You are on page 1of 25

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


--------------------- ---------------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Tất cả các ngành

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Tên học phần: Hệ thống thông tin quản lý
Tên tiếng Anh: Management Information Systems
1. Mã học phần MIS02A
2. Ký hiệu học phần N/A
3. Số tín chỉ 3
4. Phân bố thời gian
- Lý thuyết 27 tiết
- Bài tập/Thảo luận 6 tiết
- Thực hành/ Thí nghiệm 24 tiết
- Tự học 90 tiết
5. Các giảng viên giảng dạy học phần
- Giảng viên phụ trách chính ThS. Ngô Thùy Linh
- Các giảng viên tham gia giảng dạy Tất cả giảng viên trong khoa
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần Bộ môn Tin học quản lý
6. Điều kiện tham gia học phần
- Học phần tiên quyết Năng lực số ứng dụng

☒ Bắt buộc ⬜ Tự chọn (bắt buộc)


7. Loại học phần

⬜ Kiến thức giáo dục đại cương


8. Thuộc khối kiến thức (study unit,
modules, macro, block …)
☒ Kiến thức cơ sở ngành

1
⬜ Kiến thức chuyên ngành

⬜ Tốt nghiệp

2
9. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần Hệ thống thông tin quản lý là học phần bắt buộc, thuộc khối kiến thức cơ sở
ngành, đây là môn học trong tuyến các môn học liên quan đến Năng lực số nhằm đảm bảo cho
sinh viên đạt được Năng lực số cần thiết trong bối cảnh thời đại số hiện nay. Học phần này cung
cấp cho sinh viên những kiến thức: tổng quan về hệ thống thông tin quản lý, hệ thống thông tin
với chiến lược của tổ chức, hệ thống kinh doanh thông minh, hệ thống thông tin cộng tác, quy
trình và phát triển hệ thống thông tin trong các tổ chức, doanh nghiệp.
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có các kỹ năng về năng lực số trong hoạt động
chuyên môn và học tập suốt đời. Ngoài ra, sinh viên còn được rèn luyện kỹ năng về khởi nghiệp
và đổi mới sáng tạo.
10. Chuẩn đầu ra của học phần:
a. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:

Kiến thức Kỹ năng


ST Chuẩn đầu ra học phần Thái độ
T (Cognitive (Psychomoto
(Course Learning Outcome) (Affective)
) r)
CL Lựa chọn các thiết bị, phần mềm, dịch vụ
O1 CNTT phù hợp để khai thác, quản lý, phân Tỏ thái độ
Phân tích Chính xác
phối dữ liệu phục vụ cho học tập, giao tiếp, (Valuing)
cộng tác trong môi trường số. (Analyze) (Precision)

CL Mô phỏng được quy trình nghiệp vụ trong Vận dụng Chính xác Tổ chức
O2 các HTTT của tổ chức bằng công cụ số (Apply) (Precision) (Organizati
thích hợp on)
CL Nhìn nhận vấn đề đa chiều đưa ra các ý Vận dụng Vận dụng Tỏ thái độ
O3 tưởng mới và cơ hội khởi nghiệp bằng cách (Valuing)
(Apply) (Apply)
sử dụng công cụ số.

3
b. Ma trận liên kết của CĐR học phần (CLOs) với CĐR Chương trình đào tạo (PLOs)
CTĐT\CLO CLO1 CLO2 CLO3

