You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA KINH TẾ QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2021

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


CHUYỂN ĐỔI SỐ

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC


1. Tên môn học (tiếng Việt) : Chuyển đổi số
2. Tên môn học (tiếng Anh) : Digital transformation
3. Mã số môn học :
4. Trình độ đào tạo : Đại học chính quy
5. Ngành đào tạo áp dụng : KINH TẾ QUỐC TẾ
6. Số tín chỉ : 03
- Lý thuyết : 2 tín chỉ (tương đương 30 tiết)
- Thảo luận và bài tập : 1/3 tín chỉ (tương đương 5 tiết)
- Thực hành :
- Khác (tham gia các buổi
báo cáo tiểu luận nhóm) : 2/3 tín chỉ (tương đương 10 tiết)
7. Phân bổ thời gian :
- Tại giảng đường : 45 tiết
- Tự học ở nhà : 90 giờ để chuẩn bị bài, tự học, làm tiểu luận nhóm
- Khác :
8. Khoa quản lý môn học : Khoa Kinh tế Quốc tế
9. Môn học trước : Kinh tế Vi mô, Kinh tế Vĩ mô
10. Mô tả môn học:
Học phần này cung cấp cho người học những kiến thức chuyên sâu về sự cần
thiết và quá trình chuyển đổi số, đặc biệt là chuyển đổi số trong doanh nghiệp, tổ chức.
Thông qua 7 chương với thời lượng giảng dạy là 45 tiết học, học phần này sẽ giúp
người học hiểu được cách xây dựng năng lực chuyển đổi số cho doanh nghiệp, tổ chức
thông qua việc xây dựng trải nghiệm khách hàng trong kỷ nguyên số; khai phá tiềm

1
năng nhờ đổi mới khâu vận hành và tái tổ chức mô hình kinh doanh của doanh nghiệp,
tổ chức. Học phần này cũng giúp học viên biết cách xây dựng năng lực lãnh đạo trong
quá trình chuyển đổi số thông qua việc xây dựng tầm nhìn, dẫn dắt công cuộc số hóa,
kết nối khối công nghệ với khối kinh doanh và quản trị các hoạt động chuyển đổi số.
Ngoài ra, học phần này cũng cung cấp cho người học biết cách xây dựng chiến lược
đầu tư, huy động nguồn lực và duy trì động lực trong hành trình chuyển đổi số của
doanh nghiệp, tổ chức.
11. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của môn học:
11.1 Mục tiêu của môn học

Mục Nội dung CĐR CTĐT1 phân bổ CĐR


Mô tả mục tiêu
tiêu cho môn học CTĐT

(a) (b) (c) (d)

Thể hiện tính chủ động, tích


- Mô tả khả năng để khái
cực trong học tập nghiên cứu, PLO4
quát hóa được các công việc
đáp ứng yêu cầu học tập suốt
chuyển đổi số cho doanh
đời
nghiệp, tổ chức, thông qua
việc xây dựng trải nghiệm Khả năng nhận diện, phân tích,
khách hàng trong kỷ nguyên vận dụng các kiến thức chuyên
số; khai phá tiềm năng nhờ sâu về xây dựng trải nghiệm
đổi mới khâu vận hành và tái khách hàng; khai phá tiềm
tổ chức mô hình kinh doanh. năng nhờ đổi mới khâu vận PLO6
CO1 Kết nối khối công nghệ với hành và tái tổ chức mô hình
khối kinh doanh và quản trị kinh doanh; Kết nối khối công
các hoạt động chuyển đổi số. nghệ với khối kinh doanh và
- Học viên hiểu cách xây quản trị
dựng chiến lược đầu tư, huy Khả năng chủ động nghiên
động nguồn lực và duy trì cứu, sáng tạo, phát triển ý
động lực trong hành trình tưởng trong lập kế hoạch thực
PLO8
chuyển đổi số của doanh hiện các công việc thực hiện
chuyển đổi số cho một doanh
nghiệp, tổ chức.
nghiệp, tổ chức cụ thể.
CO2 Thiết kế được chương trình Khả năng vận dụng phân tích PLO8
môn học định hướng cho sinh các kiến thức chuyên sâu về
1
Giải thích ký hiệu viết tắt: CĐR – chuẩn đầu ra; CTĐT - chương trình đào tạo.
2
viên cách thức vận dụng phân
tích vận dụng các kiến thức xây dựng trải nghiệm khách
chuyên sâu về xây dựng trải hàng; kết nối số khối công
nghiệm khách hàng; kết nối số nghệ với khối kinh doanh và
khối công nghệ với khối kinh quản trị; giải quyết những phát
doanh và quản trị; giải quyết sinh trong việc ứng dụng công
những phát sinh trong việc ứng nghệ vào lĩnh vực thanh toán
dụng công nghệ vào lĩnh vực
thanh toán

