You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KHOA QUÀN TRỊ KINH DOANH
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


KHỞI NGHIỆP KINH DOANH TRONG THỜI ĐẠI SỐ

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : Khởi nghiệp kinh doanh trong thời đại số
2. Tên môn học (tiếng Anh) : Entrepreneurship In The Digital Age
3. Mã số môn học : DIM703
4. Trình độ đào tạo : Đại học
5. Ngành đào tạo áp dụng : Quản trị Kinh doanh
6. Số tín chỉ : 03
7. Phân bổ thời gian : 150 giờ
- Trực tiếp : 45 giờ
o Lý thuyết : 45 giờ
o Thực hành : 0 giờ
- Trực tuyến : không vượt quá 30% tổng thời gian giảng dạy của
môn học.
- Tự học, tự nghiên cứu : 105 giờ
- Khác (ghi cụ thể) : 00 giờ
8. Khoa quản lý môn học : Quản trị Kinh doanh
9. Môn học trước : Quản trị học
10. Mô tả môn học
Môn học là học phần thuộc kiến thức chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Môn
học cung cấp cho sinh viên nền tảng kiến thức và kĩ năng ứng dụng từ các lĩnh vực về
quản trị, tài chính, nhân sự, Marketing để hình thành ý tưởng và hiện thực hóa ý tưởng
khởi nghiệp. Nội dung bao gồm sáng tạo ý tưởng khởi nghiệp, lập kế hoạch khởi
nghiệp và tổ chức hoạt động khởi nghiệp. Sau khi học xong, sinh viên có được khả
năng: 1. Tìm kiếm và đánh giá ý tưởng; 2. Phân tích được thị trường và nhu cầu của

1
khách hàng về sản phẩm, dịch vụ; 3. Xây dựng được kế hoạch kinh doanh; 4. Triển
khai thực hiện kế hoạch khởi nghiệp kinh doanh; 5. Định hướng trở thành doanh nhân.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học
11.1. Mục tiêu của môn học (COx)
Nội dung CĐR CTĐT1 phân bổ CĐR
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
cho môn học CTĐT

(a) (b) (c) (d)

Khả năng nhận diện, phân tích,


vận dụng các kiến thức chuyên
sâu về quản trị chiến lược, vận
Phân tích, lựa chọn các ý hành, marketing, kế toán, tài
CO1 tưởng ý tưởng kinh doanh chính, dự án và chuỗi cung ứng PLO7
hợp lý nhằm giải quyết hiệu quả các
vấn đề, phát triển giải pháp
ứng dụng trong hoạt động quản
trị kinh doanh.

Phát triển ý tưởng thành kế Khả năng nhận diện, phân tích,
hoạch kinh doanh và tổ vận dụng các kiến thức chuyên
chức thực hiện sâu về quản trị chiến lược, vận
hành, marketing, kế toán, tài
CO2 chính, dự án và chuỗi cung ứng PLO7
nhằm giải quyết hiệu quả các
vấn đề, phát triển giải pháp
ứng dụng trong hoạt động quản
trị kinh doanh.
CO3 Vận dụng được kiến thức Khả năng vận dụng chuẩn PLO3
đã học để phác thảo, vận mực đạo đức, giá trị văn
hành và phát triển cơ cấu hóa, kỹ năng giao tiếp,
doanh nghiệp hài hòa, truyền thông và thấu hiểu
thông suốt, phù hợp với hành vi tổ chức nhằm khai
chuẩn mực xã hội và bối
thác có hiệu quả nguồn
cảnh quốc tế
lực con người và hình
thành hành vi chuyên
nghiệp trong hoạt động

1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
quản trị kinh doanh phù
hợp bối cảnh quốc tế.

Có khả năng phân tích Khả năng chủ động PLO4


thông tin và phát hiện nghiên cứu, sáng tạo, phát
những ý tưởng mới; thử triển ý tưởng khởi nghiệp;
CO4 nghiệm, lựa chọn và tổ
xây dựng, triển khai và
chức thực hiện, đánh giá
và phát triển các kế hoạch đánh giá dự án kinh
kinh doanh doanh.

Định hướng và duy trì tinh Khả năng chủ động PLO4
thần khởi nghiệp kinh nghiên cứu, sáng tạo, phát
doanh khi tổ chức thực triển ý tưởng khởi nghiệp;
CO5 hiện các hoạt động kinh xây dựng, triển khai và
doanh đánh giá dự án kinh
doanh.

