Professional Documents
Culture Documents
HỌC PHẦN:
QUẢN TRỊ HỌC • Cung cấp những kiến thức về quản trị tổ chức
BMGM 0111
Cấu trúc: 36,9 • Rèn luyện và phát triển kỹ năng quản trị
• Hình thành năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm
Khoa: Quản trị kinh doanh
Bộ môn: Quản trị học
1 2
• Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn (2019) Quản trị học, NXB Hà Nội Chương 1: Khái luận về quản trị
• Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung & Lê Quang Khôi (2011) Quản trị học, NXB Chương 2: Nhà quản trị
• Phạm Vũ Luận (2004) Giáo trình Quản trị doanh nghiệp thương mại, NXB Chương 4: Chức năng hoạch định
Thống kê Chương 5: Chức năng tổ chức
• Robert Kreitner (2009) Principles of Management, Eleventh Edition, South- Chương 6: Chức năng lãnh đạo
Western.
Chương 7: Chức năng kiểm soát
3 4
5 6
1
1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị 1.1. Khái niệm và các chức năng quản trị
1.1.1. Khái niệm quản trị 1.1.2. Khái quát các chức năng quản trị
Thông qua tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát đạt được mục tiêu Phân quyền
Bản chất của quản trị: mang tính khoa học, tính nghệ thuật và là một nghề
7 8
1.2. Một số lý thuyết quản trị 1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.1. Lý thuyết quản trị khoa học 1.2.2. Lý thuyết quản trị hành vi
Nội dung chính: Nội dung chính:
- Chú trọng hợp lý hóa công việc và nhiệm vụ - Nhấn mạnh đến yếu tố con người trong công việc
- Tập trung vào khía cạnh tình cảm, quan hệ xã hội của con người
Frederich Taylor (1856-1915): Các nguyên tắc quản trị một cách khoa học
9 10
1.2. Một số lý thuyết quản trị 1.2. Một số lý thuyết quản trị
1.2.4. Lý thuyết quản trị định lượng
1.2.3.Lý thuyết quản trị Nhật Bản
Nội dung chính:
Nội dung chính:
- Coi trọng yếu tố con người và giá trị xã hội
- Coi tổ chức là một hệ thống
- Chú trọng cải tiến liên tục
- Áp dụng các phương pháp định lượng (thống kê, toán kinh tế, máy tính
điện tử)
Một số nghiên cứu tiêu biểu:
- Phục vụ cho việc ra quyết định
William Ouchi (1943): Thuyết Z
Masaaki Iwai (1930): Thuyết Kaizen
11 12
2
1.3. Môi trường quản trị 1.3. Môi trường quản trị
1.3.1. Môi trường bên trong tổ chức
Khái niệm môi trường quản trị:
- Các định chế hay lực lượng bên trong và bên ngoài tổ chức Nguồn tài chính
- Có ảnh hưởng đến hoạt động quản trị của tổ chức
Cơ sở vật chất, kỹ thuật, công nghệ
Môi trường
Nguồn nhân lực
bên trong
Môi trường Môi trường
quản trị Môi trường vĩ mô Văn hóa tổ chức
bên ngoài
Môi trường
ngành
13 14
1.3. Môi trường quản trị 1.3. Môi trường quản trị
1.3.2. Môi trường bên ngoài tổ chức 1.3.2. Môi trường bên ngoài tổ chức
Môi trường vĩ mô: Môi trường ngành:
• Yếu tố kinh tế vĩ mô • Khách hàng
• Yếu tố chính trị, luật pháp • Nhà cung ứng
• Yếu tố văn hóa, xã hội • Đối thủ cạnh tranh
• Yếu tố công nghệ, kỹ thuật • Các cơ quan hữu quan
• Yếu tố tự nhiên
15 16
Phát triển tầm nhìn và truyền thông tầm nhìn đến các thành viên
2
• Môi trường luôn biến động nhanh chóng Mô hình 7 bước của
Tập hợp những nhà lãnh đạo thích hợp để thực hiện sự thay đổi
Michael Beer (1990): 3
• Thay đổi dẫn đến những cơ hội và rủi ro không lường trước Hành động tập trung vào kết quả, không phải vào hành động
4
3
2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị
CHƯƠNG 2: NHÀ QUẢN TRỊ
2.1.1. Khái niệm nhà quản trị
Theo chức năng quản trị:
2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị - Là người hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát hoạt động
trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức
2.2. Các cấp bậc nhà quản trị
2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị Theo hoạt động tác nghiệp:
- Là người đảm nhận chức vụ nhất định trong tổ chức
2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị - Điều khiển công việc của các bộ phận, cá nhân dưới quyền
- Chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của họ
19 20
2.1. Khái niệm và vai trò nhà quản trị 2.2. Các cấp bậc nhà quản trị
2.1.2. Vai trò nhà quản trị
- Người đại diện
Vai trò Nhà quản trị
- Người lãnh đạo
liên kết cấp cao
- Người tạo ra các mối quan hệ
- Người tiếp nhận thông tin Nhà quản trị cấp trung
Vai trò Vai trò
- Người xử lý thông tin
nhà quản trị thông tin - Người truyền đạt và cung cấp thông tin
2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị 2.3. Các kỹ năng của nhà quản trị
4
2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị 2.4. Trách nhiệm xã hội của nhà quản trị
2.4.1. Các quan niệm về trách nhiệm xã hội 2.4.2. Các nội dung trách nhiệm xã hội
Quan niệm thứ nhất: • Trách nhiệm tự do
- Chỉ có một trách nhiệm duy nhất: đạt được mục tiêu tổ chức • Trách nhiệm đạo đức
trong giới hạn pháp luật
• Trách nhiệm pháp lý
- Lợi ích xã hội đảm bảo thông qua hoạt động kinh tế
• Trách nhiệm kinh tế
2.4.3. Lý do thực hiện trách nhiệm xã hội
Quan niệm thứ hai:
- Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của tổ chức – một bộ phận
- Thực hiện thông qua các yếu tố kinh tế và ngoài kinh tế của xã hội
- Lợi ích xã hội nằm ngoài phạm vi pháp luật quy định - Giúp nắm bắt thời cơ, phòng ngừa rủi ro
- Đem lại lợi ích cho chính tổ chức
25 26
CHƯƠNG 3: THÔNG TIN VÀ RA QUYẾT ĐỊNH 3.1. Thông tin quản trị
QUẢN TRỊ 3.1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với thông tin quản trị
27 28
3.1. Thông tin quản trị 3.1. Thông tin quản trị
3.1.1. Khái niệm và yêu cầu đối với thông tin quản trị 3.1.2. Phân loại thông tin quản trị
Theo nguồn thông tin: thông tin bên trong, bên ngoài
Yêu cầu đối với thông tin quản trị: Theo chức năng: thông tin chỉ đạo, thực hiện
- Sự thích hợp của thông tin Theo kênh: thông tin chính thức, không chính thức
- Chất lượng thông tin Theo cách truyền thông tin: thông tin có hệ thống, không có
hệ thống
- Tính kịp thời của thông tin
Theo nội dung: thông tin đầu vào, đầu ra, phản hồi, thông tin
- Dung lượng thông tin về môi trường quản trị, về hoạt động quản trị,…
Theo mức độ xử lý: thông tin sơ cấp, thứ cấp
29 30
5
3.1. Thông tin quản trị 3.1. Thông tin quản trị
3.1.3. Hệ thống thông tin quản trị 3.1.4. Truyền thông trong tổ chức
Phản hồi
Khái niệm: Nguồn Đích
Là tập hợp các đối tượng
(con người) và thiết bị
Nhiễu
(phần cứng, phần mềm, dữ
Xử lý và Phân
liệu) Thu thập
lưu trữ phát
Thực hiện các hoạt động
Truyền đạt
thu thập, lưu trữ, xử lý và Người nhận
Người gửi thông tin
phân phối thông tin Kho - Tiếp nhận
- Thông điệp
Phục vụ cho hoạt động dữ liệu - Giải mã
quản trị - Mã hóa
- Nhận thức
31 32
3.2. Quyết định quản trị 3.2. Quyết định quản trị
3.2.1. Khái niệm và yêu cầu đối với quyết định quản trị 3.2.2. Các loại quyết định quản trị
Theo tính chất của quy trình ra quyết định: quyết định được lập trình hóa,
Khái niệm: quyết định ko được lập trình hóa
- Là một lựa chọn hay một phương án hành động Theo cách thức của nhà quản trị: quyết định trực giác, quyết định dựa trên
- Liên quan đến thực hiện công việc để đạt được mục tiêu cơ sở lý giải vấn đề
Yêu cầu: Theo chức năng quản trị: quyết định liên quan đến hoạch định, tổ chức,
lãnh đạo, kiểm soát
- Tính khoa học
Theo tầm quan trọng của quyết định: quyết định chiến lược, chiến thuật,