11.2 Chuẩn đầu ra của môn học (CĐR MH) và sự đóng góp vào chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (CĐR CTĐT)
Mức độ theo Mục tiêu
CĐR CĐR
Nội dung CĐR MH thang đo của môn học
MH CTĐT
CĐR MH

(a) (b) (c) (d) (e)

Hiểu đúng và giải thích được khái


niệm, vai trò, bản chất, đồng thời PLO4
CO1
CLO1 thực hành được quá trình tổ chức 3 PLO6
CO2
thực hiện chuyển đổi số cho một PLO8
doanh nghiệp, tổ chức.
Xác định rõ các quan điểm, tiếp cận
đa dạng về quá trình chuyển đổi số;
PLO4
lựa chọn và phác thảo được mô hình CO1
CLO2 3 PLO6
tổ chức thực hiện chuyển đổi số của CO2
PLO8
đối tượng doanh nghiệp, tổ chức mà
mình hướng tới.
Có khả năng trong việc sử dụng kỹ
năng viết và truyền đạt các ý tưởng PLO4
CO1
CLO3 một cách cô đọng, rõ ràng, hợp lý 3 PLO6
CO2
cách thức vận dụng chuyển đổi số PLO8
trong doanh nghiệp, tổ chức

11.3 Ma trận đóng góp của môn học cho PLO

3
Mã CĐR CTĐT
PLO4 PLO6 PLO8
Mã CĐR MH

CLO1 3 3 3

CLO2 3 3 3

CLO3 3 3 3

12. Phương pháp dạy và học


Triết lý đào tạo “Khai phóng, Liên ngành, Trải nghiệm” được áp dụng. Do đó
chiến lược giảng dạy tương tác được vận dụng; theo đó, hoạt động giảng dạy của
giảng viên luôn định hướng vào: khuyến khích sinh viên quan tâm đến nghề nghiệp;
thúc đẩy việc thu nhận kiến thức, hình thành các khuôn mẫu ứng xử. Môi trường giảng
dạy hướng đến việc động viên kịp thời, tạo động lực tích cực, khuyến khích tinh thần
đồng đội và thảo luận cởi mở. Kết quả học tập mong đợi dự kiến đạt được thông qua
phương pháp giảng dạy theo định hướng phát triển năng lực cho người học, với 40%
thời gian giảng viên thuyết giảng lý thuyết, 50% sinh viên thuyết trình, thảo luận với
giảng viên, nhóm và lớp học, 10% làm bài tập cá nhân.
Phương pháp giảng dạy tích cực được thực hiện. Giảng viên chủ yếu đóng vai
trò là người truyền bá tri thức khoa học, tổ chức, cố vấn, hỗ trợ người học khám phá,
làm chủ tri thức, phát triển khả năng giải quyết vấn đề liên quan đến khoa học lãnh đạo
trong tổ chức kinh doanh. Giảng viên giải thích, phân tích các khái niệm, nguyên lý,
bản chất của khoa học lãnh đạo; trả lời các câu hỏi của sinh viên; nêu các vấn đề để
sinh viên tự học, tự nghiên cứu, khám phá và làm chủ tri thức liên quan. Giảng viên áp
dụng phương pháp giảng dạy theo nhóm: tổ chức hình thức học tập theo nhóm (hình
thức học tập hợp tác) để tăng cường phối hợp học tập cá thể với học tập hợp tác nhằm