11.2. Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Đáp ứng Ký hiệu
Ký hiệu
Mức độ theo mục tiêu CĐR
CĐR MH Nội dung CĐR MH
thang đo môn học CTĐT
(CLOi)
(COx) (PLOn)

(a) (b) (c) (d) (e)

CLO1 Thẩm định được tính khả thi 4 CO1 PLO4


của ý tưởng kinh doanh
Lên kế hoạch kinh doanh phù
CLO2 hợp với với các điều kiện 4 CO2 PLO3
nguồn lực và bối cảnh bên
ngoài
Phác thảo được cấu trúc
doanh nghiệp cân đối, hiệu
CLO3 4 CO3 PLO7
quả, hài hòa với các giá trị
bên trong và bên ngoài
Phát triển được những chiến
CLO4 lược phù hợp khi môi trường 4 CO4 PLO4
kinh doanh thay đổi
CLO5 Sẵn sàng thích nghi, phát 4 CO5 PLO7
hiện những giải pháp kinh
doanh dựa trên sự phát triển
3
của khoa học và công nghệ
Ma trận tích hợp giữa CĐR MH (CLOi), CĐR CTĐT (PLOn) và Chỉ số đánh giá
kết quả thực hiện (PIn.k):

PLO3 PLO4 PLO7

PI3.1 PI3.2 PI4.1 PI4.2 PI7.1 PI7.2 PI7.3

CLO 4
1

CLO 4
2

CLO
4
3

CLO 4
4

CLO 4
5

12. Phương pháp và hình thức dạy và học

12.1. Phương pháp dạy và học:

Phương pháp Thuyết giảng (Lecture), Phương pháp Thảo luận có định hướng
(Seminar), Phương pháp giảng dạy thông qua Làm việc/học tập theo nhóm
(Teamwork), Phương pháp dạy học theo dự án và Phương pháp tự học

12.2. Hình thức dạy và học:

Giảng viên có thể chủ động lựa chọn hình thức giảng dạy là giảng dạy trực tiếp
cho toàn bộ thời gian của môn học hoặc lựa chọn hình thức giảng dạy trực tuyến kết
hợp trực tiếp, nhưng phải đảm bảo tổng thời gian giảng dạy trực tuyến không vượt quá
30% thời gian giảng dạy của cả môn học.

13. Quy định của môn học


- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: sinh viên không nộp bài tập và báo cáo
đúng hạn được coi như không nộp bài.
4
- Quy định về chuyên cần: sinh viên được yêu cầu tham dự đầy đủ các buổi học.
- Quy định về liêm chính học thuật: sinh viên tuân thủ Quy chế về liêm chính học
thuật hiện hành của Trường trong thực hiện các bài tập của môn học.
- Nội quy lớp học: Sinh viên tham dự lớp học phần phải tuân thủ quy tắc ứng xử
của Nhà Trường; sinh viên phải đến lớp đúng giờ, đảm bảo thời gian học trên lớp,
có thái độ nghiêm túc và chủ động, tích cực trong học tập, nghiên cứu. Sinh viên
phải có ý thức chuẩn bị giáo trình, học liệu, máy tính cá nhân (khi cần thiết) để
phục vụ quá trình học tập.
14. Tài liệu học tập
14.1. Tài liệu bắt buộc
[1] Bruce R. Barringer & R. Duane Ireland: Entrepreneurship: Successfully
launching new Ventures (5ed). Pearson Education, 2016
14.2. Tài liệu tham khảo
[1] Eric Ries, Khởi nghiệp tinh gọn, Tủ sách Doanh trí – Trường PACE, 2020
[2] Bill Aulet, Kinh điển về khởi nghiệp, NXB Lao Động, 2019
B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Cơ cấu phương thức đánh giá môn học
Loại hình Phương pháp Số lượng bài đánh CĐR MH được Trọn
đánh giá đánh giá giá đánh giá g số

02 (Đánh giá mức CLO1, CLO2,


độ tham gia theo CLO5
1.1. Đánh giá tính
thời khóa biểu và 10%
chuyên cần
mức độ tham gia các
1. Đánh giá hoạt động học tập)
quá trình
1.2. Đánh giá quá CLO1, CLO2,
01 (Bài tập nhóm) 20%
trình 1 CLO4, CLO5
1.3. Đánh giá quá 01 (Thuyết trình CLO2, CLO4,
20%
trình 2 nhóm) CLO5
Báo cáo hoạch CLO1, CLO2,
2. Đánh giá 2.1. Kế hoạch khởi khởi nghiệp kinh CLO3, CLO5
50%
cuối kỳ nghiệp doanh (3 -5 sinh
viên)

