You are on page 1of 12

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KINH DOANH QUỐC TẾ


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): KINH DOANH QUỐC TẾ

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần: Phân tích kinh doanh - Business Analytics
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department):
Bộ môn Kinh doanh Quốc tế.
4. Trình độ (Level of competency):
Giảng dạy cho sinh viên Đại học năm thứ ba
(apply for bachelor students at the 3rd academic year)
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): ……………………………………………
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh
doanh
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):

1
Phân tích kinh doanh đề cập đến cách thức mà các tổ chức như doanh nghiệp, tổ chức
phi chính phủ, và các cơ quan chính phủ có thể sử dụng dữ liệu để hiểu sâu và đưa ra
quyết định tốt hơn. Phân tích kinh doanh được áp dụng trong vận hành, tiếp thị, tài
chính, và hoạch định chiến lược với bộ phận chức năng khác. Khả năng sử dụng dữ
liệu một cách hiệu quả để ra quyết định nhanh chóng, chính xác và chuyên nghiệp đã
là một lợi thế chiến lược quan trọng đối với các công ty. Phân tích kinh doanh đang trở
thành một khả năng quan trọng đối với các doanh nghiệp ở tất cả các loại hình và tất
cả các qui mô.
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về việc phân tích hoạt động kinh
doanh và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Học phần
cũng giúp sinh viên hình thành các kỹ năng cần thiết để xử lý các tình huống thực tế
trong hoạt động kinh doanh: phân tích, tổng hợp số liệu, dự đoán tình huống, đề xuất
phương hướng giải quyết vấn đề. Trong khóa học này, sinh viên sẽ tìm hiểu để xác
định, đánh giá và nắm bắt cơ hội phân tích kinh doanh để tạo ra giá trị mới cho tổ
chức.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần này sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Nắm được một số công cụ cơ bản, phương pháp giúp khai thác dữ liệu
lịch sử để tìm kiếm lý do đằng sau sự thành công hoặc thất bại của quá trình
kinh doanh của các tổ chức, doanh nghiệp trong quá khứ.
- CLO1.2: Hiểu được và có thể sử dụng các phương pháp hồi quy, dự đoán, xây
dựng và phân tích mô hình dự đoán để dự đoán các tình huống xảy ra trong
tương lai, kết quả kinh doanh trong tương lai của doanh nghiệp
- CLO1.3: Hiểu được các phương pháp tối ưu hóa tuyến tính, số nguyên và phi
tuyến tính như mô hình lựa chọn quy trình (process selection model), mô hình
danh mục đầu tư (porfolio investment model), mô hình vận chuyển
(transportation model), Mô hình quy hoạch sản xuất nhiều giai đoạn. Từ các mô
hình này đưa ra các đề xuất phát triển hoặc cải thiện kết quả kinh doanh cho
doanh nghiệp.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Có khả năng khai thác, trình bày dữ liệu lịch sử và phân tích mô tả dữ
liệu
- CLO2.2: Có khả năng vận dụng linh hoạt các mô hình hồi quy vào dự đoán các
kết quả trong tương lai liên quan đến số liệu thu thập được
- CLO2.3: Ứng dụng các phương pháp tối ưu để đề xuất giải pháp cho các vấn đề
như quy hoạch và lựa chọn quy trình sản xuất, vận chuyển, lựa chọn danh mục
đầu tư
2
- CLO2.4: Thành thạo các kỹ năng đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực
hiện.
- CLO2.5: Thành thạo các kỹ năng làm hợp tác và làm việc nhóm trong nghiên
cứu
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Chuyển kết quả của các phân tích kinh doanh thành các quy trình hành
động hiệu quả.
- CLO3.2: Thể hiện được năng lực quản lý và lãnh đạo hiệu quả
- CLO3.3: Thể hiện việc ra quyết định có đạo đức trong các tình huống có cấu
trúc hoặc không có cấu trúc rõ ràng.