giúp sinh viên thực hiện và nâng cao năng lực tranh luận, thảo luận về tri thức khoa
học, củng cố năng lực làm việc nhóm, tạo cơ hội trải nghiệm quá trình lãnh đạo (và
tham gia vào quá trình lãnh đạo) nhóm nhỏ cho sinh viên. Bên cạnh đó, giảng viên
cũng có thể áp dụng phương pháp giảng dạy nêu vấn đề nhằm phát triển năng lực tư
duy, khả năng nhận biết và giải quyết vấn đề liên quan đến khoa học lãnh đạo trong tổ
chức kinh doanh cho sinh viên.
Sinh viên cần phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động trong quá trình học tập tại
giảng đường và ở nhà nhằm nắm vững các tri thức căn bản, hình thành và phát triển
năng lực tự học (sử dụng giáo trình, tài liệu tham khảo; lắng nghe, ghi chép, tìm kiếm
4
thông tin, thảo luận, hỏi đáp...), trên cơ sở đó trau dồi các phẩm chất linh hoạt, độc lập,
sáng tạo, độc đáo trong tư duy, chiếm lĩnh và làm chủ tri thức liên quan đến khoa học
lãnh đạo trong tổ chức kinh doanh. Sinh viên cần bố trí thời gian tự học ở nhà hợp lý
để chuẩn bị bài học, tự nghiên cứu sâu để khám phá và làm chủ tri thức về lãnh đạo.
Sinh viên cần có kỹ năng làm việc nhóm, phát huy tinh thần tương trợ, có thái độ
nghiêm túc, trách nhiệm cao để tham gia các hoạt động nhằm hoàn thành các nhiệm vụ
của nhóm học tập.
13. Yêu cầu môn học
 Sinh viên chỉ được đánh giá đạt học phần khi: (1) có điểm quá trình, (2) có
điểm thi kết thúc học phần (trường hợp sinh viên nhận điểm 0 do vắng thi không được
ghi nhận là có điểm thi), (3) có tổng điểm học phần từ 4 trở lên.
 Tùy số lượng sinh viên mà giảng viên quyết định số lượng thành viên các
nhóm học tập.
 Sinh viên tham dự lớp học phần phải tuân thủ quy tắc ứng xử của Nhà Trường;
sinh viên phải đến lớp đúng giờ, đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc
và chủ động, tích cực trong học tập, nghiên cứu.
 Sinh viên phải có ý thức chuẩn bị giáo trình, học liệu, máy tính cá nhân (khi
cần thiết) để phục vụ quá trình học tập.
14. Học liệu của môn học
14.1. Giáo trình
[1]. Geoger Westerman, Didier Bonnet, Andrew McAfee (2019), Số hóa doanh
nghiệp: Từ chiến lược đến thực thi (Sách dịch), Nhà xuất bản công thương, Hà Nội.
14.2. Tài liệu tham khảo
[2] Vincent Fremont, The Digital Transformation of the Manufacturing Industry;
Uppsala University, Sweden 2021.
[3]. Caroline Carruthers, Peter Jackson (2015), Chuyển đổi số doanh nghiệp theo định
hướng dữ liệu, (Sách dịch bởi Huỳnh Hữu Tài)

B. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC


1. Các thành phần đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Phương thức đánh giá Các CĐR MH Trọng số

A.1. Đánh giá quá trình A.1.1. Chuyên cần CLO1, CLO2 10%

5
CLO1, CLO2,
A.1.2. Bài kiểm tra tự luận 20%
CLO3

CLO1, CLO2,
A.1.3. Tiểu luận nhóm 20%
CLO3

CLO1, CLO2,
A.2. Đánh giá cuối kỳ A.2.1. Bài thi trắc nghiệm 50%
CLO3

2. Nội dung và phương pháp đánh giá


A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


 Nội dung đánh giá
Nội dung của đánh giá chuyên cần gồm: tần suất hiện diện của sinh viên và sự
tham gia vào quá trình học tập tại giảng đường.
 Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng đánh giá chuyên cần được thực hiện bằng phương
thức điểm danh và ghi nhận quá trình tham gia học tập các nội dung của học phần.
Điểm danh thực hiện trên danh sách lớp học phần chính thức do Trường cung cấp.
Việc ghi nhận quá trình tham gia học tập các nội dung của học phần được thực hiện
khi: (1) giảng viên mời đích danh sinh viên trả lời các câu hỏi hay phân công giải
quyết các bài tập/chủ đề thảo luận (tham gia thụ động), (2) sinh viên tự giác (xung
phong) trả lời các câu hỏi hay tham gia giải quyết các bài tập/chủ đề thảo luận (tham
gia chủ động); sinh viên có tần suất tham gia trên 50% số buổi học với đa số lời đáp
sát đáp án của vấn đề thì được xác định là chủ động tham gia rất tích cực vào quá trình
học tập trên giảng đường.

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


 Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của Bài kiểm tra cá nhân là khối lượng kiến thức kiểm tra
tương ứng với khối lượng kiến thức của tiến độ dạy học đã được quy định. Đề kiểm tra
do giảng viên soạn, chịu trách nhiệm về chuyên môn; tối thiểu có 02 câu hỏi; thời gian
kiểm tra tối đa bằng thời gian thi hết học phần.
 Phương pháp và tổ chức thực hiện đánh giá
Đánh giá kết quả học tập bằng Bài kiểm tra cá nhân được thực hiện bằng cách tổ
chức kiểm tra tập trung tại giảng đường theo hình thức: tự luận và được sử dụng tài
6
liệu (trong trường hợp cần thiết, có thể thay thế bằng hình thức kiểm tra online; trong
trường hợp này, giảng viên sẽ thông báo chi tiết đến sinh viên ít nhất 1 tuần trước ngày
kiểm tra về thời gian giao đề, thời gian thực hiện bài kiểm tra, phương thức làm bài và
nộp bài kiểm tra qua mạng internet).

A.1.3. Tiểu luận nhóm


 Nội dung đánh giá
Nội dung đánh giá của hình thức đánh giá kết quả học tập bằng Tiểu luận nhóm
là khối lượng kiến thức của học phần đã quy định trong Đề cương này, thể hiện cụ thể
qua các chủ đề của tiểu luận nhóm.
 Phương pháp và tổ chức thực hiện
Đánh giá kết quả học tập bằng Tiểu luận nhóm được thực hiện bằng hình thức
đánh giá nội dung, hình thức bài tiểu luận do một nhóm không quá 5 thành viên thực
hiện (khi cần thiết, giảng viên xem xét việc tăng thành viên của nhóm), qua đó lựa
chọn nhóm báo cáo bài tiểu luận để tổ chức thảo luận toàn thể lớp học phần. Quy cách
của tiểu luận được giảng viên quy định ở buổi học thứ nhất.
Giảng viên tổ chức cho sinh viên hình thành các nhóm viết tiểu luận. Đề tài của
tiểu luận, thời gian và phương thức nộp tiểu luận (bằng file) được giảng viên thông
báo nhóm sinh viên trực tiếp tại lớp hoặc qua email trong tuần học đầu tiên của học
phần. Nhóm sinh viên tổ chức thực hiện tiểu luận trong thời gian tự học tại nhà; sau đó
nộp tiểu luận đến giảng viên theo thời gian quy định. Giảng viên chấm tiểu luận, trả
điểm và cung cấp nhận xét cho các nhóm rút kinh nghiệm, đúc kết tri thức cần lĩnh
hội. Việc lựa chọn nhóm sinh viên thực hiện báo cáo tiểu luận do giảng viên quyết
định dựa vào chất lượng (nội dung khoa học và hình thức trình bày) của tiểu luận và
quỹ thời gian cho phép của học phần.
3. Các rubrics đánh giá
A.1. Đánh giá quá trình