5
2. Phương pháp và công cụ đánh giá
2.1. Đánh giá quá trình
2.1.1. Đánh giá điểm chuyên cần
Rubrics đánh giá chuyên cần (thang điểm 10)
Mức chất lượng Thời Hình
CĐR Đạt yêu Không điểm thức
Tiêu chí Rất tốt Tốt Khá Tỷ lệ
(CLO) cầu đạt đánh đánh
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.5 5.4 – 4.0 3.9 – 0 giá giá
Điểm
Mức độ Tham dự Tham dự Tham dự
Tham dự Tham dự Các danh
tham dự CLO1 95% - 90% - 85% -
80% - 84% <80% buổi buổi Mindm 60%
theo thời CLO2 100% buổi 94% buổi 89%
buổi học học học ap buổi
khóa biểu học học buổi học
học
Nhiệt tình Không Đặt
Mức độ Có
trao đổi, Có đặt/trả tham gia câu
tham gia đặt/trả Có đặt/trả Các
phát biểu, lời thảo luận, hỏi/trả
các hoạt CLO5 lời ít lời ít nhất 1 buổi 40%
Có đặt/trả > 2 câu trả lời, lời câu
động học nhất 2 câu hỏi học
lời > 5 câu hỏi đóng góp hỏi, bài
tập câu hỏi
hỏi tập

2.1.2. Đánh giá quá trình 1


Rubrics đánh giá (Bài tập nhóm)
Tiêu CĐR Điểm Trọng Thời Hình
chí (CLO) 0–4 5-6 9 - 10 số điểm thức
7-8 đánh đánh
giá giá
Hình CLO1 Bố cục Bố cục Bố cục Bố cục 30% Theo Trình
thức CLO2 kế bày và
không về cơ hợp lý, hợp lý,
và hoạch thảo
nội hợp lý, bản là rõ ràng, rõ thảo luận
dung luận về ý
rõ ràng. hợp lý, dễ theo ràng,

6
Không dõi. dễ theo cảu tưởng
từng kinh
sử dụng Hình dõi,
nhóm doanh
hình ảnh, đẹp trong
môn
ảnh, biểu đồ mắt.
học
biểu đồ, đẹp, Hình
hình thu hút. ảnh,
thức Vận biểu đồ
rõ ràng.dụng
đơn hấp
Hình những
điệu, cách dẫn,
ảnh, thức
thiếu mang
biểu đồ sáng
đầu tư tạo để tính
đơn làm
minh
điệu, hình
thức họa
không thêm
cao.
thu hút thu hút,
hấp dẫn
Thể
hiện sự
đầu tư
nghiêm
túc,
sáng
tạo,
cẩn
thận và
tỉ mỉ.
Mức CLO4 Trình Nội Nội Nội 70%
bày vài dung dung
độ dung
quan thể thể
đáp điểm và thể hiện hiện ý hiện
lập luận tưởng những
ứng quan
nhưng sáng ý
yêu hầu hết điểm và tạo, các tưởng
chưa quan được
cầu lập luận
giải điểm phân
nội thích đúng. được tích kỹ
đầy đủ phát càng
dung
yêu cầu triển với các
bài đặt ra Đưa ra đầy đủ lập
với căn luận
tập một số
cứ sáng
và ý tưởng vững tạo và
chắc. có
giải sáng
bằng
thích tạo. chứng
vững
7
các vàng
để
vấn
củng
đề cố cho
quan
yêu
điểm.
cầu.