- Tính thống nhất tác nghiệp
- Tính kịp thời Theo cấp ra quyết định: quyết định cấp cao, cấp trung gian, cấp cơ sở
- Tính cụ thể, dễ hiểu Theo thời gian: quyết định dài hạn, trung hạn, ngắn hạn
- Tính thẩm quyền
33 34
3.3. Ra quyết định quản trị 3.3. Ra quyết định quản trị
3.3.1. Quá trình ra quyết định quản trị 3.3.2. Các phương pháp ra quyết định quản trị
Các phương pháp định lượng:
Phương pháp mô hình hóa
1 2 3 4 5 6
Phương pháp ma trận lợi ích
Xác định và Xây dựng Đánh giá Lựa chọn Thực hiện Đánh
Phương pháp cây quyết định
nhận diện các các phương quyết giá Các phương pháp định tính:
vấn đề phương phương án định quyết
Phương pháp chuyên gia
án án tối ưu định
Quan sát
35 36
6
3.3. Ra quyết định quản trị
CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
3.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định quản trị
Các nhân tố ảnh hưởng
37 38
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
4.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định 4.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định
Khái niệm: Vai trò:
Định hướng hoạt động của tổ chức
“Hoạch định là quá trình nhà quản trị xác định
mục tiêu của tổ chức, xây dựng các kế hoạch hành Là cơ sở cho phân quyền, ủy quyền
động cần thiết để đạt mục tiêu” Tạo thuận lợi cho kiểm tra, đánh giá
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
Tăng sự thành công của tổ chức
39 40
4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định
4.1.2. Phân loại hoạch định 4.1.3. Các nguyên tắc hoạch định
Theo thời gian: hoạch định ngắn, trung, dài hạn
Tập trung, dân chủ
Theo cấp độ: hoạch định vĩ mô, vi mô
Theo phạm vi: hoạch định toàn diện, hoạch định từng phần Khoa học, thực tiễn
Theo lĩnh vực: hoạch định nhân sự, kinh doanh, tài chính,
marketing,… Hiệu quả
Theo mức độ: hoạch định chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp
Theo sản phẩm tạo ra: hoạch định mục tiêu, chiến lược, chính Định hướng
sách, thủ tục, quy tắc, ngân sách, chương trình hành động
Linh hoạt
41 42
7
4.2. Nội dung hoạch định 4.2. Nội dung hoạch định
4.2.1. Hoạch định sứ mệnh và tầm nhìn 4.2.2. Hoạch định mục tiêu
Mục tiêu là đích mà nhà quản trị mong muốn đạt được
43 44
Là tổng thể các hành động và quyết định của nhà quản trị nhằm Chính Đưa ra những quy định nhằm hướng dẫn tư duy, đặt ra khuôn khổ cho việc ra
sách quyết định hành động
sọan thảo các chiến lược chuyên biệt để đạt mục tiêu
Mô tả chuỗi hành động cần thiết được thực hiện theo một trật tự thời gian trong
Thủ tục
một tình huống cụ thể
Quy tắc Xác định rõ những gì được làm, không được làm trong một hoàn cảnh nhất định
Là tổ hợp các mục tiêu, chính sách, thủ tục, quy tắc, các nhiệm vụ và các bước
Chương
phải tiến hành, các nguồn lực cần sử dụng và các yếu tố cần thiết để nhằm thực
trình hiện một mục tiêu nhất định
45 46
4.2. Nội dung hoạch định 4.3. Một số công cụ hoạch định
4.2.5. Hoạch định ngân sách Mô hình kinh
Mô hình SWOT Mô hình BCG
tế lượng
Ngân sách: bản tường trình về nguồn lực được phân bổ biểu thị
dưới dạng tiền tệ để thực hiện một chương trình, kế hoạch hành Đánh giá môi Xây dựng ma Vận dụng lý
động cụ thể nhằm đạt được mục tiêu trường bên trận phát triển và thuyết kinh tế
trong, bên ngoài tham gia thị lượng
Quá trình lập ngân sách: Xác định cơ hội, trường Dự báo biến
Giai đoạn 1: Nhà quản trị cấp cao tuyên bố mục tiêu nguy cơ, điểm Áp dụng trong động của môi
mạnh, điểm yếu hoạch định chiến trường
Giai đoạn 2: Các nhà quản trị bộ phận trực thuộc soạn thảo kế Xác định lược tại các tổ
hoạch hành động và xác định chi phí phương án chức có nhiều
