You are on page 1of 9

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): KINH DOANH THƯƠNG MẠI


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): KINH DOANH THƯƠNG MẠI

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English): KINH DOANH TOÀN CẦU TRONG KỶ NGUYÊN SỐ
2. Mã học phần (Course code): (Phòng QLĐT-CTSV sẽ bổ sung)
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Thương mại
4. Trình độ (Level of competency): Cao học
5. Số tín chỉ (Credits): 03
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 30 giờ tín chỉ
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 15
giờ tín chỉ
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): sinh viên phải tự học, tự nghiên cứu những
nội dung và tài liệu theo yêu cầu của giảng viên trong từng buổi giảng
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): N/A

8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):

1
Nội dung của môn học đề cập đến môi trường kinh doanh trong bối cảnh kinh tế toàn
cầu hiện nay và các định hướng chiến lược kinh doanh khi các công ty tiến hành mở
rộng hoạt động kinh doanh trên thị trường thế giới.

9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Quản trị bán hàng và kinh doanh số sẽ đạt
được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
 CLO1.1: Hiểu các yếu tố quan trọng tác động đến việc hình thành nên môi
trường kinh doanh quốc tế.
 CLO1.2: Biết đến các lý thuyết thương mại quốc tế và các công cụ thương mại
quốc tế.
 CLO1.3: Nhận biết loại hình thâm nhập thị trường.
 CLO1.4: Biết đến các khía cạnh ra quyết định trong việc quản trị các chức năng
hoạt động trong kinh doanh quốc tế.
 CLO1.5: Phân tích ảnh hưởng của môi trường kinh doanh quốc tế đến hoạt
động của doanh nghiệp.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
 CLO2.1: Biết các thông tin và các nguồn thông tin cần thiết để tìm hiểu môi
trường kinh doanh quốc tế.

 CLO2.2: rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng truyền đạt, kỹ năng báo
cáo và thuyết trình.

9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)

 CLO3.1: Phát triển khả năng tự học


 CLO3.2: Tự tin và linh hoạt trong giao tiếp
 CLO3.3: Tôn trọng sự khác biệt của mỗi cá nhân

2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3) PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
CLO1.1 Hiểu các yếu tố quan trọng tác động đến việc P S S S S
hình thành nên môi trường kinh doanh quốc tế
CLO1.2 Biết đến các lý thuyết thương mại quốc tế và P H H H H
các công cụ thương mại quốc tế
CLO1.3 Nhận biết loại hình thâm nhập thị trường H S H H
CLO1.4: Biết đến các khía cạnh ra quyết định trong việc S S S S S P P
quản trị các chức năng hoạt động trong kinh doanh quốc
tế
CLO1.5: Phân tích ảnh hưởng của môi trường kinh H H H H S S S S
doanh quốc tế đến hoạt động của doanh nghiệp
CLO2.1: Biết các thông tin và các nguồn thông tin cần S S H H S S P P S H S
thiết để tìm hiểu môi trường kinh doanh quốc tế
CLO2.2: Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng S S S H P H S
truyền đạt, kỹ năng báo cáo và thuyết trình
CLO3.1: Phát triển khả năng tự học S S S
CLO3.2: Tự tin và linh hoạt trong giao tiếp H P S P
CLO3.3: Tôn trọng sự khác biệt của mỗi cá nhân S S S

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

3
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)

Tài liệu 1: International business: Environments and Operations; 15th ed.

Tài liệu 2: Hill (2014) Quản trị Toàn cầu Hiện đại [Global Business Today]. Mc
GrawHill
Tài liệu 3: Cavusgil, S. T., Knight, G., & Riesenberger, J. R. (2019). International
Business: The New Realities.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Giảng viên sẽ giới thiệu thêm tài liệu cập nhật trên lớp
10.3 Khác (Others):
Các tài liệu trên Internet liên quan tới Kinh doanh toàn cầu
Các bài thuyết trình tại lớp
Các tình huống trong ngân hàng tình huống của trường được sử dụng để giảng dạy

4
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):

Date Content Location Note

W1 29/02 Couse introduction B2-406


Group pick up + topic

W2 07/03 LMS NO CLASS GV bị trùng giờ

W3 14/03 Content 1 B2-406

W4 21/03 Content 2 B2-406

W5 28/03 Content 3 B2-406

W6 04/04 Content 4 B2-406

W7 11/04 Content 5 + Midterm exam B2-406 10%

W8 25/04 Group case study B2-406 10%

W9 02/05 Group presentation (G1, 2, 3) B2-406 20%

W10 09/05 Group presentation (G4, 5, 6) B2-406 20%

W11 16/05 In-class evaluation grade B2-406 50%


Exam revision (PRO)

W12 23/05 Dự trù LMS NO CLASS

5
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá
nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Tham dự lớp học/thảo luận: 10%
- Kiểm tra giữa kỳ: 10%
- Bài tập phân tích nhóm: 10%
- Bài thuyết trình nhóm: 20%
- Thi kết thúc học phần (PRO): 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động

Vắng không Vắng không


Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận

Kỹ năng thảo 40 Phân tích Phân tích, Phân tích, Phân tích,
luận đánh giá tốt đánh giá khá đánh giá khi đánh giá

6
tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt

Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (50%)
(100%) (75%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung
Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng

Cấu trúc bài


Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
hợp lý hợp lý chưa hợp lý
Cấu trúc và tính hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ

Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng

7
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt

Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống

Trả lời đúng Trả lời đúng


đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được

Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ

14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

1. Sinh viên có tài liệu đã được chuẩn bị sẵn trên hệ thống học tập trực tuyến của
trường (Bài giảng và tài liệu đọc) sinh viên được khuyến khích đọc các tài liệu trên
LMS.
2. Giảng viên giải đáp thắc mắc trực tiếp tại lớp và trên hệ thống học trực tuyến của
trường (LMS).

8
TP.HCM, ngày tháng năm

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN

You might also like