2.1.3. Đánh giá quá trình 2


Rubrics đánh giá thuyết trình nhóm
Mô tả mức chất lượng Thời Hình
Tiêu chí Khá-Trùn Không đạt điểm thức
Rất tốt Tốt Tỷ lệ
đánh giá CĐR bình yêu cầu đánh đánh
9 - 10 7 – dưới 9 5 – dưới 7 Dưới 5 giá giá
Ý tưởng Ý tưởng độc Ý tưởng thiếu Ý tưởng kinh Buổi Thuyết
đột phá, đáo, có sự sáng tạo, nội doanh thiếu học trình
mới lạ, có đầu tư về dung cơ bản sáng tạo, nội thứ nhóm
nội dung, có 7-8-9 trên lớp
tính hấp chưa có tính dung sơ sài,
tính thuyết của (mỗi
dẫn cao. hợp lý, chưa thiếu đầu tư,
phục và tính môn nhóm
Nội dung hợp lý, tạo thực tế và chưa thiếu tính hợp học 3-5 sinh
được đầu cảm giác lôi thuyết phục. lý và logic. viên)
Nội dung CLO2
tư tỉ mỉ, cuốn cho 50%
kế hoạch CLO4
cẩn thận, người đọc,
có tính hợp tuy nhiên
lý và chưa có tính
thuyết thực tế cao.
phục cao,
khả năng
ứng dụng
thực tế tốt.
Kỹ năng CLO5 Phong thái Phong thái Phong thái còn Chỉ đọc chữ 30%
thuyết tự tin, có tự tin, có hơi rụt rè, trên slide,
trình giao lưu giao lưu với không giao lưu không để ý đến
với người người nghe. nhiều với người người nghe.
nghe. Nói trôi nghe Tốc độ nói quá
Nói trôi chảy, mạch Nói chưa trôi nhanh hoặc quá
chảy, lạc, không chảy, mạch lạc, chậm

mạch lạc,
8
không ngắt ngắt quãng. còn ngắt quãng.
quãng. Tốc độ nói Tốc độ nói vừa
Tốc độ nói vừa phải, dễ phải.
vừa phải, nghe.
giọng nói
truyền
cảm, lên
xuống
giọng hợp
lý, nhấn
giọng
những
điểm quan
trọng.

Bố cục Bố cục hợp Bố cục về cơ Bố cục không


hợp lý, rõ lý, rõ ràng, bản là hợp lý, hợp lý, rõ ràng.
ràng, dễ dễ theo dõi. rõ ràng.. Không sử dụng
theo dõi, Hình ảnh, Hình ảnh, biểu hình ảnh, biểu
đẹp mắt. biểu đồ đẹp, đồ đơn điệu, đồ, hình thức
Hình ảnh, thu hút. không thu hút đơn điệu, thiếu
biểu đồ Vận dụng đầu tư
hấp dẫn, những cách
Hình thức
CLO2 mang tính thức sáng 20%
trình bày
minh họa tạo để làm
cao. hình thức
Thể hiện thêm thu
sự đầu tư hút, hấp dẫn
nghiêm
túc, sáng
tạo, cẩn
thận và tỉ
mỉ
2.2. Đánh giá cuối kỳ
Thực hiện và nộp kế hoạch khởi nghiệp kinh doanh

9
- Sinh viên có thể phát triển kế hoạch kinh doanh đã thực hiện ở phần đánh giá
quá trình hoặc trình bày kế hoạch khởi nghiệp kinh doanh cho một kế hoạch mới

- Hình thức đánh giá: (đánh dấu X lựa chọn hình thức đánh giá)
Hình thức đánh giá Lựa chọn
Vấn đáp
Tự luận
Trắc nghiệm khách quan
Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận
Thực hành trên máy tính
Nộp bài không thuyết trình
Tiểu luận/đồ án/bài tập lớn (cá nhân)
Nộp bài có thuyết trình
Nộp bài không thuyết trình x
Tiểu luận/đồ án/bài tập lớn (nhóm)
Nộp bài có thuyết trình

Rubrics đánh giá bài thi cuối kỳ

CĐR TIÊU Mức chất lượng Thời Hình


(CLO) CHÍ điểm thức
TRỌN Khá-Trung
Không đạt Tốt Rất tốt đánh đánh
ĐÁNH G SỐ bình
giá giá
GIÁ Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Bố cục không Bố cục về cơ Bố cục hợp Bố cục hợp
hợp lý, rõ bản là hợp lý, rõ ràng, lý, rõ ràng,
ràng. lý, rõ ràng. dễ theo dõi. dễ theo dõi,
Không sử Hình ảnh, Hình ảnh, đẹp mắt.
dụng hình ảnh, biểu đồ đơn biểu đồ đẹp, Hình ảnh, Kết Tiểu
biểu đồ, hình điệu, không thu hút. biểu đồ hấp thúc luận/
thức đơn điệu, thu hút Vận dụng dẫn, mang học đồ
thiếu đầu tư những cách tính minh phần án/bà
Hình
thức sáng tạo họa cao. i tập
thức
10% để làm hình lớn
trình
thức thêm Thể hiện sự (nhó
bày và
thu hút, hấp đầu tư m)
bố cục
dẫn nghiêm túc,
sáng tạo, cẩn
thận và tỉ mỉ

