You are on page 1of 15

MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

HỌC PHẦN:
QUẢN TRỊ HỌC • Cung cấp những kiến thức về quản trị tổ chức
BMGM 0111
Cấu trúc: 36,9 • Rèn luyện và phát triển kỹ năng quản trị

• Hình thành năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm
Khoa: Quản trị kinh doanh
Bộ môn: Quản trị học

1 2

TÀI LIỆU THAM KHẢO NỘI DUNG CHÍNH

• Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn (2019) Quản trị học, NXB Hà Nội Chương 1: Khái luận về quản trị

• Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung & Lê Quang Khôi (2011) Quản trị học, NXB Chương 2: Nhà quản trị

Lao động Chương 3: Thông tin và ra quyết định

• Phạm Vũ Luận (2004) Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, NXB Chương 4: Chức năng hoạch định
Thống kê Chương 5: Chức năng tổ chức
• Robert Kreitner (2009) Principles of Management, Eleventh Edition, South- Chương 6: Chức năng lãnh đạo
Western.
Chương 7: Chức năng kiểm soát

3 4

1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị


CHƯƠNG 1: KHÁI LUẬN VỀ QUẢN TRỊ
1.1.1. Khái niệm quản trị

1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị


“Quản trị là hoạt động nhằm đạt được mục tiêu một cách có hiệu quả bằng
1.2. Một số lý thuyết quản trị
sự phối hợp các hoạt động của những người khác thông qua hoạch định,
1.3. Môi trường quản trị tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát các nguồn lực của tổ chức trong môi
trường luôn thay đổi”
1.4. Quản trị sự thay đổi (Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)

5 6

1
1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị 1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.1.1. Khái niệm quản trị 1.1.2. Khái quát các chức năng quản trị

Quản trị là:


Xác định mục tiêu Thiết kế cơ cấu tổ chức
 Đạt được mục tiêu thông qua nỗ lực của những người khác Cách thức và nguồn lực để Hoạch định Tổ chức Tổ chức công việc

 Thông qua tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát đạt được mục tiêu Phân quyền

 Sử dụng các nguồn lực hữu hạn


Gây ảnh hưởng
Xác định kết quả
 Tiến hành trong môi trường luôn thay đổi
So sánh với mục tiêu Kiểm soát Lãnh đạo Thúc đẩy
Hướng dẫn, động viên
Điều chỉnh cho phù hợp

Bản chất của quản trị: mang tính khoa học, tính nghệ thuật và là một nghề

7 8

1.2. Một số lý thuyết quản trị 1.2. Một số lý thuyết quản trị

1.2.1. Lý thuyết quản trị khoa học 1.2.2. Lý thuyết quản trị hành vi
Nội dung chính: Nội dung chính:
- Chú trọng hợp lý hóa công việc và nhiệm vụ - Nhấn mạnh đến yếu tố con người trong công việc
- Tập trung vào khía cạnh tình cảm, quan hệ xã hội của con người

Một số nghiên cứu tiêu biểu:


Một số nghiên cứu tiêu biểu:
 Frank & Lik Gilberth (1868-1924) & (1878-1972): Hoàn thiện hệ thống thao tác để
tăng năng suất  Abrahbam Maslow (1908-1970): Lý thuyết nhu cầu 5 bậc
 Henry Gantt (1861-1919): Sơ đồ Gantt theo dõi tiến độ công việc  Douglas Mc Gregor (1906 – 1964): Lý thuyết Y

 Frederich Taylor (1856-1915): Các nguyên tắc quản trị một cách khoa học

9 10

1.2. Một số lý thuyết quản trị 1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.4. Lý thuyết quản trị định lượng
1.2.3.Lý thuyết quản trị Nhật Bản
Nội dung chính:
Nội dung chính:
- Coi trọng yếu tố con người và giá trị xã hội
- Coi tổ chức là một hệ thống
- Chú trọng cải tiến liên tục
- Áp dụng các phương pháp định lượng (thống kê, toán kinh tế, máy tính
điện tử)
Một số nghiên cứu tiêu biểu:
- Phục vụ cho việc ra quyết định
 William Ouchi (1943): Thuyết Z
 Masaaki Iwai (1930): Thuyết Kaizen