Ngân hàng 4.1.M3, 4.3.M3, 4.2.R2 4.4.R2

Tài chính 4.1.M3, 4.3. M3, 4.2.R2 4.4.R2

Kế toán 4.1.M3, 4.3.M3, 4.2.R2 4.4.R2 2.11.R2, 2.12.R2,


2.14.R2

Quản trị kinh 4.1.M3, 4.3.M3, 4.2.R2 4.4.R2 7.1.R2, 7.2.R2


doanh

Kinh doanh quốc tế 4.1.M3, 4.3.M3, 4.2.R2 4.4.R2, 2.8.R2,


2.9.R2, 2.10.R2

Ngôn ngữ Anh 4.1.M3, 4.3.M3, 4.2.R2 4.4.R2

Hệ thống thông tin 4.1.M3, 4.2.M3, 4.3.M3 4.4.M3 2.11.R2, 2.12.R2,


quản lý 2.13.R2

Công nghệ thông tin 4.1.M3, 4.2.M3, 4.3.M3 4.4.M3 2.11.R2, 2.12.R2,
2.13.R2

4
11. Đánh giá học phần:
Hoạt động đánh giá được thiết kế đo lượng mức độ đạt chuẩn đầu ra học phần của người học.
Thành phần Hoạt động đánh Phương Trọng số Thời điểm CĐR
đánh giá giá pháp đánh HP
(%) (tuần đào
giá tạo) (CLO)
Đánh giá A11 - Chuyên cần Mức độ tham 10%
quá trình dự các buổi
(40%) học và mức
độ đóng góp Tuần 1 đến
của cá nhân Tuần 8
vào các hoạt
động học tập

A12 - Kiểm tra 1 Tự luận 15% Tuần 5 CLO1

A13 - Kiểm tra 2 Thực hành 15% Tuần 7 CLO2

Đánh giá A21 - Cuối kỳ Bài tập lớn 60% Theo kế CLO1
tổng kết theo nhóm hoạch của CLO2
(60%) trường
(Tuần 9 – CLO3
11)
12. Kế hoạch giảng dạy và học tập
Buổi 1 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1
Nội dung Chương 1. Sự cần thiết và vai trò của hệ thống thông tin quản

1.1 Giới thiệu môn học HTTTQL trong các trường kinh tế
1.1.1 Cuộc cách mạng kỹ thuật số
1.1.2 Luật Moore
1.1.3 Luật Metcalfe
1.1.4 Một số yếu tố khác thúc đẩy sự thay đổi kỹ thuật số
1.2 Tổng quan về HTTTQL
1.2.1 Các thành phần của HTTT
1.2.2 Quản lý và sử dụng HTTT
1.2.3 Xác định chiến lược của tổ chức

5
1.3 Sử dụng mô hình 5 thành phần của HTTT
1.3.1 Thành phần core của HTTT
1.3.2 HTTT công nghệ cao & HTTT công nghệ thấp
1.3.3 Mục đích của HTTT mới

Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 1)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 1)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:


- Thuyết trình: Giới thiệu giải thích các nội dung của học phần,
của chương
Học tập:
- Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi cho giảng viên về các vấn đề còn
khúc mắc.
- Tham gia các hoạt động khác theo yêu cầu, hướng dẫn của
giảng viên.
- Nghe giảng, ghi chép.
Học ở nhà:
- Làm Bài tập Chương 1
- Đọc tiếp tài liệu Chương 1
- Chuẩn bị câu hỏi, các vấn đề thắc mắc cần giảng viên hỗ trợ.
Hoạt động đánh giá
Buổi 2 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1
Nội dung Chương 1. Sự cần thiết và vai trò của hệ thống thông tin quản

1.4 Thông tin
1.4.1 Một số khái niệm

6
1.4.2 Nguồn của thông tin
1.5 Một số đặc điểm cần thiết của dữ liệu
1.5.1 Tính chính xác
1.5.2 Tính kịp thời
1.5.3 Tính liên quan
1.5.4 Tính phù hợp
1.5.5 Một số đặc điểm khác
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 1)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 1)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:


- Thuyết trình: Giới thiệu giải thích các nội dung của học phần,
của chương
Học tập:
- Trả lời câu hỏi: Trả lời câu hỏi của giảng viên liên quan đến
các các ví dụ giảng viên trình bày.
- Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi cho giảng viên về các vấn đề còn
khúc mắc.
- Tham gia các hoạt động khác theo yêu cầu, hướng dẫn của
giảng viên.
- Nghe giảng, ghi chép, trao đổi.
Học ở nhà:
- Làm Bài tập Chương 1
- Đọc tài liệu Chương 2. Tìm hiểu trước các phần mềm cộng
tác.
- Chuẩn bị câu hỏi, các vấn đề thắc mắc cần giảng viên hỗ trợ.
Hoạt động đánh giá
Buổi 3 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1