A.1.1. Chuyên cần


Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)
Thang điểm
Trọng
Tiêu chí đánh giá Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
số
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

7
Hiện Hiện
Hiện Hiện Hiện
Tần suất hiện diện của diện diện
diện diện diện
sinh viên giảng giảng
giảng giảng giảng
đường đường
40% đường đường đường
dưới trên 60%
trên 50% trên 70% trên 80%
40% số số buổi
số buổi số buổi số buổi
buổi học
học học học
học

không tham gia chủ


tham tham gia chủ động động chủ động
gia vào thụ động vào quá tham gia tham gia
quá vào quá trình tích cực rất tích
trình trình thảo luận vào quá cực vào
Sự tham gia vào quá thảo thảo về nội trình quá trình
trình học tập tại giảng 60% luận về luận về dung bài thảo thảo luận
đường nội nội dung học luận về về nội
dung bài học trong nội dung dung bài
bài học trong suốt học bài học học trong
trong suốt học phần trong suốt thời
suốt học phần suốt học học phần
phần phần

A.1.2. Bài kiểm tra tự luận


Rubric sau đây được dùng để chấm cho từng câu hỏi trong bài kiểm tra.
Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 40% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục

8
Không Lập Lập
Lập luận Lập luận
có logic luận và luận
còn lỏng tương đối
trong minh chặt
lẽo; minh chặt chẽ;
Tổ chức lập luận để giải lập chứng chẽ;
40% chứng minh
quyết vấn đề luận; có thể minh
thiếu tính chứng
thiếu chấp chứng
thuyết thuyết
minh nhận thuyết
phục phục
chứng được phục

Hành Hành
Hành văn lủng văn
văn tối củng lủng
Hành
nghĩa ở khiến củng Hành văn
văn rõ
các cho nhưng tốt, đôi
Văn phong bài kiểm tra 20% ràng,
phần người người khi có lỗi
mạch
nội đọc khó đọc vẫn diễn đạt
lạc
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung

A.1.3. Tiểu luận nhóm

Bảng tiêu chí đánh giá (rubric)


Thang điểm
Tiêu chí đánh giá Trọng số Từ 0 Từ 4,0 Từ 5,5 Từ 7,0 Từ 8,5
đến 3,9 đến 5,4 đến 6,9 đến 8,4 đến 10

Cấu trúc của tiểu luận 10% Tiểu Tiểu luận Tiểu Tiểu luận Tiểu
luận thiếu luận thiếu mục luận có
thiếu phần kết thiếu lục tự đủ tất
một luận phần động cả các
trong danh phần
hai mục tài theo
phần: liệu quy
phần cơ tham định
sở lý khảo,
luận danh
khoa mục
học liên bảng -
quan; hình
danh
sách tác
9
giả

Trình Trình bày Phân


Không Trình bày được về tích rõ
trình bày được tính cấp ràng,
bày không nhưng thiết (tầm rất
được đúng về chưa đủ quan thuyết
tính cấp tính cấp về tính trọng..) phục về
Giới thiệu vấn đề 10% thiết thiết cấp của vấn tính cấp
(tầm (tầm thiết đề nhưng thiết
quan quan (tầm chưa (tầm
trọng..) trọng..) quan thuyết quan
của vấn của vấn trọng..) phục trọng..)
đề đề của vấn người của vấn
đề đọc đề