11 12

2
1.3. Môi trường quản trị 1.3. Môi trường quản trị
1.3.1. Môi trường bên trong tổ chức
Khái niệm môi trường quản trị:
- Các định chế hay lực lượng bên trong và bên ngoài tổ chức  Nguồn tài chính
- Có ảnh hưởng đến hoạt động quản trị của tổ chức
 Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ
Môi trường
 Nguồn nhân lực
bên trong
Môi trường Môi trường
quản trị Môi trường vĩ mô  Văn hóa tổ chức
bên ngoài
Môi trường
ngành
13 14

1.3. Môi trường quản trị 1.3. Môi trường quản trị
1.3.2. Môi trường bên ngoài tổ chức 1.3.2. Môi trường bên ngoài tổ chức
Môi trường vĩ mô:  Môi trường ngành:
• Yếu tố kinh tế vĩ mô • Khách hàng
• Yếu tố chính trị, luật pháp • Nhà cung ứng
• Yếu tố văn hóa, xã hội • Đối thủ cạnh tranh
• Yếu tố công nghệ, kỹ thuật • Các cơ quan hữu quan
• Yếu tố tự nhiên

15 16

1.4. Quản trị sự thay đổi


1.4. Quản trị sự thay đổi
1.4.2. Mô hình quản trị sự thay đổi
1.4.1. Sự cần thiết của quản trị sự thay đổi Xác định vấn đề và phát triển giải pháp cho vấn đề nảy sinh
1

Phát triển tầm nhìn và truyền thông tầm nhìn đến các thành viên
2
• Môi trường luôn biến động nhanh chóng Mô hình 7 bước của
Tập hợp những nhà lãnh đạo thích hợp để thực hiện sự thay đổi
Michael Beer (1990): 3
• Thay đổi dẫn đến những cơ hội và rủi ro không lường trước Hành động tập trung vào kết quả, không phải vào hành động
4

Thay đổi từ vòng ngoài sau đó sang các bộ phận khác


5
Nhà quản trị cần có hành động kịp thời Thể chế hóa thành công qua hệ thống chính sách
6

Kiểm soát và điều chỉnh chiến lược


7
17 18

3
2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị
CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ
2.1.1. Khái niệm nhà quản trị
Theo chức năng quản trị:
2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị - Là người hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát hoạt động
trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
2.2. Các cấp bậc nhà quản trị

2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị Theo hoạt động tác nghiệp:
- Là người đảm nhận chức vụ nhất định trong tổ chức
2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị - Điều khiển công việc của các bộ phận, cá nhân dưới quyền
- Chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của họ

19 20

2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị 2.2. Các cấp bậc nhà quản trị
2.1.2. Vai trò nhà quản trị
- Người đại diện
Vai trò Nhà quản trị
- Người lãnh đạo
liên kết cấp cao
- Người tạo ra các mối quan hệ

- Người tiếp nhận thông tin Nhà quản trị cấp trung
Vai trò Vai trò
- Người xử lý thông tin
nhà quản trị thông tin - Người truyền đạt và cung cấp thông tin

- Người phụ trách Nhà quản trị cấp cơ sở


Vai trò - Người loại bỏ các vi phạm
ra quyết định - Người phân phối các nguồn lực
- Người tiến hành các cuộc đàm phán
21 22

2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị 2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị

Kỹ năng chuyên môn Kỹ năng chuyên môn

Kỹ năng nhân sự Kỹ năng nhân sự

Kỹ năng tư duy Kỹ năng tư duy


Nhà quản trị Nhà quản trị Nhà quản trị
cấp cơ sở cấp trung cấp cao
23 24

4
2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị 2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị
2.4.1. Các quan niệm về trách nhiệm xã hội 2.4.2. Các nội dung trách nhiệm xã hội
Quan niệm thứ nhất: • Trách nhiệm tự do
- Chỉ có một trách nhiệm duy nhất: đạt được mục tiêu tổ chức • Trách nhiệm đạo đức
trong giới hạn pháp luật
• Trách nhiệm pháp lý
- Lợi ích xã hội đảm bảo thông qua hoạt động kinh tế
• Trách nhiệm kinh tế
2.4.3. Lý do thực hiện trách nhiệm xã hội
Quan niệm thứ hai:
- Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của tổ chức – một bộ phận
- Thực hiện thông qua các yếu tố kinh tế và ngoài kinh tế của xã hội
- Lợi ích xã hội nằm ngoài phạm vi pháp luật quy định - Giúp nắm bắt thời cơ, phòng ngừa rủi ro
- Đem lại lợi ích cho chính tổ chức
25 26