7
Nội dung Chương 2: Hệ thống thông tin cộng tác
2.1 Đặc điểm quan trọng của cộng tác
2.1.1 Tầm quan trọng của sự phê bình mang tính xây dựng
2.1.2 Một số hướng dẫn đưa ra và nhận những lời chỉ trích mang
tính xây dựng
2.2 Điều kiện để cộng tác thành công
2.2.1 Kết quả thành công
2.2.2 Tăng trưởng năng lực nhóm
2.2.3 Trải nghiệm có ý nghĩa và hài lòng
2.3 Mục đích của sự cộng tác
2.3.1 Cung cấp thông tin kịp thời
2.3.2 Đưa ra quyết định
2.3.3 Giải quyết vấn đề
2.3.4 Quản lý các dự án
2.4 Một số yêu cầu cho hệ thống thông tin cộng tác
2.4.1 Các thành phần của hệ thống cộng tác
2.4.2 Chia sẻ nội dung và tương tác
2.5 Lợi ích khi sử dụng các công cụ cộng tác
2.5.1 Sử dụng công cụ cộng tác để tăng cường kỹ năng tương tác
2.5.2 Sử dụng công cụ cộng tác để quản lý chia sẻ nội dung
2.5.3 Sử dụng công cụ cộng tác để quản lý các nhiệm vụ
2.6 Hệ thống cộng tác phù hợp với nhóm dự án
2.6.1 Một số điều kiện của công cụ cộng tác
2.6.2 Chọn công cụ phù hợp với nhóm dự án
2.6.3 Quy trình và con người
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 2)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 7)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.

8
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:


- Hỏi đáp: Tạo sự tập trung và hướng sinh viên tới các nội dung
chính của buổi học.
- Thuyết trình: Giới thiệu giải thích các nội dung của chương.
- Hoạt động nhóm: Chia nhóm cho sinh viên thực hiện: Xác định
các phần mềm cộng tác phù hợp
Học tập:
- Trả lời câu hỏi: Trả lời câu hỏi của giảng viên
- Làm việc nhóm: lập nhóm, thảo luận, thực hiện các yêu cầu
giảng viên đã đưa ra
- Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi cho giảng viên về các vấn đề còn khúc
mắc.
- Tham gia các hoạt động khác theo yêu cầu, hướng dẫn của
giảng viên.
- Nghe giảng, ghi chép, trao đổi.
Học ở nhà:
- Ôn tập lại các nội dung đã học trong buổi học trước
- Làm bài tập Chương 2, cài đặt trải nghiệm các phần mềm cộng
tác.
- Đọc trước tài liệu Chương 3 trong giáo trình chính của môn học.
Hoạt động đánh giá
Buổi 4 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2
Nội dung Chương 3: Chiến lược và các hệ thống thông tin
3.1 Chiến lược tổ chức xác định cấu trúc HTTT
3.1.1 Cách thức để chiến lược của tổ chức xác định cấu
trúc HTTT
3.1.1 Năm thành phần xác định cấu trúc ngành kinh doanh
3.1.3 Phân tích cấu trúc ngành kinh doanh xác định chiến
lược cạnh tranh
3.2 Chiến lược cạnh tranh xác định chuỗi giá trị
3.2.1 Các hoạt động chính trong chuỗi giá trị

9
3.2.2 Các hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị
3.2.3 Chuỗi giá trị

Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 3)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 2)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:


- Hỏi đáp: Tạo sự tập trung và hướng sinh viên tới các nội dung
chính của buổi học.
- Thuyết trình: Giới thiệu giải thích các nội dung của chương.
Học tập:
- Trả lời câu hỏi: Trả lời câu hỏi của giảng viên
- Làm việc nhóm: lập nhóm, thảo luận, thực hiện các yêu cầu
giảng viên đã đưa ra
- Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi cho giảng viên về các vấn đề còn khúc
mắc.
- Tham gia các hoạt động khác theo yêu cầu, hướng dẫn của
giảng viên.
- Nghe giảng, ghi chép.
Học ở nhà:
- Ôn tập lại các nội dung đã học trong buổi học trước
- Đọc tiếp tài liệu Chương 3 trong giáo trình chính của môn học.
Hoạt động đánh giá
Buổi 5 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2
Nội dung Chương 3: Chiến lược và các hệ thống thông tin
3.3 Xác định cấu trúc HTTT
3.3.1 Quy trình nghiệp vụ tạo ra giá trị

