Professional Documents
Culture Documents
1.1 Tên học phần (tiếng Việt): Hệ thống thông tin quản lý
- Lý thuyết: 30
- Tự học: 105
1.9 Bộ môn/Khoa phụ trách học Cơ sở dữ liệu/ Khoa Công nghệ thông tin
phần:
quản lý chuỗi cung ứng (SCM), hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM), hệ thống hoạch định
nguồn lực doanh nghiệp (ERP),…; Cách tiếp cận khi phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý;
Cách thức tổ chức dữ liệu và tầm quan trọng của dữ liệu khi ứng dụng hệ thống thông tin quản lý trong
các tổ chức và doanh nghiệp
Kỹ năng
Thiết kế được các mô hình dòng dữ liệu, sơ đồ phân cấp chức năng, sơ đồ khối, quy trình
nghiệp vụ
Sử dụng được công cụ phần mềm để đặc tả hệ thống và mô hình hóa các chức năng của hệ
thống
Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
Ý thức về việc phát triển năng lực chuyên môn của cá nhân.
Rèn luyện năng lực tự học, tự nghiên cứu.
3
Kiến thức
Hiểu các khái niệm và các thành phần của hệ thống, hệ
CLO1
thống thông tin và hệ thống thông tin quản lý
Biết được tầm quan trọng của việc ứng dụng công nghệ
CLO2 thông tin nói chung và hệ thống thông tin quản lý nói riêng
phục vụ các hoạt động của tổ chức và doanh nghiệp
Phân loại được các hệ thống thông tin trong tổ chức, doanh
CLO3 nghiệp và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin cho từng
cấp quản lý
Nắm vững các bước khảo sát hiện trạng và nhu cầu ứng
CLO4 dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác quản lý, điều
hành và giám sát tổ chức và doanh nghiệp
Biết cách triển khai một hệ thống thông tin quản lý trong
CLO5
doanh nghiệp
CLO6 Biết cách thức tổ chức dữ liệu trong các hệ thống thông tin
quản lý
CLO7 Áp dụng được các cách phân tích và thiết kế hệ thống
thông qua các sơ đồ dòng dữ liệu, sơ đồ phân cấp chức
năng, sơ đồ khối
CLO8 Hiểu được tầm quan trọng của chất lượng dữ liệu đối với
hệ thống thông tin quản lý
Kỹ năng
CLO9 Đặc tả được quy trình nghiệp vụ, sơ đồ phân cấp chức
năng, sơ đồ khối, mô hình dòng dữ liệu,… trên công cụ
phần mềm phổ biến
CL10 Kỹ năng khai thác các công cụ phần mềm phổ biến để phân
tích và thiết kế hệ thống
Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
CL11
Rèn luyện năng lực tự học, tự nghiên cứu, làm việc nhóm,
thuyết trình, phản biện
CL12
Hình thành ý thức nghiêm túc trong học tập, có trách
nhiệm khi làm việc nhóm
4
4.2 Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) với chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo (PLOs):
Chuẩn
đầu ra
của PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
học
phần
CLO 1 M
CLO 2 M M
CLO 3 M M
CLO 4 M
CLO 5 R
CLO 6 R
CLO 7 R
CLO 8 M
CLO 9 M
CLO
M M
10
CLO11 R
CLO12 R M
Tổng
hợp M M M R M M
học
phần
Chú thích: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLOs với PLOs được xác định cụ thể như sau:
I (Introduced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu.
R (Reinforced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có
nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
M (Mastery) – Học phần có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông hiểu
A (Assessed) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu thập minh
chứng để đánh giá chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
5
Tổng 30 15 105
6. HỌC LIỆU:
6.1 Tài liệu chính: (tối đa 3 quyển)
[1] Stair, R., & Reynolds, G. (2021). Principles of information systems, Cengage Learning
[2] Sousa, K. J., & Oz, E. (2015). Management information systems, Cengage Learning.
[3] Tài liệu học tập học phần “Hệ thống thông tin quản lý” do giảng viên chuẩn bị.
6.2 Tài liệu tham khảo: (tối đa 5 quyển)
[4] Lâm Hoàng Trúc Mai (2018), Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý, Khoa Công nghệ thông tin –
Trường Đại học Tài chính – Marketing
[5] Kenneth C. Laudon, Jane P. Laudon (2018), Management Information Systems, Pearson
Education, Inc.