CHƯƠNG 3: THÔNG TIN VÀ RA QUYẾT ĐỊNH 3.1. Thông tin quản trị
QUẢN TRỊ 3.1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với thông tin quản trị

3.1. Thông tin quản trị Khái niệm:


“Thông tin quản trị là những tin tức và tín hiệu mới được
3.2. Quyết định quản trị thu nhận, được hiểu và được đánh giá là có ích trong
3.3. Ra quyết định quản trị quá trình quản trị của tổ chức.”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)

27 28

3.1. Thông tin quản trị 3.1. Thông tin quản trị
3.1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với thông tin quản trị 3.1.2. Phân loại thông tin quản trị
 Theo nguồn thông tin: thông tin bên trong, bên ngoài
Yêu cầu đối với thông tin quản trị:  Theo chức năng: thông tin chỉ đạo, thực hiện
- Sự thích hợp của thông tin  Theo kênh: thông tin chính thức, không chính thức
- Chất lượng thông tin  Theo cách truyền thông tin: thông tin có hệ thống, không có
hệ thống
- Tính kịp thời của thông tin
 Theo nội dung: thông tin đầu vào, đầu ra, phản hồi, thông tin
- Dung lượng thông tin về môi trường quản trị, về hoạt động quản trị,…
 Theo mức độ xử lý: thông tin sơ cấp, thứ cấp

29 30

5
3.1. Thông tin quản trị 3.1. Thông tin quản trị
3.1.3. Hệ thống thông tin quản trị 3.1.4. Truyền thông trong tổ chức
Phản hồi
Khái niệm: Nguồn Đích
 Là tập hợp các đối tượng
(con người) và thiết bị
Nhiễu
(phần cứng, phần mềm, dữ
Xử lý và Phân
liệu) Thu thập
lưu trữ phát
 Thực hiện các hoạt động
Truyền đạt
thu thập, lưu trữ, xử lý và Người nhận
Người gửi thông tin
phân phối thông tin Kho - Tiếp nhận
- Thông điệp
 Phục vụ cho hoạt động dữ liệu - Giải mã
quản trị - Mã hóa
- Nhận thức
31 32

3.2. Quyết định quản trị 3.2. Quyết định quản trị
3.2.1. Khái niệm và yêu cầu đối với quyết định quản trị 3.2.2. Các loại quyết định quản trị
 Theo tính chất của quy trình ra quyết định: quyết định được lập trình hóa,
Khái niệm: quyết định ko được lập trình hóa
- Là một lựa chọn hay một phương án hành động  Theo cách thức của nhà quản trị: quyết định trực giác, quyết định dựa trên
- Liên quan đến thực hiện công việc để đạt được mục tiêu cơ sở lý giải vấn đề
Yêu cầu:  Theo chức năng quản trị: quyết định liên quan đến hoạch định, tổ chức,
lãnh đạo, kiểm soát
- Tính khoa học
 Theo tầm quan trọng của quyết định: quyết định chiến lược, chiến thuật,
- Tính thống nhất tác nghiệp
- Tính kịp thời  Theo cấp ra quyết định: quyết định cấp cao, cấp trung gian, cấp cơ sở
- Tính cụ thể, dễ hiểu  Theo thời gian: quyết định dài hạn, trung hạn, ngắn hạn
- Tính thẩm quyền
33 34

3.3. Ra quyết định quản trị 3.3. Ra quyết định quản trị
3.3.1. Quá trình ra quyết định quản trị 3.3.2. Các phương pháp ra quyết định quản trị
 Các phương pháp định lượng:
 Phương pháp mô hình hóa
1 2 3 4 5 6
 Phương pháp ma trận lợi ích

Xác định và Xây dựng Đánh giá Lựa chọn Thực hiện Đánh
 Phương pháp cây quyết định
nhận diện các các phương quyết giá  Các phương pháp định tính:
vấn đề phương phương án định quyết
 Phương pháp chuyên gia
án án tối ưu định
 Quan sát

