You are on page 1of 14

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KINH DOANH QUỐC TẾ


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): KINH DOANH QUỐC TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tên học phần: QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG TOÀN CẦU (International
Supply Chain Management)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4. Trình độ: Đại học – Năm Ba
5. Số tín chỉ: 3
6. Phân bổ thời gian: (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30 tiết
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion): 15
tiết
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses):
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):
Khóa học này giới thiệu các khái niệm, ứng dụng và công cụ của Quản lý vận hành và
chuỗi cung ứng.
▪ Quản lý vận hành là sự thiết kế hệ thống nhằm chuyển hóa các yếu tố đầu vào
thành sản phẩm (và cả dịch vụ) đầu ra sao cho hiệu quả và đạt các mục tiêu
chiến lược của doanh nghiệp.
Quản lý chuỗi cung ứng là việc quản lý dòng dịch chuyển của không những các yếu tố
vật chất xuyên suốt từ khâu “đầu vào” đến khi chúng được biến chuyển thành các yếu
tố “đầu ra” mà còn là sự quản lý các yếu tố có liên quan như thông tin, tài chính, rủi

1
ro, pháp lý, chính sách…có liên quan nhằm đạt được mức tối ưu trong hoạt động cung
ứng, tạo ra các giá lý tích cực cho cho các bên tham gia.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần ISCM trong QLCCU sẽ đạt được các chuẩn
đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Khám phá về ISCM cũng như ứng dụng của ISCM trong hoạt động
vận hành QLCCU.
- CLO1.2: Trình bày được việc cải tiến hoạt động quản lý doanh nghiệp thông
qua việc liên hệ với kiến thức của môn Hệ thống thông tin quản lý, Logistics, và
QLCCU
- CLO1.3: Lý giải cho sự cần thiết của ISCM trong hoạt động vận hành QLCCU.
- CLO1.4: Phân tích các vấn đề gặp phải trong việc triển khai ISCM trong doanh
nghiệp.
- CLO1.5: Thu thập kiến thức nhằm mục tiêu đề xuất các chiến lược tích hợp
ISCM và các modules tương ứng cho các phòng ban khác nhau nhằm đạt được
mục tiêu thống nhất hóa dữ liệu tích hợp.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Phản biện và giải quyết các vấn đề đặt ra trong quá trình làm việc
nhóm.
- CLO2.2: Tổ chức, phân công làm việc nhóm, giao tiếp trong nhóm.
- CLO2.3: Bảo vệ quan điểm cá nhân và tập thể, có tinh thần trách nhiệm đối với
tập thể.
- CLO2.4: Đánh giá chất lượng công việc của cá nhân và tập thể sau khi hoàn
thành việc chung.
- CLO2.5: Suy nghĩ độc lập, tìm ra và đề xuất các chiến lược tích hợp và cải tiến
hệ thống ISCM.

9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Điều chỉnh hòa hợp, hợp tác và chia sẻ thông tin giữa các thành viên
trong nhóm.
- CLO3.2: Tư duy định hướng, đưa ra các kết luận dựa trên kiến thức chuyên
ngành và dựa trên ý kiến của bản thân.
- CLO3.3: Lên kế hoạch, phối hợp và phân bổ các nguồn lực trong quá trình làm
việc nhóm.
- CLO3.4: Nhận xét đánh giá và tinh chỉnh hiệu năng công việc nhóm.

2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
CLO1.1: Khám phá về ISCM P H H S H
CLO1.2: Trình bày được việc cải tiến S S S S S S P S S
hoạt động quản lý doanh nghiệp.
CLO1.3: Lý giải cho sự cần thiết của P S S S S
ISCM.
CLO1.4: Phân tích các vấn đề gặp phải H H S H S P
trong việc triển khai ISCM.
CLO1.5: Nắm rõ mục tiêu đề xuất các S S S S S P S S
chiến lược tích hợp ISCM và các
modules tương ứng.
CLO2.1: Kỹ năng làm việc nhóm. P S
CLO2.2: Kỹ năng giao tiếp. S S
CLO2.3: Kỹ năng phản biện. H S S
CLO2.4: Đánh giá chất lượng công S S S
việc.
CLO2.5: Tư duy phân tích độc lập H S S
CLO3.1: Khả năng hợp tác và chia sẻ S S S H P
thông tin giữa các thành viên trong
nhóm.
CLO3.2: Tư duy định hướng của bản S S
thân.
CLO3.3: Lên kế hoạch, phối hợp và S S S
phân bổ các nguồn lực trong quá trình

3
làm việc nhóm.
CLO3.4: Nhận xét đánh giá và tinh H S H S S
chỉnh hiệu năng công việc nhóm.

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

4
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Chase, R. & Jacobs, R. (2016), Quản Trị Vận Hành & Chuỗi Cung Ứng - Operations
& Supply Chain Management, NXB Kinh Tế TP.HCM.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu do giảng viên cung cấp (teaching notes)
10.3 Khác (Others): Cung cấp trên LMS.

