Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Mon Hoc - Chuyen Doi So - Khoa KTQT
De Cuong Mon Hoc - Chuyen Doi So - Khoa KTQT
1
năng nhờ đổi mới khâu vận hành và tái tổ chức mô hình kinh doanh của doanh nghiệp,
tổ chức. Học phần này cũng giúp học viên biết cách xây dựng năng lực lãnh đạo trong
quá trình chuyển đổi số thông qua việc xây dựng tầm nhìn, dẫn dắt công cuộc số hóa,
kết nối khối công nghệ với khối kinh doanh và quản trị các hoạt động chuyển đổi số.
Ngoài ra, học phần này cũng cung cấp cho người học biết cách xây dựng chiến lược
đầu tư, huy động nguồn lực và duy trì động lực trong hành trình chuyển đổi số của
doanh nghiệp, tổ chức.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học:
11.1 Mục tiêu của môn học
11.2 Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR CĐR
Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
MH CTĐT
CĐR MH
3
Mã CĐR CTĐT
PLO4 PLO6 PLO8
Mã CĐR MH
CLO1 3 3 3
CLO2 3 3 3
CLO3 3 3 3
A.1. Đánh giá quá trình A.1.1. Chuyên cần CLO1, CLO2 10%
5
CLO1, CLO2,
A.1.2. Bài kiểm tra tự luận 20%
CLO3
CLO1, CLO2,
A.1.3. Tiểu luận nhóm 20%
CLO3
CLO1, CLO2,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Bài thi trắc nghiệm 50%
CLO3
7
Hiện Hiện
Hiện Hiện Hiện
Tần suất hiện diện của diện diện
diện diện diện
sinh viên giảng giảng
giảng giảng giảng
đường đường
40% đường đường đường
dưới trên 60%
trên 50% trên 70% trên 80%
40% số số buổi
số buổi số buổi số buổi
buổi học
học học học
học
Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 40% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục
8
Không Lập Lập
Lập luận Lập luận
có logic luận và luận
còn lỏng tương đối
trong minh chặt
lẽo; minh chặt chẽ;
Tổ chức lập luận để giải lập chứng chẽ;
40% chứng minh
quyết vấn đề luận; có thể minh
thiếu tính chứng
thiếu chấp chứng
thuyết thuyết
minh nhận thuyết
phục phục
chứng được phục
Hành Hành
Hành văn lủng văn
văn tối củng lủng
Hành
nghĩa ở khiến củng Hành văn
văn rõ
các cho nhưng tốt, đôi
Văn phong bài kiểm tra 20% ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung
Cấu trúc của tiểu luận 10% Tiểu Tiểu luận Tiểu Tiểu luận Tiểu
luận thiếu luận thiếu mục luận có
thiếu phần kết thiếu lục tự đủ tất
một luận phần động cả các
trong danh phần
hai mục tài theo
phần: liệu quy
phần cơ tham định
sở lý khảo,
luận danh
khoa mục
học liên bảng -
quan; hình
danh
sách tác
9
giả
Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 20% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục
Văn phong khoa học 10% Hành Hành Hành Hành văn Hành
văn tối văn lủng văn tốt, đôi văn rõ
nghĩa ở củng lủng khi có lỗi ràng,
các khiến củng diễn đạt mạch
phần cho nhưng lạc
nội người người
10
đọc khó đọc vẫn
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung
Từ
Trên Từ 46%- Từ 15%- Dưới
Lỗi đạo văn 10% 31%-
50% 50% 30% 15%
45%
Có lỗi:
Có lỗi:
Không Có lỗi:
không
định thiếu Định
Không căn lề,
dạng đánh số dạng
định không
toàn trang; đúng
dạng thống
Hình thức 10% văn thiếu bìa tất cả
theo bất nhất định
bản, hoặc các tiêu
cứ tiêu dạng
không trình bày chí yêu
chí nào đoạn
thống bìa sai cầu
văn, sai
nhất quy định
khổ giấy
font chữ
Báo cáo
Báo
bài lôi Báo cáo
Báo cáo cáo bài
cuốn, bài lôi
bài kém lôi
Không thuyết cuốn,
thuyết cuốn,
thể báo phục; thuyết
phục; thuyết
cáo tương phục;
Kỹ năng thuyết trình 5% tương tác phục;
được tác chưa tương tác
chưa tốt; tương
bài tiểu tốt; tốt; quản
quản lý tác tốt;
luận quản lý lý thời
thời gian quản lý
thời gian chưa
chưa tốt thời
gian tốt
gian tốt
chưa tốt
Trả lời câu hỏi 5% Không Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời
trả lời đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ,
được rõ ràng, rõ ràng, rõ ràng, rõ ràng,
các câu và thỏa và thỏa và thỏa và thỏa
hỏi đặt đáng cho đáng từ đáng từ đáng
11
1/2 các 1/2 các
câu hỏi câu hỏi
đặt hỏi đặt hỏi
chỉ dưới đúng đúng trở cho tất
1/2 các trở lên; lên; các cả các
hỏi
câu hỏi các câu câu còn câu hỏi
đúng
đặt hỏi còn lại lại có đặt hỏi
đúng chưa có hướng trả đúng
hướng lời chấp
trả lời nhận
được
12
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY
Thời Phương
CĐR
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học pháp đánh Học liệu
MH
(tiết) giá
5 A.1.1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ
GIẢNG VIÊN: A.1.2 [1]
CHUYỂN ĐỔI SỐ
- Giảng bài, vấn đáp về các khái niệm cơ bản. A.1.3 Chương
1.1. Khái niệm và lợi ích của chuyển đổi - Tổ chức thảo luận nhóm về “Lợi ích của 1
số A.2.1
chuyển đổi số và các xu hướng chuyển đổi số
1.1.1. Khái niệm tại Việt Nam hiện nay”.
1.1.2 Lợi ích của chuyển đổi số - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 2.
SINH VIÊN:
1.2. Các xu hướng chuyển đổi số
- Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
1.2.1.Chuyển đổi số cơ quan nhà nước kiến xây dựng bài.
1.2.2. Chuyển đổi số xã hội - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
13
1.3. Một số vấn đề về trong quá trình
chuyển đổi số
14
2.3.2.Tái thiết lập lĩnh vực kinh doanh
2.3.3. Tái thiết lập các sản phẩm và dịch
vụ
2.3.4. Xây dựng mô hình kinh doanh mới
5 CHƯƠNG 3 - XÂY DỰNG NĂNG LỰC [1]
LÃNH ĐẠO GIẢNG VIÊN: Chương
- Kiểm tra bài cũ. 3;
3.1. Xây dựng tầm nhìn trong kỷ
- Giảng bài mới.
nguyên số
- Dặn dò sinh viên chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ
3.1.1. Tầm quan trọng (buổi 5)
- Tổ chức kiểm tra giữa kỳ (buổi 5).
A.1.1
3.1.2. Quy trình xây dựng tầm nhìn cải
- Tổ chức thảo luận về chủ đề “Đầu tư cho A.1.2
cách số hóa PLO8
hành trình chuyển đổi số”. A.1.3
3.2. Thử nghiệm chuyển đổi số - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 4.
A.2.1
3.2.1. Tạo động lực - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
SINH VIÊN:
3.2.2. Ứng dụng công nghệ số
- Nghe giảng, tham gia phát biếu ý kiến xây
3.3. Kết nối lĩnh vực công nghệ và kinh dựng bài,
doanh - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
18
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
19