35 36

6
3.3. Ra quyết định quản trị
CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
3.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị
Các nhân tố ảnh hưởng

Các nhân tố khách quan


- Mức độ ổn định của môi trường ra quyết định
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
- Thời gian
- Thông tin
4.2. Nội dung hoạch định

4.3. Một số công cụ hoạch định


Các nhân tố chủ quan
- Cá nhân nhà quản trị
- Sự ràng buộc về quyền hạn và trách nhiệm
- Các yếu tố bên trong của tổ chức

37 38

4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định

4.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định 4.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định
Khái niệm: Vai trò:
Định hướng hoạt động của tổ chức
“Hoạch định là quá trình nhà quản trị xác định
mục tiêu của tổ chức, xây dựng các kế hoạch hành Là cơ sở cho phân quyền, ủy quyền
động cần thiết để đạt mục tiêu” Tạo thuận lợi cho kiểm tra, đánh giá
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
Tăng sự thành công của tổ chức

39 40

4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định

4.1.2. Phân loại hoạch định 4.1.3. Các nguyên tắc hoạch định
 Theo thời gian: hoạch định ngắn, trung, dài hạn
Tập trung, dân chủ
 Theo cấp độ: hoạch định vĩ mô, vi mô
 Theo phạm vi: hoạch định toàn diện, hoạch định từng phần Khoa học, thực tiễn
 Theo lĩnh vực: hoạch định nhân sự, kinh doanh, tài chính,
marketing,… Hiệu quả
 Theo mức độ: hoạch định chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp
 Theo sản phẩm tạo ra: hoạch định mục tiêu, chiến lược, chính Định hướng
sách, thủ tục, quy tắc, ngân sách, chương trình hành động
Linh hoạt

41 42

7
4.2. Nội dung hoạch định 4.2. Nội dung hoạch định
4.2.1. Hoạch định sứ mệnh và tầm nhìn 4.2.2. Hoạch định mục tiêu
Mục tiêu là đích mà nhà quản trị mong muốn đạt được

Phân loại mục tiêu:


Sứ mệnh mục đích hay lý do tồn tại của tổ chức
 Mục tiêu chung, mục tiêu bộ phận
 Mục tiêu định tính và mục tiêu định lượng
 Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội
 Mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Tầm nhìn những điều tổ chức sẽ hướng tới

43 44

4.2. Nội dung hoạch định


4.2. Nội dung hoạch định
4.2.4. Hoạch định kế hoạch hành động: chính sách, thủ tục,
4.2.3. Hoạch định kế hoạch chiến lược
quy tắc, chương trình

Là tổng thể các hành động và quyết định của nhà quản trị nhằm Chính Đưa ra những quy định nhằm hướng dẫn tư duy, đặt ra khuôn khổ cho việc ra
sách quyết định hành động
sọan thảo các chiến lược chuyên biệt để đạt mục tiêu
Mô tả chuỗi hành động cần thiết được thực hiện theo một trật tự thời gian trong
Thủ tục
một tình huống cụ thể

Quy tắc Xác định rõ những gì được làm, không được làm trong một hoàn cảnh nhất định

Là tổ hợp các mục tiêu, chính sách, thủ tục, quy tắc, các nhiệm vụ và các bước
Chương
phải tiến hành, các nguồn lực cần sử dụng và các yếu tố cần thiết để nhằm thực
trình hiện một mục tiêu nhất định
45 46

4.2. Nội dung hoạch định 4.3. Một số công cụ hoạch định
4.2.5. Hoạch định ngân sách Mô hình kinh
Mô hình SWOT Mô hình BCG
tế lượng
Ngân sách: bản tường trình về nguồn lực được phân bổ biểu thị
dưới dạng tiền tệ để thực hiện một chương trình, kế hoạch hành  Đánh giá môi  Xây dựng ma  Vận dụng lý
động cụ thể nhằm đạt được mục tiêu trường bên trận phát triển và thuyết kinh tế
trong, bên ngoài tham gia thị lượng
Quá trình lập ngân sách:  Xác định cơ hội, trường  Dự báo biến
 Giai đoạn 1: Nhà quản trị cấp cao tuyên bố mục tiêu nguy cơ, điểm  Áp dụng trong động của môi
mạnh, điểm yếu hoạch định chiến trường
 Giai đoạn 2: Các nhà quản trị bộ phận trực thuộc soạn thảo kế  Xác định lược tại các tổ
hoạch hành động và xác định chi phí phương án chức có nhiều
chiến lược chi nhánh, nhiều
 Giai đoạn 3: Các nhà quản trị cấp cao xem xét đề nghị và chỉ đơn vị kinh
dẫn các điều chỉnh cần thiết doanh chiến
 Giai đoạn 4: Nhà quản trị phê duyệt ngân sách lược (SBU)
47 48

