Professional Documents
Culture Documents
1
⬜ Kiến thức chuyên ngành
⬜ Tốt nghiệp
2
9. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần Hệ thống thông tin quản lý là học phần bắt buộc, thuộc khối kiến thức cơ sở
ngành, đây là môn học trong tuyến các môn học liên quan đến Năng lực số nhằm đảm bảo cho
sinh viên đạt được Năng lực số cần thiết trong bối cảnh thời đại số hiện nay. Học phần này cung
cấp cho sinh viên những kiến thức: tổng quan về hệ thống thông tin quản lý, hệ thống thông tin
với chiến lược của tổ chức, hệ thống kinh doanh thông minh, hệ thống thông tin cộng tác, quy
trình và phát triển hệ thống thông tin trong các tổ chức, doanh nghiệp.
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có các kỹ năng về năng lực số trong hoạt động
chuyên môn và học tập suốt đời. Ngoài ra, sinh viên còn được rèn luyện kỹ năng về khởi nghiệp
và đổi mới sáng tạo.
10. Chuẩn đầu ra của học phần:
a. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
CL Mô phỏng được quy trình nghiệp vụ trong Vận dụng Chính xác Tổ chức
O2 các HTTT của tổ chức bằng công cụ số (Apply) (Precision) (Organizati
thích hợp on)
CL Nhìn nhận vấn đề đa chiều đưa ra các ý Vận dụng Vận dụng Tỏ thái độ
O3 tưởng mới và cơ hội khởi nghiệp bằng cách (Valuing)
(Apply) (Apply)
sử dụng công cụ số.
3
b. Ma trận liên kết của CĐR học phần (CLOs) với CĐR Chương trình đào tạo (PLOs)
CTĐT\CLO CLO1 CLO2 CLO3
Công nghệ thông tin 4.1.M3, 4.2.M3, 4.3.M3 4.4.M3 2.11.R2, 2.12.R2,
2.13.R2
4
11. Đánh giá học phần:
Hoạt động đánh giá được thiết kế đo lượng mức độ đạt chuẩn đầu ra học phần của người học.
Thành phần Hoạt động đánh Phương Trọng số Thời điểm CĐR
đánh giá giá pháp đánh HP
(%) (tuần đào
giá tạo) (CLO)
Đánh giá A11 - Chuyên cần Mức độ tham 10%
quá trình dự các buổi
(40%) học và mức
độ đóng góp Tuần 1 đến
của cá nhân Tuần 8
vào các hoạt
động học tập
Đánh giá A21 - Cuối kỳ Bài tập lớn 60% Theo kế CLO1
tổng kết theo nhóm hoạch của CLO2
(60%) trường
(Tuần 9 – CLO3
11)
12. Kế hoạch giảng dạy và học tập
Buổi 1 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1
Nội dung Chương 1. Sự cần thiết và vai trò của hệ thống thông tin quản
lý
1.1 Giới thiệu môn học HTTTQL trong các trường kinh tế
1.1.1 Cuộc cách mạng kỹ thuật số
1.1.2 Luật Moore
1.1.3 Luật Metcalfe
1.1.4 Một số yếu tố khác thúc đẩy sự thay đổi kỹ thuật số
1.2 Tổng quan về HTTTQL
1.2.1 Các thành phần của HTTT
1.2.2 Quản lý và sử dụng HTTT
1.2.3 Xác định chiến lược của tổ chức
5
1.3 Sử dụng mô hình 5 thành phần của HTTT
1.3.1 Thành phần core của HTTT
1.3.2 HTTT công nghệ cao & HTTT công nghệ thấp
1.3.3 Mục đích của HTTT mới
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 1)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 1)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
6
1.4.2 Nguồn của thông tin
1.5 Một số đặc điểm cần thiết của dữ liệu
1.5.1 Tính chính xác
1.5.2 Tính kịp thời
1.5.3 Tính liên quan
1.5.4 Tính phù hợp
1.5.5 Một số đặc điểm khác
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 1)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 1)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
7
Nội dung Chương 2: Hệ thống thông tin cộng tác
2.1 Đặc điểm quan trọng của cộng tác
2.1.1 Tầm quan trọng của sự phê bình mang tính xây dựng
2.1.2 Một số hướng dẫn đưa ra và nhận những lời chỉ trích mang
tính xây dựng
2.2 Điều kiện để cộng tác thành công
2.2.1 Kết quả thành công
2.2.2 Tăng trưởng năng lực nhóm
2.2.3 Trải nghiệm có ý nghĩa và hài lòng
2.3 Mục đích của sự cộng tác
2.3.1 Cung cấp thông tin kịp thời
2.3.2 Đưa ra quyết định
2.3.3 Giải quyết vấn đề
2.3.4 Quản lý các dự án