5
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 C1. Tổng quan về ISCM Chia nhóm thảo Sách giáo khoa Đọc trước tài liệu C1 CLO1.1
(5 tiết) ▪ Khái niệm về của vận hành luận và trình bày Tài liệu do giảng viên CLO1.2
và chuỗi cung ứng Thực hành: cung cấp thêm Tình huống thảo luận: Ví dụ CLO1.3
▪ Hệ sinh thái kinh doanh về mô hình vận hành + chuỗi
▪ Sự kết nối giữa vận hành Tính hệ số quay CLO1.4
vòng, hệ số quay cung ứng của doanh nghiệp
và chuỗi cung ứng với VN do SV trình bày CLO1.5
chiến lược của doanh vòng hàng tồn
nghiệp kho, và hệ số CLO2.1
▪ Mô hình PSMD trong quản quay vòng tài sản CLO2.2
lý chuỗi cung ứng Bài tập:
Làm bài 9 trang
22-23
Buổi 2 C2. Chiến lược ISCM Chia nhóm thảo Sách giáo khoa Đọc trước tài liệu C2 CLO1.1
(5 tiết) ▪ Chiến lược bền vững trong luận và trình bày Tài liệu do giảng viên CLO1.2
ISCM Thực hành: cung cấp thêm Chuẩn bị ví dụ về chiến lược CLO1.3
▪ 6 chiến lược cạnh tranh cạnh tranh của DN
trong ISCM Tính năng suất CLO1.5
▪ Đo lường năng suất Bài tập: CLO2.1
Làm bài 15, 16, Tình huống thảo luận: Chiến CLO2.2
17, 18, 19 trang lược bền vững của IKEA
CLO3.1
41-42
CLO3.2
6
CLO3.3
CLO3.4
Buổi 3 C4. Quản lý dự án SCM Thực hành: Sách giáo khoa Xem trước tài liệu do giảng CLO1.3
(5 tiết) ▪ Giải thích khái niệm dự án Tài liệu do giảng viên viên cung cấp trên LMS cho CLO1.5
Giải các bài tập
và vai trò chiến lược cung cấp thêm buổi 3.
trong sách sử CLO2.1
▪ Đánh giá các phương án dụng các kỹ thuật
quản lý dự án khác nhau được học CLO2.2
▪ Thực hành các kỹ thuật CLO3.1
quản lý dự án SCM cơ
bản: CPM; PERT; CLO3.2
Crashing model; EVM CLO3.3
CLO3.4
Buổi 4 C16. Nguồn cung ứng và Chia nhóm thảo Sách giáo khoa Xem trước tài liệu do giảng CLO1.3
(5 tiết) mua hàng toàn cầu luận, Tài liệu do giảng viên viên cung cấp trên LMS cho CLO1.5
▪ Chiến lược tìm nguồn cung Thực hành: cung cấp thêm buổi 4.
CLO2.1
ứng Giải bài toán
▪ Thuê ngoài CLO2.2
vòng quay tồn
▪ Phân tích tổng chi phí sở kho và tuần cung CLO3.1
hữu ứng
▪ Đo lường hiệu quả cung CLO3.2
ứng Bài tập: CLO3.3
Làm bài 16, 17 CLO3.4
trang 443-444
Hoặc
Giải tình huống
Grainger trang
444-446
7
Buổi 5 C7. Thiết kế vận hành sản Chia nhóm thảo Sách giáo khoa Đọc trước tài liệu C7 CLO1.3
(5 tiết) xuất luận Tài liệu do giảng viên CLO1.5
▪ Tổ chức quy trình sản xuất Thực hành: cung cấp thêm CLO2.1
▪ Phân tích quy trình sản giải toán
xuất CLO2.2
▪ Phân tích hòa vốn ▪ Phân tích quy CLO3.1
trình sản xuất
▪ Phân tích hòa CLO3.2
vốn CLO3.3
Bài tập: CLO3.4
Làm bài 8, 9, 15,
16, 17 trang 173-
175
Buổi 6 C9. Thiết kế vận hành sản Chia nhóm thảo Sách giáo khoa Đọc trước tài liệu C7 CLO1.3
(5 tiết) xuất và dịch vụ luận Tài liệu do giảng viên CLO1.5
Sản xuất: Thực hành: cung cấp thêm Tìm hiểu & nhận xét quy trình CLO2.1
▪ Các mô hình sản xuất Tìm hiểu & nhận của 1 DN thực tế. CLO2.2
▪ Quy trình thiết kế sản xuất xét quy trình của
1 DN thực tế CLO3.1
Dịch vụ: CLO3.2
Bài tập:
▪ Sự khác biệt với quy trình CLO3.3
SX Giải tình huống
phòng khám đa CLO3.4
▪ Thành phần dịch vụ khoa tại Anh
▪ Quy trình thiết kế dịch vụ trang 231-233
Buổi 7 C15. Logistics Chia nhóm thảo Sách giáo khoa Đọc trước tài liệu C15 CLO1.3
(5 tiết) ▪ Khái niệm, phân loại dịch luận Tài liệu do giảng viên CLO1.5

