về hoạt động quản trị,…
Theo mức độ xử lý: thông tin sơ cấp, thứ cấp
36
3.1. Thông tin quản trị
Khái niệm:
Là tập hợp các đối tượng Nguồn Đích
(con người) và thiết bị (phần
cứng, phần mềm, dữ liệu)
Xử lý và Phân
Thực hiện các hoạt động thu Thu thập
lưu trữ phát
thập, lưu trữ, xử lý và phân
phối thông tin
Phục vụ cho hoạt động quản Kho
trị dữ liệu
37
3.1. Thông tin quản trị
3.1.4. Truyền thông trong tổ chức
Phản hồi
Nhiễu
40
3.3. Ra quyết định quản trị
3.3.1. Quá trình ra quyết định quản trị
1 2 3 4 5 6
41
3.3. Ra quyết định quản trị
3.3.2. Các phương pháp ra quyết định quản trị
Các phương pháp định lượng:
Phương pháp mô hình hóa
Phương pháp ma trận lợi ích
Phương pháp cây quyết định
Các phương pháp định tính:
Phương pháp chuyên gia
Quan sát
42
3.3. Ra quyết định quản trị
3.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị
43
CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
44
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
45
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
46
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
47
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
Hiệu quả
Định hướng
Linh hoạt
48
4.2. Nội dung hoạch định
4.2.1. Hoạch định sứ mệnh và tầm nhìn
49
4.2. Nội dung hoạch định
4.2.2. Hoạch định mục tiêu
Mục tiêu là đích mà nhà quản trị mong muốn đạt được
50
4.2. Nội dung hoạch định
4.2.3. Hoạch định kế hoạch chiến lược
Là tổng thể các hành động và quyết định của nhà quản trị nhằm
sọan thảo các chiến lược chuyên biệt để đạt mục tiêu
51
4.2. Nội dung hoạch định
4.2.4. Hoạch định kế hoạch hành động: chính sách, thủ
tục, quy tắc, chương trình
Chính • Đưa ra những quy định nhằm hướng dẫn tư duy, đặt ra khuôn khổ cho việc ra
sách quyết định hành động
• Mô tả chuỗi hành động cần thiết được thực hiện theo một trật tự thời gian
Thủ tục
trong một tình huống cụ thể
• Xác định rõ những gì được làm, không được làm trong một hoàn cảnh nhất
Quy tắc
định
• Là tổ hợp các mục tiêu, chính sách, thủ tục, quy tắc, các nhiệm vụ và các
Chươn
bước phải tiến hành, các nguồn lực cần sử dụng và các yếu tố cần thiết để nhằm
g trình
thực hiện một mục tiêu nhất định 52
4.2. Nội dung hoạch định
4.2.5. Hoạch định ngân sách
Ngân sách: bản tường trình về nguồn lực được phân bổ biểu thị
dưới dạng tiền tệ để thực hiện một chương trình, kế hoạch hành
động cụ thể nhằm đạt được mục tiêu
Quá trình lập ngân sách:
Giai đoạn 1: Nhà quản trị cấp cao tuyên bố mục tiêu
Giai đoạn 2: Các nhà quản trị bộ phận trực thuộc soạn thảo kế
hoạch hành động và xác định chi phí
Giai đoạn 3: Các nhà quản trị cấp cao xem xét đề nghị và chỉ
dẫn các điều chỉnh cần thiết
Giai đoạn 4: Nhà quản trị phê duyệt ngân sách
53
4.3. Một số công cụ hoạch định
Mô hình kinh
Mô hình SWOT Mô hình BCG
tế lượng
• Đánh giá môi • Xây dựng ma trận • Vận dụng lý
trường bên trong, phát triển và tham thuyết kinh tế
bên ngoài gia thị trường lượng
• Xác định cơ hội, • Áp dụng trong
• Dự báo biến
nguy cơ, điểm hoạch định
mạnh, điểm yếu chiến lược tại động của môi
• Xác định phương các tổ chức có trường
án chiến lược nhiều chi nhánh,
nhiều đơn vị
kinh doanh
chiến lược
(SBU)
54
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
56
5.1. Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức
5.1.2. Vai trò của chức năng tổ chức
Thiết lập môi trường bên trong tổ chức - văn hóa tổ chức
57
5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.1. Khái niệm và đặc điểm của cơ cấu tổ chức
Khái niệm:
- Tập hợp các bộ phận, có mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc
- Chuyên môn hóa theo chức trách, nhiệm vụ và quyền hạn
- Đảm bảo thực hiện các mục tiêu chung
Đặc điểm:
- Tính tập trung
- Tính phức tạp
- Tính tiêu chuẩn hóa
58
5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
Giám Đốc
59
5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
60
5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
61
5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
62
5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
63
5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
Tổng Giám Đốc
Giám đốc
khu vực I
Giám đốc
khu vực II
Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch
Sản xuất Marketing Kỹ thuật Nhân sự Tài chính
67
5.3. Phân quyền
5.3.2. Quá trình phân quyền và các yêu cầu khi phân quyền
Các yêu cầu khi phân quyền:
Phải biết rộng rãi với cấp dưới
Phải biết sẵn sàng trao cho cấp dưới những quyền hạn nhất định,
kể cả quyền ra quyết định