2.4 Một số yêu cầu cho hệ thống thông tin cộng tác
2.4.1 Các thành phần của hệ thống cộng tác
2.4.2 Chia sẻ nội dung và tương tác
2.5 Lợi ích khi sử dụng các công cụ cộng tác
2.5.1 Sử dụng công cụ cộng tác để tăng cường kỹ năng tương tác
2.5.2 Sử dụng công cụ cộng tác để quản lý chia sẻ nội dung
2.5.3 Sử dụng công cụ cộng tác để quản lý các nhiệm vụ
2.6 Hệ thống cộng tác phù hợp với nhóm dự án
2.6.1 Một số điều kiện của công cụ cộng tác
2.6.2 Chọn công cụ phù hợp với nhóm dự án
2.6.3 Quy trình và con người
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 2)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 7)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
8
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
9
3.2.2 Các hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị
3.2.3 Chuỗi giá trị
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 3)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 2)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
10
3.3.2 Chiến lược cạnh tranh xác định quy trình nghiệp vụ
và cấu trúc của HTTT
3.4 HTTT tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
3.4.1 Giới thiệu
3.4.2 Lợi thế cạnh tranh thông qua sản phẩm
3.4.3 Lợi thế cạnh tranh thông qua quy trình nghiệp vụ
3.4.4 HTTT tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 3)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 2)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
11
Hoạt động đánh giá
Buổi 6 (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2
Nội dung Làm và chữa bài tập chương 1, 2, 3
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 1, 2, 3)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 1, 2, 7)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
12
4.3 HTTT hạn chế một số vấn đề của thông tin silo
4.3.1 Một số vấn đề của thông tin silo
4.3.2 Tổ chức giải quyết vấn đề của thông tin silo
4.3.3 Tình huống
4.4 Hệ thống ERP, CRM, EAI
4.4.1 Sự cần thiết tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ
4.4.2 Một số giải pháp về ứng dụng cho doanh nghiệp
4.4.3 Hệ quản trị quan hệ khách hàng CRM
4.4.4 Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp ERP
4.4.4 Hệ thống tích hợp ứng dụng doanh nghiệp EAI
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 7)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 8)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
13
- Đọc tiếp tài liệu Chương 4.
- Chuẩn bị câu hỏi, các vấn đề khúc mắc cần giảng viên hỗ trợ.
Hoạt động đánh giá
Buổi 8: (06 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO3, CLO2
Nội dung Thực hành trải nghiệm hệ thống CRM
Hoạt động dạy và học Hướng dẫn:
- Nêu mục tiêu chung buổi thực hành
- Chuẩn bị môi trường thực hành
- Nêu yêu cầu thực hành
- Hướng dẫn thực hành chung
- Quy định thời gian thực hành trong từng nội dung
- Chia nhóm sinh viên thực hành theo chủ đề, công cụ sử
dụng,…
- Trả lời, hướng dẫn thực hành theo vấn đề thực tế sinh
viên vướng mắc
- Kiểm tra chất lượng chung qua quan sát sản phẩm của
sinh viên toàn lớp
Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- Làm việc nhóm
- Chia sẻ, trình chiếu sản phẩm khi giảng viên yêu cầu
- Lắng nghe và đặt câu hỏi
- Thực hành theo yêu cầu.
Học ở nhà:
- Hoàn thành các bài tập chưa thực hiện xong trên lớp
- Làm các bài tập giảng viên cho thêm để mở rộng kiến thức và
rèn luyện kỹ năng.
Hoạt động đánh giá
Buổi 9 Đóng góp CLO1, CLO3
Nội dung Bài kiểm tra tự luận 1: Tự luận
Tài liệu học tập
Hoạt động dạy và học Giảng Dạy:
- Phổ biến nội dung, yêu cầu, thời gian, cấu trúc bài thi, , thang
14
điểm bài kiểm tra,..