8
vụ logistics Thực hành: cung cấp thêm Tìm hiểu sơ bộ về các loại CLO2.1
▪ Vận tải 3 phương pháp hình dịch vụ logistics cơ bản CLO2.2
tại Việt Nam
▪ Kho vận: mô hình cho sản hệ thống xếp CLO3.1
xuất và phân phối. hạng nhân tố, bài
toán vận tải theo CLO3.2
▪ Bài toán lựa chọn địa điểm lập trình tuyến CLO3.3
(3 phương pháp) tính, phương
pháp phòng tâm CLO3.4

Bài tập:
Làm bài 7, 8, 9,
10, 11, 12 trang
416-419
Buổi 8 C14. Tinh gọn và chuỗi cung Chia nhóm thảo Sách giáo khoa Đọc trước tài liệu C14 CLO1.3
(5 tiết) ứng bền vững luận Tài liệu do giảng viên CLO1.5
▪ Sản xuất tinh gọn Thực hành: cung cấp thêm CLO2.1
▪ Logic tinh gọn Xác định số
▪ Hệ thống sản xuất của CLO2.2
lượng kanban
Toyota CLO3.1
▪ Chuỗi cung ứng tinh gọn Bài tập:
▪ Đặc tả chu trình giá trị CLO3.2
Giải 1 trong 3
▪ Các nguyên tắc thiết kế tình huống trang CLO3.3
chuỗi cung ứng tinh gọn 391-394 CLO3.4
▪ Bố cục tinh gọn
▪ Dịch vụ tinh gọn
Buổi 9 Ôn tập chương trình Chia nhóm thảo Sách giáo khoa SV chuẩn bị trả lời các câu hỏi CLO1.3
(5 tiết) Thuyết trình nhóm luận Tài liệu do giảng viên thảo luận của các chương đã CLO1.5
cung cấp thêm học trong sách giáo khoa
Tổng kết đánh giá quá trình CLO2.1
9
CLO2.2
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4
Tổng cộng:
45. tiết

10
12. Nhiệm vụ của sinh viên:
Để hoàn thành học phần, sinh viên cần thực hiện đầy đủ, tích cực và hiệu quả các
hoạt động chính sau:
- Đọc trước tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ GV phân công trước đi đến lớp.
- Tham gia đầy đủ các buổi học và các hoạt động thảo luận tại lớp. Các hoạt động
lớp mỗi buổi được tổ chức và điều phối dưới nhiều hình thức: Q&A, thảo luận
nhóm, phát biểu cá nhân, trắc nghiệm nhanh…
- Tích cực đóng góp trong hoạt động nhóm trên lớp và ở nhà, cụ thể: tự tổ chức,
phân công, sắp xếp hoàn thành bài tập nhóm và đóng góp vào nhóm thông qua
các hoạt động tại lớp.
- Thường xuyên theo dõi thông tin trên lớp và trên LMS.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10%
- Bài tập nhóm: 10%
- Thuyết trình nhóm: 20%
- Thi: 50%
Hình thức: TRẮC NGHIỆM ONLINE  20 câu (5đ) + 2 tự luận short
answer (5đ) Với hình thức này, Khảo thí sẽ tổ chức 2 CBCT trực tuyến, SV
làm bài thi trắc nghiệm bằng laptop ở nhà hoặc ở trường với sự giám sát của 2
camera. Thời gian: 60' + được sử dụng mọi tài liệu giấy, không được phép
Google/ dùng ĐT 

Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)


Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động

Vắng không Vắng không


Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm

11
Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận

Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt

Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung
Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng

Cấu trúc và tính Cấu trúc bài


Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
trực quan và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý

10 Rất trực quan Khá trực Tương đối Ít/Không trực


12
quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ

Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng

Tương tác Có tương tác


Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt

Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống

Trả lời đúng Trả lời đúng


đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được

Sự phối hợp 10 Nhóm phối Nhóm có Nhóm ít Không thể


trong nhóm hợp tốt, thực phối hợp khi phối hợp hiện sự kết
sự chia sẻ và báo cáo và trong khi nối trong
hỗ trợ nhau trả lời nhưng báo cáo và nhóm
trong khi báo còn vài chỗ trả lời
cáo và trả lời chưa đồng

13
bộ

14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng:


Ngoài giờ lên lớp, Sinh viên có thể trao đổi với giảng viên thông qua 2 hình thức sau:
● Trực tiếp: liên hệ tại văn phòng khoa (cs. B – B1-1206) theo lịch quy định của
giảng viên
● Gián tiếp: thông qua email của Giảng viên.
TP.HCM, ngày 10 tháng 03 năm
2021

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

PGS. TS BÙI THANH TRÁNG


TS. Trương Hồng Ngọc

14

You might also like