You are on page 1of 19

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KẾ TOÁN


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Kiểm toán

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần:
Tiếng Việt: Kế toán quản trị 1
Tiếng Anh: Managerial accounting 1
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Bộ môn Kế toán quản trị -
Khoa kế toán

4. Trình độ (Level of competency): Học phần này áp dụng cho sinh viên năm thứ 3 Đại
học chính quy

5. Số tín chỉ (Credits): 3 tín chỉ


6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 2 tín chỉ
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 1 tín
chỉ
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): Ngoài 3 giờ trên gi ảng đường mỗi tuần,
trung bình một sinh viên cần dành tối thiểu 9 giờ mỗi tuần (không giới hạn, có th ể c ần
nhiều thời gian hơn tùy thuộc vào năng lực và kiến thức nền t ảng c ủa mỗi sinh viên)
để đọc giáo trình, bài giảng, thực hành các bài tập và làm tiểu luận môn học.

1
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): nguyên lý kế toán
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):
Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản chất, chức năng
và các phương pháp của kế toán qu ản trị để thông tin tài chính và phi tài chính được
truyền đạt một cách tốt nhất trong nội bộ m ột doanh nghi ệp, giúp cho nhà qu ản lý
hoạch định, đánh giá, kiểm soát và ra quyết định một cách hiệu quả ho ạt động c ủa
doanh nghiệp. Do vậy, học phần này đặt trọng tâm vào việc huấn luyện các kỹ thuật kế
toán quản trị nh ằm phục vụ cho vi ệc lập báo cáo tài chính, lên kế hoạch, kiểm soát và
đưa ra các quyết định kinh doanh. Đồng thời, sinh viên sẽ được làm quen v ới ngôn
ngữ kinh doanh và vai trò c ủa nhà quản lý, cùng với việc nghiên c ứu cách ứng x ử đạo
đức của người hành nghề kế toán quản trị. Các chủ đề c ủa học phần này bao g ồm: gi ới
thiệu tổng quan về kế toán qu ản trị; phân loại chi phí; h ệ th ống k ế toán chi phí và tính
giá thành sản phẩm theo đơn đặt hàng; hệ thống kế toán chi phí và tính giá thành sản
phẩm theo quy trình sản xuất; hệ thống kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm dựa
trên cơ sở hoạt động; phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận , định giá
bán sản phẩm; thông tin thích hợp phục vụ cho việc ra quyết định của nhà quản trị.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Kế toán quản trị 1 sẽ đạt được các chuẩn đầu ra
sau:
9.1 Chuẩn đầu ra của học phần
9.1.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Học phần này giải thích tại sao nhà quản lý cần phải có thông tin của
kế toán quản trị, đặc biệt trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế và làm thế nào để
nhà quản lý sử dụng thông tin kế toán quản trị để thực hiện các chức năng của
mình;
- CLO1.2: Biết cách phân loại chi phí phù hợp với từng mục đích sử dụng;
- CLO1.3: Lập được báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
- CLO1.4: Vận dụng được các kỹ thuật tính giá thành sản phẩm;
- CLO1.5: Vận dụng kỹ thuật phân tích chi phí để xác định giá bán sản phẩm;
- CLO1.6: Vận dụng các kỹ thuật phân tích thông tin thích hợp để ra quyết định
ngắn hạn

9.1.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)


- CLO2.1: Giải quyết các bài toán kinh doanh, các tình huống phát sinh trong
thực tế nhằm tư vấn cho nhà quản trị đưa ra các quyết định kinh doanh;
- CLO2.2: Sử dụng thành thạo được các thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực kế
toán quản trị;
2
- CLO2.3: Phát triển kỹ năng tổng hợp, phân tích, tư duy phản biện, tư vấn quá
trình ra quyết định hoạt động chuyên môn
- CLO2.4: Xây dựng kỹ năng trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
9.1.3. Chuẩn đầu ra mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Hình thành thái độ tôn trọng đạo đức nghề nghiệp trong kế toán;
- CLO3.2: Giữ được thái độ làm việc độc lập và làm việc nhóm để nâng cao khả
năng học tập;
- CLO3.3: Tạo lập khả năng sáng tạo trong việc nêu ra các quan điểm cá nhân v ề
chuyên môn, nghề nghiệp, công việc hoạt động của đơn vị.