3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3) 1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
CLO1.1: Nắm được một số công cụ cơ bản,
P S
phương pháp giúp khai thác dữ liệu lịch sử
CLO1.2: Hiểu được và có thể sử dụng các
phương pháp hồi quy, dự đoán, xây dựng và H H S
phân tích mô hình dự đoán
CLO1.3: Hiểu được các phương pháp tối ưu
H H S
hóa tuyến tính, số nguyên và phi tuyến tính
CLO2.1: Có khả năng khai thác, trình bày dữ
S H H H
liệu lịch sử và phân tích mô tả dữ liệu
CLO2.2: Có khả năng vận dụng linh hoạt các
mô hình hồi quy vào dự đoán các kết quả
S H H S P H
trong tương lai liên quan đến số liệu thu thập
được
CLO2.3: Ứng dụng các phương pháp tối ưu
để đề xuất giải pháp cho các vấn đề như quy
S H H S P H
hoạch và lựa chọn quy trình sản xuất, vận
chuyển, lựa chọn danh mục đầu tư
CLO2.4: Thành thạo các kỹ năng đánh giá
S H
chất lượng công việc và kết quả thực hiện.
CLO2.5: Thành thạo các kỹ năng làm hợp tác
H S
và làm việc nhóm trong nghiên cứu
CLO3.1: Chuyển kết quả của các phân tích
kinh doanh thành các quy trình hành động H
hiệu quả.
CLO3.2: Thể hiện được năng lực quản lý và
H
lãnh đạo hiệu quả
CLO3.3: Thể hiện việc ra quyết định có đạo
đức trong các tình huống có cấu trúc hoặc H H
không có cấu trúc rõ ràng.

4
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: James R. Evans (2012), Business Analytics: Methods, Models, and
Decisions. Pearson.
Tài liệu 2: Kush R Varshney (2012), Introduction to Business Analytics, IBM Thomas
J Watson Research Center.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Bruce Bowerman, Richard O'Connell, Emilly Murphree. Business Statistics
in Practice: Using Data, Modeling, and Analytics, 8th ed. Mc Graw Hill
Tài liệu 2: Chritopher R. Thomas &S. Charles Moris (2014). Managerial economics:
foundations of business analysis and strategy, 11thed. The McGraw Hill economics
series.
Tài liệu 3: ……………………………………………………………………………
10.3 Khác (Others):
Khóa học này sẽ đòi hỏi sử dụng Windows Excel và giảng viên sẽ cung cấp a business
analytics excel add-in. add-in này chỉ chạy trên Windows, vì vậy người dùng Mac sẽ
cần để có thể khởi động vào Windows. Và một số phần mềm hỗ trợ khác.

6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy (Content) Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (tên chương, phần) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (chapter, section) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Nền tảng của phân tích kinh doanh: Học trên lớp 4 Chương 1,2 Đọc trước chương 1,2 CLO1.1, CLO1.2,
(5 tiết) - Giới thiệu về phân tích kinh doanh tiết + 1 tiết học SV sử dụng tiết 5 để làm CLO1.3
- Phân tích kinh doanh trên bảng tính online trên LMS bài tập trên LMS
Buổi 2 Phân tích mô tả I: Học trên lớp 4 Chương 4, 6 Đọc trước chương CLO1.1, CLO2.1
(5 tiết) - Các phương pháp thống kê mô tả tiết + 1 tiết học 4,6
- Lấy mẫu và ước lượng online trên LMS SV sử dụng tiết 5 để làm
bài tập trên LMS
Buổi 3 Phân tích mô tả II: Kiểm định giả Học trên lớp 4 Chương 7 Đọc trước chương 7 CLO1.1, CLO2.1,
(5 tiết) thiết tiết + 1 tiết học SV sử dụng tiết 5 để làm CLO2.4, CLO2.5,
- t-test, z-test online trên LMS bài tập trên LMS CLO3.1, CLO3.2
- ANOVA, Chi-square
Buổi 4 Phân tích dự báo I: Đường xu Học trên lớp 4 Chương 8 Đọc trước chương 8 CLO1.2, CLO2.2,
(5 tiết) hướng và phân tích hồi quy tiết + 1 tiết học SV sử dụng tiết 5 để làm CLO2.4, CLO2.5,
- Mô hình hóa mối quan hệ và các xu online trên LMS bài tập trên LMS CLO3.1
hướng từ dữ liệu
- Hồi quy đơn biến
- Hồi quy tuyến tính đa biến
Buổi 5 Phân tích dự báo II:Các phương Học trên lớp 4 Chương 9 Đọc trước chương 9 CLO1.2, CLO2.2,
(5 tiết) pháp dự báo tiết + 1 tiết học SV sử dụng tiết 5 để làm CLO2.4, CLO2.5,
- Mô hình dự báo sử dụng chuỗi thời online trên LMS bài tập trên LMS CLO3.1, CLO3.2
gian
- Mô hình dự báo chuỗi thời gian với
một xu hướng tuyến tính
- Mô hình dự báo chuỗi thời gian với