8
5.1. Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
5.1.1. Khái niệm

5.1. Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức “Tổ chức là quá trình xác định các công việc cần phải làm và
những người làm các công việc đó, định rõ chức trách,
5.2. Cơ cấu tổ chức nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bộ phận và cá nhân cũng như
mối liên hệ giữa các bộ phận và cá nhân này trong khi
5.3. Phân quyền tiến hành công việc, nhằm thiết lập một môi trường thuận lợi
5.4. Hệ thống tổ chức không chính thức cho hoạt động và đạt đến mục tiêu chung của tổ chức.”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
5.5. Văn hoá tổ chức
49 50

5.1. Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức 5.2. Cơ cấu tổ chức
5.1.2. Vai trò của chức năng tổ chức 5.2.1. Khái niệm và đặc điểm của cơ cấu tổ chức
Khái niệm:
 Tạo “nền móng” cho hoạt động của tổ chức
- Tập hợp các bộ phận, có mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc
 Sử dụng hiệu quả các nguồn lực của tổ chức - Chuyên môn hóa theo chức trách, nhiệm vụ và quyền hạn
- Đảm bảo thực hiện các mục tiêu chung
 Cho phép sự phối hợp giữa các bộ phận
Đặc điểm:
 Thiết lập môi trường bên trong tổ chức - văn hóa tổ chức
- Tính tập trung
- Tính phức tạp
- Tính tiêu chuẩn hóa
51 52

5.2. Cơ cấu tổ chức 5.2. Cơ cấu tổ chức


5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức 5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức

Giám Đốc
Ban Giám Đốc

Trưởng cửa hàng Trưởng cửa hàng Trưởng cửa hàng


Giám đốc Giám đốc Giám đốc
Nhân sự Tài chính Marketing

Cơ cấu tổ chức đơn giản Cơ cấu tổ chức chức năng

53 54

9
5.2. Cơ cấu tổ chức 5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức 5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức

Tổng Giám Đốc


Tổng Giám Đốc

Giám đốc Giám đốc Giám đốc


kinh doanh kinh doanh kinh doanh Giám đốc Giám đốc Giám đốc
sản phẩm may mặc sản phẩm điện tử sản phẩm mỹ phẩm Khu vực miền Khu vực miền Khu vực miền
Bắc Trung Nam

Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý

55 56

5.2. Cơ cấu tổ chức 5.2. Cơ cấu tổ chức

5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức 5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
Tổng Giám Đốc

Tổng Giám Đốc

Giám đốc Giám đốc Giám đốc Giám đốc


Kinh doanh Nhân sự Marketing Tài chính
Giám đốc Giám đốc Giám đốc
phụ trách phụ trách phụ trách
khách hàng cá nhân khách hàng tổ chức khách hàng cơ quan nhà nước Giám đốc
khu vực I

Cơ cấu tổ chức theo định hướng khách hàng Giám đốc


khu vực II

57 Cơ cấu tổ chức ma trận 58

5.2. Cơ cấu tổ chức 5.3. Phân quyền


5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức 5.3.1. Khái niệm và các hình thức phân quyền
Chủ tịch hãng Khái niệm:
“Phân quyền là quá trình chuyển giao nhiệm vụ và
Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch Phó chủ tịch quyền hạn cho bộ phận hay cá nhân trong tổ chức có
Sản xuất Marketing Kỹ thuật Nhân sự Tài chính trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ đó.”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)

Giám đốc Giám đốc


sản phẩm sản phẩm Các hình thức phân quyền:
nông nghiệp công nghiệp - Phân quyền theo chức năng
- Phân quyền theo chiến lược
Cơ cấu tổ chức hỗn hợp 59 60