9.2 Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo


Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kiểm toán đạt được các chuẩn đầu ra sau:
PLO Mô tả

Chuẩn đầu ra Kiến thức

PLO1.1 Có hiểu biết tổng quát về kinh tế - chính trị - xã hội Việt Nam

PLO1.2
Có hiểu biết cơ bản về kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô để giải thích các hiện tượng trong
nền kinh tế

Áp dụng các kiến thức cơ bản về khởi nghiệp, luật, quản trị, marketing, nguyên lý kế
PLO1.3
toán, tài chính, thuế, hệ thống thông tin kế toán cho các hoạt động cơ bản tại doanh
nghiệp

PLO1.4
Hiểu các quy định của kế toán Việt Nam liên quan đến viêc lập và trình bày báo cáo tài
chính

PLO1.5
Áp dụng các nguyên tắc kế toán của Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế (IASB) để ghi
nhận, đo lường, lập và trình bày báo cáo tài chính, báo cáo tài chính hợp nhất

PLO1.6
Áp dụng các kiến thức của kiểm toán căn bản, kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán
hoạt động và kiểm toán nội bộ để thiết kế và thực hiện một cuộc kiểm toán.

Phân tích, đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp để phục vụ cho việc
PLO1.7
kiểm toán hoặc để thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ cho doanh nghiệp

Phân tích các gian lận trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp để phục vụ cho công việc
PLO1.8
kiểm toán hoặc điều tra gian lận

3
Áp dụng các kiến thức về công nghệ thông tin cơ bản (phần mềm ứng dụng văn phòng)
để thu thập dữ liệu phục vụ cho công việc; và áp dụng các kiến thức về cơ sở dữ liệu
PLO1.9 (database), ngôn ngữ lập trình (Python), khai thác dữ liệu (Data mining) để phục vụ cho
việc khai thác dữ liệu của kiểm toán và đạt chứng chỉ tin học IC3
(Internet and Computing Core Certification)

Áp dụng các kiến thức của kế toán quản trị, toán kinh tế, thống kê, phân tích dữ liệu tài
PLO1.10 chính phục vụ cho việc ra quyết định hoặc thực
hiện các nghiên cứu tìm kiếm kiến thức mới

Chuẩn đầu ra Kỹ năng

Thành thạo các kỹ năng cơ bản để thu thập thông tin và giải quyết vấn đề (thu thập, tính
PLO2.1
toán, xử lý thông tin, phân tích. tổng hợp và đưa ra quyết định)

PLO2.2 Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và trình bày vấn đề

PLO2.3 Có khả năng phản biện và phê phán

Có năng lực tiếng Anh để làm việc hiệu quả thông qua giao tiếp và bằng văn bản và đạt
PLO2.4
trình độ TOEIC 500

Có khả năng sáng tạo, tìm kiếm cái mới, có kỹ năng khởi nghiệp để tạo việc làm cho
PLO2.5
mình và người khác

Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO3.1 Ứng xử có đạo đức nghề nghiệp

PLO3.2 Làm việc độc lập và làm việc nhóm một cách hiệu quả và sáng tạo

PLO3.3 Có thể lãnh đạo, hướng dẫn người khác thực hiện nhiệm vụ

PLO3.4 Tự chủ và có trách nhiệm với công việc

4
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

Chuẩn Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
đầu ra
của học PLO1.1 PLO1.2 PLO1.3 PLO1.4 PLO1.5 PLO1.6 PLO1.7 PLO1.8 PLO1.9 PLO1.10 PLO2.1 PLO2.2 PLO2.3 PLO2.4 PLO2.5 PLO3.1 PLO3.2 PLO3.3 PLO3.4
phần
(CLOs)
(CĐR
cấp 3)