7
tính thời vụ
Buổi 6 Phân tích đề xuất I: Giới thiệu về tối Học trên lớp 4 Chương 13 Đọc trước chương 13 CLO1.3, CLO2.3
(5 tiết) ưu tuyến tính tiết + 1 tiết học SV sử dụng tiết 5 để làm CLO2.4, CLO2.5,
- Xây dựng mô hình tối ưu tuyến tính online trên LMS bài tập trên LMS CLO2.6, CLO3.1,
- Sử dụng solver cho bài toán tối ưu
tuyến tính
Buổi 7 Phân tích đề xuất II: Ứng dụng tối Học trên lớp 4 Chương 14 Đọc trước chương 14 CLO1.3, CLO2.3
(5 tiết) ưu tuyến tính tiết + 1 tiết học SV sử dụng tiết 5 để làm CLO2.4, CLO2.5,
- Mô hình lựa chọn quy trình online trên LMS bài tập trên LMS CLO2.6, CLO3.1,
(process selection model) CLO3.2, CLO3.3
- Mô hình danh mục đầu tư (porfolio
investment model)
- Mô hình vận chuyển (transportation
model)
- Mô hình quy hoạch sản xuất nhiều
giai đoạn
Buổi 8 Phân tích đề xuất III: Tối ưu tuyến Học trên lớp 4 Chương 15 Đọc trước chương 15 CLO1.3, CLO2.3
(5 tiết) tính số nguyên tiết + 1 tiết học SV sử dụng tiết 5 để làm CLO2.4, CLO2.5,
- Tối ưu tuyến tính nhị nguyên: mô online trên LMS bài tập trên LMS CLO2.6, CLO3.1,
hình lựa chọn dự án, mô hình lô gic CLO3.2, CLO3.3
- Tối ưu tuyến tính số nguyên hỗn
hợp: Mô hình địa điểm dự án và phân
phối, Mô hình chi phí cố định
Buổi 9 Thuyết trình nhóm Học trên lớp 4 SV sử dụng tiết 5 để làm CLO1.1, CLO1.2,
(5 tiết) tiết + 1 tiết học bài tập trên LMS CLO1.3, CLO2.1,
online trên LMS CLO2.2, CLO2.3,
CLO2.4, CLO2.5,
CLO3.1, CLO3.2,
CLO3.3
Tổng cộng:

8
45 tiết

9
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

- Dự lớp: Tham dự ít nhất 80% số tiết quy định.


- Bài tập: thảo luận trên lớp, phân nhóm làm bài tập tình huống ở nhà và thảo luận
trên diễn đàn e-learning theo sự phân công của giảng viên.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10%
- Bài tập: 20%
- Thuyết trình nhóm: 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 10% số quá 20% số
dự đầy đủ buổi nào 20% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Chất lượng đóng 40 Sáng tạo, phù Phù hợp Có khi phù Không phù
góp ý kiến hợp hợp, có khi hợp

10
chưa phù
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Quản lý thời gian 10 Làm chủ thời Hoàn toàn Hoàn thành Quá giờ
gian và hoàn đúng thời đúng thời
toàn linh hoạt gian, thỉnh gian, không

11
thoảng có
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

TP.HCM, ngày tháng năm

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

12

You might also like