- Phát đề
- Cho sinh viên làm bài và tính thời gian
Học tập:
- Lắng nghe, đặt câu hỏi
- Làm bài, nộp bài theo yêu cầu
Hoạt động đánh giá - Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra bài tập phân tích, tổng hợp kiến
thức.
Buổi 10: (03 tiết) Đóng góp vào CLO: CLO1, CLO2, CLO3
Nội dung Chương 5: Các hệ thống kinh doanh thông minh
5.1 Tổ chức vận hành hệ thống kinh doanh thông minh
5.1.1 Cách thức tổ chức sử dụng hệ thống kinh doanh thông minh
5.1.2 Các hoạt động chính trong quy trình kinh doanh thông minh
5.1.3 Tình huống sử dụng hệ thống kinh doanh thông minh
5.2 Tổ chức sử dụng Data Warehouses và Data Marts
5.2.1 Một số vấn đề với dữ liệu hoạt động
5.2.2 Sự khác nhau giữa Data Warehouses và Data Marts
5.3 Một số kỹ thuật xử lý dữ liệu
3.5.1 Công cụ báo cáo
3.5.2 Công cụ khai phá dữ liệu
3.5.3 Dữ liệu lớn
5.4 Một số báo cáo của hệ thống BI
5.4.1 Đặc điểm của một số giải pháp báo cáo
5.4.2 Chức năng của BI server
5.4.3 Vai trò của hệ thống quản lý tri thức
5.4.4 Hệ thống quản lý nội dung
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 9)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 3)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
15
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
16
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
17
hệ thống
6.6.1 Các nguyên tắc của phương pháp phát triển Agile
6.6.2 Quy trình Scrum
6.6.3 Các yêu cầu thúc đẩy quy trình Scrum
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 12)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 12)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
18
- Làm việc nhóm
- Chia sẻ, trình chiếu sản phẩm khi giảng viên yêu cầu
- Lắng nghe và đặt câu hỏi
- Thực hành theo yêu cầu.
Học ở nhà:
- Hoàn thành các bài tập chưa thực hiện xong trên lớp
- Làm các bài tập giảng viên cho thêm để mở rộng kiến thức và
rèn luyện kỹ năng.
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 12)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 12)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
19
Tài liệu học tập [1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2018, Pearson. (Chapter 11)
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J.
Boyle, 2019, Pearson. (Chapter 11)
Sách, Tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm
Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
20
Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
21
13. Tài liệu học tập:
a. Sách (textbook), giáo trình chính:
[1] Giáo trình: Using MIS 10 th ed, David M.Kroenke, Randall J. Boyle, 2018, Pearson.
[2] Giáo trình: Using MIS 11 th ed, David M.Kroenke, Randall J. Boyle, 2019, Pearson.
Sách, tài liệu tham khảo:
[3] Hệ thống thông tin quản lý, Phạm Thị Thanh Hồng & Phạm Minh Tuấn, 2007, Nhà Xuất Bản
Khoa học Kỹ thuật.
[4] Hệ thống thông tin quản trị, Nguyễn Ngọc Đức & Nguyễn Huỳnh Anh Vũ, 2011, Trường Đại
học Ngân hàng TPHCM.
TS. PHAN THANH ĐỨC TS. BÙI THỊ HỒNG ThS. NGÔ THÙY LINH
NHUNG
22
Phụ lục - Thang đánh giá chuẩn đầu ra (CLO) (Analytical Rubrics)
CLO1: Lựa chọn các thiết bị, phần mềm, dịch vụ CNTT phù hợp để khai thác, quản lý,
phân phối dữ liệu phục vụ cho học tập, giao tiếp, cộng tác trong môi trường số.
Don’t Below
Exceeds
Performance meet expectation Marginally Meets
expectatio
level expectatio s adequate expectations
ns
ns
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Lựa chọn các Không lựa Lựa chọn Lựa chọn các Lựa chọn các Lựa chọn
thiết bị, phần chọn các các thiết bị thiết bị, phần thiết bị, phần các thiết bị,
mềm, dịch vụ thiết bị cho cho một vấn mềm, dịch vụ mềm, dịch vụ phần mềm,
CNTT cho vấn một vấn đề đề trong một CNTT cho CNTT phù dịch vụ
đề cụ thể trong một bối cảnh một vấn đề hợp cho một CNTT phù
bối cảnh nhất định. trong một bối vấn đề trong hợp cho vấn
nhất định. cảnh nhất một bối cảnh đề trong các
định. nhất định. bối cảnh
khác nhau.