10
Mô tả được
Mô tả được Mô tả được
rõ ràng, chi
CLO2 Mô tả sản sản phẩm rõ ràng, chi
tiết từng
CLO3 phẩm không rõ Phần mô tả tiết từng
thành phần
CLO4 ràng giúp người thành phần
của sản
Khó nhận đọc dễ hình của sản
phẩm
dạng được sản dung được phẩm
Phần mô tả
phẩm sản phẩm Phần mô tả
giúp phân
giúp phân
biệt được
biệt được
sản phẩm
sản phẩm
Phần một cách rõ
một cách rõ
sản 20 % ràng với sản
ràng với sản
phẩm phẩm khác.
phẩm khác.
Phần mô tả
kết hợp số
liệu, hình
ảnh và các
cách minh
họa khác để
làm nổi bật
sản phẩm

20 % Không trình Cung cấp Cung cấp Cung cấp


Phần bày thông tin thông tin rõ thông tin rõ thông tin rõ
ngành rõ ràng về sự ràng ràng ràng
và thị hấp dẫn của Có những số Có những số Những số
trường ngành và thị liệu, lập luận liệu, lập luận liệu, lập luận
trường dành chứng minh có tính cập có tính cập
cho sản phẩm cho sự hấp nhật, sáng nhật và sáng
của nhóm dẫn của tạo chứng tạo
Các thông tin ngành và thị minh cho sự Có những
kém thuyết trường hấp dẫn của dữ liệu sơ
phục ngành và thị cấp nhằm
trường tăng tính

11
thuyết phục

Không trình Trình bày Trình bày Trình bày


bày được rõ được rõ ràng được rõ ràng được rõ ràng
ràng kế hoạch kế hoạch tổ kế hoạch tổ kế hoạch tổ
tổ chức thực chức thực chức thực chức thực
hiện ý tưởng hiện ý tưởng hiện ý tưởng hiện ý tưởng
kinh doanh kinh doanh kinh doanh kinh doanh
như tổ chức Cách tổ chức Cách tổ
các hoạt thực hiện chức hợp lý
Phần tổ động chức hợp lý với với doanh
chức năng, cơ cấu doanh nghiệp khởi
20 %
thực tổ chức, nghiệp khởi nghiệp
hiện quản trị nhân nghiệp Cách tổ
lực,… chức thể
hiện sự cập
nhật xu
hướng mới
và có tính
sáng tạo

Phần kế 15 % Không trình Trình bày Trình bày Không trình


hoạch bày và phân được rõ ràng được rõ ràng bày được rõ
tài biệt được rõ những thành những thành ràng những
chính ràng những phần của kế phần của kế thành phần
thành phần của hoạch tài hoạch tài của kế
kế hoạch tài chính như chính hoạch tài
chính cho hoạt nguồn vốn, Kế hoạch tài chính
động khởi doanh thu, chính có tính Kế hoạch tài
nghiệp lợi nhuận dự thuyết phục chính có
báo,.. Lập luận các tính thuyết
số liệu rõ phục
ràng Phân tích

12
được những
yếu tố tiềm
năng, nổi bật
trong kế
hoạch tài
chính

Phần 15 % Không nhận


rủi ro định được các
rủi ro với kế
hoạch kinh
doanh của
nhóm Nhận định
Đề xuất cách Nhận định và phân biệt Nhận định
giải quyết hời và phân biệt được những và phân biệt
hợt, thiếu được những rủi ro của kế được những
thuyết phục rủi ro của kế hoạch kinh rủi ro của kế
hoạch kinh doanh hoạch kinh
doanh Đề xuất doanh
Đề xuất những cách Đề xuất
những cách giải quyết những cách
giải quyết hợp lý, phù giải quyết
hợp lý, phù hợp với từng hợp lý, phù
hợp với từng loại rủi ro hợp với từng
loại rủi ro Lập luận cho loại rủi ro.
việc thiết kế Lập luận
giải pháp có cho việc
tính thuyết thiết kế giải
phục pháp có tính
thuyết phục
Cách nhận
định và giải
quyết rủi ro

13
có tính khoa
học.