Trình
Sử
bày lý
Có sử Sử dụng dụng
luận
Không dụng đúng lý chính
khoa
sử dụng nhưng luận khoa xác, rất
Cơ sở lý luận (nền học liên
lý luận chưa học liên thuyết
tảng/lý thuyết khoa 20% quan,
khoa đúng lý quan, có phục về
học) nhưng
học liên luận sức lý luận
chưa đủ
quan khoa học thuyết khoa
sức
liên quan phục học liên
thuyết
quan
phục

Không Lập Lập


Lập luận Lập luận
có logic luận và luận
còn lỏng tương đối
trong minh chặt
lẽo; minh chặt chẽ;
Tổ chức lập luận để giải lập chứng chẽ;
20% chứng minh
quyết vấn đề luận; có thể minh
thiếu tính chứng
thiếu chấp chứng
thuyết thuyết
minh nhận thuyết
phục phục
chứng được phục

Văn phong khoa học 10% Hành Hành Hành Hành văn Hành
văn tối văn lủng văn tốt, đôi văn rõ
nghĩa ở củng lủng khi có lỗi ràng,
các khiến củng diễn đạt mạch
phần cho nhưng lạc
nội người người
10
đọc khó đọc vẫn
dung có thể có thể
chính hiểu nội hiểu nội
dung dung

Từ
Trên Từ 46%- Từ 15%- Dưới
Lỗi đạo văn 10% 31%-
50% 50% 30% 15%
45%

Có lỗi:
Có lỗi:
Không Có lỗi:
không
định thiếu Định
Không căn lề,
dạng đánh số dạng
định không
toàn trang; đúng
dạng thống
Hình thức 10% văn thiếu bìa tất cả
theo bất nhất định
bản, hoặc các tiêu
cứ tiêu dạng
không trình bày chí yêu
chí nào đoạn
thống bìa sai cầu
văn, sai
nhất quy định
khổ giấy
font chữ

Báo cáo bài nhóm


(chỉ chấm cho nhóm đạt
tiêu chuẩn để báo cáo)

Báo cáo
Báo
bài lôi Báo cáo
Báo cáo cáo bài
cuốn, bài lôi
bài kém lôi
Không thuyết cuốn,
thuyết cuốn,
thể báo phục; thuyết
phục; thuyết
cáo tương phục;
 Kỹ năng thuyết trình 5% tương tác phục;
được tác chưa tương tác
chưa tốt; tương
bài tiểu tốt; tốt; quản
quản lý tác tốt;
luận quản lý lý thời
thời gian quản lý
thời gian chưa
chưa tốt thời
gian tốt
gian tốt
chưa tốt

 Trả lời câu hỏi 5% Không Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời
trả lời đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ, đầy đủ,
được rõ ràng, rõ ràng, rõ ràng, rõ ràng,
các câu và thỏa và thỏa và thỏa và thỏa
hỏi đặt đáng cho đáng từ đáng từ đáng

11
1/2 các 1/2 các
câu hỏi câu hỏi
đặt hỏi đặt hỏi
chỉ dưới đúng đúng trở cho tất
1/2 các trở lên; lên; các cả các
hỏi
câu hỏi các câu câu còn câu hỏi
đúng
đặt hỏi còn lại lại có đặt hỏi
đúng chưa có hướng trả đúng
hướng lời chấp
trả lời nhận
được

A.2. Đánh giá cuối kỳ:


Hình thức thi trắc nghiệm.
Bài thi cuối kỳ được tính theo thang điểm 10, là bài kiểm tra trắc nghiệm, cho sử dụng
tài liệu. Thời gian: 60 phút.
Đề thi được lấy từ ngân hàng câu hỏi thi. Mỗi đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm được
phân bổ có tỉ lệ hợp lý giữa các cấp độ và các chương đã được thiết kế trong ngân
hàng câu hỏi thi. Các câu hỏi trắc nghiệm có 4 phương án lựa chọn và chỉ có 1 phương
án đúng.