CLO1.1 P P P P S

CLO1.2 P S S P S

CLO1.3 P S S P S

CLO1.4 S S S P H

CLO1.5 P S S

CLO1.6 P S

CLO2.1 H P P

CLO2.2 S

CLO2.3 P H H

CLO2.4

CLO3.1 H

CLO3.2 H

5
CLO3.3 P P

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

6
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books):
Garrison, R. H., Noreen, E. W., Brewer, P. C. (2018). Managerial Accounting, 16th edition,
McGraw-Hill. – GNB (2018)

10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):


Bộ môn Kế toán quản trị. (2021). Tài liệu học tập Kế toán quản trị 1, Khoa Kế toán – Trường
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

7
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Giới thiệu chung về học - Thuyết giảng - Tóm tắt bài giảng Đọc trước tài liệu. CLO1.1
(4 tiết) phần - Đặt câu hỏi - GNB (2018) – Lời Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận CLO2.2
thảo luận và thảo mở đầu trong tài liệu CLO3.1
Chương 1: Những vấn đề
chung về kế toán quản trị luận Xác lập nhóm và case-study
1.1 Quá trình hình thành và - Tổng kết những phụ trách
phát triển của kế toán quản nội dung quan
trị trọng đạt được từ
1.2 Vai trò của kế toán quản thảo luận
trị
1.3 So sánh giữa kế toán quản
trị và kế toán tài chính
1.4 Đạo đức nghề nghiệp của
kế toán quản trị
1.5 Các chứng chỉ hành nghề
kế toán quản trị.
Buổi 2 Chương 2: Phân loại chi phí - Thuyết giảng - Tóm tắt bài giảng Đọc trước tài liệu. CLO1.2
(4 tiết) 2.1 Phân loại chi phí theo - Đặt câu hỏi - GNB (2018) – Chuẩn bị các bài tập, câu hỏi CLO1.3
chức năng hoạt động thảo luận và thảo Chương 1 và 6 thảo luận trong tài liệu CLO2.1

8
2.2 Phân loại chi phí theo mối luận CLO2.4
quan hệ với thời kỳ xác
- Tổng kết những CLO3.1
định kết quả hoạt động
kinh doanh nội dung quan CLO3.2
trọng đạt được từ
2.3 Phân loại chi phí sử dụng
trong kiểm tra và ra quyết thảo luận
định - Thực hành bài
2.4 Phân loại chi phí theo cách tập
ứng xử của chi phí
2.5 Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Buổi 3 Chương 3: Hệ thống kế - Thuyết giảng - Tóm tắt bài giảng Đọc trước tài liệu. CLO1.1
toán chi phí và tính giá
(4 tiết) - Đặt câu hỏi - GNB (2018) – Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận CLO1.2
thành sản phẩm theo đơn
đặt hàng thảo luận và thảo Chương 3 trong tài liệu CLO1.4
luận
3.1. Khái quát về hệ thống kế CLO2.1
toán chi phí theo quy trình - Tổng kết những
CLO2.2
sản xuất và theo đơn đặt hàng nội dung quan
trọng đạt được từ CLO2.3
3.2. Tập hợp chi phí, tính giá thảo luận
CLO3.1
vốn sản phẩm của hệ thống
- Thực hành bài
kế toán chi phí theo đơn đặt CLO3.2
tập
hàng CLO3.3
3.3. Phản ảnh chi phí, giá vốn
sản phẩm của hệ thống kế
toán theo đơn đặt hàng trên

9
tài khoản
3.4. Điều chỉnh chênh lệch
trên tài khoản chi phí sản
xuất chung
3.5. Hệ thống kế toán chi phí
theo đơn đặt hàng ở những
doanh nghiệp dịch vụ
3.6. Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hệ thống kế
toán chi phí theo đơn đặt
hàng
3.7. Mở rộng về đơn giá chi
phí sản xuất chung ước tính
và năng lực hoạt động