14
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời
CĐR Bài đánh
lượng Nội dung giảng dạy Hoạt động phương pháp dạy và học Học liệu
MH giá
(giờ)

(a) (b) (c) (d) (e) (f)

5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHỞI SỰ CLO5 Trực tiếp (offline) hay trực truyến (online) A.1.1 [1] Chương 1
DOANH NGHIỆP VÀ THỜI ĐẠI SỐ A.1.2 [2] Phần I
GIẢNG VIÊN:
1.1. Một số khái niệm cơ bản. A.1.3 [3]
- Giới thiệu tổng quan về môn học
1.1.1. Khởi nghiệp kinh doanh A.2.1
- Phổ biến các quy định về hình thức đánh
1.1.2. Cơ hội giá
1.1.3. Tính khả thi - Giới thiệu mục tiêu và nội dung chương
1.2. Tầm quan trọng của khởi sự doanh - Luận giải và thảo luận nội dung lý thuyết
nghiệp với nền kinh tế. - Hướng dẫn giải quyết tình huống minh
1.2.1. Tạo công ăn việc làm họa
1.2.2. Sự sáng tạo và linh hoạt - Trả lời các thắc mắc của sinh viên
1.2.3. Thúc đẩy phát triển kinh tế và xã hội - Giao và hướng dẫn bài tập nhóm hình
thành ý tưởng kinh doanh về nhà
1.3 Các loại hình doanh nghiệp mới thành lập
SINH VIÊN:
1.3.1. Loại hình theo cơ sở pháp lý
- Tại lớp:
1.3.2. Loại hình theo quy mô
+ Nghe giảng, thảo luận và giải quyết tình
1.3.3. Loại hình theo lĩnh vực hoạt động
huống

15
1.4. Tiến trình khởi nghiệp + Đặt câu hỏi
1.4.1 Quyết định trở thành doanh nghiệp/quyết + Hình thành nhóm và quản lý nhóm
định khởi nghiệp - Tại nhà:
1.4.2. Xây dựng và phát triển ý tưởng kinh + Đọc và ôn tập bài đã học
doanh
+ Tổ chức làm bài tập nhóm được giao
1.4.3. Chuyển từ ý tưởng thành doanh nghiệp
+ Đọc trước các nội dung trong học liệu tại
khởi nghiệp
chương tiếp theo để chuẩn bị cho buổi học
1.4.4. Quản trị và phát triển doanh nghiệp khởi
kế tiếp
nghiệp
1.5. Tố chất cần thiết của một người khởi sự
doanh nghiệp.
1.5.1. Đam mê
1.5.2. Tập trung vào sản phẩm/dịch vụ
1.5.3. Kiên trì, nhẫn nại
1.5.4. Trí thông minh về sự thực thi
1.6. Khởi nghiệp kinh doanh trong thời đại số
1.6.1. Giới thiệu bối cảnh
1.6.2. Tác động của thời đại số với hoạt động
khởi nghiệp kinh doanh
16.3. Các xu hướng khởi nghiệp kinh doanh
thích nghi với thời đại số

8 CHƯƠNG 2: NHẬN BIẾT CƠ HỘI CLO1 Trực tiếp (offline) hay trực truyến (online) A.1.1

16
VÀ LÊN Ý TƯỞNG KINH DOANH CLO5 GIẢNG VIÊN: A.1.3
2.1. Xác định cơ hội. - Giới thiệu mục tiêu và nội dung chương A.1.2
2.1.1. Quan sát xu hướng - Luận giải và thảo luận nội dung lý thuyết A.2.1
2.1.2. Giải quyết vấn đề - Hướng dẫn giải quyết tình huống minh
họa
2.1.3. Tìm thấy lỗ hổng trong thị trường
- Trả lời các thắc mắc của sinh viên
2.1.4. Những đặc điểm của doanh nhân giúp họ
nhận biết cơ hội tốt hơn - Giao và hướng dẫn bài tập nhóm về nhà [1] Chương
2.2. Các kỹ thuật xây dựng ý tưởng - Đánh giá bài tập nhóm của sinh viên 2+3

2.2.1. Não công (brainstorm) SINH VIÊN: [2] Phần II

2.2.2. Nhóm tập trung (focus group) - Tại lớp: [3]


2.2.3. Tìm kiếm qua thư viện & internet + Nghe giảng, thảo luận và giải quyết tình
huống
2.3. Phân tích tính khả thi của ý tưởng.
+ Đặt các câu hỏi
2.3.1. Tính khả thi của sản phẩm/ dịch vụ
+ Trình bày kết quả bài tập nhóm bằng
2.3.2. Tính khả thi của ngành/thị trường
cách dùng phương pháp brainstorm để
mục tiêu
hoàn thành ý tưởng kinh doanh
2.3.3 Tính khả thi của tổ chức (nguồn lực)
+ Góp ý và lắng nghe góp ý từ nhóm khác,
2.3.4 Tính khả thi về tài chính giảng viên
- Tại nhà:
+ Đọc và ôn tập bài đã học
+ Tổ chức làm bài tập nhóm được giao