12
C. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY

Thời Phương
CĐR
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học pháp đánh Học liệu
MH
(tiết) giá

(a) (b) (c) (d) (e) (f)

5 A.1.1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ
GIẢNG VIÊN: A.1.2 [1]
CHUYỂN ĐỔI SỐ
- Giảng bài, vấn đáp về các khái niệm cơ bản. A.1.3 Chương
1.1. Khái niệm và lợi ích của chuyển đổi - Tổ chức thảo luận nhóm về “Lợi ích của 1
số A.2.1
chuyển đổi số và các xu hướng chuyển đổi số
1.1.1. Khái niệm tại Việt Nam hiện nay”.
1.1.2 Lợi ích của chuyển đổi số - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 2.
SINH VIÊN:
1.2. Các xu hướng chuyển đổi số
- Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
1.2.1.Chuyển đổi số cơ quan nhà nước kiến xây dựng bài.
1.2.2. Chuyển đổi số xã hội - Trả lời câu hỏi của giảng viên.

1.2.3.Chuyển đổi số nền kinh tế


1.2.4. Phát triển lực lượng lao động số
1.2.5. Phát triển hạ tầng số

13
1.3. Một số vấn đề về trong quá trình
chuyển đổi số

1.3.1. Chuyển đổi số và số hóa

1.3.3. Quy mô doanh nghiệp chuyển đổi số

10 CHƯƠNG 2 – XÂY DỰNG NĂNG PLO8 GIẢNG VIÊN: A.1.1 [1]


LỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ - Kiểm tra bài cũ. A.1.2 Chương
- Giảng bài mới. 2
2.1. Tương tác trong kỷ nguyên số A.1.3
- Tổ chức thảo luận toàn thể lớp về “Xây dựng
2.1.1. Tương tác hướng mục tiêu trải nghiệm khách hàng trong kỷ nguyên số
A.2.1
tại Việt Nam và một số nước phát triển trên
2.1.4. Hợp nhất tương tác truyền thống và
thế giới”.
công nghệ số
- Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 3.
2.2. Lợi ích khi chuyển đổi sang mô - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
hình vận hành số - Giao sinh viên chuẩn bị chủ đề: Kết nối khối
công nghệ và khối kinh doanh
2.2.1. Tiềm năng của công nghệ số vào
vận hành SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
2.2.1 Lợi thế vận hành công nghệ số của
kiến xây dựng bài.
doanh nghiệp
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
2.3. Tái tổ chức mô hình kinh doanh
2.3.1.Các nguyên mẫu trong mô hình tái
tổ chức kinh doanh

14
2.3.2.Tái thiết lập lĩnh vực kinh doanh
2.3.3. Tái thiết lập các sản phẩm và dịch
vụ
2.3.4. Xây dựng mô hình kinh doanh mới
5 CHƯƠNG 3 - XÂY DỰNG NĂNG LỰC [1]
LÃNH ĐẠO GIẢNG VIÊN: Chương
- Kiểm tra bài cũ. 3;
3.1. Xây dựng tầm nhìn trong kỷ
- Giảng bài mới.
nguyên số
- Dặn dò sinh viên chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ
3.1.1. Tầm quan trọng (buổi 5)
- Tổ chức kiểm tra giữa kỳ (buổi 5).
A.1.1
3.1.2. Quy trình xây dựng tầm nhìn cải
- Tổ chức thảo luận về chủ đề “Đầu tư cho A.1.2
cách số hóa PLO8
hành trình chuyển đổi số”. A.1.3
3.2. Thử nghiệm chuyển đổi số - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 4.
A.2.1
3.2.1. Tạo động lực - Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
SINH VIÊN:
3.2.2. Ứng dụng công nghệ số
- Nghe giảng, tham gia phát biếu ý kiến xây
3.3. Kết nối lĩnh vực công nghệ và kinh dựng bài,
doanh - Trả lời câu hỏi của giảng viên.