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
7.1 Đánh giá quá trình: trọng số 50% trong điểm học phần
TT PHƯƠNG MÔ TẢ CÁC CĐR CẤU
PHÁP ĐƯỢC TRÚC
ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
14
THÀNH
PHẦN
Dựa vào thời gian, thái độ tham dự giờ học
Chuyên cần, CL11
1 trên lớp và nghiên cứu tài liệu trước khi 20%
thái độ CL12
đến lớp
Mỗi nhóm chọn một hệ thống thông CLO1,
tin/một phần nội dung kiến thức mở rộng CLO2,
Bài tập
2 mà GV gợi ý để tìm hiểu trước sau đó báo CLO4, 40%
nhóm
cáo với GV. Tùy thuộc nội dung mà phần CLO6,
báo cáo có thể sử dụng Power Point, Word CLO8,
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
SV sẽ thực hiện bài kiểm tra cá nhân (trắc
Bài kiểm tra CLO5,
3 nghiệm/ tự luận) trong khoảng thời gian từ 40%
cá nhân CLO6,
60 phút – 75 phút
CLO7,
CLO8,
CLO9,
CLO10
TỔNG 100%
7.2 Đánh giá kết thúc học phần: trọng số 50% trong điểm học phần
CẤU TRÚC
PHƯƠNG PHÁP CÁC CĐR ĐƯỢC
MÔ TẢ ĐIỂM THÀNH
ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ
PHẦN
chọn một hệ thống khả năng cơ bản về phân CLO8, CLO9, CL10
để tìm hiểu hiện tích hệ thống và thiết kế
trạng, quy trình cơ sở dữ liệu, khả năng
sử dụng được công cụ
15
9. HOLISTIC RUBRIC
Rubic 1: Đánh giá chuyên cần, thái độ
Mức chất lượng
Tỷ
Tiêu chí Rất tốt Tốt Đạt Không đạt
lệ
10 - 8.5 8.4 - 7.0 6.9 - 5.0 4.9 - 0.0
Tham dự
Mức độ tham 50 Tham dự >90% Tham dự 80- Tham dự 70-
<70%
dự theo TKB % buổi học 90% buổi học 80% buổi học
buổi học
Nhiệt tình trao Không tham
Mức độ tham Có đặt/trả lời
50 đổi, phát biểu, Có đặt/trả lời gia thảo
gia các hoạt ít nhất 1 câu
% trả lời nhiều câu > 2 câu hỏi luận, trả lời,
động học tập hỏi
hỏi đóng góp
Rubric 2: Đánh giá bài tập nhóm
Mức chất lượng
Tiêu chí Tỷ lệ Rất tốt Tốt Đạt Không đạt
10 - 8.5 8.4 - 7.0 6.9 - 5.0 4.9 - 0.0
Tổ chức và Từ 60% đến Từ 40% đến < 40% số
Từ 80% đến
phối hợp 80% số lượng 60% số lượng lượng thành
100% thành viên
tham gia thành viên thành viên trở viên tham
tham gia thực
thực hiện 15% tham gia thực lên tham gia gia
hiện nhiệm vụ
của các hiện nhiệm vụ thực hiện thực hiện
nhóm
thành viên nhóm nhiệm vụ nhiệm vụ
trong nhóm nhóm nhóm
Các bố cục Sơ sài,
Đẹp, rõ ràng các Đầy đủ các bố
(mở đầu, nội không đầy
bố cục (mở đầu, cục (mở đầu,
Hình thức dung chính, đủ các bố
nội dung chính, nội dung
bài báo cáo kết luận) chưa cục (mở
kết luận), không chính, kết
kết quả làm rõ, font chữ đầu, nội
lỗi chính tả luận) rõ ràng,
việc nhóm 15% đúng quy dung chính,
font chữ đúng
định, còn lỗi kết luận),
quy định, còn
chính tả. font chữ
lỗi chính tả.
không đồng
bộ, nhiều lỗi
chính tả.
Đáp ứng 100% Đáp ứng 70% Đáp ứng 50% Đáp ứng
yêu cầu của bài - 80% yêu cầu - 70% yêu <50% yêu
Nội dung 50%
tập nhóm của bài tập cầu của bài cầu của bài
nhóm tập nhóm tập nhóm
Trả lời đúng từ Trả lời đúng Trả lời đúng
Trả lời đúng
Thuyết trình 85% đến 100% từ 70% đến từ 50% đến
dưới 50%
và trả lời câu 20% số câu dưới 85% số dưới 70% số
số câu hỏi
hỏi hỏi được đặt ra. câu hỏi được câu hỏi được
được đặt ra
đặt ra. đặt ra.