Phải biết tin tưởng ở cấp dưới
Phải biết chấp nhận thất bại của cấp dưới
Phải biết cách tổ chức, kiểm tra theo dõi cấp dưới
68
5.3. Phân quyền
5.3.3. Tầm hạn quản trị
• Số lượng cấp dưới mà một nhà quản trị có thể
Khái niệm • Quản lý trực tiếp một cách có hiệu quả
71
5.5. Văn hoá tổ chức
72
CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
6.3. Động cơ
75
6.2. Phong cách lãnh đạo
6.2.1. Một số phong cách lãnh đạo
Khái niệm:
Phong cách lãnh đạo: Cách thức khá ổn định mà nhà quản trị gây
ảnh hưởng đến người thừa hành để thực hiện mục tiêu
Phân loại:
Phong cách chuyên quyền
Phong cách dân chủ
Phong cách tự do
76
6.2. Phong cách lãnh đạo
6.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phong cách
lãnh đạo
Các nhân tố • Trình độ, năng lực, trạng thái tâm sinh lý, vị trí,
bản thân mục tiêu, tính cách
nhà quản trị
77
6.3. Động cơ
6.3.1. Khái niệm động cơ
- Là quá trình tâm lý của con người
78
6.3. Động cơ
6.3.2. Một số lý thuyết về động cơ trong lãnh đạo
Lý thuyết Lý thuyết Lý thuyết
cổ điển tâm lý xã hội hiện đại
Nhấn mạnh Tập trung vào
trao quyền cho xác định đúng
Chú trọng
nhân viên, nhu cầu của
kích thích kinh
thúc đẩy quan nhân viên để
tế để động gây ảnh
hệ
viên nhân viên hưởng thích
xã hội trong
tổ chức hợp
R. Owen, A. Maslow,
F. Taylor
H. Munsterberg J.S. Adam 79
6.4. Lãnh đạo nhóm
6.4.1. Khái niệm và vai trò của nhóm
Khái niệm nhóm:
Là một tập thể các cá nhân
Cùng nhau chia sẻ những chuẩn mực nhất định
Tìm cách thỏa mãn nhu cầu của mình thông qua việc đạt được
mục tiêu của nhóm
Vai trò của nhóm:
Kết hợp nỗ lực của các cá nhân
Thúc đẩy hoạt động đổi mới, sáng tạo
Tăng hiệu quả làm việc của tập thể
80
6.4. Lãnh đạo nhóm
6.4.2. Phân loại nhóm
Nhóm chính thức và không chính thức
Nhóm điều khiển, nhóm nhiệm vụ, công việc
Nhóm có cùng sở hữu hay lợi ích
Nhóm bạn bè
Nhóm đặc biệt (các ủy ban)
Các tổ, nhóm tự quản
Nhóm đa văn hóa
81
6.4. Lãnh đạo nhóm
6.4.3. Lãnh đạo trong các giai đoạn phát triển nhóm
Hình Sóng Chuẩn Thực Ngừn
thành gió hóa hiện g lại
82
6.5. Giải quyết xung đột
6.5.1. Khái niệm và bản chất của xung đột
Khái niệm xung đột:
- Là sự bất đồng giữa hai hay nhiều phía mà mỗi phía cố gắng
làm tất cả những gì có thể để bên kia chấp nhận quan điểm của
mình trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến lợi ích hay
các giá trị xã hội.
Bản chất của xung đột:
- Có thể gây ra hậu quả xấu
- Có thể có tác dụng tốt, tạo ra sự phát triển
83
6.5. Giải quyết xung đột
6.5.2. Các loại xung đột
84
6.5. Giải quyết xung đột
6.5.3. Cách thức giải quyết xung đột
Né tránh
Xoa dịu
Cưỡng bức
Thỏa hiệp
Giải quyết tận gốc vấn đề
85
CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT
86
7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát
7.1.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát
“Kiểm soát là quá trình đo lường kết quả thực hiện, so sánh
với các tiêu chuẩn, phát hiện sai lệch và nguyên nhân, tiến
hành các điều chỉnh nhằm làm cho kết quả cuối cùng phù
hợp với mục tiêu đã được xác định.”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
87
7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát
7.1.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát
Vai trò của kiểm soát:
Giúp nhà quản trị nắm được tiến độ và chất lượng thực hiện
công việc
Tạo ra chất lượng tốt hơn cho mọi hoạt động trong tổ chức
Đối phó kịp thời với những thay đổi của môi trường
Giúp thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả
cao
Tạo thuận lợi cho việc phân quyền và hợp tác trong tổ chức
88
7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát
7.1.2. Các nguyên tắc kiểm soát
89
7.2. Các loại kiểm soát
• Kiểm soát trước
7.2.1. Theo thời gian tiến hành kiểm • Kiểm soát trong
soát
• Kiểm soát sau
• Kiểm soát liên tục
7.2.2. Theo tần suất các cuộc kiểm • Kiểm soát định kì
soát
• Kiểm soát đột xuất
• Kiểm soát toàn bộ
7.2.3. Theo mức độ tổng quát của • Kiểm soát bộ phận
nội dung kiểm soát
• Kiểm soát cá nhân
• Kiểm soát cơ sở vật chất kỹ thuật
• Kiểm soát con người
7.2.4. Theo đối tượng kiểm soát
• Kiểm soát thông tin
• Kiểm soát tài chính
90
7.3. Quy trình kiểm soát
91
7.3. Quy trình kiểm soát
7.3.1. Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát
Tiêu chuẩn kiểm soát:
- Là những chỉ tiêu thực hiện nhiệm vụ
- Căn cứ để đo lường và đánh giá kết quả thực tế
Đối tượng • Các nhà quản trị cấp trên có liên quan
• Các bộ phận, cơ quan chức năng có liên quan
thông báo • Đối tượng bị kiểm soát
• Lý thuyết
• Thảo luận
96