17
+ Đọc trước các nội dung trong học liệu tại
chương tiếp theo để chuẩn bị cho buổi học
kế tiếp

10 CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN Ý CLO2 Trực tiếp (offline) hay trực truyến (online) A.1.1 [1] Chương
TƯỞNG VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CLO4 GIẢNG VIÊN: A.1.2 4+5+6

KHỞI NGHIỆP KINH DOANH CLO5 - Giới thiệu mục tiêu và nội dung chương A.1.3 [2] Phần III

3.1. Phát triển mô hình kinh doanh - Luận giải và thảo luận nội dung lý thuyết A.2.1 [3]
hiệu quả. - Hướng dẫn giải quyết tình huống minh
họa
3.1.1. Khái niệm của mô hình kinh doanh
- Trả lời các câu hỏi của sinh viên
3.1.2. Tầm quan trọng của mô hình kinh
- Giao và hướng dẫn bài tập nhóm về nhà
doanh
- Hướng dẫn sinh viên lập cấu trúc của kế
3.1.3. Tính đa dạng của mô hình kinh
hoạch kinh doanh và hoàn thành những
doanh thành phần đã được tìm hiểu ở các chương
3.1.4. Các cách xây dựng mô hình kinh trước vào kế hoạch kinh doanh

doanh - Đánh giá bài tập nhóm của sinh viên

3.1.5. Các thành phần của mô hình kinh SINH VIÊN:

doanh - Tại lớp:

3.1.6. Giới thiệu một vài mô hình kinh doanh + Nghe giảng, thảo luận và giải quyết tình
huống
số
+ Đặt các câu hỏi
3.2. Xác định chiến lược khởi nghiệp
+ Trình bày kết quả bài tập nhóm

18
cho doanh nghiệp + Góp ý và lắng nghe góp ý từ nhóm khác,
giảng viên
3.2.1. Xác định mục tiêu
- Tại nhà:
3.2.2. Xác định khách hàng mục tiêu và lợi
+ Đọc và ôn tập bài đã học
ích cung cấp cho khách hàng
+ Tổ chức thiết kế cấu trúc của kế hoạch
3.2.3. Phân tích ngành
kinh doanh và những thành phần đã tìm
3.2.4. Lựa chọn chiến lược
hiểu ở chương trước
3.3. Cấu trúc cơ bản của kế hoạch khởi + Đọc trước các nội dung trong học liệu tại
nghiệp kinh doanh. chương tiếp theo để chuẩn bị cho buổi học
3.3.1. Tóm tắt kế tiếp

3.3.2. Mô tả về công ty
3.3.3. Phân tích ngành và thị trường mục
tiêu
3.3.4. Kế hoạch hoạt động
3.3.5. Marketing
3.3.6. Kế hoạch Thiết kế và Phát triển Sản
phẩm
3.3.7. Đội ngũ quản lý và cơ cấu tổ chức
3.3.8. Kế hoạch tài chính

7 CHƯƠNG 4: CÁC HOẠT ĐỘNG CLO2 Trực tiếp (offline) hay trực truyến (online) A.1.1 [1] Chương 11
MARKETING KHỞI NGHIỆP CLO4 A.1.2 [2]
GIẢNG VIÊN:

19
4.1. Nền tảng cho các hoạt động marketing CLO5 - Giới thiệu mục tiêu và nội dung chương A.1.3 [3]
4.1.1. Phân khúc thị trường - Luận giải và thảo luận nội dung lý thuyết A.2.1
4.1.2. Xác định thị trường mục tiêu - Hướng dẫn giải quyết tình huống minh
họa
4.1.3. Định vị sản phẩm
- Trả lời các câu hỏi của sinh viên
4.2. Lựa chọn hỗn hợp marketing
- Hướng dẫn sinh viên thực hiện thành
4.3. Chiến thuật marketing khởi nghiệp
phần marketing trong kế hoạch kinh doanh
4.4. E – marketing của nhóm
4.5. Thương hiệu trong giai đoạn khởi sự kinh - Đánh giá bài tập nhóm của sinh viên
doanh
SINH VIÊN:
- Tại lớp:
+ Nghe giảng, thảo luận và giải quyết tình
huống
+ Đặt các câu hỏi
+ Trình bày kết quả bài tập nhóm
+ Góp ý và lắng nghe góp ý từ nhóm khác,
giảng viên