10 CHƯƠNG 4 – TIẾN TRÌNH PLO8 GIẢNG VIÊN: A.1.1 [1]


CHUYỂN ĐỔI SỐ - Kiểm tra bài cũ; A.1.3 Chương
- Giảng bài mới, 4
4.1. Xác định các thử thách A.2.1
- Tổ chức thảo luận về “Huy động nguồn lực
15
4.1.1. Xây dựng nhận thức cho hành trình chuyển đổi số tại Việt Nam” .
- Nhắc sinh viên hạn nộp bài tiểu luận nhóm
4.1.2. Xuất phát điểm của doanh nghiệp (buổi 6), thông báo nhóm sinh viên báo cáo
4.2. Đầu tư cho hành trình chuyển đổi (buổi 7).
số - Giao sinh viên chuẩn bị bài Chương 5.
- Giải đáp các câu hỏi của sinh viên.
4.2.1. Xây dựng mô hình đầu tư
4.2.2. Xây dựng mô hình quản trị SINH VIÊN:
4.3. Huy động nguồn lực - Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
kiến xây dựng bài.
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
- Chuẩn bị các nội dung về học phần cần được
giải đáp ở buổi cuối.
- Tham gia kiểm tra giữa kỳ.

5 CHƯƠNG 5 – DUY TRÌ ĐỘNG LỰC GIẢNG VIÊN: A.1.1 [1]


TRONG HÀNH TRÌNH CHUYỂN - Kiểm tra bài cũ; A.1.3 Chương
ĐỔI SỐ - Giảng bài mới, 5
A.2.1
- Tổ chức thảo luận về “Đánh giá quá trình
5.1. Xây dựng năng lực nền tảng chuyển đổi số tại Việt Nam” .
5.1.1. Xây dựng nền tảng công nghệ số SINH VIÊN:
5.1.3. Xây dựng mối quan hệ giữa bộ - Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
phận kiến xây dựng bài.
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
5.2. Xem xét và đánh giá quá trình
- Chuẩn bị các nội dung về học phần cần được
16
chuyển đổi số giải đáp ở buổi cuối.

5.3.1. Quản trị bản đồ chiến lược


5.3.2. Xây dựng hệ thống KPI
5.3.4. Xây dựng quy trình đánh giá
5 CHƯƠNG 6 – NGUỒN NHÂN LỰC GIẢNG VIÊN: [1]
TRONG CHUYỂN ĐỔI SỐ - Kiểm tra bài cũ; Chương
- Giảng bài mới, 6
6.1. Nguồn nhân lực hiện tại
- Tổ chức thảo luận về “Duy trì động lực [2]
6.1.1 Trình độ hiện tại chuyển đổi số tại Việt Nam” .
A.1.1 [3]
6.1.2 Kế hoạch đào tạo SINH VIÊN:
A.1.3
- Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
6.2 Kỹ năng và đào tạo A.2.1
kiến xây dựng bài.
6.2.1 Đào tạo và tái đào tạo - Trả lời câu hỏi của giảng viên.
6.2.2 Kỹ năng phổ quát và kỹ năng - Chuẩn bị các nội dung về học phần cần được
giải đáp ở buổi cuối.
chuyên sâu

5 CHƯƠNG 7 – TƯƠNG TÁC TRONG GIẢNG VIÊN: A.1.1 [1]


CHUYỂN ĐỔI SỐ - Kiểm tra bài cũ; A.1.3 Chương
- Giảng bài mới, 7
7.1 Mục tiêu A.2.1
- Tổ chức thảo luận về “Nguồn nhân lực quá [2]
7.2 Định hướng chính sách trình chuyển đổi số tại Việt Nam” .
[3]
7.2.1 Môi trường làm việc SINH VIÊN:
- Nghe giảng, tham gia thảo luận, phát biếu ý
17
7.2.2 Quy định công việc kiến xây dựng bài.
- Trả lời câu hỏi của giảng viên.
7.3 Hệ thống phụ trợ - Chuẩn bị các nội dung về học phần cần được
7.4 Chuyển đổi lý thuyết tổ chức giải đáp ở buổi cuối.

18
TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Lê Kiên Cường

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

19

You might also like