Khai thác, Chưa nhận Nhận diện Sử dụng công Xác định các Thực hiện
quản lý, phân diện được được công cụ số để khai công cụ số để thuần thục
phối dữ liệu công cụ số cụ số để thác dữ liệu khai thác, các công cụ
cho một bài để khai khai thác dữ để giải quyết quản lý, phân số để khai
toán cụ thể thác dữ liệu để giải một bài toán phối dữ liệu thác, quản
liệu để giải quyết một cụ thể giải quyết một lý, phân
quyết một bài toán cụ bài toán cụ thể phối dữ liệu
bài toán cụ thể giải quyết
thể một bài
toán cụ thể
Học tập, giao Chưa sử Sử dụng các Sử dụng các Sử dụng thành Lựa chọn
tiếp, cộng tác dụng được công cụ số công cụ số thạo các công các công cụ
trong môi các công trong cộng trong học tập cụ số trong số hợp lý
trường số cụ số cộng tác trên môi giao tiếp và học tập giao trong học
tác trên trường số cộng tác trong tiếp và cộng tập giao tiếp
môi trường môi trường số tác trên môi và cộng tác
số trường số trên môi
trường số
23
CLO2. Mô phỏng được quy trình nghiệp vụ trong các HTTT của tổ chức bằng công cụ số
thích hợp
Don’t Below
Exceeds
Performance meet expectation Marginally Meets
expectatio
level expectatio s adequate expectations
ns
ns
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Mô tả được quy Chưa liệt Liệt kê được Mô tả được Mô tả được Cải tiến
trình nghiệp vụ kê được các các thành các thành đầy đủ các được một
của tổ chức thành phần phần của phần của một thành phần quy trình
của một một quy quy trình của một quy nghiệp vụ
quy trình trình nghiệp nghiệp vụ trình nghiệp trong tổ
nghiệp vụ vụ trong tổ trong tổ chức vụ trong tổ chức
trong tổ chức chức
chức
Mô phỏng được Chưa mô Mô phỏng Mô phỏng Mô phỏng Mô phỏng
quy trình nghiệp phỏng một chưa đầy đủ được một quy được chính xác thuần thục
vụ bằng công cụ quy trình một quy trình trình nghiệp một quy trình một quy trình
số nghiệp vụ nghiệp vụ cụ vụ cụ thể bằng nghiệp vụ cụ nghiệp vụ cụ
cụ thể bằng thể bằng công cụ số thể bằng công thể bằng
công cụ số công cụ số cụ số công cụ số
Đánh giá được Chưa mô tả Mô tả hiệu Đánh giá hiệu Đánh giá hiệu Cải tiến hiệu
quy trình nghiệp hiệu suất suất sử dụng suất sử dụng suất sử dụng suất sử dụng
vụ bằng công cụ sử dụng một nguồn một nguồn lực các nguồn lực các nguồn
số một nguồn lực của quy của quy trình của quy trình lực của quy
lực của quy trình nghiệp nghiệp vụ nghiệp vụ trình nghiệp
trình vụ bằng bằng công cụ bằng công cụ vụ bằng
nghiệp vụ công cụ số số số công cụ số
bằng công
cụ số
24
CLO3: Nhìn nhận vấn đề đa chiều đưa ra các ý tưởng mới và cơ hội khởi nghiệp bằng
cách sử dụng công cụ số.
Don’t Below
Exceeds
Performance meet expectation Marginally Meets
expectatio
level expectatio s adequate expectations
ns
ns
Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%
Tiêu chí
Nhìn nhận vấn Chưa nhận Nhận biết Mô tả được Mô tả được Mô tả được
đề đa chiều biết được được một một vấn đề một vấn đề một vấn đề
bằng công cụ một vấn đề vấn đề theo theo nhiều theo nhiều theo khía
số theo nhiều nhiều khía khía cạnh khía cạnh cạnh trọng
khía cạnh cạnh bằng các công điểm bằng
cụ số công cụ số
25