- Tại nhà:
+ Đọc và ôn tập bài đã học
+ Tổ chức thực hiện thành phần marketing
+ Đọc trước các nội dung trong học liệu tại

20
chương tiếp theo để chuẩn bị cho buổi học
kế tiếp

10 CHƯƠNG 5 : TỔ CHỨC HOẠT CLO2 Trực tiếp (offline) hay trực truyến (online) A.1.1 [1] Chương
ĐỘNG KHỞI NGHIỆP CLO3 GIẢNG VIÊN: A.1.2 7+9

5.1. Lựa chọn các hình thức pháp lý của CLO4 - Giới thiệu mục tiêu và nội dung chương A.1.3 [2]

doanh nghiệp CLO5 - Luận giải và thảo luận nội dung lý thuyết A.2.1 [3]

5.2. Địa điểm và cơ sở vật chất - Hướng dẫn giải quyết tình huống minh
họa
5.3. Cơ cấu doanh nghiệp
- Trả lời các câu hỏi của sinh viên
5.4. Văn hóa tổ chức
- Hướng dẫn sinh viên thực hiện thành
5.5. Các hoạt động quản trị nguồn nhân lực
phần tổ chức hoạt động khởi nghiệp
- Hướng dẫn giúp sinh viên tự học phần kế
hoạch tài chính để chủ động hoàn thành
thành phần tài chính của kế hoạch kinh
doanh
- Đánh giá bài thuyết trình của các nhóm
SINH VIÊN:
- Tại lớp:
+ Nghe giảng, thảo luận và giải quyết tình
huống
+ Đặt các câu hỏi
+ Thuyết trình về thành phần marketing

21
của kế hoạch kinh doanh
+ Góp ý và lắng nghe góp ý từ nhóm khác,
giảng viên
- Tại nhà:
+ Đọc và ôn tập bài đã học
+ Điều chỉnh các thành phần của kế hoạch
kinh doanh nếu cần thiết
+ Tổ chức thực hiện thành phần tổ chức
hoạt động khởi nghiệp và thành phần tài
chính
+ Đọc trước các nội dung trong học liệu tại
chương tiếp theo để chuẩn bị cho buổi học
kế tiếp

5 CHƯƠNG 6: NGUỒN VỐN VÀ KẾ CLO2 Trực tiếp (offline) hay trực truyến (online) A.1.1 [1] Chương 8
CLO3 A.1.2 + 10
HOẠCH TÀI CHÍNH GIẢNG VIÊN:
CLO4 [2]
6.1. Các mục tiêu tài chính - Giới thiệu mục tiêu và nội dung chương; A.1.3
CLO5 [3]
6.2. Xây dựng kế hoạch tài chính hoạt động - Củng cố và giải thích lại những nội dung A.2.1
lý thuyết sinh viên chưa nắm rõ
khởi nghiệp
- Đánh giá bài thuyết trình của các nhóm
6.3. Kế hoạch nguồn vốn đầu tư và nguồn
SINH VIÊN:
tài trợ khởi nghiệp
Tại lớp:
6.4. Đánh giá hiệu quả tài chính của hoạt
+ Nghe giảng

22
động kinh doanh + Đặt câu hỏi

6.5. Các rủi ro trong hoạt động khởi nghiệp + Thuyết trình và bảo vệ toàn bộ kế hoạch
kinh doanh của nhóm trước lớp
+ Góp ý và lắng nghe góp ý từ nhóm khác,
giảng viên
Môn học được giảng dạy trực tuyến tối đa không quá 30% tổng thời lượng chương trình

TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký trực tiếp và ghi rõ họ tên) (ký trực tiếp và ghi rõ họ tên)

Bùi Đức Sinh

TRƯỞNG KHOA/BỘ MÔN HIỆU TRƯỞNG


(ký trực tiếp và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Tiến Nguyễn Đức Trung


--------------------------------------------------------------

23
PHẦN PHÊ DUYỆT BIỂU MẪU
ĐƠN VỊ BIÊN SOẠN
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PHÒNG ĐÀO TẠO
TRƯỞNG PHÒNG TRƯỞNG PHÒNG

Nguyễn Đức Trung Ông Văn Năm Hoàng Thị Thanh Hằng

24

You might also like