10
3.3.2 Chiến lược cạnh tranh xác định quy trình nghiệp vụ
và cấu trúc của HTTT
3.4 HTTT tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
3.4.1 Giới thiệu
3.4.2 Lợi thế cạnh tranh thông qua sản phẩm
3.4.3 Lợi thế cạnh tranh thông qua quy trình nghiệp vụ
3.4.4 HTTT tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 3)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 2)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:


- Hỏi đáp: Tạo sự tập trung và hướng sinh viên tới các nội dung
chính của buổi học.
- Thuyết trình: Giới thiệu giải thích các nội dung của chương.
Học tập:
- Trả lời câu hỏi: Trả lời câu hỏi của giảng viên
- Làm việc nhóm: lập nhóm, thảo luận, thực hiện các yêu cầu
giảng viên đã đưa ra
- Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi cho giảng viên về các vấn đề còn khúc
mắc.
- Tham gia các hoạt động khác theo yêu cầu, hướng dẫn của
giảng viên.
- Nghe giảng, ghi chép.
Học ở nhà:
- Ôn tập lại các nội dung đã học trong buổi học trước
- Làm bài tập Chương 3 trong giáo trình chính của môn học.

11
Hoạt động đánh giá
Buổi 6 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2
Nội dung Làm và chữa bài tập chương 1, 2, 3
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 1, 2, 3)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 1, 2, 7)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng dạy:


- Khảo sát sơ lược tình trạng sinh viên làm bài tập đã được
giao trong buổi học trước
- Trả lời, hướng dẫn thực hành theo vấn đề thực tế sinh viên
vướng mắc
Học tập:
- Lắng nghe và đặt câu hỏi
- Thực hiện các yêu cầu bài tập
- Chia sẻ nội dung đã hoàn thiện trước lớp
Học ở nhà:
- Hoàn thành các bài tập chưa thực hiện xong trên lớp
Hoạt động đánh giá Kiểm tra trắc nghiệm
Buổi 7 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2
Nội dung Chương 4: Các quy trình, tổ chức và hệ thống thông tin
4.1 Phân loại quy trình
4.1.1 Quy trình có cấu trúc và quy trình động
4.1.2 Phân loại quy trình theo quy mô tổ chức
4.2 HTTT cải thiện chất lượng quy trình
4.2.1 Quy trình được cải thiện
4.2.2 HTTT cải thiện chất lượng quy trình

12
4.3 HTTT hạn chế một số vấn đề của thông tin silo
4.3.1 Một số vấn đề của thông tin silo
4.3.2 Tổ chức giải quyết vấn đề của thông tin silo
4.3.3 Tình huống
4.4 Hệ thống ERP, CRM, EAI
4.4.1 Sự cần thiết tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ
4.4.2 Một số giải pháp về ứng dụng cho doanh nghiệp
4.4.3 Hệ quản trị quan hệ khách hàng CRM
4.4.4 Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp ERP
4.4.4 Hệ thống tích hợp ứng dụng doanh nghiệp EAI
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 7)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 8)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:


- Thuyết trình: Giới thiệu giải thích các nội dung của học phần,
của chương
- Phương pháp chiếu clip: nêu ra các vấn đề, dẫn dắt sinh viên
hiểu khái niệm, bối cảnh của tổ chức và nhu cầu, xu thế phát
triển,...
Học tập:
- Trả lời câu hỏi: Trả lời câu hỏi của giảng viên liên quan đến các
nội dung trình chiếu trong clip.
- Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi cho giảng viên về các vấn đề còn khúc
mắc.
- Tham gia các hoạt động khác theo yêu cầu, hướng dẫn của
giảng viên.
- Nghe giảng, ghi chép.
Học ở nhà:

13
- Đọc tiếp tài liệu Chương 4.
- Chuẩn bị câu hỏi, các vấn đề khúc mắc cần giảng viên hỗ trợ.
Hoạt động đánh giá
Buổi 8: (06 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO3, CLO2
Nội dung Thực hành trải nghiệm hệ thống CRM
Hoạt động dạy và học Hướng dẫn:
- Nêu mục tiêu chung buổi thực hành
- Chuẩn bị môi trường thực hành
- Nêu yêu cầu thực hành
- Hướng dẫn thực hành chung
- Quy định thời gian thực hành trong từng nội dung
- Chia nhóm sinh viên thực hành theo chủ đề, công cụ sử
dụng,…
- Trả lời, hướng dẫn thực hành theo vấn đề thực tế sinh
viên vướng mắc
- Kiểm tra chất lượng chung qua quan sát sản phẩm của
sinh viên toàn lớp
Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- Làm việc nhóm
- Chia sẻ, trình chiếu sản phẩm khi giảng viên yêu cầu
- Lắng nghe và đặt câu hỏi
- Thực hành theo yêu cầu.
Học ở nhà:
- Hoàn thành các bài tập chưa thực hiện xong trên lớp
- Làm các bài tập giảng viên cho thêm để mở rộng kiến thức và
rèn luyện kỹ năng.
Hoạt động đánh giá
Buổi 9 Đóng góp CLO1, CLO3
Nội dung Bài kiểm tra tự luận 1: Tự luận
Tài liệu học tập
Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:
- Phổ biến nội dung, yêu cầu, thời gian, cấu trúc bài thi, , thang

14
điểm bài kiểm tra,..
- Phát đề
- Cho sinh viên làm bài và tính thời gian
Học tập:
- Lắng nghe, đặt câu hỏi
- Làm bài, nộp bài theo yêu cầu
Hoạt động đánh giá - Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra bài tập phân tích, tổng hợp kiến
thức.
Buổi 10: (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2, CLO3
Nội dung Chương 5: Các hệ thống kinh doanh thông minh
5.1 Tổ chức vận hành hệ thống kinh doanh thông minh
5.1.1 Cách thức tổ chức sử dụng hệ thống kinh doanh thông minh
5.1.2 Các hoạt động chính trong quy trình kinh doanh thông minh
5.1.3 Tình huống sử dụng hệ thống kinh doanh thông minh
5.2 Tổ chức sử dụng Data Warehouses và Data Marts
5.2.1 Một số vấn đề với dữ liệu hoạt động
5.2.2 Sự khác nhau giữa Data Warehouses và Data Marts
5.3 Một số kỹ thuật xử lý dữ liệu
3.5.1 Công cụ báo cáo
3.5.2 Công cụ khai phá dữ liệu
3.5.3 Dữ liệu lớn
5.4 Một số báo cáo của hệ thống BI
5.4.1 Đặc điểm của một số giải pháp báo cáo
5.4.2 Chức năng của BI server
5.4.3 Vai trò của hệ thống quản lý tri thức
5.4.4 Hệ thống quản lý nội dung
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 9)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 3)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.

15
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động đánh giá


Buổi 11: (06 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2
Nội dung Thực hành trải nghiệm phần mềm xây dựng báo cáo.
Lưu trữ và phân tích dữ liệu, xây dựng báo cáo.
Hoạt động dạy và học Hướng dẫn:
- Nêu mục tiêu chung buổi thực hành
- Chuẩn bị môi trường thực hành
- Nêu yêu cầu thực hành
- Hướng dẫn thực hành chung
- Quy định thời gian thực hành trong từng nội dung
- Chia nhóm sinh viên thực hành theo chủ đề, công cụ sử
dụng,…
- Trả lời, hướng dẫn thực hành theo vấn đề thực tế sinh viên
vướng mắc
- Kiểm tra chất lượng chung qua quan sát sản phẩm của sinh
viên toàn lớp
Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- Làm việc nhóm
- Chia sẻ, trình chiếu sản phẩm khi giảng viên yêu cầu
- Lắng nghe và đặt câu hỏi
- Thực hành theo yêu cầu.
Học ở nhà:
- Hoàn thành các bài tập chưa thực hiện xong trên lớp
- Làm các bài tập giảng viên cho thêm để mở rộng kiến thức và
rèn luyện kỹ năng.
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 9)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 3)
Sách, Tài liệu tham khảo:

16
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động đánh giá


Buổi 12: (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO2, CLO3
Nội dung Chương 6: Phát triển hệ thống thông tin
6.1 Phát triển các quy trình nghiệp vụ, hệ thống thông tin và
các ứng dụng
6.1.1 Sự khác biệt và liên quan giữa quy trình nghiệp vụ, hệ
thống thông tin và các ứng dụng
6.1.2 Xác định mục đích phát triển quy trình nghiệp vụ
6.2 Quản lý quy trình nghiệp vụ
6.2.1 Các quy trình cần được quản lý
6.2.2 Các hoạt động quản lý quy trình nghiệp vụ
6.3 Bộ ký pháp mô hình hóa quy trình nghiệp vụ
6.3.1 Sự cần thiết chuẩn hóa ký pháp quy trình nghiệp vụ
6.3.2 Tình huống quy trình nghiệp vụ đặt hàng hiện tại
6.4 Các pha của vòng đời phát triển hệ thống
6.4.1 Xác định hệ thống
6.4.2 Xác định các yêu cầu
6.4.3 Thiết kế các thành phần hệ thống
6.4.4 Thực thi hệ thống
6.4.5 Duy trì hệ thống
6.5 Chìa khóa thành công cho dự án vòng đời phát triển hệ
thống
6.5.1 Cấu trúc phân rã công việc
6.5.2 Xác định chi phí và thời gian
6.5.3 Tạo kế hoạch cho dự án
6.5.4 Điều chỉnh kế hoạch
6.5.5 Quản lý các thách thức
6.6 Scrum khắc phục một số vấn đề của vòng đời phát triển

17
hệ thống
6.6.1 Các nguyên tắc của phương pháp phát triển Agile
6.6.2 Quy trình Scrum
6.6.3 Các yêu cầu thúc đẩy quy trình Scrum
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 12)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 12)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động đánh giá Kiểm tra trắc nghiệm


Buổi 13: (06 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO2
Nội dung Thực hành mô hình hóa quy trình nghiệp vụ
Thiết kế quy trình
Xây dựng kịch bản
Mô phỏng quy trình
Hoạt động dạy và học Hướng dẫn:
- Nêu mục tiêu chung buổi thực hành
- Chuẩn bị môi trường thực hành
- Nêu yêu cầu thực hành
- Hướng dẫn thực hành chung
- Quy định thời gian thực hành trong từng nội dung
- Chia nhóm sinh viên thực hành theo chủ đề, công cụ sử
dụng,…
- Trả lời, hướng dẫn thực hành theo vấn đề thực tế sinh viên
vướng mắc
- Kiểm tra chất lượng chung qua quan sát sản phẩm của sinh
viên toàn lớp
Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường

18
- Làm việc nhóm
- Chia sẻ, trình chiếu sản phẩm khi giảng viên yêu cầu
- Lắng nghe và đặt câu hỏi
- Thực hành theo yêu cầu.
Học ở nhà:
- Hoàn thành các bài tập chưa thực hiện xong trên lớp
- Làm các bài tập giảng viên cho thêm để mở rộng kiến thức và
rèn luyện kỹ năng.
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 12)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 12)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động đánh giá


Buổi 14: (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1
Nội dung Chương 7: Quản lý hệ thống thông tin
7.1 Các chức năng và tổ chức của bộ phận hệ thống thông tin
7.1.1 Tổ chức của phòng ban hệ thống thông tin
7.1.2 Bộ phận an ninh
7.1.3 Một số vị trí nghề nghiệp liên quan
7.2 Các tổ chức lập kế hoạch vận hành hệ thống thông tin
7.2.1 Điều chỉnh hệ thống thông tin với chiến lược tổ chức
7.2.2 Phát triển các ưu tiên và thực thi trong phòng ban hệ thống
thông tin tin
7.3 Thuận lợi và hạn chế của việc thuê ngoài
7.3.1 Hệ thống thông tin thuê ngoài
7.3.2 Thuê ngoài quốc tế
7.3.3 Các giải pháp thay thế thuê ngoài
7.3.4 Rủi ro của thuê ngoài

19
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 11)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 11)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động đánh giá


Buổi 15: (06 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2
Nội dung Kiểm tra 2 Thực hành
Thực hành công cụ kinh doanh thông minh
Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:
- Phổ biến nội dung, yêu cầu, thời gian, cấu trúc, thang điểm bài
kiểm tra,..
- Yêu cầu kiểm tra máy móc, thiết bị,..
- Phát đề
- Cho sinh viên làm bài và tính thời gian
Học tập:
- Lắng nghe, đặt câu hỏi
- Làm bài, nộp bài theo yêu cầu
Hoạt động đánh giá
Buổi 16 (03 tiết) Đóng góp vào CLOs: CLO1, CLO2, CLO3
Nội dung Ôn tập giải đáp thắc mắc bài thi cuối kỳ
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson.
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson.
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn

20
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:


- Thuyết trình: Giới thiệu, tổng hợp các nội dung đã học
- Phương pháp làm việc nhóm: Chia nhóm và yêu cầu sinh viên
làm việc theo nhóm
- Hỏi đáp: đặt câu hỏi và hỗ trợ sinh viên thực hiện các yêu cầu
trong bài sinh viên còn khúc mắc.
Học tập:
- Lắng nghe và hỏi
- Chia nhóm và hoạt động nhóm và hoạt động nhóm
- Trả lời câu hỏi: Trả lời câu hỏi của giảng viên
- Đặt câu hỏi: Đặt câu hỏi cho giảng viên về các vấn đề còn khúc
mắc.
- Tham gia các hoạt động khác theo yêu cầu, hướng dẫn của
giảng viên.
Học ở nhà:
Ôn tập thực hành toàn bộ nội dung đã học

21
13. Tài liệu học tập:
a. Sách (textbook), giáo trình chính:
[1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J. Boyle, 2018, Pearson.
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J. Boyle, 2019, Pearson.
Sách, tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản
Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại
học Ngân hàng TPHCM.

14. Yêu cầu đối với người học:


Sinh viên thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi học và hoạt động học tập của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
- Tôn trọng giảng viên, sinh viên khác và chấp hành nội quy, quy định của Học viện.
15. Ngày phê duyệt: 12/09/2022
16. Cấp phê duyệt:
Trưởng Khoa Trưởng khoa/Bộ môn
Giảng viên biên soạn
phụ trách CTĐT phụ trách học phần

TS. PHAN THANH ĐỨC TS. BÙI THỊ HỒNG ThS. NGÔ THÙY LINH
NHUNG

22
Phụ lục - Thang đánh giá chuẩn đầu ra (CLO) (Analytical Rubrics)
CLO1: Lựa chọn các thiết bị, phần mềm, dịch vụ CNTT phù hợp để khai thác, quản lý,
phân phối dữ liệu phục vụ cho học tập, giao tiếp, cộng tác trong môi trường số.
Don’t Below
Exceeds
Performance meet expectation Marginally Meets
expectatio
level expectatio s adequate expectations
ns
ns
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Lựa chọn các Không lựa Lựa chọn Lựa chọn các Lựa chọn các Lựa chọn
thiết bị, phần chọn các các thiết bị thiết bị, phần thiết bị, phần các thiết bị,
mềm, dịch vụ thiết bị cho cho một vấn mềm, dịch vụ mềm, dịch vụ phần mềm,
CNTT cho vấn một vấn đề đề trong một CNTT cho CNTT phù dịch vụ
đề cụ thể trong một bối cảnh một vấn đề hợp cho một CNTT phù
bối cảnh nhất định. trong một bối vấn đề trong hợp cho vấn
nhất định. cảnh nhất một bối cảnh đề trong các
định. nhất định. bối cảnh
khác nhau.

Khai thác, Chưa nhận Nhận diện Sử dụng công Xác định các Thực hiện
quản lý, phân diện được được công cụ số để khai công cụ số để thuần thục
phối dữ liệu công cụ số cụ số để thác dữ liệu khai thác, các công cụ
cho một bài để khai khai thác dữ để giải quyết quản lý, phân số để khai
toán cụ thể thác dữ liệu để giải một bài toán phối dữ liệu thác, quản
liệu để giải quyết một cụ thể giải quyết một lý, phân
quyết một bài toán cụ bài toán cụ thể phối dữ liệu
bài toán cụ thể giải quyết
thể một bài
toán cụ thể
Học tập, giao Chưa sử Sử dụng các Sử dụng các Sử dụng thành Lựa chọn
tiếp, cộng tác dụng được công cụ số công cụ số thạo các công các công cụ
trong môi các công trong cộng trong học tập cụ số trong số hợp lý
trường số cụ số cộng tác trên môi giao tiếp và học tập giao trong học
tác trên trường số cộng tác trong tiếp và cộng tập giao tiếp
môi trường môi trường số tác trên môi và cộng tác
số trường số trên môi
trường số

