Professional Documents
Culture Documents
03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1
Nội dung của môn học đề cập đến môi trường kinh doanh trong bối cảnh kinh tế toàn
cầu hiện nay và các định hướng chiến lược kinh doanh khi các công ty tiến hành mở
rộng hoạt động kinh doanh trên thị trường thế giới.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Quản trị bán hàng và kinh doanh số sẽ đạt
được các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
CLO1.1: Hiểu các yếu tố quan trọng tác động đến việc hình thành nên môi
trường kinh doanh quốc tế.
CLO1.2: Biết đến các lý thuyết thương mại quốc tế và các công cụ thương mại
quốc tế.
CLO1.3: Nhận biết loại hình thâm nhập thị trường.
CLO1.4: Biết đến các khía cạnh ra quyết định trong việc quản trị các chức năng
hoạt động trong kinh doanh quốc tế.
CLO1.5: Phân tích ảnh hưởng của môi trường kinh doanh quốc tế đến hoạt
động của doanh nghiệp.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
CLO2.1: Biết các thông tin và các nguồn thông tin cần thiết để tìm hiểu môi
trường kinh doanh quốc tế.
CLO2.2: rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng truyền đạt, kỹ năng báo
cáo và thuyết trình.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3) PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
CLO1.1 Hiểu các yếu tố quan trọng tác động đến việc P S S S S
hình thành nên môi trường kinh doanh quốc tế
CLO1.2 Biết đến các lý thuyết thương mại quốc tế và P H H H H
các công cụ thương mại quốc tế
CLO1.3 Nhận biết loại hình thâm nhập thị trường H S H H
CLO1.4: Biết đến các khía cạnh ra quyết định trong việc S S S S S P P
quản trị các chức năng hoạt động trong kinh doanh quốc
tế
CLO1.5: Phân tích ảnh hưởng của môi trường kinh H H H H S S S S
doanh quốc tế đến hoạt động của doanh nghiệp
CLO2.1: Biết các thông tin và các nguồn thông tin cần S S H H S S P P S H S
thiết để tìm hiểu môi trường kinh doanh quốc tế
CLO2.2: Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng S S S H P H S
truyền đạt, kỹ năng báo cáo và thuyết trình
CLO3.1: Phát triển khả năng tự học S S S
CLO3.2: Tự tin và linh hoạt trong giao tiếp H P S P
CLO3.3: Tôn trọng sự khác biệt của mỗi cá nhân S S S
3
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 2: Hill (2014) Quản trị Toàn cầu Hiện đại [Global Business Today]. Mc
GrawHill
Tài liệu 3: Cavusgil, S. T., Knight, G., & Riesenberger, J. R. (2019). International
Business: The New Realities.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Giảng viên sẽ giới thiệu thêm tài liệu cập nhật trên lớp
10.3 Khác (Others):
Các tài liệu trên Internet liên quan tới Kinh doanh toàn cầu
Các bài thuyết trình tại lớp
Các tình huống trong ngân hàng tình huống của trường được sử dụng để giảng dạy
4
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
5
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá
nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Tham dự lớp học/thảo luận: 10%
- Kiểm tra giữa kỳ: 10%
- Bài tập phân tích nhóm: 10%
- Bài thuyết trình nhóm: 20%
- Thi kết thúc học phần (PRO): 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Kỹ năng thảo 40 Phân tích Phân tích, Phân tích, Phân tích,
luận đánh giá tốt đánh giá khá đánh giá khi đánh giá
6
tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
7
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
1. Sinh viên có tài liệu đã được chuẩn bị sẵn trên hệ thống học tập trực tuyến của
trường (Bài giảng và tài liệu đọc) sinh viên được khuyến khích đọc các tài liệu trên
LMS.
2. Giảng viên giải đáp thắc mắc trực tiếp tại lớp và trên hệ thống học trực tuyến của
trường (LMS).
8
TP.HCM, ngày tháng năm