Buổi 4 Chương 4: Kế toán chi phí - Thuyết giảng - Tóm tắt bài giảng Đọc trước tài liệu. CLO1.1
theo quy trình sản xuất
(4 tiết) - Đặt câu hỏi - GNB (2018) – Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận CLO1.2
4.1. So sánh giữa tính giá thảo luận và thảo Chương 4 trong tài liệu CLO1.4
thành theo công việc và tính luận
giá thành theo quá trình CLO2.1
- Tổng kết những
4.2. Dòng chi phí trong tính nội dung quan CLO2.2
giá thành theo quá trình trọng đạt được từ CLO2.3
thảo luận
4.3. Sản lượng hoàn thành CLO3.1
10
tương đương - Thực hành bài CLO3.2
tập CLO3.3
4.4. Tính toán và phân bổ chi
phí
4.5. Tính giá thành hoạt động
(operation Costing)
Buổi 5 Chương 5: Hệ thống kế - Thuyết giảng - Tóm tắt bài giảng Đọc trước tài liệu. CLO1.1
(4 tiết) toán chi phí và tính giá - Đặt câu hỏi - GNB (2018) – Chuẩn bị các bài tập, câu hỏi CLO1.2
thành sản phẩm dựa trên thảo luận và thảo Chương 7 thảo luận trong tài liệu CLO1.4
cơ sở hoạt động luận
CLO2.1
5.1. Tổng quan và tính giá - Tổng kết những
thành dựa trên hoạt động nội dung quan CLO2.2
trọng đạt được từ CLO2.3
5.2. Cách thức xử lý chi phí
thảo luận
theo hệ thống tính giá thành CLO3.1
dựa trên hoạt động - Thực hành bài
CLO3.2
tập
5.3. Các bước trong tính giá CLO3.3
thành dựa trên hoạt động
5.6. Tính giá thành dựa trên
hoạt động
5.7. Ưu điểm và nhược điểm
của tính giá thành sản phẩm
dựa trên hoạt động

11
Buổi 6 Chương 6: Phân tích mối - Thuyết giảng - Tóm tắt bài giảng Đọc trước tài liệu. CLO1.1
quan hệ chi phí - khối lượng
(4 tiết) - Đặt câu hỏi - GNB (2018) – Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận CLO1.3
- lợi nhuận
thảo luận và thảo Chương 5 trong tài liệu CLO1.6
6.1 Một số khái niệm cơ bản
luận
sử dụng trong phân tích CLO2.1
mối quan hệ chi phí – khối - Tổng kết những
lượng – lợi nhuận nội dung quan CLO2.2
6.2 Một số ví dụ ứng dụng trọng đạt được từ CLO2.3
6.3 Phân tích điểm hòa vốn thảo luận
CLO2.4
6.4 Phân tích kết cấu hàng bán - Thực hành bài CLO3.2
tập
6.5 Hạn chế của mô hình phân CLO3.3
tích mối quan hệ chi phí –
khối lượng – lợi nhuận

Buổi 7 Ôn tập - Đặt câu hỏi - GNB (2018) – Chuẩn bị các bài tập, câu hỏi CLO1.1
(4 tiết) thảo luận và thảo Chương 1, 3, 4, 6, 7 thảo luận trong tài liệu CLO1.2
luận
CLO1.4
- Tổng kết những
nội dung quan CLO2.1
trọng đạt được từ CLO2.2
thảo luận
CLO2.3
- Thực hành bài
CLO3.1
tập
CLO3.2
CLO3.3

12
Chuẩn bị cho 15’ thuyết trình
Buổi 8 Thuyết trình cho case-study CLO1.1
case- study về ứng dụng phân
(4 tiết) các chương tính giá thành sản tích chi phí để tính giá thành CLO1.2
phẩm, gồm chương 3, 4, 5 sản phẩm cho tình huống thực
tế. CLO1.3
Kiểm tra giữa kỳ (chương 1-5)
CLO1.7
Hoàn thành bài tập chương 5
CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.2
CLO3.3
Buổi 9 Chương 7: Các quyết định - Tóm tắt bài giảng Đọc trước tài liệu. CLO1.5
về giá bán
(4 tiết) - GNB (2018) –Phụ lục Chuẩn bị các bài tập, câu hỏi CLO2.1
7.1 Một số vấn đề chú ý trong 12A thảo luận trong tài liệu CLO2.2
định giá bán sản phẩm
CLO2.3
7.2 Định giá bán sản phẩm sản
xuất hàng loạt CLO3.3
7.3 Định giá bán dịch vụ
7.4 Định giá bán trong một số
trường hợp đặc biệt
7.5 Định giá bán theo chi phí
mục tiêu