chiến lược chi nhánh, nhiều
Giai đoạn 3: Các nhà quản trị cấp cao xem xét đề nghị và chỉ đơn vị kinh
dẫn các điều chỉnh cần thiết doanh chiến
Giai đoạn 4: Nhà quản trị phê duyệt ngân sách lược (SBU)
47 48
8
5.1. Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức
CHƯƠNG 5: CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
5.1.1. Khái niệm
5.1. Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức “Tổ chức là quá trình xác định các công việc cần phải làm và
những người làm các công việc đó, định rõ chức trách,
5.2. Cơ cấu tổ chức nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bộ phận và cá nhân cũng như
mối liên hệ giữa các bộ phận và cá nhân này trong khi
5.3. Phân quyền tiến hành công việc, nhằm thiết lập một môi trường thuận lợi
5.4. Hệ thống tổ chức không chính thức cho hoạt động và đạt đến mục tiêu chung của tổ chức.”
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
5.5. Văn hoá tổ chức
49 50
5.1. Khái niệm và vai trò của chức năng tổ chức 5.2. Cơ cấu tổ chức
5.1.2. Vai trò của chức năng tổ chức 5.2.1. Khái niệm và đặc điểm của cơ cấu tổ chức
Khái niệm:
Tạo “nền móng” cho hoạt động của tổ chức
- Tập hợp các bộ phận, có mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc
Sử dụng hiệu quả các nguồn lực của tổ chức - Chuyên môn hóa theo chức trách, nhiệm vụ và quyền hạn
- Đảm bảo thực hiện các mục tiêu chung
Cho phép sự phối hợp giữa các bộ phận
Đặc điểm:
Thiết lập môi trường bên trong tổ chức - văn hóa tổ chức
- Tính tập trung
- Tính phức tạp
- Tính tiêu chuẩn hóa
51 52
Giám Đốc
Ban Giám Đốc
53 54
9
5.2. Cơ cấu tổ chức 5.2. Cơ cấu tổ chức
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức 5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
55 56
5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức 5.2.2. Một số mô hình cơ cấu tổ chức
Tổng Giám Đốc
10
5.3. Phân quyền 5.3. Phân quyền
5.3.2. Quá trình phân quyền và các yêu cầu khi phân 5.3.2. Quá trình phân quyền và các yêu cầu khi phân quyền
quyền Các yêu cầu khi phân quyền:
Quá trình phân quyền: Phải biết rộng rãi với cấp dưới
Bước 1: Xác định mục tiêu phân quyền Phải biết sẵn sàng trao cho cấp dưới những quyền hạn nhất định,
Bước 2: Tiến hành giao nhiệm vụ kể cả quyền ra quyết định
Bước 3: Tiến hành giao quyền hạn cho người được giao nhiệm vụ Phải biết tin tưởng ở cấp dưới
Bước 4: Tiến hành kiểm tra, theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ Phải biết chấp nhận thất bại của cấp dưới
Phải biết cách tổ chức, kiểm tra theo dõi cấp dưới
61 62
5.4. Hệ thống tổ chức không chính thức 5.5. Văn hoá tổ chức
5.4.2. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu hệ thống tổ chức
không chính thức 5.5.1. Các yếu tố cấu thành văn hóa tổ chức
Đóng vai trò quan trọng: khắc phục hạn chế của hệ thống tổ chức Các giá trị hữu hình
chính thức; giúp truyền đạt thông tin nhanh chóng Các giá trị vô hình
Có tác động qua lại với hệ thống tổ chức chính thức
5.5.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến văn hoá tổ chức
Giúp ích cho hệ thống tổ chức chính thức để đạt mục tiêu
Văn hóa dân tộc
Cần được hỗ trợ để tránh đi lệch hướng, chống đối lại hệ thống
Nhà quản trị
tổ chức chính thức Môi trường bên ngoài tổ chức
65 66
11
6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo
CHƯƠNG 6: CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
6.1.1. Khái niệm và vai trò của lãnh đạo
Khái niệm:
6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo “Lãnh đạo là gây ảnh hưởng đến nhân viên hay tổ chức để họ
hoàn thành một cách tự nguyện các mục tiêu của tổ chức.”