10
5.3. Phân quyền 5.3. Phân quyền
5.3.2. Quá trình phân quyền và các yêu cầu khi phân 5.3.2. Quá trình phân quyền và các yêu cầu khi phân quyền
quyền Các yêu cầu khi phân quyền:
Quá trình phân quyền:  Phải biết rộng rãi với cấp dưới
Bước 1: Xác định mục tiêu phân quyền  Phải biết sẵn sàng trao cho cấp dưới những quyền hạn nhất định,
Bước 2: Tiến hành giao nhiệm vụ kể cả quyền ra quyết định
Bước 3: Tiến hành giao quyền hạn cho người được giao nhiệm vụ  Phải biết tin tưởng ở cấp dưới
Bước 4: Tiến hành kiểm tra, theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ  Phải biết chấp nhận thất bại của cấp dưới
 Phải biết cách tổ chức, kiểm tra theo dõi cấp dưới

61 62

5.3. Phân quyền


5.4. Hệ thống tổ chức không chính thức (TCKCT)
5.3.3. Tầm hạn quản trị
5.4.1. Đặc điểm của hệ thống TCKCT
Khái niệm
Số lượng cấp dưới mà một nhà quản trị có thể Khái niệm:
Quản lý trực tiếp một cách có hiệu quả
- Bao gồm các nhóm và mối quan hệ không chính thức
- Được hình thành một cách tự phát, tự nguyện, không theo kế
• Tầm hạn quản trị rộng hoạch và ý muốn của nhà quản trị
Phân loại
• Tầm hạn quản trị hẹp
Đặc điểm:
 Có mục tiêu mang tính tự phát
• Năng lực của nhà quản trị
Các yếu tố • Trình độ của cấp dưới  Có kỷ luật, có thủ lĩnh nhóm
xác định • Mức độ ủy quyền  Có kiểm soát mang tính xã hội
tầm hạn quản trị • Tính chất kế hoạch của công việc
 Tiềm ẩn các yếu tố chống đối sự đổi mới
• Kỹ thuật và phương tiện truyền đạt thông tin
63 64

5.4. Hệ thống tổ chức không chính thức 5.5. Văn hoá tổ chức
5.4.2. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu hệ thống tổ chức
không chính thức 5.5.1. Các yếu tố cấu thành văn hóa tổ chức
 Đóng vai trò quan trọng: khắc phục hạn chế của hệ thống tổ chức Các giá trị hữu hình
chính thức; giúp truyền đạt thông tin nhanh chóng Các giá trị vô hình
 Có tác động qua lại với hệ thống tổ chức chính thức
5.5.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến văn hoá tổ chức
 Giúp ích cho hệ thống tổ chức chính thức để đạt mục tiêu
 Văn hóa dân tộc
 Cần được hỗ trợ để tránh đi lệch hướng, chống đối lại hệ thống
 Nhà quản trị
tổ chức chính thức  Môi trường bên ngoài tổ chức

65 66

11
6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo
CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
6.1.1. Khái niệm và vai trò của lãnh đạo
Khái niệm:
6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo “Lãnh đạo là gây ảnh hưởng đến nhân viên hay tổ chức để họ
hoàn thành một cách tự nguyện các mục tiêu của tổ chức.”
6.2. Phong cách lãnh đạo (Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)

6.3. Động cơ Vai trò:


 Hiện thực hóa các sản phẩm của hoạch định và tổ chức
6.4. Lãnh đạo nhóm  Tạo ra sức mạnh tinh thần cho tổ chức
 Nâng cao năng lực làm việc của cá nhân, nhóm trong tổ chức
6.5. Giải quyết xung đột
 Tạo bầu không khí tốt trong tổ chức
67 68

6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo 6.2. Phong cách lãnh đạo
6.1.2. Các nguyên tắc lãnh đạo 6.2.1. Một số phong cách lãnh đạo
Khái niệm:
 Đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu
Phong cách lãnh đạo: Cách thức khá ổn định mà nhà quản trị gây
 Nhà lãnh đạo phải đóng vai trò là “phương tiện” để giúp nhân ảnh hưởng đến người thừa hành để thực hiện mục tiêu
viên thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của họ Phân loại:
 Lãnh đạo phải theo chức trách và quyền hạn  Phong cách chuyên quyền
 Tuân thủ các nguyên tắc của ủy nhiệm, ủy quyền trong lãnh  Phong cách dân chủ
đạo  Phong cách tự do