13
Buổi 10 Chương 8: Thông tin thích - Tóm tắt bài giảng CLO1.1
(4 tiết) hợp cho việc ra quyết định - GNB (2018) – CLO1.6
8.1 Nhận diện thông tin thích Chương 12 CLO2.1
hợp
CLO2.2
8.2 Ứng dụng thông tin thích
hợp trong việc ra quyết CLO2.3
định
CLO2.4
CLO3.3
Chuẩn bị cho 15’ thuyết trình
Buổi 11 Thuyết trình cho case-study CLO1.1
case- study về vận dụng thông
(4 tiết) chương 7 tin thích hợp cho việc ra quyết CLO1.5
định
Thực hành bài tập chương 6, 7 CLO1.6
Hoàn thành bài tập chương 7 CLO2.1
CLO2.2
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.2
CLO3.3

14
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Để đạt được kết quả tốt nhất cho môn học, sinh viên cần phải chuẩn bị trước mỗi bu ổi
lên giảng đường như sau:

-  Nghiên cứu thời gian biểu trong chương trình môn học để biết chủ đề, hình
thức kiểm tra trong tuần và đọc hiểu các tài liệu như yêu cầu;

- Sử dụng mục tiêu của từng chủ đề trong tóm tắt bài giảng của giảng viên để
đánh giá quá trình tìm hiểu nội dung của chủ đề;

- Sử dụng tài liệu hướng dẫn của giảng viên để hiểu rõ ý tưởng chủ đạo khi
nghiên cứu các tài liệu tham khảo và có những nghiên cứu của cá nhân liên
quan đến các chủ đề của môn học;

- Hoàn thành các bài tập để chuẩn bị cho giờ thực hành trên giảng đường;

- Tham gia thảo luận trên diễn đàn môn học trong hệ thống LMS UEH;

- Hoàn thành case-study môn học theo thời gian quy định để chuẩn bị thuyết
trình trên lớp;

Nhiệm vụ của sinh viên tại các buổi học trên giảng đường như sau:

-  Nghe giảng, nêu các câu hỏi và tham gia thảo luận về các vấn đề do gi ảng
viên và sinh viên khác đặt ra;

-  Tham gia sửa bài tập trên giảng đường.

Sinh viên có thể mượn và photo các giáo trình nước ngoài tại thư viện.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp và tham gia LMS: 5%
- Case-study và thuyết trình: 10%
- Thi giữa học phần: 15%
- Thi kết thúc học phần: 70%

Dự lớp và tham gia LMS: Giảng viên phụ trách lớp sẽ quyết định hình thức đánh giá
để ghi nhận việc tham gia quá trình học trên lớp của sinh viên. Ví dụ: đánh giá dựa
trên quá trình làm bài tập, tham gia phát biểu hoặc giải bài tập trên giảng đường...
Ngoài ra, giảng viên tổ chức các bài kiểm tra trắc nghiệm, bài tập tự luận trên LMS để
đánh giá quá trình tham gia trên hệ thống LMS của sinh viên.
Case-study và thuyết trình: Mỗi nhóm gồm có 4 sinh viên sẽ ph ụ trách gi ải quy ết 1
case-study liên quan tình huống thực tế tại doanh nghiệp. Sinh viên có th ời gian chu ẩn