6.2. Phong cách lãnh đạo (Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019)
6.1. Khái niệm và các nguyên tắc lãnh đạo 6.2. Phong cách lãnh đạo
6.1.2. Các nguyên tắc lãnh đạo 6.2.1. Một số phong cách lãnh đạo
Khái niệm:
Đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu
Phong cách lãnh đạo: Cách thức khá ổn định mà nhà quản trị gây
Nhà lãnh đạo phải đóng vai trò là “phương tiện” để giúp nhân ảnh hưởng đến người thừa hành để thực hiện mục tiêu
viên thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của họ Phân loại:
Lãnh đạo phải theo chức trách và quyền hạn Phong cách chuyên quyền
Tuân thủ các nguyên tắc của ủy nhiệm, ủy quyền trong lãnh Phong cách dân chủ
đạo Phong cách tự do
69 70
Các nhân tố - Kích thích họ hành động để đạt được mục tiêu
• Trình độ, năng lực, trạng thái tâm sinh lý, vị trí,
bản thân mục tiêu, tính cách
nhà quản trị - Được phát sinh từ nhu cầu
71 72
12
6.3. Động cơ 6.4. Lãnh đạo nhóm
6.3.2. Một số lý thuyết về động cơ trong lãnh đạo 6.4.1. Khái niệm và vai trò của nhóm
Lý thuyết Lý thuyết Lý thuyết Khái niệm nhóm:
cổ điển tâm lý xã hội hiện đại Là một tập thể các cá nhân
Cùng nhau chia sẻ những chuẩn mực nhất định
Nhấn mạnh Tập trung vào Tìm cách thỏa mãn nhu cầu của mình thông qua việc đạt được
Chú trọng trao quyền cho xác định đúng mục tiêu của nhóm
kích thích kinh nhân viên, thúc nhu cầu của
tế để động viên đẩy quan hệ nhân viên để Vai trò của nhóm:
nhân viên xã hội trong gây ảnh hưởng
thích hợp Kết hợp nỗ lực của các cá nhân
tổ chức
Thúc đẩy hoạt động đổi mới, sáng tạo
R. Owen, A. Maslow, Tăng hiệu quả làm việc của tập thể
F. Taylor
H. Munsterberg J.S. Adam 73 74
6.4.2. Phân loại nhóm 6.4.3. Lãnh đạo trong các giai đoạn phát triển nhóm
Hình Sóng Chuẩn Thực Ngừng
Nhóm chính thức và không chính thức thành gió hóa hiện lại
Nhóm điều khiển, nhóm nhiệm vụ, công việc
Nhóm có cùng sở hữu hay lợi ích
• Thống • Nhận dạng • Nhà quản • Nhà quản • Nhà quản
Nhóm bạn bè nhất các đúng mâu trị cần tạo trị cần tận trị cần
mục tiêu, thuẫn, giải điều kiện dụng tối tổng kết,
Nhóm đặc biệt (các ủy ban) nhiệm vụ quyết và cho các đa năng rút kinh
để đạt đưa nhóm thành viên lực các nghiệm
Các tổ, nhóm tự quản được sự vào ổn chia sẻ thành viên
đồng định thông tin,
Nhóm đa văn hóa thuận hợp tác
với nhau
75 76
6.5. Giải quyết xung đột 6.5. Giải quyết xung đột
6.5.1. Khái niệm và bản chất của xung đột 6.5.2. Các loại xung đột
Khái niệm xung đột:
Xung đột giữa các cá nhân
- Là sự bất đồng giữa hai hay nhiều phía mà mỗi phía cố gắng
làm tất cả những gì có thể để bên kia chấp nhận quan điểm của
mình trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến lợi ích hay Xung đột giữa cá nhân với nhóm
các giá trị xã hội.