69 70

6.2. Phong cách lãnh đạo 6.3. Động cơ


6.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn phong cách 6.3.1. Khái niệm động cơ
lãnh đạo
- Là quá trình tâm lý của con người

Các nhân tố - Kích thích họ hành động để đạt được mục tiêu
• Trình độ, năng lực, trạng thái tâm sinh lý, vị trí,
bản thân mục tiêu, tính cách
nhà quản trị - Được phát sinh từ nhu cầu

• Cá nhân nhân viên


Các nhân tố
• Tập thể nhân viên
bên ngoài
• Tình huống lãnh đạo

71 72

12
6.3. Động cơ 6.4. Lãnh đạo nhóm
6.3.2. Một số lý thuyết về động cơ trong lãnh đạo 6.4.1. Khái niệm và vai trò của nhóm
Lý thuyết Lý thuyết Lý thuyết Khái niệm nhóm:
cổ điển tâm lý xã hội hiện đại  Là một tập thể các cá nhân
 Cùng nhau chia sẻ những chuẩn mực nhất định
Nhấn mạnh Tập trung vào  Tìm cách thỏa mãn nhu cầu của mình thông qua việc đạt được
Chú trọng trao quyền cho xác định đúng mục tiêu của nhóm
kích thích kinh nhân viên, thúc nhu cầu của
tế để động viên đẩy quan hệ nhân viên để Vai trò của nhóm:
nhân viên xã hội trong gây ảnh hưởng
thích hợp  Kết hợp nỗ lực của các cá nhân
tổ chức
 Thúc đẩy hoạt động đổi mới, sáng tạo
R. Owen, A. Maslow,  Tăng hiệu quả làm việc của tập thể
F. Taylor
H. Munsterberg J.S. Adam 73 74

6.4. Lãnh đạo nhóm 6.4. Lãnh đạo nhóm

6.4.2. Phân loại nhóm 6.4.3. Lãnh đạo trong các giai đoạn phát triển nhóm
Hình Sóng Chuẩn Thực Ngừng
 Nhóm chính thức và không chính thức thành gió hóa hiện lại
 Nhóm điều khiển, nhóm nhiệm vụ, công việc
 Nhóm có cùng sở hữu hay lợi ích
• Thống • Nhận dạng • Nhà quản • Nhà quản • Nhà quản
 Nhóm bạn bè nhất các đúng mâu trị cần tạo trị cần tận trị cần
mục tiêu, thuẫn, giải điều kiện dụng tối tổng kết,
 Nhóm đặc biệt (các ủy ban) nhiệm vụ quyết và cho các đa năng rút kinh
để đạt đưa nhóm thành viên lực các nghiệm
 Các tổ, nhóm tự quản được sự vào ổn chia sẻ thành viên
đồng định thông tin,
 Nhóm đa văn hóa thuận hợp tác
với nhau

75 76

6.5. Giải quyết xung đột 6.5. Giải quyết xung đột
6.5.1. Khái niệm và bản chất của xung đột 6.5.2. Các loại xung đột
Khái niệm xung đột:
Xung đột giữa các cá nhân
- Là sự bất đồng giữa hai hay nhiều phía mà mỗi phía cố gắng
làm tất cả những gì có thể để bên kia chấp nhận quan điểm của
mình trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến lợi ích hay Xung đột giữa cá nhân với nhóm
các giá trị xã hội.
Xung đột giữa các nhóm
Bản chất của xung đột:
- Có thể gây ra hậu quả xấu
- Có thể có tác dụng tốt, tạo ra sự phát triển

77 78

13
6.5. Giải quyết xung đột
CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT
6.5.3. Cách thức giải quyết xung đột

7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát


 Né tránh
 Xoa dịu 7.2. Các loại kiểm soát
 Cưỡng bức
7.3. Quy trình kiểm soát
 Thỏa hiệp
 Giải quyết tận gốc vấn đề