15
bị, hoàn thành tài liệu nộp lại cho giảng viên và trình bày gi ải pháp tr ước l ớp. Các
nhóm còn lại có nhiệm vụ đặt câu hỏi chất vấn nhóm thuy ết trình. N ếu nhóm nào
(ngoài nhóm đang thuyết trình) có câu hỏi tốt hoặc có phương án giải quy ết t ốt h ơn s ẽ
được giảng viên xem xét cộng vào điểm hoàn thành case-study và thuy ết trình c ủa
nhóm đó.
Kiểm tra giữa kỳ: Mục đích của bài kiểm tra giữa kỳ là đánh giá m ức độ hi ểu, v ận
dụng kiến thức học phần của sinh viên sau khi đã học được m ột n ửa th ời l ượng môn
học và giúp sinh viên làm quen với hình thức, cấu trúc bài thi k ết thúc h ọc ph ần. Sinh
viên làm bài kiểm tra giữa kỳ trên giảng đường vào buổi học thứ 8. Sinh viên không sử
dụng tài liệu. Bài kiểm tra giữa kỳ s ẽ liên quan đến các ch ủ đề t ừ bu ổi h ọc th ứ 1 đến
buổi học thứ 7, theo hình thức thi tự luận, trong thời gian làm bài là 75 phút.
Thi kết thúc môn học: Bài thi kết thúc môn học kiểm tra kiến thức sinh viên liên
quan đến toàn bộ nội dung học phần Kế toán quản trị 1 t ừ bu ổi học thứ 1 đến bu ổi h ọc
thứ 11, dưới hình thức thi tự lu ận. Giảng viên hướng d ẫn c ụ th ể v ề c ấu trúc, n ội dung
ôn tập của bài thi kết thúc môn học vào buổi h ọc th ứ 11. Sinh viên không s ử d ụng tài
liệu trong suốt thời gian thi là 90 phút.
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp và tham gia hệ thống LMS)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Hoàn thành các Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham
nhiệm vụ trên 50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
LMS hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá giải quyết case-study và thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí Trọng số (%) Tốt (100%) Khá (75%) Trung bình (50%) Kém (0%)
20 Khá đầy đủ, còn Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo
thiếu 1 nội dung nội dung quan
hơn yêu cầu yêu cầu
quan trọng trọng
Nội dung Khá chính Thiếu chính
Tương đối chính
Chính xác, xác, khoa xác, khoa học,
20 xác, khoa học, còn
khoa học học, còn vài nhiều sai sót
1 sai sót quan trọng
sai sót nhỏ quan trọng
Cấu trúc 10 Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài và Cấu trúc bài
và tính và slides rất và slides slides tương đối và slides chưa
trực quan hợp lý khá hợp lý hợp lý hợp lý

16
Khá trực Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ Tương đối trực
thẩm mỹ mỹ
quan và thẩm mỹ
Trình bày
Trình bày
không rõ ràng,
Dẫn đắt vấn rõ ràng Khó theo dõi
người nghe
Kỹ năng đề và lập luận nhưng chưa nhưng vẫn có thể
10 không thể hiểu
trình bày lôi cuốn, lôi cuốn, hiểu được các nội
được các nội
thuyết phục lập luận khá dung quan trọng
dung quan
thuyết phục
trọng
Làm chủ thời Hoàn toàn
gian và hoàn đúng thời Hoàn thành đúng
toàn linh hoạt gian, thỉnh thời gian, không
10 Quá giờ
Quản lý điều chỉnh thoảng có linh hoạt theo tình
thời gian theo tình linh hoạt huống
huống điều chỉnh
theo tình
huống
Trả lời
đúng đa số
Các câu hỏi câu hỏi đặt Trả lời đúng đa số
đặt đúng đều đúng và nêu câu hỏi nhưng chưa
10 Không trả lời
Trả lời được trả lời được định nêu được định
được đa số câu
câu hỏi đầy đủ, rõ hướng phù hướng phù hợp đối
hỏi đặt đúng
ràng và thỏa hợp đối với với những câu hỏi
đáng những câu chưa trả lời được
hỏi chưa trả
lời
Nhóm có
Nhóm phối phối hợp
Sự phối
hợp tốt, thực khi báo cáo
hợp trong Nhóm ít phối hợp Không thể
sự chia sẻ và và trả lời
nhóm trong khi báo cáo hiện sự kết nối
hỗ trợ nhau nhưng còn
10 và trả lời trong nhóm
trong khi báo vài chỗ
cáo và trả lời chưa đồng
bộ