Xung đột giữa các nhóm
Bản chất của xung đột:
- Có thể gây ra hậu quả xấu
- Có thể có tác dụng tốt, tạo ra sự phát triển
77 78
13
6.5. Giải quyết xung đột
CHƯƠNG 7: CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT
6.5.3. Cách thức giải quyết xung đột
79 80
7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát 7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát
7.1.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát 7.1.1. Khái niệm và vai trò của kiểm soát
Vai trò của kiểm soát:
“Kiểm soát là quá trình đo lường kết quả thực hiện, so sánh Giúp nhà quản trị nắm được tiến độ và chất lượng thực hiện
với các tiêu chuẩn, phát hiện sai lệch và nguyên nhân, tiến công việc
hành các điều chỉnh nhằm làm cho kết quả cuối cùng phù Tạo ra chất lượng tốt hơn cho mọi hoạt động trong tổ chức
hợp với mục tiêu đã được xác định.” Đối phó kịp thời với những thay đổi của môi trường
(Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019) Giúp thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả
cao
Tạo thuận lợi cho việc phân quyền và hợp tác trong tổ chức
81 82
7.1. Khái niệm và các nguyên tắc kiểm soát 7.2. Các loại kiểm soát
Kiểm soát trước
7.1.2. Các nguyên tắc kiểm soát 7.2.1. Theo thời gian tiến hành
Kiểm soát trong
kiểm soát
Kiểm soát sau
Đảm bảo tính chiến lược và hiệu quả
Kiểm soát liên tục
7.2.2. Theo tần suất các cuộc
Kiểm soát định kì
Đúng lúc, đúng đối tượng và công bằng kiểm soát
Kiểm soát đột xuất
Kiểm soát toàn bộ
Công khai, chính xác, hiện thực, khách quan 7.2.3. Theo mức độ tổng quát
Kiểm soát bộ phận
của nội dung kiểm soát
Kiểm soát cá nhân
Linh hoạt và có độ đa dạng hợp lý
Kiểm soát cơ sở vật chất kỹ thuật
Kiểm soát con người
7.2.4. Theo đối tượng kiểm soát
Kiểm soát thông tin
Kiểm soát tài chính
83 84
14
7.3. Quy trình kiểm soát
7.3. Quy trình kiểm soát
7.3.1. Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát
Tiêu chuẩn kiểm soát:
Xác định các So sánh với
Đo lường kết
tiêu chuẩn tiêu chuẩn Tiếp tục hoạt - Là những chỉ tiêu thực hiện nhiệm vụ
quả hoạt
kiểm soát động và công
động kiểm soát
nhận kết quả. - Căn cứ để đo lường và đánh giá kết quả thực tế
Nếu
không có
sai lệch
Nếu có
Các yêu cầu đối với tiêu chuẩn kiểm soát:
sai lệch Tiêu chuẩn và mục tiêu
Tiêu chuẩn và dấu hiệu thường xuyên
Tiêu chuẩn và quan sát tổng hợp
Tiến hành điều
chỉnh theo tiêu
Tiêu chuẩn và trách nhiệm
chuẩn Xác định mức chuẩn
Sử dụng các tiêu chuẩn định tính
85 86
7.3. Quy trình kiểm soát 7.3. Quy trình kiểm soát
7.3.2. Đo lường kết quả hoạt động 7.3.3. So sánh kết quả với tiêu chuẩn kiểm soát
Yêu cầu: Phát hiện các sai lệch và tìm ra nguyên nhân
Hữu ích Thông báo kết quả
Có độ tin cậy cao
Không lạc hậu • Các nhà quản trị cấp trên có liên quan
Tiết kiệm
Đối tượng
• Các bộ phận, cơ quan chức năng có liên quan
Phương pháp đo lường: thông báo • Đối tượng bị kiểm soát
Quan sát các dữ kiện
Sử dụng các dấu hiệu báo trước
Nội dung • Kết quả kiểm soát
Quan sát trực tiếp và tiếp xúc cá nhân
• Sai lệch và nguyên nhân
Dự báo thông báo • Các biện pháp điều chỉnh dự kiến
Điều tra 87 88
15