23
CLO2. Mô phỏng được quy trình nghiệp vụ trong các HTTT của tổ chức bằng công cụ số
thích hợp
Don’t Below
Exceeds
Performance meet expectation Marginally Meets
expectatio
level expectatio s adequate expectations
ns
ns
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Mô tả được quy Chưa liệt Liệt kê được Mô tả được Mô tả được Cải tiến
trình nghiệp vụ kê được các các thành các thành đầy đủ các được một
của tổ chức thành phần phần của phần của một thành phần quy trình
của một một quy quy trình của một quy nghiệp vụ
quy trình trình nghiệp nghiệp vụ trình nghiệp trong tổ
nghiệp vụ vụ trong tổ trong tổ chức vụ trong tổ chức
trong tổ chức chức
chức
Mô phỏng được Chưa mô Mô phỏng Mô phỏng Mô phỏng Mô phỏng
quy trình nghiệp phỏng một chưa đầy đủ được một quy được chính xác thuần thục
vụ bằng công cụ quy trình một quy trình trình nghiệp một quy trình một quy trình
số nghiệp vụ nghiệp vụ cụ vụ cụ thể bằng nghiệp vụ cụ nghiệp vụ cụ
cụ thể bằng thể bằng công cụ số thể bằng công thể bằng
công cụ số công cụ số cụ số công cụ số

Đánh giá được Chưa mô tả Mô tả hiệu Đánh giá hiệu Đánh giá hiệu Cải tiến hiệu
quy trình nghiệp hiệu suất suất sử dụng suất sử dụng suất sử dụng suất sử dụng
vụ bằng công cụ sử dụng một nguồn một nguồn lực các nguồn lực các nguồn
số một nguồn lực của quy của quy trình của quy trình lực của quy
lực của quy trình nghiệp nghiệp vụ nghiệp vụ trình nghiệp
trình vụ bằng bằng công cụ bằng công cụ vụ bằng
nghiệp vụ công cụ số số số công cụ số
bằng công
cụ số

24
CLO3: Nhìn nhận vấn đề đa chiều đưa ra các ý tưởng mới và cơ hội khởi nghiệp bằng
cách sử dụng công cụ số.
Don’t Below
Exceeds
Performance meet expectation Marginally Meets
expectatio
level expectatio s adequate expectations
ns
ns
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Nhìn nhận vấn Chưa nhận Nhận biết Mô tả được Mô tả được Mô tả được
đề đa chiều biết được được một một vấn đề một vấn đề một vấn đề
bằng công cụ một vấn đề vấn đề theo theo nhiều theo nhiều theo khía
số theo nhiều nhiều khía khía cạnh khía cạnh cạnh trọng
khía cạnh cạnh bằng các công điểm bằng
cụ số công cụ số

Đề xuất được Chưa đề Đề xuất Đề xuất được Đề xuất được Đề xuất


ý tưởng, cách xuất được được ý ý tưởng, cách ý tưởng, cách được ý
tiếp cận mới. ý tưởng, tưởng, cách tiếp cận để tiếp cận mới tưởng, cách
cách tiếp tiếp cận để giải quyết để giải quyết tiếp cận
cận để giải quyết được một vấn được một mới hợp lý
giải quyết được một đề bằng công vấn đề bằng để giải
được một vấn đề cụ số. công cụ số. quyết được
vấn đề vấn đề
bằng công
cụ số.
Nhận diện cơ Chưa Nhận diện Nhận diện một Nhận diện và Nhận diện
hội khởi nhận diện một cơ hội số cơ hội khởi lựa chọn các và lựa chọn
nghiệp bằng được cơ khởi nghiệp nghiệp áp cơ hội khởi chính xác
các công cụ số hội khởi bằng công dụng hạn chế nghiệp các cơ hội
dựa trên các nghiệp cụ số trên các nguồn khởi nghiệp
dựa trên ứng
nguồn lực cần bằng công nhưng chưa lực cần thiết. thông qua
dụng các
thiết. cụ số áp dụng việc sử
HTTT trong
được trên dụng các
tổ chức.
các nguồn HTTT
lực cần trong tổ
thiết. chức một
cách tối ưu.

25

You might also like