Rubric 3. Đánh giá kết quả bài thi giữa học phần và bài thi kết thúc học phần

Điểm
Điểm Miêu tả chất lượng
theo
theo
thang
thang số
chữ
A+ 9 – 10 Sinh viên chứng tỏ khả năng hiểu, vận dụng và phân tích ki ến
thức của môn học ở m ức độ xu ất sắc thông qua vi ệc hoàn
thành các nhiệm vụ h ọc có chất lượng rất cao. Kết qu ả này

17
cũng cho thấy năng lực tự nghiên c ứu, giải quyết v ấn đề, t ổng
hợp thông tin và một tư duy ph ản biện tốt để có th ể t ự gi ải
thích, đánh giá các khái niệm, nguyên tắc và trình bày quan
điểm cá nhân một cách logic, khoa học.
Sinh viên chứng tỏ khả năng hiểu, vận dụng và phân tích ki ến
thức của môn học ở mức độ tốt thông qua việc hoàn thành các
nhiệm vụ h ọc có chất lượng cao. Kết quả này c ũng cho th ấy
A 8 – 8,9 năng lực tự nghiên c ứu, giải quyết vấn đề, tổng hợp thông tin
và một tư duy phản biện để có thể t ự gi ải thích các khái ni ệm,
nguyên tắc và trình bày quan điểm cá nhân một cách khoa
học.
Sinh viên hoàn thành các nhiệm vụ, chứng tỏ kh ả n ăng hi ểu,
vận dụng và phân tích các kiến thức môn học ở m ức độ khá.
Kết quả này c ũng cho thấy sinh viên đạt các kỹ n ăng nghiên
B+ 7 – 7,9
cứu, tổng hợp thông tin và thể hiện tư duy phản biện trong quá
trình đọc hiểu các chuẩn mực kế toán để trình bày quan điểm
cá nhân.
Sinh viên hoàn thành các nhiệm vụ, chứng tỏ kh ả n ăng hi ểu,
vận dụng và phân tích các kiến thức môn học ở m ức độ trung
bình khá. Kết quả này cũng cho thấy sinh viên đạt các kỹ năng
B 6 – 6,9 nghiên cứu, tổng hợp, phân tích thông tin và có thể đưa ra
quan điểm cá nhân dựa trên việc vận dụng các ki ến th ức c ủa
chuyên ngành. Tuy nhiên, sinh viên vẫn còn đôi chỗ hi ểu
nhầm hoặc vận dụng chưa hợp lý.
Sinh viên hoàn thành các nhiệm vụ, chứng tỏ kh ả n ăng hi ểu,
vận dụng và phân tích các kiến thức môn học ở m ức độ trung
C 5 – 5,9 bình. Kết quả này c ũng cho thấy sinh viên đạt các kỹ n ăng
nghiên cứu, tổng hợp thông tin và còn rất hạn chế trong s ử
dụng ngôn ngữ khoa học của môn học.
Không
0 – 4,9 Sinh viên không đáp ứng được các yêu cầu của môn học này.
đạt

14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng:

Đăng nhập vào hệ thống LMS của UEH để tải các tài liệu, hoàn thành các bài tập theo
yêu cầu của giảng viên.
Sinh viên có thể sử dụng diễn đàn trên hệ thống LMS để trao đổi học thuật lẫn nhau.
Sinh viên có thể liên hệ với giảng viên thông qua xem lịch tư vấn của giảng viên. Sau
một vài bài kiểm tra quá trình với kết quả không tốt, sinh viên nên liên hệ với giảng
viên để có thể phụ đạo thêm hoặc tư vấn kỹ năng làm bài để có kết quả tốt hơn.

18
TP.HCM, ngày 15 tháng 3 năm 2021

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) Phó trưởng Bộ môn Kế toán quản trị

Trần Anh Hoa Lê Hoàng Oanh

Xác nhận của Bộ môn

Trưởng Bộ môn Kế toán quản trị

TS. Huỳnh Lợi

19

You might also like