79 80

7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát 7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát
7.1.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát 7.1.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát
Vai trò của kiểm soát:
“Kiểm soát là quá trình đo lường kết quả thực hiện, so sánh  Giúp nhà quản trị nắm được tiến độ và chất lượng thực hiện
với các tiêu chuẩn, phát hiện sai lệch và nguyên nhân, tiến công việc
hành các điều chỉnh nhằm làm cho kết quả cuối cùng phù  Tạo ra chất lượng tốt hơn cho mọi hoạt động trong tổ chức
hợp với mục tiêu đã được xác định.”  Đối phó kịp thời với những thay đổi của môi trường
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)  Giúp thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả
cao
 Tạo thuận lợi cho việc phân quyền và hợp tác trong tổ chức

81 82

7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát 7.2. Các loại kiểm soát
 Kiểm soát trước
7.1.2. Các nguyên tắc kiểm soát 7.2.1. Theo thời gian tiến hành
 Kiểm soát trong
kiểm soát
 Kiểm soát sau
 Đảm bảo tính chiến lược và hiệu quả
 Kiểm soát liên tục
7.2.2. Theo tần suất các cuộc
 Kiểm soát định kì
 Đúng lúc, đúng đối tượng và công bằng kiểm soát
 Kiểm soát đột xuất
 Kiểm soát toàn bộ
 Công khai, chính xác, hiện thực, khách quan 7.2.3. Theo mức độ tổng quát
 Kiểm soát bộ phận
của nội dung kiểm soát
 Kiểm soát cá nhân
 Linh hoạt và có độ đa dạng hợp lý
 Kiểm soát cơ sở vật chất kỹ thuật
 Kiểm soát con người
7.2.4. Theo đối tượng kiểm soát
 Kiểm soát thông tin
 Kiểm soát tài chính
83 84

14
7.3. Quy trình kiểm soát
7.3. Quy trình kiểm soát
7.3.1. Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát
Tiêu chuẩn kiểm soát:
Xác định các So sánh với
Đo lường kết
tiêu chuẩn tiêu chuẩn Tiếp tục hoạt - Là những chỉ tiêu thực hiện nhiệm vụ
quả hoạt
kiểm soát động và công
động kiểm soát
nhận kết quả. - Căn cứ để đo lường và đánh giá kết quả thực tế
Nếu
không có
sai lệch
Nếu có
Các yêu cầu đối với tiêu chuẩn kiểm soát:
sai lệch  Tiêu chuẩn và mục tiêu
 Tiêu chuẩn và dấu hiệu thường xuyên
 Tiêu chuẩn và quan sát tổng hợp
Tiến hành điều
chỉnh theo tiêu
 Tiêu chuẩn và trách nhiệm
chuẩn  Xác định mức chuẩn
 Sử dụng các tiêu chuẩn định tính
85 86

7.3. Quy trình kiểm soát 7.3. Quy trình kiểm soát
7.3.2. Đo lường kết quả hoạt động 7.3.3. So sánh kết quả với tiêu chuẩn kiểm soát
Yêu cầu: Phát hiện các sai lệch và tìm ra nguyên nhân
 Hữu ích Thông báo kết quả
 Có độ tin cậy cao
 Không lạc hậu • Các nhà quản trị cấp trên có liên quan
 Tiết kiệm
Đối tượng
• Các bộ phận, cơ quan chức năng có liên quan
Phương pháp đo lường: thông báo • Đối tượng bị kiểm soát
 Quan sát các dữ kiện
 Sử dụng các dấu hiệu báo trước
Nội dung • Kết quả kiểm soát
 Quan sát trực tiếp và tiếp xúc cá nhân
• Sai lệch và nguyên nhân
 Dự báo thông báo • Các biện pháp điều chỉnh dự kiến
 Điều tra 87 88

7.3. Quy trình kiểm soát


TỔNG KẾT HỌC PHẦN
7.3.4. Tiến hành điều chỉnh
Các hoạt động điều chỉnh:
 Điều chỉnh mục tiêu dự kiến • Lý thuyết
 Điều chỉnh chương trình hành động
• Thảo luận
 Tiến hành những hành động dự phòng
 Không hành động gì cả • Bài tập tình huống
Yêu cầu với hành động điều chỉnh:
 Nhanh chóng, kịp thời
 Sử dụng liều lượng thích hợp
 Hướng tới kết quả
89 90

15

You might also like